Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Số học 6 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 SỐ HỌC 6 </b>



<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>Câu1</b>: 1-Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?


A. 3


0 B.


3


0, 4 C.


5


6 D.


30,8
2,1


2-)Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?
A. 2, 35


4


B. 2 C. 6


7


3 = Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:


A. 4


7 B.


3


0 C.


0, 25
3


 D.


6, 23
7, 4


<b>Câu 2-</b> 1. Kết quả rút gọn phân số 20


140 đến tối giản là :


A. 10


70 B.
4


28 C.
2



14 D.
1


7


2. Phân số tối giản của phân số 36


90 là: A.


1


3 B.
6


15 C.


2


5 D.
18
45


3- Rút gọn phân số

3 15



7 15





ta được phân số: A.

3

7

. B.

18




22

. C.

9



11

. D. kết quả khác.


4-.Khẳng định nào sau đây là sai ? A.

3

15



2

10

. B.


5 5


7 7






.


C.

4

74



3

53

. D.


3

21



5

35







.


<b>5-</b> Phân số tối giản của phân số 36


90 là: A.


1


3 B.


6


15 C.
2
5


D. 18


45


<b>6-</b> Khi rút gọn phân số 18


27


 <i> về phân số tối giản ta được phân số nào sau đây: </i>
A. 2


3



 B.


6
9


 C .


1
9

<b>7-</b> Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản:


A. 12


15 B.


27
63


C. 3


30


 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 3.</b> 1- Hỗn số 53


4 được viết dưới dạng phân số là :A.


15


4 B.
23


4 C.


19


4 D.
3
23


2- Hỗn số 31


4 viết dưới dạng phân số là: A.
11


4 B.
13


4 C.


13
4


 D. 3


4



<b>3- </b>Khi đổi hỗn số

2

3


7



thành phân số ta được kết quả:
A.

11



7



 . B.

6



7



. C.

13



7



D.

17



7



.
<b>4-</b> Hỗn số 31


4 viết dưới dạng phân số là: A.
11


4 B.
13


4 C.


13


4


 D. 3


4


<b>5-</b> Hỗn số -5
3
1


viết dưới dạng phân số là : A. 16
3




B. 5


3


C. 14


3




D. 51



3


<b>Câu 4.</b> * Hai phân số bằng nhau trong các phân số 6 ;4; 8 ;3


10 5 10 5




  là:


A. 6


10
 và


3


5 B.
6
10
 và


8
10


 C.


8


10

 và


4
5 D.


6
10
 và


4
5


1- Cho biết 21


8 24


<i>x</i> <sub></sub>


. Số x cần tìm là : A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24


2- Cho 4 16


5
 <sub></sub>


<i>x</i> . Giá trị của x là A. –25 B. 20 C. 25 D. –20


3 .Trong đẳng thức

5

18




72


<i>x</i>



<sub></sub>



, x có giá trị là bao nhiêu ?


A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20.


4- Cho 4 16


5
 <sub></sub>


<i>x</i> . Giá trị của x là: A. –25 B. 20 C. 25 D. –20


<b>5-</b> Cho biết x 6


4  8. Số x là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
<b>Câu 5</b>. 1- Kết quả của phép cộng - 1 1+


4 4 là :A.
1


4 B.


- 1


4 C. 0 D.


1


2


2- Kết quả phép tính là : A. 10 B. 9 C . D.


<b> 3-</b> Kết quả phép tính là : A. 10 B. 9 C . D.


<b>4-</b><i> Kết qủa của phép tính </i> 33 21


5 5


  là: A. 54


5 B.
4
1


5


 C. 12


5

2


1
5
2
1


4 


2
1
9


2
9


2
1
5
2
1
4 


2
1
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 6</b>. Số nghịch đảo của 1


12


là: A. 1


12 B. 12 C.
12



1 D. -12


Số nghịch đảo của 3


5


 là: A.
5
3


B. 5


3 C.


3


5 D.


3
5


<b>3-</b> Số nghịch đảo của 3


5


là phân số nào sau đây? A 5



3


 B.


3


5 C.
3


5

<b>Câu 7- 1</b>. Kết quả so sánh ba số 2; -3


3 4 và 0 là:


A. 2> -3> 0


3 4 B.


2 -3


> 0>


3 4 C.


2 -3
0> >


3 4 D.



-3 2
0> >


4 3


<b>2</b><i>: Hãy chọn cách so sánh đúng? A. </i> 2 3


4 4


 


 B. 4 3


5 5


 


 C. 1 3


4 4




 D.


1 5


6 6



 <sub></sub>


3-Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.

7

3



10

4

. B.


7

3



10

4

. C.


7

3



10

4

. D.


7

3



10

4

.
<b>4-</b>) Khi so sánh hai phân số 2


7


và 4


7


 kết quả nào sau đây đúng?
A.2 3



7 7 B.


2 3


7  7 C.


2 3


7  7
<b>5-</b> Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng


A. 3 1


4 4


 <sub></sub>


B. 7 0


6
 <sub></sub>


 C.


2 6


5 15


 <sub></sub>



 D.


1 1


2 100
 <sub></sub>


<b>6-</b> Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng A. 3 1


4 4


 <sub></sub> 


B. 2 6


5 15


 <sub></sub>


 C.
7


0
6
 <sub></sub>


 D.


1 1



2 100
 <sub></sub>


<b>Câu 8:</b> 1-Số nghịch đảo của 3


5


 là: A.
5
3


B. 5


3 C.


3


5 D.
3
5


<b>2-</b> Số nghịch đảo của 7


3


 là: A. 7


3 B.


7


3


 C.
-3


7 D.


3
7


<b>4-</b> Số nghịch đảo của -21


3là: A.
1
2


3 B.


3
2


 C.
-7


3 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 9</b> : 1-Số đối của là: A. B. C. D.


2- Số đối của là: A. B. C. D.


3- Số đối của - 3


2 là : A.
2


3 B.
3


2


 C.
3


2 D.
2
3


<b>4-</b> Số đối của - 3


2 là : A.
2


3 B.
3



2


 C.
3


2 D.
2
3


<b>Câu 10:</b> Cho biểu thức A =

3



2



<i>n</i>

với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ?


A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2.


<b>Câu 11. 1-</b>Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số

4 8

;

;

10



7

9

21





?


A. 21. B. 63. C. 42. D. 147.


<b>2-</b> Quy đồng mẫu các phân số 1 2; ; 3



4 5 10


 


ta có mẫu chung là A. 50 B. 30 C. 20
D. 10


<b>Câu 12.</b> Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào?


A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử.
C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác.


<b>Câu 13 </b>. Số nguyên x sao cho 8 6


15 15 15


 


 <i>x</i>  là : A.-5 B. -7 C. -4 D.0
Cõu 14:<i>Điền vào chỗ trống (...) cho thÝch hỵp. </i>


a) Số nghịch đảo của số 4


5


 là:... b) Số nghịch đảo của số
2
5


7



 là:...
c) Số đối của số 2


5


 là:... d) Số đối của số
2
3


5


 lµ:...
<b>Câu 15: </b> Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước ý đúng.


a) Kết quả của phép tính 1 7


35 là: A.
8


1


8 B.


26


15 C.


15



26 D.


7
8


b) Kết quả của phép tính 5: 2
9 3


 


là: A. 10


17 B.


6


5 C.


5


6 D.


5
6




c) Kết quả của phép tính 4 7


1122 là: A.


1


22 B.


3
1




C. 3


11 D.


3
11




d) Kết quả của phép tính 11 31


6 3 là: A.
1
2


3


 B. 21


3 C.



1
2


6 D.


1
2


6

<b>Câu 16:</b> - Điền số thích hợp vào chỗ trống: ………..


3
2


2
3


2
3


 3


2


 3


2
3



2


2
3


2
3


 3


2


 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


- Số đối của 2


9 là:...


- ố nghịch đảo của 2


7


là:...


- Tìm x biết: x 6


2  5 , x nhận giá trị là:...



- Rút gọn


6.5


8.3<sub> ta được kết quả là ... </sub>


- Tìm phân số bằng với phân số 12


5




- Viết hỗn số 85


3 dưới dạng phân số


- Viết phân số 3


2 dưới dạng phần trăm


- Tính giá trị biểu thức: 79 . 81


4 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×