Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tuan 9 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.77 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>



<i> Ngày soạn: 21/10/2010</i>


Ngày soạn: Thứ 2/25/10/2010
Tiết 2,3<b>: Học vần:</b>


UÔI - ƯƠI


<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> -</b>Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được
:uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần i, ươi
3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


Em Hồng đọc, viết được vần uôi, ươi , múi bưởi


<b>II.Chuẩn bị </b>:


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.<b>KTBC </b>: viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi


Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu
ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
2.<b>Bài mới:</b>


2.1. Giới thiệu bài


Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì?


Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới uôi, ươi


GV viết bảng uôi, ươi
2.2. Vần uôi:.


<i>a) Nhận diện vần:</i>
phát âm


Nêu cấu tạo vần uôi?


So sánh vần uôi với vần ơi.


u cầu học sinh tìm vần i trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.



<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.


Phát âm mẫu: uôi
Đánh vần: u- ô - i - uôi
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới.


Viết bảng con
1 HS lên bảng


nải chuối,


AÂm ch, và thanh sắc
Lắng nghe


Theo dõi và lắng nghe
Đồng thanh


2em


+Giống:Kết thúc bằng âm i
+Khác:vần i bắt đầu bằng
.


Tìm vần i và cài trên
bảng cài



Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


c)Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
Đọc trơn: chuối


nải chuối


GV chỉnh sữa cho học sinh.
* vần ươi : ( tương tự vần uôi)
- Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i
-So sánh vần ươi với vần ơi?
Đánh vần: ư - ơ - i - ươi


bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi
múi bưởi


<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa


Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa


Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


3.<b>Củng cố tiết 1: </b>


Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


*Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
- Luyện câu:



1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm , lớp


2 em.


Giống : đều kết thúc bằng
âm i


Khác : vần ươi mở đầu bằng
ươ


Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em..


Toàn lớp.


Nghỉ 1 phút


Lớp theo dõi ,viết định hình
Luyện viết bảng con


Đọc thầm , tìm tiếng cóchứa
vần i, ươi


1 em đọc, 1 em gạch chân


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm , lớp


Quan sát tranh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:


 Trong tranh có những gì?


 Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu


Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
Luyện viết:


Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học


sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .


-Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất?
-Vườn nhà em trồng những cây gì?


Qủa chuối chín có màu gì?
Qủa vú sữa ăn có vị gì?


Qủa vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ?
Em nhìn thấy quả bưởi chưa?


Qủa bưởi ăn có vị gì?


Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Cùng HS nhận xét bổ sung


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.<b>Củng cố : </b>


Gọi đọc bài.


Hơm nay học bài gì?


So sánh vần i và vần ươi giống khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần i , ươi


5.<b>Nhận xét, dặn dị:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo


xem bài mới ay - ây


Nhận xét giờ học


chữ
2 em
6 em.


Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.


-luyện viết ở vở tập viết


- chuối , bưởi , vú sữa


Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV.


Trả lời theo ý thích


Qủa chuối chín có màu
vàng.


Ăn có vị ngọt, thanh
Trịn và nhỏ


Ăn có vị chua, thanh
Trịn , to.


 Liên hệ thực tế và nêu.



2 em ,Lớp đồng thanh
Vân i, ươi


2 em


Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở
nhà.


Tiết 4: <b>Mĩ thuật</b>


<b>XEM TRANH PHONG CẢNH</b>


GV bộ môn dạy


***************************
Tiết 5<b>: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Kĩ năng: </b>Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0.


<b>3.Thái độ: </b>Giáo dục HS u thích mơn học


<b>*Ghi chú</b>: Làm bài tập 1, 2, 3 ; Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài
tập 1, bài 2


<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1<b>.KTBC:</b>


KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0


Nhận xét KTBC.
2.<b>Bài mới</b> :


GT trực tiếp : Ghi đề “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :


Bài 1 Đính mơ hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu
miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5
GV theo dõi nhận xét sửa sai


Bài 2 : Tính


2 1 3 4 2 2
+ + + + + +
2 4 2 1 1 3
Nêu cách đặt tính?



GV theo dõi nhận xét sửa sai
Bài 3 : Điền dấu <,> , =
Bài tốn này u cầu làm gì?


Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Bài 4: (Dành cho HS giỏi)


Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần
lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô
tương ứng, cứ như vậy cho đến hết.


GV nhận xét sửa sai.


4.<b>Củng cố ,Dặn dò:</b> học bài, xem bài mới
Nhận xét giờ học


5 em nêu miệng : 0 + một số,
một số + 0.


Lớp thực hiện.


HS nêu YC của bài toán.


HS lần lượt nêu miệng kết quả
của các phép cộng.


-HS nêu YC của bài toán.
Bảng con


HS nêu kết quả của các phép


cộng.


2 em


- HS nêu YC của bài tốn.
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
5


làm các bài còn lại.


- Gọi HS nêu YC của bài toán.


+ 1 2 3


1 2 3 4


2 3 4 5


Các em HS giỏi tự làm bài , nêu
kết quả


Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 24/10/2010


Ngày giảng: Thứ 3/26/10/201
Tiết1:<b> Toán: </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 1.Kiến thức: </b>Củng cố cho HS nắm chắc thứ tự , so sánh các số từ 0 đến
10 , các hình đã học.


<b> 2.Kĩ năng: </b>Rèn cho HS đọc, viết ,so sánh các số từ 0 đến 10 , nhận biết các
hình thành thạo .


<b> 3.Thái độ: </b>Giáo dục HS tính cẩn thận
-Em Hồng làm được bài tập 2


<b>II.</b>Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.<b>Bài cũ</b>: tính


4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4
Cùng HS nhận xét ,sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>


Bài 1: Số?


0 1 5 10 7


3 0 7 6 4 1 2


Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: <,>,=


8...5 3 ...6 10....9 10 ...6 5...8


0...5 4 ...4 1....0 7 ...6 8...8
8...10 3 ...9 0....9 5 ... 3 5...2
Nêu cách làm?


Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 3: Viết các số 6 , 1 , 9 , 4 , 10


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 4: :Số?


Có ....hình tam giác ? Có...hình vng ?
Cùng HS nhận xét sửa sai.


Bài 5:(Dành cho HS giỏi) <,>,=


6 <...< 8 10 > ... > 7
5 > .... >1 6 < ....< 9


Cùng HS nhận xét sửa sai , khen em làm nhanh
đúng .


IV.<b>Củng cố dặn dò:</b>


Đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại
Nhận xét giờ học



2 em lên bảng , lớp làm bảng con.


-Nêu yêu cầu


HS điền vào vở bài tập , 2 em lên bảng
làm


Đọc lại các số vừa điền
-Nêu yêu cầu


4 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
So sánh hai số rồi điền dấu


-Nêu yêu cầu


1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 1 , 4 , 6 . 9 , 10
b) 10 , 9 , 6 , 4 , 1
-Nêu yêu cầu


Quan sát hình vẽ kĩ rồi điền số vào chỗ
chấm


2 em lên bảng điền , lớp theo dõi nhận
xét sửa sai


-Nêu yêu cầu


2 em học sinh giỏi lên bảng làm , lớp
theo dõi nhận xét sửa sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 2: <b>Âm nhạc</b>


ƠN TẬP BÀI HÁT LÝ CÂY XANH


GV bộ mơn dạy


*************************
Tiết 3,4<b>: Học vần:</b>


AY - Â - ÂY


<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> -</b>Đọc được:ay,â ,ây, máy bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được
:ay, ây , máy bay, nhảy dây.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây
3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


-Em Hồng,Hồi đọc , viết được ay, â, ây , mây bay


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh: máy bay , nhảy dây


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.<b>KTBC </b>: viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười


Đọc bài vần i, ươi , tìm tiếng có chứa vần i, ươi
trong câu ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
2.<b>Bài mới:</b>


2.1. Giới thiệu bài


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì:


Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã học?
Hơm nay học các vần mới ay , â, ây


GV viết bảng ay , â, ây
2.2. Vần ay:.


<i>a) Nhận diện vần:</i>
phát âm


Nêu cấu tạo vần ay?
So sánh vần ay với vần ai.


Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ.


Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.


Phát âm mẫu: ay


Viết bảng con
1 HS lên bảng


Máy bay , nhảy dây
AÂm d, b


Lắng nghe


Theo dõi và lắng nghe
Đồng thanh


Có âm a đứng trước, âm y
đứng sau


+Giống:mở đầu bằng âm
a


+Khác:vần ay kết thúc
bằng âm y.


Tìm vần ay và cài trên
bảng cài



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đánh vần:a-y - ay
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng.


Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
bờ - ay - bay


Đọc trơn: bay
Máy bay


GV chỉnh sữa cho học sinh.
*Vần ây: ( tương tự vần ay)
-Giới thiệu âm â


- Vần ây được tạo bởi âm â, y
-So sánh vần ây với vần ay?
Đánh vần: â - y - ây
dờ - ây - dây
nhảy dây
<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa
Hướng dẫn viết:



Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng. :


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


3.Củng cố tiết 1<b>:</b> Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.


6 em, nhóm, lớp.
Ghép tiếng bay
1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2, lớp


2 em.




Giống : đều kết thúc bằng
âm y


Khác : vần ây mở đầu
bằng â


Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm,lớp
2 em.


Nghỉ 1 phút
Lớp theo dõi , viết định
hình


Luyện viết bảng con


Viết định hình


Luyện viết bảng con


Đọc thầm , tìm tiếng có
chứa vần i, ươi


1 em đọc, 1 em gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp


1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
- Luyện câu:


Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:


 Trong tranh vẽ gì?


 Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu


Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
Luyện viết:


Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp


học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh


-Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ?
Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?


Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách
nào nữa?


HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.


4.<b>Củng cố : </b>


Gọi đọc bài.


Hơm nay học bài gì?


So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây


5<b>.Nhận xét, dặn dị:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới ơn tập


Nhận xét giờ học


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, nhóm, lớp



Quan sát tranh trả lời
Bé trai thi chạy , bé gái thi
nhảy dây


2 em
6 em.


Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.


luyện viết ở vở tập viết
chạy, bay ...


Học sinh trả lời theo
hướng dẫn của GV.


chạy, bay , đi bộ , đi xe .
trả lời


bơi , bò, nhảy


 Liên hệ thực tế và nêu.


2 em ,Lớp đồng thanh
Vân ay , ây


2 em


Thi tìm tiếng trên bảng cài


Lắng nghe để thực hiện ở
nhà


.


<b> </b>Ngày soạn: 24/10/2010


Ngày giảng: Thứ 4/27/10/2010
Tiết 1<b>: Toán :</b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1</b>


Đề thi PGD ra đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 2,3:<b> Tiếng việt </b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu </b>:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến
bài 37.


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh bảng chữ SGK trang 76.



-Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế (sgk)


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động hs</b>


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi đề
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
GV yêu cầu :


Gọi nêu âm , ghi bảng.


Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.


GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con từ :
mây bay, tuổi thơ.


GV nhận xét viết bảng con .
Gọi đọc từ :


đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.


GV theo dõi nhận xét


Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.


3.Củng cố tiết 1:
Đọc bài.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ


Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời


HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.
cối xay. vây cá.
3 em.


Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi,
ươi, uơ, …


Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,…
a – i – ai, â – y – ây,…



Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.


Toàn lớp viết.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.


CN 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giữa trưa oi ả.


Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới
ơn.


Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.


+Luyện viết vở TV
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ:
“Cây khế”.


GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học
sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện
Cây khế.


Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học


sinh.


Ý nghĩa câu chuyện:


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố :


Gọi đọc bài.


5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.


CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Cả lớp viết vào vở tập viết.


Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo
tranh.


Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện.
6 em.


2 em.
Tồn lớp.


Đại diện 2 nhóm thi đọc bài.


Thực hiện ở nhà.


<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.</b>



<b>I.Mục tiêu</b> : Biết :


- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng
ngày


<b>II.Chuẩn bị </b>:


-Tranh minh hoạ phĩng to theo nợi dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em.
GV nêu câu hỏi :


Bức tranh vẽ những gì?


Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV nhận xét KTBC.


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề.
Hoạt động 1 :


Xem tranh ở bài tập 1.


Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:


Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:


Hỏi học sinh về nội dung tranh?


Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải
thương u và hồ thuận với nhau.


Hoạt động 2 :


Xem tranh ở bài tập 2.
GV treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế
nào?


Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết
nào?



Kết luận :


Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen
thể hiện anh nhường em nhỏ.


Liên hệ thực tế:


Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ
như thế nào?


Gọi Học sinh nêu.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Trò chơi.


Nhận xét, tuyên dương.


4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.


Vài học sinh nhắc lại.


Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.


Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn
anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với
anh.


Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp
em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với
nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em


trong khi chơi.


Lắng nghe.


Bạn Lan đang chơi với em thì được cơ cho
q.


Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
Bạn Hùng có 1 chiếc ơ tơ nhưng em nhìn
thấy và địi chơi.


Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi.
Nhắc lại.


Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Học sinh nêu.


Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.


Tiết 5<b>: Tự nhiên xã hội</b>


<b>HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>

<b>.</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2.Kĩ năng: </b>Rèn cho HS Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc để có lợi cho


sức khoẻ


<b>*Ghi chú</b>: Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Các hình ở bài 9 phóng to.
-Câu hỏi thảo luận.


-Kịch bản do GV thiết kế .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ :


a) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn
uống như thế nào?


b) Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng ngày?
GV nhận xét cho điểm.


Nhận xét bài cũ.
2.<b>Bài mới:</b>


Cho học sinh khởi động bằng trò chơi “Máy bay đến,
máy bay đi”.


GV hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa làm mẫu. GV hô:


Máy bay đến người chơi phải ngồi xuống.


GV hô: Máy bay đi người chơi phải đứng lên, ai làm sai
bị thua.


Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm:


Bước 1:


GV chia nhóm học sinh theo tổ và nêu câu hỏi:
Hằng ngày các em chơi trị gì?


GV ghi tên các trị chơi lên bảng.


Theo các em, hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại
cho sức khoẻ?


Bước 2:


Kiểm tra kết qủa hoạt động.


Các em nên chơi những trò chơi nào có lợi cho sức
khoẻ?


GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK:


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động:



GV cho học sinh quan sát các mơ hình 20, 21 SGK theo
từng nhóm 4 em, mỗi nhóm 1 hình. GV nêu câu hỏi:
Bạn nhỏ đang làm gì?


Nêu tác dụng của việc làm đó?


Bước 2 : Kiểm tra kết qủa hoạt động:


HS trả lời nội dung câu hỏi.
Học sinh khác nhận xét.


Toàn lớp thực hiện.


HS nêu lại tựa bài học.


Học sinh trao đổi và phát
biểu.


Đá bóng, nhảy dây, đá cầu, đi
bơi…đều làm cho cơ thể
chúng ta khéo léo nhanh
nhẹn, khoẻ mạnh.


Nêu lại các trò chơi có lợi cho
sức khoẻ.


Học sinh nhìn tranh trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV gọi 1 số học sinh phát biểu.



<b>Chốt ý</b>: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng
ta cần nghỉ ngơi nhưng nếu nghỉ không đúng lúc, khơng
đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ, vậy thế nào là nghỉ
ngơi hợp lý?


4.<b>Củng cố : </b>


Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?


GV cho học sinh chơi từ 3 đến 5 phút ngoài sân.
Nhận xét - Tuyên dương.


5.<b>Dăn dò:</b> Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.


Học sinh lắng nghe.


Học sinh nêu tên bài.


Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.
Ngày soạn: 25/10/2010


Ngày giảng: Thứ 5/28/10/2010
Tiết 1: <b>Thủ công</b>


XÉ DÁN HÌNH CON GÀ


Đ/C Nhi dạy


**************************


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC </b>


<b>RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


_ Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.u cầu thực hiện được động tác ở
mức độ tương đối chính xác, nhanh, trật tự.


_Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Học đứng đưa hai
tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện
được ở mức cơ bản đúng.


<b>II. Địa điểm phương tiện: </b>


_ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
_ GV chuẩn bị 1 còi


<b>III. Nội dung:</b>


Nội dung Tổ chức luyện tập


<b>1</b>/ Phần mở đầu<b>: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.



-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Khởi động:


+Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự
nhiên ở sân trường


+ Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít
vào bằng mũi, bng tay xuống thở ra bằng miệng), sau
đó quay mặt vào tâm.


- Lớp tập hợp thành 4 hàng
dọc, quay thành hàng ngang.
- Ơn đội hình đội ngũ, ơn và
học TTĐCB


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”


<b>2</b>/ Phần cơ bản:


<b>a) </b>Ôn tư thế đứng cơ bản:
_ Ôn đứng đưa hai tay ra trước


<b>b)</b> Học đứng đưa hai tay dang ngang:
_ Chuẩn bị: TTĐCB.


_ Động tác: Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên cao
ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với


nhau, thân người thẳng, mặt hướng về trước.


<b> c)</b> Tập phối hợp:


_ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
_ Nhịp 2: Về TTĐCB.


_ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp).
_ Nhịp 4: Về TTĐCB.


<b>d) </b>Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V:
_ Chuẩn bị: TTĐCB.


_ Động tác: Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V,
hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại,
thân người và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên
cao


<b>e) </b>Tập phối hợp:


<b>_ </b>Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
_ Nhịp 2: Về TTĐCB.


_ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
_ Nhịp 4: Về TTĐCB.


<b>g) </b> Ơn tâp hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng
nghỉ, quay phải, quay trái.


_ Từ đội hình vịng trịn tập thể dục rèn luyện tư thế cơ


bản (RLTTCB) GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu
lệnh để tập hợp lại.


_ Lần 2: Cán sự điều khiển dưới dạng thi đua.


<b>3</b>/ Phần kết thúc<b>:</b>


_ Thả lỏng.


_ Trò chơi hồi tĩnh
_ Củng cố.


_ Nhận xét.


_ Giao việc về nhà.


-Đội hình vịng tròn chuyển


thành hàng dọc


- HS đi thường theo nhịp 2-4
hàng dọc trên địa hình tự
nhiên và hát. GV hô nhịp
hoặc thổi cịi. Nhắc HS khơng
đùa nghịch và khơng để “đứt
hàng”


- Diệt các con vật có hại.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- Khen những tổ, cá nhân học
ngoan, tập tốt.


- Tập lại các động tác đã học.


Tiết 3,4<b>: Học vần:</b>

<b>EO - AO</b>



<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gío , mây mưa bão lũ.


<b>2.Kĩ năng:</b> Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eo , ao
3<b>.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận, và cho HS biết mưa , bão , lũ rất
nguy hiểm.


-Em Hồng,Hồi đọc, viết được một số ít tiếng có chứa vần ao, eo


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.KTBC: viết: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay


Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong
đoạn thơ ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
2.Bài mới<b>:</b>


2.1. Giới thiệu bài


Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?


Trong tiếng mèo có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới eo


GV viết bảng eo
2.2. Vần eo:.
<i>a) Nhận diện vần:</i>
phát âm


Nêu cấu tạo vần eo?
So sánh vần eo với âm e.


Yêu cầu học sinh tìm vần eo trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.



Phát âm mẫu: eo
Đánh vần:e- o - eo
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng.


Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
mờ - eo - meo - huyền - mèo
Đọc trơn: mèo


Chú mèo


Viết bảng con
1 HS lên bảng


Con mèo


Âm m, và thanh huyền.
Lắng nghe.


Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh


Có âm e đứng trước, âm o
đứng sau



+Giống:Đều có âm e


+Khác:vần eo có thêm âm
o


Tìm vần eo và cài trên bảng
cài


Lắng nghe.
6 em, nhóm , lớp
Ghép tiếng mèo
1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV chỉnh sữa cho học sinh.
*Vần ao : ( tương tự vần eo)
- Vần ao được tạo bởi âm a, o,
-So sánh vần ao với vần eo?
Đánh vần: a - o - ao


sờ - ao - sao
ngôi sao
<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa


Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.



Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
- Luyện câu:


Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:



 Trong tranh vẽ gì?


 Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu


Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
Luyện viết:




Giống : đều kết thúc bằng
âm o


Khác : vần ao mở đầu bằng
a


Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.


Nghỉ 1 phút


Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con


Viết định hình



Luyện viết bảng con


Đọc thầm , tìm tiếng có
chứa vần eo, ao


1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
Bé ngồi thổi sáo....
2 em


6 em.


Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.



- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .


Trong tranh vẽ gì?


Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào?
Khi nào em thích có gió?


Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời?
*Bão , gió to mạnh , có mưa gây đỗ cây cố nhà cửa...
*Lũ:mưa to kéo dài ngày ngập úng ruộng đồng , nhà cửa
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.<b>Củng cố</b> : Gọi đọc bài.
Hơm nay học bài gì?


So sánh vần eo và vần ao giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao


5.<b>Nhận xét, dặn dò:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới au , âu


Nhận xét giờ học


Gió , mưa , bão , lũ



Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV.


Gió ,mây , mưa , bão , lũ
Quan sát tranh trả lời: gió
các bạn thả diều, trên trời có
mây, T3 mưa, T4 gió cây
nghiêng đỗ dẫn đến bão, T5
nước lũ to ngập nhà cửa
Mang áo mưa , che ô, trú
mưa


Chiều tối để thả diều
Mây xám xịt , giông
-Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vân eo , ao


2 em


Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở
nhà


Ngày soạn: 25/10/2010


Ngày giảng: Thứ 6/ 29/ 10/ 2010
Tiết 1<b>: Tập viết : </b>



<b>BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI</b>



<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: </b>Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái
...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


<b> 2. Kĩ năng </b>: Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập
viết 1 tập 1


<b> 3.Thái độ: </b>Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>*Ghi chú: </b>HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,
tập 1


-Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Viết bài 7, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới<b> :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu trên bảng lớp:


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.


HS viết bảng con.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm,
giúp các em hoàn thành bài viết


4.<b>Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5<b>.Dặn dò:</b> Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo
xem bài mới.


Chú ý , nghé ọ , lá mía
Chấm bài tổ 3.


HS nêu đề bài.



HS theo dõi ở bảng lớp.


Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà
mái


HS nêu.
Xưa kia
HS phân tích.


HS thực hành bài viết


HS nêu: Xưa kia, mùa dưa, ngà
voi, gà mái


Thực hiện ở nhà.


Tiết 2 :<b> Tập viết: </b>


<b>BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ</b>

<b>.</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: </b>Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ :
...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


<b> 2. Kĩ năng </b>: Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập
viết 1 tập 1


<b> 3.Thái độ: </b>Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>*Ghi chú: </b>HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,


tập 1


-Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Viết bài 8 vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.<b>KTBC</b>: Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm


4 HS lên bảng viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhận xét bài cũ.
2.<b>Bài mới</b> :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
HS viết bảng con.


HS viết bảng con.
3.<b>Thực hành</b> :



Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm,
giúp các em hồn thành bài viết


4.<b>Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5<b>.Dặn dò:</b> Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo
xem bài mới.


mái.


Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


đồ chơi, tươi cười, ngày hội,
vui vẽ.


HS nêu.
đồ chơi.
HS phân tích.


HS thực hành bài viết



HS nêu: đồ chơi, tươi cười,
ngày hội, vui vẽ.


Thực hiện ở nhà.
Tiết 3<b>: Toán: </b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.</b>



<b>I</b>.<b>Yêu cầu :</b>


<b> 1.Kiến thức: </b>Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


<b> 2.Kĩ năng:</b>Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo ,
chú ý cách viết phép tính cột dọc.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>*Ghi chú</b>: Làm bài tập 1, 2, 3; Em Hoàng,Hoài làm được bài 1,2


<b>Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng toán, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.<b>KTBC : </b>


2.<b>Bài mới : </b>GT bài ghi đề bài học.
GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mơ hình.


Nhận xét KTĐK giữa học kì I.
HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV đính và hỏi :
Có mấy bơng hoa?
Cơ bớt mấy bơng hoa?
Cịn lại mấy bơng hoa?


Vậy 2 bớt 1 còn1. Bớt là bỏ đi, trừ đi…
GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ.
Gọi học sinh đọc dấu trừ .


Cho học sinh lấy đồ vật theo mơ hình để cài phép tính
trừ.


Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.


Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng
phần nhận xét.


GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự).


Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét.


GV đưa mơ hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1


Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3.


3.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính


Ghi kết quả vào phép tính
Nhận xét các phép tính ở cột 4
Bài 2: Tính


GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa
làm mẫu1 bài.


2 3 3
1 2 1


Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3:Viết phép tính thích hợp


GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán


Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ơ
vng


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Cùng HS nhận xét sửa sai
4. <b>Củng cố:</b>


Hỏi tên bài.


Trò chơi : Thành lập các phép tính.


Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi


2 bông hoa.
1 bông hoa.
Cịn 1 bơng hoa.


Học sinh nhắc lại : Có hai bơng
hoa bớt 1 bơng hoa cịn 1 bơng
hoa.


Học sinh đọc nhiều em.
2 – 1 = 1


Học sinh đọc 5 em.
3 – 1 = 2


3 – 2 = 1


Học sinh nêu: Cá nhân 2 em,


nhóm, lớp đồng thanh.


Đọc lại 5 em.


Học sinh nêu YC bài tập.


Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại
các phép tính


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm bảng con.
2


1


Học sinh đọc nhiều em.
Học sinh nêu YC bài tập.


Có 3 con chim, bay đi 2 con.
Hỏi còn lại mấy con chim?
Học sinh làm vở ô li


3 - 2 = 1 (con chim).
3 – 1 = 2


3 – 2 = 1


Học sinh nêu: Cá nhân 2 em,
nhóm, lớp đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 3 em.


Nhận xét, tuyên dương.


5.<b>Dặn dò:</b>Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3


xem bài mới.


Đại diện 2 nhóm chơi trị chơi.
Thực hiện ở nhà.


Tiết 4<b>: Sinh hoạt:</b>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



I.<b>Mục tiêu:</b>


HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


1.Đánh giá trong tuần qua.


Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định.


Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền cịn chậm.



Học có tiến bộ: Mạnh, Vũ Hà
*Tồn tại:


Chưa học bài ở nhà: Hồi, Hồng, Nam .


Nói chuyện riêng trong giờ học: Nhân ,Hiền ,Như,T/Hoài.
2.Phương hướng tuần tới.


Phát huy những ưu điểm của tuần trước.


Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.


Không ăn quà vặt.


Học và làm bài tập trước khi đến lớp.


Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ,
hộp màu , bì kiểm tra.


Mặc trang phục đúng quy định , đeo khẩu trang
Đi đại tiện , tiểu tiện phải rửa tay bằng xà phòng
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.


Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết
bài và làm tốn.


Trang trí lớp học .


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×