Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Mặt trống đồng
Đường
tròn
Đường
tròn
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>* Vẽ đ ờng tròn tâm O </b>
<b>bán kính R</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
<b>T 20</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
<b>O</b> <b>R</b>
<b>O</b> <b>R</b>
<b>O</b> <b>R</b>
- Điểm M nằm <b></b>.
<b>………</b>..
- §iĨm M n»m <b>………</b>.
<b>………</b>..
- §iĨm M n»m <b>………</b>.
<b>………</b>..
<b>M</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- §iĨm M n»m <b>………</b>.
<b>………</b>..
- §iĨm M n»m <b>………</b>.
<b>………</b>..
- §iĨm M n»m <b>………</b>.
<b></b>..
vào chỗ trống ( ..)<b></b>
- Điểm M n»m trong (O ; R)
OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R)
OM = R
- Điểm M nằm ngoài (O ; R)
OM > R
- §iÓm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- Điểm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- §iĨm M n»m ngoµi (O ; R) OM > R
? 1
O
H
K
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- Điểm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- §iĨm M n»m ngoµi (O ; R) OM > R
? 1
O
H
K
<b>T 20</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- §iĨm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- Điểm M nằm ngoài (O ; R) OM > R
? . Một đ ờng tròn xác định khi biết yếu tố nào?
Hoặc biết yếu tố nào khác mà vẫn xác định đ ợc
đ ờng tròn.
Một đ ờng tròn đ ợc xác định khi biết tâm và bán
kính của đ ờng trịn đó, hoặc khi biết một đoạn
thẳng là đ ờng kính của đ ờng trịn đó.
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- Điểm M nằm trong (O ; R) OM < R
- §iĨm M n»m trªn (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- Điểm M nằm ngoài (O ; R) OM > R
? 2 <sub>Cho hai điểm A và B</sub>
a. Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua hai điểm ú
b. Có bao nhiêu đ ờng tròn nh vậy? Tâm của chúng
nằm trên đ ờng nào?
Gọi O là tâm đ ờng
tròn đi qua A và B.
Do OA = OB
nên O nằm trên đ
ờng trung trực cña
AB
<b>T 20</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- Điểm M nằm trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm ngoài (O ; R) OM > R
? 3
Cho 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Hãy
vẽ đ ờng trịn đi qua 3 điểm đó.
A
B
C
- VÏ ® êng trung trùc của đoạn thẳng AB
- Vẽ đ ờng trung trực của đoạn thẳng AC
- Hai đ ờng trung trực cắt nhau tại O nên O
là tâm đ ờng tròn qua 3 điểm A, B, C
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- §iÓm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- §iĨm M n»m ngoµi (O ; R) OM > R
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ đ ợc
một và chỉ một đ ờng tròn
<b>T 20</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- §iÓm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- §iĨm M n»m ngoµi (O ; R) OM > R
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ đ ợc
một và chỉ một đ ờng tròn
A
B
C
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- Điểm M nằm trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- Điểm M nằm ngoài (O ; R) OM > R
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ đ ợc
một và chỉ một đ ờng tròn
ng tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam
giác ABC gọi là đ ờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi là tam
giác nội tip ng trũn.
Kiến thức
Bài tập củng cố
Bài tập ô chø
<b>T 20</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R (R ><i>0</i><sub>) là hình </sub>
gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
- §iÓm M n»m trong (O ; R) OM < R
- Điểm M nằm trên (O ; R) <sub> OM = R</sub>
- §iĨm M n»m ngoµi (O ; R) OM > R
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ đ ợc
một và chỉ một đ ờng tròn
ng trũn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam
giác ABC gọi là đ ờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi là tam
giác nội tiếp đ ờng trịn.
HD vỊ nhµ
- Học kỹ lý thuyết đã học
- Đọc tr ớc phần Tâm đối xứng và Trục đối
xứng trong SGK
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 8 trong SGK
<b>C©u 2</b>
<b>C©u 3</b>
<b>C©u 4</b>
<b>C©u 5</b>
<b>C©u 6</b>
<b>C©u 7</b>