<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>C©u hái 1:</b>
<b>Câu hỏi 1:</b> Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a khơng âm. Cho ví dụ
a) Nếu CBHSH của một số là thì số đó là:
A. B. 8 C. Không có số nào
b) = -4 th× a b»ng:
A. 16 B. -16 C. Không có số nào
8
2
2
a
<b>Bµi tËp trắc nghiệm</b>
)
0
vớia
(
a
x
0
x
a
x
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu hỏi 2:</b>
<b>Câu hỏi 2:</b> Chứng minh víi mäi sè aa2 a
<b>Bµi tËp 71(b) tr.40 SGK:</b> Rót gän biĨu thøc sau:
2
2
)
5
3
(
2
3
.
)
10
(
2
,
0
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Ta thấy: Nếu thì nên
NÕu a < 0 th× , nªn = (-a)2<sub> = a</sub>2
Do đó, với mọi a.
VËy chÝnh lµ CBHSH cđa a2<sub>, tøc</sub>
2 2
a
a
a
a
0
a
0
a a a
2
a
2 2
a
a
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
b)
5 3
2 5
2
3
2
5
3
2
3
10
.
2
,
0
5
3
2
3
.
10
2
,
0 2 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>C©u hái 3:</b>
<b>Câu hỏi 3:</b> Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì
để xác định ?A
A xác định A 0
a)Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.
2
3
x
3
2
<i>x</i>
3
2
x
x
3
2
2
1
x vµx 0
2
1
x vµx 0
2
1
x
2
x
x
2
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Điền vào dấu ... để đ ợc đáp án đúng?</b>
2
2
1)
...
2)
.
...(
0;
0)
3)
...(
0); 0)
4)
.
...(
0)
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
5)
...(
0;
0)
...( 0;
0)
<i>A B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
2
6) ...( . 0; 0)
7) ...( 0)
8) ...
( 0; )
9) ...
( 0; 0; )
<i>A</i>
<i>A B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PhÇn 2: </b>
<b>* Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức</b>
ã
<b><sub>Ph ơng pháp: </sub></b>
<b>- Sử dụng quy tắc khai ph ơng của </b>
<b>một tích, quy tắc nhân căn bậc hai và </b>
<b>quy tắc khai ph ơng một th ơng, quy tắc </b>
<b>chia hai căn bậc hai để tính.</b>
<b>Ơn luyện một số dạng tốn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài tập 70(c, d) tr.40 SGK: Tìm giá trị các biểu thức </b>
<b>sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>11</b>
<b> .</b>
<b>810</b>
<b> .</b>
<b>21,6</b>
<b>d)</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>567</b>
<b>34,3</b>
<b>640</b>
<b>c)</b>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Mét sè chó ý khi làm dạng toán 1</b>
<b> Nhn xột biu thc trong căn. Phán đốn phân </b>
<b>tích nhanh để đưa ra hướng làm cho loại tốn:</b>
<b>+ Phân tích các biểu thức số, tìm cách để đưa về các </b>
<b>số có căn bậc hai đúng hoặc đưa về hằng đẳng thức </b>
2
<i>A</i> <i>A</i>
<b>+ Luôn chú ý tới dấu hiệu chia hết để thuận tiện cho </b>
<b>việc phân tích</b>
<b>+ triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thức như: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>* D¹ng 2: Rót gän biĨu thøc</b>
5
2
)
10
2
.
3
8
(
ã <b>Ph ơng pháp: </b>
<b> - Thực hiện các phép bến đổi đơn giản của căn bậc hai để </b>
<b>làm xuất hiện căn thức đồng dạng.</b>
<b>- Cộng trừ các căn thức đồng dạng.</b>
<b>Bµi 71(SGK </b>–<b> 40) Rút gọn các biểu thức</b> ( HĐN- 5HS)
a)
c) 8
1
:
200
.
5
4
2
.
2
3
2
1
.
2
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> Rót gän biểu thức ( Dạng chữ)</b>
Bài 73 Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức.
2
3
) 1 4 4
2
<i>m</i>
<i>b B</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i><sub>m</sub></i>
2
<sub>4</sub>
<i><sub>m</sub></i>
<sub>4</sub>
(
<i>m</i>
2)
2
T¹i m=1,5
<b>Em hãy cho biết biểu thức d ới </b>
<b>du cn cú c im gỡ ?</b>
2
<i>m</i>
Đáp án
2
3
1
(
2)
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
3
) 1 4 4
2
<i>m</i>
<i>b B</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
3
1
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Thay m= 1,5 vµo biĨu thøc B ta cã
3.1, 5
1 1, 5 2
1, 5 2
4, 5
1 0, 5 3, 5
0, 5
<i>B</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
3
1
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Chó ý khi rót gän biĨu thøc (dạng chữ)
ã Phân tích biểu thức d ới dấu căn bậc hai, chú ý
đ a về dạng bình ph ơng của một tổng ,hoặc
bình ph ơng của một hiƯu
<b>.</b>
• Triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thc
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>* Dạng 3: Giải ph ơng trình (Tìm x)</b>
<i>A</i>
<i>A</i>
2 <i>A</i>
ã Ph ng phỏp:
<b> - Đặt điều kiện để ph </b>
<b>ơng trình có nghĩa </b>
<b> cã nghÜa khi A ≥ 0 </b>
<b> - ¸p dơng: = B </b>
<b> A = B2 <sub>(víi B </sub>≥ 0)</b>
<b> <sub>(víi A </sub>≥ 0)</b>
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Học sinh hoạt động nhóm bài 74</b>
•Tổ 1-2 bài 74a
•Tổ 3-4 bài 74b
+ Bài tập74 (SGK-40) Tìm x, biết
a)
b)
2<i>x</i> 1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 15
3
1
2
15
15
3
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
1
3
1
2
2
1
0
1
2
2
3
1
2
2
1
0
1
2
3
1
2
3
)
1
2
(
)
74
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>Vậy x = 2; x = -1</i>
(TM§K)
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
4
,
2
36
15
)
0
(
6
15
2
15
3
1
15
3
1
2
15
15
3
5
)
74
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>Vậy x = 2,4</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b> </b>
<b>-xy</b>
<b> </b>
<b> /</b>
<b>a</b>
<b>Bài tập 72 - SGK</b>
<b>Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b và a b)</b><sub></sub><sub></sub><b><sub>0</sub><sub>0</sub></b> <sub></sub>
<b>2</b>
<b>b</b>
<b></b>
<b>-2</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b> </b>
<b> /</b>
<b>c</b>
<b>Nhóm 1 của tổ 1,2,3,4</b>
<b>Nhóm 2 của tổ 1, 2, 3, 4.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
H íng dÉn vỊ nhµ:
* Tiếp tục ôn tập ch ơng I theo các
câu hỏi và các công thức biến đổi
căn thức bậc hai.
* Xem lại các dạng bài đã làm
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
0
2
<i>a</i>
<i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>A</i> xác định khi A
0
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0
<i>A</i>
2
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
B
A
0
B
0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
2
,
0
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
0, 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Bài 1</b>. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
)
3
7
(
a. Điều kiện xác định của biểu thức
11
2
<i>x</i>
là
2
3
7
b. Biểu thức có giá trị là
<b>A.</b> x >5,5 <b>B.</b> x<5,5 <b>C.</b> x 5,5
<b>D.</b>x 5,5
c. Căn bậc hai số học của 9 là:
<b>A. 81</b> <b>B. -3</b> <b>C. 3</b> <b>D. 3 và -3</b>
d. giá trị của biểu thức bằng
3
2
1
3
2
1
<b>D.</b>
x 5,5
<b>B. </b>
3 -
7
C. 3
3
7
<b>A.</b> <b>C.</b> <b>D</b>. 2
<b>B.</b>
2
3
<b>A. 4</b> <b> </b> <b>C. 0</b> <b>D. </b>
5
3
2
<b>B.</b>
2
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>0</b>
<b>A.</b>
<b>Bài tập 96 - SBT Nếu x thoả mản điều kiện thì x nhận giá </b>
<b>trị là:</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b> </b>
<b>6</b>
<b>B.</b> <b>C.</b> <b>9</b> <b>D.</b> <b>36</b>
<b>Phương pháp thực hiện: Có hai cách</b>
<b>Cách 1: Ta giải phương trình </b>
<b>Cách 2: Ta có thể thay lần lượt các giá trị của x vào nhẩm rồi loại các </b>
<b>trường hợp A; B; C.</b>
<b>3</b>
<b>A.</b>
<b>Bài tập 97 - SBT Biểu thức: có giá trị là:</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b> </b>
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
* Dạng 2
<b>:</b>
Giải phương trình
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
15
<i>x</i>
3
1
2
15
60
6
5
b) 16 48 8
4
1
3
12
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Giải :
Điều kiện:
x 0
2
15
3
1
15
15
.
4
6
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
15 2
3
1
15
15
2
6
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
15 2
3
1
15
15
3
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a.
2
15
3
1
1
3
5
<i>x</i>
15 2
3
1
<i>x</i>
15<i>x</i> 6
15<i>x</i> 36
5
12
15
36
<i>x</i>
12
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
®<sub>i u ki n:</sub>ề ệ
<i>x</i>
3
Vậy:
<i>x</i>
<sub></sub>
19
<i>( Thoả mãn điều kiện )</i>
b) 16 48 8
4
1
3
12
4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8
3
4
4
1
3
3
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8
)
3
(
16
4
1
3
)
3
(
4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
3
<i>x</i>
8
3
2 <i>x</i>
19
<i>x</i>
16
3
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tóm lại:</b>
Để giải phương trình chứa biến trong
biểu thức lấy căn,
ta làm như sau:
* Tìm điều kiện của biến để phương trình có nghĩa.
* Thực hiện các phép biến đổi căn thức bậc 2 đưa phương trình về
dạng rồi tìm x.
* Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Học sinh hoạt động nhóm bài 73</b>
•Tổ 1-2 bài 73c
•Tổ 3-4 bài 73d
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
1
3
4
)
1
3
(
4
1
6
9
4
)
73
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<b>Nếu x </b>
Thì biểu thức rút gọn là x - 1
<b>Nếu x </b>
3
1
3
1
Thì biểu thức rút gọn là 7x + 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Tương tự học sinh
hoạt động nhóm bài
75bd
•
<b><sub>Tổ 1-2 bài 75b</sub></b>
•
<b><sub>Tổ 3-4 bài 75d</sub></b>
•
<b><sub>Tổ 1-2 bài 75b</sub></b>
•
<b><sub>Tổ 3-4 bài 75d</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
b,
<sub>2</sub>
5
7
1
:
3
1
5
15
2
1
7
14
c,
<i><sub>a</sub></i>
<i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Giải: </b>
a. Biến đổi vế trái ta có
Sau khi bi
ến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải
5
7
1
:
3
1
)
1
3
(
5
2
1
)
1
2
(
7
5
7
1
:
1
3
)
1
3
(
5
1
2
)
1
2
(
7
7
5
7
5
7
5
7
5
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
5
7
- ( 7 – 5 ) = - 2
=
=
=
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
b.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
:
Biến đổi vế trái ta có
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
1
:
)
(
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
=
=
a – b
=
Với a>0, b>0, a b
<sub></sub>
Sau khi bi
ến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Tóm lại:</b>
Để
ch ng minh
ứ
đẳ
ng th c A = B
thông th ờng ta l m theo
các cách sau:
* C
ách 1:
Biến đổi
<b>A</b>
v
ề B
* C
ách 2:
Biến đổi
B
v
ề A
* C
ách 3:
Biến đổi
<b>A</b>
và
B v
ề
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Học sinh theo dõi bài 76</b>
Cho biÓu thøc
Q =
a
a
2
- b
2
-
1 +
a
a
2
- b
2
:
b
a - a
2
- b
2
víi a>b>0
a) Rót gän Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
a) Rót gän Q
Q =
a
a
2
- b
2
-
1 +
a
a
2
- b
2
:
b
a - a
2
- b
2
víi a>b>0
=
a
a
2
- b
2
-
a
2
<sub> - b</sub>
2
<sub> + a</sub>
a
2
- b
2
a - a
2
- b
2
b
=
a
a
2
- b
2
-
a
2
<sub> - a</sub>
2
<sub>+b</sub>
2
b a
2
- b
2
=
a
a
2
- b
2
-
b
a
2
- b
2
=
a - b
a
2
- b
2
=
a - b . a - b
a - b . a + b
=
a - b
a + b
=
a - b
a + b
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Bài l</b>
<b>àm thêm :</b>
Cho biểu thức :
1
2
1
1
:
1
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
a. Rút gọn P
Với x > 0 , x 1
<sub></sub>
b.
Tính giá trị biĨu thøc t¹i x = 16
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
b) Ta có x = 16 (thoả mãn điều kiện)
Thay x = 16 vào biểu thức P
có
<i>x</i>
<i>x</i>
1
4
15
16
1
16
<i>P</i>
Vậy P
4
15
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
c) Để P > 0
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
Với x > 0 , x 1
<sub></sub>
Vì x > 0
<i>x</i>
0
Nên:
1
0
<i>x</i>
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
( Thoả mãn điều kiện )
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>- Có 2 đội chơi</b>
<b>- Mỗi đội cử 1 đại diện chọn và trả lời câu hỏi, mỗi câu trả lời </b>
<b>đúng được 10 điểm, nếu khơng trả lời được thì 2 đội cịn lại </b>
<b>được quyền trả lời</b>
<b>- Trong q trình chơi đội nào tìm được từ hàng ngang thì ra tín </b>
<b>hiệu trả lời, trả lời đúng được 20 điểm</b>
<b>- Đội nào nhiều điểm hơn thì đội đó chiến thắng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>6. Phương trình có </b>
<b>nghiệm là:Câu 6</b>
<i><b>7. </b></i><b>Căn bậc hai và căn bậc ba giống </b>
<b>nhau ở điểm gì?Câu 7</b>
<i><b>5. </b></i><b>Số nào có đúng một căn bậc </b>
<b>hai?</b>
<i><b>4. </b></i><b>Giá trị của biểu thức</b>
<i><b>là : A.2 B. C.0</b></i>
<b>3. Những số nào có căn bậc ba?</b>
<i><b>2. </b></i><b>có giá trị bằng bao nhiêu?</b>
<i><b>1</b>.</i> <b>Phép tìm căn bậc 2 số học của </b>
<b>một số khơng âm gọi là gì?</b>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 5</b>
<b>Câu 4</b>
<b>Câu 3</b>
<b>Câu 2</b>
<b>M Y N</b>
<b>M</b>
<b>Á</b>
<b>Y</b>
<b>T</b>
<b>Í</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>A T</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>64a</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>+</b>
<b>3 -1</b> <b>3 +1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>x -1 = 4</b>
<b>2 3</b>
<b>Phép khai phương</b>
<b>Mọi số thực</b>
<b>Phép toán ngược của </b>
<b>phép nâng lên luỹ thừa</b>
<b>Số 0</b>
<b>X=17</b>
<b>2</b>
<b>8a</b>
<b>2 3</b>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>567896</b>
<b> 567,896</b>
<b> ƒx-570MS</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
Hướng dẫn về nhà
• Ơn lại lý thuyết và các dạng bài tập chương I
• Làm các BT 74a; 75a,d ; 76(SGK 40-41) ; BT
107(SBT 20).
• Chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.
<b>•</b>
<sub>H íng dÉn b</sub>
<sub>ài 107</sub>
<sub>(SBT trang 20).Cho biểu thức</sub>
:
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = 3.
Phân tích thành nhân tử rồi quy đồng
biểu thức bị chia, biểu thức chia rồi rút gọn.
3
3
<sub>1</sub>
<sub>;</sub>
<sub>1</sub>
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Với x > 0, x 1
</div>
<!--links-->