Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

on tap chuong 1 tiet 1617 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u hái 1:</b>


<b>Câu hỏi 1:</b> Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số
học của số a khơng âm. Cho ví dụ


a) Nếu CBHSH của một số là thì số đó là:


A. B. 8 C. Không có số nào


b) = -4 th× a b»ng:


A. 16 B. -16 C. Không có số nào


8
2


2


a


<b>Bµi tËp trắc nghiệm</b>


)


0


vớia



(


a


x




0


x



a


x



2










</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu hỏi 2:</b>


<b>Câu hỏi 2:</b> Chứng minh víi mäi sè aa2 a


<b>Bµi tËp 71(b) tr.40 SGK:</b> Rót gän biĨu thøc sau:


2
2


)


5


3



(



2


3



.


)


10


(



2


,



0



Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
Ta thấy: Nếu thì nên


NÕu a < 0 th× , nªn = (-a)2<sub> = a</sub>2


Do đó, với mọi a.


VËy chÝnh lµ CBHSH cđa a2<sub>, tøc</sub>


 

2 2


a
a 


a
a 



0
a 


0


a  a a


 

2


a


 

2 2


a
a 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



b)










5 3

2 5
2



3
2


5
3


2
3
10
.
2
,
0
5


3
2


3
.
10
2


,


0 2 2















</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u hái 3:</b>


<b>Câu hỏi 3:</b> Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì
để xác định ?A


A xác định  A  0


a)Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.


b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
A. B. C.


2
3
x 


3
2




<i>x</i>


3
2
x 


x
3
2 


2
1


x  vµx 0


2
1


x   vµx 0


2
1


x  
2


x
x
2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điền vào dấu ... để đ ợc đáp án đúng?</b>


2


2


1)

...



2)

.

...(

0;

0)



3)

...(

0); 0)


4)

.

...(

0)



<i>A</i>



<i>A B</i>

<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A</i>



<i>A</i>

<i>B</i>



<i>B</i>



<i>A B</i>

<i>B</i>











5)

...(

0;

0)



...( 0;

0)



<i>A B</i>

<i>A</i>

<i>B</i>



<i>A B</i>

<i>A B</i>







2


6) ...( . 0; 0)
7) ...( 0)


8) ...


( 0; )


9) ...


( 0; 0; )


<i>A</i>



<i>A B</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PhÇn 2: </b>



<b>* Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức</b>



ã

<b><sub>Ph ơng pháp: </sub></b>



<b>- Sử dụng quy tắc khai ph ơng của </b>


<b>một tích, quy tắc nhân căn bậc hai và </b>


<b>quy tắc khai ph ơng một th ơng, quy tắc </b>



<b>chia hai căn bậc hai để tính.</b>



<b>Ơn luyện một số dạng tốn.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 70(c, d) tr.40 SGK: Tìm giá trị các biểu thức </b>
<b>sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:</b>


<b>2</b>
<b>2</b>

<b>5</b>


<b>11</b>


<b> .</b>


<b>810</b>


<b> .</b>


<b>21,6</b>


<b>d)</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>567</b>


<b>34,3</b>


<b>640</b>



<b>c)</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mét sè chó ý khi làm dạng toán 1</b>



<b> Nhn xột biu thc trong căn. Phán đốn phân </b>


<b>tích nhanh để đưa ra hướng làm cho loại tốn:</b>


<b>+ Phân tích các biểu thức số, tìm cách để đưa về các </b>


<b>số có căn bậc hai đúng hoặc đưa về hằng đẳng thức </b>



2


<i>A</i>  <i>A</i>


<b>+ Luôn chú ý tới dấu hiệu chia hết để thuận tiện cho </b>


<b>việc phân tích</b>


<b>+ triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thức như: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* D¹ng 2: Rót gän biĨu thøc</b>



5
2


)
10
2


.
3
8


(  


ã <b>Ph ơng pháp: </b>


<b> - Thực hiện các phép bến đổi đơn giản của căn bậc hai để </b>
<b>làm xuất hiện căn thức đồng dạng.</b>



<b>- Cộng trừ các căn thức đồng dạng.</b>


<b>Bµi 71(SGK </b>–<b> 40) Rút gọn các biểu thức</b> ( HĐN- 5HS)


a)





c) 8


1
:
200
.


5
4
2


.
2
3
2


1
.


2
1












</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Rót gän biểu thức ( Dạng chữ)</b>



Bài 73 Rút gọn rồi tính giá trị của


biểu thức.



2


3


) 1 4 4
2


<i>m</i>


<i>b B</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   


<i><sub>m</sub></i>

2

<sub>4</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>4</sub>



(

<i>m</i>

2)

2


T¹i m=1,5



<b>Em hãy cho biết biểu thức d ới </b>
<b>du cn cú c im gỡ ?</b>


2


<i>m</i>



Đáp án


2

3



1

(

2)


2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


 



2
3


) 1 4 4


2


<i>m</i>


<i>b B</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
   

3


1

2


2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


 




Thay m= 1,5 vµo biĨu thøc B ta cã



3.1, 5


1 1, 5 2
1, 5 2


4, 5


1 0, 5 3, 5
0, 5



<i>B</i>   



   







<i>m</i>
<i>m</i>
3
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chó ý khi rót gän biĨu thøc (dạng chữ)



ã Phân tích biểu thức d ới dấu căn bậc hai, chú ý


đ a về dạng bình ph ơng của một tổng ,hoặc



bình ph ơng của một hiƯu

<b>.</b>



• Triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Dạng 3: Giải ph ơng trình (Tìm x)</b>






<i>A</i>


<i>A</i>

2 <i>A</i>


ã Ph ng phỏp:
<b> - Đặt điều kiện để ph </b>
<b>ơng trình có nghĩa </b>


<b> cã nghÜa khi A ≥ 0 </b>


<b> - ¸p dơng: = B </b>
<b> A = B2 <sub>(víi B </sub>≥ 0)</b>


<b> <sub>(víi A </sub>≥ 0)</b>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Học sinh hoạt động nhóm bài 74</b>



•Tổ 1-2 bài 74a


•Tổ 3-4 bài 74b



+ Bài tập74 (SGK-40) Tìm x, biết



a)



b)



2<i>x</i>  1

2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 15


3
1
2


15
15


3
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1


3


1


2


2


1


0


1


2


2



3


1


2


2


1


0


1


2


3


1


2


3


)


1


2


(


)


74

2

























<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>hay</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>hay</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>Vậy x = 2; x = -1</i>



(TM§K)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4



,


2


36



15



)


0


(



6


15



2


15



3


1



15


3



1


2



15


15



3


5



)



74






















<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>




<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>b</i>



<i>Vậy x = 2,4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1</b>


<b>x</b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b> </b>


<b>-xy</b>


<b> </b>



<b> /</b>



<b>a</b>



<b>Bài tập 72 - SGK</b>


<b>Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b và a b)</b><sub></sub><sub></sub><b><sub>0</sub><sub>0</sub></b> <sub></sub>


<b>2</b>


<b>b</b>


<b></b>



<b>-2</b>


<b>a</b>


<b>b</b>



<b>a</b>


<b> </b>



<b> /</b>



<b>c</b>



<b>Nhóm 1 của tổ 1,2,3,4</b>



<b>Nhóm 2 của tổ 1, 2, 3, 4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H íng dÉn vỊ nhµ:



* Tiếp tục ôn tập ch ơng I theo các


câu hỏi và các công thức biến đổi


căn thức bậc hai.



* Xem lại các dạng bài đã làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

0


2








<i>a</i>

<i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>

<i>A</i> xác định khi A

0



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
,
0
,
0



<i>A</i>

2

<i>A</i>



<i>B</i>
<i>A</i>



B
A
0
B


0,
A
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


2
,
0
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


0, 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 1</b>. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:


)
3
7


( 





a. Điều kiện xác định của biểu thức

11

2

<i>x</i>



2


3


7



b. Biểu thức có giá trị là


<b>A.</b> x >5,5 <b>B.</b> x<5,5 <b>C.</b> x 5,5

<b>D.</b>x 5,5



c. Căn bậc hai số học của 9 là:


<b>A. 81</b> <b>B. -3</b> <b>C. 3</b> <b>D. 3 và -3</b>


d. giá trị của biểu thức bằng


3
2


1
3


2
1







<b>D.</b>

x 5,5



<b>B. </b>

3 -

7


C. 3


3


7



<b>A.</b> <b>C.</b> <b>D</b>. 2


<b>B.</b>

2

3



<b>A. 4</b> <b> </b> <b>C. 0</b> <b>D. </b>


5


3


2



<b>B.</b>

2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>0</b>
<b>A.</b>


<b>Bài tập 96 - SBT Nếu x thoả mản điều kiện thì x nhận giá </b>
<b>trị là:</b>


<b>3</b>


<b>x</b>


<b>3</b>


<b> </b>  


<b>6</b>


<b>B.</b> <b>C.</b> <b>9</b> <b>D.</b> <b>36</b>


<b>Phương pháp thực hiện: Có hai cách</b>


<b>Cách 1: Ta giải phương trình </b>


<b>Cách 2: Ta có thể thay lần lượt các giá trị của x vào nhẩm rồi loại các </b>
<b>trường hợp A; B; C.</b>


<b>3</b>
<b>A.</b>


<b>Bài tập 97 - SBT Biểu thức: có giá trị là:</b>


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>3</b>



<b>5</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b> </b>








<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Dạng 2

<b>:</b>

Giải phương trình



a)

<i>x</i>

<i>x</i>

15

<i>x</i>



3


1


2



15


60



6


5









b) 16 48 8


4
1
3


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giải :



Điều kiện:

x 0



2
15
3
1
15
15
.
4
6
5



 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>




 15 2


3
1
15
15
2
6
5



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 15 2


3
1
15
15
3
5




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

a.


2
15
3
1
1
3
5








 <i>x</i>


 15 2


3
1





<i>x</i>


 15<i>x</i> 6


 15<i>x</i> 36



5
12
15
36


<i>x</i>
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

®<sub>i u ki n:</sub>ề ệ

<i>x</i>

3



Vậy:

<i>x</i>

<sub></sub>

19



<i>( Thoả mãn điều kiện )</i>


b) 16 48 8


4
1
3


12



4<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  


8
3


4
4
1
3


3


2 <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  




8
)


3
(


16
4


1
3


)
3


(


4 <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  




4


3 




<i>x</i>




8
3


2 <i>x</i>  




19




<i>x</i>





16
3 


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tóm lại:</b>

Để giải phương trình chứa biến trong


biểu thức lấy căn,

ta làm như sau:



* Tìm điều kiện của biến để phương trình có nghĩa.


* Thực hiện các phép biến đổi căn thức bậc 2 đưa phương trình về
dạng rồi tìm x.


* Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Học sinh hoạt động nhóm bài 73</b>



•Tổ 1-2 bài 73c


•Tổ 3-4 bài 73d



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1


3



4


)



1



3



(


4



1


6



9


4



)


73



2
2

















<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>d</i>



<b>Nếu x </b>

Thì biểu thức rút gọn là x - 1



<b>Nếu x </b>



3


1






3


1






Thì biểu thức rút gọn là 7x + 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tương tự học sinh


hoạt động nhóm bài



75bd



<b><sub>Tổ 1-2 bài 75b</sub></b>



<b><sub>Tổ 3-4 bài 75d</sub></b>



<b><sub>Tổ 1-2 bài 75b</sub></b>



<b><sub>Tổ 3-4 bài 75d</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b,

<sub>2</sub>



5


7



1


:



3


1



5


15



2


1




7


14
























c,

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>



<i>b</i>


<i>a</i>




<i>ab</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>








1



:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Giải: </b>



a. Biến đổi vế trái ta có



Sau khi bi

ến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải



5


7


1


:


3


1


)



1


3


(


5


2


1


)


1


2


(


7
















5


7


1


:


1



3


)


1


3


(


5


1


2


)


1


2


(


7


















7

5



7

5




7

5



7

5



 <sub></sub>

   

 <sub></sub>


2
2


5
7


- ( 7 – 5 ) = - 2


=



=


=


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b.

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>ab</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>








1



:



Biến đổi vế trái ta có


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>ab</i>



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>ab</i>





1



:


)


(



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>




   

2 2


<i>b</i>


<i>a</i>



=


=



a – b


=



Với a>0, b>0, a b

<sub></sub>



Sau khi bi

ến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tóm lại:</b>

Để

ch ng minh

đẳ

ng th c A = B



thông th ờng ta l m theo

các cách sau:



* C

ách 1:

Biến đổi

<b>A</b>

v

ề B



* C

ách 2:

Biến đổi

B

v

ề A



* C

ách 3:

Biến đổi

<b>A</b>

B v

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Học sinh theo dõi bài 76</b>



Cho biÓu thøc


Q =

a




a

2

- b

2


-

1 +

a



a

2

- b

2


:

b



a - a

2

- b

2


víi a>b>0


a) Rót gän Q



b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a) Rót gän Q



Q =

a



a

2

- b

2


-

1 +

a



a

2

- b

2


:

b



a - a

2

- b

2



víi a>b>0



=

a



a

2

- b

2


-

a



2

<sub> - b</sub>

2

<sub> + a</sub>



a

2

- b

2


a - a

2

- b

2


b



=

a



a

2

- b

2


-

a



2

<sub> - a</sub>

2

<sub>+b</sub>

2


b a

2

- b

2


=

a



a

2

- b

2



-

b



a

2

- b

2


=

a - b



a

2

- b

2


=

a - b . a - b



a - b . a + b

=



a - b



a + b

=



a - b


a + b



b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài l</b>

<b>àm thêm :</b>

Cho biểu thức :
































1
2
1


1
:


1



1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>


a. Rút gọn P



Với x > 0 , x 1

<sub></sub>



b.

Tính giá trị biĨu thøc t¹i x = 16



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

b) Ta có x = 16 (thoả mãn điều kiện)



Thay x = 16 vào biểu thức P



<i>x</i>



<i>x</i>

1





4


15


16



1


16









<i>P</i>



Vậy P



4


15



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c) Để P > 0

1

0



<i>x</i>


<i>x</i>



Với x > 0 , x 1

<sub></sub>


Vì x > 0

<i>x</i>

0



Nên:

1

0

<i>x</i>

1

0



<i>x</i>


<i>x</i>



1




<i>x</i>



( Thoả mãn điều kiện )



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>- Có 2 đội chơi</b>


<b>- Mỗi đội cử 1 đại diện chọn và trả lời câu hỏi, mỗi câu trả lời </b>


<b>đúng được 10 điểm, nếu khơng trả lời được thì 2 đội cịn lại </b>
<b>được quyền trả lời</b>


<b>- Trong q trình chơi đội nào tìm được từ hàng ngang thì ra tín </b>
<b>hiệu trả lời, trả lời đúng được 20 điểm</b>


<b>- Đội nào nhiều điểm hơn thì đội đó chiến thắng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>6. Phương trình có </b>


<b>nghiệm là:Câu 6</b>


<i><b>7. </b></i><b>Căn bậc hai và căn bậc ba giống </b>


<b>nhau ở điểm gì?Câu 7</b>


<i><b>5. </b></i><b>Số nào có đúng một căn bậc </b>
<b>hai?</b>


<i><b>4. </b></i><b>Giá trị của biểu thức</b>


<i><b>là : A.2 B. C.0</b></i>


<b>3. Những số nào có căn bậc ba?</b>



<i><b>2. </b></i><b>có giá trị bằng bao nhiêu?</b>
<i><b>1</b>.</i> <b>Phép tìm căn bậc 2 số học của </b>


<b>một số khơng âm gọi là gì?</b>


<b>Câu 1</b>


<b>Câu 5</b>
<b>Câu 4</b>
<b>Câu 3</b>
<b>Câu 2</b>


<b>M Y N</b>

<b>M</b>

<b>Á</b>

<b>Y</b>

<b>T</b>

<b>Í</b>

<b>N</b>

<b>H</b>



<b>A T</b>


<b>H</b>



<b>I</b>



<b>1</b>


<b>4</b>


<b>64a</b>


<b>1</b> <b>1</b>


<b>+</b>


<b>3 -1</b> <b>3 +1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>x -1 = 4</b>


<b>2 3</b>


<b>Phép khai phương</b>


<b>Mọi số thực</b>


<b>Phép toán ngược của </b>
<b>phép nâng lên luỹ thừa</b>
<b>Số 0</b>


<b>X=17</b>


<b>2</b>


<b>8a</b>


<b>2 3</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>567896</b>



<b> 567,896</b>


<b> ƒx-570MS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hướng dẫn về nhà



• Ơn lại lý thuyết và các dạng bài tập chương I


• Làm các BT 74a; 75a,d ; 76(SGK 40-41) ; BT



107(SBT 20).



• Chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.



<b>•</b>

<sub>H íng dÉn b</sub>

<sub>ài 107</sub>

<sub>(SBT trang 20).Cho biểu thức</sub>

:



a) Rút gọn B.



b) Tìm x để B = 3.



Phân tích thành nhân tử rồi quy đồng


biểu thức bị chia, biểu thức chia rồi rút gọn.



3
3

<sub>1</sub>

<sub>;</sub>

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



Với x > 0, x 1



</div>

<!--links-->

×