Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop 1 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.56 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần bảy



<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b> Buổi sáng: </b>


<b>Toỏn : T hc </b>

: Luyện tập.
<b>I . Mục tiêu</b> : Rèn kĩ năng đọc , viết các số trong phạm vi 10.


NhËn biÕt vÞ trÝ cđa các số trong dÃy số từ 0-10.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Mẫu các chữ số từ 0-9.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b> :


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị


<b>H§1 : Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


T: ghi đề hớng dẫn H làm bài vào vở ơ
li.


Bµi 1: ViÕt sè


T viÕt mÉu c¸c sè : 2, 3, 5, 6, 8, 9 yêu
cầu H viết mỗi số 1 dòng.


Bài 2: Số ?



4 7


10 7


6


6 9


<b>HĐ2: Hớng dẫn chữa bài</b>


T tổ chức H chữa bài củng cố kiến thức
ở mỗi bài


H làm bài cá nhân


H nờu lí do viết số :
+ D ựa vào phép đếm


+ Dựa vào số liền trớc, liền sau
+ Dòng 3 bài 2 cã thÓ viÕt:
6 7 8 9 10 hoặc 6 5 4 3 2


H chữa bài theo hớng dÉn cđa GV.


<b>To¸n: </b>

<b> Tù häc :</b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiêu:</b> -Giúp HS nắm vững dấu > < =.
-So sánh các số trong phạm vi 10


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b> : Bộ mô hình häc to¸n.



<b>III.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động củaTrị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

to¸n


T tỉ chøc cho HS thi ghép phép tính
trên bộ mô hình häc to¸n:


VD:T lấy trong bộ mơ hình một nhóm
đồ vật có số lợng là 5 yêu cầu H ghép
số 5,lấy tiếp nhóm đồ vật có số lợng là
8 yêu cầu H ghép số 8, Sau đó yêu cầu
H t in du > < = ?


<b>HĐ2 :Hớng dẫn làm bµi tËp </b>


T ghi đề hớng dẫn H làm bài tiếp vào
vở ơ li.


Bµi 3 : > < =?


1... 3 ... 5 10 ... 7 ... 5
2 4 6 9 6 2
3 5 9 8 7 6
4 6 8 5 3 1
0 6 9 7 6 2
T gäi H chữa bài - Đọc lại bài
* T nhận xét , dặn dò



H thực hiện cá nhân


H làm bài , chữa bài


H về xem lại bài.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>o c</b> <b>Bài 4: Gia đình em ( tiết 1).</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Häc sinh hiĨu:


- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng, chăm sóc..
- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
2. Học sinh biết :


- u q gia đình của mình.


- Yªu thơng, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên:- Điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong C«ng íc qc tÕ vỊ qun trẻ em.
- Bài hát cả nhà thơng nhau, mẹ yêu không nào.


Hc sinh: V bi tp o c.
<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



A. Bài cũ(2) T ? Tiết trớc em học bài
gì?


B. Bài mới: *Khởi động


*Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu trực tiếp


H trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bµi häc


<b>HĐ 1: HS kể về gia đình mình(10’)</b>


1. GV chia HS thành từng nhóm, mỗi
nhóm từ 4- 6 em và hớng dẫn HS cách kể
về gia đình mình. Ví dụ: Gia đình em có
mấy ngời ? Bố mẹ em tên là gì ? Anh ( chị
), em bao nhiêu tuổi ? Học lớp mấy ?
Chú ý: Đối với những em sống trong gia
đình khơng đầy đủ, GV nên hớng dẫn HS
cảm thơng, chia sẻ với các bạn.


2. HS kể về gia đình mình trong nhóm.
3. GV mời một vài HS kể trớc lớp.


4. GV kết luận: <i>Chúng ta ai cũng cú mt</i>
<i>gia ỡnh.</i>


<b>HĐ 2: HS quan sát tranh bài tập 2 và kể</b>


lại nội dung tranh.(10)


GV chia HS thµnh tõng nhãm vµ giao
nhiƯm vơ cho mỗi nhóm quan sát, kể lại
nội dung một tranh.


GV nhËn xÐt.


T yêu cầu đàm thoại theo câu hỏi:


- Bạn nhỏ trong tranh nào đợc sống hạnh
phúc với GĐ ? Bạn nào phải sống xa cha
mẹ ? vì sao ?


<i>GV kết luận: Các em thật HP, sung sớng</i>
<i>khi đợc sống cùng với GĐ. Chúng ta cần</i>
<i>cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thịi</i>
<i>khơng đợc sống cùng GĐ.</i>


<b>H§3: §ãng vai theo tình huống bài tập 3.</b>
(10)


GV chia lớp thành các nhóm và giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo
tình huống trong mt tranh.


<i>GV kết luận: Các em phải có bổn phận</i>
<i>kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha</i>
<i>mẹ</i>



C. Củng cố, dặn dò(2) GV khái quát kiến
thức, dặn dò


HS ly sách để trớc mặt.


HS chú ý lắng nghe để thực hiện.


HS kĨ trong nhãm.
HS kĨ tríc líp.


HS thảo luận nhóm về nội dung của
tranh c phõn cụng.


Đại diện các nhóm kể lại néi dung tõng
tranh:


Tranh 1: Bè mĐ ®ang híng dÉn con häc
bµi.


Tranh 2: Bố mẹ đa con đi chơi đu quay.
Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên
mâm cơm.


Tranh 4: Một bạn nhỏ đang bán báo trên
đờng phố.


Líp nhËn xÐt.


Bạn nhỏ tranh 1, 2, 3 đợc sống hạnh phúc
với GĐ. Tranh 4 - bạn nhỏ phải sống xa


cha mẹ...


Lớp chia 4 nhóm, cử nhóm trởng.
Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai.


Tranh 1: Nói vâng ạ và thực hiện đúng lời
mẹ dặn.


- Tranh 2: Chµo bµ vµ mĐ khi đi học
về.


Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.


Tranh 4: Nhận quà bằng hai tay và nói lời
cảm ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕng ViÖt : Bài 2 7. Ôn tập</b> ( 2 tiết ).


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: p,
ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr


- Đọc đợc các từ ngữ , cõu ng dng


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Tre ngà.


<b>II. Đồ dùng</b>:



Giáo viên: - Bảng phụ kẻ bảng ôn (trang 56 sgk).
Häc sinh: - Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động ca Thy Hot ng ca Trũ


A. Bài cũ:(5) - Hôm qua học chữ ghi
âm gì?


- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(5’)


- Tuần qua đã học những chữ ghi âm
gì?


- GV gắn bảng ôn
<b>2.HĐ1: Ôn tập (25)</b>


<i><b>Bớc 1:</b></i> Các chữ và âm vừa học


Bảng 1: Ôn chữ và ©m võa häc trong
tn.


- GV nhËn xÐt


<i><b>Bíc 2</b></i> : GhÐp chữ thành tiếng
Bảng 2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh



<i><b>Bớc 3 :</b></i> Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng.


- GV phát âm mẫu.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.


- GV giải nghĩa từ (ầm ĩ)


<i><b>Bớc 4 :</b></i> Luyện viết bảng con.


- GV viết: tre ngà và nêu quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.


- 1H tr¶ lêi.


- 2H lên bảng đọc SGK bài 26
- H trả lời cá nhân


- HS chØ c¸c chữ ghi âm vừa học: p, ph,
nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr


- HS đọc:cá nhân, lớp.


-HS đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với
chữ ở dịng ngang.(Bảng 1)


Ví dụ: ph ghép với a đợc tiếng pha,



-HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc
với dấu thanh ở dòng ngang.(Bảng 2)
- HS đọc thầm.


- HS đọc cá nhân
- HS quan sát.


- HS luyện viết bảng con.


Lu ý: Vị trí của các con chữ, dấu thanh.
Tiết 2


HĐ2 : Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV theo dõi, nhận xét.
- Đọc câu øng dông


- GV cho HS quan s¸t tranh nªu néi
dung cđa tranh vµ ghi bảng câu ứng
dụng.


- GV gii thớch thêm nghề giã giò.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS; khuyến
khích đọc trơn.


<i><b>Bíc 2 :</b></i> Lun viÕt vë :(8’)
T Híng dÉn H viÕt bài cá nhân



<i><b>Bớc 3</b></i> : Kể chuyện tre ngà(15)
- GV tãm t¾t néi dung trun (sgk)
- GV kĨ diễn cảm và kèm theo tranh
minh hoạ ( sgk ).


- Tranh 1: cã mét em bÐ lªn ba ti vÉn
cha biÕt cêi nãi.


- Tranh 2: Bỗng một hơm có ngời
rao:vua đang cần ngời đánh giặc.


- Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh nh
thổi.


- Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu, giặc
chết nh rạ, chốn chạy tan tác.


- Tranh 5:Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú liền
nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp
tục chiến đấu với kẻ thù.


- Tranh 6: Đất nớc bình n. Chú dừng
tay, bng cụm tre xuống. Tre gặp mặt
đất, trở lại tơi tốt lạ thờng. Vì tre đã
nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng
óng...


- GV quan sát giúp đỡ các nhóm.


- GV gọi đại diện nhóm lên bảng kể


chuyện theo tranh.


- Tuyên dơng nhóm kể đúng, tốt nhất.
- GV cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện.


<i>ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu </i>
<i>n-ớc của trẻ nn-ớc Nam.</i>


C. Củng cố, dặn dò (5)
- GV chỉ bảng ôn.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ứng
dụng


- HS quan s¸t tranh và nêu nội dung của
tranh: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga
có nghề già giò


-HS c cõu ng dụng theo cá nhân, lớp
- HS viết bài vào vở


- HS đọc tên câu chuyện: tre ngà


- HS chó ý l¾ng nghe n¾m néi dung câu
chuyện.


- HS quan sát tranh 1.
- HS quan s¸t tranh 2.
- HS quan s¸t tranh 3.


- HS quan s¸t tranh 4.
- HS quan s¸t tranh 5.
- HS quan s¸t tranh 6.


- HS thảo luận nhóm, cử đại diện thi tài kể
chuyện.


- 1 H kĨ toµn chun.


- HS đọc lại bảng ơn.


- HS tìm chữ và tiÕng võa häc trong
sgk,b¸o.


- Về nhà đọc bài 28.


<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


Tiết 1

<b>: </b>

<b> </b>

<b>TiÕng viÖt</b>

:

<b> Tù häc</b>

: <b>Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ p, ph. g,gh, q, gi, ngh, các từ và các câu ứng dụng.
- Rèn kĩ năng viết cho H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con


(10’)


T đọc các chữ p, ph, gi, gh, ngh,
T nhận xét – tuyên dơng.


2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phõn tớch ch mu.


T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H Luyện viết bảng con.


- H theo dõi.


- H ghi bài vào vë « li.


TiÕt 2

<b>: </b> <b>TiÕng viƯt</b>

<b>: </b>

<b>Tù häc</b>

: <b>Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Phân biệt nguyên âm, phụ âm đã học.


II<b>: Các hoạt động dạy học</b>.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



1. Hoạt động 1: ơn tập các ngun âm,
phụ âm. (10’)


? hãy nêu tên các âm đã học.


T ghi bảng thành 2 dòng nguyên âm và
phụ âm. Giới thiệu, yêu cầu H đọc.


2. Hoạt động 2:luyện đọc từ, câu(25’).
T ghi bảng các từ, câu sau


xe chØ khe khÏ
phè nhá nhà lá


Ba H l H S H, k s, má là Lê Thị Mĩ
Dạ y tá. Dì là Lê Thị Na y sĩ ở sở y tế. Bà
ở nhà bé Hà, có khi bà ở nhà dì Na. Khi
đó bé nhớ bà ghê.


T theo dâi, söa sai.
T nhËn xÐt tiÕt häc.


- H nªu a....


- H luyện đọc nguyên âm, phụ âm
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.


- H luyện đọc cá nhân


H về luyện đọc lại các bài đã học.



Tiết 3

<b>: Luyện viết chữ đẹp:</b>

<b> Tự học</b>



<i> Bµi 11: q, qu, gi, quả na, giỏ cá</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn luyện kĩ năng viết chữ q, qu, gi, quả na, giỏ cá.
- Rèn cho H viết đợc nét thanh nét đậm.


II: <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


1. Hoạt động 1: (10’)Quan sát chữ mẫu
T viết các ch.


<i> </i>



T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xÐt


2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
T hớng dẫn H viết chữ


T viÕt mÉu.


T hớng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (15’)


T cá thể hố, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.


- H theo dõi T.


- H nêu lại quy trình viết


- H luyện viết bảng


- H viết bài vào vở.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán : TiÕt 25 : Kiểm tra</b>


<b>I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả häc tËp cña HS :</b>


- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 n 10


- Nhận biết hình vuông, hình tròn , hình tam giác.


<b>II. Đề bài :</b>


<b>Thng nht theo chung của khối ( tự kiểm tra VBTT1)</b>


<b>III. Cách đánh giá: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕng ViÖt:</b> <b>Ôn tậpâm và chữ ghi âm( 2 tiÕt )</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học.
- HS hiểu đợc âm là lời nói, đọc chữ.


- Chữ là ghi lại lời nói, c õm


- Một âm phát ra ghi thành một chữ ( chữ có một hoặc nhiều âm).


<b>II. dựng</b>: Giáo viên: - Bảng ôn (bảng phụ ghi các chữ ghi âm đã học)
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(5’)


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:(5)


T ? Nêu tên các chữ ghi âm dà học.
- GV gắn bảng ôn


<b>2.HĐ1: Ôn tập :(25)</b>



<i><b>Bc 1</b></i> : ễn v các chữ và âm đã học
T gọi H lên bng c.


T yêu cầu H ghép chữ ghi âm


<i><b>Bớc 2</b></i> : luyện viết chữ ghi âm.


GV nờu: õm l tiếng phát ra khi đọc . Chữ là
ghi lại âm phát ra, có chữ 1 âm, có chữ 2, 3
âm. Ví dụ :ga, ghe.


GV cho HS viết bảng con và đọc lại GV đọc
bất kỳ: bé , bà, ghế.


GV nhËn xÐt söa sai cho HS


- HS đọc các từ ứng dụng, câu ứng dụng
bài 27.


- HS đa ra các âm đã học;


- HS kh¸c bỉ sung


- HS chỉ các chữ ghi âm đã học:a, b, c, d,
đ, e, ê, ... p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng,
ngh, y, tr


- HS đọc: cá nhân, lp,



- HS thực hành trên bảng cài:


HS nêu VD âm có 1con chữ e, u, y...
HS nêu VD ©m cã 2, 3 con ch÷ kh, ngh...


HS viết bảng con và đọc lại
HS đọc tiếng


<b>TiÕt 2</b>
<b> H§2 : LuyÖn tËp.</b>


<i><b>Bớc 1</b></i> : Luyện đọc.(19’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV tổ chức luyện đọc lại các bài trong SGK.
GV nhận xét.


<i><b>Bíc 2</b></i> : Lun viÕt (15’)


GV cho HS viết vào vở ô li các chữ mỗi chữ
một dòng.


C. Cñng cè, dặn dò (1) T khái quát kiến
thức dặn dò


- HS viết vào vở ô li.


- HS lắng nghe





<i><b>Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


Tiết 1: To¸n

<b>: Tù häc: LuyÖn tËp (2 tiÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Học sinh: Bộ mơ hình Tốn.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:


GV nhËn xét, ghi điểm
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài:


GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. HĐ 1: Luyện tập


GV cho HS làm bài vào vở.


Bài1: Điền dấu . > < = vào chỗ trống:
5...6 6...6



4...3 4....9
7...6 7...8
1...5 2...4


Bài 2:Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:


a. 2, 1, 5, 9, 8, 4,
b. 4, 8, 3, 2, 7, 6.


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
2<.... 5>...


8>.... 4<...
7=.... 6<...


Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn
đến bé.


a. 9, 2, 5, 4, 6,
b. 2, 4, 7, 6, 3,


2. <b>HĐ2: Hớng dẫn chữa bài.</b>


T tổ chức chữa bài củng cố kiến thức ở
mỗi bài tập.


3. <b>HĐ3 : Thực hành trên bộ mô hình</b>
học toán.



T t chc ghộp nhúm vt ch s lợng,
ghép số chỉ số lợng, điền dấu


T theo dõi nhận xét , tuyên dơng H làm
nhanh và đúng


C. Cñng cè , dặn dò.
T hoàn thiện tiết học


HS lên bảng viết số 10 và đọc từ 0 đến 10,
từ 10 đến 0.


HS lµm bµi vµo vë.


Bài 1:1 H lên điền dấu, 2 H đọc lại


Bµi 2: 2 H lên bảng chữa bài
a. 1, 2, 4, 5, 8, 9.


b. 2, 3, 4, 6, 7, 8.
Bài 3: H lần lợt trả lời


Bài 4:2 H lên bảng chữa bài.
a. 9, 6, 5, 4, 2


b. 9, 6, 4, 3, 2


H thùc hiện theo hớng dẫn của T
H làm bài cá nhân



H l¾ng nghe


TiÕt 3

<b>: </b>

<b> </b>

<b>TiÕng viƯt</b>

:

<b> Tù häc</b>

: <b>Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ y , tr ,các từ và các câu ứng dụng y tá, ý nghĩ, nghệ sĩ.
- Rèn kĩ năng viết cho H.


II<b>:Các hoạt động dạy học</b>.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con
(10’)


T đọc các chữ y, tr, nghệ sĩ
T nhận xét – tuyên dơng.


2. Hoạt động 2: luyện viết vo v (25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bi chiỊu:</b>



<b>To¸n(& 26 </b>) <b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Giáo viên: Các mẫu vật


- Học sinh: Bộ mô hình học to¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt ng ca Trũ


A.Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới : 1.Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


2. H§ 1: Giíi thiÖu phÐp céng , b¶ng
céng trong pham vi 3 (15’)



<i><b>Bíc 1:</b></i> phÐp céng 1 +1= 2


GV cho HS QS bøc tranh 1: Có 1 con gà,
thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy
con gà?


GV núi: mt thờm một bằng hai. Để thể
hiện điều đó ngời ta có phép tính sau:
1 + 1 = 2. Nói và chỉ dấu "+" ngời ta đọc
là "cộng" chỉ phép tính.


<i><b>Bíc 2:</b></i> PhÐp céng 1 +2= 3 (t¬ng tù 1 + 1
= 2)


<i><b>Bíc 3</b></i>: PhÐp céng 2 + 1 = 3 (t¬ng tự 1 + 1
= 2)


<i><b>Bớc 4</b></i>: Bảng cộng trong phạm vi 3:
1 + 1= 2


1 +2= 3
2 + 1 = 3


1 + 1= 2 lµ phÐp céng.
1 +2= 3 lµ phÐp céng
2 + 1 = 3 lµ phÐp céng


HS lên bảng viết số 10 và đọc từ 0 đến 10 ,
từ 10 đến 0.



HS lấy sách giáo khoa trc mt.


HS nhắc lại bài toán
HS trả lời: Có 2 con gà.


HS c 1 +1 = 2


HS ghép bảng 1 +1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Víi phÐp céng 1+ 1=2


Hái mét céng mét b»ng mÊy?


<i><b>Bíc 5:</b></i> Mèi quan hệ trong phép cộng.
T nêu: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.
Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?


Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có
tất cả mấy chấm tròn?


Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính?


Vị trí của các số trong 2 phép tính?


<i>GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là</i>
<i>khác nhau nhng kết quả của phép tính</i>
<i>đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng</i>
<i>bằng 1 + 2.</i>



<b>3. HĐ2 : Luyện tập :(15)</b>


GV hớng dẫn H làm bài, chữa bài:


Bi 1: GV yờu cu HS lm bài (lu ý đặt
ngang để tính.)củng cố bảng cộng trong
phạm vi 3


Bài 2: GV lu ý đặt cột dọc để tính.


Bài 3: GV lu ý : tính kết quả của phép
tính sau đó nối với các số.


C. Cđng cè, dỈn dò.


Hôm nay chúng ta học bài gì?
D. GV nhận xét tiết học


HS chú ý lắng nghe.
Bằng 2


Bằng 3 chấm tròn( 1+2=3).




Bằng 3 chấm tròn (2+1=3).




Bằng nhau và bằng 3.


Vị trí cđa 2 sè kh¸c nhau.


H làm bài, chữa bài.
1 H đọc kết quả.
2 H lên chữa bài.


H đổi chéo bài kiểm tra.
HS đọc kết quả làm bài
...phép cộng trong phạm vi 3
Về nhà xem lại bài .


<b>TiÕng viÖt:</b>


<i><b> Bài 28. Chữ thờng- Chữ hoa .( 2 tiÕt ).</b></i>



<i><b>I</b></i><b>. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc chữ in hoa và bớc đầu làm quen với chữ viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phát triển lời nói tự nhiên ( luyện nói 2 – 3 câu ) theo ch : Ba Vỡ


<b>II. Đồ dùng</b>


Giáo viên:


- Bảng Chữ thờng chữ hoa ( SGK trang 58).
- Bộ chữ dạy tiếng việt.


Học sinh:



Bộ chữ thực hành Tiếng ViÖt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị: (5’)


GV nhËn xÐt, ghi điểm
B. Bài mới :


HĐ1.Giới thiệu bài:(5)


GV giới thiệu trực tiếp bài học, ghi bảng <i>chữ</i>
<i>thờng chữ hoa.</i>


<b>HĐ2: Nhận diện chữ hoa.(25)</b>
GV treo bảng chữ thờng, chữ hoa
GV nêu câu hỏi:


- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thờng,
nh-ng kích thớc lớn hơn?


- Và chữ in hoa nào không giống chữ in
th-ờng?


- GV yêu cầu HS tiếp tục theo dõi bảng Chữ
thờng- Chữ hoa:



- GV ch vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in
thờng để nhận diện và đọc âm của chữ hoa.
- GV che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ in
hoa gọi HS đọc.


HS đọc và viết bảng con: nhà ga, quả
nho.


HS theo dâi


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HS quan sát bảng chữ thờng, chữ hoa.
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng
gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô,
Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.


- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng
khác nhau nhiều: A, Ă, Â, B, D, Đ, G,
H, M, N, Q, R –


- HS theo dõi bảng chữ thờng chữ hoa.
- HS nhìn bảng nhận diện và đọc âm của
chữ hoa.


yêu cầu HS nhận diện và đọc âm của chữ
hoa.





TiÕt 2
<b>H§3: .Lun tËp.</b>


<i>Bớc 1:</i> Luyện đọc: (18’)


GV u cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


- Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HS QS tranh nêu nội dung của
tranh. GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c cõu ng dng.GV giải thích :Sa Pa
là một thị trấn nhỏ thuộc tỉnh Lào Cai, có
nhiều cảnh đẹp, khí hậu quanh năm mát mẻ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


<i><b>Bíc 2 :</b></i> Lun nãi :(12’)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh. GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì:
Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.
T-ơng truyền cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ


HS đọc lại bài tit 1


HS QS tranh và nêu nội dung của tranh .



HS nhận diện chữ hoa trong câu.
HS đọc câu ứng dụng


HS đọc tên chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tinh đã xảy ra nơi đây. Xung quanh Ba Vì là
thác, suối, hồ có nớc trong vắt. Đây là khu du
lịch nổi tiếng.


GV gỵi ý cho HS nãi vỊ: Sù tÝch Sơn Tinh
Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa.


- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
C. Củng cố dặn dò (5)


- Hôm nay chúng ta vừa học bài gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa häc.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


tÝch S¬n Tinh Thuỷ Tinh, về nơi nghỉ
mát, về bò sữa...


HS nói trong nhóm, nói trớc lớp


chữ thờng, chữ hoa.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 29


<i><b>T</b><b>hứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Buổi sáng:</b> <i><b>: </b></i>


TiÕt 1: TiÕng viÖt

<b>:</b>

<b> </b>

<i><b> Tù häc </b></i>

<b>Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn cho H viết đúng, đẹp chữ qu, ph, ng, ngh
- Viết đợc từ và câu ứng dụng.


- LuyÖn viÕt nét thanh, nét đâm cho H.


<b>II: Cỏc hot ng dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T Giíi thiÖu ND tiÕt häc


1.Hoạt động 1: Luyện viết bảng con (15’)
T đọc các chữ qu, ph, ng, ngh, nghỉ hè.


T tæ chøc , nhËn xÐt


2.Hoạt động2: (20’) luyện viết bài vào vở
T viết chữ mẫu và phân tích chữ mu


- H luyện viết vào bảng con.


- H theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

T. hớng dẫn H ghi bài


T cá thể hoá chấm bài, nhận xét.


<i><b> </b></i>


TiÕt 2 TiÕng viƯt

<b>: Tù häc</b>

<i><b>: </b></i><b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: p,
ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr


- Đọc đợc câu ứng dụng, các từ ngữ ứng dụngtừ bài 22 đến bài 27
II. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


1. Hoạt động 1: (15’) ơn tập các ngun
âm, phụ âm.


? hãy nêu tên các âm đã học?


T ghi bảng thành 2 dòng nguyên âm và
phụ âm.


2. Hot ng 2: Luyện đọc từ, câu (20’)
nghi ngờ cá trê


nghÐ ä ngâ nhá



Ngâ nhµ Nga nho nhá, ngâ cã ba nhà, kề
nhà nga là nhà bà Nghi, bà Lê nhà họ có
na có khế mà nhà Nga chả có. Nhà nga
chØ cã me.


T tổ chức luyện đọc
T theo dõi – nhận xét.
*T nhận xét tiết học


- H nªu...a, ...


- Luyện đọc các nguyên âm, phụ âm.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.


- H luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.


Tiết 3

<b>: Luyện viết chữ đẹp:</b>

<b> Tự học</b>



<b> </b>

<i>Bµi 12: y,tr, y tÕ, tre trỴ, tỉ y tÕ cã cô y tá.</i>



I: <b>Mục tiêu</b>:


- Rốn luyn k nng viết chữ y,tr, y tế, tre trẻ, tổ y tế có cơ y tá.
- Rèn cho H viết đợc nét thanh nét đậm.


II: <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


1. Hoạt động 1: (10’)Quan sát chữ mẫu
T viết cỏc ch.


<i> </i>



T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhËn xÐt


2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)
T hng dn H vit ch


T viết mẫu.


- H nêu lại quy tr×nh viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

T hớng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. Hoạt động 3: Thực hành (15’)
T cá thể hố, uốn nắn H .


T chÊm vµ nhËn xÐt.


- H viết bài vào vở.


<b>Buổi chiều:</b>


Tiết 1: Toán

<b> (& 27) : Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Cđng cè về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.


<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: - GV: Tranh vẽ bài tập 4,5; bảng phụ.
- Học sinh: Bộ chữ thực hành To¸n.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động ca Trũ


A.Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi điểm


B, Bài mới: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc, ghi bảng
luyện tập


2.HĐ 1: Luyện tập.(25)


T hớng dẫn H làm bài, chữa bài:


Bài 1: GV yêu cầu HS làm bµi (lu ý 2 + 1
= 3, 1 + 2 = 3 ).



Bài 2: GV lu ý HS đặt cột dọc hàng thẳng
hàng, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị.
Bầi 3: GV lu ý cộng kết quả sau đó mới
điền số vào ơ trống. Phép cộng


1 + 2 = 2 + 1.


GV lu ý HS lµm cột1,cột 2,3 dành cho HS
khá giỏi.


Bi 4: GV lu ý HS: 1 bông hoa và 1 bông
hoa là mấy bông hoa?, và viết 2 vào sau
dấu bằng để có 1 + 1 = 2.


Bµi 5 a : GV HD HS nêu cách làm: VD:
Quỳnh có 1 quả bóng, bạn Hùng có 2 quả
bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng?
Rồi viết phép cộng vào ô trống.


<b>HĐ2: trò chơi (5’)</b>


T tỉ chøc cho H thi ghÐp phÐp tÝnh trong
b¶ng cộng 3


C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


HS lên bảng đọc các phép cộng trong
phạm vi 3.



HS lấy sách giáo khoa trc mt.
HS c phộp tớnh.


1 H lên chữa bài


2 H lên chữa bài, nêu cách làm
1 + 1 = 2


1 + 2 = 3
2 + 1 = 3


1 H lên chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiếng Việt: Bài 29</b>

<b>: ia</b>



<b>I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết đợc: ia, lá tía tơ.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


- Phát triển lời nói tự nhiên( luyện nói 2- 3 câu ) theo chủ đề : Chia qu.


<b>II. Đồ dùng</b>: Giáo viên- Bộ chữ dạy tiếng việt.


Học sinh: - Bộ chữ thùc hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



A. Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài míi : 1. Giíi thiƯu bµi(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học
<b>2. HĐ1: Dạy vần</b>


Bớc 1. Nhận diện vÇn(5’)


Vần ia đợc tạo nên từ mấy con chữ?


- GV tô lại vần ia và nói: vần ia gồm 2 con
chữ i và a.


So sánh ia với a


Bớc 2: Đánh vần(10)


- GV HD HS ỏnh vn: i- a- ia


ĐÃ có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm và
dấu gì?


- Đánh vần t- ia- tia- sắc- tía.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tía.
GV cho HS quan sátvà hỏi:



- cành này là cành gì?


T nêu từ : lá tía tô.GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


GV chỉnh sửa cho HS
GV chỉ bảng


<i><b>Bc 3 :</b></i> Hớng dẫn viết (8’)
+Vần đứng riêng


- GV viÕt mÉu HD quy trình viết: ia Lu ý nét
nối giữa i và a


+Tiếng và từ ngữ.


- GV viết mẫu HD quy trình viết: tía
- GV nhận xét.


3. HĐ2 : Đọc từ ngữ (8)
GV ghi bảng.


GV hớng dẫn hiểu từ.


GV đọc mẫu ,tổ chức luyện đọc


HS đọc và viết bảng: chợ quê, cụ già.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
...gồm 2 con chữ i và a



HS thùc hành cài ia.


- Giống nhau: cùng có chữ a.
- Khác nhau: ia còn thêm i.


HS nhìn bảng phát âm : lớp- - cá nhân
...thêm âm t và dấu s¾c


HS cài tiếng tía, đọc đánh vần .
t đứng tr


… ớc ia đứng sau.


- HS đọc trơn: ia, tía
...cành tớa tụ.


HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá
nhân.


HS c li


HSQS quy trình viết.


- HS thực hiện trên bảng con ia.
- HS viết bảng con: tía


Lu ý: nét nối giữa t, i, a, dấu thanh.
HS lên bảng gạch chân chữ chứa vần.
HS hiểu nghĩa từ: vỉa hè, tỉa lá.



HS luyn c cá nhân, lớp
<b> </b>


<b>TiÕt 2</b>
<b>4 H§3: Lun tËp.</b>


<i><b> Bớc 1:</b></i> Luyện đọc (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của
tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c cõu ng dng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.


<i><b> Bớc 2 :</b></i> Luyện nói (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Bà chia những gì? các em cã vui hay kh«ng?
Cã tranh nhau kh«ng?



-Bà vui hay buồn?
T mở rộng chủ đề :


-ở nhà ai hay chia quà cho em?Khi nào thì hay
đợc chia q?


T tỉ chøc , nhËn xÐt.


<i><b>Bíc 3 :</b></i> Lun viÕt(12’)
T viÕt mÉu, nªu cách viết:


T yêu cầu viết , cá thể hoá
C. Củng cố, dặn dò (5)


GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì?
- GV nhận xét tiết học


- HS QS tranh vµ nªu néi dung của
tranh.


- Đọc câu ứng dụng


- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- Bà chia quà cho các ch¸u.


- Bà chia chuối, hồng. Các em rất vui
khi đợc chia quà. Các em đa 2 tay xin


bà.


..Bµ rÊt vui.
H trả lời cá nhân


- HS nói trong nhóm, nãi tríc líp
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt : ia, lá tía tô


- HS thực hiện thi tìm âm vừa học.
... vần ia


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 30.


<b>Tự nhiên và xà hội:</b>


<b>(& 7): Thc hnh : ỏnh răng - rửa mặt </b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách.


-Tự giác súc miệng sau khi ăn và ỏnh rng hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học: 1 cốc nớc, 1bàn chải, mô hình hàm răng</b>


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



1. Khởi động:Trị chơi: cơ bảo (5’)


GV phổ biến cách chơi: HS chỉ đợc làm điều
gì GV yêu cầu khi có từ cơ bảo do gv nói
đầu câu. Nếu GV khơng nói từ đó mà em
nào làm theo điều GV yêu cầu thì bị phạt.
2. Bài mới.


* T Giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng.
<b>HĐ 1.Thực hành đánh răng (15’)</b>


Mục tiêu: Biết cách đánh răng đúng cách.


<i>Bíc 1:</i> GVHD:Ai cã thể chỉ vào mô hình
răng và nói đâu là mặt trong của răng, mặt
ngoài của răng, mặt nhai của răng?


HS HS chú ý theo dõi GV nêu yêu cầu,
nắm néi dung c¸ch chơi, và thực hiện
chơi trò chơi trong vòng 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hằng ngày em quen chải răng ntn?.


GV lm mẫu lại động tác đánh răng, vừa
làm vừa núi cỏc bc:


- Chuẩn bị cốc nớc sạch.


- Ly kem đánh răng vào bàn chải.



- LÇn lợt chải mặt ngoài, mỈt trong, mặt
nhai của răng.


- Súc miệng kĩ rồi nhổ ra, vài lÇn.


- Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau
khi ỏnh rng.


<i>Bớc 2:</i>GV yêu cầu:


Ln lt tng HS thc hành đánh răng theo
chỉ dẫn trên của GV


GV QS nhËn xét.


<b>HĐ 2: Thực hành rửa mặt</b>


Mc tiờu: Bit ra mt đúng cách.


<i>Bíc 1</i> GVHD.


Ai có thể nói cho cả lớp biết : Rửa mặt nh
thế nào là đúng.


cách và hợp vệ sinh nhất? nói rõ vì sao?
GVHD thứ tự cách đánh răng hợp vệ sinh:
- Chuẩn bị khăn mặt, nớc sch.


- Rửa tay bằng xà phòng dới vòi nớc tríc


khi rưa mỈt.


- Dùng hai bàn tay đã sạch hứng nớc để rửa
mặt( nhớ nhắm mắt), xoa kỹ vùng quanh
mắt, trán, hai má, miệng, cằm.


- Sau đó dùng khăn lau mặt sạch lau khô
vùng mắt trớc rồi mi lau vựng khỏc .


- Vò sạch khăn vắt khô , dùng khăn lau vành
tai và cổ.


- Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và
phơi ra nắng.


<i>Bc 2:</i> GV yêu cầu HS làm các động tác mô
phỏng từng bớc nh HD.


Kết luận: GV nhắc nhở HS thực hiện đánh
răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh


3.Củng cố, dặn dò.


-Hôm nay chúng ta học bài g×?
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


các động tác chải răng bằng bàn chải,
trên mơ hình răng.HS khác nhận xét bạn
làm đúng bạn làm sai.



HS chú ý lắng nghe nắm đợc cách làm
việc.


- HS thùc hiện, trớc lớp về việc làm của
mình.


HS tr li và trình diễn động tác rửa mặt.
Cả lớp nhận xét.


HS chó ý l¾ng nghe, theo dâi.


HS lên bảng mơ phỏng lại các động tác
nh HD.HS khác QS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Buổi sáng: </b></i>


TiÕt 1:TiÕng ViÖt :

<b> Tù häc LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Rèn đọc và viết ia cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập bài 29 VBT.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<i> Bớc 1 :</i> Luyện đọc



GV yêu cầu HS luyện đọc bài 29 sgk.
GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có tiến
bộ.


<i>Bíc 2 :</i> Lun viÕt: ia, lá tía tô.


GV viết mẫu và HD quy trình viết: ia, lá
tía tô


GV nhận xÐt, nh¾c nhë nÐt viết liền
mạch và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li, mỗi
chữ 3 dòng.


Uốn nắn cho HS yếu.


<i>Bớc 3 :</i> HD làm bài tập VBT.
HD lµm bµi tËp 1, 2, 3.


Bµi 1: Nèi.


Giúp HS nối đúng.
Bài 2: Điền ia .
GV nhận xét.
Bài 3:Viết.


Giúp HS vit ỳng quy trỡnh.



GV chấm bài, tuyên dơng HS viÕt cã tiÕn
bé.


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS luyện đọc bài 29 sgk


HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc gia cỏc
nhúm.


HSQS nhận biết quy trình viết.
HS luyện viết bảng con.


HS luyện viết vào vở ô li
ia, lá tía tô.


Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở.
HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm bài.


HS chọn tiÕng nèi víi tiÕng cho thµnh tõ cã
nghÜa .


HS làm bài: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
HS viết mỗi từ 1 dịng: ia, lá tía tơ
Lu ý nét nối giữa các con chữ trong tía
Về nhà đọc lại bài.


TiÕt 2 :

<b>NghÖ thuËt Tù häc</b>




<b>MÜ thuËt: </b>

<b> </b>

<b>VÏ theo ý thÝch</b>


<b>1. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :


- Vận dụng vẽ nét thẳng , sử dụng màu để tô bức tranh theo ý thích
- Thực hành vẽ đợc bức tranh


<b>2. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh vẽ đẹp của H cũ
H giấy A3 ; bút vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh (5’)</b>
GV: Đa một số tranh vẽ về đề tài đã
học .Hớng dẫn cho H quan sát


<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>
T: Theo dõi H làm bài


T: Tổ chức cho H trng bày tranh vẽ đẹp.
<b>*Dặn dị:(2-3 )</b>’


T: NhËn xÐt giê häc.


H Quan s¸t nêu :


-Tranh vẽ: lá cờ ; ngôi sao ; biển ; núi ; ngôi
nhà..


- Cách tô màu


- Chọn tranh mình thích


H: vẽ tranh vào giấy A4


- Chn đề tài: ngôi nhà ; biển ; lá cờ ;tranh qu




- Tạo hình các chi tiết
- Tô màu


H: Quan sát tranh và bình chọn tranh vẽ đẹp.
H:Tự vẽ tranh theo ý thích.


<b>Bi chiỊu: </b>


<b>To¸n: (& 28) : Phép cộng trong phạm vi 4</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


<b>II. Đồ dùng</b>:Giáo viên: - GV: các mẫu vËt.
Häc sinh: Bộ mô hình học Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hot động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(3’)


GV nhËn xét, ghi điểm



B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học


2. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 4(15)


<i><b>Bớc 1:</b></i> phép cộng 3 +1= 4


GV cho HS QS bức tranh 1: Có 3 bơng hoa, thêm
1 bơng hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bơng hoa?
GV nói: ba thêm một bằng bốn. Để thể hiện điều
đó ngời ta có phép tính sau: 3 + 1 = 4.


<i><b>Bíc 2:</b></i> Giíi thiƯu phÐp céng 2 +2= 4, 1 + 3 = 4
(tơng tự 3 + 1 = 4).


<i><b>Bớc 3:</b></i> Bảng cộng trong ph¹m vi 4:
3 + 1= 4


1 +3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1= 4 lµ phÐp céng.
1 +3= 4 lµ phÐp céng
2 + 2 = 4 lµ phÐp céng


<i><b>Bíc 4:</b></i> Mèi quan hƯ trong phÐp cộng 3
+1 và 1+3


T? Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất


cả mấy chấm tròn?


Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả
mấy chấm tròn?


Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong 2 phép tính?


GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác
nhau nhng kết quả của phép tính đều bằng 4. Vậy
phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3.


<b>3. HĐ2: Thực hành (15)</b>
T hớng dẫn làm, chữa bài:


Bi 1: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý đặt ngang để
tính.


Bài 2: GV lu ý đặt cột dọc để tính, phải viết kết
quả sao cho thẳng cột.


Bµi 3: Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?


GV lu ý: tính kết quả sau đó điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm.


Bài 4: GV gợi ý: trên cành cây có mấy con chim?
Thêm mấy con chim nữa bay đến?


Hái cã tất cả mấy con?


C. Củng cố, dặn dò.(1)


Hôm nay chúng ta học bài gì?
GV nhận xét tiết học.


HS lờn bảng đọc bảng cộng 3.
HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


HS nhắc lại bài tốn
HS trả lời: Có 4 bông hoa.
HS đọc 3 +1 = 4


HS viết ghép bảng cài 3 +1 = 4.
HS đọc các phép cộng.


HS đọc bảng cộng 4.


...Bèn chÊm trßn.
B»ng 4 chÊm trßn.




B»ng nhau và bằng 4.




Vị trí của 2 số khác nhau.





HS c kt qu lm bi.
...Phi tớnh kt qu.


...Trên cành cây cã 3 con chim.
mét con.




bèn con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TËp viÕt tuần 5: </b>


Bài viết : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số



<b>I. Mc tiêu: Giúp HS:- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.</b>
- Trình bày bài sch p.


<b>II. Đồ dùng</b>:-Giáo viên: Mẫu các chữ ở bµi viÕt.
- Häc sinh: Vë tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A.. Bµi cị:(5’)


GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài:(1)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1:Hớng dẫn quan sát mẫu chữ .(4’)</b>
GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: Cử tạ, thợ xẻ
trên giấy ô ly; hớng dẫn HS quan sát mẫu
chữ trên giấy ơ ly.


<b>H§ 2: Híng dÉn HS cách viết (5)</b>


GV viết mẫu lần lợt: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số và
HD quy trình viết từng từ ng÷.


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a chữ viết trên bảng
con


<b>HĐ 3: Viết bài.(15)</b>


T yêu cầu viết bài, cá thể hoá. Chú ý: T thế
ngồi, cách cầm bút...


GV nhận xét, tuyên dơng HS có tiến bộ.
C. Củng cố, dặn dò.(1)


GV nhận xét tiết học


HS viết bảng: mơ, thơ



HS ly v bài tập để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ. VD: Cử - chữ c cao 2 ô ly
nối liền cao 2 ly dấu hỏi trên chữ .


HS đọc các từ ngữ .


HS quan sát nhận biết quy trình viết: cử tạ,
thợ xẻ, chữ số.


HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Về nhà luyện viết vào vở ô ly


<b>Tập viết tuần 6: </b>


<b> </b>

Bài viết : nho khô, nghé ọ, chú ý


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.</b>


- Trình bày bài sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng</b>:-Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(2’)



GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:


* Giới thiệu bài:(1) GV giới thiệu trực tiếp
bài học.


<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(6)</b>


GV gii thiu mẫu chữ đã viết: Nho khô,
nghé ọ, chú ý trên giấy ô ly; hớng dẫn HS
quan sát mẫu chữ trờn giy ụ ly


<b>HĐ 2: Hớng dẫn HS cách viết (5)</b>


GV viết mẫu lần lợt: Nho khô, nghé ọ, chú
ý và HD quy trình viết từng từ ngữ.


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a ch÷ viết trên bảng
con.


<b>HĐ 3: Viết bài.(15)</b>


T yêu cầu viết bài, cá thể hoá. Chú ý: T thế
ngồi, cách cầm bút...


GV nhận xét, tuyên dơng HS có tiến bộ.
C. Củng cố, dặn dò.(1)


GV nhận xét tiết häc.



HS đọc bài viết tuần 5


HS lấy vở bài tập để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ. VD: nho- chữ n cao 2 ô
ly nối liền h cao 5 ly


HS đọc các từ ngữ .


HS quan s¸t nhËn biết quy trình viết: Nho
khô, nghé ọ, chú ý .HS viÕt b¶ng con.
Lu ý: NÐt nối giữa các con chữ trong
tiếng.


HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt.
HS viÕt bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt4

<b>: Thủ công</b>

:

(&7)

<b>: </b>

<b>Xé dán hình qu¶ cam</b>

<b>( tiÕt 2)</b>



<b>I: Mục tiêu:</b> Giúp H:- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé dán đợc hình quả cam..


- Rèn kỹ năng xé dán hình cho H.
II: <b>Đồ dùng: </b>- Bài mẫu- Giấy, hồ dán.


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



A. Bài cũ : T kiểm tra đồ dùng tiết học
B. Bài mới :T giới thiệu nội dung tiết học.
<b>1 Hoạt động 1:Ôn các thao tác kĩ thuật (5’)</b>


<b>T: Y/c nhắc lại các bớc đã học ở tiết 1 </b>
<b> 2 Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b>


T giới thiệu bài mẫu.
T nêu lại quy trình xé dán.
+ Đếm ô vẽ hình vuông (tròn)


+ Xộ hỡnh theo ng v chnh thnh hỡnh qu
cam,


+ Xé cuống lá quả cam.
+ Dán hình.


T yờu cu H t t giy mu (lật mặt có kẻ ơ)
ra trớc mặt đếm ơ, đánh dấu, vẽ hình và xé,
khi xé cần nhẹ tay.


T cá thể hố, giúp đỡ H cịn yếu, H cịn lúng
túng.


<b>2. Hoạt động 2: Trng bày sản phẩm (10’)</b>
T nhận xét, đánh giá bài của học sinh.
C.Củng cố, dặn dị (1’)


DỈn H chuẩn bị bài sau



- H trả lời cá nhân


- H quan sát
- H theo dõi.


- H thực hành xé dán hình trên giấy thủ
công


- H trng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TiÕt 2: <b>To¸n làm bài tập (tiết 24)</b>


<b>I.mục tiêu</b>: Giúp học sinh :


- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.


- Nhận dạng hình.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3.


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
5’


2’


23’


1.KiĨm tra bài cũ: Điền dấu: <, >,
= vào chỗ chấm:


4 3 10 … 5 6 4
Nhận xét.


2.Dạy học bài mới:


a. Giới thiệu bài: Trùc tiÕp.
b.Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1: Sè?


Cđng cè vỊ nhËn biÕt sè theo thø
tù.


NhËn xÐt.
Bµi 2: <, >, =


Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 10.


NhËn xÐt.
Bµi 3: Sè?


Củng cố về tìm số bé, số ln so
sỏnh.


HS: Làm bảng con.



Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài chữa bài.
Nhận xét.


Nêu yêu cầu bài tËp.


Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



5’


NhËn xÐt.


Bài 4: Viết các số: 8, 5, 2, 9, 6:
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Từ lớn đến bé.


Củng cố về sắp xếp các số đã cho
theo th t.


Bài 5:


Củng cố về nhận dạng hình.
ChÊm bµi- NhËn xÐt.
IV.Cđng cè dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.



Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài chữa bài.
NhËn xÐt.


<i> </i>


MÜ thuËt



<b>TiÕt 7 : vÏ mµu vµo hình quả (trái) cây</b>


I. Mục tiêu


- Giỳp HS nhn bit màu các loại quả quen biết.
- Giúp HS biết dùng màu để vẽ hình vào các quả.


II. đồ dùng dạy - hc


<i><b>GV chuẩn bị</b></i>


- Một số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh, ảnh về các loại quả


- Bài vẽ của HS năm trớc.


<i><b>HS chuẩn bị</b></i>


- <i>Vở Tập vẽ 1.</i>


- Bút chì đen, màu sáp, chì màu,...



III. cỏc hot ng dy hc - ch yu


Thầy Trò


A. bi cũ:(3’) T kiểm tra đồ dùng
tiết học.


B. Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi.(1’)
GV Giíi thiƯu bµi trực tiếp ghi bảng.


2. HĐ 1: Giới thiệu quả(3)
- GV giíi thiƯu cho HS, các quả
thực(quả xoài, quả bầu, quả táo) hoặc
yêu cầu HS xem hình 1, 2 bài 7 và nêu
một số câu hỏi:


- Đây là quả gì?
- Quả có màu gì?


GV nhận xét : Mỗi loại quả có màu
khác nhau có quả màu xanh , vàng.


3. HĐ2:HDHS cách vẽ (3)


T nêu bài vẽ màu (Vẽ màu quả cà và
xoài)


- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các loại
quả và màu sắc của chúng.



GV tãm t¾t: Đây là hình vÏ qđa cµ ,
xoài. Có thể vẽ màu nh em nhìn thấy.


HĐ 3: Thực hành (15)
GVHDHS vẽ màu vào hình vẽ.


GVcho HS lm bài.GVQS giúp đỡ các
em.


- Chọn màu để vẽ.


- Cách vẽ màu: nên vẽ màu ở xung
quanh trớc , ở giữa sau để màu không
ra ngồi hình vẽ.


H lấy đồ dùng kiểm tra chéo theo bn


HSQS vật thật (tranh).
- Quả táo, cam...


- Có loại mµu xanh, vµng


HSQS lên bảng nắm đợc cách tơ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GVQS giúp đỡ HS còn lúng túng
HĐ 4: Nhận xét đánh giá.(5’)


- GV nhận xét đánh giá bài viết của HS.
C. GV nhận xét tiết học



- HS trình bày sản phẩm
- HS nhận xét bài của b¹n.


<b>Tù häc</b>



Tiết 1

<b>Luyện viết chữ đẹp</b>

:

Tiết 1

<b>Bài 12</b>



I: Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng viết chữ sau: mía, cua,ngựa, ma,bà mua mía.
- Rèn cho H viết đợc nét thanh , nét đậm.


II: Các hoạt động dạy học


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T Giíi thiÖu ND tiÕt häc


1.Hoạt động 1: quan sát chữ mẫu (5’)
T viết chữ , nêu quy trình viết chữ (mía,
ngựa )


2.Hoạt động2: (5’) Hớng dẫn viết
T viết chữ mẫu


<i> </i>



3. Hoạt động 3: Thực hành (25’)
T cá thể hoá uốn nắn H viết


T lu ý H cách viết nét thanh , nét đậm.


T Chấm và nhận xét


- H nêu lại quy trình viết chữ.
- H quan sát


- H viết bài cá nhân.


.


<i><b> Buổi chiều </b></i>


TiÕt 3:

<b>Sinh hoạt ngoại khoá</b>


<b> Sinh hoạt lớp tuần 7</b>


<b>1. Mc tiờu : - H Đánh giá đợc các hoạt động của mình trong tuần , u điểm, khuyết </b>
điểm .


- Đề ra đợc phơng hớng tuần 8.
<b>2 . Nội dung sinh hoạt </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần
T: Nêu một số điểm sau :


- Đi học chuyên cần :
-Häc tËp:


+ Đọc kém :
+ Viết cha đạt :
+ Thiếu Đ. D. H. T:



H: Tự nhận xét bản thân
- Tù gi¸c häc ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?
<b>3 . Ph ơng h ớng tuần 3</b>


- i học đều , đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×