Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.59 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:11/03/2010
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách viết phương trình đường trịn, phương trình tiếp tuyến của
đường trịn.
2. Về kó năng:
- Viết được phương trình đường trịn biết tâm và bán kính, xác định được
tâm và bán kính khi biết phương trình đường trịn.
- Viết được phương trình tiếp tuyến với đường trịn khi biết tọa độ của
tiếp điểm.
3. Về tư duy thái độ:
- Rèn luyện tính tích cực trong học tập, tính cẩn thận chính xác trong tính
tốn.
- Biết linh hoạt vận dụng kiến thức để giải tốn.
<b>II- Chuẩn bị của GV vaø HS:</b>
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ, compa, một số dạng bài tập khác.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức có liên quan
<b>III- Tiến trình bài học</b>
<i>1. Ổn định tổ chức lớp.</i>
<i>2. Ôn lại kiến thức cũ:</i>
GV: gọi HS nhắc lại dạng phương trình đường trịn tâm I(a;b) và bán kính
R, dạng khai triển của nó?
HS: (x-a)2<sub> + (y-b)</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> vaø x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 2by + c = 0 (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> – c > 0) </sub>
với I(a;b) và <i><sub>R</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>
GV: Phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm?
HS: (x0-a)(x-x0) + (y0-b)(y-y0) = 0
GV: Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng?
HS: 0 0
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
ax
( , ) <i>by</i> <i>c</i>
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>3. Bài mới:</i>
<b>GV</b>
<b>Nhận xét</b>: Cho
đường trịn (C)
có dạng:
x2<sub> + y</sub>2<sub>-2ax -2</sub>
by + c = 0
có tâm và bán
kính như thế nào
?
_ Cho biết a,b,c
= ?
Câu b) ta chia
hai vế của p.t
cho 16
_ Lập p.t đường
trịn cần tìm gì ?
Nhận xét:
đường trịn (C)
có tâm và bán
kính bằng bao
nhiêu ?
IM ?
_ Đọc p.t đường
trịn cần tìm :
<b>Nhận xét</b> :
Đường trịn (C)
có tâm và bán
kính như thế nào
?Đọc p.t đường
trịn cần tìm ?
(C) có
2 2
tâm I(a;b)
bán kính R= <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b>
a = hệ số của x<sub>-2</sub>
b = hệ số của y<sub>-2</sub>
c : là hệ số tự do của p.t
Cần tìm tâm và bán kính
(C) coù :
(4; 6) IM= 52
<b>IM</b>
(x+2)2<sub> + (y - 3)</sub>2<sub> = 52</sub>
(C) có
tâm I(-1;2)
bán kính R =d(I; )
d(I;)=
2
1 2.2 7 2 2 5
5
5
1 2
(x+1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> = </sub>4
5
_ Có 2 dạng :
(x – a)2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> = R</sub>2
x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2ax – 2by + c </sub>
<b>Baøi 1</b>:[83]a) x2<sub> + y</sub>2<sub> -2x -2y</sub>
-2 = 0
Ta coù : a= 1; b=1 ; c= -
2
Đường trịn (C1) có
tâm I(1;1)
bán kính R= 1 1 2=2
b) 16x2<sub>+16y</sub>2<sub></sub>
+16x-8y-11=0
x2+ y2+x- 1
2y -
=0
làm tương tự câu a)
<b>Bài 2</b> :[83] Lập p.t đường
trịn (C) biết
a) (C) có tâm I(-2;3) và ñi
qua M(2;-3)
b) (C) có tâm I(-1;2) và
tiếp xúc với đường thẳng
c) HS tự làm
_ Phương trình
đường trịn có
mấy dạng?
<b>Nhắc lại :</b> Điểm
M0(x0;y0) thuộc
đường trịn (C)
tọa độ của
điểm M0 thỏa
mãn p.t đường
trịn.
<b>* Giới thiệu </b>
<b>cách khác</b>: đó là
viết pt đường
trịn ngoại tiếp
tam giác, tìm
tâm bằng cách
viết 2 pt đường
thẳng là 2 đường
trung trực của 2
cạnh tam giác
rồi tìm giao
điểm, khi đó tính
được bán kính.
<b>*</b> <i><b>Cần cho học </b></i>
<i><b>sinh biết kết </b></i>
<i><b>quả</b></i>:
Cho đường
trịn (C) có
dạng :
(x-a)2<sub></sub>
+(y-= 0
A(1;2) (C)
12 + 22 – 2a.1 – 2b.2
+ c = 0
- 2a -4b + c + 5 =0
(1)
làm tương tự đối với
điểm B,C
Ta có hệ 3 p.t , giải ra
tìm a,b,c
<b>TH1</b>: a = b
P.t (C):
(x-a)2<sub>+(y-a)</sub>2<sub>= a</sub>2
M(2;1) (C)
(2-a)2+(1-a)2=a2
Giải p.t trên tìm a
được:
1
<sub></sub>
<b>TH2</b>: a = -b
(x-a)2<sub>+(y+a)</sub>2<sub>= a</sub>2
pt vô nghiệm
Vậy có 2 phương trình
đường trịn cần tìm là:
(x-1)2<sub>+(y-1)</sub>2<sub>= 1</sub>
(x-5)2<sub>+(y-5)</sub>2<sub>= 5</sub>
tròn (C) biết đường tròn
qua 3 điểm:
a) A(1;2) , B(5;2) ,
C(1;-3)
Câu b) làm tương tự
<b>Baøi 4</b> : [84]
Đường trịn có dạng:
(x-a)2<sub>+(y-b)</sub>2<sub>=R</sub>2
(C) tiếp xúc với Ox và Oy
nên:
b)2<sub>= R</sub>2
(C) tiếp xúc
với Ox và Oy
nên :
<b>a</b> <b>b R</b>
Ta xét 2
trường hợp:
<b>b a</b>
<b>b</b> <b>a</b>
•<b> TH1</b>: b = a,
cho biết dạng
của p.t đường
trịn ?
• <b>TH 2</b>: b= -a
làm tương tự
_ Câu a) tự
làm , gọi học
sinh đọc kết
quả
_ Nhắc lại :
đường thẳng
đ(D) : Ax+By +
C =0
P.t
_ Caâu c) tiếp
tuyến vuông góc
P.t tiếp tuyến
-4x-3y+C1=0
<b>Bài 6</b> :[84] (C) : x2<sub>+y</sub>2<sub></sub>
-4x+8y-5 =0
a)Đ.HSn (C) có
tâm I(2;-4)
bán kính :R = 5
b) làm tương tự như ví
dụ 2
c) Viết p.t tiếp tuyến
với (C) vng góc với
đường thẳng
với (D) ,cho biết
dạng của p.t tiếp
tuyến ?
_ Tieáp tuyeán
Giải p.t tìm C1.
<i>4. Củng cố :</i>
_ HS biết lập p.t đường tròn, biết xác định tâm và bán kính của
đường trịn
_ Hs biết lập p.t tiếp tuyến của đường tròn.
<i>5. Dặn dò:</i>
_ BTVN: baøi 5[84]