Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 2 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


LỚP 2. TUẦN 10


<i>THỨ</i>

<i>MƠN</i>

BÀI DẠY



2


18/10



T


TD



ĐĐ



Luyện tập



GV chuyên dạy



Sáng kiến của bé Hà


Chăm chỉ học tập (T2)



3


19/10



KC


TD


T


CT



Sáng kiến của bé Hà


GV chuyên dạy




Số trịn chục trừ đi một số


Ngày lễ



4


20/10




T


MT


LTVC



Bưu thieáp



11 trừ đi một số : 11- 5


GV chuyên dạy



Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.


5



21/10



T


AÂN


TN-XH



TV



31 – 5



GV chuyên dạy




Ơn tập : Con người và sức khoẻ


Chữ hoa H



6


22/10



CT


T


TC


TLV


ATGT-SH



Ông và cháu


51 – 15



Gấp thuyền phẳng đáy có mui (1)


Kể ngắn về người thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>Luyện tập.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x+a=b;a+x=b ( với a,b là các ssố không quá hai chữ số )
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ


- Bài 1, 2 (cột 1, 2), bài 4, 5



<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.


GV gọi HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số
hạng chưa biết trong 1 tổng.


- Tìm x:


- x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)
Bài 1:Tìm x


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2 :Tính nhẩm ( <b>làm cột 1,2,)</b>


Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9


và 10 – 1 được khơng? Vì sao? (ta có thể ghi ngay kết quả
của 10 – 9 là 1 và 10 – 1 là 9, vì 1 và 9 là 2 số hạng trong
phép cộng 9 + 1 = 10.<i>Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được</i>
<i>số hạng kia.)</i>


Bài 4 :Giải toán


-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


-Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm ntn? Tại sao?( Vì 45
là tổng số cam và quýt. 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta
phải lấy tổng(45) trừ đi số cam đã biết(25))


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
HS nêu


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Hệ thống lại ND bài học .
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số trịn chục trừ đi 1 số.


- Haùt


- 3 HS lên bảng làm.Cả lớp làm


BC


_ Nêu YC bài tập


- HĐ cá nhân làm ở BC. 3 HS lên
bảng làm. Nêu cách làm


_ Neâu YC bài tập


- HĐ chung cả lớp nối tiếp nhau
nêu KQ


- HS trả lời
_ Nêu YC bài tập
- 2HS đọc đề bài.


- HĐ cá nhân làm bài, 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.1HS làm bài trên bảng
lớp


_ Nêu YC bài tập


- HĐ cá nhân làm bài , nêu kết quả


HS:Y


Lưu ý
HS
yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>

<b>: </b>

<b>Sáng kiến của bé Hà (t1).</b>



<b>I. Muïc tieâu</b>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời
nhân vật .


- Hiểu ND: Sáng kiến bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lịng kính u , sự quan tâm tới ơng bà
.( trả lời được các câu hởi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định :</b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


- GV nhận xét qua KTGK1.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn .



-GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý giọng người kể với
các nhân vật (Hà , ông, bà)


-Luyện đọc câu kết hợp phát âm từ, tiếng khó, dễ lẫn: rét
,sức khoẻ,suy nghĩ, chuẩn bị ,vai...


- Luyện đọc các câu khó :Yêu cầu HS đọc từng câu cần
luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ


+Bố ơi,/ sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?// (giọng
thắc mắc)


+Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hằng năm/ làm
“<i>ngày ông bà</i>”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần
chăm lo sức khoẻ/ cho các cụ già.//


+Món q ơng thích nhất hôm nay/ là <i>chùm điểm</i>
<i>mười</i> của cháu đấy.//


-Luyện đọc đoạn trong bài.HS tìm hiểu nghĩa các từ mới có
trong bài


-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2.



<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)


<b>HÑ1 </b>: <b> </b>HD tìm hiểu bài


- Bé Hà có sáng kiến gì ?(chọn 1 ngày lễ làm lễ ông bà )ø.
-Hai bố con Hà quyết định chọn ngày nào làm ngày lễ của


ơng bà? Vì sao? ( Ngày lập đơng. Vì khi trời bắt đầu rét
mọi người cần chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già).
-Sáng kiến của bé Hà có tình cảm ntn với ông bà? (Bé Hà
rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình).


- HS nghe


- HĐ cá nhân , tiếp nối nhau đọc
từng câu trước lớp


HĐ cá nhân luyện đọc từ khó
-HĐ cá nhân luyện đọc các câu
khó:


- Đọc từng đoạn trước lớp
-LĐ từng đoạn theo nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc ĐT Đ3


- 2 HS đọc bài.


- 1HS đọc đoạn 1.Cả lớp đọc


thầm


-HS suy nghĩ ,trả lời


- 1HS đọc đoạn 2.Cả lớp đọc


Löu ý
HS
yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - </b>Bé Hà băn khoăn điều gì? (không biết nên tặng ông bà
cái gì.)


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì? (chùm điểm mười).
-Nếu là em, em sẽ tặng ông bà cái gì?


- Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên làm gì?


-Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé ntn?( ngoan,nhiều
sáng kiến và rất thích yêu ông bà)


 Hoạt động 2: Thi đọc truyện theo vai


Đọc phân vai (người dẫn chuyện, Hà, bố, ơng bà)


GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cho các em luyện đọc
trong nhóm rồi thi đọc.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)



-Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Tổng kết nhận xét tuyên dương .


- -Chuẩn bị: Bưu thieáp


thầm
-HS trả lời


- Luyện đọc theo vai và thi đua
đọc.


- HS neâu.


<b>Đạo đức</b>

<b>: </b>

<b>Chăm chỉ học tập (t2).</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày .


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Dụng cụ sắm vai: bàn học, khăn rằn, sách vở, phiếu luyện tập<b>. </b>
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HĐBT</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chăm chỉ học tập



- Thế nào là chăm chỉ học tập?


- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


<b>Phát triển các hoạt động (27’)</b>


<b> Hoạt động 1: Đóng vai.</b>


 <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS có kĩ năng ứng xử


trong các tình huống của cuộc sống.


<b>Bài tập 5</b>:u cầu các nhóm thảo luận để
sắm vai tình huống trong bài


-GV nhận xét KL: HS cần phải đi học đều
và đúng giờ


<b> Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


 <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS bày tỏ thái độ đối


với các ý kiến liên quan đến các chuẩn
mực đạo đức.


- Hát
- 2 HS nêu



HĐ nhóm 2 phân vai


- Trình diễn trước lớp , cả lớp nhận xét ,
bổ sung


HĐ nhóm 2 thảo luận


- Các cặp HS xử lí tình huống, đưa ra
hướng giải quyết tán thành hay không tán


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 6</b>


u cầu: HS thảo luận để bày tỏ thái độ
tán thành hay không tán thành đối với các
ý kiến nêu trong phiếu


Kết luận: a.,d. Không tán thành ;b; c.Tán
thành .


Khơng phải lúc nào cũng học là học tập
chăm chỉ. Phải học tập, nghỉ ngơi đúng lúc
thì mới đạt được kết quả như mong muốn.


<b> Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm.</b>
 <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS đánh giá hành vi


chaêm chỉ học tập và giải thích.


-u cầu: Một vài cá nhân HS kể về


việc học tập ở trường cũng như ở nhà của
bản thân.


- GV nhận xét .


-GV khen những HS đã chăm chỉ học tập
và nhắc nhở những HS chưa chăm chỉ cần
noi gương các bạn trong lớp:


Kết luận:Chăm chỉ học tập là một đức tính
tốt mà các em cần học tập và rèn luyện.
* <b>Luyện đánh vần, đọcTV,</b>


Trong bài tập 5 tiếng nào có vần:n,ng.
-HS đánh vần tiếng,đọc trơn.đọc bài tập 5
-Tìm tiếng có vần:iên,n,uya


GV làm như trên.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Quan tâm giúp đỡ bạn.


thành , giải thích tại sao


- Đại diện một vài cặp HS trình bày kết
quả thảo luận.



- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


- Một vài HS đại diện trình bày.


- Cả lớp nhận xét xem bạn đã thực hiện
chăm chỉ học tập chưa và góp ý cho bạn
những cách để thực hiện học tập chăm
chỉ.


HS neâu


HS: Y,TB
đọc bài tập


HS:nhắc lại
kết luận.
HS:Y đánh
vần,đọc
trơn


<b> </b>



<b> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Kể chuyện</b>

<b>: </b>

<b>Sáng kiến của bé hà.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.



<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập.


- Kể chuyện theo tranh Ôn tập tiết 5
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


Trong giờ Kể chuyện tuần này, các em sẽ dựa vào


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các gợi ý để kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.


Phát triển các hoạt động (27’)


-GV kể toàn bộ nội dung câu chuyện.


 Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn truyện


- GVnêu các gợi ý trên bảng phụ



- Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì sao?
- Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì?


- Tại sao bé Hà đưa ra sáng kiến ấy?


- Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm


ngày lễ của ông bà? Vì sao?


- Khi ngày lập đơng đến gần, bé Hà đã chọn


được quà để tặng ông bà chưa?


- Khi đó ai đã giúp bé chọn q cho ơng bà?
- Đến ngày lập đơng những ai đã về thăm


ông bà?


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì? Thái độ của


ơng bà đối với món q của bé ra sao?


 Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung truyện.


+ Kể nối tiếp.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- GV tổng kết tiết học.Nhận xét,tuyên dương.


- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện cho người


thân nghe. Chuẩn bị: Bà cháu.


-2 HS nêu YC
- HS đọc các gợi ý


<b>-1 HS kể gợi ý c.</b>


-


HS yếu


HSkhá,
giỏi


<b> </b>



<b>Tốn</b>

<b>: </b>

<b>Số trịn chục trừ đi một số.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số tròn chục , số trừ là số một
hoặc hai chữ số.


-Biết giải tốn có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số).
- Bài 1, 3


<b>II. Chuẩn bị: GV: Que tính. Bảng cài.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập


- Sửa bài 4; GV nhận xét .


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


<b>Hoạt động 1</b>: Phép trừ 40 - 8


-Nêu bài tốn: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính?


- Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?


- Hát


-1HS lên bảng làm.Bạn nhận
xét.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết lên bảng: 40 – 8



- u cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác


bớt 8 que để tìm kết quả.


- Còn lại bao nhiêu que tính? Em làm ntn?


- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (tháo 1 bó rồi bớt)


- Viết lên bảng 40 – 8 = 32


-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. (hướng dẫn HS nhớ lại cách
đặt tính phép cộng, phép trừ đã học để làm bài).


- Tính từ đâu tới đâu?
- 0 có trừ được 8 khơng?


- Lúc trước chúng ta làm ntn để bớt được 8 que tính.
- Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4 chục. 0 không


trừ được 8, mượn 1 chục của 4 chục là 10, 10 trừ 8
bằng 2, viết 2 nhớ 1.


- Hỏi tiếp: Viết 2 vào đâu? Vì sao?


- 4 chục đã mượn (bớt) đi 1 chục còn lại mấy chục?
- Viết 3 vào đâu?


- Nhắc lại cách trừ.


 Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 48 - 18



- Tiến hành tương tự như trên để HS rút ra cách trừ:


40 * 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
-18 *1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.


22


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành


Bài1: Tính


-u cầu hs làm bảng con,3 hs lên bảng thực hiện.Tương tự
làm 3 bài tiếp theo.


Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên tóm tắt.


- 2 chục bằng bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?


- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ dạng:



Số tròn chục trừ đi một số.


- HS thao tác trên que tính. 2
HS ngồi cạnh nhau thảo luận
tìm cách bớt.


- Trả lời cách bớt của mình
- 1 HS làm trên bảng lớp nêu


cách làm , cả lớp làm BC
- Trả lời


- HS nhắc lại cách trừ.


- 3 HS lên bảng làm bài nêu
lại cách đặt tính và thực hiện
từng phép tính trên. Cả lớp
làm bài vào BC.


- 3 HS lên bảng làm bài nêu lại
cách đặt tính và thực hiện từng
phép tính trên. Cả lớp làm bài
vào BC.


- HS đọc đề


Cả lớp làm vào vở. 1 HS làm
trên bảng lớp


- Tóm tắt.



Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Cịn lại : … que tính?
Bài giải


Lưu ý HS
yếu


Lưu ý HS
yếu
HS:Y,TB


HS khá ,
giỏi


<b>Chính ta:û ( t- c</b>

<b> ) </b>

<b>Ngày lễ.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Làm đúng BT2; BT3 a / b .


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả<b>.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)



- GV đọc : nghịch dao ; rao hàng ; cô giáo ; cái dao


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


<b>Phát triển các hoạt động (27’)</b>


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>


-GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần chép
-Đoạn văn nói về điều gì? ( Nói về những ngày lễ )
-Đó là những ngày lễ nào? (Ngày Quốc tế Phụ nữ,


Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Lao động,
Ngày Quốc tế Người cao tuổi.)


- Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên được
viết hoa ?


- YC HS viết lại những ngày lễ ra vở nháp
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép.


- GV thu vở chấm bài.Nhận xét ,tuyên dương


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


-Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k?


- Rút ra qui tắc chính tả với c/k.



- Lời giải:Con <b>c</b>á, con <b>k</b>iến, cây <b>c</b>ầu, dịng


<b>k</b>ênh.


-Bài 3b: Điền vào chỗ trống : nghỉ , nghó


b. Nghỉ học, lo nghó, nghỉ ngơi, ngẫm nghó.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Thu bài chấm – nhận xét


- Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài, ghi


nhớ quy tắc chính tả với c/k; thanh hỏi/ thanh
ngã.


- Haùt


- Cả lớp viết bảng con.


- 1 HS đọc .


- HĐ chung cả lớp ,trả lời


-HĐ cá nhân thực hiện YC


Luyện đọc lại những chữ khó viết
- HĐ cá nhân nhìn bảng chép.


-Sốt lỗi.Chữa bài bằng bút chì
Nêu YC


HĐ cá nhân tự làm bài
Vài HS lên bảng làm


Luyện đọc lại bài đã hoàn thành
- Nêu YC


HĐ cá nhân tự làm bài vào vở
Vài HS lên bảng làm


Luyện đọc lại bài đã hồn thành


Lưu ý HS
yếu


HS khá,
giỏi


<b> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tập đọc</b>

<b>: </b>

<b>Bưu thiếp.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


-Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được các CH trong SKG)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’) Sáng kiến của bé Hà.


-Gọi 3 HS lên bảng, lần lượt đọc từng đoạn trong bài
Sáng kiến của bé Hà và trả lời các câu hỏi ND.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


-Hỏi: Trong lớp chúng ta đã có bạn nào từng được nhận
bưu thiếp hay đã gởi bưu thiếp cho ai đó như ông bà, bạn
bè, người thân… chưa?


-Giới thiệu: Trong bài hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
đọc và tìm hiểu 2 bưu thiếp và phong bì thư.


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Luyện đọc.


-GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
- Đọc từng bưu thiếp trước lớp.


- GV giải nghĩa từ <b>Bưu thiếp, nhân dịp</b> rồi cho


nhiều HS đọc bưu thiếp 1.


- HD cách đọc : Chúc mừng năm mới//


Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ơng bà mạnh khoẻ/
và nhiều niềm vui.//


Cháu của ơng bà//
Hồng Ngân


-Tiếp tục cho HS đọc bưu thiếp 2, đọc phong bì thư trước
lớp, chú ý yêu cầu HS phát âm đúng các tiếng khó, đọc
thơng tin về người gởi trước sau đó đọc thơng tin về người
nhận.


-Đọc trong nhóm.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


-Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Vì sao?


-Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
-Bưu thiếp dùng để làm gì?


-Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào những ngày
nào?


-Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em phải chú ý
điều gì để bưu thiếp đến tay người nhận?


+Yêu cầu HS lấy bưu thiếp và lấy phong bì đã chuẩn bị
để thực hiện viết bưu thiếp chúc thọ ơng bà.



- Hát


- 3 HS thực hiện YC


- Trả lời


HS theo doõi.


- HS luyện đọc bưu thiếp 1.


- Luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc
phong bì.


- Đọc trong nhóm2 .
-Thi đọc .


- HĐ cả lớp trả lời


-Bưu thiếp đầu là của Hồng
Ngân gửi cho ơng bà, để chúc
mừng ông bà nhân dịp năm
mới.


- Bưu thiếp thứ 2 là của ơng bà
gửi cho Hồng Ngân, và chúc
mừng bạn nhân dịp năm mới.
- Bưu thiếp dùng để báo tin,


chúc mừng, thăm hỏi gửi qua


đường bưu điện.


- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ
lớn…


- Phải ghi địa chỉ người gửi,
người nhận rõ ràng, đầy đủ.


Lưu ý
HS
yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Chú ý nhắc HS phải viết bưu thiếp thật ngắn gọn, tỏ rõ
tình cảm yêu mến, kính trọng ông bà


-Gọi HS đọc bưu thiếp và phong bì.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-Dặn dị HS: nếu có điều kiện các em nên gửi bưu thiếp
cho người thân vào sinh nhật, ngày lễ,… như vậy tình cảm
giữa mọi người sẽ gắn bó thân thiết.


- Chuẩn bị: Bà cháu


-HĐ cá nhân thực hành viết bưu
thiếp.


- 2 HS đọc bưu thiếp và phong
bì của mình trước lớp. Bạn nhận


xét.


<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>11 trừ đi một số: 11 - 5</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11-5 trừ đi một số .
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5.


- Bài 1(a), 2, 4


<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: Que tính. Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Số tròn chục trừ đi 1 số.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ 2HS Đặt tính và thực hiện phép tính:
30 – 8 ; 40 – 18


+2 HS : x + 14 = 60 ; 12 + x = 30.


- Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>3. Bài mới</b>



Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Phép trừ 11 - 5


-Đưa ra bài tốn: có 11 que tính (cầm que tính). Bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 11 – 5 = ?


-YC HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que
tính., sau đó u cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que ?


- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.


* Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.


Có bao nhiêu que tính ? (có 1 bó que tính và 1 que rời.)


- Đầu tiên cơ bớt 1 que tính rời trước. Chúng ta cịn


phải bớt bao nhiêu que tính nữa?


- Vì sao?


- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành 10
que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6 que.



- Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính?
- Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?


- Viết lên bảng 11 – 5 = 6.


- Hát


- HS dưới lớp làm BC


-HS nhắc lại bài toán .
-HS nêu


- Thao tác trên que tính. Trả lời .
- Có 11 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại


cách làm của mình.
-GV ghi baûng


 Hoạt động 2: Bảng công thức: 11 trừ đi một số.


-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép
trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11
trừ đi một số như phần bài học.


 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành.



Baøi 1a:


+ Khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 khơng? Vì sao?
( Khơng cần. Vì khi thay đổi vị trí các số hạng trong một


tổng thì tổng đó không đổi.


+ Khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết quả của 11
– 9 và 11 – 2 khơng? Vì sao? ( Có thể ghi ngay: 11–2= 9
và 11–9= 2, vì 2 và 9 là các số hạng trong phép cộng 9 +
2 = 11. Khi lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia)
- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b.


- Yêu cầu so sánh 11 –1 – 5 và 11 – 6


- Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11 – 1 – 5 bằng 11– 6


(trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)


- Nhaän xét cho điểm HS.


Bài 2: Tính.


- Nhận xét cho điểm HS.


Bài 4:


- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?



- Cho đi nghóa là thế nào?


- u cầu HS tự tóm tắt bài tốn ,giải .
- Nhận xét và cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi
một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị về nhà học thuộc lịng bảng cơng thức


trên. Chuẩn bị: 31 - 5


-1 HS làm trên bảng lớp , nêu
cách tính


-Nhiều HS nhắc lại cách trừ.
- Thao tác trên que tính, tìm kết


quả và ghi kết quả tìm được .
- Nối tiếp nhau nêu kết quả của


các phép tính.


- HS học thuộc bảng cơng thức.
- Nêu YC



- HĐ cá nhân tìm KQ .4 HS lên
bảng, mỗi HS làm 1 cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai.


Tự kiểm tra bài của mình.
-HS trả lời


- HĐ cá nhân làm bài và nêu kết
quả.




- Nêu YC


- HĐ cá nhân làm bài ở BC, vài
HS làm trên bảng lớp , nêu cách
làm .


-2 HS đọc đề bài
- Cho đi nghĩa là bớt đi.


HĐ cá nhân làm bài , 2 HS làm
trên bảng lớp .





Löu ý
HS yếu



Lưu ý
HS yếu


HS: Y


HSkhá ,
giỏi


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>: </b>

<b>Từ ngữ về họ hàng . Dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình , họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).


-Điền đúng dấu chấm , dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).


<b>II. Chuẩn bị</b>


-GV: 3 tờ giấy roky, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 3 phần bằng nhau), bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định </b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập.


- HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì, cái gì) là gì?


- Tìm từ chỉ hoạt động của HS.
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)Trong giờ học luyện từ và
câu tuần này các em sẽ được củng cố, mở rộng và
hệ thống hoá các từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng. Sau đó, rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu
chấmhỏi.


Phát triển các hoạt động (27’)
Bài 1:


-Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc Sáng kiến của bé
Hà, đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong
gia đình, họ hàng sau đó đọc các từ này lên.


- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.
-Bài 2:


- Cho HS nối tiếp nhau kể


-Bài 3:


+ Họ nội là những người ntn? (Có quan hệ ruột thịt
với bố hay với mẹ)


+Họ ngoại là những người ntn?


-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó một số em đọc bài
làm của mình. GV và HS cả lớp nhận xét.


Baøi 4:



- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.


- Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?


Dấu chấm thường đặt ở đâu?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


Nhận xét, tuyên dương các em học tốt, tích cực xây
dựng bài, nhắc nhở các em còn chưa cố gắng.Chuẩn
bị: Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong nhà.


- Hát
- HS nêu.


- HS nêu. Bạn nhận xeùt.


-1 HS đọc đề bài.


- HĐ cá nhân thực hiện YC


- Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ,
cô, chú, cụ già, con cháu, cháu
- HS đọc.


- Đọc yêu cầu trong SGK.


- HĐ cá nhân nối tiếp nêu lại các từ
bài tập 1 và nêu thêm như: Thím,


cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể,
- Đọc yêu cầu.


- Họ nội là những người có quan hệ
ruột thịt với bố.


- HS trả lời.


- HĐ cá nhân tự làm bài


- Nêu KQ làm bài trước lớp , cả lớp
nhận xét , bổ sung


Họ ngoại Họ nội
Ông ngoại, bà


ngoại, dì, cậu,
mợ, dượng …


Ông nội, bà nội,
cô, chú, thím,
bác,…


- Đọc u cầu


- Đọc câu chuyện trong bài.
- Cuối câu hỏi.


- Cuối câu



-HĐ cá nhân làm bài , 1 HS làm trên
bảng lớp , cả lớp nhận xét bạn làm
bài đúng/sai. Theo dõi và chỉnh sửa
bài của mình cho đúng.


Lưu ý
HS yếu


HSkhá ,
giỏi


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>31 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31-5.


-Nhận biết giao đỉm hai đường thẳng.
- Bài 1(dòng 1), 2 (a, b), 3, 4


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Que tính, bảng cài.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) 11 trừ đi 1 số 11 - 5


YC HS đọc thuộc lòng bảng cộâng : 11 trừ đi một số.


Nhẩm nhanh KQ của vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5.


<b>2. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu: (1’)Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5</i>


Phát triển các hoạt động


 Hoạt Phép trừ 31 - 5


Bước 1: Nêu vấn đề.


-Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?


-Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?


- Viết lên bảng 31 – 5


Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính


rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi nêu kết quả.


- 31 que tính, bớt đi 5 que, cịn lại bao nhiêu que?
- Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu?


- Viết lên bảng: 31 – 5 = 26.



Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
- Tính từ đâu sang đâu?


- 1 có trừ được 5 không?


* 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2


 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.


Bài 1: Tính( cột 1, 2, ,3)
-Yêu cầu làm bảng con.


- Nhận xét cho điểm.


Bài 2 (a, b)


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Nhận xét và cho điểm.


Bài 3:


- 2HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS nêu kết quả.


- HS nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ: 31 – 5.
- Thao tác trên que tính.


- 31 trừ 5 bằng 26.


1 HS lên bảng thực hiện YC , nêu
cách thực hiện


- Tính từ phải sang trái.
- 1 khơng trừ được 5.
- Nghe và nhắc lại.
- Nêu YC


- HĐ cá nhân làm ở BC , vài hs
làm trên bảng lớp , nêu cách trừ
-1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.


- HĐ cá nhân làm ở BC , vài hs
làm trên bảng lớp , nêu cách trừ


HSkha,
giỏi


HSyếu
HS,
Y,TB
HS:K,G


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS làm BT
- Nhận xét
Bài 4:



- u cầu HS trả lời.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-YC HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 –
5.


-Nhận xét tiết học. tuyên dương các em học tốt, có tiến
bộ. Nhắc nhở các em cịn chưa chú ý, chưa cố gắng trong
học tập.


- Chuẩn bị: 51 – 15.


- Đọc câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng
CD tại điểm O.


- Nhắc lại ..


<b>4. Củng cố , dặn dò:3’- </b>Về tập
làm lại bài


- Chuẩn
bị :Từ ngữ về quê hương. Nhận xét
tiết học.





<b>-Tự nhiên xã hội</b>

<b>: </b>

<b>Ơân tập:con người và sức khoẻ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hố.
-Biết sự cần thiết và sự hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Đề phòng bệnh giun.


- Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
- Tác hại khi bị nhiễm giun?


- Em làm gì để phịng bệnh giun?
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Nói tên các cơ, xương và khớp xương.
 Mục tiêu: Nêu đúng vị trí các cơ xương, khớp xương.


Bước 1: Trị chơi con voi.


Trơng đằng xa kia có cái con chi to ghê. Vuông vuông giống như
xe hơi, lăn lăn bánh xe đi chơi. Aø thì ra con voi. Vậy mà tơi nghĩ


ngợi hồi. Đằng sau có 1 cái đuôi và 1 cái đuôi trên đầu.


Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực hiện trị chơi .Các nhóm ở
dưới phải nhận xét xem thực hiện các động tác đó thì vùng cơ
nào phải cử động nói tên các cơ, xương và khớp xương. Nhóm
nào giơ tay trước thì được trả lời.


- GV quan sát các đội chơi, làm trọng tài phân xử khi cần


thiết và phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.


 Hoạt động 2: Cuộc thi tìm hiểu con người và sức khoẻ.
 Mục tiêu: Nêu được đủ, đúng nội dung bài đã học.
 Trò chơi hái hoa dân chủ


1. Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể. Để phát triển
tốt các cơ quan vận động ấy, bạn phải làm gì?


-HS nêu.


-HS hát và làm theo bài hát.


- Đại diện mỗi nhóm lên thực
hiện một số động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hố.
3. Hãy nêu các cơ quan tiêu hoá.


4. Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu hoá ntn?
5. Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó là những bữa nào?


6. Để giữ cho cơ thể khoẻ mạnh, nên ăn uống ntn?
7. Để ăn sạch bạn phải làm gì


8. Thế nào là ăn uống sạch?


9. Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?


10. Trứng giun đi vào cơ thể người bằng cách nào?
11. Làm cách nào để phịng bệnh giun?


12. Hãy nói về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.


- GV phát phần thưởng cho những cá nhân đạt giải.


 Hoạt động 3: Làm “Phiếu bài tập”


 Mục tiêu: HS biết tự ý thức bảo vệ cơ thể.


- GV phát phiếu bài tập.


1.Đánh dấu x vào ơ  trước các câu em cho là đúng?


 Không nên mang vác nặng để tránh làm cong vẹo cột sống
 Phải ăn thật nhiều để xương và cơ phát triển tốt.


 Nên ăn nhanh, để tiết kiệm thời gian.
 n no xong, có thể chạy nhảy, nơ đùa.


 Phải ăn uống đầy đủ để có cơ thể khoẻ mạnh.



 Muốn phòng được bệnh giun, phải ăn , uống và ở sạch.
 Giun chỉ chui vào cơ thể người qua con đường ăn uống.


2.Hãy sắp xếp các từ sao cho đúng thứ tự đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hố: Thực quản, hậu mơn, dạ dày, ruột non, miệng,
ruột già.


- GV thu phiếu bài tập để chấm điểm
*<b>Luyện đánh vần , đọc TV</b>


-Tìm tiếng có vần : ương, iêt, iêm, oe . Trong bài tập
.-Tìm tiếng có âm: gi


-u cầu hs đọc bài tập trên phiếu.


<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Gia đình


- Mỗi tổ cử 4 đại diện lên tham
gia vào cuộc thi.


- Mỗi cá nhân tự bốc thăm 1 câu
hỏi trên cây và trả lời ngay sau
phút suy nghĩ.


- Mỗi đại diện của tổ cùng với
GV làm Ban giám khảo sẽ đánh
giá kết quả trả lời của các cá
nhân.


- Cá nhân nào cocâu trả lời nhiều


đúng nhất sẽ là người thắng cuộc.


- HS làm phiếu.


HS đọc tiếng có vần trên
HS đánh vần,đọc trơn.


HS đọc tiếng có âm gi, đánh vần


<b>Tập viết</b>

<b>: </b>

<b>Chữ hoa H</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Viết đúng chữ hoa H( 1 dịng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
chỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).


Miệng Thức


quản dàyDạ Ruộtnon


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Chữ mẫu H . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Kiểm tra bài viết ở nhà .YC HS nhắc
lại câu ứng dụng tiết 8 .G , Góp sức chung tay.



- Yêu cầu viết: -G , Góp .
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ H


- Chữ H cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ H và miêu tả: Gồm 3 nét:
- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và lượn ngang.
- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược, khuyết xi
và móc phải.


- Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn nối của 2
nét khuyết ).


- GV viết bảng lớp hướng dẫn cách viết.



2. HS vieát baûng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


-Giới thiệu câu: Hai sương một nắng.


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Hai lưu ý nối nét H và ai.
- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.


- Chấm, chữa bài. Nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- GV thu chaám - nhận xét tiết học.



- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết ở nhà .


- Haùt


- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu ứng dụng , nêu độ cao các
chữ cái


- H, g : 2,5 l; t :1,5 li ; s : 1,25 li
- a, i, n, m, ô, ă, ư, ơ : 1 li


- Dấu (.) dưới ô; sắc (/) trên ă
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con Hai
- HS viết vở



HSkhaù
, giỏi


Lưu ý
HS yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chính tả</b>

<b> : ( nv ) </b>

<b>Ôâng và cháu.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Nghe- viết chính xác bài CT,trình đúng 2 khổ thơ.
-làm bài tập 2; BT (3) a/b


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định </b>(1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngày lễ


-Gọi 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết BC :Ngày Quốc
tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Nhà Giáo
Việt Nam ,nghỉ học, lo nghĩ


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.


- GV đọc bài thơ lần 1.
- Bài thơ có tên là gì?


- Khi ơng và cháu thi vật với nhau thì ai là người
thắng cuộc?


- Có đúng là ơng thua cháu khơng?


- Bài thơ có mấy khổ thơ.
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ vào giữa


trang giấy, nghĩa là lùi vào khoảng 3 ô li so với
lề vở.


- Dấu hai chấm được đặt ở câu thơ nào?


- Dấu ngoặc kép có ở các câu thơ nào?
- GV đọc cho HS viết các chữ khó ra BC
- GV phân tích CT


- GV đọc bài CT


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các chữ khó viết



cho HS sốt lỗi.


- Thu và chấm 1 số bài.Nhận xét , tuyên dương


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài 2:Tìm 3 chữ bắt đầu bằngc, 3 chữ bắt đầu bằng k.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các chữ theo yêu cầu


của bài. Khi HS nêu, GV ghi chữ các em tìm được
lên bảng: càng, căng, cũng, củng, cảng, cá, co, con,


- Haùt


- Thực hiện YC


- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Ông và cháu.


- Cháu luôn là người thắng cuộc.
- Không đúng, ông thua vì ơng


nhường cháu , giả vờ thua cho
cháu phấn khởi.


- Có hai khổ thơ.
- Mỗi câu có 5 chữ.


Đặt cuối các câu:



Cháu vỗ tay hoan hô:
Bế cháu, ông thủ thỉ:
- Câu: “Ông thua cháu, ông nhỉ!”


“Cháu khoẻ … rạng sáng”.
- 2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp


vieát BC


- Luyện đọc lại những chữ khó viết
- Viết CT


- Sốt lỗi, ghi tổng số lỗi ra lề vở.


- Neâu YC


- HĐ cá nhân tiếp nối nêu


HS yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cò, công, cống, cam, cảm, … ke, kẻ, kẽ, ken, kèn,
kén, kém, kiếm, kí, kiếng, kiểng, …


- Giúp hs hiểu quy tắt chính tả k ( e,ê, i)
Bài 3b:


- Chữa bài trên bảng lớp.


b/ dạy <b>bảo</b> – cơn <b>bão</b>, lặng <b>le</b>õ – số <b>le</b>û, mạnh <b>me</b>õ – sứt



<b>me</b>û, áo <b>vải</b> – vương <b>vãi</b>.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Tổng kết – nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, chú ý các


trường hợp chính tả cần phân biệt.


- Chuẩn bị: Bà cháu.


-Cả lớp đọc các chữ vừa tìm được.
- Nêu YC


-HĐ cá nhân làm bài
- 2 HS làm trên bảng lớp
- Đọc lại bài đã hồn chỉnh


HSkhá ,
giỏi


<b> Toán: </b>

<b> 51 - 15</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
-Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li)



- Bài1( cột 1, 2, 3), 2 (a, b) , 4


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Que tính.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) 31 -5


+2 HS Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
+1 HS Tìm x: x + 7 = 51


Nêu cách thực hiện


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.


-Bài tốn: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?



-u cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
-u cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm
cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả


* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau:


- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
- 15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?


-Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5
que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 1 que tính rời trước
sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp 4 que. Ta cịn 6
que nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt đi 1 bó que tính. Như


- HS thực hiện.


- Nghe. Nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
- Lấy que tính , thực hành
- Nêu cách bớt.


- 15 que tính.


- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vậy còn 3 bó que tính và 6 que rời là 36 que tính.


- 51 que tính bớt 15 que tính cịn lại bao nhiêu



que tính?


- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?


-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.


-Yêu cầu một số HS nhắc lại cách thực hiện phép
tính.


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.


Bài 1:Tính


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:


- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế
nào?


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4:


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối


mấy điểm với nhau?


- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào bảng con.



<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính 51 – 15


-Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 –
15


-Chuẩn bị: Luyện tập.


- Cịn lại 36 que tính.
- 51 trừ 15 bằng 36.


- Thực hiện YC, nêu cách trừ
- HS nêu.


- Neâu YC


- HĐ cá nhân làm ở BC, vài HS làm
trên bảng lớp , nêu cách thực hiện
- Đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HĐ cá nhân làm ở BC, 3 HS làm
trên bảng lớp , nêu cách thực hiện
- Hình tam giác.


- Nối 3 điểm với nhau.



- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi bảng
con để kiểm tra.


Lưu ý
HS yếu


<b>Thủ cơng </b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( t1 )</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


-Gấp được thuyền.phẳng đáy không mui . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .


<b>II.Chuẩn bị : Giấy, kéo</b>
<b>III. Cacù HĐ dạy học:</b>
<b>1. Ổn định:1’</b>


<b>2. KTBC: </b>Kiểm tra dụng cụ của HS
GV nhận xét


<b>3.Bài mới : </b>GT bài


Hoạt động của gv Hoạt động của hs HĐBT


<b>HĐ1 </b>:<b>HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy có </b>
<b>mui.</b>


* Muốn gấp được thuyền phẳng đáy có mui ta thực
hiện mấy bước.



GV gọi 1 hoặc 2 hs nhắc lại các bước gấp thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phẳng đáy có mui


<b>Bước1: </b>Gấp tạo mui thuyền


<b>Bước 2: </b>Gấp các nếp gấp cách đều


<b>Bước 3: </b>Gấp tạo thân và mũi thuyền


<b>Bước 4: </b>Tạo thuyền phẳng đáy có mui
GV cho HS nhận xét .


-GV tổ chức cho hs thực hành theo nhóm.Khi hs
thực hành gv theo dõi quan sát, uốn nắn cho hs.
Nhắc hs miết kĩ cac sđường mới gấp cho phẳng và
lộn thuyền cẩn thận, lộn từ từ để thuyền không bị
rách.


-GV tổ chức hs trưng bày sản phẩm và đánh giá kết
quả học tập của hs.


-<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-GV nhận xét sự chuẩn bị, ý thức học tập, kĩ năng
thực hành của các cá nhân và các nhóm.


-Dặn hs ơn lại các bài đã học, Hôm sau mang giấy
nháp, bút màu,thước kẻ, kéo để làm bài kiểm tra.



HĐ chung cả lớp


HS:đọc, viết bảng con.


Chuù ý
HS:Yếu


Chú ý
HS:Yếu


<b>Tập làm văn</b>

<b>: </b>

<b>Kể về người thân.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết kể ơng bà và người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).


-Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bảng phụ ghi các câu gợi ý bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1.Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ôn tập.


-Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi người
khác.



- GV nhaän xeùt.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


<b>Phát triển các hoạt động (27’)</b>


Bài 1:Kể về ông bà ( hoặc một người thân) của
em


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho


HS trả lời.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.


- Hát
- HS nêu


- Đọc đề bài và các câu hỏi.
- Thực hiện YC


Ví dụ: Ơng của em năm nay đã ngồi
bảy mươi tuổi. Ơng từng là một nơng
dân chất phát . Ơng rất u q em.
Hằng ngày ơng dạy em học bài rồi lại
chơi trò chơi với em. Ông khuyên em
phải chăm chỉ học hành.


- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo


các câu hỏi của bài.


Löu ý
HS yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.


Bài 2:Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3, 4 câu ) kể
về ông, bà hoặc người thân của em


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều
khác về ơng bà, người thân.


-Chuẩn bị: Gọi điện.


- Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Neâu YC


- HS viết bài vào vở nháp


- Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe,
nhận xét.



gioûi


S

inh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>



<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần 10</b>



- Nhắc HS đi học đều, đúng giờ
- Vệ sinh trường, lớp


- Thu quỹ các loại


- Nhắc HS bảo quản đồ dùng học tập mùa mưa
- KTĐK - GKI


II

<b>/Kế họach tuần 10</b>



- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập


- Nắm tình hình HS yếu, có kế hoạch phụ đạo thích hợp
- Thăm gia đình HS


- Nhắc HS giữ vở sạch viết chữ đẹp. Chấm VSCĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


Toán:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học


- Làm được một số bài tập có kèm đơn vị lít


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


Bài 1: Đặt tính rồi tính


12 + 36 42 + 17
51 + 12 22 + 29
- Nhaän xeùt


Bài 2: Lan đatï được 15 điểm mười, Nga được nhiều
hơn Lam 4 điểm mười.Hỏi Nga đạt được bao nhiêu
điểm mười?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết Lan đạt bao nhiêu điểm mười ta làm
phép tính gì?


- HS làm bài tập ở bảng con


- HS đọc bài toán
- HS trả lời



- HS lên bảng giải


<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>


Tiếng việt:


<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được bài tập đọc và chép đựơc 1 đoạn bài “Sáng kiến của bé Hà”


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài oân:


- Cho HS mở SGK chọn bài rồi đọc bài
- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- Cho HS chép vào vở


- Chấm bài, Nhận xeùt


- HS đọc bài SGK
- HS chép bài


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×