Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các dạng bài tập ôn tập Hidrocacbon không no môn Hóa học 11 năm 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP HIĐROCACBON KHÔNG NO MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>I. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH </b>


Câu 1. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 kể cả đồng phân hình học là


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.


Câu 2. Ứng với cơng thức C5H10, có số đồng phân cấu tạo mạch hở là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.


Câu 3. Anken X có 8 liên kết σ trong mỗi phân tử. Công thức phân tử của X là


A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.


A. C4H6. B. C4H8. C. C3H4. D. C4H4.


Câu 4. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?


A. 2–metylbut–2–en. B. 2–clo–but–1–en.


C. 2,3– điclobut–2–en. D. 2,3– đimetylpent–2–en.


Câu 5. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.


C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.



D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.


Câu 6. Khi cho but–1–en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?


A. CH3CH2–CHBr–CH2Br. B. CH3CH2–CHBr–CH3.


C. CH2Br–CH2CH2CH2Br. D. CH3CH2CH2–CH2Br.


Câu 7. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản


phẩm hữu cơ duy nhất?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 8. Cho các chất: 2–metylpropen, but–1–en, cis–but–2–en, 2–metylbut–2–en. Dãy gồm các chất sau
khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°), cho cùng một sản phẩm là


A. cis–but–2–en và but–1–en.


B. but–1–en, 2–metylpropen và cis–but–2–en.
C. 2–metylbut–2–en và but–1–en.


D. 2–metylpropen, cis –but–2–en


Câu 9. Cho tất cả các đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 tác dụng với H2O (xúc


tác H+<sub>, t°) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? </sub>



A. 2. B. 4. C. 6. D. 5


Câu 10. Hợp chất X có cơng thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm


hữu cơ duy nhất. Vậy X là


A. propen. B. propan. C. isopropen. D. xiclopropan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n.


Câu 12. Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là


A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.


B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.


C. hai anken. D. A hoặc B hoặc C.


Câu 13. Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, với H2SO4 đặc, 170°C thường lẫn các oxit


như SO2, CO2. Dung dịch lấy dư dùng để làm sạch etilen là


A. brom. B. NaOH. C. Na2CO3. D. KMnO4.


Câu 14. Vitamin A cơng thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng có chứa liên kết ba. Số


liên kết đôi trong phân tử vitamin A là



A. 7 B. 6 C. 5 D. 4


Câu 15. Cho dãy các chất sau: buta–1,3–đien, propen, but–2–en, pent–2–en. Số chất có đồng phân hình
học là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


<b>BÀI TẬP ANKAĐIEN – ANKIN </b>


Câu 16: có bao nhiêu ankađien liên hợp có CTPT C5H8
Có bao nhiêu ankađien liên hợp có CTPT C6H10


Câu 17: Để thu được caosu Buna từ axetilen cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?


Câu 3: Cho phản ứng 3C2H2 + 8KMnO4 → 3X + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O. X là chất nào sau đây?


A. HCOO-COOH B. HCOO-COOK C. KOOC-COOK D. HCOOK


Câu 18. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?


A. Buta–1,3–đien. B. Toluen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.


Câu 19. Dãy chất làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường là


A. Buten, metan B. Propin, etilen C. Benzen, axetilen D. Toluen, etilen


Câu 20. Cho sơ đồ: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là
A. axetilen, vinylaxetilen, buta–1,3–đien. B. eten, but–1–en, buta–1,3–đien


C. axetilen, etilen, buta–1,3–đien. D. metylclorua, axetilen, buta–1,3–đien



Câu 21. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol
1:1)?


A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.


C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.


Câu 22. Ankađien A + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH–CH2Cl–CH3. Vậy A là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. 4–metylpenta–2,4–đien.
C. 2–metylpenta–1,4–đien. D. 4–metylpenta–2,3–đien.
Câu 23. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là


A. (–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n. C. (–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n.


B. (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n. D. (–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n.


Câu 24. Ứng với công thức phân tử C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


Câu 25. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4


Câu 26. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → A. A là chất nào dưới đây


A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.


Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có cơng thức cấu tạo




A. CH3–CAg≡CAg. B. CH3–C≡CAg. C. AgCH2–C≡CAg. D. Cả A, B, và C.


Câu 28. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có
thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.


A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.


Câu 29. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t°), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3.


A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.


Câu 30. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?


A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.


<b>II. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG </b>


<b>Dạng 1: Toán về phản ứng cộng: H2, HX, X2 </b>


<b>Câu 1: </b>Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn


hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđrohoá là ?


A. 50% B. 20% C. 40% D. 25%


<b>Câu 2: </b> Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A và H2, tỉ khối của X so với H2 bằng 6,1818. Cho X qua Ni nung



nóng đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y, dY/H2 =13,6. Xác định CTPT của X?


A. C3H6 B. C5H12 C. C4H6 D. C3H4


<b>Câu 3. </b>Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tácNi thu


được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dungdịch brom (dư)
thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,0. <b>B. </b>16,0. <b>C. </b>32,0. <b>D. </b>3,2.


<b>Câu 4:</b> Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin <b>X</b> (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu


được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong


dung dịch. Công thức phân tử của <b>X</b> là


<b> A.</b> C3H4. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>C5H8. <b>D. </b>C4H6.
<b>Dạng 2: Toán về phản ứng cháy </b>


Câu 1. Đốt cháy một lượng hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2
(đktc) tham gia phản ứng là


A. 24,8 ℓ. B. 45,3 ℓ. C. 39,2 ℓ. D. 51,2 ℓ.


Câu 2. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 ankin cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom tối đa
cộng vào hỗn hợp trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình A đựng dung
dịch H2SO4 đặc; bình B đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình A tăng 5,4 gam; bình B tăng
17,6 gam. Biết A không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Chất A là


A. But–1–in. B. But–2–in. C. Buta–1,3–đien. D. B hoặc C.


Câu 4. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác một thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hết hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt


A. 39,6 và 23,4. B. 3,96 và 3,35. C. 39,6 và 46,8. D. 39,6 và 11,6.


Câu 5. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X
có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.


C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.


Câu 6. Trong một bình kín chứa hiđrocacbon A ở thể khí (đktc) và O2 (dư). Bật tia lửa điện đốt cháy hết
A đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO2 và hơi nước lần lượt là 30% và 20%.
Công thức phân tử của A và % thể tích của hiđrocacbon A trong hỗn hợp là


A. C3H4 và 10%. B. C3H4 và 90%. C. C3H8 và 20%. D. C4H6 và 30%.


<b>Dạng 3: Toán về phản ứng thế, điều chế… </b>


Câu 1: Chất A có CTPT C7H8 tác dụng được với AgNO3 trong NH3(dư) được chất B. MB-MA=214.
CTCT có thể có của A?


Câu 2. Dẫn 24,64 lít hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy


dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng và V lít khí thốt ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là


A. 11,20 lít B. 17,92 lít C. 14,56 lít D. 13,44 lít


Câu 3. Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc
AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) các khí trong hỗn hợp A lần lượt là


A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít. B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.
C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít. D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.


Câu 4. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H6 mạch không nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3
dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. Cơng thức cấu tạo của X có thể là


A. CH≡CC≡CCH2CH3. C. CH≡CCH2CH=C=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Tài liệu HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI pot
  • 115
  • 1
  • 21
  • ×