Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.26 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Kin thc: học sinh nắm đợc định lý Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo, từ đó nắm chắc
cơng thức tổng qt: <i><sub>ABC</sub></i>, <i><sub>BAC</sub></i> 90<i>o</i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2.
- Kỹ năng: bớc đầu biết tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài các cạnh kia của tam giác
vuông, biết vận dụng định lý để xét một tam giác có phải là tam giác vng hay
khơng.
- Thái độ: tính tốn cẩn thận, chính xác
<b>B.</b> <b>ChuÈn bÞ </b>
- Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập; đồ dùng dạy học Hình học 7.
- Tám tấm bìa hình tam giác vng bằng nhau, hai tấm bìa hình vng bằng nhau để
thực hiện ?2 (SGK)
<b>C.</b> <b>Các hoạt động dạy học trên lớp</b>
1- <b>Kiểm tra kiến thức ó hc</b>
- Thế nào là tam giác vuông cân?
- Vẽ một tam giác cân có một góc bằng 70o<sub>.</sub>
2- Dạy häc bµi míi
Các hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Đặt vấn đề: Có cách gì để khơng cần đo
góc mà vẫn biết một tam giác có phải là
tam giác vng hay khơng?
Định lí Py-ta-go giúp ta làm c iu ú.
<b>HĐ1. Định lý Py-ta-go</b>
- GV yêu cầu học sinh lµm ?1 (SGK).
- Häc sinh báo cáo kết quả đo cạnh
huyền.
- Lm ?2 (GV xp các tấm bìa lên bảng
đúng với các hình vẽ (Hỡnh 121, 122))
SGK.
- Học sinh quan sát hình và trả lời các
<i>Em có nhận xét gì về diện tích phần bìa</i>
<i>không bị che lÊp ë hai hình (H.1 và</i>
<i>H.2)?</i>
- HS: Hai diƯn tÝch b»ng nhau S1 = S2
<i>Hãy tính diện tích các phần bìa bị che</i>
<i>lấp đó.</i>
- Học sinh tính đợc:
S1 = c2
<b>1. Định lý Pi-ta-go</b>
?1. Vẽ một tam giác vng có các
cạnh góc vng bằng 3cm và
4cm. Đo độ dài cạnh huyn.
- Kết quả: cạnh huyền bằng 5cm.
?2. <i>Xếp hình, tính và so sánh diện</i>
<i>tích phần bìa không bị các tam</i>
<i>giác che lấp ở H.1 và H.2</i>
H.1 H.2
3cm
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
S2 = a2<sub> + b</sub>2
<i>Từ đó rút ra nhận xét gì về quan hệ giữa</i>
<i>c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>?</sub></i>
- NhËn xÐt: c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
- Nghĩa là bình phơng cạnh huyền bằng
tổng các bình phơng hai cạnh góc
vuông.
<i>Hóy kim tra li iu đó ở ?1.</i>
- HS: 52<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2
- GV: Mọi tam giác vng đều có tính
chất này, đó chính là nội dung định lí
Py-ta-go.
GV ghi công thức của định lí lên
bảng, yêu cầu một vài học sinh phát biểu
bằng lời.
<b>* Cñng cè:</b>
GV treo bảng phụ và phát phiếu học tập
yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập
sau nhằm củng cè kh¸i niƯm:
<i>Viết cơng thức của định lí Py-ta-go cho</i>
<i>tam giác MNP vng tại P.</i>
- §A: MN2<sub> = PM</sub>2<sub> + PN</sub>2
<i>Điền các chữ Đ (đúng), S (sai vào ô</i>
<i>vuông) trong các khẳng định sau:</i>
a) <i>Tam giác OPQ vuông tại O </i> <i> PQ2<sub> =</sub></i>
<i>OP2 <sub>+ OQ</sub>2<sub> </sub></i>
b) <i>Tam giác IHK vuông tại H </i> <i> IH2<sub> =</sub></i>
<i>HK2 <sub>+ IK</sub>2<sub> </sub></i>
<i>Làm bài tập ở ?3.</i>
- Hình 124 (SGK): GV híng dẫn học
sinh làm nh sau:
Giải:
Tam giác ABC vuông t¹i B, suy ra:
AC2<sub> = BA</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub></sub>
BA2<sub> = AC</sub>2<sub> - BC</sub>2<sub> hay</sub>
x2 <sub>= 10</sub>2<sub> - 8</sub>2<sub> = 100 - 64 = 36</sub>
x = 36 = 6
- Tơng tự hình 125 (SGK): sau khi tính
đợc x = 2, GV dùng compa biểu
diễn điểm <sub>2</sub> trên trục số nhằm củng
cố thêm khẳng định "các số hữu tỉ
không lấp đầy trục s".
<b>H2. nh lớ Py-ta-go o</b>
GV yêu cầu làm ?4 (SGK)
Ta có: c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2
<b>Định lí Py-ta-go</b>
?3. <i>Tỡm độ dài x trên các hình:</i>
a) Hình 124 (SGK).
b) T¬ng tù h×nh 125 (SGK)
<b>2. Định lý Pi-ta-go đảo</b>
?4. <i>Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm,</i>
<i>AC = 4cm, BC = 5cm. Dùng </i>
<i>th-ớc đo góc để xác định số đo ca</i>
<b>ABC vuông tại A </b> <b> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>
A
C
A
B
C
<i>x</i> 8
10
O M
N
1
1
<b>* Cñng cè:</b>
Yêu cầu làm bài tập 56 (SGK). Tam giác
nào là tam giác vng trong các tam giác
có độ dài ba cạnh nh sau:
a) 9cm, 15cm, 12cm;
b) 5dm, 13dm, 12dm;
c) 7m, 7m, 10m ?
- Đáp án đúng: câu a), câu b)
<b>HĐ3. Tổng quát bài học.</b>
<i>Từ định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go</i>
<i>đảo, hãy viết công thức tổng quát chung. </i>
GV: lu ý dấu mũi tên hai chiều đọc là "khi
và chỉ khi" hoặc "nếu và chỉ nếu".
<b>Chèt: Dùa vµo công thức tổng quát</b>
<b>trên đây, ta có thể:</b>
- Tớnh c độ dài một cạnh của tam giác
vuông khi biết độ dài hai cạnh kia.
- Nhận biết một tam giác là (khụng l)
tam giác vuông.
<b>Tổng quát:</b>
<b>D.</b> <b>Hớng dẫn học ë nhµ</b>
- Học theo SGK và vở ghi. Học thuộc các định lí Py-ta-go.
- Làm các bài tập số 53, 54, 55 trang 131 SGK.
<b>E.</b> <b>NhËn xÐt, rót kinh nghiƯm</b>
- Mức độ tiếp thu, lĩnh hội kiến thức của học sinh: ...
- Cần phát huy (hay bổ sung) ở điểm nào, hoạt động nào? ...
...
- Học sinh đợc luyện tập, củng cố các kiến thức về định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo.
- Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tốn thực tế.
<b>B.</b> <b>Chn bÞ</b>
- Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập; đồ dùng dạy học Hình học 7.
- Một sợi dây có thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau để minh hoạ cho mục "Có thể em cha
biết".
<b>C.</b> <b>Các hoạt động dạy học trên lớp</b>
1- <b>KiÓm tra bµi cị</b>
HS1:
- Phát biểu định lí Py-ta-go. Viết cơng thức đối với tam giác ABC vuông tại B.
- Chữa bài tập 53 a, b (SGK) Đáp án: câu a) x = 13; câu b) x = 5
HS2:
- Phát biểu định lí Py-ta-go đảo. Chỉ ra góc vuông của tam giác MNP nếu MN2 <sub>= NP</sub>2<sub> + MP</sub>2<sub>.</sub>
- Chữa bài tập 53 c, d (SGK) Đáp án: c©u c) x = 20; c©u b) x = 4
2- Tỉ chøc lun tËp
<b>H§1. Cđng cố khái niệm</b>
Yêu cầu (dẫn dắt học sinh) làm các BT
sau:
?1.
<i>HÃy chỉ ra cạnh huyền, các cạnh góc</i>
<i>vuông của tam giác ABC.</i>
<i>Vit cụng thc ca định lí Py-ta-go cho</i>
<i>tam giác vng này.</i>
<i>Thay sè vµo vµ tÝnh BC.</i>
?2. Bµi tËp 57 (SGK):
- Hãy đọc lời giải của bạn Tâm rồi trả
lời các câu hỏi sau:
<i>Bạn Tâm đã giải bài tốn đó đúng hay</i>
<i>sai?</i>
- Sai.
<i>Bạn Tâm đã áp dụng sai định lí </i>
GV hái thªm:
<i>Tam giác ABC vng tại nh no?</i>
- AC là cạnh huyền. Vậy tam giác ABC
vuông tại B.
<b>Luyện tập</b>
?5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A
và AB = 2cm. Tính BC.
Giải:
Theo bi ta cú:
AB = AC = 2cm, BAC= 90o<sub>,</sub>
áp dụng ĐL Py-ta-go ta cã:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> = 8 (cm)</sub>
VËy BC = 8 cm
?6. Bµi tËp 57 (SGK). Tam gi¸c ABC
cã AB = 8, AC = 17, BC = 15 có
phải là tam giác vuông hay không?
Giải:
Bn tõm ó gii sai.
Phải so sánh bình phơng của <b>cạnh</b> <b>lớn</b>
<b>nhất </b>với tổng các bình phơng của hai
cạnh kia;
ta có: 172<sub> = 289; </sub>
<b>H§2. VËn dơng vào thực tế</b>
?3. Bài tập 58 (SGK).
<i>HÃy so sánh chiều cao của tủ với chiều</i>
<i>cao của nhà.</i>
<i>Khi dựng tủ lên thì điểm nào của tủ tiếp</i>
<i>xúc với nền nhà?</i>
- Góc dới của tủ.
<i>Điểm nào có thể vớng vào trần nhà?</i>
- Góc trên của tủ.
<i>Để tủ không bị vớng vào trần nhà thì</i>
<i>phải thoả mÃn điều gì?</i>
- Đờng chéo của tủ phải nhỏ hơn chiều
<b>HĐ3. Có thể em cha biÕt</b>
GV đọc thông tin ở SGK; áp dụng:
- Gọi 3 học sinh lên bảng dùng sợi dây
có thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau
để minh hoạ cho cách tạo ra góc
vng của ngời Ai Cập cổ đại:
- Gäi 2 häc sinh lªn kiĨm tra têng nhà
có vuông góc với nền nhà không.
?7. Bài tập 58 (SGK)
Đố: Khi dựng cái tủ cho đứng thẳng, tủ
có bị vớng vào trần nhà khơng?
Gi¶i:
Gọi d là đờng chéo của tủ, h là chiều cao
của nhà, ta có:
d2 <sub>= 20</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 416, d = </sub> <sub>416</sub>
h2<sub> = 21</sub>2<sub> = 441, h = </sub>
441
suy ra d < h.
Vậy khi dựng tủ cho đứng thẳng thì tủ
khơng bị vớng vào trần nhà.
<b>D.</b> <b>Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại cỏc bi tp ó cha;
- Làm các bài tập sè 59, 60, 61, 62 trang 133 SGK.
<b>E.</b> <b>NhËn xÐt, rót kinh nghiƯm</b>
...
...
20dm
4
d
m
2
1
d
m