Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TUAn 7 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7</b>


<b>Buổi 1:</b>


<b>Kĩ thuật</b> :
<b>Nấu cơm</b>
I- <b>Mơc tiªu</b> : Sau tiÕt häc, gióp hoc sinh :


- Biết cách nấu cơm.


- Cú ý thc vn dng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
- Bớc đầu thực hành 1 số thao tác nấu cơm.


II- <b>Đồ dùng dạy - học</b> :
+ G và H:


- Gạo tẻ, nồi nấu cơm thờng và nồi cơm điện.
- Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch. Dụng cụ đong gạo.
- Rá, chậu để vo gạo, đũa nấu cơm, xô chứa nớc sạch.
+ G: 1 số phiếu học tập.


+ H: Đọc trớc bài ở nhà trong Sgk.
III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


A, KiĨm tra
bµi cị (5’)


B, GT bµi
(2’)



C, HD hoc
sinh tìm hiểu
nội dung bài.
1, Tìm hiểu
các cách nấu
cơm ở gia
đình (5)


2, Tìm hiểu
cách nấu cơm
bằng xoong,
nồi trên bếp
đun và bằng
nồi cơm điện.
(22')


- Khi sơ chế củ, quả cần phải
làm gì?


- Gọi H trả lời.


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
của hoc sinh.


- G nêu mục tiêu tiết học, ghi
tên bài “Nấu cơm” lên bảng.


- G đặt câu hỏi để y/c H tìm
hiểu các cách nấu cơm ở gia
đình.


+ Có mấy cách nấu cơm chủ
yếu ở gia đình? Đó là những
cách nào?


+ Hiện nay 1 số gia đình ở nông
thôn và thành phố thờng nấu
cơm theo cách nào?


- G nêu vấn đề: Nấu cơm bằng
xoong, nồi trên bếp đun và nấu
cơm bằng nồi cơm điện nh thế
nào để cơm chín và dẻo? 2 cách
nấu cơm này có u điểm gì? Có
những điểm nào giống, khác
nhau chúng ta cùng đi tìm hiểu.
- Y/c hoc sinh thảo luận nhóm
4. Một dãy thảo luận cách nấu
cơm bằng bếp đun, một nhóm
thảo luận cách nu cm bng
ni cm in.


- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


* Chuẩn bị:



- 2 H nêu : Gọt bỏ lớp vỏ, tớc xơ,
rửa sạch


- 1 H nhËn xÐt.


- Mang đồ dùng ra để gv kiểm
tra.


- H lắng nghe, xác định nhiệm
vụ , y/c của giờ học, mở Sgk, vở
ghi, nhắc lại tên bài.


- H đọc Sgk, thảo luận theo cặp
để trả lời các câu hỏi của G :
+ Có 2 cách nấu cơm chủ yếu là
nấu cơm bằng xoong, nồi trên
bếp và nấu cơm bằng nồi cơm
điện.


- Nhiều gia đình ở thành phố, thị
xã, khu CN, 1 số gia đình ở nơng
thơn thờng nấu cơm bằng nồi
cơm điện.


- Nhiều gia đình ở nơng thơn
th-ờng nấu cm bng xoong, ni
trờn bp un.


- Lắng nghe.



- Đại diện nhóm trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D, Củng cố,
dặn dß (5’)


- Y/c hoc sinh đọc sgk và cho
biết:


? Cần phải chuẩn bị những gì
để nấu cơm:


+ Bằng bếp đun.
+ Bằng nồi cơm điện.
? Nêu cách nấu cơm bằng:
+ Bếp đun.


+ Nồi cơm điện.


- Y/c H ch rõ những điểm
giống nhau, khác nhau của 2
cách nấu cơm đó.


Lu ý:


+ chọn nồi có đáy dày
+ cho lợng nớc vừa phải
+ nớc sôi mới cho go
+ la to u


+ cơm cạn lửa nhỏ



+ nếu cơm khê cho vào 1 viên
than củi thì sẽ bớt mùi khê.
- Nhắc lại mục ghi nhớ trong
Sgk.


- Hớng dẫn HS về nhà nấu cơm
giúp gia đình.


- ChuÈn bị bài sau.


b, Nấu cơm bằng bếp đun.
+ Đổ nớc vµo nåi.


+ Đặt nồi nấu lên bếp, đun sơi
n-ớc, go vo


* H nêu cách nấu cơm bằng nồi
cơm điện.


a, Chuẩn bị: Sgk


b, Nu cm bng ni cơm điện:
+ Cho gạo vo sạch vào nồi.
+ Cho nớc vào nồi nấu cơm...
- H nêu : Cả 2 cách cơm chín
dẻo, ngon và khơng bị khơ, nhão.
Riêng nấu cơm bằng bếp đun thì
khi cơm sơi cần đun nhỏ lửa để
khỏi bị khê.



- L¾ng nghe.


- 2H nh¾c lại.
- Lắng nghe.


<b>Tự học Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập văn tả cảnh</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>- Dựa trên kết quả quan sát 1 cảnh sông nớc, dàn ý đã lập và hiểu biết
về đoạn văn trong bài văn tả cảnh sông nớc, H biết chuyển 1 phần của dàn ý thành
đoạn văn, thể hiện rõ đối tợng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của ngời tả.


- Củng cố cách dùng từ, diẽn đạt ý.
- Củng cố dàn bài của bài văn tả cảnh.
II- <b>Đồ dùng dạy - học:</b>


- Vbt, b¶ng phơ.


<b>III- Các họat động dạy - học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1. Thùc hµnh:
( 35')


MT: Giúp hoc
sinh hiểu đợc
cách quan sát


một cảnh từ
đó lập đợc
dàn bài văn tả
cảnh.


* Cho hoc sinh làm bài trong
VBT.


* Bài 1:
+ Đoạn a:


- Goị 1 hoc sinh đọc đoạn văn a.
- Hớng dẫn hoc sinh trả lời câu
hỏi.


- Cho hoc sinh thảo luận cặp đơi
để tìm ra câu trả lời.


- Gäi 1số hoc sinh trình bày,
Lớp theo dõi, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


+ Đoạn b cho hoc sinh làm tơng
tự.


* Bài 1:
+ Đoạn a:


- 1 hoc sinh c đoạn văn a.


- Lắng nghe.


- Thảo luận cặp đôi.


- 3-4 hoc sinh trình bày bài làm,
lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Củng cố -
dặn dò. (3')


* Bµi 2: Híng dÉn hoc sinh lµm
bµi 2.


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa hoc
sinh.


- Híng dÉn hoc sinh viết thành
dàn bài văn miêu tả cảnh sông
nớc từ những ghi chép thực tế
của hoc sinh.


- Gọi 3-4 hoc sinh trình bày bài
làm.


- Nhận xét, chữa lỗi sai cho hoc
sinh.


- Tuyờn dng nhng hoc sinh


làm dàn bài chi tiết và có những
hình ảnh sống động.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn hoc sinh về chuẩn bị bài
sau.


* Bài 2:


- t phn ghi chép lên bàn để
gv kiểm tra.


- L¾ng nghe.


- 3-4 hoc sinh trình bày bài làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Lắng nghe.


<b>Tự học toán</b>


<b>Luyện tập về héc - ta</b>
I- <b>Mơc tiªu:</b> Gióp hoc sinh :


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích hec-ta, mối quan hệ giữa
hec-ta và mét vuông.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với hec-ta.
- Vận dụng để giải bài tốn có liên quan.



II- <b>Đồ dùng dạy - học</b> :
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.


III- <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giíi thiƯu
bài(2')


2. Luyện tập
(30')


Mục tiêu
Vận dụng
thành thạo
những kiến
thức về số đo
diện tích vào
làm bài tập.


- Giới thiƯu ng¾n gän.: Lun tËp
vỊ HÐc - ta.


- Cho H lµm bµi tËp trong VBT
*TiÕn hµnh:


Bµi 1.



? BT 1 yêu cầu gì?


- Yờu cu hoc sinh t lm bài tập.
- Gọi 1số hoc sinh nối tiếp nhau
đọc kt qu bi lm.


- Chữa bài.
Bài 2.


? BT 2 yêu cầu gì?


- Gọi 1 số hoc sinh nhắc lại mối
quan hệ giữa các số đo diện tích.
- Cho 2 nhóm hoc sinh làm vào
bảng phụ.


- Nhận xét, chữa bµi.
Bµi 3


- Hớng dẫn hoc sinh làm bài.
- Y/c hoc sinh làm bài vào nháp
rồi chon kết quả khoanh vào VBT.
- Quan sát, giúp đỡ hoc sinh yếu


- Lắng nghe.


- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- Tự lµm bµi vµo VBT.


- 1 số hoc sinh nối tiếp nhau


c kt qu bi lm,


- Nêu yêu cầu của bài.
- 1 vài hoc sinh nhắc lại
- 2 nhóm hoc sinh làm bài vào
bảng phụ.


- Chữa bài.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố -
dặn dò(3')


kém.


- Yờu cu hoc sinh đọc bài làm.
- Gọi hoc sinh nhận xét.


Bµi 4:


? BT 4 cho biết gì và yêu cầu gì?
- Gọi 1 hoc sinh lên bảng tóm tắt
và làm bài.


- Chữa bài.


- hm2<sub> cũn c gi l gỡ?</sub>
- 1 ha = ? m2


- Nhận xét tiết học.



- Dặn những hoc sinh cha lµm
xong vỊ nhµ hoµn thiƯn nèt.


- Đọc bài làm.
- Nhận xét.
- Trả lời.


- 1 hoc sinh lên bảng tóm tắt và
làm bài.


- Lắng nghe và chữa bài.
- Trả lời.


- Lắng nghe.

<b>Buổi 2:</b>



<b>Kể chuyện</b> :
<b>Cây cỏ nớc nam</b>
I- <b>Mục tiêu</b> :


1, Rèn kĩ năng nói:


- Da vào lời kể của G và tranh minh hoạ trong Sgk, H kể đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện, giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với cử chỉ, nét mặt một cách
tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, khuyên ngời ta
yêu quý thiên nhiên, hiểu giá trị và biết trân trọng từng ngọn cỏ, lá cây.



2, Rèn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe thầy, cô kĨ chun, nhí trun.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời bạn.
II- <b>Đồ dùng dạy - học</b>:


+ G : Băng giấy ghi nội dung chính cña tõng tranh.


+ H : Đọc trớc nội dung truyện, su tầm những bụi sâm nam, đinh lăng, cam thảo
nam.


III- <b>Cỏc hot ng dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, KT bµi cị
(3’)




2, GT bµi (1)
3, Giáo viên
kể chuyện
(10)


3, Hớng dẫn H


- y/c 1 H kể lại truyện đợc
chứng kiến hoặc việc làm thể


hiện tình hữu nghị.


- Gäi H nhËn xét.
- Nhận xét, ghi điểm
Cây cỏ nớc nam


- G kĨ lÇn 1: KĨ chËm r·i, tõ
tèn, y/c H quan sát tranh minh
hoạ.


- G kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ
vào tranh minh họa, y/cầu H
nghe và ghi lại tên 1 số cây
thuốc nam quý trong truyện.
- Giải nghĩa các từ ngữ:


+ Trng tràng: Ngời đứng đầu
nhóm học trị cùng học 1 thy
ngy xa.


+ Dợc sơn: Núi thuốc.


- Gi 3 H đọc y/c 1, 2, 3 của
bài tập.


- Cho H dựa vào lời kể của G


- 1 H lên b¶ng kĨ chun c¶ líp
theo dâi.



- 1 H nhËn xÐt.
- H më Sgk, vë ghi.


+ H lắng nghe, quan sát tranh
minh họa, đọc thầm các y/c
trong Sgk.


- H lắng nghe, ghi ra giấy tên 1
số cây nam quý trong truyện:
Sâm nam, đinh lăng, cam thảo
nam.


- H l¾ng nghe.


- 3 H đọc to y/c 1, 2, 3 của bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kể chuyện,
trao đổi về ý
nghĩa câu
chuyện (22’)
a, Kể chuyện
theo nhóm.
b, Thi k/c trớc
lớp.


c,Trao đổi về
ý ngha cõu
chuyn.



4, Củng cố,
dặn dò (3)


và tranh minh họa, nêu ND của
từng tranh.


- Y/cu H kể chuyện trong
nhóm, mỗi H kể theo ND 1
tranh, G giúp đỡ từng nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi k/c
theo hình thức tiếp nối. G nhận
xét, ghi im.


- Tổ chức cho H thi kể toàn bộ
câu chuyÖn .


+ G nêu câu hỏi hoặc cho H
hỏi đáp nhau. VD :


- C©u chun kĨ vỊ ai?
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?


+ Vì sao truyện có tên là cây
cỏ nớc Nam ?


- Em nờu nhng bài thuốc đợc
chữa bệnh từ những cây cỏ
xung quanh mình.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- VỊ tËp k/c cho ngời thân
nghe. Chuẩn bị bài sau.


thảo luận nêu nội dung chÝnh
cđa tõng tranh.


- H nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu:
+ Tr1 : T TÜnh gi¶ng gi¶i cho
häc trò về cây cỏ nớc nam.
+ Tr2 : ....


- 6 H tạo thành 1 nhóm, khi 1 H
kể các H khác chú ý lắng nghe,
nhận xét, sửa lỗi cho bạn.


- 2 nhóm H thi kể, mỗi nhóm 6
H tiếp nối nhau kể chuyện (mỗi
H kể 1 đoạn truyện tơng ứng với
từng tranh)


- Cả lớp theo dõi và bình chọn
nhóm k/c tốt, bạn k/c hay nhÊt
- 3 H k/c tríc líp.


- H nhËn xét bạn k/c.


+ H nối tiếp nhau trả lời theo ý
kiến của mình.



- Câu chuyện kể về danh y TuÖ
TÜnh.


- Khuyên chúng ta phải biết yêu
quý thiên nhiên, yêu quý từng
ngọn cỏ, lá cây vì chúng đều rất
có ích.


- Câu chuyện ca ngợi danh y Tuệ
Tĩnh đã biết yêu quý những cây
cỏ trên đất nớc, hiểu giá trị của
chúng để làm thuốc chữa bệnh.
- Khuyên chúng ta phải biết quý
từng ngọn cỏ, lá cây.


+ Vì có hàng trăm hàng nghìn
phơng thuốc đợc làm ra từ cây
cỏ nớc nam.


- Vd:


+ Cây nhọ nồi giúp cầm máu
nhanh.


+ Cây cúc tần chữa đau bụng,
giải cảm


+


- Lắng nghe.



<b>Tự học tiếng Việt</b>


<b>Ôn vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>
I- <b>Mơc tiªu</b> :


<b>1. Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa; nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ trái</b>
<b>nghĩa; mối quan hệ giữa chúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III- <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


<b>1.Lun tËp:</b>
<b>(35 )</b>’


<b>MT:Phân</b>


<b>biệt được</b>
<b>đâu là nghĩa</b>
<b>gốc, đâu là</b>
<b>nghĩa</b>


<b>chuyển</b>
<b>trong một</b>
<b>số câu văn.</b>
<b>Tìm được</b>
<b>VD về nghĩa</b>
<b>chuyển của</b>
<b>một số từ (là</b>


<b>danh từ ) chỉ</b>
<b>bộ phận cơ</b>
<b>thể người v</b>
<b>ng vt </b>


<b>- Cho HS làm các bài tËp trong vë</b>
<b>bµi tËp tiÕng ViƯt.</b>


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1 </b>
<b>— Cho HS đọc yêu cầu bài tập</b>


<b>— GV giao việc: Bài tập cho một số</b>
<b>câu có từ mắt, một số câu có từ</b>
<b>chân, một số câu có từ đầu. Nhiệm</b>
<b>vụ của các em là: chỉ rõ trong câu</b>
<b>nào từ mắt, chân, đầu mang nghĩa</b>
<b>gốc, trong câu nào từ trên mang</b>
<b>nghĩa chuyển.</b>


<b>— Cho HS làm bài (GV dán 2 phiếu</b>
<b>đã chuẩn bị BT1 lên bảng lớp)</b>


<b>— Cho HS trình bày kết quả.</b>


<b>—GV nhận xét và chốt lại kết quả</b>
<b>đúng:</b>


<b>a/ Mắt (trong câu: Đôi mắt của bé mở</b>
<b>to) là nghĩa gốc. Từ mắt trong các</b>
<b>câu còn lại là nghĩa chuyển.</b>



<b>b/ Từ chân (trong câu Bé đau chân)</b>
<b>là nghĩa gốc, từ chân trong các câu</b>
<b>còn lại là nghĩa chuyển.</b>


<b>c/ Từ đầu (trong câu: Khi viết em</b>
<b>đừng nghoẹo đầu) là nghĩa gốc, từ</b>
<b>đầu trong câu còn lại là nghĩa</b>
<b>chuyển.</b>


<b>HĐ 2:Hướng dẫn HS làm BT2 </b>
<b>— Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2</b>
<b>— GV giao việc:Bài tập cho một số</b>
<b>từ chỉ các bộ phận cơ thể người:</b>
<b>lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. Nhiệm vụ</b>
<b>của các em là tìm một số VD và</b>
<b>nghĩa chuyển của những từ đó.</b>


<b>— Cho HS làm bài</b>


<b>— Cho HS trình bày kết quả.</b>


<b>— GV nhận xét và chốt lại kết quả</b>
<b>đúng:</b>


 <b>Nghĩa chuyển của từ lưỡi: lưỡi</b>
<b>liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày,</b>
<b>trăng lưỡi liềm, lưỡi mác, lưỡi gươm...</b>
 <b>Nghĩa chuyển của từ miệng:</b>



<b>—1 HS đọc to, lớp đọc</b>
<b>thầm</b>


<b>— HS làm việc cá nhân,</b>
<b>mỗi em dùng viết chì</b>
<b>gạch 1 gạch dưới từ</b>
<b>mang nghĩa gốc, gạch 2</b>
<b>gạch dưới từ mang</b>
<b>nghĩa chuyển.</b>


<b>— 2 HS lên bảng làm</b>
<b>phiếu </b>


<b>— Lớp nhận xét.</b>


<b>— HS gạch đúng dưới</b>
<b>các từ GV đã hướng</b>
<b>dẫn.</b>


<b>—1 HS đọc to, lớp đọc</b>
<b>thầm</b>


<b>— HS làm bài cá nhân,</b>
<b>ghi các từ tìm được ra</b>
<b>giy nhỏp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Củng </b>
<b>cố,dặn dò:</b>
<b>(3 )</b>



<b>mieọng baựt, miệng túi...</b>


 <b>Nghĩa chuyển của từ cổ: cổ chai,</b>
<b>cổ lọ, cổ áo, cổ bình, cổ tay...</b>


 <b>Nghĩa chuyển của từ tay: tay áo,</b>
<b>địn tay, tay quay, tay bóng giỏi...</b>


 <b>Lưng: lưng ghế, lưng đồi, lưng</b>
<b>đê...</b>


<b>- Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi</b>
<b>nhớ.</b>


<b>— GV nhận xét tiết học</b>


<b>— Yêu cầu HS về nhà tìm thêm</b>
<b>những VD về nghĩa chuyển của các</b>
<b>từ đã cho ở bài tập 2 của phần luyện</b>
<b>tập.</b>


<b>— 2 HS lần lượt nhắc lại.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>


<b>Tiếng Anh</b>


(Giáo viên bộ môn dạy)


<b>Buổi 3:</b>




<b>Thực hành khoa häc</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết<b>. </b>


- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết<b>. </b>


- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh không để muỗi đốt<b>. </b>


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người<b>. </b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>A , Giới thiệu </b>


<b>bµi (3')</b>


<b>1.Hoạt động 1:</b>


Thực hành làm
bài tập trong
SGK<b>. (15’)</b>
<b>Mục tiêu: </b> Nêu
tác nhân, đường
lây truyền bnh


- Giới thiệu ngắn gọn nội dung
thực hành.



<i><b>* Tiến hành</b><b> : </b><b> </b></i>


- GV u cầu HS đọc kỹ các
thơng tin, sau đó làm các bài tập
trang 28 SGK<b>. </b>


- Gọi HS nêu kết quả làm việc<b>. </b>


- GV nhận xét, chốt lại kết luận
đúng<b>. </b>


- HS làm việc cá nhân<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sốt xuất huyết<b>. </b>


Nhận ra sự
nguy hiểm của
bệnh sốt xuất
huyết<b>. </b>


<i><b>2.Hoạt động 2</b></i>:
Quan sát và
thảo luận<b>. (15’)</b>
<b>Mục tiêu: </b>


Giúp HS biết
thực hiện các
cách diệt muỗi
và tránh không


để muỗi đốt<b>. </b>


Có ý thức trong
việc ngăn chặn
khơng cho muỗi
sinh sản và đốt
người<b>. </b>


<i><b>3. Củng cố, dặn</b></i>
<i><b>dò</b></i>: (5’)


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận
câu hỏi: Theo em, bệnh sốt
xuất huyết có nguy hiểm khơng?
Tại sao?


- Gọi HS nêu ý kiến<b>. </b>


<b>KL</b>: GV nhận xét, rút ra kết
luận 1 SGK/29<b>. </b>


- Gọi HS nhắc lại kết luận<b>. </b>
<i><b>Tiến hành</b></i>: <i><b> </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát các
hình 2, 3, 4 /29 SGK<b>. </b>


- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm 4 và trả lời các câu hỏi
SGK trang 29<b>. </b>



- Gọi đại diện nhóm ghi kết quả
thảo luận<b>. </b>


<b>KL</b>: GV và HS nhận xét, rút ra
kết luận (tr29)<b>. </b>


- Gọi HS nhắc lại phần bạn cần
biết trang 29<b>. </b>


- Bệnh sốt xuất huyết gây nguy
hiểm như thế nào?


- Chúng ta cần phải làm gì để
phịng tránh bệnh sốt xuất
huyết?


- GV nhận xét tieỏt hoùc<b>. </b>
<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


- HS tr li<b>. </b>


- 2 HS nhắc lại kết luận<b>. </b>


- HS quan sát hình 2, 3, 4<b>. </b>


- HS làm việc theo nhoựm
4<b>. </b>


- Đại diện nhóm trả lời:



- 2 HS đọc lại phần bạn
cần biết<b>. </b>


- HS trả lời<b>. </b>


<b>- Lắng nghe.</b>


<b>Thể dục</b>



i hỡnh, i ng.


Chơi trò chơi: Trao tÝn gËy
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trị chơi “<i>Trao tín gậy .</i>” u cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo đờng dích
dắc qua các bạn hoc vt chun.


<b>II </b> <b>Chuẩn bị:</b>


- Một chiếc còi, 4 tÝn gËy.


<b>III </b>– <b>Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>I </b>–<b> Mở đầu: </b>


<b>(3')</b>


<b>II </b>–<b> Cơ bản:</b>


<b>1. Khởi động: </b>


(<i>3phót</i>)


<b>2. KiĨm tra </b>
<b>bµi cị: (5')</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


a) Ơn đội hình,
đội ng:


(<i>1012 phút).</i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ dạy.


-Cho hoc sinh chơi trò chơi:
Chim bay, cò bay.


- Cho hoc sinh chạy theo đội
hình tự nhiên khoảng 150 m.
Đi thờng hít thở sâu và xoay
các khớp.


- Y/c 2 hoc sinh tËp l¹i mét sè
néi dung bµi häc giê häc tríc.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Tổ chức cho hoc sinh ơn tập


dàn hàng, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi


chân khi đi đều sai nhịp.
- Lần 1, 2 GV điều khiển.
- Giáo viên theo dõi, quan sát,
giúp đỡ học sinh yếu.


- Chia tỉ cho hoc sinh thùc
hiƯn díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
trëng.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt.
- Cho c¸c tổ tập thi đua


- Tập hợp lớp, báo cáo.
x x x x
x x x x
- Nhận nhiệm vụ, yêu cầu giờ
dạy.


- Cả lớp chơi.


x x x x
x x x x
- Líp thùc hiƯn.


- 2 häc sinh thùc hiƯn.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- C¶ líp tËp.


x x x x
x x x x


- Làm theo HD của giáo viên.


- Lớp chia thành 4 tổ tự tập.


- Dới sự điều khiển của tổ trởng


x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) Trò chơi:
(<i>810 phút</i>).
- Trò chơi:
Trao tín gậy.


<b>4. Thả lỏng: </b>
<b>(5')</b>


<b>III </b><b> Kết </b>
<b>thúc: (2')</b>


- Giáo viên quan sát, tuyên
d-ơng.


- Tập cả líp. GV ®iỊu khiĨn.


- GV nhËn xÐt.


- Chơi trị chơi: Trao tín gậy
- Giáo viên nêu tên trị chơi,
giải thích lại cách chơi và quy
định chơi.


+ Ch¬i thư.
+ Chơi thật.


- Giáo viên tuyên dơng.


- T chc cho hoc sinh chơi thi
giữa các đội.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt.
- Hát và vỗ tay theo nhịp.


- Hệ thống lại bài.


? Hôm nay chúng ta học nội
dung gì? Đợc chơi trò chơi gì?
- Giao bài tập về nhà.


- Nhận xét buổi học


các tổ ra trình diễn.
- CS điều khiển.


x x x x


x x x x


- Nghe luËt ch¬i do GV híng
dÉn


- Häc sinh ch¬i thư.


- Hai tỉ mét ch¬i thi ®ua víi
nhau.


- Lớp tập các động tác thả lỏng.
x x x x
x x x x


- Häc sinh trả lời.


<b>Tự học toán</b>



<b>Luyện tập khái niệm số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và
cấu tạo của số thâp phân<i><b>. </b></i>


- Biết đọc viết số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp)<i><b>. </b></i>
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>



<i><b>1.Hoạt ng 1:</b></i>


Luyeọn taọp<i><b>. (35)</b></i>


-Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Mc tiêu:</b></i> Vận
dụng những
kiến thức đã học
để làm bài tập<i><b>. </b></i>


<b>2. Củng cố, dặn</b>
<b>dò:)2’)</b>


<i><b>Tiến hành:</b><b> </b></i>


Bài 1:


<i>- </i>Gọi HS nêu yêu cầu<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yêu cầu HS làm miệng<i><b>. </b></i>


-GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.


Bài 2:



<i>- </i>Gọi HS nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>Yeõu cau HS laứm baứi trong vở
bài tập toán.


Baøi 3:


<i>- </i>GV tiến hành tương tự bài tập
2<i><b>. </b></i>


<i><b>- Cho học sinh làm bài theo cặp.</b></i>
<i>- </i>Neõu caỏu taùo của số thập phân?


<i>- </i>GV nhận xét.


- DỈn hoc sinh vÒ chuẩn bị bài
sau.


<i>- </i>HS neõu yeõu cau<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS laứm mieọng<i><b>: </b></i>
0,7: Không phẩy bảy


0.02: Kh«ng phÈy kh«ng
hai


.
……


<i>- </i>HS nêu yêu cầu bài tập<i><b>. </b></i>
<i>- </i>HS làm bài trong vở bài
tập toán.



- Học sinh làm bài theo
cặp.


- Trả lời
- Lắng nghe.


<b>Buổi 4</b>



<b>Tiếng Anh</b>


( Giáo viên bộ môn dạy)


<b>Khoa học</b>



<b>Phòng bệnh viêm nÃo</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: </b>Sau bài học häc sinh biÕt:


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.


<b>II </b>– <b>Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình trang 30; 31 sgk


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>cò: (5')</b>


<b>2 .Bµi míi: (32')</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>(2')</b>


<b>* Bµi míi: (30')</b>


a) Hoạt động 1:
Chơi trò chơi: Ai
nhanh – Ai
đúng.


* Hoạt động 2:
Quan sát và thảo
luận.


* Hoạt động 3:
Thi làm tuyên
truyền viên
phòng chống
viêm não.


phòng bệnh sốt xuất huyết.
? Gia đình em thờng dùng
những cách nào để diệt muỗi và
bọ gậy?


- Gäi hoc sinh nhËn xÐt, bỉ


sung.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Giíi thiệu, ghi đầu bài.


- Gv ph bin lut chi.
+ c câu hỏi và câu trả lời
sgk/30 rồi tìm xem mỗi câu hỏi
ứng với câu trả lời nào sau đó cử
một bạn viết nhanh đáp án vào
bảng. Nhóm nào làm xong trớc
là thắng cuộc.


- Đa đáp án.


1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a
- Tổ chức cho hoc sinh thảo luận
nhóm 4 sau đó gọi đại diện các
nhóm báo cáo:


+ Quan s¸t các hình 1; 2; 3; 4
trang 30 31 sgk và trả lời các
câu hỏi:


? Chỉ và nói vỊ néi dung cđa
tõng h×nh trong sgk?


+ Hãy giải thích tác dụng của
việc làm trong từng hình đối với
việc phòng tránh bệnh viêm


não?


- Gv đa ra tình huống. Lớp cử ra
3 bạn để đóng vai làm tun
truyền viên về phịng chống
viêm não.


- Lớp có thể đặt câu hỏi cho các
tuyên truyền viên.


- Bạn nào trả lời đợc các câu hỏi
xuất sắc nhất thì thắng cuộc.
- Tuyên dơng bạn làm tốt nhất
và cả 2 bn cũn li.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Chơi trò chơi theo HD của
giáo viên.


- Tho lun nhúm 4
- Đại diện nhóm báo cáo.
- H1: em bé ngủ có màn.
- H2: em bé đợc tiêm thuốc
phòng bệnh.


- H3: Chuồng gia súc đợc
làm xa nhà.



- H4: Mäi ngêi đang làm vệ
sinh môi trờng xung quanh.
- Các nhóm tr¶ lêi.


- Cử ra 3 bạn để đóng vai
làm tuyên truyền viên.


- Theo dõi và đặt câu hỏi cho
các tun truyền viên.


- Chän ra tuyªn trun viªn
giái nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3 .Củng cố - </b>
<b>dặn dò: (3')</b>


? Chỳng ta có thể làm gì để
phịng bệnh viêm não?
- Gọi 1 số hoc sinh trả lời.
- Kết luận: Cách tốt nhất để
phòng bệnh viêm não là giữ vệ
sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại
gia súc và môi trờng xung
quanh; không để ao tù, nớc
đọng; diệt muỗi, diệt bọ gậy.
Cần có thói quen ngủ màn kể cả
ban ngày. Trẻ em dới 15 tuổi
nên đi tiêm phòng bệnh viêm
não theo đúng chỉ dẫn của bác


sĩ.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê học.


- Dặn hoc sinh về chuẩn bị bài
sau.


nhất và cả 2 bạn còn lại.
- Lớp thảo luận.


- Trả lời.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Sinh hot lp tun 7</b>
I -<b> Mục đích, u cầu:</b>


- NhËn xÐt u vµ nhợc điểm của lớp trong tuần.
- Rèn ý thức phê, và tự phê bình.


- ra k hoch thc hin của tuần tới.
II <b>- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>*</b> TiÕn hành sinh hoạt lớp:


- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt lớp.


- Các tổ trởng nhận xét chéo tổ bạn và tỉ m×nh.



- Líp phã hoc tËp nhËn xÐt t×nh h×nh học tập chung của lớp.
- Y kiến cá nhân trong lớp.


<b>*</b> Giáo viên nhận xét chung:
* Ưu điểm:


+ Gi gic ra vào lớp: Đúng quy định của nhà trờng.
+ Vệ sinh trong và ngoài lớp: Sạch sẽ


+ Việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập: Đầy đủ.
* Nhợc điểm:


+Y thức học tập: Một số em cịn hay nói chuyện trong giờ, cha làm bài đầy đủ.
+ Nề nếp: Một s em cũn i mun.


* Cách khắc phục:


- Cho hoc sinh đa ra các giải pháp khắc phục:
* Sinh hoạt tËp thĨ: Cho hoc sinh h¸t, kĨ chun…
III <b>- KÕ hoạch tuần tới:</b>


- Duy trì nề nếp ra vào lớp, nỊ nÕp häc tËp.
- KiĨm tra vë lun viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>* Ký dut cđa Ban Gi¸m HiƯu:</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×