Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.07 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai: 18/10/2010


<b>Tập đọc (Tiết 15)</b>
<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.</b>
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)


* GD BVMT : GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài văn để cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của
rừng, thấy được tình cảm yêu mến ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. Từ đó
các em biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, thêm yêu quý và bảo vệ môi trường.


<b>II. Chuẩn bị: Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật. </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho 3 HS lên bốc thăm để đọc 3
đoạn của bài: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca
trên Sơng Đà.


- 3 học sinh lên bảng


 Giáo viên nhận xét, cho điểm



<b>3.Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Gọi 1 HS đọc toàn bài. - 1 học sinh đọc toàn bài
- Lưu ý các em đọc đúng các từ ngữ


sau: lúp xúp dưới bóng cây thưa, lâu
đài kiến trúc tân kì, ánh nắng lọt qua
lá trong xanh, rừng rào rào chuyển
động ...


- Học sinh đọc lại các từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu văn


- Chia bài văn thành 3 đoạn - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn
(2 lền)


- 1 HS đọc lại toàn bài


- Đọc giải nghĩa ở phần chú giải


- Quan sát ảnh các con vật: vượn bạc má, con
mang...


- Nêu các từ khó khác.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Chia nhóm giao việc - Lớp chia làm 4 nhóm nhận nhiệm vụ



<i><b> Nhóm 1:</b></i>


- Đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những liên tưởng thú vị gì?


- Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của vương
quốc nấm.


<i><b> Nhóm 2:</b></i>


- Đọc đoạn 2


- Những mng thú trong rừng đựơc miêu tả như
thế nào?


- Ý đoạn 2: Sự sống động đầy bất ngờ của mng
thú.


<i><b> Nhóm 3:</b></i>


- Đọc đoạn 3


- Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng
rợi”?


- Ý đoạn 3: Giới thiệu rừng khộp


<i><b> Nhóm 4:</b></i>



- Đọc lại tồn bài


- Nêu cảm nghĩ khi đọc đoạn văn trên?
- Nêu nội dung chính của bài?


- u cầu các nhóm thảo luận - Học sinh thảo luận và nêu ý của từng đoạn
- Học sinh nhóm khác nhận xét


- Treo tranh “Rừng khộp” - Học sinh quan sát tranh
- HDHS nêu nội dung chính của bài.


<b>Liên hệ GDBVMT</b>


- Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu
mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của
rừng.


<b>* Hoạt động 3: L. đọc diễn cảm </b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Cho HS tìm giọng đọc - HS nêu cách đọc của từng đoạn


- 1 học sinh đọc lại
- Thi đọc nhóm 3


 Giáo viên nhận xét, động viên, tuyên


dương học sinh - Lớp nhận xét


<b>4. Củng cố</b> HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò: - Dặn dò: Xem lại baøi</b>



- Chuẩn bị: Trước cổng trời - Nhận xét tiết học
TOÁN (Tiết 36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ </b>
chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập pân của số thập phân thì giá trị của số thập phân
khơng thay đổi.


- BT cần làm : B1 ; B2.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ Baûng con - SGK</b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b> - Học sinh sửa bài 4/39 (SGK).


 Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết</b>
thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng
bên phải số thập phân thì giá trị của số
thập phân vẫn không thay đổi.



- Hoạt động cá nhân


- Giáo viên đưa ví dụ:


0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm


- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số
thập phân thì có nhận xét gì về hai số
thập phân?


9dm = <sub>10</sub>9 m ; 90cm = <sub>100</sub>90 m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)


- Lần lượt điền dấu > , < , = và điền vào chỗ ...
chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,000


- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập


phân bằng với số thập phân đã cho. - Học sinh nêu lại kết luận (1) 0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...



- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2)
<b>* Hoạt động 2: HDHS làm bài tập </b> - Hoạt động lớp


<b> Bài 1: Cho HS làm bảng con</b>


- Nhận xét, sửa sai


- Thực hiện bỏ chữ số 0 và viết vào bảng con
số TP mới


 Baøi 2: Cho HS làm vào phiếu học tập


<b>- Nhận xét bổ sung.</b>


- 1 HS đọc u cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

yêu cầu bài.


 Bài 3: (Nếu cịn thời gian.) - Đọc yêu cầu đề


- Yêu cầu học sinh phân tích đề, nêu
nhận xét.


- Nhận xét sửa sai.


- Nêu nhận xét: 2 bạn Lan và Mỹ viết đúng
còn bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100 = <sub>100</sub>1
nhưng thực ra 0,100 = <sub>10</sub>1



- Lớp nhận xét bổ sung


<b>4. Củng cố </b> - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Số thập phân bằng nhau”
- Nhận xét tiết học


ĐẠO ĐỨC (Tiết 8)
<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.</b>
- Biết tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>II.Chuẩn bị: Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương –</b>
Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện… về biết ơn tổ tiên.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. n định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) </b>


- Đọc ghi nhớ - 2 học sinh


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ</b>
Hùng Vương



- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhóm
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày


gì không? - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương


- Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng Vương?
Hãy tỏ những hiểu biết của mình bằng cách
dán những hình, tranh ảnh đã thu thập được
về ngày này lên tấm bìa và thuyết trình về
ngày giỗ Tổ Hùng Vương cho các bạn nghe.


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu
thập được, thơng tin về ngày giỗ Tổ Hùng
Vương


- Đại diện nhóm lên giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Nhận xét, tuyên dương


2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng
Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện
điều gì?


- Lịng biết ơn của nhân dân ta đối với các
vua Hùng.



3/ Kết luận: các vua Hùng đã có cơng dựng
nước. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm
lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng
Vương ở khắp nơi. Long trọng nhất là ở đền
Hùng Vương.


* Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ.


- Hoạt động lớp
1/ Mời HS lên giới thiệu về truyền thống tốt


đẹp của gia đình, dịng họ mình.


- Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.


- Em có tự hào về các truyền thống đó


khơng? Vì sao? - Học sinh trả lời


- Em cần làm gì để xứng đáng với các
truyền thống tốt đẹp đó?


- Nhận xét, bổ sung


<b>4. Củng cố</b> - 1 học sinh đọc ghi nhớ


- Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ
về chủ đề biết ơn tổ tiên.



- Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn thì
thắng


- Tuyên dương
<b>5. Dặn dò: </b>


- Thực hành những điều đã học


- Chuẩn bị: “Tình bạn” - Nhận xét tiết học
KỂ CHUYỆN (Tiết 8)


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên.


- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên : biết nghe và nhận xét
lời kể của bạn.


- HS KG kể được câu chuyện ngoài SGK ; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi
đẹp.


* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn hiểu biết về mối
quan hệ giữa con người với MT thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định: </b> - Haùt


<b>2. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam </b> - 2 học sinh kể tiếp nhau và nêu ý nghĩa
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu</b>
cầu của đề.


- Hoạt động lớp
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong


đề bài (đã viết sẵn trên bảng phụ). - Đọc đề bài
Đề: Kể một câu chuyện em đã được


nghe hay được đọc nói về quan hệ giữa
con người với thiên nhiên.


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91
- Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu


chuyện. - Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình câuchuyện đúng đề tài, sắp xếp lại các tình tiết cho
đúng với diễn biến trong truyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng


đề tài khơng? - Lần lượt học sinh nối tiếp nhau nói trước lớptên câu chuyện sẽ kể.
* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động



tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động.


* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao
đổi về nội dung câu chuyện.


- Hoạt động nhóm, lớp


- Cho HS thực hành kể chuyện - Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao đổi về ý
nghĩa của truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp.
- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong.


- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện, khả năng hiểu câu
chuyện của người kể.


<b>Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn</b>
<b>hiểu biết về mối quan hệ giữa con</b>
<b>người với MT thiên nhiên, nâng cao ý</b>
<b>thức BVMT.</b>


- Lớp trao đổi, tranh luận


<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhiên? - Đại diện trả lời
- Nhận xét, bổ sung


<b>5. Dặn dò: </b>


- Tập kể chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia về một lần em được đi
thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở
nơi khác.


- Nhận xét tiết học
Thứ ba:19/10/2010


<b>Tập làm văn (Tiết 15)</b>
<b>LUYỆN TẬP TAÛ CAÛNH </b>


<b>I. Mục tiêu: - Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần : mở bài,</b>
thân bài, kết bài.


- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.


- Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực, không
sáo rỗng.


<b>II.Chuẩn bị: - Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn</b>
ý.


- Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Chấm bài về nhà: Đơn kiến nghị (2,3
học sinh).


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của
học sinh.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của</b>
địa phương.


- Hoạt động lớp


- Nêu câu hỏi gợi ý: - 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Dàn ý gồm mấy phần? - 3 phần (MB - TB - KL)
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập


dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần.


 Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu học sinh tham khảo bài.


+ Vịnh Hạ Long: xây dựng dàn ý theo
đặc điểm của cảnh.



+ Tây Nguyên: xây dựng dàn ý theo
từng phần, từng bộ phận của cảnh.


 Thân bài:


a/ Miêu tả bao quát:
b/ Tả chi tiết:


 Kết baøi:


Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hương.
- Lập dàn ý trên giấy nháp


- Trình bày kết quaû


 Nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét


<b>Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, viết một</b>
đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương


- 1 học sinh đọc u cầu


- Lưu ý HS:


+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để
chuyển thành đoạn văn.


- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác định phần sẽ


được chuyển thành đoạn văn.


+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn
hoặc một bộ phận của cảnh.


- Học sinh viết đoạn văn


- Một vài học sinh đọc đoạn văn
+ Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn


nêu ý bao trùm toàn đoạn. Các câu trong
đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm
của cảnh và thể hiện được cảm xúc của
người viết.


- Lớp nhận xét


- Giáo viên nhận xét đánh giá cao những
bài tả chân thực, có ý riêng, khơng sáo
rỗng.


<b>4. Củng cố</b> HS nhắc lại cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà hồn chỉnh đoạn văn, viết vào
vở


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng
đoạn mở bài - Kết bài.



LỊCH SỬ (Tiết 8)
<b>XÔ VIẾT NGHỆ - TĨNH </b>


<b>I. Mục tiêu: - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 – 9 – 1930 ở Nghệ An :</b>


Ngày 12-9-1930 hàng vain nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa
liềmvà các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính
đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã.
- Giáo dục học sinh biết ơn những người đi trước.


<b>II.Chuẩn bị: Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16</b>
Bản đồ Nghệ An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Đảng CSVN ra đời</b> 3 HS lần lược lên trả lời
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc biểu tình</b>
ngày 12/9/1930


- Hoạt động cá nhân
- Cho học sinh đọc SGK đoạn “Từ tháng



5 ... hàng trăm người bị thương”


- Học sinh đọc SGK
- Tổ chức thi đua “Ai mà tài thế?”


Hãy trình bày lại cuộc biểu tình ở Hưng
Yên (Nghệ An)?


- Trình bày theo trí nhớ (3-4 em)


- Cần nhấn mạnh: 12/9 là ngày kỉ niệm Xô
Viết Nghệ Tónh


 Nhận xét, tuyên dương
 Chốt ý


- Ngày 12/9 là ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ
Tónh.


- Học sinh đọc lại (2 - 3 em)
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu những chuyển</b>


biến mới trong các thơn xã


- Hoạt động nhóm, lớp
- Chia lớp thành 4 nhóm


- Giáo viên đính sẵn nội dung thảo luận
dưới các tên nhóm: Hưng Nguyên, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Vinh.



- Chia lớp thành 4 nhóm


- Câu hỏi thảo luận - Nhận phiếu học tập
a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở các thôn xã


của Nghệ Tĩnh đã diễn ra điều gì mới?
b) Sau khi nắm chính quyền, đời sống tinh
thần của nhân dân diễn ra như thế nào?
c) Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ
như thế nào?


d) Hãy nêu kết quả của phong trào Xô
Viết Nghệ Tónh?


- Các nhóm thảo luận, nhóm trưởng trình bày
kết quả lên bảng lớp.


- Nhận xét từng nhóm - Các nhóm bổ sung, nhận xét
- Chớt ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh hết sức dã
man. Chúng điều thêm lính về đóng đồn
bốt, triệt hạ làng xóm. Hàng ngàn Đảng
viên cộng sản và chiến sĩ yêu nước bị tù
đày hoặc bị giết.


<b>4. Củng cố</b> - Hoạt động cá nhân


- Trình bày những hiểu biết khác của em


về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh?


- Học sinh trình bày
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Hà Nội vùng đứng lên
- Nhận xét tiết học


<b>Tốn (Tiết 37)</b>


<b>SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết :</b>


- So sánh hai số thập phân .


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- BT cần làm : B1 ; B2.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc
sống.


<b>II.Chuẩn bị: -Thầy: Phấn màu - Bảng phụ. </b>
- Trò: Vở nháp, SGK, bảng con.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Haùt



<b>2. Bài cũ: Số thập phân bằng nhau</b> - Học sinh tự ghi VD lên bảng các số thập phân
yêu cầu học sinh tìm số thập phân bằng nhau.
- Tại sao em biết các số thập phân đó


bằng nhau? - 2 học sinh


 Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới : “So sánh số thập phân”</b>


<b>* Hoạt động 1: So sánh 2 số thập phân - Hoạt động cá nhân</b>
- Nêu VD: so sánh


- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh


8,1m và 7,9m ta làm thế nào? - Học sinh suy nghĩ trả lời - Đổi: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
- HDHS đổi


- Ta có: 81dm > 79dm (81 > 79 vì ở hàng chục có
8 > 7), tức là 8,1m > 7,9m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét kết luận: Quá trình tìm hiểu
8,1m > 7,9m là quá trình tìm cách so
sánh 2 số thập phân.


- Học sinh trình bày ra nháp nêu kết quả
- 2 HS nêu quy tắc so sánh.


<b>* Hoạt động 2: So sánh 2 số thập phân</b>


có phần nguyên bằng nhau.


- Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh


35,7m và 35,698m. - Học sinh thảo luận - Học sinh trình bày ý kiến
- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh:


1/ Viết 35,7m = 35m và <sub>10</sub>7 m
35,698m = 35m và <sub>1000</sub>698 m


Ta có:
10


7


m = 7dm = 700mm
1000


698


m = 698mm
- Do phần nguyên bằng nhau, các em


so sánh phần thập phân.
10


7


m với <sub>1000</sub>698 m rồi kết luận.



- Vì 700mm > 698mm
nên <sub>10</sub>7 m > <sub>1000</sub>698 m
Kết luận: 35,7m > 35,698m


 Giáo viên chốt: - 2 HS nêu quy tắc


- 1 HS cho ví dụ và so sánh.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


 Bài 1: Học sinh làm vở - Đọc đề bài


- Làm bài. Sửa bài


 Bài 2: Học sinh làm vở - Đọc đề bài


- Tổ chức cho học sinh thi đua giải


nhanh nộp bài (10 em). - Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp trước.
- Chấm bài làm của học sinh. - Học sinh làm vở


- Tặng điểm thưởng học sinh làm đúng
nhanh.


- Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp


<b>4. Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân


- HS nhắc lại kiến thức đã học.



- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh, Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần:
12,468 ; 12,459 ; 12,49 ; 12,816 ; 12,85.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Về nhà học bài + làm bài tập 3


- Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học
<b>Kó thuật (Tiết 8)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
<b>TTCC3 của NX2 : Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ : - Gạo tẻ , nồi cơm điện, lon sữa bò , rá , chậu , đũa , xô … Phiếu học tập .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Nấu cơm .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : Nấu cơm (tt) .


a) Giới thiệu bài :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách nấu cơm </b>
bằng nồi cơm điện .



- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu
cơm bằng nồi cơm điện và so sánh với
bếp đun .


- Quan sát , uốn nắn , nhận xét .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình
nấu cơm bằng nồi điện .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Nhắc lại nội dung đã học tiết trước .
- Đọc mục 2 , quan sát hình 4 .


- So sánh nguyên vật liệu , dụng cụ của cách
nấu cơm bằng nồi điện với bếp đun .


- Vài em lên thực hiện thao tác chuẩn bị , các
bước nấu cơm bằng nồi điện .


- Trả lời câu hỏi trong mục 2 .
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .</b>


- Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện .
- Nêu đáp án của BT .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của HS .



<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự
đánh giá .


4. Củng cố : - Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình
5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học .


- Hướng dẫn HS đọc trước bài sau .
Thứ tư:20/10/2010


<b>Tập đọc (Tiết 16)</b>
<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên</b>
nhiên vùng cao nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên nhiên.
<b>II.Chuẩn bị: Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ. </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kì diệu rừng xanh </b>
<b>3. Bài mới: </b>



<b>* Hoạt động 1: HDHS luyện đọc </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Cho 1 HS đọc toàn bài - Học sinh đọc


- Lưu ý các em cần đọc đúng các từ ngữ:
khoảng trời, ngút ngát, sắc màu, vạt
nương, Giáy, thấp thoáng.


- Học sinh phát âm từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu thơ.


- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng khổ (2
lần)


- 1 học sinh đọc toàn bài thơ
- Nhận xét sửa sai - Giải nghĩa ở phần chú giải.
- Đọc lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Chia nhóm HD HS tìm hiểu bài. - Lớp chia thành 4 nhóm thảo luận.


- Yêu cầu học sinh thảo luận - HS thảo luận, trả lời các câu hỏi ở SGK
- Treo tranh “Cổng trời” cho học sinh


quan sát. - Quan sát tranh và nêu nhận xét.


- Chốt ý:



Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên
vùng cao và cuộc sống thanh bình trong
lao động của đồng bào các dân tộc.


<b>* Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm
- Cho HS thảo luận nhóm, tìm ra giọng


đọc của bài thơ. - Học sinh thảo luận cặp và nêu giọng đọc:
- giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niềm xúc
động của tác giả trước vẻ đẹp của một vùng
núi cao.


- Đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ thơ. - 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng, ngắt
giọng (3-4 lần)


 Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố </b>


- Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Nhận xét, tuyên dương


<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài</b>


- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 15)</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN </b>



<b>I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” (BT1) ; name được một số từ ngữ chỉ sự vật,</b>
hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được từ ngữ tả khơng
gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.
- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ phong phú và biết
đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3.


<b>* GDBVMT: GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi trường thiên</b>
<b>nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tình cảm u q, gắn bó với mơi trường</b>
<b>sống.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Đồ dùng đính câu hỏi kiểm tra bài cũ - Hình ảnh tả làn</b>
sóng nhẹ, đợt sóng mạnh - Từ điển tiếng Việt.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “L.tập về Từ nhiều nghĩa” </b> - Học sinh lần lượt sửa bài tập làm ở nhà


 Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”


<b>Bài 1: Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên</b>
nhiên”



- Hoạt động nhóm đôi, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm


đơi (Phiếu học tập) - Thảo luận theo nhóm đôi để trả lời 2 câu hỏitrên (được phép theo dõi SGK).
- Yêu cầu:


1/ Chọn ra những từ ngữ chỉ thiên
nhiên từ các từ ngữ sau: nhà máy, xe
cộ, cây cối, mưa chim chóc, bầu trời,
thuyền bè, núi non, chùa chiền, nhà
cửa...


- Trình bày kết quả thảo luận.


2/ Theo nhóm em, “thiên nhiên” là gì?


 Chốt và ghi bảng


- Lớp nhận xét, nhắc lại giải nghĩa từ


“Thiên nhiên là tất cả những sự vật, hiện tượng
không do con người tạo ra”.


<b>Bài 2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện</b>
tượng thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tổ chức cho học sinh học tập cá
nhân



+ Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài


- Gạch dưới bằng bút chì mờ những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên
có trong các thành ngữ, tục ngữ:


+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
+ Tìm hiểu nghĩa:


 Nhận xét chốt ý: “Bằng việc dùng


những từ chỉ sự vật, hiện tượng của
thiên nhiên để xây dựng nên các tục
ngữ, thành ngữ trên, ông cha ta đã đúc
kết nên những tri thức, kinh nghiệm,
đạo đức rất quý báu”.


+ Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ trên và nêu
từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong ấy (cho
đến khi thuộc lòng).


<b>Bài 3: Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả</b>
thiên nhiên



- Hoạt động nhóm
- Chia nhóm phát phiếu giao việc cho


mỗi nhóm + Trình bày (kết hợp tranh ảnh đã tìm được)


- Hướng dẫn HS tìm thảo luận <i><b> Nhóm 1; 2:</b></i>


- Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,
khôn cùng...


- (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng khơi,
thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ...


- (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài thượt, dài
nguêu, dài loằng ngoằng, dài ngoẵng ...


<i><b> Nhoùm 3; 4:</b></i>


- cao vút, cao chót vót, cao ngất, chất ngất, cao
vời vợi…


- hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm


Hướng dẫn HS đật câu theo yêu cầu


nêu ở MT HS đặt câu với 1 trong các từ vừa tìm được.


<b>Bài 4: Tiến hành tương tự bài 3.</b>



<i><b> Nhoùm 1 ; 3:</b></i>


- ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, càm
cạp, lao xao, thì thầm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Nhoùm 2 ; 4:</b></i>


- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên
cuồng, điên khùng, khổng lồ, dữ tợn, dữ dội,
khủng khiếp ...


+ Theo dõi, nhận xét, đánh giá kết quả


làm việc của 4 nhóm. + Từng nhóm dán kết quả tìm từ lên bảng và nốitiếp đặt câu.
+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>4. Củng cố</b> HS nhắc lại các nội dung vừa học.
GV liên hệ GDBVMT


<b>5. Dặn dò: </b>


+ Làm vào vở bài tập 3, 4


+ Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều
nghĩa”


- Nhận xét tiết học


<b> TOÁN (Tiết 38)</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I.Mục tiêu: - Biết :</b>


+ So saùnh hai số thập phân.


+ Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 ; B4 (a)


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II.Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai. </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “So sánh số thập phân” </b>
<b>3. Bài mới: </b>


 Baøi 1:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại


- Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao


 Sửa bài. 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500.


6,843 < 6,85 ; 90,6 > 89,6


<b>Bài 2: </b> - Đọc yêu cầu bài 2



- Học sinh thảo luận (5 phút)
- HS laøm baøi


 Sửa bài: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.
 Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số
9,7x8?


- Đứng hàng phần trăm
- Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Tương ứng số 1


- Vậy để 9,7x8 < 9,718 thì x phải như thế
nào?


- x phải nhỏ hơn 1
- x là giá trị nào? Để tương ứng? - x = 0


 Bài 4 a : Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đơi


a. 0,9 < x < 1,2


- x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và
lớn hơn 0,9.


- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao cho
0,9 < x < 1,2.


- Vậy x nhận giá trị nào? - x = 1



<b>4. Củng cố </b> - Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung</b>


- Nhận xét tiết học


Khoa học (Tiết 15)


<b>PHỊNG BỆNH VIÊM GAN A</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A. </b>
- Có ý thức phịng tránh bệnh viêm gan A.


<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD HS giữ vệ sinh môi trường, ăn sạch, uống sạch.</b>
<b>II.Chuẩn bị: Tranh ở SGK phóng to, thơng tin số liệu.</b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b> - 3 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi:


 Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


<b>MT : Nêu được tác nhân, đường lây</b>


truyền bệnh viêm gan A.


- Hoạt động nhóm, lớp


- Cho lớp hoạt động nhóm
- Phát câu hỏi thảo luận


- 4 nhóm nhận nhiệm vụ


- Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp thơng tin
thu thập được.


+ Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là


gì? + Do vi rút viêm gan A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

gan A?


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường


nào? + Bệnh lây qua đường tiêu hóa


 Nhận xét, chốt ý.


- Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mình
thảo luận


(Dán băng giấy đã chuẩn bị sẵn nội dung
bài học lên bảng lớp)



- Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mình
thảo luận


- Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>


<b>MT: Nêu được cách phòng bệnh viêm</b>
gan A


Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh
viêm gan A.


- Hoạt động nhóm đơi, cá nhân


- Nêu cách phịng bệnh viêm gan A? - Ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay trước khi ăn
và sau khi đi tiểu tiện.


 Nhận xét, chốt ý + Liên hệ GDBVMT:


Chúng ta thấy rằng bệnh viêm gan A là
bệnh lây truyền. Để không bị mắc bệnh
chúng ta phải ăn uống hợp vệ sinh.
Không dùng chung ống chích, dao cạo.
Tiêm vắc xin phòng bệnh. Nếu chẳng
may mắc bệnh chúng ta nên đi khám và
uống thuốc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.


- Lớp nhận xét


- Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý


điều gì?


 Nhận xét sửa sai.


- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất
đạm, vitamin. Không ăn mỡ, thức ăn có chất
béo, khơng uống rượu.


<b>4. Củng cố</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi giải ơ


chữ. - 1 học sinh đọc câu hỏi - Học sinh trả lời
<b>5. Dặn dị: - Xem lại bài</b>


- Chuẩn bị: Bài: Phòng tránh HIV/AIDS
- Nhận xét tiết học


Thứ năm:21/10/2010


<b>Tập làm văn (Tiết 16)</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


(DỰNG ĐOẠN MỞ BAØI – KẾT BAØI)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phân biệt được hai cách kết bài : kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2) ; viết
được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương (BT3).


- Yêu thích cảnh đẹp của thiên nhiên, yêu đất nước. Biết bảo vệ môi trường và tạo nên


nên môi trường sạch đẹp.


<b>II.Chuẩn bị:- Giấy khổ to và bút dạ ; bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: HD ôn tập kiểu bài</b>
mở bài trực tiếp và gián tiếp.


- HD tìm hiểu bài tập:


+ Bài tập 1: Cho HS đọc u cầu
bài 2


- Cho HS thảo luận theo nhóm cặp
đôi.


? Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn
nào mở bài gián tiếp? Tại sao em
biết điều đó?


? Em thấy kiểu mở bài nào tự
nhiên, hấp dẫn hơn?



- Nhận xét, sửa sai.
+ Bài tập 2:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS hoạt động nhóm 4.


- 3 HS lên đọc phần văn của bài văn tả cảnh ở địa
phương em.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp thảo luận theo nhóm cặp đơi.


. Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp vì giới thiệu
ngay con đường sẽ tả là đường Nguyễn Trường Tộ.
. Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp vì nói đến
những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật q
hương như: dịng sơng, triền đê rồi mới giới thiệu
con đường định tả.


. Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động, hấp dẫn hơn.
- 2 HS trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp chia làm 4 nhóm, nhận giấy khổ to, trao đổi
thảo luận viết vào giấy.



. Giống nhau: đều nói lên tình cảm u q, gắn bó
thân thiết của tác giả với con đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành viết mở</b>
bài và kết bài của bài bài văn.
(BT3)


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi đề bài lên bảng, gach dưới các
từ quan trọng.


- Nhắc nhở HS cách viết bài khi
viết đoạn mở bài và đoạn kết bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Đọc bài văn đã chuẩn bị cho HS
nghe.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà hoàn thành bài tập 3.
- Nhận xét tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau:
Luyện tập thuyết trình, tranh luận.



- 1 nhóm báo cáo kq’ các nhóm khác bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Làm bài vào vở.


- HS đọc làm vào giấy cở to


- HS đính bài làm giấy khổ to lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét, chữa bài.


- Lắng nghe và nêu nhận xét.


- Nhắc lại cách viết bài văn có mở bài theo kiểu
trực tiếp, kiểu gián tiếp.


CHÍNH TẢ (Tiết 8)


<b> NGHE-VIẾT: KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<b>I. Mục tiêu: - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


- Tìm được các tiếng chứa <i>, ya</i> trong đoạn văn (BT2) ; tìm được tiếng có vần <i>un</i> thích
hợp để điện vào ô trống (BT3).


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung bài 3. Bảng con, nháp </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cuõ: </b>


- Cho học sinh viết những tiếng chứa
nguyên âm đôi iê, ia


- 3 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các nguyên âm
đôi iê, ia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả. - Học sinh lắng nghe
- Nêu một số từ ngữ dễ viết sai trong


đoạn văn: - Học sinh viết bảng con . Mải miết, gọn ghẽ, len lách, bãi cây khộp, dụi
mắt, giẫm, hệt, con vượn.


- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong
câu cho HS viết.


- Hoïc sinh viết bài


- Đọc lại cho HS dị bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Thu tập chấm



* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp


 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm


- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa yê, ya.
- Học sinh sửa bài


 Nhận xét, chốt ý: - Lớp nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề


- Làm bài theo nhóm
- Sửa bài


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ


<b>4. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm bàn


- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi


nhóm tiếng có các con chữ. - HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với dấuthanh đúng vào âm chính.


 GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung


<b>5. Dặn dò: - Tìm thêm 1 số tiếng có </b><i>yê,</i>
<i>ya</i> .


- Nhận xét tiết học



Tốn (Tiết 39)
<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>Mục tiêu:- Biết : + Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.</b>
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 ; B4 (a).


- Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II.Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ . Vở nháp - SGK - Bảng con </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Nêu cách so sánh số thập phân? Vận dụng
so sánh 102,3... 102,45


- 1 học sinh
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.


12,53; 21,35; 42,83; 34,38


- 1 hoïc sinh


 Nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét



<b>3. Bài mới: Luyện tập chung </b>


 Baøi 1: Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu


HS đọc các số thập phân
- Nhận xét sửa sai


 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu bài


- Tổ chức cho học sinh viết bảng con - Viết bảng con:


- Nhận xét sửa sai a) 5,7 ; b) 32,85 ; c) 0,01 ; d) 0,304


 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc


- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các số
vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn.


- Làm theo nhóm
- Dán bảng lớp


- Các nhóm nhận xét


- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng lớp. K. quả : 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538


 Nhận xét, tuyên dương


 Bài 4 a: Yêu cầu học sinh đọc đề - 1 học sinh đọc


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải



nhanh. - Học sinh làm vở - 1 học sinh sửa bài
- Chấm vở học sinh, ghi điểm - Lớp nhận xét, bổ sung
<b>4. Củng cố</b>


- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu


 Nhận xét, tuyên dương


<b>5. Dặn dị: - Ôn lại các quy tắc đã học</b>


- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng số
thập phân.”


- Nhận xét tiết học


Địa lí (Tiết 8)
<b>DÂN SỐ NƯỚC TA</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết sơ lược về dân số, sự gai tăng dân số của VN.</b>


- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh : gay nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo
các nhu cầu của người dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS KG : Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương.


* GD BVMT (Mức độ bộ phận) : Giúp HS thấy mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia
tăng dân số với việc khai thác MT (sức ép của dân số đối với MT).


<b>II. Chuẩn bị:- Bảng số liệu về DS các nước ĐN Á năm 2004 (phóng to)</b>


- Biểu đồ tăng DS VN. Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng DS nhanh.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Ơn tập</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Dân số, so sánh dân số </b>
Việt Nam với DS các nước ĐN Á:
- Treo biểu đồ số liệu các nước ĐN Á
lên bảng, nêu câu hỏi:


? Đây là bảng số liệu gì. Các số liệu
trong bảng được thống kê vào năm nào.
? Số dân được nêu trong bảng thống kê
tính theo đơn vị gì.


- Goiï HS lên bảng đọc tên các nước
trong bảng.


- Phát phiếu học tập cho HS.
- Cho HS hoạt động cá nhân.
- Thu phiếu học tập.


- Nhận xét, sửa sai.


* Kết luận ghi bảng: <i>Năm 2004 nước ta </i>
<i>có dân số khoảng 82 triệu người. Đứng </i>


<i>hàng thứ 3 khu vực ĐN Á.</i>


* Hoạt động 2: Gia tăng dân số.


- Treo biểu đồ DS VN lên bảng, đặt câu
hỏi HDHS tìm hiểu.


? Đây là biểu đồ gì.


? Trục ngang, trục dọc của biểu đồ biểu
hiện điều gì.


- Cho HS dựa vào biểu đồ để nhận xét
tình hình gia tăng DS ở VN vào phiếu
học tập dược điền sẵn câu hỏi.


HS nêu đặc điểm chính của 1 số yếu tố tự nhiên
của VN.


- HS quan sát và nhận xét theo yêu cầu của GV.
- 1 HS trả lời.


- 1 HS trả lời.


- 1 HS lên bảng đọc.


- Nhận phiếu học tập, 1 HS đọc nội dung phiếu:
? Năm 2004, DS nước ta là bao nhiêu triệu người.
? Nước ta có DS đứng hàng thứ mấy trong các
nước ĐN Á.



? Em hãy cho biết nước nào có số dân đơng nhất
và nước nào có số dân ít nhất khu vực ĐN Á.
- 2 HS trình bày kết quả.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


HS neâu:


. Biểu đồ DS VN qua các năm.


. Trục ngang thể hiện các năm, trục dọc biểu
hiện số dân bằng đơn vị triệu người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thu phiếu học tập.


- Nhận xét chốt ý, ghi bảng: Dân số
<i><b>nước ta tăng nhanh </b></i>


<b>* Hoạt động 3: Hậu quả của việc dân </b>
số tăng nhanh:


- Cho HS thảo luận nhóm


? Dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu
quả gì.


- Gọi đại diện nhóm lên báo cáo kq’
thảo luận.



- Nhận xét treo bảng phụ ghi kết quả và
chót ý.


- Gọi 2 HS nêu tóm tắt nội dung chính
của chương trình.


- Treo bảng ghi nội dung bài học lên
bảng.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Liên hệ giáo dục : Giúp HS thấy mối
<b>quan hệ giữa việc số dân đông, gia </b>
<b>tăng dân số với việc khai thác MT</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Bài: Các dân tộc, sự phân bố dân cư.


trong phiếu.


- HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi:


? Biểu đồ thể hiện những năm nào. Nêu số dân
tương ứng với mỗi năm.


? Từ năm 1979 đến năm 1999 số dân nước ta
tăng khoảng bao nhiêu người.


- 2 nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Lớp chia làm 4 nhóm.
- 1 HS đọc câu hỏi.


- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 HS nêu bài học


-HS nhận xét tiết học.


Thứ sáu:22/10/2010


KHOA HỌC (Tiết 16)
<b>PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS </b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS </b>


- Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi người trong việc
phịng tránh nhiễm HIV/AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II.Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK/31 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 30</b>
SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ).


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:i “Phòng bệnh viêm gan A” - 2 HS trả lời câu hỏi</b>


 GV nhận xét + đánh giá điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai</b>
đúng”


<b>MT : - Giải thích được một cách đơn</b>
giản HIV là gì , AIDS là gì.


- Nêu được các đường lây truyền HIV.


- Hoạt động nhóm, lớp


- Chia lớp thành 4 nhóm


- Phát phiếu có nội dung như SGK/34,
một tờ giấy khổ to.


- Đại diện nhóm nhận phiếu và giấy khổ to.
- Nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các câu hỏi


và câu trả lời tương ứng? 2 nhóm nhanh
nhất được trình bày sản phẩm bảng
lớp .


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.



- 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng lớp, các
nhóm cịn lại nhận xét.


 Nhận xét, tuyên dương nhóm nhanh,


đúng và đẹp.
- Chốt ý, ghi bảng


- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình
1,2,3,4 trang 35, SGK và trả lời câu hỏi:
+ HIV lây truyền qua những đường
nào?


- Hoïc sinh thảo luận nhóm bàn


- Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm, các nhóm
khác bổ sung, nhận xét).


 Nhận xét, chốt ý - Học sinh nhắc lại


<b>* Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc</b>
tranh ảnh và triển lãm.


<b>MT: - Nêu được cách phịng tránh</b>
HIV/AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi
người cùng phòng tránh HIV/AIDS.


- Làm việc theo nhóm: Nhóm trưởng điều khiển


và phân cơng các bạn trong nhóm mình làm việc
theo h.dẫn của GV.


- Các nhóm trình bày kết quả.


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương và


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Thái độ đối với người
nhiễm HIV / AIDS”


- Nhận xét tiết học


<b>Luyện từ và câu (Tiết 16)</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA </b>


<b>I. Mục tiêu: -Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở</b>
BT1.


- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2) ; biết đặt câu phân biệt
các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


- HS KG biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mõi tính từ nêu ở BT3
- Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên </b>


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Sửa bài 4 lên bảng</b>
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”</b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận biết và phân biệt từ</b>
nhiều nghĩa với từ đồng âm. (BT1)


- Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm


6 - Chia lớp thành 6 nhóm


* Yêu cầu: - Thảo luận (5 phút)


Trong các từ gạch chân dưới đây, những từ
nào là từ đồng âm với nhau, từ nào là từ


nhiều nghóa? - Các nhóm báo cáo kết quả.


* Chốt ý, ghi bảng:


- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - 1 HS nhắc lại
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có


mối quan hệ với nhau.



<b>* Hoạt động 2: Xác định đúng nghĩa gốc,</b>
nghĩa chuyển của 1 từ. (BT2)


- Hoạt động nhóm cặp
- Treo bảng phụ ghi VD2: a,b - Quan sát, đọc


- u cầu học sinh thảo luận nhóm cặp và
tìm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ
“xuân” được dùng với nghĩa nào.


- Thảo luận và trình bày (lên bảng phụ gạch
1 gạch dưới nghĩa gốc, 2 gạch dưới nghĩa
chuyển).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

xuân.


b,c. Nghóa chuyển: “xuân” có nghóa là tuổi,
năm.


- Nhận xét bổ sung Lớp theo dõi, nhận xét


<b>* Hoạt động 3: Phân biệt nghĩa một số tính</b>
từ (BT3)


- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/83 - Đọc yêu cầu bài 3/83
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút,


ghi ra nháp và đặt câu nối tiếp.



- Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phút.
- Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu.


<b>4. Củng cố </b> - Hoạt động lớp, nhóm


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa
chuyển.


- Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa


và từ đồng âm? - TĐÂ: nghĩa khác hoàn toàn - TNN: nghĩa có sự liên hệ
<b>5. Dặn dị: - Làm bài 3 vào vở</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
- Nhận xét tiết học


TOÁN (Tiết 40)


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DAØI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN .</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết viết số do đọ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).</b>
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào thực tế
cuộc sống.


<b>II.Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài (chỉ ghi đơn vị đo). Bảng phụ, phấn màu</b>


III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập chung </b> - 3 Học sinh nêu cách so sánh số thập phân


 Nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân”


<b>* Hoạt động 1: </b>


1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài:


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời, giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam
2/ HDHS tìm hiểu VD:


+ VD1:Viết số đo thích hợp vào chổ


chấm: 6m 4dm = … m - 1 HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn HS cách viết: - Viết 6m 4dm = … m dưới dạng hổn số:
6m 4dm = 6<sub>10</sub>4 m



- Viết hỗn số 6<sub>10</sub>4 m thành số thập phaân:
6<sub>10</sub>4 m = 6,4m


- Nhận xét, kết luận - 1 HS nêu lại cách viết.
+ VD2: HDHS viết tương tự VD1.


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>


 Baøi 1: Cho HS laøm vaøo baûng con


- Nhận xét sửa sai


- Đọc yêu cầu bài


- Làm bài vào bảng con


 Bài 2:


- u cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề


- Yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở


- Nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua “Hái hoa điểm 10”.
- Chọn 10 em làm nhanh sẽ được tặng 1


em 1 bông hoa điểm 10.


- Chọn các bạn giải nhanh sửa bảng lớp (mỗi
bạn 1 bài).



 Baøi 3:


- Yêu cầu HS đọc đề - Đọc đề


- Yêu cầu HS làm vở - Làm vở


- Tổ chức cho HS sửa bài - Sửa bài


- Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét


<b>4. Củng cố </b> - Đại diện 4 nhóm: mỗi nhóm 4 bạn
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.


- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?


346m = ...hm
7m 8cm =... m
7,3m = ...cm
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng
dưới dạng số thập phân”


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SINH HOẠT TUẦN: 8
I, YÊU CẦU:


- Củng cố nề nếp của lớp về các mặt.
+Giờ giấc học tập của học sinh.
+Dụng cụ học tập của các em


+ Ổn định lại neà nếp học tập.
+Dọn vệ sinh sân trường vườn hoa


-Tiếp tục đi học phụ đạo học sinh yếu.
- Phòng tránh tai nạn trong chơi đùa.


II,NỘI DUNG:


- Các tổ báo cáo kết quả trong tuần.
-Lớp trưởng tổng hợp ý kiến.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


- Giáo viên giải quyết chung thắc mắc của học sinh.
- Tuyên dương học sinh thực hiện tốt.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện chưa tốt.
III,KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:


- Tiếp tục thực hiện chương trình tuần 9.
- Đi hoc phụ đạo theo kế hoạch.


- Thi đua đi học chuyên cần.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
-Thực hiện tốt vệ sinh phịng bệnh.
-Tập trung vào ơn tập để đạt kết quả tốt
- …..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×