Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.54 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16</b>


<b>(Từ ngày 07/12/09 – 11/12/2009)</b>



<b>Thứ- ngày</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>


<b>HAI</b>


07/12
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ
Kéo co
Luyện tập


Cuộc k/c chống quân xâm lược Ngun …
u lao động (T1)


Tuần 16
31
76
16
16
16

<b>BA</b>


08/12
Chính tả
Tốn
Thể dục
LT và câu
Địa lí


Kéo co (N – V)
Thương có chữ số 0


BT rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động
MRVT: Đồ chơi – Trị chơi.


Thủ đô Hà Nội.


16
77
31
31
16

<b>TƯ</b>


09/12
Tập đọc
Tốn
Kể chuyện
Khoa học
Mĩ thuật


Trong quán ăn “Ba cá bống"
Chia cho số có ba chữ số


Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Khơng khí có những tính chất gì?


Tập nặn tạo dáng. Tạo dáng con vật hoặc…
32


78
16
31
16

<b>NĂM</b>


10/12
Thể dục
Tập làm văn
Toán


Khoa học
Kó thuật


BT rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động …
Luyện tập giới thiệu địa phương


Luyện tập


Khơng khí gồm những thành phần nào?
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (T2)


32
31
79
32
16

<b>SÁU</b>


11/12


LT và câu


Tốn


Tập làm văn
Âm nhạc
SHL


Câu kể


Chia cho số có 3 chữ số (TT)
Luyện tập miêu tả đồ vật.
Ôn tập 3 bài hát


Sinh hoạt lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai, ngày 07 tháng 12 năm 2009</i>
Tập đọc


<b>Keùo co</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co sơi nổi trong bài.
- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần
được gìn giữ, phát huy. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Chăm chú học bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ở SGK, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’
1’
10’


11’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a.GTB: ghi tựa </b></i>
<i><b>b. HD Luyện đọc :</b></i>
Hướng dẫn, chia đoạn.
Đ1: Từ đầu ….bên ấy thắng.
Đ2: Tiếp….người xem hội.
Đ3: Còn lại


Gọi hs đọc nối tiếp


Kết hợp rút từ luyện đọc, từ
chú giải SGK.


- Tổ chức đọc nhóm.


- Gọi đại diện nhóm đọc.
- Đọc mẫu.


<i><b>c. Tìm hiểu baøi:</b></i>


- Phần đầu bài văn giới thiệu
người đọc điều gì?


- Cách chơi kéo co ntn?
Đoạn 1 nói gì ?


Đoạn 2 giới thiệu điều gì?


- 2 HS đọc bài cũ và trả lời câu hỏi
Nhắc lại


1 hs khá đọc


Đọc nối tiếp (2lần).
Đọc nhóm 2


Đại diện nhóm đọc.
Đọc lướt đoạn 1
- Cách chơi kéo co.
Dựa tranh trả lời


Ý 1: Giới thiệu cách chơi kéo co.
Đọc đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9’



4’


- Hãy giới thiệu cách kéo co ở
làng Hữu Trấp.


Đoạn 2 nói gì?


- Cách chơi kéo co ở làng Tích
Sơn có gì đặc biệt.


- Vì sao trị chơi kéo co bao giờ
cũng đơng vui?


- Ngồi kéo co cịn có 1 số trị
chơi dân gian nào khác.


<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


Nhận xét, đưa đoạn “Hội làng
Hữu Trấp…… người xem hội”.
Hướng dẫn + tổ chức đọc nhóm
Tổ chức đọc thi đua.


Nhận xét, ghi điểm
Rút ý nghóa.


4/ Củng cố, dặn dò:


Gọi hs nhắc lại ý nghóa của bài.


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Trấp.


- Dựa vào SGK trả lời câu hỏi.
Ý 2: Cách chơi kéo co ở làng Hữu
Trấp.


Đọc đoạn 3


- Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai giáp
trong làng. Số lượng người mỗi bên
khơng hạn chế…


- Vì rất đơng người tham gia, khơng
khí ganh đua rất sơi nổi, nhiều tiếng hị
reo khích lệ của nhiều người xem.
- Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu quay, thi
thổi cơm, ném còn, chọi gà, đâm trâu…
Ý 3: Cách chơi kéo co ở Tích Sơn.
3 hs đọc nối tiếp, tìm giọng đọc hay.
Nhóm 2


Đọc thi đua trước lớp.


Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần
thượng võ của dân tộc ta cần được gìn
giữ, phát huy.



Tốn

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Giai bài tốn có lời văn.


<i><b>- HS khá, giỏi làm </b><b>được</b><b> BT3; BT4.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III/ Các hoạt động dạy học:


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
9’
9’


7’


5’
4’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:



KT bài 1 (tiết 75)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa
b. Luyện tập:


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Tóm tắt:


25 viên: 1 m2


1050 viên: ….m2<sub> ?</sub>


Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3: <i><b>HS khá, giỏi làm </b></i>


Tóm tắt:
Có 25 người


Tháng 1: 855 sản phẩm
Tháng 2: 920 sản phẩm
Tháng 3: 1350 sp.
1 người 3 tháng:….sp?
Bài 4: <i><b>HS khá, giỏi làm </b></i>


Nhận xét, chốt lại kết quả


4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


1 HS làm bài
Nhắc lại


- Đọc y/c, bảng con
a. = 315 ; b. = 1952
= 57 = 354
- Đọc y/c, làm vở
1050 viên lát được là:
1050: 25 = 42 (m2<sub>)</sub>


ÑS: 42 m2


- Đọc đề, làm nháp, nêu kết quả


Cả đội 3 tháng làm:


855 + 920 + 1350 = 3125 (sp)
Trung bình 1 người làm:


3125: 25 = 125 (sản phẩm )
ĐS: 125 sản phẩm


Đọc đề, làm phiếu, nêu kết quả



Lịch sử


<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên - Mông</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần: Tập trung vào các sự kiện như
Hội nghị Diên Hồng, Hịch tướng sĩ, việc chiến sĩ thích vào tay hai chữ “Sát thát”
và chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam.


+ Tài thao lược của các tướng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hưng Đạo (thể hiện ở việc
khi giặc mạnh, quân ta chủ động rút khỏi thành, khi chúng suy yếu thì qn ta tiến
cơng quyết liệt và giành được thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt
địch trên sông Bạch Đằng).


- GD học sinh có lịng tự hào dân tộc, biết ơn ơng cha ta.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình SGK, phiếu học tập
- HS: SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
14’



1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Nhà Trần đã có biện pháp gì
và thu được kết quảnhư thế nào
trong việc đắp đê?


- Ở địa phương em nhân dân
làm gì để chống lũ?


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa
b. HĐ1 : Cá nhân


*MT: Ý chí quyết tâm đánh
giặc của Vua tơi nhà Trần.
*CTH:


B1:


B2: Phát phiếu


- Tìm những sự việc cho thấy
Vua tơi nhà Trần rất quyết tâm
chống giặc.


B3: Nhận xét.



*KL: Cả 3 lần xâm lược nước


2 HS trả lời câu hỏi


Nhắc lại tựa


Đọc từ “lúc đó ….giết chết giặc
Nguyên”.


Trần Thủ Độ “đầu thần chưa rơi xuống
đất, xin bệ hạ đừng lo”.


+ Các bô lão: “đánh”.


+ Trần Hưng Đạo: “dẫu cho trăm thần
…ta cũng cam lịng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16’


4’


ta, qn Mơng – Ngun đều
phải đối đầu với ý chí đồn kết,
quyết tâm đánh giặc của vua
tơi nhà Trần.


c. HĐ2: Nhóm


*MT: Kế sách đánh giặc của
vua tơi nhà Trần và kết quả


của cuộc k/c.


*CTH: B1: Chia nhoùm
B2: Nêu câu hỏi


- Nhà Trần đối phó với giặc ntn
khi chúng mạnh và khi chúng
yếu?


- Cả 3 lần nhà Trần rút khỏi
Thăng Long có tác dụng ntn?
- Kháng chiến kết thúc thắng
lợi có ý nghĩa ntn đối với lịch
sử dân tộc?


B3: Nhận xét


- Vì sao nhân dân ta đạt được
thắng lợi vẻ vang này?


*KL: Như hs nêu trên.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi hs đọc bài học (SGK).
- Gd hs yêu nước.


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


4 nhóm



-Khi chúng mạnh: Vua tơi nhà Trần rút
lui để bảo toàn lực lượng - khi chúng
yếu nhà Trần tấn công quyết liệt.
- Rất lớn, địch vào Thăng Long không
thấy người không 1 chút lương ăn, làm
quân địch mệt mỏi đói khát hao tổn, ta
bảo tồn được lực lượng.


- Độc lập được giữ vững.
Trình bày


- Vì đồn kết, quyết tâm đánh giặc và
1 lịng yêu nước, đầy mưu trí.


Hs đọc bài học.


Đạo đức
Yêu lao động (T1)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được ích lợi của lao động.


- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.


- Khơng đồng tình với biểu hiện lười lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK


- HS: SGK…


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
8’


9’


8’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Gọi hs hát, đọc thơ… nói về cơng
lao của thầy cơ giáo.


Nhận xét, đánh giá
3/ Bài mới :


a.GTB: ghi tựa
b. HĐ1: Kể chuyện..


*MT: Nghe gv kể chuyện và TL
1 số câu hỏi.



* CTH:


- Kể lần 1 tỉ mỉ + lần 2 minh hoạ
tranh


- Hãy so sánh 1 ngày của Pê-
chi-a với những người khchi-ác trong cchi-âu
chuyện?


-Theo em Pê – chi – a thay đổi
ntn sau chuyện xảy ra?


- Nếu em là Pê – chi- a em có
làm như bạn không? Vì sao?
- Nhận xét, kết luận.


c. HĐ2: Thảo luận nhóm
<i><b>* TTCC 1, 3- NX 5</b></i>


* MT: HS biết bày tỏ ý kiến của
mình (BT1)


* CTH:


- Gọi HS các nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận.


d. HĐ3: Đóng vai (BT2)
<i><b>* TTCC 1, 3- NX 5</b></i>



HS trả lời câu hỏi


Nhắc lại tựa bài


Lắng nghe, quan sát tranh


- Mọi người đều làm việc, Pê-chi-a
khơng làm gì cả.


- Hối hận, nuối tiếc, Pê-chi-a có thể
làm việc một cách chăm chỉ hơn.
- HS phát biểu


<i><b>ĐTTT: 4 HS.</b></i>


- Thảo luận về biểu hiện yêu lao
động và lười lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


* MT: HS biết các tình huống
chây lười trong lao động.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận
-GV: Các cách ứng xử trong mỗi
tình huống như vậy đã phù hợp
chưa? Vì sao?


<i><b>GD: hs tích cực tham gia lao </b></i>
<i><b>động ở trường, ở nhà…</b><b>bảo vệ </b></i>



<i><b>mơi trường ln sạch, đẹp.</b></i>
4/ Củng cố, dặn dị:


- Gọi hs đọc ghi nhớ


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận


- HS các nhóm đóng vai trước lớp.
- HS phát biểu ý kiến


Nhận xét về cách ứng xử của nhóm.


HS đọc


<i>Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009</i>
Chính tả(Nghe- Viết)


<b>Kéo co</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn. -Làm đúng bài tập 2a.
- GD học sinh biết tự hào về tinh thần thượng võ của tổ quốc.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Giấy chuẩn bị BT2a.


- HS: SGK, vở, bảng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
23’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Đọc: Trốn tìm, nơi chốn, châu
chấu, con trâu.


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


<i><b>a.GTB: ghi tựa </b></i>


<i><b>b. HD nghe – viết chính tả: </b></i>
- Cách chơi kéo co ở làng Hữu
Trấp có gì đặc biệt?


1 hs viết bảng lớp, bảng con.


Nhắc lại tựa bài


1 hs đọc đoạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7’


4’


- HD viết chữ khó.
Nhận xét, chốt lại.
Nhận xét


GV đọc toàn bài, hd cách viết
Đọc từng câu, cụm từ.


Đọc lại .


Thu vở chấm, nhận xét.


- Đọc lần 5 kết hợp gạch chân
chữ khó viết.


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


BT2a: Tìm và viết các từ ngữ
chứa tiếng có âm đầu r, d hoặc
<i><b>gi</b></i>


Nhận xét, chốt kết quả đúng.
4/ Củng cố, dặn dị:


- Nêu 1 số lỗi phổ biến.


- Luyện viết thêm.


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Nêu chữ khó viết.
- Viết bảng con.
Nghe


- Viết chính tả.
HS dị bài viết
- Chữa bài
Đọc y/c, làm vở
- Nhảy dây
- múa rối
- giao bóng.


Tốn


Thương có chữ số 0
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- p dụng để giải các bài tốn có liên quan.


- Trình bày bài đúng, sạch sẽ.
<i><b>- HS kh</b><b>á,</b><b> gi</b><b>ỏi làm </b><b>được </b><b>BT2; BT3.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK



- HS: SGK, vở, bảng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’


4’ 1/ Ổn định: 2/ KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1’
6’


6’


8’
5’


5’


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa


b.Thương có chữ số 0 ở hàng
đơn vị:


- GV: 9450 : 35=?



- Yêu cầu HS lên đặt tính và
tính


- Nhắc HS: ở lần chia thứ ba có
0 chia 35 được 0, viết 0 ở vị trí
thứ ba của thương.


c. Thương có chữ số 0 ở hàng
chục:


- GV: 2448: 24=?
- Tương tự


- Nhắc HS: ở lần chia thứ hai, 4
không chia hết cho 24, viết 0 ở
vị trí thứ hai của thương.


d. Thực hành:


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Lớp làm 2 dịng đầu.


Nhận xét, chốt lại kết quả.
Bài 2: HS kh<i><b>á,</b><b> gi</b><b>ỏi làm </b></i>


- Nhận xét, chốt lại
Bài 3: HS kh<i><b>á,</b><b> gi</b><b>ỏi làm </b></i>


- Gọi HS nêu cách tính chu vi,


diện tích của HCN


- Yêu cầu HS làm phiếu.


Nhắc lại tựa bài


9450 35
245 270
000
Laéng nghe


2448 24
04 102
48
0
Laéng nghe


- HS đọc yêu cầu
Làm vào bảng con
1HS làm trên bảng lớp


Đọc đề bài toán, làm nháp, nêu kết
quả.


Đổi 1 giờ12 phút = 72 phút


Trung bình 1 phút máy bơm chảy được:
97200 : 72 = 1350 (lít)


ĐS: 1350 lít


HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


- Nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


4/ Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài
- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Chu vi HCN là:


(105+202) x 2= 614 (m)
Diện tích HCN:


105 x 202= 21210 (m2<sub>)</sub>


HS nhắc lại bài học
Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trị chơi
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1).
- Tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2).


- Bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ảnh, đồ chơi ơ ăn quan, nhảy lị cị.
- HS: SGK, vở BT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
10’


11’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- KT ghi nhớ “phép lịch sự ..
câu hỏi”


- KT baøi 1, 2


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa
b. HD Luyện tập:


Bài 1:


+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh.
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo
léo.


+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ.
Bài 2:


3 hs trả lời


Nhắc lại tựa


Đọc y/c, cặp đôi thảo luận.
- Kéo co, vật.


- Nhảy dây, lò cò, đá cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9’


4’


Dán 3 phiếu gọi 3 hs làm.
Nhận xét, sửa chữa.


Bài 3
Nhắc HS :


+ Chú ý phát biểu thành tình
huống đầy đủ.



+ 1 tình huống có thể dùng 1, 2
câu thành ngữ, tục ngữ…


Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:


Gọi HS đọc thành ngữ BT2
- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


3 hs leân làm.


- Đọc u cầu, làm miệng.


HS nối tiếp nhau nói lời khun


Địa lí
Thủ đô Hà Nội
<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội:
+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.


+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của đất nước.
- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lược đồ).


<i><b>- HS khá, giỏi: Dựa vào các hình 3, 4 trong SGK so sánh những điểm khác</b></i>
<i><b>nhau giữa khu phố cổ và khu phố mới (về nhà cửa, đường phố, …).</b></i>



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, bản đồ hành chính
- HS: SGK, tranh ảnh về Hà Nội.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Kể tên 1 số nghề thủ công của
người dân ở ĐBBB?


- Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm
gì?


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa


2 hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9’



10’


11’


b. HĐ1: Vị trí của Hà Nội – Đầu mối
giao thơng.


*MT: Biết tìm vị trí Hà Nội và đầu
mối giao thông.


*CTH:


B1: Treo bản đồ


B2: HD quan sát, tìm vị trí.


- Hà Nội giáp ranh với những tỉnh
nào?


- Từ HN đến các tỉnh khác = phương
tiện gì?


- Y/c hs lên chỉ vị trí HN.


*KL: Thành phố Hà Nội- thành phố
lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
c. HĐ2: Thành phố cổ đang ngày
càng phát triển.



*MT: Biết sự phát triển ngày nay ở
HN.


*CTH:


B1: Chia nhóm, giao việc.


- HN có những tên gọi nào khác?
Tới nay HN được mấy tuổi?


- Lúc đó HN có tên là gì?
- Khu phố cổ có đặc điểm gì?


<i><b>HS khá, giỏi: Dựa vào các hình 3, 4</b></i>
<i><b>trong SGK so sánh những điểm khác</b></i>
<i><b>nhau giữa khu phố cổ và khu phố</b></i>
<i><b>mới (về nhà cửa, đường phố, …).</b></i>


B2: Nhận xét


d. HĐ3: HN trung tâm văn hố,
chính trị, khoa học, kinh tế lớn.
*MT: Biết HN là trung tâm chính trị,
văn hố, KT, KH lớn của cả nước.
*CTH:


B1: Chia nhóm


Quan sát, TLCH



- Thái Ngun, Bắc Giang, Bắc
Ninh, Hưng n, Vĩnh Phúc.
- Ơ tơ, đường sơng, sắt, hàng
khơng.


Lên chỉ trên bản đồ


4 nhóm


Đơng Đô, HN, Đại La, Đông
Quan. (999 năm, nhân dân cả
nước đang chuẩn bị đón 1000
năm Thăng Long- Hà Nội)
- Thăng Long


- Thường được lấy tên các danh
nhân.


Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’


- Kể tên các cơ quan làm việc của
lãnh đạo Nhà nước, các đại sứ quán.
-Kể tên các nhà máy, trung tâm
thương mại Chợ Lớn, siêu thị, Ngân
hàng, bưu điện ở HN.


- Kể tên các viện bảo tàng, viện
nghiên cứu, trường đại học, thư viện


ở HN.


- Kể tên các danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử?.


B2: Nhận xét


*KL: Nhận xét, biểu dương kết hợp
đưa 1 số hình ảnh.


4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS đọc bài học.


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Quốc Hội, Văn phịng chính
phủ, Đại sứ qn: Mĩ, Anh, Pháp.
- Hs dựa vào SGK nêu.


Hồ Hồn Kiếm, ….
Trình bày


1 hs đọc.
<i>Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm 2009</i>


Tập đọc


<b>Trong quán ăn “Ba cá bống”</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng các tên riêng nước ngồi (Bu-ra-ti-nơ, Tooc-li-a, Ba-ra-ba,
Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô); bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời
nhân vật.


- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến
thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- GD học sinh siêng năng học bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh ở SGK.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’


4’ 1/ Ổn định: 2/ KTBC:


KT bài “ Kéo co”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1’
10’


11’


9’



3/ Bài mới
<i>a.GTB: ghi tựa </i>
<i>b. Luyện đọc :</i>


Nhận xét, HD cách đọc, chia
đoạn.


Chia đoạn:


Đ1: Từ đầu … lò sưởi này
Đ2: Tiếp … các lơ ạ.
Đ3: Cịn lại


Kết hợp rút từ luyện đọc, từ
chú giải


Đọc mẫu


<i>c. Tìm hiểu bài:</i>


- Bu-ra-ti-nơ cần bí mật gì ở
lão Ba – ra – ba?


- Chú bé gỗ làm cách nào để
buộc lão Ba – ra – ba phải nói
ra điều bí mật?


- Chú bé gỗ gặp điều nguy
hiểm và thoát thân ntn?



- Những hình ảnh chi tiết nào
trong bài em cho là ngộ nghĩnh
và lí thú.


<i><b>d. Đọc diễn cảm: </b></i>


- Đưa đoạn “cáo lễ phép ..như
mũi tên”.


Nhận xét, ghi điểm.
Rút ý nghóa


Nhắc lại
1 hs khá đọc


Đọc nối tiếp (2lần).
Đọc nhóm 3


Đại diện nhóm đọc.
Đọc đoạn 1


- Cần biết kho báu ở đâu.


- Chú chui vào 1 cái bình = đất trên
bàn ăn, đợi Ba- ra-ba uống say từ trong
bình thét lên “ba- ra-ba” kho báu ở đâu
nói ngay! Khiến 2 tên độc ác sợ xanh
mặt tưởng lời ma quỷ nên phải nói ra
sự thật.



- Cáo và mèo biết chú trong bình đất
đã báo cho lão Ba-ra-ba để kiếm tiền.
Lão ném bình xuống sàn, vỡ tan, chú
bé bò lổm ngổm giữa những mảnh
bình. Thừa dịp bọn ác há hốc mồm
ngạc nhiên chú lao ra ngồi.


- Bu-ra-ti-nơ chui vào bình đất nằm im
thin thít.


- Ba- ra- ba uống rượu say …


4 hs đọc phân vai, tìm giọng đọc đúng.
Đọc nhóm đơi


Đọc thi – nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’ 4/ Củng cố, dặn dò:


Gọi HS nêu ý nghóa của bài
- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


kẻ ác đang tìm cách hại mình.


Tốn


<b>Chia cho số có ba chữ số</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp hs biết cách thực hiện phép chia số cĩ bốn chữ số cho số có 3 chữ số.
(Chia hết, chia cĩ dư.)


- Aùp dụng để tính giái trị của biểu thức và giải toán số TBC.
<i><b>- HS kh</b><b>á, giỏi làm </b><b>được</b><b> BT3.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD


- HS: Bảng con, vở, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
12’


7’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


KT bài 1 (tiết 77)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới



a.GTB: ghi tựa
b. VD: 1944 :162 = ?
Gọi HS lên dặt tính
HD HS cách thực hiện


VD2: 8469: 241 = ?
HD tương tự.


c. Luyện tập:


Bài 1a: Đặt tính rồi tính.


2 hs làm
Nhắc lại
1944 162
162 12
324
324
0
8469 241
723 35
1239
1205
34


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6’


5’


4’



Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2b: Tính giá trị của biểu
thức.


Thu vở chấm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HS kh<i><b>á, giỏi làm </b></i>


Tóm tắt


1 cửa hàng nhận: 7128m
TB1 ngày c/hàng1 bán: 264 m
TB1 ngày c/hàng 2 bán: 297 m
Cửa hàng nào bán hết sớm hơn
và sớm hơn …ngày?


Nhận xét, chốt kết quả đúng
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


a/ = 5;
= 5 dư 165
- Đọc y/c làm vở.
8700 : 25 : 4 = 87


- Đọc đề, làm nháp, nêu kết quả


Số ngày cửa hàng 1 bán hết:
7128 : 264 = 27 (ngày).
Số ngày cửa hàng 2 bán hết:
7128 : 297 = 24 (ngày)


Vì 24 < 27 nêu cửa hàng bán hết sớm
hơn cửa hàng 1 số ngày: 27 – 24 = 3
(ngày).


ÑS: 3 ngày.


Kể chuyện


<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chọn được câu chuyện (Được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi
của mình hoặc của bạn.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
- GD học sinh biết yêu quý và giữ gìn đồ chơi.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Đề bài


- HS: 1 hs 1 câu chuyện
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS



1’
4’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Y/c 2 hs kể chuyện tiết trước.
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1’
7’


23’
4’


a.GTB: ghi tựa
b. HD kể chuyện:


Tìm hiểu đề, gạch chân từ
trọng tâm, đồ chơi trẻ em, của
các bạn.


- Gợi ý kể chuyện.


- Khi kể em dùng từ xung hô
ntn?


- Hãy giới thiệu câu chuyện


định kể.


c. Thực hành kể truyện.
Tổ chức thi kể:


Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung. Gdhs.
- Kể cho người thân nghe;
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại


Đọc đề, xác định trọng tâm
3 hs đọc 3 gợi ý (SGK)
Tôi, mình


Giới thiệu.
Kể trong nhóm


Kể trước lớp + trao đổi ý nghĩa


Khoa học


<b>Khơng khí có những tính chất gì?</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Quan sát và làm thí nghiệmđể phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong


suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị
nén lại và giãn ra.


- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống: Bơm
xe, thổi bóng bay,…


<i><b>- GDBVMT: học sinh biết giữ gìn, </b><b>bảo vệ</b><b> bầu khơng khí trong </b><b>làn</b><b>h.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình 64, 65 (SGK)


- HS: 8 quả bóng, dây thun, bơm tiêm, bơp xe đạp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’


4’ 1/ Ổn định: 2/ KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’
8’


10’


minh.


- Nêu định nghóa của khí quyển?
Nhận xét, ghi điểm



3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa


b. HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của
không khí.


*MT: Sử dụng các giác quan để nhận
biết tính chất khơng màu khơng mùi, vị
của khơng khí.


*CTH:


- Em có nhìn thấy không khí không? Tại
sao?


- Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm em
nhận thấy không khí có mùi gì? Có vị
gì?


* Đơi khi ta ngửi thấy một mùi thơm
hay một mùi khó chịu .. đó khơng phải
là mùi của khơng khí mà là mùi của các
chất.VD…


*KL: Không khí trong suốt, không màu,
không mùi, không vị.


<i><b>* GD HS </b><b>biết giữ gìn, </b><b>bảo vệ</b><b> bầu khơng</b></i>
<i><b>khí trong </b><b>làn</b><b>h </b><b>khơng</b><b>để khơng khí </b></i>



<i><b>nhiễm bẩn (có mùi , vị khó chịu...)</b></i>
c. HĐ2: Trò chơi thổi bóng


*MT: Phát hiện không khí có hình dạng
nhất định


*CTH: Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho
mỗi nhóm số lượng bóng bằng nhau.
B1: Chơi thổi bóng: Nhóm nào thổi
nhanh, bóng đủ căng và khơng bị vỡ là
nhóm thắng cuộc.


Biểu dương nhóm thắng cuộc.


B2: Y/c đại diện các nhóm mơ tả hình


Nhắc lại


-Mắt không nhìn thấy không
khí vì không khí trong suốt,
không màu.


- Không mùi, không vị.


4 nhóm thổi bóng trong cùng 1
thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

12’



4’


dạng của quả bóng vừa thổi.


- Cái gì chứa trong quả bóng và làm cho
nó hình dạng như vậy?


- Từ đó rút ra, khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?


- Nêu 1 số VD khác chứng tỏ khơng khí
khơng có hình dạng nhất định.


*KL: Không khí không có hình dạng
nhất định.


d. HĐ3: T/c bị nén lại và giãn ra của
không khí?


*MT: Biết không khí có thể bị nén lại
và giãn ra.


Nêu được VD về ứng dụng t/c khơng
khí trong đời sống.


*CTH: B1: Chia nhóm, giao việc.


Cho các nhóm thảo luận mơ tả hình 2b,
2c và sử dụng các từ nén lại và giãn ra
để nói về t/c của khơng khí qua thí


nghiệm này.


Nhận xét, chốt ý.


Cho HS thực hành tác động lên thân
bơm xe đạp để chứng minh khơng khí
nén lại và giãn ra.


- Nêu ví dụ về ứng dụng một số tính chất
của khơng khí trong đời sống?


4/ Củng cố, dặn dò:


- Khơng khí có những t/c gì?


- Học bài, Chuẩn bị bài: Khơng khí có
những thành phần nào?


dạng của các quả bóng vừa
được thổi.


Không khí.


…Không có hình dạng nhất
định


HS nêu VD.


Quan sát SGK và đọc mục
“Quan sát và trả lời”



Thảo luận , mô tả:


- H2b: Dùng tay ấn thân bơm
vào sâu trong vỏ bơm tiêm.
- H2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ
về vị trí ban đầu.


- Khơng khí có thể bị nén lại
(H2b) hay giãn ra( H2c)
Các nhóm trình bày .
1 HS thực hành, nêu


Bơm xe, thổi bóng bay, làm
bơm kim tiêm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học.


Mĩ thuật


<b>Tập nặn tạo dáng. Tạo dáng con vật </b>


<b>hoặc ô tô bằng vỏ hộp</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Hiểu cách tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng vỏ hộp.
- Biết cách tạo dáng con vật hoặc đồ vật bằng vỏ hộp.


- Tạo dáng được con vật hay đồ vật bằng vỏ hộp theo ý thích.



- <b>HS khá, giỏi: Hình tạo dáng cân đối, gần giống con vật hoặc ô tô.</b>


<b>- GDBVMT: HS biết tiết kiệm sử dụng vỏ hộp vào việc có ích, khơng xả rác bừa </b>
<i><b>bãi. </b></i>


II/ <b>Đồ dùng</b>:


<i>GV : SGK, SGV, một vài hình tạo dáng bằng vỏ hộp (con mèo, con chim, ơ tơ) đã </i>
hồn thiện.Các vật liệu và vật dụng cần thiết cho bài tạo dáng.


<i>HS: Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì đen, tẩy, màu vẽ. Vỏ hộp.</i>


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
2’


4’


5’


19’
2’


1. Ổn định:
2.KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


Nhận xét .


3. Bài mới:


Giới thiệu bài ghi tựa.
a. Quan sát nhận xét :


- Giới thiệu một số sản phẩm tạo dáng
bằng vỏ hộp.


- Tên của hình tạo dáng?
- Các bộ phận của chúng?
- Nguyên liệu:


- Muốn tạo đồ vật đẹp cần vỏ hộp phù hợp.
b. Cách tạo dáng:


- Chọn hình để tạo dáng con vật ơ tơ…
- Suy nghĩ tìm bộ phận chính.


- Tạo hình dáng và màu sắc cho phù hợp.
- Tìm và làm thêm các chi tiết cho phù hợp.
c. Thực hành:


<i><b>TTCC: 1, 2, 3. NX: 5</b></i>


Giới thiệu bài tạo dáng.
- Quan sát nhắc nhở các em.


Lấy đồ dùng học tập.


Nhắc tựa.


Quan sát và trả lời câu hỏi.
Con mèo, ô tô.


Đầu, thân, bánh xe.
Đầu, thân, chân, đuôi.
- Vỏ hộp.


<i><b>ĐTTT: 14 HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’


d. Nhận xét, đánh giá.


Trưng bày bài vẽ của học sinh.


- Cùng học sinh nhận xét tìm ra bài tạo
dáng đẹp.


- Đánh giá khen, động viên các em.


<i><b>GDBVMT: HS biết tiết kiệm sử dụng vỏ </b></i>
<i><b>hộp vào việc có ích, khơng xả rác bừa bãi.</b></i>


4/ Củng cố, dặn dò:


- Để tạo được những mẫu ô tô con vật đẹp
chúng ta cần làm gì?



Nhận xét tiết học.


Quan sát các đồ vật có ứng dụng trang trí
hình vng.


Quan sát nhận xét.


Nhận xét và tìm ra bài đẹp.


<i>Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009</i>
Tập làm văn


<b>Luyện tập giới thiệu địa phương</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa vào bài học Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài.
- Biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung
được diễn biến và hoạt động nổi bật.


- GD học sinh biết yêu thương, gắn bó với q hương.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, tranh SGK.


- HS: Sưu tầm tranh ảnh đồ chơi, lễ hội
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’


4’


1’
12’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


KT ghi nhớ (Quan sát đồ vật)


- Đọc lại dàn ý tả đồ chơi em thích.
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới
<i>a.GTB: ghi tựa </i>
<i>b. HD làm BT:</i>
Bài 1:


Bài “Kéo co” giới thiệu trị chơi
của địa phương nào?


TLCH


Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

18’


4’


- Y/c hs giới thiệu = lời của mình.


Nhận xét


Bài 2:


- Y/c hs quan sát tranh và nói tên
những trị chơi, lễ hội trong tranh.


- Ở địa phương em hàng năm có
những lễ hội nào?


- Lễ hội đó có những trị chơi nào
thú vị?


Treo dàn ý chính


- MĐ: Tên địa phương, tên lễ hội
hay trò chơi.


- ND hình thức trị chơi, lễ hội.
Thời gian tổ chức…


Những việc tổ chức


Sự tham gia của người mọi người.
Kết thúc: Mời các bạn có dịp về
thăm địa phương mình.


Kể trong nhóm
Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:


- Sơ lược nội dng
- Viết bài vào vở,
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- 2 người trao đổi sửa cho nhau.
Trình bày


- Đọc y/c.


Quan sát + TLCH


+ Trò chơi: Thả chim bồ câu, đu
bay, ném còn.


+ Lễ hội: Bơi chảy, cồng chiêng,
hát quan họ (hội lim).


- Phát biểu


Nhóm đôi
Trình bày


Tốn

<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết chia số có 3 chữ số .


- HS tính chính xác, trình bày sạch ,đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: KHGD


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
15’
15’


4’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


KT bài 1, 2 (tiết 78)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa
b. Luyện tập:


Bài 1a: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Tóm tắt



1 hộp: 12 0 gói
24 hộp .. gói


1 hộp 160 gói thì …hộp?
Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn doø:


- Sơ lược nội dng
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2 hs làm
Nhắc lại


- Đọc y/c, bảng con.
a/ = 2; = 32 ; = 20 ;
Đọc đề, làm vở


Tất cả có số gói:
120 x 24 = 2880 (g)


Neáu 1 hộp 160 gói thì cần số hộp:
2880: 160 = 18 (hoäp).


ĐS: 18 (hộp).


Khoa học



Khơng khí gồm những thành phần nào?
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của khơng khí: khí
Ni-tơ, khí Ơ-xi, khí Các-bơ-níc.


- Nêu được thành phần chính của khơng khí gồm khí Ni-tơ và khí ơ-xi, ngồi ra
cịn có khí Các-bơ-níc, bụi, vi khuẩn,…


- GD học sinh bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình 66, 67 (SGK)


- HS: Lọ thuỷ tinh, nến, chậu thuỷ tinh, đế, nước vôi trong.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1’
4’


1’
16’


14’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Nêu tính chất của khơng khí? Lấy
VD chứng minh khơng khí khơng có


hình dạng nhất định?


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa


b. HĐ1: Xác định thành phần chính
của không khí.


*MT: Làm thí nghiệm xác định 2
thành phần chính của khơng khí là
ơ-xi duy trì sự cháy và ni- tơ khơng duy
trì sự cháy.


*CTH:


B1: Tổ chức hướng dẫn.
Y/c đọc mục thực hành.


B2: Làm thí nghiệm như SGK


- Tại sao nến tắt, nước lại dâng lên
trong cốc.


- Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự
cháy cịn lại khơng? Vì sao?


*KL: Thành phần duy trì sự cháy
trong khơng khí là ơ-xi.



Thành phần duy trì sự cháy trong
khơng khí là ni-tơ.


c. HĐ2: Tìm hiểu 1 số thành phần
khác của không khí.


*MT: Làm thí nghiệm để c/m khơng
khí có những thành phần khác.


*CTH:


B1: Tổ chức, HD


B2: Cho hs bơm hơi vào lọ nước vôi
xem nước vôi cịn trong khơng?
B3: Nhận xét


2 hs TLCH


Nhắc lại


Nhóm
1 hs đọc
Thực hành
Trình bày


Sự cháy làm khơng khí mất đi 1
phần.



Khơng duy trì sự cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4’


B4: Cho quan sát H4, 5 trang 67 và kể
thêm những thành phần khác có trong
khơng khí?


- Khơng khí gồm những thành phần
nào?


*KL Khơng khí có 2 thành phần chính
: ơ-xi và ni-tơ. Ngồi ra cịn chứa CO
2, hơi nước, bụi, vi khuẩn…


4/ Củng cố, dặn dị:
Sơ lược nội dng


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Khí độc, vi khuẩn.
TLCH


Đọc bài học.


Kó thuật


<b>Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm
đơn giản. Có thể chỉ vận dụng 2 trong 3 kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học (không
bắt buộc HS nam thêu).


- HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ
<b>dùng đơn giản, phù hợp với HS.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Kim, chỉ thêu, vải, kéo, phấn, thước kẻ
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
3’


1’
22’


1.Khởi động.
2.Bài cũ:


-Nêu cách thực hiện.


-KT vật liệu dụng cụ của HS.
-Nhận xét, đánh giá.


3.Bài mới:



a.Giới thiệu bài :
b.Thực hành:


* HĐ3:Thực hành cắt, khâu, thêu.
<i><b>TTCC: 1, 2. NX: 5.</b></i>


- MT: Cắt, khâu , thêu được sản phẩm


- HS trả lời.


- HS để dụng cụ học tập lên
bàn.


Nhắc lại
<i><b>ĐTTT: 7 HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5’


3’


yêu thích.


-Cho HS thực hiện.


-GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
* HĐ4:Đánh giá sản phẩm


-MT: Biết tự đánh giá sản phẩm của
mình của bạn



-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá


1. Cắt, khâu, thêu đúng kĩ thuật
2. Các mũi chỉ của mũi khâu, thêu
tương đối bằng nhau


3. Đường khâu, thêu thẳng khơng bị
dúm


4.Hồn thành đúng thời gian quy định
-GV nhận xét đánh giá sản phẩm
4/ Củng cố, dặn dò:


-Nhận xét chung giờ học


-Chuẩn bị vật liệu dung cụ cho tiết học
sau.


sản phẩm mình chọn làm.


- HS trưng bày sản phẩm mình
làm được.


- Bình chọn sản phẩm đẹp
nhất.


<i>Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009</i>
Luyện từ và câu



<b>Câu kể</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể, tả, trình bày ý kiến (BT2).


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


- GV: Viết sẵn đoạn văn BT1.
- HS: SGK, vở BT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Gọi 1 hs viết 2 câu thành ngữ, tục
ngữ mà em biết.


- KT HTL thành ngữ, tục ngữ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1’


10’


2’
9’


baøi.


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa
b. Nhận xét:
Bài 1:


- Y/c hs đọc câu in đậm trong đoạn
văn.


+ Những kho báu ấy ở đâu? Là
kiểu câu gì? Nó được dùng để làm
gì?


+ Cuối câu có dấu gì?
Bài 2:


Những câu còn lại trong đoạn văn
dùng để làm gì?


- Cuối câu có dấu gì?
Bài 3:



Nhận xét – kết luận


Ba- ra- ba uống rượu đã say
Vừa hơ bộ râu vừa nói:


Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống
nó vào cái lị sưởi này.


- Câu kể dùng để làm gì?


Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể?
c. Ghi nhớ


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
c. Luyện tập:


Bài 1: Tìm câu kể…
Chiều chiều ..thả diều
Cánh diều … cánh bướm
Chúng tơi.. lên trời
Tiếng ..trầm bổng


Nhắc laïi


- Đọc y/c, nội dung
Đọc


Là câu hỏi được dùng để hỏi về
điều mình chưa biết?



Dấu chấm hỏi.


- Đọc y/c, nội dung thảo luận.
+ Giới thiệu về Bu-ra-ti-nơ.
Miêu tả Bu-ra-ti-nơ.


Kể những sự việc có liên quan tới
Bu-ra-ti-nơâ.


+ Dấu chấm


- Đọc y/c, nội dung, thảo luận.
Trình bày


- Kể về Ba - ra - ba
- Kể về Ba - ra - ba


- Suy nghó cuûa Ba - ra- ba


- Kể, tả, giới thiệu về sự vật, sự
việc, nói lên t/c, ý kiến của mỗi
người.


- Cuối câu có dấu chấm
3-4 HS đọc


- Đọc y/c, nội dung, thảo luận.
Kể sự việc


Tả cánh diều.


Kể sự việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

9’
4’


Sáo đơn… sao sớm.


Bài 2: Đặt 1 vài câu kể…
Thu chấm


4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Nêu ý kiến nhận định
Đọc y/c, nội dung, làm vở.
Đọc.


Toán


<b>Chia cho số có ba chữ số (TT)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số. (chia hết,
chia cĩ dư).


<i><b>- HS khá, giỏi làm </b><b>được</b><b> bài t</b><b>oán</b><b> 3.</b></i>



- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: HKGD


- HS: SGK, vở BT, bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
11’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


KT bài 1 (tiết 79)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa
b. VD1: 41535: 195
- Y/c hs làm nháp.


- GV hướng dẫn lại (theo SGK)
VD2: 80120: 245



Thực hiện tương tự.


Chốt lại cách thực hiện phép
chia.


2 hs laøm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

8’
6’
5’


4’


c. Luyện tập:


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2b: Tìm x.


Thu chấm


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3: <i><b>HS khá, giỏi làm </b></i>


Tóm tắt:


305 ngày: 49410 sản phẩm.
1 ngày …sản phẩm.


Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn doø:



- Sơ lược nội dung.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Đọc y/c, làm bảng con.
a.= 203; b.= 435 dư 5
- Đọc y/c, làm vở:


b. X = 306


- Đọc đề, làm nháp, trình bày cách
giải


1 ngày: 49410: 305 = 162 (sản phẩm).
ĐS: 162 sản phẩm


Tập làm văn


<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em
thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.


- Làm bài tốt, trình bày rõ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Dàn ý chi tiết.
- HS: SGK, vở BT.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
4’


1’
8’


1/ Ổn định:
2/ KTBC:


- Gọi hs giới thiệu về lễ hội, trị
chơi ở địa phương mình.


Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới


a.GTB: ghi tựa
b. HD viết bài:


- Nhận xét, xây dựng dàn ý
- Em chọn cách nào mở bài?


2 hs làm


Nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

22’
4’


- Cho hs đọc cách mở bài
- Em làm phần thân bài ntn?
- Em chọn kết bài theo hướng
nào?


c. Cho hs viết bài
Thu chấm


4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs nêu lại dàn bài.
- Đọc 1 bài làm tốt.


- Học bài, Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Hs đọc cách mở bài của HS.
- Tả bao quát, chi tiết.


Đọc phần thân bài.


- Mở rộng hay khơng mở rộng.
Đọc phần KB.


Viết bài vào vở.
Nêu


Âm nhạc



<b>Ôn tập 3 bài hát: </b>

<i><b>Em yêu hòa bình ,</b></i>


<i><b>Bạn ơi lắng nghe, Cò Lả.</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Tập biểu diễn bài hát.


- Nơi có điều kiện: + Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
<i> + Biết gõ đệm theo phách, theo nhịp.</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV :Nhạc cụ ; Băng nhạc các bài hát , máy nghe .
HS :SGK, Nhạc cụ gõ .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


1’
17’


1.Phần mở đầu:


Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần hoạt động :



Hđ1: Ôn tập 3 bài hát:

<i>Em yêu hòa bình ,</i>



<i>Bạn ơi lắng nghe, Cò Lả</i>

.


<i><b>TTCC: 1. NX: 5.</b></i>


GV cho HS hát lại 3 bài, mỗi bài 2 lượt.
GV có thể gọi những HS chưa được kiểm
tra ở tiết trước, từng em tự chọn 1 trong 3


<i><b>ĐTTT: 5 HS</b></i>


HS hát theo lớp, dãy, bàn,
cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tg Hoạt đợng của GV Hoạt đợng của HS


16’


1’


bài hát để thể hiện rồi cho các bạn trong
lớp nhận xét.


GV đánh giá, kết luận.
Hđ2: Biểu diễn bài hát.
<i><b>TTCC: 3. NX: 5.</b></i>


Tổ chức cho HS biểu diễn từng bài hát theo
nhóm.



GV gọi nhận xét, đánh giá, biểu dương
nhóm thực hiện tốt.


3. Phần kết thúc:
Nhận xét tiết học.


tay, gõ đệm theo bài hát


<i><b>ĐTTT: 5 HS</b></i>


HS biểu diễn bài hát theo
nhóm của mình


<b>Sinh hoạt tuần 16</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
<b>II. Lên lớp </b>


- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ


Tổ 1 :………. Tổ 2 :………
Tổ 3 : ……… Tổ 4 : ………
- GV đánh giá nhận xét chug :


*Ưu điểm :………..………..……….
………..………..


…….….………


<b>* Tồn tại :………..………..</b>
……….


……….……….……….
……….…


- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :


+ Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp HS .
+ Dạy và học theo thời khoá biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
……….……….………
<b> </b>


<b> Kí duyệt Đã soạn xong tuần 16</b>
... Người soạn


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×