Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.93 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu 1: Phát biểu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết
hỡnh ch nht
- Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ
giác có bốn góc vuông
- Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
+ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình
chữ nhật
A
B
D
C
O
Câu 2: Chọn đáp án đúng
1. Tø gi¸c cã hai góc vuông là hình
chữ nhật.
2. Hình thang có một góc vuông là
hình chữ nhật
3. Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật
4. Tứ giác có 4 góc vuông là hình
chữ nhật
<b>Bài giảng hỡnh hc </b>
<b>a.T giỏc ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>
<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>
<b>c. Tam gi</b>
<b>c. Tam giác vng ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới ác vng ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới </b>
<b>dạng một định lí.</b>
D
C
B
M
A
<b>?3</b>
a, T giỏc ABCD là hình gì?
- T giỏc ABCD có:
+ Hai đ ờng chéo AD và BC cắt nhau
tại trung điểm M
A
B
C
D
M
Hình bình hành ABCD có góc A vuông nờn là hình
chữ nhật.
- Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật
<b>Bài giảng hình học</b>
b, So sỏnh di AM v BC
b, ABCD là hình chữ nhật nên:
A
B
C
D
M
- NhËn xÐt: Tam gi¸c vuông BAC có AM là đ ờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC và
1
AD=BC. Ta cã: A
1
AM=
M= AD
2
2 <i>BC</i>
c, Phát biểu tính chất ở câu b, d ới dạng định lí.
c, Trong mét tam giác vuông, đ ờng trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
1
AM= BC
2
<b>Bài giảng hỡnh hc </b>
<b>c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM </b>
<b>c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM </b>
<b>bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất </b>
<b>bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất </b>
<b>tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.</b>
<b>tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
<b>b. </b>
<b>b. Tam Tam giácgiác ABC ABC là tam giáclà tam giác g gì ì ??</b>
D
C
B
M
A
<b>?4</b>
a, Tứ giác ABCD lµ hình gì?
a, T giỏc ABCD có:
+ Hai đ êng chÐo AD và BC c¾t nhau tại
trung điểm M của mỗi đường -> ABCD là
hình bình hành.
+ Hình bình hành ABCD có hai ® êng chÐo
AC=BD => Tứ giác ABCD là hỡnh ch
nht
- Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b,Tam giác BAC là tam giác gì?
<b>Bài giảng hình học</b>
A
B
C
D
b, T giỏc ABCD là hình chữ
nhật nên gúc A=900
- Vậy tam giác BAC là tam
giác vuông tại A.
A
B
C
D
M
<i><b>Định lí</b></i>
- Nu mt tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với một
cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giỏc
vuụng
<b>Bài giảng hình học</b>
<i><b>Ghi nhí</b></i>
1. Trong mét tam gi¸c vuông, đ ờng trung tuyến ứng
víi c¹nh hun b»ng nưa hun
2. Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với một
cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giỏc
vuụng.
<b>Bài giảng hình học</b>
A
B
Bài tập1: Cho tam gi¸c ABC cã A=900<sub>, AB=7cm, </sub>
AC=24cm. M là trung điểm của BC.
a. Tính độ dài trung tuyến AM
b. VÏ MH AB, MK AC. Tứ giác AHMK là hình gì?
vì sao?
Gi¶i: a. Đé dµi trung tun AM
áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng ABC:
<b>Bài giảng hình học</b>
M
A
B
C
2 2 2 2 2 2
BC 7 24 49 576 25
BC=25cm
<i>AB</i> <i>AC</i>
1
AM= 12,5
2 <i>BC</i> <i>cm</i>
Gi¶i: b. VÏ MH AB, MK AC. Tø giác AHMK là
hình gì? vì sao?
<b>Bài giảng hình học</b>
M
H
A
B
C
K
Tứ giác AHMK có các góc: A=H=K=900<sub> nên tứ giác </sub>
<b>Bài giảng hình học</b>
<b>A</b> <b>B</b>