Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

HINH CHU NHAT tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.93 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



Câu 1: Phát biểu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết
hỡnh ch nht


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ
giác có bốn góc vuông


- Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật


+ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật


+ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
+ Hình bình hành có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình
chữ nhật


A


B


D


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Chọn đáp án đúng


1. Tø gi¸c cã hai góc vuông là hình
chữ nhật.



2. Hình thang có một góc vuông là
hình chữ nhật


3. Tứ giác có hai đ ờng chéo bằng
nhau là hình chữ nhật


4. Tứ giác có 4 góc vuông là hình
chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 17</b>



<b>Đ9 </b>

<b>Hình chữ nhật</b>



<b> (tiếp theo)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài giảng hỡnh hc </b>


<b>4. </b>

<b>á</b>

<b><sub>p dụng vào tam giác.</sub></b>



<b>a.T giỏc ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>


<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>


<b>c. Tam gi</b>


<b>c. Tam giác vng ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới ác vng ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới </b>


<b>dạng một định lí.</b>


<b>dạng một định lí.</b>


D


C
B


M
A


<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. </b>

<b>á</b>

<b><sub>p dụng vào tam giác.</sub></b>



a, T giỏc ABCD là hình gì?


- T giỏc ABCD có:


+ Hai đ ờng chéo AD và BC cắt nhau
tại trung điểm M

c

a mi ng ->
Tứ giác ABCD là hình bình hành,


A
B


C
D



M


Hình bình hành ABCD có góc A vuông nờn là hình
chữ nhật.


- Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật
<b>Bài giảng hình học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b, So sỏnh di AM v BC


b, ABCD là hình chữ nhật nên:


A
B


C
D


M


- NhËn xÐt: Tam gi¸c vuông BAC có AM là đ ờng
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC và




1
AD=BC. Ta cã: A


1
AM=



M= AD


2


2 <i>BC</i>


c, Phát biểu tính chất ở câu b, d ới dạng định lí.


c, Trong mét tam giác vuông, đ ờng trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền


1


AM= BC
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài giảng hỡnh hc </b>


<b>4. </b>

<b>á</b>

<b><sub>p dụng vào tam giác.</sub></b>



<b>c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM </b>


<b>c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM </b>


<b>bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất </b>


<b>bằng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất </b>


<b>tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.</b>



<b>tìm được ở câu b dưới dạng một định lí.</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


<b>b. </b>


<b>b. Tam Tam giácgiác ABC ABC là tam giáclà tam giác g gì ì ??</b>


D
C
B
M
A
<b>?4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a, Tứ giác ABCD lµ hình gì?


a, T giỏc ABCD có:


+ Hai đ êng chÐo AD và BC c¾t nhau tại
trung điểm M của mỗi đường -> ABCD là


hình bình hành.


+ Hình bình hành ABCD có hai ® êng chÐo
AC=BD => Tứ giác ABCD là hỡnh ch



nht


- Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật
b,Tam giác BAC là tam giác gì?


<b>Bài giảng hình học</b>


<b>4. </b>

<b>á</b>

<b><sub>p dụng vào tam giác.</sub></b>



A
B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b, T giỏc ABCD là hình chữ
nhật nên gúc A=900


- Vậy tam giác BAC là tam
giác vuông tại A.


A
B


C
D


M


<i><b>Định lí</b></i>



- Nu mt tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với một
cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giỏc
vuụng


<b>Bài giảng hình học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ghi nhí</b></i>


1. Trong mét tam gi¸c vuông, đ ờng trung tuyến ứng
víi c¹nh hun b»ng nưa hun


2. Nếu một tam giác có đ ờng trung tuyến ứng với một
cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giỏc
vuụng.


<b>Bài giảng hình học</b>


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập1: Cho tam gi¸c ABC cã A=900<sub>, AB=7cm, </sub>


AC=24cm. M là trung điểm của BC.
a. Tính độ dài trung tuyến AM


b. VÏ MH  AB, MK AC. Tứ giác AHMK là hình gì?
vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gi¶i: a. Đé dµi trung tun AM



áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng ABC:
<b>Bài giảng hình học</b>


M
A
B
C
      


2 2 2 2 2 2


BC 7 24 49 576 25


BC=25cm


<i>AB</i> <i>AC</i>




1


AM= 12,5


2 <i>BC</i> <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gi¶i: b. VÏ MH  AB, MK AC. Tø giác AHMK là
hình gì? vì sao?



<b>Bài giảng hình học</b>


M
H


A
B


C
K


Tứ giác AHMK có các góc: A=H=K=900<sub> nên tứ giác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C

ủng cố:



1.

Nêu định nghĩa hỡnh ch nht.



2.

Hình chữ nhật có những tính chất gì?



3.

Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.



4.

Nêu định lí về đ ờng trung tuyến trong


tam giác vuông ứng vi cnh huyn.



<b>Bài giảng hình học</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H íng dÉn häc ë nhµ




1.

Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu


hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình


hành, hình chữ nhật và các định lí áp


dụng vào tam giác vng.



2.

Gi¶i các bài tập 58,59, 60,61,62 s¸ch


gi¸o khoa.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×