Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.71 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Tuần: 9</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 8.10.2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 7A: 12.10.2010</b></i>
<i><b>7B: 13.10.2010</b></i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>KiÕn thøc:</b>
- HS hiểu đợc hàm là cơng thức đợc định nghĩa từ trớc, đồng thời hiểu
đợc tác dng ca hm trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.
<b>Kĩ năng:</b>
- HS sử dụng đợc một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN,
MAX) để tính tốn trên trang tính.
<b>Thái độ:</b>
- Tuân thủ theo sự hớng dẫn của GV, hợp tác trong hot ng nhúm.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>Giáo viên:</b>
- Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
<b>Học sinh:</b>
- Vở ghi, SGK.
<b>III. Phơng pháp.</b>
- Vn ỏp, thuyt trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề, học sinh chủ động,
tích cực.
<b>IV. Tỉ chøc giê häc.</b>
<b>Khởi động (5'): </b>
Mơc tiªu: KiĨm tra bài cũ.
Cách tiến hành:
? Nêu cách sử dụng hµm?
TL: Chọn ơ cần nhập hàm Gõ dấu = Gõ hàm theo đúng cú pháp
Gâ Enter.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>b¶ng tÝnh</b>
Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số hàm đơn giản trong bảng tính.
§å dïng dạy học: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
Cách tiến hành:
GV: Giới thiệu một số
hàm có trong bảng tính.
GV: Vừa nói vừa thao tác
trên màn chiếu cho HS
quan s¸t.
GV: Lu ý cho HS: Cã thĨ
HS: Quan s¸t và
thực hiện luôn trên
máy của mình.
3. Một số hàm trong chơng
<b>trình bảng tính.</b>
<i><b>a. Hàm tính tổng</b></i>
- Tên hàm: SUM
- C¸ch nhËp:
=SUM(a,b,c,…..)
Trong đó a,b,c,.. là các biến
có thể là các số, có thể là địa
chỉ ơ tính. ( số lợng các biến
không hạn chế ).
VD1: =SUM(5,7,8) cho kÕt
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TrÞnh Cao Cêng – Néi trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
tính tổng của các số hoặc
tớnh theo a chỉ ơ hoặc
có thể kết hợp cả số v
a ch ụ.
- Đặc biệt: Cã thĨ sư
dơng các khối ô trong
công thøc.
(Các khối ô viết ngăn
cách nhau bởi dấu “:”).
? Tự lấy VD tính tổng
theo cách của 3 VD trên.
GV: Quan sát HS thực
hành và giải đáp thắc
mắc nếu có.
GV: Giới thiệu tên hàm
và cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến
a,b,c trong các trờng hợp.
- Yêu cầu HS tự lấy VD
để thực hành.
- LÊy VD minh hoạ và
thực hành trên màn chiếu
cho HS quan s¸t.
- Yêu cầu HS tự lấy VD
để thực hành.
GV Giíi thiƯu tªn hàm
và cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến
a,b,c trong các trờng hợp.
- Lấy VD minh hoạ và
thực hành trên màn chiếu
cho HS quan sát.
- Yờu cu HS tự lấy VD
để thực hành.
HS: Tự lấy VD để
thực hành.
- HS tự lấy VD để
thực hành.
HS: tự lấy VD để
thực hành.
- HS t ly VD
thc hnh.
quả là: 20.
VD2: Gi s ụ A2 chứa số 5,
ơ B8 chứa số 27, khi đó:
=SUM(A2,B8) đợc KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) đợc KQ:
37
VD3: Cã thĨ sư dụng các
khối ô trong công thức tính.
=SUM(B1,B3,C6:C12)=
B1+B3+C6+C7+.+C12
<i><b>b. Hµm tÝnh trung bình</b></i>
<i><b>cộng</b></i>
- Tên hàm: AVERAGE
- Cách nhập:
=AVERAGE(a,b,c,.)
Trong ú a,b,c,.. l cỏc biến
có thể là các số, có thể là địa
chỉ ơ tính. ( số lợng các biến
VD1: =AVERGE(15,23,45)
cho kết quả là: ( 15 + 23+
45)/3.
VD2: Cú thể tính trung bình
cộng theo địa chỉ ơ.
=AVERAGE(B1,B4,C3)
VD3: Có thể kết hợp
=AVERAGE(B2,5,C3)
VD4: Có thể tính theo khối
ơ:
=AVERAGE(A1:A5,B6)=
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6
<i><b>c. Hàm xác định giá trị lớn</b></i>
<i><b>nhất</b></i>
- Mục đích: Tìm giá trị lớn
nhất trong một dãy s.
- Tên hàm: MAX
- Cách nhập:
=MAX(a,b,c,)
<i><b>d. Hm xác định giá trị</b></i>
<i><b>nhỏ nhất:</b></i>
- Mục đích: Tìm giá trị nhỏ
nhất trong một dóy s.
- Tên hàm: MIN
- Cách nhập:
=MIN(a,b,c,)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TrÞnh Cao Cêng – Nội trú Bảo Yên
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Kết luận:</b>
Yờu cu nh c tờn v cấu trúc của các hàm trên.
<b>* Tổng kết và hớng dn hc nh (5'):</b>
<b>- Tổng kết:</b>
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1 -> 3 (SGK/31).
<b>- Hớng dẫn học ở nhà:</b>
+ Học bài.
+ Làm các bài tập trong SBT.
+ Đọc trớc <i><b>Bài thực hành 4.</b></i>
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~