Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 18 Su dung cac ham de tinh toan t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trịnh Cao Cờng Nội trú Bảo Yên


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Tuần: 9</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 8.10.2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7A: 12.10.2010</b></i>
<i><b>7B: 13.10.2010</b></i>


Tiết 18 - Bµi 4



Sử dụng các hàm để tính tốn


(Tiết 2)


<b>I. Mơc tiªu.</b>


 <b>KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc hàm là cơng thức đợc định nghĩa từ trớc, đồng thời hiểu
đợc tác dng ca hm trong quỏ trỡnh tớnh toỏn.


<b>Kĩ năng:</b>


- HS sử dụng đợc một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN,
MAX) để tính tốn trên trang tính.


 <b>Thái độ:</b>


- Tuân thủ theo sự hớng dẫn của GV, hợp tác trong hot ng nhúm.



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>Giáo viên:</b>


- Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.


<b>Học sinh:</b>
- Vở ghi, SGK.


<b>III. Phơng pháp.</b>


- Vn ỏp, thuyt trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề, học sinh chủ động,
tích cực.


<b>IV. Tỉ chøc giê häc.</b>


<b>Khởi động (5'): </b>


 Mơc tiªu: KiĨm tra bài cũ.


Cách tiến hành:


? Nêu cách sử dụng hµm?


TL: Chọn ơ cần nhập hàm  Gõ dấu =  Gõ hàm theo đúng cú pháp


 Gâ Enter.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 (35'): một số hàm trong chơng trình</b>


<b>b¶ng tÝnh</b>


 Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số hàm đơn giản trong bảng tính.


 §å dïng dạy học: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.


Cách tiến hành:
GV: Giới thiệu một số
hàm có trong bảng tính.
GV: Vừa nói vừa thao tác
trên màn chiếu cho HS
quan s¸t.


GV: Lu ý cho HS: Cã thĨ


HS: Quan s¸t và
thực hiện luôn trên
máy của mình.


3. Một số hàm trong chơng
<b>trình bảng tính.</b>


<i><b>a. Hàm tính tổng</b></i>


- Tên hàm: SUM
- C¸ch nhËp:
=SUM(a,b,c,…..)



Trong đó a,b,c,.. là các biến
có thể là các số, có thể là địa
chỉ ơ tính. ( số lợng các biến
không hạn chế ).


VD1: =SUM(5,7,8) cho kÕt


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TrÞnh Cao Cêng – Néi trú Bảo Yên


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
tính tổng của các số hoặc


tớnh theo a chỉ ơ hoặc
có thể kết hợp cả số v
a ch ụ.


- Đặc biệt: Cã thĨ sư
dơng các khối ô trong
công thøc.


(Các khối ô viết ngăn
cách nhau bởi dấu “:”).
? Tự lấy VD tính tổng
theo cách của 3 VD trên.
GV: Quan sát HS thực
hành và giải đáp thắc
mắc nếu có.



GV: Giới thiệu tên hàm
và cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến
a,b,c trong các trờng hợp.
- Yêu cầu HS tự lấy VD
để thực hành.


- LÊy VD minh hoạ và
thực hành trên màn chiếu
cho HS quan s¸t.


- Yêu cầu HS tự lấy VD
để thực hành.


GV Giíi thiƯu tªn hàm
và cách thức nhập hàm
- Giới thiệu về các biến
a,b,c trong các trờng hợp.
- Lấy VD minh hoạ và
thực hành trên màn chiếu
cho HS quan sát.


- Yờu cu HS tự lấy VD
để thực hành.


HS: Tự lấy VD để
thực hành.


- HS tự lấy VD để
thực hành.



HS: tự lấy VD để
thực hành.


- HS t ly VD
thc hnh.


quả là: 20.


VD2: Gi s ụ A2 chứa số 5,
ơ B8 chứa số 27, khi đó:
=SUM(A2,B8) đợc KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) đợc KQ:
37


VD3: Cã thĨ sư dụng các
khối ô trong công thức tính.
=SUM(B1,B3,C6:C12)=
B1+B3+C6+C7+.+C12


<i><b>b. Hµm tÝnh trung bình</b></i>
<i><b>cộng</b></i>


- Tên hàm: AVERAGE
- Cách nhập:


=AVERAGE(a,b,c,.)
Trong ú a,b,c,.. l cỏc biến
có thể là các số, có thể là địa
chỉ ơ tính. ( số lợng các biến


khơng hạn chế ).


VD1: =AVERGE(15,23,45)
cho kết quả là: ( 15 + 23+
45)/3.


VD2: Cú thể tính trung bình
cộng theo địa chỉ ơ.
=AVERAGE(B1,B4,C3)
VD3: Có thể kết hợp
=AVERAGE(B2,5,C3)
VD4: Có thể tính theo khối
ơ:


=AVERAGE(A1:A5,B6)=
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6


<i><b>c. Hàm xác định giá trị lớn</b></i>
<i><b>nhất</b></i>


- Mục đích: Tìm giá trị lớn
nhất trong một dãy s.


- Tên hàm: MAX
- Cách nhập:
=MAX(a,b,c,)


<i><b>d. Hm xác định giá trị</b></i>
<i><b>nhỏ nhất:</b></i>



- Mục đích: Tìm giá trị nhỏ
nhất trong một dóy s.


- Tên hàm: MIN
- Cách nhập:
=MIN(a,b,c,)


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TrÞnh Cao Cêng – Nội trú Bảo Yên


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>Kết luận:</b>


Yờu cu nh c tờn v cấu trúc của các hàm trên.
<b>* Tổng kết và hớng dn hc nh (5'):</b>


<b>- Tổng kết:</b>


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1 -> 3 (SGK/31).
<b>- Hớng dẫn học ở nhà:</b>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập trong SBT.
+ Đọc trớc <i><b>Bài thực hành 4.</b></i>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


</div>


<!--links-->

×