Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

ON TAP dAI SO 9 Tiet 1617 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.74 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA</b>


<b>TiÕt 16,17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I</b> <b> </b>


<b>Các kiến thức </b>
<b>trọng tâm</b>


<b>Các bài toán biến đổi đơn giản </b>
<b>biểu thức chứa căn thức bậc hai.</b>


<b>Các công thức biến đổi cn thc </b>
<b>bc hai.</b>


<b>Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.</b>


<b>Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a


không âm?



Căn bậc hai số học của số a không âm là số x khi
x 0 và


Số 0 cũng đ ợc gọi là căn bậc hai số học của 0.
iu kin tồn tại của là:A A 0




x2 = a





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Các khái niệm cơ bản:


Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:


3<i>x</i> 9


  ; b) <sub>2</sub><i><sub>x </sub></i>4 <sub>5</sub> ; c) <i>x </i>2 3


a)


Giải:


3<i>x</i> 9
 


a) Có nghĩa khi -3x – 9 0  <sub></sub> <sub>3x</sub> <sub> </sub><sub>9</sub> <sub>x</sub> <sub></sub><sub>3</sub>


4
2<i>x </i>5


b) <sub>Có nghĩa khi </sub> <sub>2x + 5 ></sub> 0 x 5
2


 


2 <sub>3</sub>


<i>x </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Các khái niệm cơ bản:


• Nêu định nghĩa căn bậc ba của số a? Cho ví dụ.
Căn bậc ba của số a lµ sè x sao cho x3 = a


3


a  x x3 = a
Ví dụ: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài toán </b>


2


1 A =...




2 ... A B (A 0; B 0)  


 A


3 ... (A 0; B > 0)
B


 


2


4 A B ... (B 0) 




5 A B ... (A 0; B 0)  


A B ... (A< 0; B 0) 


A


7 ... ( B > 0)


B 


C 2


8 ... (A 0; A B )


A ± B   


A


6 ... ( AB 0; B 0)


B   


C


9 ... (A 0; B 0; A B)


A ± B    



<i>Khi viết bảng công thức biến đổi </i>
<i>căn thức bậc hai, bạn Hồ vơ tình </i>


<i>lµm mê đi một số chỗ. Em hÃy </i>
<i>giúp bạn?</i>
A
AB
A
B
A B
2
A B
2
A B

1
AB
B
A B
B


2


C A B
A - B







C A B


A - B


<b>(1)</b> <b>(2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 2


1 A = A


<b> Liên hệ giữa phép nhân và phép khai </b>


<b>ph ¬ng</b> 2 AB= A B (A 0; B 0)  
<b>Liªn hệ giữa phép chia và phép khai </b>


<b>ph ơng</b> 


A A


3 (A 0; B > 0)
B  B 


 2


4 A B A B (B 0)


 2


5 A B  A B (A 0; B 0) 



2


A B - A B (A< 0; B 0) 


 A 1


6 AB ( AB 0; B 0)


B B  


 A A B


7 ( B > 0)
B


B 


  2  2


C A B
C


8 (A 0;A B )


A - B


<i>A B</i>   





 C C A B



9 (A 0;B 0; A B)
A - B


A  <i>B</i>    




<b> § a thừa số ra ngoài dấu căn</b>


<b> Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<b> Đ a thừa số vào trong dấu căn</b>


<b> Trục căn thức ở mẫu.</b>


Cỏc cụng thc bin i căn thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Bµi tËp vËn dơng
Bài tập trắc nghiệm
1/ Căn bậc hai của 36 là:


2/ Căn bậc ba của -216 là:


3/ có nghĩa khi:


4/ bằng:


A. -6 B. 6 C. 6 và -6 D. 18



A. - 6 B. 6 C. 6 và -6 D. - 42


6  a


A. a < 0 B. a 0

<sub></sub>

C. a 3

D. a 6



3  2

2


A. 3  2 B. 2  3 C.



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập trắc nghiệm



2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được


4/ Khử mẩu của biểu thức lấy căn ta được:
D.


A. B. C. D.


A. <sub>B. </sub> C. D.


1/ Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3 ta được:


5 3


A. 3 3
5



B. 3
5


C. 5 3


3 D.


1
5


32




A. <sub></sub> <sub>4 2</sub> B.

<sub>4 2</sub>

C. <sub>16 2</sub> <sub></sub> <sub>16 2</sub>


3/ Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được: <sub>4 3</sub>


12 19 24 48


2
2


3


2 6


3


4


6


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 17:«n tập ch ơng I (tiếp)</b>



Bài 70(sgk-40)


tớnh giỏ tr ca biu thức sau bằng cách biến đổi,rút gọn thích hợp:
a) 25 16 196<sub>.</sub> <sub>.</sub>


81 49 9


b) 3 1 .214 34.2


16 25 81


c) 640. 34,3


567


d) 21.6. 810. 112  52


Lêi gi¶i


a) 25 16 196<sub>.</sub> <sub>.</sub>


81 49 9 



25 16 196
. .


81 49 9 


5 4 14
. .


9 7 3 
40
27


b) 3 1 .214 .2 34


16 25 81 


49 64 196
. .


16 25 81 


49 64 196
. .


16 25 81 


7 8 14
. .


4 5 9 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 71(sgk-40) Rót gän c¸c biĨu thøc</b>


a) ( 8 3 2  10) 2  5
c) 640. 34,3


567 


64.343
567 


64.49.7
81.7 


64.49
81 


8.7
9 


56
9


d) 21,6. 810. 112  52  216.81. (11 5)(11 5)   36.6.81. 16.6
36.6.81.16.6


2 2 2


36 .9 .4




36.9.4


1296


(2 2 3 2 10) 2 5


   


( 2 10) 2 5


     2 20  5  2 2 5  5  2 5


2 2


0 2 10 3 2 3, ( ) .  (  5)


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 2


0 2 10 3 2 3, ( ) .  (  5)


b)


0 2 10 3 2 3 5



 ,   


0 2 10 3 2 5 3


 , .  (  )


2 3 2 5 2 3


 .  


2 5


<b>TiÕt 17:</b>

<b>«</b>

<b>n tËp ch ơng I (tiếp)</b>


Bài 72(sgk-40)


b)


a) xy y x x  1 (xy y x) ( x   1)


1 1


 xy( x  ) ( x  )


1 1


( x  )( xy  )


   



ax by bx ay ( ax  bx) ( ay  by)


 x( a  b) y( a  b)
( a  b)( x  y)


c) <sub>a b</sub><sub> </sub> <sub>a</sub>2 <sub></sub> <sub>b</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 73(sgk-40)


<b>Tiết 17:</b>

<b>ô</b>

<b>n tập ch ơng I (tiếp)</b>


Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) 9a  9 12 4 a  a2 T¹i a=-9


2


9 9 12 4


    


A a a a


Ta cã


2 2


3 3 2


  a.  (  a)



3 3 2


  a.  a


3 9 3 2 9


  ( )   ( )


3 9 15


  


3 3 15
 . 
6

b)
2
3
1 2
2
  


m <sub>(m</sub> <sub>)</sub>
m
3
1 2
2


  

m m
m


1 3 2


1 3 2


  




   




m nªu m
m nªu m


Do m = 1,5 < 2 nªn


2


3


1 4 4


2



  




m <sub>m</sub> <sub>m</sub>


m t¹i m = 1,5.


Ta cã


2


3


1 4 4


2


   



m


B m m


m


B=1 – 3m = 1 – 3.1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 17:</b>

<b>«</b>

<b>n tËp ch ơng I (tiếp)</b>

a)
b)
Lời giải
<b>Bài 74(sgk-40)</b>
2


(2<i>x </i> 1) 3


2


(2<i>x </i> 1) 3


2<i>x</i> 1 3


  


2 1 3


2 1  3




  

x
x


2 3 1 4


2   3 1 2





   

x
x
4 <sub>2</sub>
2
2 <sub>1</sub>
2
 <sub> </sub>



 <sub></sub> <sub></sub>

x
x


VËy <i>S </i>

2; 1



5 1


15 15 2 15


3 <i>x</i>  <i>x</i>  3 <i>x</i>


Lêi gi¶i



5 1


15 15 2 15


3 <i>x</i>  <i>x</i>  3 <i>x</i>


5 1


15 15 15 2


3 <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>


   


5 1


( 1 ) 15 2


3 3 <i>x</i>


   
1
15 2
3 <i>x</i>
 
1


15 2 : 6


3



<i>x</i>


  


15<i>x</i> 36


 


36
15


<i>x</i>


 


(<i>x </i>0)


VËy 36


15


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>


</div>

<!--links-->

×