Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DEMA TRANDAP AN KT CI GT 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU</b> <b>ĐỀ KT 1 TIẾT CHƯƠNG I (GT LỚP 12)</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-GIẢI TÍCH 12</b>


********************
I.Mục đích, u cầu:


+Kiểm tra kiến thức và kĩ năng chương I, lấy điểm một tiết.
II.Mục tiêu:


+Khắc sâu các khái niệm, các định lý về tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số, các tiệm cận của đồ thị hàm số.


+Rèn luyện kĩ năng tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực trị, GTLN và GTNN của
hàm số và các tiệm cận của đồ thị hàm số.


+Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
III.Ma trận đề:


<b>Mức độ</b>


Chủ đề

<b>Nhận biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>Vận dụng</b> <sub>Tổng</sub>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Sự đồng biến, nghịch biến của hàm
số-Tiệm cận


Đồ thị hàm số


2





2



2



2



Cực trị của hàm số <b>1</b>



2



<b>1</b>




<b>2</b>


GTLN và GTNN của hàm số

<sub> 1</sub>




2



<b>1</b>


<b>2</b>


Các dạng toán thường gặp

1





1



<b>1</b>


<b>1</b>


Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị


hàm số

<sub> </sub>

<b>1</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>3</b>



1



3



Tổng

<sub> 2</sub>





<b>2</b>


3



6



<b> 1</b>


<b>2</b> <b>6</b> <b>10</b>



<b>SỞ GD & ĐT AN GIANG KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Trường THPT Tân Châu Mơn: Tốn CHƯƠNG I GT LỚP 12</b>


<b> </b>

<b>ĐỀ: </b>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <sub>y f (x) x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>


    có đồ thị (C).


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


  


<b>Câu 2: </b>


a) Xét chiều biến thiên hàm số: y= 3 2


2<i>x</i> 9<i>x</i> 24<i>x</i> 7


   


b) Tìm tiệm cận đồ thị hàm số: y= 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Câu 3:</b> Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu: y= x3<sub> – (m + 2)x</sub>2<sub> + (m +2)x + 2</sub>
<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số: y=<sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


 


ĐÁP ÁN:


Tóm tắt cách giải Thang điểm


<b>GV Biên Soạn Hoa Hoàng Tuyên</b> Trang 1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU</b> <b>ĐỀ KT 1 TIẾT CHƯƠNG I (GT LỚP 12)</b>
Câu1.


a) Tập xác định: D= 


<i>y</i><sub>= 4x</sub>3<sub>– 4x cho </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>4x</sub>3<sub>– 4x=0</sub><sub></sub>


0
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









 


lim


<i>x</i> <i>y</i>= <i>x</i>lim  <i>y</i>


Bảng biến thiên: x  <sub> –1 0 1 </sub>


<b> </b><i>y</i><sub> – 0 + 0 – 0 + </sub>


y  CT -1 CT 


–2 CĐ -2


Hàm số đồng biến trong 2 khoảng: (–1;0) và (1; ), nghịch biến


trong 2 khoảng: ( ;–1) và (0;1)


Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ= -1, cực tiểu tại x= ±2; yCT= -2


Điểm đặc biệt


x -2 -1 0 1 2


y 7 -2 -1 -2 7


Nhận xét: đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.



0,25
0,75


0,25


0,5


y
0,5




0,75
<b>---</b>d
b) <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


    <i>x</i>4 2<i>x</i>21 <i>m</i> 1 (1)


Số nghiệm PT(1) chính là số giao điểm của (C ) và đường thẳng
( d): y=m-1. Dựa vào đồ thị ( C) ta có:


 m-1<-2 <sub> m<-1: PT đã cho vô nghiệm</sub>


 m-1=-2 m=-1: PT đã cho có 2 nghiệm


 -2<m-1<-1 -1<m<0:PT đã chocó 4 nghiệm phân biệt
 m-1=-1  <sub> m=0 : PTđã cho có 3 nghiệm</sub>


 m-1>-1 m>0: PT đã cho có 2 nghiệm



0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 a)Tập xác định: D= 


Ÿ<sub>y</sub><sub> </sub><sub>6x</sub>2 <sub>18x 24</sub>


  <b>,</b> cho y 0 x 1


x 4


    <sub></sub>




Ÿ Bảng biến thiên:


x - -1 4 +


y’ 0 + 0


-y +


-


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:(  ; 1),(4;)<sub>; Hàm số đồng </sub>


biến trên khoảng: (–1;4)



b) Tập xác định : D=R\

2



0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU</b> <b>ĐỀ KT 1 TIẾT CHƯƠNG I (GT LỚP 12)</b>


Vì x 2


x 1
lim


x 2




 




 


 ;x 2


x 1
lim


x 2





 







 Þ đường thẳng x = -2 là tiệm


cận đứng của (C).


Vì x x


x 1 x 1


lim lim 1


x 2 x 2


    


 


 


  nên đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang


của (C).



0,25
0,5
0,25
Câu 3. TXĐ: D= R


y’= 3x2<sub> – 2(m + 2)x + m + 2</sub>
Hàm số đã cho có CĐ và CT
ó y’ đổi dấu 2 lần


ó y’ có 2 nghiệm phân biệt
ó m2<sub> + m – 2 >0 </sub>


ó m < -2 hoặc m > 1


0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 TXĐ:D=R y=- <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  


ĐẶT : t=cosx điều kiện -1 <i>t</i> 1
Ta có y= -<i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>


  TXĐ D,=

1;1



<i><sub>y</sub></i>, <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>



  ; , 0 1


2


<i>y</i>   <i>t</i> (nhận)


y(1)
2 =


13


4 ;y(-1)=1 ;y(-1)=3


min y =1 khi x=<i>k</i>2 k<i>Z</i> và max y=13


4 khi x= 3 <i>k</i>2




  ;k<i>Z</i>


<i>x D</i> <i>x D</i>


0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×