Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tài liệu giáo án lớp 5 tuần 21- CKT- KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.84 KB, 25 trang )

Tập đọc
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn,biết đọc phân biệt giọng các nhân vật.
- Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ được danh dự,
quyền lợi của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Các kĩ năng sống được áp dụng.
+ KN Tự nhận thức .
+ KN Tư duy sáng tạo.
III. Phương tiện dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
IV. Ti ến trình dạy học
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. Bài cũ : Nhà tài trợ đặc biệt của Cách
mạng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài và trả
lời câu hỏi trong sgk. Nhận xét, ghi
điểm.
2. Khám phá.
3. Kết nối.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên chia đoạn để học sinh luyện
đọc.
• Đoạn 1: từ đầu … ra lẽ.
• Đoạn 2: Thám hoa … Liễu Thăng.
• Đoạn 3: Lần khác… hại ông
Đoạn 4: phần còn lại
- Giáo viên chú ý uốn nắn hướng dẫn học
sinh đọc các từ ngữ khó, phát âm
chưa chính xác, yêu cầu học sinh đọc


từ ngữ chú giải.
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc cặp
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài (giọng
- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong
SGK.
1 học sinh khá, giỏi đọc bài, cả lớp đọc
thầm.
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài văn.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ phát âm
chưa tốt, dễ lẫn lộn.
HS luyện đọc theo cặp.
Trao đổi, thảo luận
rắn rỏi, hào hứng, lúc trầm lắng,
thương tiếc. Đọc phân biệt đúng lời
các nhân vật.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm từng đoạn
và trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Giáo viên chốt. Yêu cầu học sinh nêu
nội dung chính của bài.
4. Thực hành. Luyện đọc diễn cảm.
Hướng dẫn học sinh đọc ngắt giọng
phù hợp nội dung câu chuyện và
của nhân vật. Giáo viên theo dõi,
uốn nắn học sinh. nhận xét- tuyên
dương.
*GDKNS : Em đã làm gì để thể hiện ý
thức cơng dân của mình ?
5.Áp dụng

- Em học được gì qua bài học ?
- Xem lại bài. Tập đọc diễn cảm
- Xem trước bài : Tiếng rao đêm
Cả lớp đọc thầm. Trả lời câu hỏi.
Cả lớp nhận xét- bổ sung.
Học sinh nêu nội dung chính của bài: Ca
ngợi Giang Văn Minh trí dũng song
tồn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi
của đất nước.
Đọc sáng tạo
- Vài hs đọc lại.
Học sinh đọc bài cá nhân- luyện đọc
trong nhóm. Xung phong thi đọc trước
lớp. Cả lớp nhận xét, bình chọn.
HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- HS nêu.
-------------------------------------------------------
Ngày soạn : 23/1/2011.
Ngày giảng :24/1/2011.
TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH.
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .
- Cả lớp làm bài 1, có thể làm thêm bài 2 .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Ti ến trình dạy học.
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : Biểu đồ hình quạt.

GV nhận xét, ghi điểm.
3.Khám phá.
HĐ1 : Giới thiệu cách tính
Thông qua các VD trong SGK, GV hình
thành quy trình tính cho HS.
4. Kết nối
Bài 1 :
H.dẫn HS chia thành 2 hình CN để tính
dt.
5.Áp dụng.
- Dặn HS về nhà ôn lại các công thức
tính dt các hình đã học.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
HS đọc biểu đồ ở BT 2.
- HS nêu các bước tính :
+ Chia hình đã cho thành các hình nhỏ.
+ Xác đònh kích thước của các hình mới
tạo thành.
+ Tính dt của từng hình nhỏ, từ đó suy ra
dt của toàn hình lớn.
HS đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài. Các
bước :
11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
)
6,5 x 4,2 = 27,3 (m
2
)
39,2 + 27,3 = 66,5 (m

2
)
HS nhắc lại các nội dung vừa học.
Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN.
I. Mục tiêu:
- Làm được BT1, 2
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi cơng dân theo u cầu của
BT3.
- Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ tổ quốc.
II. Ph ương tiện dạy học
Giấy khỏ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh làm bài tập 2.
III. Ti ến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng quan
hệ từ.
- Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh làm
lại các bài tập 2, 3.
→ Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Bài 1
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Cho học sinh trao đổi theo cặp.
- Giáo viên phát giấy khổ to cho 4 học
sinh làm bài trên giấy.
- Giáo viên nhân xét kết luân.
Bài 2
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghó
và làm bài cá nhân.

- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Bài 3
- Giáo viên giới thiệu: câu văn trên là
câu Bác Hồ nói với các chú bộ đội
nhân dòp Bác và các chiến só thăm đền
Hùng.
- Hoạt động nhóm bàn viết đoạn văn
về nghóa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi
công dân.
3. Áp dụng.
- Công dân là gì?
- Em đã làm gì để thực hiện nghóa vụ
công dân nhở tuổi?
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài,
cả lớp đọc thầm.
- Học sinh trao đổi theo cặp để thực
hiện yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở, 4 học
sinh được phát giấy làm bài xong
dán bài trên bảng lớp rồi trình bày
kết quả.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân, các em
đánh dấu + bằng bút chì vào ô trống
tương ứng với nghóa của từng cụm từ
đã cho.
- 4 học sinh lên bảng thi đua làm
bài tập, em nào làm xong tự trình
bày kết quả.
- 1 học sinh đọc đề bài.

- Cả lớp đọc thầm.
- Các nhóm thi đua, 4 nhóm nhanh
nhất được đính bảng.
→ Chọn bài hay nhất.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu.
- Chuẩn bò: “Nối các vế câu bằng
quan hệ từ”.
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
TRÍ DŨNG SONG TOÀN.
I. Mục tiêu.
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi, khơng mắc q 5 lỗi.
- Làm được BT(2) b, hoặc BT (3) b .
-Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.Ph ương tiện dạy học.
Bảng phụ, bảng học nhóm.
III.Ti ến trình dạy học
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.Bài cũ :
GV nhận xét, ghi điểm.
2 .Khám phá.
3. Kết nối.
HĐ1 : HD HS nghe-viết
-GV đọc đoạn viết.
-GV nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn
văn, câu văn cần xuống dòng, đoàn văn
đặt trong dấu ngoặc kép, những chữ cần
viết hoa, …
-H.dẫn HS chuẩn bò viết CT.

-Đọc cho HS viết CT.
-Đọc lại cho HS soát bài.
-Chấm 7 – 10 bài rồi nhận xét và sửa lỗi.
HĐ2 : H.dẫn HS làm BT chính tả.
-BT (2) : GV chọn cho HS làm phần a.
GV nhận xét, chốt ý đúng.
-BT (3) : GV chọn cho HS làm phần b.
Gắn bảng phụ có nd BT 3b lên bảng và
Tìm ghi 1 số tiếng có âm đầu viết r / d /
gi.
-Cả lớp theo dõi.
-Trả lời câu hỏi : Đoạn văn kể điều gì ?
-Đọc thầm đoạn văn, tìm nêu những
tiếng dễ viết sai.
-Luyện viết đúng 1 số từ dễ viết sai.
-Chuẩn bò viết bài.
-Nghe-viết chính tả.
-Dò bài, soát lỗi.
-Đổi vở cho nhau để tìm lỗi.
-Sửa các lỗi viết sai.
-Đọc yêu cầu BT và làm bài theo cặp.
-Vài cặp trình bày trước lớp. Cả lớp nhận
xét bổ sung.
-Đọc lại yc của BT3b.
-Làm bài theo nhóm vào bảng học nhóm.
-Đại diện nhóm báo cáo kq. Các nhóm
h.dẫn cách làm.
Nhận xét, chốt ý đúng.
4.Áp dụng.
Trò chơi đốn nhanh.

Nhận xét khả năng viết chính tả của HS.
Về nhà sửa lỗi viết sai trong bài, chuẩn
bò bài sau.
khác nhận xét.
- HS chơi theo hướng dẫn
Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------
Ngày soạn :24/1/2011
Ngày giảng :25/1/2011
TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH. (TT)
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .
- Cả lớp làm bài 1, có thể làm thêm bài 2 .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ, SGK
III. Ti ến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
Giáo viên chốt:
Chia hình trên thành hình chữ nhật, hình
tam giác và hình thang.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1
Yêu cầu đọc đề. Làm bài vào vở, rồi sửa
bài.
Giáo viên nhận xét.

Học sinh sửa bài 2
Học sinh đọc ví dụ ở SGK.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách chia hình chữ nhật và hình
vuông.
Tính S từng phần → tính S của toàn bộ.
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật ADGE:
84x 63 = 5292 ( m
2
)
Diện tích hình tam giác ABE:
84 x 28 : 2 = 1176 ( m
2
)
Chiều cao hình tam giác BGC:
63 + 28 = 91 (M)
Diện tích hiønh tam giác BGC:
30 x 91 : 2 = 1365 (m
2
)
Diện tích cả mảnh đất:
5292 +1176 + 1365= 7833( m
2
)
Đáp số: 7833m
2
Bài 2: (Làm thêm)
Yêu cầu đọc đề. Làm bài theo nhóm
Giáo viên nhận xét.

- Học sinh đọc đề, làm bài theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày cách chia hình
và các phép tính.
Cả lớp nhận xét. Chọn cách chia hợp lý.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật BMNE:
4.Áp dụng.
Chuẩn bò: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học
37,4X 20,8 = 777,92 ( m
2
)
Diện tích hình tam giác ABM:
24,5 X 20,8 : 2 = 254,8 ( m
2
)
Chiều cao hình tam giác BEC:
38 – 20, 8 = 17,2 ( m)
Diện tích hình tam giác BEC:
37,4 X 17,2 : 2 = 321,64 ( m
2
)
Diện tích hình tam giác CND:
25,3X 38 : 2 = 480,7 ( m
2
)
Diện tích của cả hình đó là:
777,92+ 254,8 + 321,64 + 480,7=
1835,06( m
2

)
Đáp số: 1835,06 m
2
2 dãy thi đua đọc quy tắc, công thức các
hình đã học.
KHOA HỌC
NĂNG LƯNG MẶT TRỜI.
I. Mục tiêu:
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất : chiếu
sáng, phơi khơ , sưởi ấm, phát điện,...
- Tiết kiệm nguồn năng lượng, nâng cao ý thức BVMT.
II. Phương tiện dạy học.
Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (ví dụ: máy
tính bỏ túi). Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời
III. Ti ến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Năng lượng.
- Giáo viên nhận xét.
2. Khám phá. “Năng lượng của mặt trời”.
3. Kết nối .
Hoạt động 1: Thảo luận.
*HS nêu được ví dụ về tác dụng của năng
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh khác trả lời.
Thảo luận theo các câu hỏi.
lượng MT.
- Mặt trời cung cấp năng lượng cho
Trái Đất ở những dạng nào?
- Nêu vai trò của năng lượng nặt trời
đối với sự sống?

- Nêu vai trò của năng lượng mặt trời
đối với thời tiết và khí hậu?
- GV chốt: Than đá, dầu mỏ và khí tự
nhiên hình thành từ xác sinh vật qua
hàng triệu năm. Nguồn gốc là mặt trời.
Nhờ năng lượng mặt trời mới có quá
trình quang hợp của lá cây và cây cối.
Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
* Kể được 1 số p.tiện, máy móc, h.động … sử
dụng năng lượng MT.
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng
lượng mặt trời trong cuộc sống hàng
ngày.
- Kể tên một số công trình, máy móc
sử dụng năng lượng mặt trời.
- Kể tên những ứng dụng của năng
lượng mặt trời ở gia đình và ở đòa
phương.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi.
* Củng cố những kiến thức đã học.
- GV vẽ hình mặt trời lên bảng.
… Chiếu sáng
… Sưởi ấm
4. Áp dụng.
-Người ta sử dụng năng lượng mặt trời để làm
gì? Hãy nêu 1 số tác dụng.
- Chuẩn bò: Sử dụng năng lượng của chất
- nh sánh và nhiệt.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.

- Các nhóm trình bày, bổ sung.
- Quan sát các hình 2, 3, 4 trang
76/ SGK thảo luận. (chiếu sáng,
phơi khô các đồ vật, lương thực,
thực phẩm, làm muối …).
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Các nhóm trình bày.
- Hai đội tham gia (mỗi đội
khoảng 5 em).
- Hai nhóm lên ghi những vai trò,
ứng dụng của Mặt Trời đối với sự
sống trên Trái Đất đối với con
người.
- Hs nêu .
HS nhắc lại vai trò của NLMT.
đốt (tiết 1).
- Nhận xét tiết học .
TẬP ĐỌC
TIẾNG RAO ĐÊM.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiên được nội dung truyện.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. ( Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 3).
II. Phương tiện dạy học.
Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc cho học sinh.
III. Ti ến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Trí dũng song toàn.
- Giáo viên gọi 3 học sinh đọc bài và

trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Khám phá. Tiếng rao đêm.
3.Kết nối.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên chia đoạn bài văn để
luyện đọc cho học sinh.
- Đoạn 1: “Từ đầu …não nuột”.
- Đoạn 2: “Tiếp theo …mòt mù”.
- Đoạn 3: “Tiếp theo …chân gỗ”.
- Học sinh đọc bài, trả lời.
- 1 học sinh khá giỏi đọc bài.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng
đoạn và luyện đọc các từ phát âm sai.

×