Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Đống Đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


1. Chất không phản ứng với H3PO4 là:


A. Ag. B. NaOH.


C. Na. D. BaCl2.


2. Câu trả lời nào sau đây không đúng?


A. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cây.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
C. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
D. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.


3. Để nhận biết 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Ngời ta dùng hoá chất nào sau đây?


A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2.


4. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho tới dư. Hiện tượng quan sát đợc là:


A. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi, sau đó lượng kết tủa giảm dần
cho tới khi tan hết thành dung dịch.


B. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi.
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng.


D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần.



5. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.


B. Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị ba.


C. Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị khơng phân cực.
D. Phân tử nitơ có liên kết ion.


6. Để trung hoà 100ml dung dịch axit H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?


A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.


7. Phản ứng hoá học nào thể hiện sai tính chất hố học của NH3?


A. NH3 + Cl2 → HCl + N2.


B. Tất cả đều sai.


C. NH3 + HClđ → NH4Cl.


D. 2NH3 + 2H2O + Na2CO3 đ → (NH4)2CO3 + 2NaOH.


8. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:


A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.


9. Cho những hạt nhỏ của 2 kim loại khác nhau vào dung dịch axit HNO3 đặc, nguội thấy:


- ở ống nghiệm thứ nhất có khí màu nâu đỏ thốt ra.


- ở ống nghiệm thứ 2 khơng có phản ứng.


Hai kim loại đó là:


A. Cu, Al. B. Zn. Ba. C. Na, Pb. D. Ag, Ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận định nào sau đây là đúng?


A. NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. B. Cl2 là chất khử.


C. Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. D. NH3 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.


11. Trong phản ứng :


Fe(OH)2 + HNO3(đặc) đ → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.


Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:


A. 1, 4, 3, 1, 3. B. 3, 10, 3, 1, 8.


C. 1, 4, 1, 4, 3. D. 1, 4, 1, 1, 3.


12. HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hoá với chất nào dưới đây?


A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe. D. FeO.


13. ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P so với N2 là :


A. Không xác định được. B. Mạnh hơn. C. Bằng nhau. D. Yếu hơn.



14. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch amoniăc đặc thấy có " khói trắng" bay ra. " Khói trắng" đó là


chất nào dưới đây?


A. NH4Cl. B. Cl2. C. HCl. D. N2.


15. Một oxit của nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó


là chất nào dưới đây?


A. NO. B. N2O5. C. N2O4. D. NO2.


16. Tính chất đặc trưng của amoniac là:
1/ Hoà tan tốt trong nước;


2/ Nặng hơn khơng khí;


3/ Tác dụng với kiềm. phản ứng được với:
4/ Axit;


5/ muối;
6/ oxi;
7/ Khử hiđro.


Những tính chất đúng là:


A. 2, 3, 4, 6. B. Tất cả đều đúng. C. 1, 2, 4, 5. D. 1, 4, 6.
17. Dung dịch H3PO4 là axit :


A. Có tính axit trung bình. B. Có tính axit yếu.



C. Có tính axit yếu và tính khử mạnh. D. Có tính oxi hố mạnh.
18. Trong phản ứng :


FeO + HNO3(loãng) đ → Fe(NO3)3 + NO + H2O.


Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:


A. 13. B. 21. C. 10. D. 12.


19. Câu nào sau đây không đúng?
A. Amoniăc là một bazơ.


B. Phản ứng tổng hợp amoniăc là phản ứng thuận nghịch.
C. Đốt cháy amoniăc khơng có xúc tác thu đợc nitơ và nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. NaNO2, NO2, O2. B. Na2O, NO2, O2.


C. NaNO2, N2, O2. D. NaNO2, O2.


<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): </b>


<b>Câu 1: Từ N</b>2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Amoni clorua,


amoni sufát, amoni nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).


<b>Câu 2: Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch axit HNO</b>3 loãng dư sau phản ứng


thu được 26,88 lit khí màu nâu đỏ ( đo ở đktc) và dung dịch A.



a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


b. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B, đem nung B trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.


Biết Fe: 56; Al: 27; O: 16.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


1. Trong nhóm nitơ đi từ nitơ đến bitmut, điều khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


B. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần.


D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.


2. Những kim loại nào sau đây đều không tác dụng với axit HNO3 đặc, nguội?


A. Al, Zn. B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Mg, Al.


3. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất nào sau đây?


A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. CuO, NO2, O2. D. Cu, NO2.


4. Để trung hoà 100ml dung dịch axit H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?


A. 100 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 150 ml.


5. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 đ → 6HCl + N2.



Nhận định nào sau đây là đúng?


A. NH3 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.


C. Cl2 là chất khử. D. NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.


6. Thành phần hố học chính của supephotphat kép là:


A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


C. CaHPO4. D. Ca3(PO4)2.


7. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:


A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


8. Những cặp chất nào sau đây khơng phản ứng?


A. N2 và O2. B. NH3 và Cl2. C. HNO3(loãng) và Fe. D. SO2 và N2.


9. Câu trả lời nào sau đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. ns2np4. B. (n- 1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5.


11. Để nhận biết 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Người ta dùng hoá chất nào sau đây?



A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.


12. Tính chất đặc trưng của amoniac là: 1/ Hồ tan tốt trong nước; 2/ Nặng hơn khơng khí; 3/ Tác dụng
với kiềm. phản ứng được với: 4/ Axit; 5/ muối; 6/ oxi; 7/ Khử hiđro. Những tính chất đúng là:


A. Tất cả đều đúng. B. 1, 4, 6. C. 2, 3, 4, 6. D. 1, 2, 4, 5.
13. Khi hoà tan NH3 vào trong nước, ta được dung dịch, ngồi nước cịn có mặt của:


A. NH4+ Và OH-. B. NH3, NH4+ Và OH-. C. NH4OH. D. NH3.


14. Trộn 2 lit NO với 4 lít O2, hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu ( biết các khi đo ở đktc)?


A. 4 lit. B. 2 lit. C. 5 lít. D. 3 lit.


15. HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố với chất nào dưới đây?


A. Fe(OH)2. B. Fe. C. Fe(OH)3. D. FeO.


16. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã sử dụng


phương pháp nào sau đây ?


A. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.


B. Cho dung dịch đi qua dung dịch H2SO4 đặc.


C. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.


D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
17. Dung dịch H3PO4 là axit :



A. Có tính oxi hố mạnh. B. Có tính axit trung bình.


C. Có tính axit yếu. D. Có tính axit yếu và tính khử mạnh.


18. Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu?


A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch NaHSO4.


C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.


19. Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất nào sau đây?


A. NaNO2, O2. B. NaNO2, N2, O2.


C. Na2O, NO2, O2. D. NaNO2, NO2, O2.


20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu một phần hố nâu


trong khơng khí, hỗn hợp khí đó gồm:


A. CO2, N2 B. CO2, NO. C. CO2, NO2. D. CO, NO.


<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): </b>


Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Amoni


clorua, amoni sufát, amoni nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).


Câu 2 ( 3 điểm): Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 lỗng dư sau



phản ứng thu được 8,96 lit khí khơng màu có khả năng hố nâu trong khơng khí ( đo ở đktc) và dung dịch
A.


a/ ( 1,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/( 1,5 điểm) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B, đem nung B trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


1. Những cặp chất nào sau đây không phản ứng?


A. N2 và O2. B. NH3 và Cl2. C. SO2 và N2. D. HNO3(loãng) và Fe.


2. Thành phần hố học chính của supephotphat kép là:


A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


3. Trong phản ứng :


Fe(OH)2 + HNO3(đặc) đ → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.


Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:


A. 3, 10, 3, 1, 8. B. 1, 4, 1, 4, 3.


C. 1, 4, 3, 1, 3. D. 1, 4, 1, 1, 3.


4. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất nào sau đây?



A. Cu, NO2. B. Cu, NO2, O2.


C. CuO, NO2, O2. D. CuO, NO2.


5. Câu trả lời nào sau đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cây.
D. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.


6. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng khi nói về muối amoni?
A. Các muối amoni đều tan trong nước.


B. Muối amoni axetat là chất điện li yếu trong dung dịch.
C. Muối amoni phản ứng được với dung dịch kiềm.
D. Khi đun nóng, (NH4)2S bị phân huỷ cho thốt ra H2S.


7. Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp với loại đất ít chua là do:


A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit.
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.
D. Muối amoni khơng bị thuỷ phân.


8. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:


A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.


9. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây?



A. NaNO2. B. NH4Cl. C. NH4NO2. D. NH3.


10. Trong nhóm nitơ đi từ nitơ đến bitmut, điều khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.


B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


C. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
D. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần.


11. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã sử dụng phơng


pháp nào sau đây ?


A. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Cho dung dịch đi qua dung dịch H2SO4 đặc.


D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.


12. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ NH3 là một chất khử mạnh ?


A. NH3+ CuO → N2 + H2O + Cu.


B. NH3 + H2O → NH4+ + OH-.


C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.


D. NH3+ HCl → NH4Cl.



13. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu một phần hố nâu


trong khơng khí, hỗn hợp khí đó gồm:


A. CO2, NO. B. CO2, NO2. C. CO2, N2 D. CO, NO.


14. Một oxit của nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó


là chất nào dưới đây?


A. NO2. B. N2O5. C. NO. D. N2O4.


15. Câu nào sau đây không đúng?
A. Amoniăc là một bazơ.


B. Đốt cháy amoniăc khơng có xúc tác thu được nitơ và nước.


C. Amoniăc là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
D. Phản ứng tổng hợp amoniăc là phản ứng thuận nghịch.


16. Trong số các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?
A. Tất cả đều đúng.


B. Tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần.
C. Độ âm điện tăng dần.


D.Tính axit của các hiđroxit tăng dần.


17. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np5. B. ns2np4. C. (n- 1)d10ns2np3. D. ns2np3.



18. Khi hoà tan NH3 vào trong nước, ta được dung dịch, ngồi nước cịn có mặt của:


A. NH3, NH4+ Và OH-. B. NH3.


C. NH4+ Và OH-. D. NH4OH.


19. Khi cho axit HNO3 tác dụng với kim loại không tạo ra được sản phẩm nào sau đây?


A. N2O5. B. NO. C. N2. D. NH4NO3.


20. ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P so với N2 là :


A. Bằng nhau. B. Yếu hơn. C. Mạnh hơn. D. Không xác định được.
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): </b>


Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Amoni


clorua, amoni sufát, amoni nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).


Câu 3 ( 3 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng dư sau


phản ứng thu được 20,16 lit khí màu nâu đỏ ( đo ở đktc) và dung dịch A.


a/ ( 2 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/( 1điểm) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa B, đem nung B trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Châu Trinh
  • 8
  • 42
  • 0
  • ×