Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thiện Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.92 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỆN TÙNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> ĐỀ SỐ 1 </b>


<b> Câu 1.</b> Cho 32 g hỗn hợp (MgO, CuO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là


<b>A.</b> 80 g <b>B.</b> 90 g <b>C.</b> 85 g <b>D.</b> 60 g


<b> Câu 2.</b> Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử lần lượt là


<b>A.</b> 5 và 3 <b>B.</b> 5 và 2 <b>C.</b> 3 và 5 <b>D.</b> 2 và 5


<b> Câu 3.</b> Dung dịch axit nào sau đây phản ứng với silic đioxit ?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> HF <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HI


<b> Câu 4.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 73,5 g KClO3 thì khối lượng oxi thu được là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 28,8 g <b>B.</b> 19,2 g <b>C.</b> 14,4 g <b>D.</b> 9,6 g


<b>Câu 5.</b> Sục khí ozon vào dung dịch KI dư ở nhiệt độ thường. Các chất thu được sau khi kết thúc gồm


<b>A.</b> KOH, I2 <b>B.</b> KOH, KI, I2, O2


<b>C.</b> KOH, KI , I2 <b>D.</b> KOH, KI, I2



<b> Câu 6.</b> Cặp chất có khả năng tác dụng với nước clo là


<b>A.</b> O2, SO2 <b>B.</b> SO2, CO2 <b>C.</b> H2S, CO <b>D.</b> SO2, H2S


<b> Câu 7.</b> Cho các chất : Fe, Al, Cu, CaCO3, FeS, Fe2O3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl có
sinh ra chất khí là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 8.</b> Oxi <b>không</b> phản ứng trực tiếp với


<b>A.</b> P <b>B.</b> S <b>C.</b> Cl2 <b>D.</b> Cu


<b> Câu 9.</b> Cho 5,6 g kim loại R tác dụng vừa đủ với 3,36 khí clo (đkc). Kim loại R là


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Al <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Na


<b> Câu 10.</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Vậy X có thể là


<b>A.</b> FeO <b>B.</b> Fe2O3 <b>C.</b> Fe(OH)3 <b>D.</b> Fe2(SO4)3


<b> Câu 11.</b> Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại
muối ?


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> Al <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Fe


<b> Câu 12.</b> Hòa tan 5,12 g Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào 200 ml
dung dịch NaOH 0,6 M thì sản phẩm thu được có chứa muối nào sau đây ?



<b>A.</b> NaHSO3 <b>B.</b> Na2SO3 và NaHSO3


<b>C.</b> Na2SO3 <b>D.</b> Na2SO4 và NaHSO3


<b> Câu 13.</b> Cho 30 g dung dịch HCl 30% vào 60 g dung dịch NaOH 15 %. Q tím chuyển sang màu gì khi
nhúng vào dung dịch thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 14.</b> Cho 6,76g oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dd. Lấy 10ml dd này trung hoà vừa đủ với
16ml dd NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:


<b>A.</b>3 <b>B. 2 </b> <b> </b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1
<b> Câu 15.</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O


Khi điền hệ số cân bằng thì hệ số phân tử H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b> Câu 16.</b> Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động khi gặp H2SO4 đặc nguội ?


<b>A.</b> Al, Fe <b>B.</b> Fe, Mg <b>C.</b> Cu, Zn <b>D.</b> Al, Cu


<b> Câu 17.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> NaCl <b>C.</b> NaI <b>D.</b> NaF


<b> Câu 18.</b> Sục 1,12 lít khí SO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là


<b>A.</b> 5,2 g <b>B.</b> 12,6 g <b>C.</b> 6,3 g <b>D.</b> 20,8 g



<b> Câu 19.</b> Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khi tham gia phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A.</b> H2S , O3 , Br2 <b>B.</b> O2 , F2 , H2SO4 <b>C.</b> Cl2 , SO2 , S <b>D.</b> F2 , O3 , SO2
<b> Câu 20.</b> Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng có sinh ra chất khí ?


<b>A.</b> Ag, KOH, CaCO3 <b>B.</b> CuO, Fe, Na2O


<b>C.</b> Fe, CaCO3, Cu <b>D.</b> Cu, Fe2O3, NaOH


<b> Câu 21.</b> Thủy ngân dễ bị bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?


<b>A.</b> Bột lưu huỳnh <b>B.</b> Bột than <b>C.</b> Nước <b>D.</b> Bột sắt


<b> Câu 22.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trên các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là


<b>A.</b> Cl <b>B.</b> F <b>C.</b> O <b>D.</b> S


<b> Câu 23.</b> Cấu hình e nào sau đây có 7e độc thân ?


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b> Câu 24.</b> Sục H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ <b>không</b> tạo thành kết tủa ?


<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> Pb(NO3)2 <b>C.</b> CuSO4 <b>D.</b> Ca(OH)2


<b> Câu 25.</b> H2SO4 đặc được dùng làm khơ khí ẩm nào sau đây ?


<b>A.</b> H2S <b>B.</b> HBr <b>C.</b> CO2 <b>D.</b> HI



<b> Câu 26.</b> Axit HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?


<b>A.</b> 2 HCl + FeO → FeCl2 + H2O <b>B.</b> MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>C.</b> 6HCl + Al2O3 → 2 AlCl3 + H2O <b>D.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b> Câu 27.</b> Trong khơng khí có mặt khí nào sau đây làm đồ dùng bằng Ag lâu ngày bị xám đen ?


<b>A.</b> SO2 <b>B.</b> CO2 <b>C.</b> O2 <b>D.</b> H2S


<b> Câu 28.</b> SO2 đóng vai trị chất khử trong phản ứng


<b>A.</b> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2 MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
<b>B.</b> SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Câu 1.</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Vậy X có thể là


<b>A.</b> Fe(OH)3 <b>B.</b> Fe2(SO4)3 <b>C.</b> FeO <b>D.</b> Fe2O3


<b> Câu 2.</b> Sục 1,12 lít khí SO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là


<b>A.</b> 12,6 g <b>B.</b> 20,8 g <b>C.</b> 5,2 g <b>D.</b> 6,3 g


<b> Câu 3.</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O
Khi điền hệ số cân bằng thì hệ số phân tử H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa là



<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b> Câu 4.</b> Sục khí ozon vào dung dịch KI dư ở nhiệt độ thường. Các chất thu được sau khi kết thúc gồm
<b>A.</b> KOH , KI , I2 <b>B.</b> KOH , I2 <b>C.</b> KOH , KI , I2 <b>D.</b> KOH , KI , I2 , O2
<b> Câu 5.</b> Cặp chất có khả năng tác dụng với nước clo là


<b>A.</b> O2, SO2 <b>B.</b> SO2, CO2 <b>C.</b> SO2, H2S <b>D.</b> H2S, CO


<b> Câu 6.</b> Axit HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?


<b>A.</b> MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O <b>B.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b>C.</b> 2 HCl + FeO → FeCl2 + H2O <b>D.</b> 6HCl + Al2O3 → 2 AlCl3 + H2O


<b> Câu 7.</b> Sục H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ <b>không</b> tạo thành kết tủa ?


<b>A.</b> Pb(NO3)2 <b>B.</b> AgNO3 <b>C.</b> Ca(OH)2 <b>D.</b> CuSO4


<b> Câu 8.</b> Oxi <b>không</b> phản ứng trực tiếp với


<b>A.</b> S <b>B.</b> Cl2 <b>C.</b> P <b>D.</b> Cu


<b> Câu 9.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trên các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là


<b>A.</b> O <b>B.</b> F <b>C.</b> S <b>D.</b> Cl


<b> Câu 10.</b> Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động khi gặp H2SO4 đặc nguội ?


<b>A.</b> Al, Cu <b>B.</b> Cu, Zn <b>C.</b> Al, Fe <b>D.</b> Fe, Mg



<b> Câu 11.</b> Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại
muối ?


<b>A.</b> Al <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Fe <b>D.</b> Ag


<b> Câu 12.</b> Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử lần lượt là


<b>A.</b> 5 và 2 <b>B.</b> 5 và 3 <b>C.</b> 3 và 5 <b>D.</b> 2 và 5


<b> Câu 13.</b> Cho 30 g dung dịch HCl 30% vào 60 g dung dịch NaOH 15 %. Q tím chuyển sang màu gì khi
nhúng vào dung dịch thu được?


<b>A.</b> Xanh <b>B.</b> Tím <b>C.</b> Đỏ <b>D.</b> Vàng


<b> Câu 14.</b> H2SO4 đặc được dùng làm khơ khí ẩm nào sau đây ?


<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> HBr <b>D.</b> HI


<b> Câu 15.</b> Dung dịch axit nào sau đây phản ứng với silic đioxit ?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> HF <b>C.</b> HI <b>D.</b> H2SO4


<b>Câu 16.</b> Cho 6,76g oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dd. Lấy 10ml dd này trung hoà vừa đủ với
16ml dd NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> Câu 17.</b> Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khi tham gia phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A.</b> O2 , F2 , H2SO4 <b>B.</b> H2S , O3 , Br2 <b>C.</b> Cl2 , SO2 , S <b>D.</b> F2 , O3 , SO2


<b> Câu 18.</b> Hòa tan 5,12 g Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào 200 ml
dung dịch NaOH 0,6 M thì sản phẩm thu được có chứa muối nào sau đây ?


<b>A.</b> Na2SO3 <b>B.</b> NaHSO3


<b>C.</b> Na2SO4 và NaHSO3 <b>D.</b> Na2SO3 và NaHSO3


<b> Câu 19.</b> Cho các chất : Fe, Al, Cu, CaCO3, FeS, Fe2O3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl có
sinh ra chất khí là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b> Câu 20.</b> Cho 5,6 g kim loại R tác dụng vừa đủ với 3,36 khí clo (đkc). Kim loại R là


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Al <b>D.</b> Na


<b> Câu 21.</b> Nhiệt phân hồn tồn 73,5 g KClO3 thì khối lượng oxi thu được là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 9,6 g <b>B.</b> 28,8 g <b>C.</b> 14,4 g <b>D.</b> 19,2 g


<b> Câu 22.</b> Trong khơng khí có mặt khí nào sau đây làm đồ dùng bằng Ag lâu ngày bị xám đen ?


<b>A.</b> O2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b> Câu 23.</b> Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng có sinh ra chất khí ?


<b>A.</b> CuO, Fe, Na2O <b>B.</b> Ag, KOH, CaCO3


<b> C.</b> Cu, Fe2O3, NaOH <b>D.</b> Fe, CaCO3, Cu



<b> Câu 24.</b> Cho 32 g hỗn hợp (MgO, CuO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là


<b>A.</b> 90 g <b>B.</b> 85 g <b>C.</b> 80 g <b>D.</b> 60 g


<b> Câu 25.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> NaCl <b>B.</b> HCl <b>C.</b> NaI <b>D.</b> NaF


<b> Câu 26.</b> Thủy ngân dễ bị bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?


<b>A.</b> Bột lưu huỳnh <b>B.</b> Bột sắt <b>C.</b> Bột than <b>D.</b> Nước
<b> Câu 27.</b> SO2 đóng vai trò chất khử trong phản ứng


<b>A.</b> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2 MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
<b>B.</b> SO2 + 2Mg → 2MgO + S


<b>C.</b> SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
<b>D.</b> SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O


<b> Câu 28.</b> Cấu hình e nào sau đây có 7e độc thân ?


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b> C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3


<b> ĐỀ SỐ 3</b>


<b> Câu 1.</b> Cho 5,6 g kim loại R tác dụng vừa đủ với 3,36 khí clo (đkc). Kim loại R là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> Câu 2.</b> Cho các chất : Fe, Al, Cu, CaCO3, FeS, Fe2O3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl có
sinh ra chất khí là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 3.</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O
Khi điền hệ số cân bằng thì hệ số phân tử H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 1


<b> Câu 4.</b> Sục khí ozon vào dung dịch KI dư ở nhiệt độ thường. Các chất thu được sau khi kết thúc gồm
<b>A.</b> KOH , I2 <b>B.</b> KOH , KI , I2 <b>C.</b> KOH , KI , I2 <b>D.</b> KOH , KI , I2 , O2
<b> Câu 5.</b> Oxi <b>không</b> phản ứng trực tiếp với


<b>A.</b> Cl2 <b>B.</b> P <b>C.</b> S <b>D.</b> Cu


<b> Câu 6.</b> Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng có sinh ra chất khí ?


<b>A.</b> Ag, KOH, CaCO3 <b>B.</b> Cu, Fe2O3, NaOH


<b>C.</b> Fe, CaCO3, Cu <b>D.</b> CuO, Fe, Na2O


<b> Câu 7.</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Vậy X có thể là


<b>A.</b> Fe2O3 <b>B.</b> FeO <b>C.</b> Fe2(SO4)3 <b>D.</b> Fe(OH)3


<b> Câu 8.</b> Cặp chất có khả năng tác dụng với nước clo là



<b>A.</b> O2, SO2 <b>B.</b> H2S, CO <b>C.</b> SO2, H2S <b>D.</b> SO2, CO2


<b> Câu 9.</b> Sục 1,12 lít khí SO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là


<b>A.</b> 12,6 g <b>B.</b> 20,8 g <b>C.</b> 6,3 g <b>D.</b> 5,2 g


<b> Câu 10.</b> SO2 đóng vai trị chất khử trong phản ứng
<b>A.</b> SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O


<b>B.</b> SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O


<b>C.</b> 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2 MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
<b>D.</b> SO2 + 2Mg → 2MgO + S


<b> Câu 11.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trên các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là


<b>A.</b> Cl <b>B.</b> O <b>C.</b> F <b>D.</b> S


<b> Câu 12.</b> Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử lần lượt là


<b>A.</b> 3 và 5 <b>B.</b> 5 và 3 <b>C.</b> 2 và 5 <b>D.</b> 5 và 2


<b> Câu 13.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> NaI <b>C.</b> NaCl <b>D.</b> NaF


<b> Câu 14.</b> Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động khi gặp H2SO4 đặc nguội ?


<b>A.</b> Al, Cu <b>B.</b> Cu, Zn <b>C.</b> Fe, Mg <b>D.</b> Al, Fe



<b> Câu 15.</b> Sục H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ <b>không</b> tạo thành kết tủa ?


<b>A.</b> Ca(OH)2 <b>B.</b> AgNO3 <b>C.</b> Pb(NO3)2 <b>D.</b> CuSO4


<b>Câu 16.</b> Cho 6,76g oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dd. Lấy 10ml dd này trung hoà vừa đủ với
16ml dd NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A.</b> 2 HCl + FeO → FeCl2 + H2O <b>B.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b>C.</b> MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O <b>D.</b> 6HCl + Al2O3 → 2 AlCl3 + H2O


<b> Câu 18.</b> Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại
muối ?


<b>A.</b> Al <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Ag


<b> Câu 19.</b> Nhiệt phân hoàn tồn 73,5 g KClO3 thì khối lượng oxi thu được là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 28,8 g <b>B.</b> 19,2 g <b>C.</b> 9,6 g <b>D.</b> 14,4 g


<b> Câu 20.</b> H2SO4 đặc được dùng làm khơ khí ẩm nào sau đây ?


<b>A.</b> HI <b>B.</b> H2S <b>C.</b> HBr <b>D.</b> CO2


<b> Câu 21.</b> Thủy ngân dễ bị bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?



<b>A.</b> Nước <b>B.</b> Bột lưu huỳnh <b>C.</b> Bột sắt <b>D.</b> Bột than


<b> Câu 22.</b> Cấu hình e nào sau đây có 7e độc thân ?


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<b> Câu 23.</b> Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khi tham gia phản ứng oxi hóa - khử ?


<b>A.</b> O2 , F2 , H2SO4 <b>B.</b> Cl2 , SO2 , S <b>C.</b> F2 , O3 , SO2 <b>D.</b> H2S , O3 , Br2


<b> Câu 24.</b> Cho 30 g dung dịch HCl 30% vào 60 g dung dịch NaOH 15 %. Q tím chuyển sang màu gì khi
nhúng vào dung dịch thu được?


<b>A.</b> Vàng <b>B.</b> Đỏ <b>C.</b> Tím <b>D.</b> Xanh


<b> Câu 25.</b> Cho 32 g hỗn hợp (MgO, CuO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là


<b>A.</b> 60 g <b>B.</b> 85 g <b>C.</b> 90 g <b>D.</b> 80 g


<b> Câu 26.</b> Dung dịch axit nào sau đây phản ứng với silic đioxit ?


<b>A.</b> HF <b>B.</b> HI <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HCl


<b> Câu 27.</b> Hòa tan 5,12 g Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào 200 ml
dung dịch NaOH 0,6 M thì sản phẩm thu được có chứa muối nào sau đây ?


<b>A.</b> Na2SO3 <b>B.</b> Na2SO3 và NaHSO3



<b>C.</b> NaHSO3 <b>D.</b> Na2SO4 và NaHSO3


<b> Câu 28.</b> Trong khơng khí có mặt khí nào sau đây làm đồ dùng bằng Ag lâu ngày bị xám đen ?


<b>A.</b> O2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>Câu 1.</b> Trong khơng khí có mặt khí nào sau đây làm đồ dùng bằng Ag lâu ngày bị xám đen ?


<b>A.</b> H2S <b>B.</b> O2 <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> CO2


<b> Câu 2.</b> Dung dịch axit nào sau đây phản ứng với silic đioxit ?


<b>A.</b> HI <b>B.</b> HF <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A.</b> 5 và 2 <b>B.</b> 5 và 3 <b>C.</b> 2 và 5 <b>D.</b> 3 và 5


<b> Câu 4.</b> Sục 1,12 lít khí SO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là


<b>A.</b> 6,3 g <b>B.</b> 20,8 g <b>C.</b> 12,6 g <b>D.</b> 5,2 g


<b> Câu 5.</b> Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khi tham gia phản ứng oxi hóa - khử ?


<b>A.</b> O2 , F2 , H2SO4 <b>B.</b> H2S , O3 , Br2 <b>C.</b> Cl2 , SO2 , S <b>D.</b> F2 , O3 , SO2
<b> Câu 6.</b> Oxi <b>không</b> phản ứng trực tiếp với


<b>A.</b> S <b>B.</b> P <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Cl2



<b> Câu 7.</b> Cho 5,6 g kim loại R tác dụng vừa đủ với 3,36 khí clo (đkc). Kim loại R là


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Na <b>C.</b> Al <b>D.</b> Mg


<b> Câu 8.</b> H2SO4 đặc được dùng làm khơ khí ẩm nào sau đây ?


<b>A.</b> HBr <b>B.</b> H2S <b>C.</b> CO2 <b>D.</b> HI


<b> Câu 9.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trên các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là


<b>A.</b> Cl <b>B.</b> S <b>C.</b> F <b>D.</b> O


<b> Câu 10.</b> Hòa tan 5,12 g Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào 200 ml
dung dịch NaOH 0,6 M thì sản phẩm thu được có chứa muối nào sau đây ?


<b>A.</b> Na2SO4 và NaHSO3 <b>B.</b> Na2SO3 và NaHSO3


<b>C.</b> Na2SO3 <b>D.</b> NaHSO3


<b> Câu 11.</b> Cho 32 g hỗn hợp (MgO, CuO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là


<b>A.</b> 90 g <b>B.</b> 85 g <b>C.</b> 80 g <b>D.</b> 60 g


<b> Câu 12.</b> Thủy ngân dễ bị bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?


<b>A.</b> Bột sắt <b>B.</b> Nước <b>C.</b> Bột than <b>D.</b> Bột lưu huỳnh



<b> Câu 13.</b> Axit HCl thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?


<b>A.</b> 2 HCl + FeO → FeCl2 + H2O <b>B.</b> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


<b>C.</b> 6HCl + Al2O3 → 2 AlCl3 + H2O <b>D.</b> MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b> Câu 14.</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Vậy X có thể là


<b>A.</b> Fe2(SO4)3 <b>B.</b> Fe(OH)3 <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> FeO


<b> Câu 15.</b> Cho các chất : Fe, Al, Cu, CaCO3, FeS, Fe2O3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl có
sinh ra chất khí là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 16.</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O
Khi điền hệ số cân bằng thì hệ số phân tử H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 6


<b> Câu 17.</b> Sục H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ <b>không</b> tạo thành kết tủa ?


<b>A.</b> Ca(OH)2 <b>B.</b> Pb(NO3)2 <b>C.</b> AgNO3 <b>D.</b> CuSO4


<b> Câu 18.</b> SO2 đóng vai trị chất khử trong phản ứng
<b>A.</b> SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>C.</b> SO2 + 2Mg → 2MgO + S
<b>D.</b> SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O



<b> Câu 19.</b> Nhiệt phân hoàn tồn 73,5 g KClO3 thì khối lượng oxi thu được là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 9,6 g <b>B.</b> 14,4 g <b>C.</b> 19,2 g <b>D.</b> 28,8 g


<b> Câu 20.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> NaF <b>C.</b> NaCl <b>D.</b> NaI


<b> Câu 21.</b> Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động khi gặp H2SO4 đặc nguội ?


<b>A.</b> Al, Fe <b>B.</b> Al, Cu <b>C.</b> Fe, Mg <b>D.</b> Cu, Zn


<b> Câu 22.</b> Cấu hình e nào sau đây có 7e độc thân ?


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>1<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>3


<b> Câu 23.</b> Cho 30 g dung dịch HCl 30% vào 60 g dung dịch NaOH 15 %. Q tím chuyển sang màu gì khi
nhúng vào dung dịch thu được?


<b>A.</b> Đỏ <b>B.</b> Vàng <b>C.</b> Tím <b>D.</b> Xanh


<b> Câu 24.</b> Sục khí ozon vào dung dịch KI dư ở nhiệt độ thường. Các chất thu được sau khi kết thúc gồm
<b>A.</b> KOH , KI , I2 <b>B.</b> KOH , KI , I2 <b>C.</b> KOH , I2 <b>D.</b> KOH , KI , I2 , O2
<b> Câu 25.</b> Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại
muối ?


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Al <b>D.</b> Ag



<b> Câu 26.</b> Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng có sinh ra chất khí ?


<b>A.</b> CuO, Fe, Na2O <b>B.</b> Fe, CaCO3, Cu


<b>C.</b> Ag, KOH, CaCO3 <b>D.</b> Cu, Fe2O3, NaOH


<b>Câu 27.</b> Cho 6,76g oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dd. Lấy 10ml dd này trung hoà vừa đủ với
16ml dd NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:


<b> A.</b> 1 <b>B. 2 </b> <b> C.</b>3 <b>D.</b> 4
<b> Câu 28.</b> Cặp chất có khả năng tác dụng với nước clo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh HọC.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc GiA.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×