Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GIAO AN TUAN 12 2010 chinh khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø hai ngày 8 tháng 11 năm 2010



Chào cờ.



Tập trung dới cờ.



**************************


<b>Tp c</b>



<b>Mùa thảo quả</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>



-Bit c din cm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.
- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (trả lời đợc các cõu hỏi trong SGK).
HS khá, giỏi nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặc câu để miêu tả sự vật sinh động.


<b>II/ §å dïng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan tranh

nh, bảng phụ...


- Häc sinh: s¸ch, vë...



III/ Các hot ng dy-hc.


Giáo viên

Học sinh

ghi bài



A/ Kiểm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


2) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.


a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: ( Từ đầu đến nếp khăn)
+ Đoạn 2: (Tiếp ... khụng gian).
+ on 3: (Cũn li)


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho hc sinh c thm từng đoạn, GV nêu câu hỏi
và hớng dẫn trả lời nhằm tìm ra nội dung bài.


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- Theo dâi, n n¾n sưa sai
3) Cđng cè - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài cũ.


-Quan sát ảnh (sgk)


- Hc sinh khỏ, giỏi đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.



- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em mt on)
- Mt em c c bi.


* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi trong
sách giáo khoa.


- Thảo quả báo hiệu vào mùa...
- Thảo quả phát triĨn rÊt nhanh...
- Hoa th¶o qu¶ n¶y...


- Thảo quả chín rừng rất đẹp.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.


- Luyện đọc nhóm.


- 2-3 em thi đọc diễn cm trc lp.
+ Nhn xột.


<i>Tp</i>
<i>c</i>


<i><b>Mùa </b></i>
<i><b>thảo </b></i>
<i><b>quả</b></i>


*****************************************



<b>Toán</b>



<b>Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, </b>

<b></b>



I/ Mục tiêu.


Biết:


- Nhân nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000, …


- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.
Bài 1, Bài 2,


II/ §å dïng d¹y häc.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD HS hình thành quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 10,100,1000...


a/ Ví dụ 1.



-HD rút ra cách nhân nhÈm mét sè thËp ph©n víi
10.


b/ VÝ dơ 2. (tơng tự).


* HS tự tìm ra kết quả phép nhân.


- Nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với
10.


* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).


Nhân
một số
thập
phân
víi 10,
100,
1000, ...


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HD rót ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân
với 100.


* HD rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập ph©n
víi 10,100,1000...


* Luyện tập thực hành.


Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách đặt tính.


Bµi 2: Híng dÉn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
d)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với
100...


* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


**************************************


Anh: Gv chuyên



**************************************



o c

.



<b>Kính già, yêu trẻ </b>

<i>( t1)</i>



<b>I/ Mục tiêu</b>.
- Gióp häc sinh :


-

Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ
em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.


-

Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tơn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhau, nhờng nhịn ngời già em nhỏ.


-

Giáo dục các em tôn trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ; khơnh đồng tình với những hành
vi, việc làm không đúng với ngời gi em nh.


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, ...
- Häc sinh: s¸ch, vở,


III/ Cỏc hot ng dy-hc

.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bài</b>


1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng



a/ Hot ng 1: Tỡm hiu nội dung truyện Sau
đêm ma.


-Mục tiêu: Thực hiện các hành vi biểu hiện sự
tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhau, nhờng nhịn
ng-ời già em nhỏ.


* C¸ch tiÕn hµnh.


- GV lần lợt nêu các câu hỏi để giúp HS trả lời
nhằm tìm ra kiến thức.


b/ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.


-Mục tiêu: Thực hiện các hành vi biểu hiện sự
tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhau, nhờng nhịn
ng-ời già em nhỏ.


* C¸ch tiÕn hµnh.


- Giao nhiƯm vơ cho HS lµm nhãm.
- GV kết luận.


- GV tuyên dơng, ghi điểm các nhóm thực hiện
tốt.


3/ Củng cố-dặn dò.


- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bµi.


- VỊ nhµ häc bµi.


* HS đọc truyện: Sau ờm ma.


- Đóng vai minh hoạ theo nội dung truyện.
- Thảo luận theo nội dung các câu hỏi.
- Nhận xét, bỉ sung.


* 1-2 em đọc phần Ghi nhớ (sgk)


* Líp chia nhãm.


- Nhóm trởng diều khiển nhóm mình đóng vai
thc hnh cỏc ni dung trờn.


- Các nhóm trình diễn trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn.


o
c.


Kính
già,
yêu
trẻ


***************************************


<b>Khoa học</b>




<b> Sắt, gang, thép (</b>

tiếp theo)



I/ Mục tiêu.


- Nhận biết một sè tÝnh chÊt cđa s¾t, gang, thÐp.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tùy theo điều kiện địa phơng mà GV có thể khơng cần dạy một số vật liệu ít gặp, cha thật sự thiết thc vi HS.


II/ Đồ dùng dạy học.


<i> - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vở bµi tËp.</i>
<i> - Häc sinh: s¸ch, vë bt,</i>


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bài</b>


1/ Khi ng.
2/ Bi mi.


Hot động 1:Thực hành xử lí thơng tin.


* Mơc tiªu: Nªu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số
tính chất của chúng. * Cách tiến hành.



+ Bc 1: T chức và hớng dẫn.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.


* Mục tiêu: Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc
làm từ sắt, gang, thép.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng sắt, gang, thép.
* Cách tiến hành.


+ Bíc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2 : Làm việc cả líp.


- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


- Đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- Trình bày bài làm của mình.


* Cỏc nhúm nhn phiu, c thụng
tin.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhãm b¸o c¸o.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* Nhóm trởng điều khiển nhóm minh
hoàn thành phiếu học tập.


* Các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.


Sắt,
gang,
thép


học.*******************************************************************************


Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010


Thể dục :

<i>GVTD</i>



*************************************


Lịch sử



<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>



I/ Mục tiêu.



- Biết sau cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại
xâm”.


- Các biên pháp nhân dân ta đã thực hiện để chóng lại “giặc đói”, “giặc dốt”: quyên góp gạo cho ngời nghèo,
tăng gia sản xuất, phong trào xúa nn mự ch,


II/ Đồ dùng dạy học.




- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan.


- Häc sinh: sách, vởbt,



III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b> <b>ghi bµi</b>


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: (lm vic c lp)


- GV giới thiệu bài, dẫn dắt học sinh nêu nhiệm
vụ bài học.


b/ Hot ng 2 : ( làm việc theo nhóm )


- Chia líp thµnh ba nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.


- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
c/ Hoạt động 3:(làm việc cá nhân).


- HD quan sát và nhận xét ảnh t liệu.
d/ Hoạt động 4:(làm việc theo nhóm)


- HD các nhóm tự rút ra nội dung chính của bài.
3/ Hoạt động ni tip.



- Tóm tắt nội dung bài.


-

Nêu nội dung bµi giê tríc.


-

NhËn xÐt.
* Líp theo dâi.


* Các nhóm trng iu khin nhúm mỡnh hot
ng.


- Lần lợt từng nhóm nêu câu hỏi và trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.


- Quan sát ảnh t liệu.


- Nêu nhận xét về nội dung các bức ảnh.


<i>Vợt qua </i>
<i>tình thế </i>
<i>hiểm </i>
<i>nghèo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


******************************************************

<b>ChÝnh t¶. </b>



<b>Nghe </b>

<b> ViÕt : </b>

<b>Mïa th¶o qu¶</b>



I/ Mơc tiªu.




-Viết đúng bài CT; khơng nắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đợc BT (2)a / b, hoặc BT (3)a/b, hoặc BT CT phng ng do GV son.


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: s¸ch, vë bt.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên.

Học sinh.

ghi bài



A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) Híng dÉn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xÐt chung.



3) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp chÝnh tả.
* Bài tập 2.


- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3.


- HD học sinh làm bài tập vào vở.
+ Chữa, nhận xét


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-

Chữa bài tập giờ trớc.


-

Nhận xét.


- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vµo vë.


- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
* Đọc yờu cu bi tp 2.


- Làm vở, chữa bảng.



+ C lớp chữa theo lời giải đúng.
* Làm vở, chữa bài.


- Đọc lại những từ tìm đợc.


<i><b>Nghe </b></i>–


<i><b>ViÕt : </b></i>
<i><b>Mïa </b></i>
<i><b>th¶o </b></i>
<i><b>quả</b></i>


******************************************************

Toán



<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu.


Hs Biết:


- Nhân nhẩm một số thËp ph©n víi 10, 100, 1000, …
- Nh©n mét sè thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
Bài 1(a), Bài 2(a,b), Bài 3,


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.



<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi</b>


<b>bài</b>


1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.


a)Giới thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bài 1 a: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cỏch t tớnh.


Bài 2 â,b: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.


d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.



- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.


Luyện
tập


***************************************************


<b>Luyện từ và câu</b>

<b> . </b>



<b>Bảo vệ môi trờng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/ Mơc tiªu.



-Hiểu đợc nghĩa của câu một số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu của BT.


-Biết ghép tiếng <i>bảo </i>(gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).
-Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.


HS khá, giỏi nêu đợc nghĩa của mỗi từ ghép đợc ở BT2.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, b¶ng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vë


III/ Các hoạt động dạy-học.


<b> Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b> <b>ghi bài</b>



A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bµi míi :


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai


* Bµi 2.


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc
theo nhóm.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời
ỳng.


* Bài 3: HD làm nhóm.


- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
c/ Củng cố - dặn dò.


-

Tóm tắt nội dung bài.



-

Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng


* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.


- Cỏc từ : bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng,
bảo tồn, bảo tồn...


-Líp theo dâi, nhËn xÐt.


*Các nhóm thảo luận, hồn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kết quả.


Lun từ
và câu .


<i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>môi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


******************************************************************************

Thứ t, ngày 10 tháng 11 năm 2010



<b>Kể chuyện</b>

<b> . </b>



<b>K chuyện đã nghe, đã đọc</b>




<i>.</i>

I/ Mơc tiªu.



-Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng; lời kể rõ ràng, ngắn gọn.
-Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe v nhn xột li k ca bn.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë, b¸o chÝ...


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên.</b> <b>Học sinh.</b> <b>ghi bài</b>


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu u cầu của đề bài.
Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
Giải nghĩa từ: Bảo vệ môi trờng.
- HD học sinh tìm chuyện ngồi sgk.


- KiĨm tra sù chn bÞ ë nhµ cho tiÕt häc nµy.


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa


câu chuyện.


- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.


- NhËn xÐt bỉ sung.


3) Cđng cè - dỈn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.


- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu
cầu.


- §äc nèi tiÕp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gỵi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện
nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
* Thực hành kể chuyện.


-

KĨ chun trong nhóm.


-

Thi kể trớc lớp.


-

Nêu ý nghĩa câu chun.


-

Trao đổi với bạn hoặc thầy cơ về các
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện


* NhËn xÐt, tÝnh ®iĨm theo tiêu chuẩn:


-

Nội dung.


-

Cách kể.


<i><b>K </b></i>
<i><b>chuyn </b></i>
<i><b>K </b></i>
<i><b>chuyn </b></i>
<i><b>ó </b></i>
<i><b>nghe, </b></i>
<i><b>ó c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

Khả năng hiểu c©u chun.


-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt
cõu hi hay nht.


- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


*****************************************************



Tp c - Hc thuc lũng



<b>Hành trình của bầy ong</b>



I/ Mơc tiªu.



-Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.


-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. (Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài)


HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm đợc toàn bài.

II/ Đồ dùng dạy hc.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy-học.


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghibài</b>


A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.


1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


2) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.


+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu


+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: Khổ thơ 3
+Đoạn 4: Khổ thơ 4.


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho hc sinh c thm kh th 1, GV
nêu câu hỏi 1.


* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 2, GV
nêu câu hỏi 2.


* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 3, 4 GV
nêu câu hỏi 3


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- Theo dâi, uốn nắn sửa sai.
3) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài cũ:.


-Quan sát ảnh (sgk)



- Hc sinh khỏ, gii c ton bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một khổ thơ )
kết hợp tìm hiểu chú giải.


- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một khổ th)
- Mt em c c bi.


* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi 1
* Đọc thầm khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi 2.
* Đọc thầm khổ thơ 3, 4 và trả lời câu hỏi 3, 4:
- HS trả lời câu hỏi 4 theo nhận thức riªng cđa tõng
em.


* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.
- §äc nèi tiÕp.


- Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 2-3 em thi c din cm trc lp.
+ Nhn xột.


<i>Tp</i>
<i>c </i>
<i><b>Hnh</b></i>
<i><b>trỡnh</b></i>
<i><b>ca</b></i>
<i><b>by</b></i>


<i><b>ong</b></i>


**********************************************************

Địa lý



<b>Công nghiệp</b>



I/ Mục tiêu.



- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp:
+ Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí,


+ Làm gốm, chạm khắc gỗ, lµm hµng cèi,…


- Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
Hs khá, giỏi:


+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nớc ta: nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn nguyên liệu
sẵn có.


+ Nêu những ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phơng (nếu có).


+ Xác định trên bản đồ những địa phơng có các mặt hàng thủ cơng truyền thống.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ.
- Học sinh: sách, vở.


III/ Các hoạt động dy hc ch yu.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


A/ Khi ng.
B/ Bi mi.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích. <i>Công</i>
<i>nghiệ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ Các ngành công nghiệp.


a)Hot ng 1: (lm vic theo cp)


* Bớc 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời câu hỏi của
mục 1 trong sgk.


* Bíc 2:


- Rót ra KL(Sgk).
2/ NghỊ thđ c«ng.


b) Hoạt động 2: (làm việc cá nhân)
* Bớc 1:


- HD quan sát hình 1.
* Bớc 2: Gọi HS trả lời.


-

Kết ln: sgk.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)



* Bíc 1: HD học sinh dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu
biết, trả lời câu hỏi mục 1.


* Bớc 2: Cho HS nªu.


-

Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
+ NhËn xÐt, bæ sung.


- Đọc nội dung mục 2 và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình by kt qu.
* Vai trũ:


* Đặc điểm:


<i>p</i>


********************************************************

<b>Toán </b>



<b>Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n </b>




I/ Mục tiêu.


Biết:



- Nhân một số thập phân với một sè thËp ph©n.
- PhÐp nh©n hai sè thËp ph©n cã tính chất giao hoán.


- Bài 1(a,c), Bài 2,

II/ Đồ dùng d¹y häc.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.


- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bài</b>


1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD HS thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè thËp ph©n
víi mét số thập phân.


a/ Ví dụ 1.


-HD rút ra cách nhân mét sè thËp ph©n víi sè thËp
ph©n.


b/ Ví dụ 2. (tơng tự).


* HD rút ra quy tắc.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1 a,c: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách đặt tính.


Bµi 2: Híng dÉn lµm nhãm.


- Gọi các nhóm chữa bảng từ đó rút ra tính chất
giao hốn của phép nhân số thập phân


d)Cđng cè - dỈn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nêu bài toán, rút ra phép tính.


+ Chuyển thành phÐp nh©n mét sè thËp ph©n
víi mét sè thËp phân.


+ Đặt tính theo cột dọc và tính.


- Nêu cách nhân một số thập phân với số thập
phân.


* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.


* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.



- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


<i>Nhân</i>
<i>một số</i>


<i>thập</i>
<i>phân</i>


<i>với</i>
<i>một số</i>


<i>thập</i>
<i>phân </i>


********************************************************************************************

Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010



Khoa học.



<b>ng v hp kim ca ng</b>



I/ Mơc tiªu.




- Nhận biết một số tính chất của đồng.


- Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiÕu bµi tËp.
- Häc sinh: s¸ch, vë, ...


III/ Các hoạt động dạy học ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi</b>


<b>bài</b>


1/ Khi ng.
2/ Bi mi.


Hoạt động 1: Làm việc với vật thật.


* Mục tiêu: Quan sát và phát hiện một vài tính chất
của ng.


* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và híng dÉn.
+ Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
+ Bíc 3: Làm việc cả lớp.



-

GV cht li cõu tr li đúng.
Hoạt động 2: Làm việc với sgk.


* Mục tiêu: Nêu một số tính chất của đồng và hợp
kim của đồng.


Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.


* Mục tiêu: Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm
bằng đồng và hợp kim của đồng


-Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng đồng và
hợp kim của đồng


* Cách tiến hành.


+ Bc 1: Lm vic theo nhóm.
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp.
- GV kết luận ( sgk )
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- C¶ líp hát bài hát yêu thích.


* Cỏc nhúm nhn phiu, c thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xột, b sung.



* Nhóm trởng điều khiển nhóm minh hoàn
thành phiếu học tập.


* Các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.


ng
v hp
kim
ca
ng


**************************************************

Toán.



<b>Luyện tập </b>


I/ Mục tiêu.



Biết:


nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;


Bài 1.


II/ §å dïng d¹y häc.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...



III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>ghi bµi</b>


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.


* HD rút ra cách nhân số thập phân với 0,1.
*HD rút ra cách nhân số thập phân với 0,01
* HD rút ra cách nhân số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001...


Bµi 2: Híng dÉn häc sinh tù lµm nhóm.
c)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


a) Nêu bài toán.


- Nêu cách nhân một số thập phân với
10,100,1000...



+ Nêu kết quả phép nhân: 142,57 x 0,1.
+Nêu kết quả phép nhân: 142,57 x 0,01.
- Nêu và học thuộc quy tắc (sgk).
b) Vận dụng và tính.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.


- Tự rút ra cách viết.


Luyện
tập


*************************************************

Tập làm văn.



<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>



I/ Mục tiêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nm đợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả ngời <i>(ND Ghi nhớ).</i>
-Lập đợc dàn ý chí tiết cho bài văn tả một ngời thõn trong gia ỡnh .


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, b¶ng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vë,...



III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên.

Học sinh.

ghi



bài


A/ Kiểm tra bài cũ.


B/ Bài míi.
1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ hc.
2) Phn nhn xột.


Bài tập 1.


- Giải nghĩa thêm từ khó.


* Chốt lại: Bài văn tả cảnh có 3 phÇn.
3) PhÇn ghi nhí.


- u cầu đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.


Bài tập : HD làm việc cá nhân.
- Nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.


- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho phong
phú.


5) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc yêu cầu của bài.


- c bi: Hng A Chỏng v c thm phn
gii ngha t(sgk).


- Đọc thầm lại toàn bài văn.


- Trao i nhúm ụi v xỏc nh phn m bài,
thân bài, kết bài.


+ Ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.


- Đọc yêu cầu của đề bài: lập dàn ý chi tiết cho
bài văn tả một ngời trong gia đình


+ Một vài em nêu tên đối tợng định tả
+ Làm vở nháp, vài em làm bảng nhóm.
+ Trình bày trớc lp.


+ Nhận xét, bổ xung.


<i>Tập</i>
<i>làm</i>
<i>văn.</i>


<i><b>Cấu</b></i>
<i><b>tạo</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>văn tả</b></i>


<i><b>ngời</b></i>


*****************************************************


Luyện từ và câu.



<b>Luyện tập vỊ quan hƯ tõ</b>



I/ Mơc tiªu.



-Tìm đợc quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2).


-Tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo u cầu của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4).
HS khá, giỏi đặt đợc 3 câu với 3 quan h t nờu BT4.


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë,...


III/ Các hoạt động dạy-học.


<b> Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b> <b>ghi bµi</b>



A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn luyện tập.


Bài tập 1.HD làm nhóm.
* GV chốt lại ý đúng.
Bài tập 2: HD nêu miệng
* Chốt lại: (sgk)


Bµi tËp 3.


- HD làm việc theo cặp.


- Nhn xột, cht li li giải đúng.
Bài tập 4.


- HD lµm bµi vµo vë.
- Chấm bài.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bµi.


- Trao đổi nhóm đơi, tìm ra các quan


hệ t trong trớch on.


- Trình bày trớc lớp.
* Đọc yêu cầu bài 2
- Tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc theo cặp


+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài vào vở, chữa bài.


<i>Luyện</i>
<i>từ và</i>


<i>câu . </i>


<i><b>Luyện </b></i>
<i><b>tập về </b></i>
<i><b>quan hệ</b></i>
<i><b>từ</b></i>


*****************************************************************************************


Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010


Mĩ thuật: Gv chuyên



***********************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

K



Ü thu

Ët



<b>Cắt, khâu, thêu nấu ăn tự chọn</b>



I/ Mục tiªu.



Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm yêu thích.

II/ Đồ dùng dạy học.



- Gi¸o viên: nội dung bài, trực quan,
- Häc sinh: sgk,chn bÞ theo y/c cđa gv


III- Cỏc hot ng dy hc ch yu.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <i><b><sub>ghi bµi</sub></b></i>


1/ ổn địng tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :


* Hoạt động 1 : Ôn tập những nội dung đã học trong
chơng này.


- GV đặt câu hỏi để HS nhắc lại những nội dung chính
đã học trong chơng này .


-GV nhËn xÐt và tóm tắt



* Hot ng 2: Yờu cu HS lựa chọn sản phẩm để thực
hành theo nhóm


- GV nêu mục đích yêu cầu làm sản phẩm tự chọn.
+ Củng cố kiến thức kĩ năng về khâu thêu ,nấu ăn tự
chọn


+ NÕu chän s¶n phÈm thựch hành là nấu ăn thì mỗi
nhóm phải hoàn thành một sản phẩm , còn nếu chọn cắt
khâu thêu thì mối cá nhân phải hoàn thành một sản
phẩm


* Hoạt động 3 : GV chia nhóm và các nhóm tự lam
việc dới sự điều khiển của nhóm trởng.


- GV theo dõi giúp đỡ
4/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- HS trng bày những sản phẩm cắt khâu
thêu đã học .


- HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ, thêu
dấu nhân,một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình , nấu cơm luộc rau,




- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức .


- HS tự suy nghĩ và lựa chọn sản phẩm.


- Yêu cầu HS nhắc lại .


- HS làm việc theo nhóm hoặc cá nhân.


<i><b>Cắt,</b></i>
<i><b>khâu,</b></i>
<i><b>thêunấ</b></i>
<i><b>u ăn tự</b></i>
<i><b>chọn</b></i>


************************************

Tập làm văn



<b>Luyện tập tả cảnh </b>

(Quan sát và chọn lọc chi tiết)


I/ Mục tiêu.



-Nhn bit c những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài mẫu trong
SGK.


II/

Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch gk , vë bt…


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Gi¸o viên.</b> <b>Học sinh.</b> <b>ghi bài</b>



A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD nêu miệng.
- Ghi ý chính vào bảng phụ.


-Mở bảng phụ cho HS đọc nội dung đã ghi tóm tắt.
+ Mái tóc:


+ Đôi mắt:
+ Khuân mặt:
+ Giọng nói:
Bài tập 2 : HD tơng tự bài 1.
- Nhận xét, chốt lại ý chính.


- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho phong phú.
3) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc bài: Bà tôi.


- Trao i nhúm ụi v xỏc nh đặc điểm
ngoại hình của ngời bà trong đoạn văn.
+ Phát biểu ý kiến, nhận xét bổ sung.


- Đọc yêu cầu của đề bài: lập dàn ý chi tiết
cho bài văn tả một ngời trong gia đình
- Đọc bài: Ngời thợ rèn.


+ Một vài em nêu đối tợng định tả và xác
định đặc điểm ngoại hình của ngời thợ rốn
trong on vn.


+ Làm bảng nhóm.
+ Trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ xung.


Tập làm
văn
<i>Luyện tập</i>


<i>tả cảnh</i>
<i>(Quan</i>
<i>sát và</i>
<i>chọn lọc</i>


<i>chi tiết)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

************************************************


<b>Toán.</b>


<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu.


Biết:


- Nhân một sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Sư dơng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
Bài 1, Bài 2,


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: néi dung bµi, trùc quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD HS thùc hiƯn phÐp nh©n mét sè thËp ph©n
víi mét số thập phân và rút ra t/c kết hợp của
phép nhân STP.


*HD rút ra t/c kết hợp của phép nh©n mét sè thËp
ph©n víi sè thËp ph©n.


Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách đặt tính.


Bài 2: Hng dn lm v.
-Chm cha bi.


c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


a) Nêu bài toán, rút ra phép tính.


+ Chuyển thành phép nh©n mét sè thËp ph©n
víi mét sè thËp ph©n theo cách thuận tiện
nhất..


- Nêu t/c kết hợp của phÐp nh©n mét sè thËp
ph©n víi sè thËp ph©n.


b) Làm bảng các phần còn lại.
+ Chữa, nhận xét.


* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng).


+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.


<i>Luyện </i>


<i>tập</i>


**********************************************


<b>Sinh hoạt Đội: Tuần 12</b>


<b>Chủ đề: Tôn s </b>

<b> Trọng đạo</b>



1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.



2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần 13 tới.


3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp , của Đội.



<b>II/ Chuẩn bị.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.



- Häc sinh: C¸c tỉ tập hợp số liệu điểm tổng kết tuần, bình cá nhân tiêu biểu và cá


nhân cần cố gắng, ý kiến phát biểu.



<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.



a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.



-

Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.



-

Lp trng tng hp , nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.



-

Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tun qua.




-

Đánh giá xếp loại các tổ, tổ xếp thứ 4 làm nhiệm vụ trực nhật trong tuần tới.



-

Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp trong tuần.



-

VÒ häc tËp:



-

Về đạo c:



-

Về duy trì nền nếp, vệ sinh, múa hát, tËp thĨ dơc gi÷a giê:



-

Về các hoạt động khác.


-

Tuyên dơng, khen thởng.


-

Phê bình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tn tíi.



-

Phát huy những u điểm, thành tích đã t c trong tu

n.



-

Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nền nếp lớp.



3/ Củng cố - dặn dò.



-

Nhận xÐt chung.



**********************************************


<i>KÝ dut ngµy</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×