Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

giáo án tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 93 trang )

Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
Tuần 12
Ngày soạn:Th 7/ 18/11/ 2006
Ngày giảng: Th 2/20/11/2006
Toán: tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng
II. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS nêu miệng bài giải số 4, GV chấm vở bài tập.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Giới thiệu cách tìm số bị trừ ch a biết:
- GV gắn 10 ô vuông (nh SGK) lên bảng.
? Có mấy ô vuông?
- GV tách 10 ô vuông ra
? Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông?
? Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông? Nêu phép tính.
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
? Gọi tên thành phần trong phép tính 10 - 4 = 6
+ 10: Số bị trừ
+ 6: Số trừ
+ 4: hiệu


- GV: Nếu che số bị trừ trong phép trừ trên ta làm nh thế nào để tìm đợc số trừ
- HS nêu cách khác nhau.
- GV: Ta gọi số bị trừ cha biết là x, khi đó ta viết đợc: x - 4 = 6
- HS nêu: x là số bị trừ cha biết
4 là số trừ
6 là hiệu
? Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
- GV gợi ý: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- GV hớng dẫn HS viết x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
C.Thực hành
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn cùng làm phần a: x - 4 = 8
x = 8 + 4
x = 12
- HS làm tiếp các bài còn lại vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm
- HS làm bài chữa bài
Bài 3: HS làm bài vào vở
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

35
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà

Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- Khi chữa bài nên cho HS giải thích cách làm
- GV: Số cần tìm ở ô trống là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
- 3 HS lên bảng làm bài
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS chấm 4 điểm và ghi tên (nh SGK) vào vở rồi làm bài.
- HS chữa bài
D.Cũng cố, dặn dò.
? Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét giờ học.
Tập đọc: sự tích cây vú sữa
I. Mục đích, yêu cầu : SGV
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Tranh minh hoạ bài học
- Tranh cây vú sữa, quả vú sữa
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc bài Cây xoài của ông em" +TLCH( SGV)
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Luyện đọc:
GV đọc mẫu toàn bài
* GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu
GV hớng dẫn HS đọc từ khó

- Đọc từng đoạn trớc lớp
Đoạn 1: Ngày xa... chớ mong
Đoạn 2: Không biết.Nh mây
Đoạn 3: Hoa rụng .vỗ về
Đoạn 4: Đoạn còn lại
GVhớng dẫn HS nhấn giọng những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm 1 số câu.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
Tiết 2:
c.H ớng dẫn tìm hiểu bài
HS chú ý lắng nghe
HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn
ham chơi, là cà, chẳng nghĩ, trả ra, xoà
cánh.
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
HS đọc phần chú giải
HS luyện đọc theo N
3
Thi đọc cá nhân nhóm từng đoạn cả bài.
Lớp đọc đồng thanh đoạn3
1 HS đọc câu hỏi
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

36
Tr
Tr

ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
Câu 1:
? Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
Câu 2:
? Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng về
nhà
? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm
gì?
Câu 3:
? Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế
nào?
? Thứ quả ở cây này có gì lạ?
Câu 4:
? Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh
của mẹ
Câu 5:
? Theo em nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé sẽ
nói gì?
d. Luyện đọc lại
GV chia lớp thành 4 nhóm
GV nhận xét chung
HS đọc đoạn 1 -> trả lời
1 HS đọc câu hỏi
HS đọc đầu đoạn 2 -> trả lời

1 HS đọc yêu cầu.
-> HS đọc đoạn 2 trả lời

HS đọc câu hỏi
-> HS đọc đoạn 3 -> trả lời
HS đọc câu hỏi
HS phát biểu tự do
Nhóm tự phân vai kể lại câu chuyện
- Các nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét.
C.Củng cố dặn dò
? Câu chuyện này nói lên điều gì?
GV: Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con
GV nhận xét giờ học.
Đạo đức: quan tâm giúp đỡ bạn(T1)
I. Mục tiêu: SGV
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bộ tranh dùng cho hoạt động 1
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ
- Vì sao cần chăm chỉ học tập?.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Cả lớp hát bài Tìm bạn thân
c.Kể chuyện trong giờ ra chơi của H ơng Xuân.
- GV kể chuyện trong giờ ra chơi
- HS thảo luận theo các câu hỏi:
+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cờng bị ngã?
+Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không?Vì sao?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Gv kết luận: SGV

d. Việc làm nào là đúng
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

37
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- HS quan sát tranh( theo nhóm 2) chỉ ra đợc những hành vi nào là quan tâm giúp
đỡ bạn? Tại sao?
- Các nhóm trình bày
- Gv kết luận; SGV
c.Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập
- Mời HS bày tỏ ý kiến và giải thích tại sao
- Kết luận:Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm
đến bạn, em sẻ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết.
C. Củng cố dặn dò
- 1 HS nhắc lại tên của bài.
- GV nhận xét giờ học.
BuổI CHIềU
Mĩ thuật: ( GV phụ trách dạy)
Âm nhạc: Tổ chức trò chơi âm nhạc
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm đợc các bài hát đã học, nhớ tên tác giả và hát thuộc lời các bài hát
- Nhớ và nắm đợc cách chơi và chơi một cách chủ động
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Ôn lại các bài hát đã học

- HS nhắc tên các bài hát đã học
- Tổ chức ôn bài hát theo nhóm
Hoạt động 2:Tổ chức trò chơi
-GV cho HS tự chọn 2 đội chơi( một đội 3em)
- Phổ biến cách chơi:GV nêu tên bài hát ( hoặc một câu của bài hát) , HS nêu tên
bài hát hoặc nêu tên tác giả của bài hát, hát một đoạn theo yêu cầu của GV. Khi
GVnêu xong yêu cầu đội nào có tính hiệu trả lời trớc thì đội đợc quyền trả lời nếu trả
lời sai thì đội thứ 2 đợc quyền trả lời và ghi điểm. Sau nhiều lợt chơi đội nào có số
điểm cao hơn đội đó thắng,
- Học sinh chọn bạn chơi và thực hành chơi
- Lớp và GV tuyên dơng đội thắng cuộc - trao phần thởng
III - Cũng cố, dặn dò
- Nhận xét , tuyên dơng
- Dặn học sinh chuẩn bị bài cho tiết học sau

Hoạt động ngoài giờ: Lễ kĩ niệm 20-11
( Đội tổ chức)
Ngày soạn:Thứ 7/18/11/2006
Ngày giảng: Thứ 3/ 21/ 11/ 2006
Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa
I. Mục đích, yêu cầu:
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

38
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2

1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể đoạn 1 của câu chuyện bằng lời cả mình
-Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại đơc phần chính của chuyện
- Biết kể đoạn kết của chuyện theo mông muốn của rêng mình.
2.Rèn kĩ năngnghe: Có khả năng tập trung theo giỏi bạn kể; biết nhạn xét , đánh
giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 2
III. Hoạt động dạy, học:
A.Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện Bà cháu
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. H ớng dẫn kể chuyện:
- Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.
- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu kể chuyện. kể đúng ý trong chuyện, có thể thay
đổi thêm bớt từ ngữ tơng đơng thêm chi tiết.
- 2 - 3 HS kể lại đoạn 1.
- GV nhận xét chỉ dẫn thêm về cách kể.
c. Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt:
- HS tập kể theo nhóm
- Mỗi em kể theo ý nối tiếp nhau
- Các nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp (mỗi em kể 2 ý).
- Cả lớp bình chọn HS kể tốt nhất.
d. Kể đoạn kết chuyện theo mong muốn:
- GV nêu yêu cầu 3.
- HS tập kể theo nhóm sau đó thi kể trớc lớp.
c.Củng cố dặn dò

- GV khen những em kể chuyện hay.
- GV nhận xét giờ học.
Toán: mời ba trừ đi một số: 13 - 5
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13-5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toàn
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
- HS: Bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ
- 1 HS nhắc lại muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào.
- 2 HS lên làm bài tập 1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. H ớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 và lập bảng trừ (13 trừ đi một số).
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

39
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- GV đính lên bảng 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
? Có mấy que tính (13 que tính)
- GV nêu vấn đề.

? Có 13 que tính lấy đi 5 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, em làm nh thế nào?
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- HS nêu các cách tìm ra kết quả.
- GV chốt lại cách tính.
- GV hớng dẫn HS đặt tính và tính kết quả.
Lớp làm vào bảng con -> HS nêu cách đặt tính và tính.
c. HS tự lập bảng trừ 13- 5:
- HS học thuộc các công thức.
C.Thực hành
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu.
- HS dựa vào bảng trừ để tính rồi ghi kết quả.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
=> Lớp nhận xét sữa lỗi.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS tính nhẩm, ghi ngay kết quả
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp nhận xét, nêu cách làm.
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Cũng cố tên gọi thành phần của phép tính và rèn đặt tính.
- HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài, gọi HS nêu kết quả từng bài và gọi tên từng thành phần của phép
tính.
Bài 4: HS đọc bài , tự phân tích bài toán
- Làm bài vào vở , 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét
C.Cũng cố, dặn dò.
- GV và HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
Chính tả: sự tích cây vú sữa

I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn Sự tích cây vú sữa
- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ ch hoặc ac/at
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh+ i, ê, e)
- Viết nội dung bài 2, 3
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ
- 2 HS viết bảng lớp,Cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, vơng vãi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. GV h ớng dẫn HS nghe - viết:
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

40
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- GV đọc bài bài chính tả, 2 HS đọc lại
? Từ các cành lá những đài hoa, xuất hiện nh thế nào?
? Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- HS trả lời -> Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bảng con: cành lá, đài hoa, trổ ra dòng sữa, trào ra, óng ánh.
- GV đọc HS viết bài vào vở.
-> Chấm, chữa bài (5 - 7 bài)

C.H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Cả lớp làm bài bài vào bảng con.
- HS giở bảng, GV nhận xét, giới thiệu một số bảng viết đúng sửa sai.
- 2 HS nhắc lại quy tắc chính tả
Bài 3: GV nêu yêu cầu
Thực hiện tiếp theo bài 2.
GV vhữa bài trên bảng lớp
C. Cũng cố, dặn dò:
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- GV nhận xét giờ học.
Mĩ thuật: ( GV phụ trách dạy)
Buổi chiều
Bồi dởng tiếng việt: Rèn đọc viết bài : điện thoại
I. Mục đích, yêu cầu:
-HS đọc trơn đợc toàn bài tập đọc
- Hiểu nghĩa đợc các từ: điện thoại, mừng quýnh, ngập ngừng, bâng khuâng
- Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại
- Nghe , viết đợc một đoạn của bài : Điện thoại
II. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài :Sự tích cây vú sữa+ TLCH
- GV nhận xét , ghi điểm
B - Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
- Một HS khá đọc lần 2- lớp đọc thầm
- HS luyện đọc từ khó - Luyện đọc nối tiếp câu
- Tìm cách đọc và luyện đọc câu dài

* HS luyện đọc từng đoạn
- 2 HS luyện đọc từng đoạn đến hết bài
- Luyện đọc theo nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm
- Lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

41
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- HS đọc câu hỏi
- Lớp đọc thàm TL thứ tự các câu hỏi
4. Luyện viết
- GV HD học sinh luyện viết đoạn 1vào vở
- GV đọc - HS nghe viết
- GV đọc - HS dò bài
D - Cũng cố, dặn dò
- GV chấm vở 8 em nhận xét
- Nhận xét chung giờ học
Thực hành: gấp , cắt dán hình tròn
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm đợc các bớc gấp, cắt hình tròn
- Thực hành cắt đợc một hình tròn
II. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B - Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
- Gv cho HS quan sát và nhận ra hình tròn
- HD cách gấp, cắt hình tròn
+ GV làm mẫu
+ HS thực hành gấp, cắt theo hớng dẫn của gv
- GV theo giỏi , giúp đỡ HS
3. Đánh giá sản phẩm
- HS trình bày sản phẩm
- Lớp cùng GV nhận xét chọn bài làm đẹp nhất - tuyên dơng
4. Dặn dò
Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau
SHNG:HIệU lệnh của cảnh sát giao thông
Biển báo hiệu giao thông đờng bộ
I. Mục đích, yêu cầu:
SGV
II. Đồ dùng dạy - học:
- 2 bức tranh1,2 và bức tranh 3 phóng to
- 3 biển báo101, 102, 103
III. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
? Đi lại trong ngõ cần đi nh thế nào?
- GV nhận xét , ghi điểm
B - Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

42

Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài
Hoạt động 1:hiệu lệnh của CSGT
- GV lần lợt treo 5 bức tranh 1, 2,3 ,4, 5, hớng dẫn HS cùng quan sát
- HS hoạt động theo nhóm 2 quan sát tranh và trả lời
- Đại diện nhóm trình bày
- Gv kết luận
Hoạt động 2:Tìm hiểu về biển báo giao thông
- GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm nhận 1 biển báo
- HS hoạt động theo nhóm tìm hiểu đặc điểm của từng biển báo và nội dung
- Các nhóm trình bày
- GV dùng biển báo nhấn mạnh lại
3. Củng cố dặn dò
- HS quan sát thêm đâu đó đặt những biển báo giao thông vừa học

Ngày soạn:Thứ3/21/11/2006
Ngày giảng: Thứ 4/22/ 11/2006
Toán: 33 - 5
I. Mục tiêu: SGV
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 3 bó mỗi bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
- HS: bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc bảng trừ (13 trừ đi một số)

- 1 HS lên giải bài 4
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Giáo viên tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép trừ 33 - 5:
- GV nêu thành bài toán: Có 33 que tính bớt đi 5 que tính hỏi còn bao nhiêu que
tính?
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả (28 que tính)
- HS nêu nhiều cách tách khác nhau và kết quả phép tính
GV nêu lại cách: Muốn bớt đi 5 que tính, phải bớt đi 3 que tính rời, rồi bớt t hêm
2que tính nữa để có 5. Vậy muốn bớt thêm 2 que tính nữa ta phải thay thế 1 chục que
tính bằng 10 que tính rời, bớt tiếp 2 que tính còn 8 que tính rời, 2 bó qt và 8 que tính
rời gộp thành 28 que tính
? Vậy 33 - 5 bằng bao nhiêu (33 - 5 = 28)
- HS đặt tính và nêu cách tính.
c. Thực hành:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

43
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- HS đặt phép tính trừ rồi thực hiện phép tính, sau đó chữa bài
- GV lu ý: HS viết phép tính theo cột cho đúng

Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS tự làm rồi chữa bài
Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu rõ phần tìm số hạng, số bị trừ và nêu cách tìm
Bài 4: HS đọc bài toán suy nghĩ rồi tự làm bài. Khi chữa bài nên khuyến khích HS
nêu cách làm khác nhau và tập giải thích ví dụ.
C. Củng cố dặn dò
- GV cùng HS hệ thống lại bài
-GV nhận xét giờ học.
Tập viết: chữ hoa K
I. Mục đích, yêu cầu:
- Rèn kĩ năng viết chữ
- Biết viết chữ K hoa theo cở vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ "Kề vai sát cánh" chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ K.
Bảng phụ viết sẳn câu ứng dụng
- HS: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chung chữ viết của HS
B - Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đề.
b. H ớng dẫn HS viết chữ K:
* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ K:
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu
* Hớng dẫn cách viết:
- GV hớng dẫn viết từng nét.
- GV viết chữ K lên bảng, nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con: K

- GV nhận xét, uốn nắn.
c. H ớng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng:
- HS đọc Kề vai sát cánh.
-> ý nghĩa: Cùng chung sức để làm một việc gì, Vì mục đích chung.
- HS quan sát, nhận xét chiều cao các chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- HS viết bảng con(3 lợt).
- GV nhận xét, uốn nắn.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

44
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
C. H ớng dẫn HS viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm cho HS.
- GV chấm, chữa lỗi.
D - Cũng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
Luyện từ và câu từ:
từ NGữ về tình cảm, dấu phẩy
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Mở rộng vốn t về tình cảm gia đình
2.Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
Ii. Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ viết nội dung bài tập 1
- Tranh minh hoạ bài tập 3
- Bút dạ= 4 băng giấy viết các câub, c ở bài tập 4
III. Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS nêu các từ chỉ ngời trong gia đình và tác dụng của từng đồ vật đó
- 1 Hs tìm các từ chỉ việc làm của các em để giúp gia đình
-> Nhận xét
B - Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đề.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 (miệng): HS đọc yêu cầu.
- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia
đình
- 3 HS lên làm bài trên bảng- lớp làm vào vở
GV chữa bài.
- HS đọc kết quả đúng
Bài 2: (miệng):HS nêu yêu cầu.
- Gv khuyến khích HS chọn nhiều từ để điền vào chỗ trống trong các câu a,b,c
- Lớp làm vào vỡ nháp- 2 HS lên bảng làm bài
- GV hớng dẫn HS chữa bài
-> Chữa bài.
Bài 3: Hs đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh suy nghĩ
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh. Cả lớp và Gv nhận xét
Bài 4:( viết)
- Gv đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm
- HS làm mẫu câu a( các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống nhau
trong câu. Giữa các bộ phận đó cần đặt dấu phẩy.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc


45
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- 4 Hs lên bảng làm bài, Gv hớng dẫn HS chữa bài, # HS đọc lại câu văn đã điền
đúng dấu phẩy
- lớp làm bài vào vở
.C - Cũng cố, dặn dò
- Dặn: HS tìm thêm những từ chỉ tình cảm gia đình
Nhận xét giờ học.
Âm nhạc:
(Giáo viên bộ môn phụ trách)
BUổI CHIềU
Bồi dởng toán: luyện bảng 13 TRừ ĐI MộT Số. đặt tính
I. Mục đích yêu cầu:
- hs học học thuộc công thức; 13 trừ đi một số. áp dụng để giải các bài toán có
liên quan. Biết cách đặt tính và làm tính dạng 13 trừ đi một số
II. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- KT 4 HS học thuộc bảng công thức 13trừ đi một số
B - Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1. Tính
- HS đọc yêu cầu bài tập( VBT2)
- Làm bài theo thứ tự - chữa bài

- Luyện học thuộc bảng trừ
- HS xung phong học thuộc bảng trừ
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
13và 8 13và 9 13và 3
13 và 5 13và 6 13và 7
- HS nêu cách đặt tính , tính
-HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài - Chữa bài
- GV nhận xét
Bài 3: >,<,=?
13-5 ... 13- 6 13- 4... 12-3-1
11 + 6 .....13- 6 13- 3- 5....13- 5 + 2
_ HS đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm 4
- 1 nhóm lên bảng chữa bài
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

46
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- GV thu phiếu chấm điểm
Bài 4: Tính
13-2-6= 13-3-6= 13-2- 4= 13-3-4=
13-8 = 13-9 = 13-6 = 13-7 =
- HS làm bài vào vở(# phút)
-2 nhóm HS lên bảng thi đua làm đúng , làm nhanh- Lớp làm ban giám khảo

- Nhận xét tuyên dơng- ghi điểm
D - Cũng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học - tuyên dơng
- Dặn HS ôn lai bảng trừ 13 cho một số
Bồi d ởng tiếng việt : ôn luyện từ và câu- tập làm văn
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố v h thng hoávốn từ liên quan tình cảm, đấu phẩy
- Luyện cách nói lời an ủi, chia buồn
II. hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở bài tập của HS
B - Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.Ôn tập
Bài 1; - HS đọc yêu cầucủa bài
- HS ghi nhanh ra giấy nháp- Đọc
- GV ghi bảng- Lớp nhận xét đọc lại các từ trên.
Bài 2; Đọc yêu cầu
- HS hoạt động theo nhóm 2- làm bài
- 2 nhóm nhanh nhất đính kết quả lên bảng
- Lớp nhận xét đọc lại bài làm
- Gv nhận xét
Bài 4 ; Viết 1 bức th ngắn thăm ông bà ở xa
- HS thứ tự đọc bài đã viết ở nhà
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sữa cho HS
C - Cũng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
Thực hành : bài gia đình
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc


47
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố cho HS biết:
- Công việc của những ngời trong gia đình
- Biết giúp đỡ bố mẹ công việc ở nhà vừa sức với mình
II. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- K iểm tra vở bài tập của HS
B - Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
- HS tập giới thiệu những ngời trong gia đình và công việc của từng ngời
- GV nhận xét giúp HS giới thiệu những câu hayvà đủ ý
- HS nối tiếp kể về những việc làm của mình để giúp đỡ gia đình, ngời thân.
- Gv nhận xét tuyên dơng
C - Cũng cố, dặn dò
Dặn HS thực hiện theo những điều đã học

Ngày soạn: Thứ 4 /22/11/2006
Ngày giảng: Thứ năm/ 23/11/2006
Tập đọc: Mẹ
I. Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài , ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ tả âm thanh:ạ ời , kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ
nhàng , tình cảm
2. Rèn kĩ năng đoc- hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ đợc chú giải
- Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời
- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
3. Thuộc lòng cả bài thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ.
2 HS đọc bài "sự tích cây vú sữa".+ TLCH
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

48
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
-> Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi đề:
b. Luyện đọc:
GV đọc mẫu
* Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.

GV kết hợp hớng dẫn HS ngắt hơi ở các
dòng thơ.
GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới
Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
- Lớp đồng thanh
c. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài
Câu 1: Hình ảnh nào cho biết trong
đem hè oi bức?
Câu 2:Mẹ làm gì để con ngủ ngon
giấc?
Câu 3:Ngời mẹ đợc so sánh với những
hình ảnh nào?
Luyện đọc thuộc lòngbài thơ
HS chú ý lắng nghe.
HS tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ
trong bài.
HS đọc phần chú giải SGK
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
HS 3 em đọc bài
HS đọc bài theo nhóm
HS đọc câu hỏi.
HS phát biểu
HS nhận xét
HS đọc câu hỏi.
-> trả lời
HS phát biểu
HS đọc câu hỏi
HS phát biểu ý kiến

HS đọc câu hỏi 4- trả lời câu hỏi.
HS tiếp nối nhau đọc bài.
Lớp nhận xét.
HS luỵên đọc đồng thanh nhiều lần
- HS xung phong đọc TL bài thơ
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

49
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- Gv nhận xét ghi điểm
- Lớp nhận xét
C. Cũng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, .
- Dặn: Về ôn lại bài
Toán: 53- 15

I. Mục tiêu:
- Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53-15
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 53-15 để giải các bài toán liên quan( tìm x,
tìm hiệu)
-Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ
- Củng cố biểu tợng về hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Que tính.
III. Các hoạt động dạy học:

A-Kiểm tra bài cũ:
@ HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau;
+ 1 HS nêu cách đặt tính rồi tính: 73-6 ;43-5.
+ 2HS tìm x: x+7= 53.
-> Nhận xét.
B - Bài mới:
1, Giới thiệu bài, ghi đề.
2, Phép trừ 53-15
Bớc 1:
- GV nêu bài toán.
- 2 HS nhắc lại bài toán.
- 2HS phân tích bài toán.
? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Thực hiện phép trừ 53-15
- GV ghi bảng 53-15
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả của phép trừ: 53-15=38
- GV ghi bảng 53-15=38
- 1 HS lên bảng đặt tính, nêu cách tính.- lớp làm bảng con
- 2, 3 HS nhắc lại.
3, Thực hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra, đọc kết quả, HS dò bài.
- GV nhận xét.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

50
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà

Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
Bài 2: HS đọc yêu cầu
- GV: Muốn tìm hiệu khi biết số trừ và số bị trừ ta làm thế nào? (Lấy số bị
trừ trừ đi số trừ)
- HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng
- HS tự làm bài vào vở
- GV chữa bài
Bài 4: Gắn hình lên bảnghỏi: mẫu vẻ hình gì?( hình vuông)
- HS nêu cách nối 4 điểm để có hình vuông
- Nối vào vở
- KT bài nhau
C - Cũng cố, dặn dò
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính 53- 15
- Nhận xét tiết học, biểu dơng học sinh học tốt có tiến bộ, nhắc nhở những
em cha tiến bộ.
Chính tả: Mẹ
I. Mục đích, yêu cầu:
- chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu
dòng thơ; Biết trình bày các dòng thơ lục bát
- Làm đúng các bài tập chính tả
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết bài tập chép theo mẫu chữ quy định
-viết sẵn ND bài tập 2
III. Các hoạt động dạy h C
A-Kiểm tra bài cũ:
- 4 học sinh lên bảng mỗi em viết 2 tiếng; Con nghé , ngời cha , suy nghĩ

- HS ở lớp viết vào giấy nháp
+B - Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đề.
b. H ớng dẫn HSchép bài.
- GV đọc một lần bài chính tả, 2 HS đọc lại.
- GV hỏi, HS trả lời các câu hỏi:
+ Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?
- Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả
- HS nêu cách viết các chữ đầu ở mỗi dòng thơ
- Luyện viết tiếng khó:
- Hs nhìn bảng chép bài vào vở- kt lổi
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

51

p
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- Chấm, chữa bài.
C. H ớng dẫn HS làm BT.
Bài 1: HS đọc y/c.
- HS 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: HS đọc yêu cầu
Cử 4 HS lên bảng thi làm bài.
-> Chữa bài.

C - Cũng cố, dặn dò
- GV và HS hệ thống lại bài.
- Dặn: Xem lại bài, sửa các lỗi còn sai.
- Nhận xét giờ học.
Thủ công: gấp ,cắt, dán hình tròn
I. Mục đích, yêu cầu:SGV
- HS biết gấp , cắt, dán hình tròn
- Gấp cắt , dán, đợc hình tròn
- HS cóhứng thú với giờ học thủ công
II. Đồ dùng dạy học:
- mẫu hình tròn đợp dán trên nền hình vuông
- Quy trình gấp , cắt , dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài củ
- KT sự chuẩn bị của H
B. Bài mới
1. giới thiệu bài
2.GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Gv giới thiệu hình tròn mấu
-GV nối điểm o với các điểm M, N, P nằm trên p
M o N
đờng tròn sau đó yêu cầu Hs so sánh đoạn thẳng
OM, ON,OPvà cho biết 3 đoạn thẳng đó có độ dài
bằng nhau
- HS so sánh MN với cạnh của hình vuông ch o biết chúng có độ dài bằng nhau
- GV nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình vuông nh mẫu ta đợc hình tròn.
3. Hớng dẫn mẫu
- Gấp hình: Cắt hình vuông có cạnh 6 ô sau đó hd theo hình minh hoạ
O O

Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

52
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
O
- Cắt hình tròn; Hớng ẫn cắt theo hình vẽ
O O
C D
-Cắt theo đờng thẳng CD sau đó chỉnh sửa theo đờng công mở ra đợc hình tròn.
O O

- Dỏn hỡnh trũn vo t giy khỏc mu
4. HS thc hnh
- HS gp ct hỡnh trờn giy nhỏp- Gv theo gii giỳp HS lm ỳng
- Dỏn sn phm vo giy nhỏp
IV.ĐáNH giá
- HS trỡnh b y s n phm
- Lp nhn xột chn b i l m p nht - Tuyờn dng
C.Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập, kết quả thực hành của HS.
- Dn chun b cho gi hc sau
Thể dục: Bài 23
trò chơI nhóm ba, nhóm bảy-đi đều
I. Mục đích yêu cầu: SGv
II. Địa điểm phơng tiện.

Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện : Chuẩn bị 1 cái còi,
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu.
- GVhớng dẫn HS ra sân tập hợp thành 3 hàng dọc, dãn hàng, khởi động - -
Đứng nghiêm nghe GVphổ biến nội dung, yêu cầu giờ học : 1 - 2 phút.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

53
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2.Phần cơ bản.
* Trò chơi" nhóm 3, nhóm7":10-12 phút
- HS triển khai thành đội hình vòng tròn- GV neu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi
- GV cho HS làm quen với nhóm 3,nhóm 7( 3 lần)
- HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi
* Đi đều: 6-10 phút
- HS ôn theo tổ sau đó báo cáo kết quả
3. Phần kết thúc.
- Cúi ngời thả lỏng : 8- 10 lần.
- Nhảy thả lỏng : 6 - 8 lần.
- GV cùng HS hệ thống bài : 2 phút.
- GV nhận xét giờ học dặn HS về nhà tập lại các động tác thể dục của bài thể
dục phát triển chung.

Ngày soạn: Thứ t 15/11/2006
Ngày giảng: Thứ 6/17/11/2006
Thể dục: Bài 24
Kiểm tra ĐI đều
I. mục tiêu.
- Kiểm tra đi đều.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
II. Địa điểm, PhƯơngtiện.
Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP.
1. Phần mở đầu.
- HS tập hợp thành 3 hàng dọc nghe GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
: 1 - 2 phút.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp : 1 - 2 phút.
*Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- Tập lại bài TD
2. Phần cơ bản.
* Phần kiểm tra đi đều:
- ND kiểm tra: Mỗi HS thực hiện đi đều và đứng lại( 2 lần đi và về)
- Tổ chức kiểm tra: Kiểm tra làm nhiều đợt , mỗi đợt gồm 5 em. Khi nghe GV gọi
tên các HS lần lợt bớc lên xếp theo một đội hình hàng dọc. GV dùng khẩu lệnh
điều khiển HS đi đều trong8-10 m, hô đứng lại. đứng! Tiếp theo hô cho HS quay
phải, quay trái- sau đó điều khiển Hs đi lợt về.Cho HS quay mặt về phía các bạn
để GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc.
* Cúi ngời thả lỏng : 5 - 6 lần.
* Nhảy thả lỏng : 5 - 6 lần.
- GV nhận xét phần kiểm tra, công bố kết quả.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc


54
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- GV nhận xét giờ học và dặn HS về nhà tập lại bài thể dục đã học .
Tập làm văn: Gọi điện
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc một số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời đợc các câu hỏi về:thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tính hiệu
điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
2. Rèn kỹ năng viết:
- Vit li đợc 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần
gủi với HS
- Biết dùng từ đặt câu dúng; trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Máy điện thoại( máy thật hoặc đồ chơi)
III. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- 2 Hs làm bài tập 1: 1 em đoc, 1 em trả lời
-3 HS đọc bức th ngắn thăm hỏi ông bà
Gv nhận xét ghi điểm
B - Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đề.
b. H ớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1 (miệng): HS đọc y/c v các gi ý
- 2 Hs đọc bài gọi điện. Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi a,b, c

- GV hớng dẫn HS trả lời từng câu
- Lớp và GV nhận xét
Bài 2 (viết): GV nêu yêu cầu
- HS 1 em đọc yêu cầu của bài và 2 tình huống
- HS trả lời câu hoỉ trớc khi viết
- Hs chọn một trong hai tình huống để viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại
vào vở.
- 4-5 HS đọc bài viết trớc lớp
- GV nhận xét, góp ý. Chấm 1số bài
D - Cũng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn: Về nhà hoàn thiện lại bài viết
Toán: luyện tập
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

55
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cốvà rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 trừ đi một số
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ( dạng tính viết)
- Gii bi toỏn cú li vn, bi toỏn trc nghim cú 4 la chn
I. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bảng 13 trừ đi một số, 12 trừ đi một số( 4 em)
HS lên bảng đặt tính rồi tính: 33- 15 63- 18

53-15 53-28
- 2 em lên bảng làm bài
- GV nhận xét ghi điểm
B - Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đề.
b. Hớng dẫn HS tự làm thứ tự các bài tập
.Bài 1: HS đọc y/c
Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
Lớp nhận xét , chữa bài
Bài 2: HS đọc y/c
- Hs làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét ,ghi điểm
Bài 3: HS đọc y/c
Tự làm bài sau đó chữa bài
Bài 4: HS đọc bài toán phân tích bài toán.
- HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
- GV chấm bài, sữa lỗi.
Bài 5: HS đọc bài toán
- t l m b i
D - Cũng cố, dặn dò
- GV và HS hệ thống lại bài.
- Dặn: Ôn bài.
- Nhận xét giờ học.
Tự nhiên xã hội: Đồ DùNG TRONG GIA ĐìNH
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu bài tập 2
Tranh trong sách giáo khoa trang26,27
III. Các hoạt động dạy học:

A-Kiểm tra bài cũ:
- Em phải làm gì để xây dựng gia đình?
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

56
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
- GV nhận xét , ghi điểm
B - Bài mới:
Khởi động: Kể tên đồ vật
-Kể cho cô 5 tên đồ vật có trong gia đình?
- 3 HS kể
- GV giới thiệu bài , ghi đề lên bảng
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
*- Hs hoạt động theo nhóm 2- Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu các lợi ích
của chúng?
- Các nhóm HS thảo luận ghi kết quả vào phiếu đợc phát
- Đại diện các nhóm trình bày
? Ngoài những đồ dùng có trong sách giáo khoa ở nhf các em cồn có những đồ
dùng nào nữa?
- HS trả lời- GV ghi nhanh lên bảng
Hoạt động 2 : Phân loại các đồ dùng
- Gv phát phiếu thảo luận cho các nhóm
- HS thảo luận theo nhóm3( 4 phút) Phân loại các đồ dùng dựa vào vật liệu làm ra
chúng
- 2 nhóm trình bày kết quả- các nhóm khác nhận xét , bổ sung

. GVnhận xét , tuyên dơng- kết luận
Hoạt động3: Trò chơi đoán tên đồ vật
- Lớp cử 2 đội 1 đội 5 em
- GV phổ biến luật chơi
- HS chơi thử
- HS dới lớp nghe, nhận xét các bạn chơi
Hoạt động4:Bảo quản giữ gìn đồ dùng trong gia đình
- Thảo luận theo nhóm 2
- Hs làm việc với SGK trả lời lần lợt các câu hỏi sau;
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
? Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
- 4 HS trình bày lần lợt 4 bức tranh
- HS liên hệ đến gia đình- nêu cách giữ gìn , bảo quản
- GV chốt kiến thức
D - Cũng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học- tuyên dơng
Dặn: xem trớc bài sau
Mĩ thuật:
(Giáo viên bộ môn phụ trách)
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

57
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
BUổI CHIềU
Thực hành :đồ dùng trong gia đình

I. Mục đích, yêu cầu:
Rèn luyện ý thức sử dụngvà bảo quản đồ dùng trong nhà
Có ý thức cẩn thận , ngăn nắp , gọn gàng
II. Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ:
?Hãy kể tên một số đồ dùng thông thờng trong gia đình?
- HS nhiều em kể
- GV nhận xét , ghi điểm
B - Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS thực hành
- HS đọc và làm bài tập ở VBT theo thứ tự
- GV theo giỏi giúp HS làm đúng theo bài tập yêu cầu
- HS trình bày kết quả bài làm
Lớp nhận xét
- GV chấm vở bài tập 5em , nhận xét
D - Cũng cố, dặn dò
- Dặn: Thực hiện tốt nh bài học
Bồi dởng toán: Đặt tính dạng: 53- 15.GiảI toán .
I,Mục đích yêu cầu:
- Rèn KN đặt tính và thực hiện phép trừ dạng , 53-15, thực hiện dãy tính .
- Giải toán
II. Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- KT vở bài tập của HS
B - Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 - 9 53- 26 83- 9 73- 48 43-

7 33- 18 93- 55 53-28
- HS nêu cách đặt tính và tính. Làm bài vào vở
- Đổi vở kt bài nhau
- 4HS lên bảng chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

58
Tr
Tr
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
ờng tiểu học Đông Lễ - Đông Hà
Giáo án lớp 2
Giáo án lớp 2
48-2-6= 59- 5-2= 42-2-6=
48- 8 = 59-7 = 82- 8 =
- HS nêu cách nhẩm- làm bài vào vở
- Đọc kết quả, lớp dò bài, chữa bài
Bài3; Tìm x
X + 24 = 73 46 + x= 83
X + 37 = 53 63+ x = 73
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- GV chấm vở 10 em , nhận xét
Bài 4: Nam có 33 viên bi vừa xanh vừa đỏ, trong đó có 14 viên màu đỏ . Hỏi có
bao nhiêu viên màu xanh?
- HS thảo luận theo nhóm 2 đọc và phân tích bài toán, sau đó giải bài toán vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét chung
C - Cũng cố, dặn dò

Chấm vở nhận xét, tuyên dơng.
SInh hoạt sao
I. Mục đích yêu cầu:
HS thực hiện đúng, đầy đủ các bớc sinh hoạt sao.
- Nắm đợc chủ điểm để thực hiện tốt.
II. Các hoạt động trên lớp:
Sao trởng điều khiển tiến trình sinh hoạt sao:
1. Hát bài: "Nh có Bác Hồ ..." Chuyển đội hình vòng tròn lớn.
Nghiêm: Đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
2. Bài hát: "Sao của em" -> vòng tròn nhỏ.
Sao trởng điều hành các sao sinh hoạt.
+ Kiểm tra vệ sinh
+ Điểm danh sao.
+ Các sao viên kể các việc làm tốt trong tuần.
+ Nghe các bạn trong sao đọc thơ, kể chuyện ...
- Nghiêm: Đọc lời ghi nhớ của nhi đồng
3. Hát lên: "Năm cánh sao vui" -> vòng tròn lớn
+ GV điều khiển sinh hoạt chủ điểm" 20/11"
+ HS chơi trò chơi: Đoàn kết
Nghiêm: Đọc 3 điều luật nhi đồng
4. Hát bài: "Nhanh bớc nhanh ..."
- GV nhận xét buổi sinh hoạt lớp.
Giáo viên: Đoàn Thị Bích Ngọc

59

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×