Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop2 tuan 13 ckt ky nang song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.83 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TuÇn 3



Thø hai ngày 13 tháng 9 năm 2010


<b>Tp c: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp
người. (Trả lời được các CH trong SGK)


- HS khá giỏi đọc diễn cảm tốt


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn HS đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài cũ<b> :</b>
<b> * </b>Làm việc thật là vui


<b>- </b>Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi…
- GV nhận xét và ghi điểm .


2. Bài mới<b> : </b><i><b> </b></i>



<i> a) Giới thiệu :Mở đầu chủ điểm Bạn bè.</i>
Chúng ta học bài Bạn của Nai Nhỏ, kể về
một chú Nai Nhỏ muốn đi chơi xa cùng
bạn. Cha của Nai Nhỏ muốn biết bạn của
con là người thế nào. Phải là người tốt thì
cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho phép con
di chơi cùng. Câu chuyện này sẽ giúp các
em hiểu một điều rất quan trọng: Bạn là
người như thế nào là người bạn tốt?
<i> b) Hướng dẫn luyện đọc</i>


1/Đọc mẫu


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


+ GV đọc diễn cảm toàn bài: Lời Nai
Nhỏ hồn nhiên, ngây thơ; lời của cha Nai
Nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lịng.
- Y/c 1 hs đọc tồn bài


2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a) Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn phát âm: -Hướng dẫn
tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc
đã học ở các tiết trước .


* Hướng dẫn ngắt giọng :



- GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nhấn
giọng một số từ.


- 2 HS lên bảng đọc bài “Làm việc thật là
vui” và trả lời câu hỏi do GV nêu.


- HS lắng nghe và quan sát tranh minh
họa chủ điểm và truyện đọc..


- HS lắng nghe.


- 1 hs (K-G) đọc.Cả lớp lắng nghe


- Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


- Luyện đọc các từ như : Chơi xa, chặn
lối, ngăn cản, thật khỏe, ngã ngửa, mừng
rỡ,...


- Vài HS đọc


+ Sói sắp tóm được Dê Non / thì bạn con
đã kịp lao tới, / dùng đôi gạc chắc khỏe /
húc Sói ngã ngửa. // (giọng tự hào)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải
nghĩa từ trong SGK


b) Đọc từng đoạn :



-Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- GV cùng hs nhận xét bạn đọc .
<i>d) Thi đọc giữa các nhóm </i>


- Mời đại diện các nhóm thi đua đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


<b>Tiết 2</b>


<i><b> </b></i><b>3/Tìm hiểu nội dung:</b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH:
+ CH1: - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
<i>Cha Nai Nhỏ nói gì?</i>


-u cầu lớp đọc thầm đoạn 2,3,4 TLCH:


+ <i><b>CH2</b></i>: ):- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về
<i>những hành động nào của bạn mình ?</i>
<b>+ </b><i><b>CH3</b>: Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ</i>
<i>nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích</i>
<i>nhất điểm nào? </i>


<i>+ <b>CH4:</b></i> <i>Theo em, người bạn tốt là người</i>


<i>như thế nào?</i>


<i> 4/ Luyện đọc lại truyện :</i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .


- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân
vai (người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai
Nhỏ).( Hs K-G)


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt .


<i> 3) Củng cố dặn dò<b> </b><b> :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Chuẩn bị bài sau: Gọi bạn.


người bạn như thế / thì cha khơng phải lo
lắng một chút nào nữa. // (giọng vui vẻ,
hài lòng)


- HS đọc: Ngăn cản, hích vai, thông
minh, hung ác, gạc (trang 23)


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc



- Đại diện các nhóm thi đua đọc bài
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp đọc thầm đoạn1 . Hs trả lời câu hỏi:
+ …(Đi chơi xa cùng bạn. Cha Nai Nhỏ
nói: Cha khơng ngăn cản con. Nhưng con
hãy kể cho cha nghe về người bạn của
con.)


- Lớp đọc thầm đoạn1 . Hs trả lời câu hỏi:
+ HS TB-Y có thể thuật lại từng hành
động riêng lẻ. HS K-G thuật lại cả 3 hành
động của bạn Nai Nhỏ.


+ ..."Dám liều mình vì người khác",...


+ HS thảo luận nhóm và trả lời....


- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc lại
bài – lớp theo dõi .


- HS lắng nghe.


<b>Toán:</b>(Tiết 11) <b>KIM TRA ( Đề tham khảo )</b>
<i>A/ Mục tiêu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.


- Giải bài tốn bằng một phép tính(cộng hoặc trừ, chủ yếu là dạng thêm hoặc bớt một


số đơn vị từ số đã biết).


- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B/ Đề kiểm tra trong 40 phút.


Trường TH Hịa Định Đơng Thứ ngày tháng năm 2010.
Họ & Tên :...


Lớp :... <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> MƠN: TỐN. LỚP: 2</b>


Điểm Lời phê của giáo viên GV coi và chấm thi


...
...
...


...
...
...


<b>ĐỀ BÀI</b>


1. Viết các số:
a) Từ 60 đến 70:


...
b) Từ 49 đến 55:


...


<b>2.</b> a) Số liền trước của 51 là:...


b) Số liền sau của 99 là:...
<b>3.</b> Tính:


52 _ 46 63 _ 79 18
+<sub> 35 41 </sub>+<sub> 26 20 </sub>+<sub> 61</sub>
... ... ... ... ...


4. Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.


...


<b>5.</b> Đào và Hoa làm được 36 bông hoa, Đào làm được 16 bông hoa. Hỏi Hoa làm
được bao nhiêu bông hoa.


<b> Thứ ba ngày14 tháng9 năm 2010</b>


<b>TON: (T12) </b>

PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dịng 1) ; B4.


- HS thích học tốn và biết áp dụng vào cuộc sống


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Gv: 10 que tính, sgk, vbt
- Hs: Que tính, bảng con, vbt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi
bài cũ


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu “ Phép cộng
có tổng bằng 10 “


<i>*) Giới thiệu 6 + 4 = 10 </i>
- Yêu cầu lấy 6 que tính .


- GV : Gài 6 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đổng thời
gài 4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm


4 que tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?


- Viết phép tính này theo cột dọc ?
- Tại sao em viết như vậy ?


<i><b>b) Luyện tập – Thực hành: </b></i>


<b>Bài 1</b>: (cột 1,2,3)
- Yêu cầu đọc đề bài .


Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
- 9 cộng mấy bằng 10 ?


<i>- Điền số mấy vào chỗ chấm ?</i>


- Yêu cầu lớp đọc phép tính vừa hồn
thành .


- u cầu trả lời miệng
- Mời em khác nhận xét .


<b>Bài 2: </b>Tính


- Yêu cầu nêu đề bài


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3 : </b>Tính nhẩm (dịng 1)
- u cầu đọc đề bài


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu .


- Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
- 6 + 4 = 10


6  6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào


+<sub> 4</sub><sub> cột đơn vị , viết 1 vào cột chục .</sub>
10


- Đọc đề bài
- HS theo dõi.
- 9 cộng 1 bằng 10 .


- Điền số 1 vào chỗ chấm
- HS đọc


- Mỗi em trả lời 1 bài .
- Lớp lắng nghe nhận xét.


- Một em nêu yêu cầu đề bài
- HS làm vào vở BT .


- 2 HS làm trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Yêu cầu lớp tính nhẩm, sau đó gọi 1 em</i>
trả lời miệng.


<b>Bài 4 :</b> Đồng hồ chỉ mấy giờ ?(Trị chơi)
- Sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lượt quay kim yêu cầu các đội đọc
giờ trên đồng hồ


<b>c) Củng cố - Dặn dị:</b>


- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Về nhà học, làm bài tập và chuẩn bị bài
sau: 26+4 , 36+24


- HS thi đua tính nhẩm và nêu miệng kết
quả. (7+3+6=16 , 9+1+2=12)


- Lắng nghe để nắm luật chơi .



- Chia thành hai đội quan sát đồng hồ và
đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần đội nào
đọc đúng nhiều hơn thì đội đó thắng .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- HS lắng nghe


<b> Chính tả: (TC) BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>A</b>/ <b>Mục đích yêu cầu :</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài “ Bạn của Nai
Nhỏ ”


- Làm đỳng bài tập 2, BT 3 a / b.
- HS khá giỏi viết dungd cỡ chữ , đẹp
- HS yếu viết sai ít lỗi


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>C/</b></i><b> Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Kiểm tra</b>


- Gọi 2 em lên bảng .


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu
lớp viết vào bảng con .



- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b>2.Bài mới</b>:
<i> 1/ Giới thiệu bài</i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Bạn của Nai Nhỏ ”, và các tiếng có âm ,
vần dễ lẫn lộn:


<i><b>2/Hướng dẫn tập chép:</b></i>


<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu 2 em đọc bài, cả lớp đọc thầm


<b>-</b><i>Đọan chép này có n dung từ bài nào ?</i>
- Đoạn chép kể về ai ?


<i>- Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho Nai</i>
<i>Nhỏ đi chơi?</i>


- Hai em lên bảng viết các từ do GV nêu
ở bài “Làm việc thật là vui”


- Nhắc lại tên bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .



- Hai em đọc bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài.


<i>- Bạn của Nai nhỏ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hướng dẫn cách trình bày :
<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Bài có những tên riêng nào ? Tên</i>
<i>riêng phải viết như thế nào ?</i>


* Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào
bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3/ Chép bài</b><b> </b><b> : </b></i>


- Gv y/c hs chép vào vở


- *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự
bắt lỗi


<i>4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>



<b> Bài 2</b>:


- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Ngh ( kép ) viết trước các nguyên âm
nào ?


- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn
lại .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 3: </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở
- Mời hai em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .


- GV cùng hs tổng kết và tuyên dương.


<b>3) Củng cố - Dặn dò</b>:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Gọi bạn


<i>- Đoạn văn có 3 câu </i>



<i>- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .</i>
<i>- Nai Nhỏ</i>


<i>- Viết hoa chữ cái đầu . </i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng : khỏe , khi , nhanh nhẹn ,
<i>mới , chơi . </i>


- Hs nhìn sách chép vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- HS làm vào vở BT


<i>- ngày tháng , nghỉ ngơi , người bạn ,</i>
<i>nghề nghiệp . </i>


<i>- Ngh viết trước các nguyên âm e , i , ê .</i>
- Ng trước những nguyên âm còn lại .


- Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng vở


- Hai em lên bảng làm bài :


a) Cây tre , mái che , trung thành , chung
<i>sức .</i>



<i>b) đổ rác , thi đỗ , trờì đổ mưa, xe đỗ lại .</i>
- Hs cùng GV tổng kết


- Hs theo dõi


<b>Kể chuyện:</b> <b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “ Phần thưởng “


- Nhận xét cho điểm .
<i>2.Bài mới </i>


<i>a) Phần giới thiệu :- Hôm nay chúng ta</i>
sẽ kể lại câu chuyện đã được học qua


bài tập đọc tiết trước đó là câu chuyên
“ Bạn của Nai Nhỏ “


b) Hướng dẫn kể chuyện :
* Kể trong nhóm :


- Yêu cầu chia nhóm .


- Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi
gợi ý kể cho bạn trong nhóm nghe .
* Kể trước lớp :


- Mời đại diện các nhóm lên kể trước
lớp theo nội dung của 4 bức tranh .
-Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét
sau mỗi lần có học sinh kể .


- Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :
* Bức tranh 1 :


- Bức tranh vẽ những gì ?


<i>- Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?</i>
<i>- Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>
* Bức tranh 2 :


- Hai bạn Nai cịn gặp chuyện gì ?
<i>- Lúc đó hai bạn đang làm gì ?</i>
<i>- Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>



<i>- Em thấy bạn của Nai nhỏ thông</i>
<i>minh , nhanh nhẹn như thế nào ? </i>
* Bức tranh 3 :


-Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên
<i>bãi cỏ xanh ?</i>


<i>- Bạn Dê non sắp bị lão Sói tóm thì</i>
<i>bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?</i>


<i>-Theo em bạn của Nai nhỏ là người</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i>* Nói lại lời của Nai nhỏ :</i>


-Khi Nai nhỏ xin đi chơi cha của bạn
<i>ấy đã nói gì?</i>


<i>- Khi nghe con kể về bạn cha Nai nhỏ</i>
<i>đã nói gì ?</i>


- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .


-Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “ Phần
thưởng “


- Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : Bạn của Nai Nhỏ



- Lớp chia thành các nhóm .


- Mỗi nhóm 4 em lần lượt kể theo 4 đoạn
câu chuyện


- 4 em đại diện cho 4 nhóm lần lượt kể lại
câu chuyện .


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí : - Về diễn
đạt :


nói đã thành câu chưa , dùng từ hay khơng ,
biết sử dụng lời văn của mình khơng


- Thể hiện : Có tự nhiên khơng , có điệu bộ
chưa, hợp lí khơng , giọng kể thể nào


- Nội dung : Đúng hay chưa , đủ hay thiếu ,
đúng trình tự chưa .


- Quan sát và trả lời câu hỏi :
- Một chú Nai và một hòn đá to
- Gặp một hòn đá to chặn lối .


- Hích vai hịn đá lăn sang một bên .
- Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây .
- Tìm nước uống


- Kéo Nai nhỏ chạy như bay .
- Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy .



- Gặp lão Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê non
- Lao tới húc lão Sói ngã ngửa .


- Rất tốt bụng và khỏe mạnh .


- Cha không ngăn cản con . Nhưng con hãy
kể cho cha nghe về bạn của con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu học sinh nối tiếp kể lại câu
chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện .
<i>c) Củng cố dặn dò : </i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người
cùng nghe .


- Đó chính là điều tốt nhất . Con có một
người bạn như thế cha rất yên tâm .


- Thực hành 3 em nối tiếp kể lại cả câu
chuyện



- Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn kể
.


- 1 - 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện .


- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


- Học bài và xem trước bài mới .


...


ĐẠO ĐỨC (Tiết 1) <b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- HS khá giỏi liên hệ tốt


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Phiếu thảo luận HĐ1 T1, VBT


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- GV nhận xét và đánh giá


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu: Biết nhận lỗi và sửa lỗi


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân tích</i>
<i>truyện . </i>


- u cầu các nhóm theo dõi câu chuyện
và xây dựng phần kết câu chuyện .


- Kể câu chuyện :”Cái bình hoa “


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để xây dụng
phần kết .


- Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi :
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi
<i>mắc lỗi?</i>


<i>- Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?.</i>
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có


* Kết luận ( Ghi bảng ) : Trong cuộc sống


<i>ai cũng có thể mắc lỗi , nhất là với các em</i>
<i>ở tuổi nhỏ . Nhưng điều quan trọng là biết</i>
<i>nhận lỗi và sửa lỗi . Biết nhận và sửa lỗi</i>


- HS trả lời


- HS theo dõi và nhắc lại đề bài


- Các nhóm lắng nghe câu chuyện và
thảo luận để xây dựng phần kết câu
chuyện .


- Vô-va quên luôn chuyện làm vỡ cái
bình .


- Vơ - va day dứt và nhờ mẹ mua một
cái bình mới trả lại cho cô .


- Thảo luận trả lời các câu hỏi .


- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của
mình lên trả lời trước lớp .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu</i>
<i>quý ..</i>


<i>Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ ý kiến . </i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một
tình huống do giáo viên đưa ra .


- Lần lượt nêu lên 2 tình huống như trong
sách giáo viên .


- Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý
kiến của nhóm mình .


- Mời từng nhóm cử đại diện trình bày
trước lớp


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc
của các nhóm .


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .
<i>Hoạt động 3: Trị chơi tiếp sức : Tìm ý</i>
<i>kiến đúng </i>


- Phổ biến luật chơi .


- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng trong đó ghi
các ý kiến đúng sai về nội dung bài học .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên điền
vào ơ trống Đ hay S trước các ý .


- Cho học sinh chơi thử .
- Tổ chức cho 3 đội thi đua .


- Nhận xét và phát thưởng cho đội thắng


cuộc .


<i> Củng cố dặn dò :</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Giáo dục học sinh ghi nhớ theo bài học
và chuẩn bị tiết sau thực hành.


- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên
đóng vai giải quyết tình huống của
nhóm mình cho cả lớp nghe


- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý
kiến nhóm bạn .


- Lớp bình chọn nhóm có cách giải
quyết hay và đúng nhất .


- Các đội tổ chức thảo luận và cử đại
diện lên điền vào trước các ý .


1. ( S) Khi mắc lỗi với người ít tuổi hơn
mình thì không cần xin lỗi .


2.(Đ) Mắc lỗi và sửa lỗi mới là người
tốt.



3. (S) Người nhận lỗi là người hèn nhát .
4. (S) Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi không
cần nhận


5. (S) Chỉ xin lỗi khi mắc lỗi với người
quen biết


- Nhận xét ý kiến nhóm bạn .


-Về nhà sưu tầm chuyện kể hoặc tự liên
hệ bản thân các trường hợp nhận và sửa
lỗi.


Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010


<b>Tp c:</b> <b>GỌI BẠN</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS khá giỏi đọc diễn cảm tốt


- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ, SGK


<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” và
trả lời câu hỏi SGK.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .


<i>2.Bài mới </i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Treo bức tranh và hỏi :


- Bức tranh vẽ gì ?Con Dê thường kêu ra
<i>sao ? Vì sao Dê Trắng lại kêu be be như vậy</i>
<i>. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài Gọi bạn</i>
- Giáo viên ghi bảng đề bài


<i> b) Luyện đọc:</i>


1)Đọc mẫu lần 1:chú ý đọc to rõ ràng, tình
cảm


- Y/c 1HS K-G đọc lại bài


2) Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
3) Hướng dẫn phát âm từ khó :


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học


sinh đọc .


4) Hướng dẫn ngắt giọng :


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hướng dẫn cách đọc ngắt
giọng .


- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
* Đọc từng khổ thơ


<i>- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ</i>
trước lớp . Theo dõi nhận xét cho điểm .
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm


- Theo dõi đọc theo nhóm .
<i>5) Thi đọc </i>


<i>6) Đọc đồng thanh </i>


<i>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</i>
- Yêu cầu một em đọc khổ thơ 1.


<i>- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu</i>
<i>- Câu thơ nào cho biết đôi bạn ở bên nhau</i>
<i>từ lâu ?</i>


- Chuyện gì xảy ra khiến đơi bạn phải xa
nhau . Muốn biết vì sao như thế chúng ta



- 2 HS lên bảng đọc bài.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV


- (Lớp theo dõi trả lời vẽ Bê và một
con Dê , Dê thường kêu be ! be. )
- Vài học sinh nhắc lại.


- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo
.


- Một em đọc.
- HS đọc


- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : xa xưa , thuở nào ,
<i>sâu thẳm .. .</i>


- HS thực hành đọc ngắt giọng từng
câu thơ theo hình thức nối tiếp :


Tự xa xưa / thuở nào


Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng / và Dê Trắng .
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp


- Lần lượt đọc trong nhóm .


- Thi đọc cá nhân, nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh .


- Một em đọc khổ thơ 1 lớp đọc thầm
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cùng tìm hiểu tiếp bài .


- Gọi một em đọc khổ thơ 2 .
- Hạn hán có nghĩa là gì ?


<i>- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?</i>
<i>- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>


- Liệu Bê Vàng đi tìm cỏ có được khơng
chúng ta cùng tìm hiểu nốt khổ thơ cuối .
- Gọi một em đọc khổ thơ còn lại .


<i>- Lang thang nghĩa là gì ?</i>


<i>- Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra</i>
<i>với Bê Vàng ?</i>


<i>- Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i>- Qua bài này em thích Bê Vàng hay Dê</i>


<i>Trắng ? Vì sao?</i>


<i>* Học thuộc lòng : </i>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét cho điểm .


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
sau: “ Bím tóc đi sam ”


- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .


- ..Là khô cạn do thiếu nước lâu ngày.
- ...Cỏ cây bị khơ héo đơi bạn khơng
có gì ăn nên - Bê Vàng phải đi tìm cỏ
để ăn .


- Một em đọc khổ thơ còn lại lớp đọc
thầm


- ...Đi hết chỗ này chỗ khác không
dừng lại


- ...Bê Vàng bị lạc không tìm được
đường về.



- ...Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn
- ...Ln gọi bạn : Bê ! Bê !


- ...Nêu theo suy nghĩ của HS .


- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ .
- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- Nhận xét bạn đọc .


- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
- HS theo dõi.




<b>TOÁN:</b>(Tiết13) <b>26 + 4 ; 36 + 24</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Làm được các BT : B1 ; B2.
- HS khá giỏi làm tốt các bài tập
- Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Que tính, bảng gài, SGK.


- HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>1.Bài cũ : Phép cộng có tổng bằng 10</i>


- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài
cũ ( đặc tính rồi tính)


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i>2. Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>


- Hôm nay chúng ta học bài:
“26 + 4 ; 36 + 24 “


- HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: Tính nhẩm :


8 + 2 + 7 ; 5 + 5 + 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>*) Giới thiệu 26 + 4</i>


- Yêu cầu lấy 26 que tính .


- GV : Gài 26 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đổng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính



- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ?


- Viết phép tính theo cột dọc ?
- Vậy: 26 + 4 = 30


<i>*) Giới thiệu 36 + 24</i>
- Yêu cầu lấy 36 que tính .


- GV : Gài 36 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 24 que tính .Đổng thời
gài 24 que tính lên bảng gài và nói : Thêm
24 que tính


- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ?


-Viết phép tính theo cột dọc ?
- Vậy: 36 + 24 = 60


<i>b/ Luyện tập – Thực hành </i>
* <b>Bài 1:</b> Tính


- Yêu cầu đọc đề bài .


- Yêu cầu HS làm vào bảng con


- GV nhận xét và hướng dẫn thêm qua từng


bài làm.


<b>* Bài 2: </b>


- Yêu cầu nêu đề bài
<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ? </i>


<i>- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao</i>
<i>nhiêu con gà ta làm như thế nào ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Mời 2 em lên bảng làm bài. Một em làm
tóm tắt, 1em làm bài giải


Tóm tắt


<i> Nhà Mai nuôi: 22 con gà</i>
<i> Nhà lan nuôi : 18 con gà </i>
<i> Cả hai nhà nuôi:...con gà ?</i>


<b>* Bài 3</b><i> : (dành cho HS K-G làm thêm)</i>
- Yêu cầu đọc đề bài


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .


26 6 cộng 4 bằng10, viết 0, nhớ 1


+ <sub> 4</sub><sub> </sub>


2 thêm 1 bằng 3, viết 3


30


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 36 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 24 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 60 que tính .
36  6 cộng 4 bằng10, viết 0, nhớ1


+<sub> 24 </sub><sub></sub><sub> 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng </sub>
60 6 viết 6


- HS đọc đề bài


- Lớp làm vào bảng con.
a) 35 42 81 57
+ <sub> 5 </sub> + <sub> 8 </sub> + <sub> 9 </sub> +<sub> 3</sub>
40 50 90 60
b) 63 25 21 48
+ <sub>27 </sub>+<sub> 35 </sub>+<sub> 29 </sub>+ <sub>42</sub>
90 60 50 90
- Một em nêu yêu cầu đề bài


- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan


nuôi 18 con gà


- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu
con gà ?


- Thực hiện phép cộng: 22 + 18
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- 2 HS lên bảng làm bài .


<i> Bài làm : </i>


<i> Số con gà cả 2 nhà nuôi :</i>
<i> 22 + 18 = 40 ( con gà ) </i>
Đ/S: 40 con gà
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả phép
tính


- Gọi 2 em làm bài trên bảng, lớp theo dõi


- Yêu cầu đọc các phép tính vừa lập .
<i>c) Củng cố - Dặn dị:</i>


- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Chuẩn bị
bài sau:Luyện tập (tr 14)



- 2 em lên bảng làm (mỗi em làm 2
bài).


( 18 + 2 = 20 14 + 6 = 20 )
( 17 + 3 = 20 13 + 7 = 20 )
- Lớp đọc đồng thanh .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và theo dõi GV hướng
dẫn bài học hôm sau.


<b>Luyện từ và câu:</b> <b>TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3).


- HS khá giỏi đặt câu tốt


- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b> II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1 SGV.SGK, VBT.
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>



- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3. (Tuần2)
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu về
một số từ chỉ sự vật-câu kiểu Ai là gì?
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


+ <b>Bài 1:</b> (miệng)


- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.


- Treo bức tranh vẽ sẵn mời học sinh nêu
tên từng bức tranh ?


- Nhận xét, đánh giá học sinh trả lời.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên .


<b>+ Bài 2:</b> (miệng)


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ
chỉ: người, vật, cây cối, con vật.


- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .


- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh


bằng cách gạch chéo vào các ơ không phải
là từ chỉ sự vật .


- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


- HS1: Tìm một số từ có tiếng “ học ”
hoặc tiếng “ tập ”.


- HS2: Làm bài tập 3 .


- Nhắc lại tựa bài


- Một em đọc to , lớp đọc thầm theo.
- Lớp QS các bức tranh và trả lời:


- Bộ đội , công nhân , ô tô , máy bay , voi
, trâu , dừa , mía


- HS đọc lại.


- Một em đọc bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng .


- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em lên thi
làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mở rộng : Sắp xếp các từ tìm được thành
3 loại : chỉ người , chỉ vật , chỉ cây cối và
chỉ con vật .



- Tổ chức cho lớp nhận xét chéo nhóm bạn
Bài 3


- Mời một em đọc nội dung BT3 lớp đọc
thầm theo .


Ai (hoặc cái gì, con gì) <sub>là gì?</sub>
Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A
- Yêu cầu học sinh đọc .


- Gọi học sinh đặt câu .


- Khuyến khích các em đặt câu dựa theo
mẫu.


- Cho học sinh luyện theo cặp .
c) Củng cố - Dặn dò


<i>- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai , Là gì ?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài: Từ chỉ
sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm.


phượng vĩ , sách
- Thực hành sắp .


- Các nhóm nhận xét chéo nhóm .
- Một em đọc bài tập 3


- Quan sát và đọc lại câu mẫu .


- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Từng em nêu miệng câu của mình .
- Hai em đặt câu : HS1 nói phần Ai ? (cái
gì , con gì ) ? HS2 : -đặt phần cịn lại là gì
?


- Thực hành đặt câu theo yêu cầu .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học


- Về nhà học bài và làm các bi tp cũn
li .


Thứ năm ngày16 thang 9 năm 2010


<b>TON:</b> (Tit14)

LUYỆN TẬP


<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- BT cần làm: B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
- HS khá giỏi làm tốt các bµi tËp


<b> I I/ CHUẨN BỊ : </b>


- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, bảng con



<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện :


+ HS: 32 + 8 và 41 + 39 nêu cách đặt tính
+HS: 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


- Hôm nay chúng ta luyện tập về phép
cộng trong phạm vi 100 và giải toán bằng
một phép tính


<i><b>b) Luyện tập :</b></i>


<b>* Bài 1: </b>(dịng 1)Tính nhẩm


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép
tính và nêu cách đặt tính và cách tính .


- Học sinh khác nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- GV gọi từng em trả lời miệng
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>* Bài 2: </b>Tính


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu HS làm vào bảng con


<b>* Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b>* Bài 4: </b>bài toán


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
<i>- Bài tốn cho biết gì?</i>


<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>


<i>- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh</i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
<i>Tóm tắt :</i>



<i> Nữ : 14 học sinh </i>
<i> Nam : 16 học sinh </i>
<i> Cả lớp: ....học sinh ?</i>


- GV chấm một số bài của HS và nhận xét,
đánh giá


<b>* Bài 5: Số ? </b>(dành cho HS K-G, nếu còn
thời gian)


- Yc quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn
thẳng trong hình .


- Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu
<i>xăngtimet?</i>


- Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu
<i>xăngtimet?</i>


<i>-Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu</i>
<i>xăngtimet ta làm như thế nào ? </i>


GV nhận xét, đánh giá
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Y/c HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài tập, chuẩn
bị bài sau: 9 cộng với một số: 9 + 5 .



- Một em đọc đề bài .
- HS trả lời miệng


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp làm vào bảng con


36 7 25 52 19
+ <sub> 4</sub><sub> </sub>+ <sub>33 </sub>+<sub> 45 </sub>+ <sub>18 </sub>+ <sub>61</sub>
40 40 70 70 80
- Một em đọc đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính
24 48 3
+ <sub> 6 </sub>+ <sub>12 </sub>+ <sub>27</sub>
30 60 30
- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Một em đọc đề


-Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam
- Tìm số học sinh của cả lớp .


- Ta làm phép tính cộng: 14 + 16
- Một em lên bảng làm


<i>Giải :</i>


Số học sinh cả lớp là :


14 + 16 = 30 (học sinh )
Đ/S: 30 học sinh


- Quan sát và nêu : Đoạn AO , OB , AB
- 7 cm


- 3cm


- Thực hiện phép tính cộng: 7 cm + 3 cm
- Điền kết quả: Đoạn thẳng AB dài 10
cm hoặc 1dm


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Tập viết: CHỮ HOA: B</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần)


- Hs cú ý thức rốn viết chữ hoa.
- Các đối tợng HS viết đẹp
<b> II. CHUẨN BỊ : </b>


- Gv: Chữ mẫu, vở tập viết
- Hs: Vở tập viết, bảng con
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hai em lên bảng viết các chữ Ă ,
 .và 2 em viết chữ Ăn


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2. Bài mới:</b>
<b>*Mở đầu : </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng
cần cho môn tập viết ở lớp 2 .


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa B
và một số từ ứng dụng có chữ hoa B .


<b>b )Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>


<b>1)</b> Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ B


a) Chữ hoa B




* Gắn mẫu chữ B và hỏi:
- Chữ B cỡ vừa cao mấy li ?


- Độ rộng bao nhiêu ?


- Viết bởi mấy nét và viết như thế nào ?


- GV chỉ vào chữ B và giải thích: Chữ B
cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét.


+ Cách viết: GV viết mẫu, vừa viết vừa
nói:


- Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK 2.
<i>- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên</i>
<i>ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng</i>
<i>xoắn nhỏ gắn giữa thân chữ, DB ở giữa</i>
<i>ĐK2 và ĐK3.</i>


- GV GV viết mẫu chữ B lên bảng, vừa
viết vừa nói lại cách viết.


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Lớp theo dõi giới thiệu
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- HS quan sát


- Cao 5 li
- Độ rộng 5 li.


- Gồm 2 nét: Nét 1 giống móc ngược trái,


nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu
móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét
cơ bản cong trên và cong phải nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2) </b>Hướng dẫn HS viết trên bảng con
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh
viết đúng và đẹp.


- GV Nhận xét.


<b>c) Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:</b>


1) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Y/c HS đọc câu ứng dụng
- Em hiểu câu trên như thế nào?


2) HS qs mẫu chữ viết ứng dụng trên
bảng, nêu nhận xét


<b> </b>


3) Quan sát và nhận xét:


- Em hãy nêu độ cao các chữ cái.
+ Bạn bè sum họp .(cỡ nhỏ)



- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- GV viết mẫu chữ: Bạn
4) Hướng HS viết bảng con


* Viết: : Bạn


- GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs
viết liền nét)


 Viết vào vở


* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa V


- HS viết trên bảng con..


- HS đọc: Bạn bè sum họp


- ..."Bạn bè khắp nơi trở về quây quần
họp mặt đông vui".


- HS nêu:


+ Các chữ cao 2,5 li: B, b, h
+ Các chữ cao 2 li: p


+ Các chữ cao 1 li: a, n, e, u, m, o
+ Các chữ cao 1,25 li: s


- Dấu nặng dặt dưới chữ a, o . Dấu huyền
đặt trên đầu chữ e


- Khoảng bằng con chữ o
- Hs QS


- HS viết bảng con


- HS viết vào vở


<b> </b>







THỦ CÔNG: <b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>(TIẾT 1)
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS hứng thú gấp hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ cơng.-Giấy thủ cơng có kẻ ơ.


- Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực.-Hình chụp máy bay phản lực.Giấy thủ công
hoặc giấy nháp.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


2.Bài mới:


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu cho HS quan sát và giới
thiệu bài: Hôm nay lớp chúng ta học cách
gấp “ Máy bay phản lực ”



* Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát và
<i>nhận xét . </i>


- GV cho HS quan sát mẫu gấp máy bay
phản lực, nêu cau hỏi về hình dáng, các
phần của máy bay phản lực


- GV cho hs quan sát, so sánh mẫu gấp
máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa; từ
đó rút ra nhận xét sự giống nhau và khác
nhau giữa hình dáng của máy bay phản lực
và tên lửa.


<i>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu . </i>


+ Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy
<i>bay phản lực .</i>


- Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên bàn gấp đôi tờ
giấy theo chiều dọc để tạo đường giữa H1
- Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp ở
hình 1 sao cho 2 mép giấy nằm sát đường
dấu giữa H2 .


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đường dấu gấp H2 sao cho đỉnh A
nằm trên đường dấu giữa được hình 3 .
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho
hai đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa ,
điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên


khoảng 1/3 chiều cao H được hình 4 .
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho
đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai mép
gấp bên được hình 5 .


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5
sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát
vào đường dấu giữa như hình 6 .


<i>+ Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và sử</i>
<i>dụng .</i>


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu


- Lớp trưởng báo cáo việc chuẩn bị dụng
cụ học tập của lớp.


- Lớp quan sát và nghe giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại đề bài.


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các
phần máy bay phản lực.


- HS trả lời


- HS quan sát và trả lời về sự giống nhau
và khác nhau...


- HS vừa nghe GV nêu quan sát để ghi
nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giữa và miết dọc theo đường dấu giữa
,được máy bay phản lực như hình 7


- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh máy
bay ngang sang hai bên hướng máy bay
chếch lên phía trên và phóng lên khơng
trung .


* Hoạt động 3: Thực hành


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các
bước gấp máy bay phản lực cả lớp quan
sát .


- GV nhận xét và đánh giá


- GV tổ chức cho các em tập gấp thử máy
bay phản lực bằng giấy nháp .


- Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Yêu cầu nhắc lại các bước gấp máy bay
phản lực .


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà thực hành gấp cho thành thạo


để tiết học sau gấp đẹp.


nhớ.


- Hai HS thực hành gấp. Cả lớp theo dõi.
- Lớp nhận xét .


- HS cả lớp thực hành gấp bằng giấy nháp


- Hai em nêu nội dung các bước gấp
máy bay phản lực .


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.


<b> Chính tả: GỌI BẠN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS khá giỏi viết đúng cỡ chữ , đẹp


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a,b trị chơi, thẻ chữ.
- HS: Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, khăn lau, vở viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết
các từ thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết 2
khổ thơ cuối trong bài “ Gọi bạn “


<i>b) Hướng dẫn nghe viết : </i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
- Bê Vàng đi đâu ?


<i>- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>


<i>- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm</i>
<i>gì ? </i>


- Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ: trung thành , chung sức , mái che ,
<i>cây tre </i>



- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lớp đọc đồng thanh 2 khổ thơ cuối .
- Bê Vàng đi tìm cỏ .


- Vì trời hạn hán suối khơ nước , cỏ cây
héo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
- Đoạn thơ có mấy khổ ?
<i>- Một khổ thơ có mấy câu thơ ?</i>


<i>- Trong bài có những chữ nào phải viết</i>
<i>hoa ? </i>


<i>- Lời gọi của Dê Trằng được ghi với dấu</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho</i>
<i>đẹp ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được .


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .



<i>* Đọc viết : </i>- Đọc thong thả từng dòng
thơ , các dấu hai chấm , mở ngoặc kép ,
đóng ngoặc kép .. .


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
* Soát lỗi chấm bài :


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i>c) Hướng dẫn làm bài tập </i>


<i>Bài 2 : </i>


- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


Bài 3 :


- Yêu cầu nêu cách làm .


- Yêu cầu bốn em lên bảng viết .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nháp.


- Nhận xét chốt ý đúng .
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới: Bím tóc đi sam.


để tìm


- Có 3 khổ thơ


- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ cuối có
6 câu


- ..Chữ đầu dịng , tên riêng của lồi vật
- ..Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu
ngoặc kép


- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó héo , nẻo đường , hoài , lang thang
<i>… </i>


- Hai em lên bảng viết .


- Lớp nghe đọc chép vào vở .


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm



- Một em nêu yêu cầu của đề bài


- Hai em lên bảng làm mẫu . Lớp làm
vào vở nháp. 2. a) Nghiêng ngả, nghi
<i>ngờ. b) nghe ngóng , ngon ngọt .</i>


- Nhận xét bài bạn.


- Đọc đồng thanh và ghi vào vở .
- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Bốn em lên bảng thực hiện .
- Lớp làm vào vở nháp.


3. a) Trò chuyện , che chở. - trắng tinh ,
<i>chăm chỉ. b) cây gỗ , gây gổ. - màu mỡ ,</i>
<i>cửa mở . </i>


- Nhận xét bài bạn


- Đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở .
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


Thứ sáu ngày17 tháng 9 năm 2010



<b>Tập làm văn:</b>

SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.



LẬP DANH SÁCH HỌC SINH


I. MỤC TIÊU:


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi bạn</i>
(BT1).


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách
từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3).


- ( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.)
- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh, phiếu học tập.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>1/ Kiểm tra bài cũ :</i>


- Gọi ba em lên bảng đọc bản tự thuật về
mình


- Nhân xét cho điểm
2.Bài mới:



<i>a) Giới thiệu bài : </i>


- Hôm nay các em sẽ học bài: Sắp xếp câu
trong bài. Lập danh sách HS


<i> b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>


<b>* Bài1: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


Treo các bức tranh lên bảng và yêu cầu
lớp quan sát và nhận xét .


- Yêu cầu 3 em lên bảng treo thứ tự các
bức tranh


- Gọi em khác nhận xét bạn treo đã đúng
thứ tự các bức tranh chưa ?


- Gọi 4 em nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng dựa vào bài Gọi bạn.


- Sau mỗi em nói gọi em khác nhận xét bổ
sung .


- Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .


- Ba em lần lượt trả lời trước lớp.



- Một em nhắc lại tựa bài


- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Quan sát các bức tranh .


- 3 em lên thảo luận về thứ tự các bức
tranh .


- HS1 chọn tranh , HS2 đưa tranh cho
bạn , HS3 treo tranh lên bảng .


- Theo dõi nhận xét bạn .


- Thứ tự đúng: Tranh 1, 4, 3, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi hai em lên bảng kể lại chuyện “ Đôi
bạn ”


- Em nào có thể đặt tên khác cho câu
<i>chuyện này ?</i>


* <b>Bài 2:</b> (xếp lại các câu cho đúng thứ tự
trong truyện "Kiến và Chim Gáy")


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
-GV gợi ý cho HS đọc kỹ từng câu
văn,suy nghĩ, sắp xếp lại các câu cho đúng
theo thứ tự của truyện.


* <b>Bài 3:</b> (Lập danh sách HS trong tổ)


- Y/c HS đọc nội dung bài 3


- Y/c HS học theo nhóm


- Y/c các nhóm trình bày, GV và HS nhận
xét


<i>3. Củng cố- Dặn dò:</i>


- Y/c HS nhắc lại nội dung bài học


- Về nhà học bài và làm lại các bài tập.
Chuẩn bị bài sau: Cảm ơn, xin lỗi


<i>gọi Bê ! Bê !.</i>
- Hai em kể lại


- HS nêu: (Bê Vàng và Dê Trắng - Tình
bạn - Gắn bó ...)


- Đọc đề bài .


- HS suy nghĩ và trả lời.


+ ( thứ tự đúng là: câu b, d, a, c )


- 1 HS đọc đề bài.


- HS học theo nhóm, viết danh sách HS
trong nhóm ( nhóm từ 3-5 bạn)



- Đại diện các nhóm trình bày


- 2 HS nhắc lại
- HS theo dõi.
<b> TOÁN 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tình giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.


- Gd HS làm tốn cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bảng cài, que tính.
- HS: Que tính, bộ số học tốn.
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1.Bài cũ :</i>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 8 + 12 nêu
cách đặt tính


- 17 + 13 và 16 + 24 nêu cách đặt tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>


- Hôm nay chúng ta học bài 9 cộng với
một số dạng 9+5. Tự lập và học thuộc
công thức 9 cộng với 1 số.


* Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- Yêu cầu lấy 9 que tính .


- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .Đồng thời


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .


- Học sinh khác nhận xét .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

gài 5 que tính lên bảng gài và nói : Thêm
5 que tính


- u cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu
que tính ? Hãy viết phép tính ?



- Viết phép tính này theo cột dọc ?
* Hướng dẫn thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<i>* Lập bảng công thức : 9 cộng với một số</i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 9
cộng với một số .


- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức
- Xóa dần các cơng thức trên bảng yêu
cầu học thuộc lòng .


<i>c/ Luyện tập : </i>
* Bài 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu HS trả lời


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở thêm nếu
có HS trả lời sai.


* Bài 2: Tính


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


<i>- Bài tốn có dạng gì ?</i>


<i>- Ta phải lưu ý điều gì ?</i>


- Yêu cầu làm bài vào bảng con
- GV theo dõi, nhận xét, đánh giá
* Bài 4:


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta</i>
<i>làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm (1 em ghi tóm
tắt, 1em giải).


Tóm tắt:
<i> Có : 9 cây</i>
<i> Thêm : 6 cây </i>


<i> Có tất cả :...bao nhiêu cây?</i>
- GV nhận xét, đánh giá


- HS gộp lại đếm và đọc to kết quả "14
que tính" .


- 1 HS lên bảng đặt tính và tính



9 - 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột
+<sub> 5</sub><sub> với 9 và 5 , viết 1 vào cột chục .</sub>
14


- Tự lập công thức :
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
...


9 + 9 = 18


- Lớp đọc đồng thanh


- Một em đọc đề bài .
- Từng HS trả lời


- Em khác theo dõi, nhận xét bạn trả lời .


- Một em đọc đề bài
- Tính viết theo cột dọc .


- (Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị ,
cột chục thẳng với chục )


- Lớp Làm bảng con


- Một em đọc đề


- ...Bài toán cho biết trong vườn có 9 cây


táo, mẹ trồng thêm 6 cây nữa.


- ...Trong vườn có tất cả có bao nhiêu cây .
- Có 9 cây thêm 6 cây .


- Ta thực hiện phép tính cộng : 9 + 6


- Hai em lên bảng làm .
Bài làm:


<i> Số cây trong vườn có tất cả là :</i>
9 + 6 = 15 ( cây táo )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Muốn cộng 9 với 1 số ta làm như thế
<i>nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Chuẩn
bị bài sau: 29+5


- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- HS theo dõi
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI HỆ CƠ</b>



I/ MỤC TIÊU :


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ long, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân.


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.


- Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
II/ CHUẨN BỊ:


- Gv: tranh hệ cơ, SGK . Hs SGK, VBT.
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>1. Bài cũ : </i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài “
Bộ xương ”


- Nhận xét đánh giá
<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


- Bài học hôm nay các sẽ hiểu về hệ cơ và
vai trò của hệ cơ trong các hoạt động cơ thể
Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ .



* Bước 1 : Làm việc theo cặp :


- Yêu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa
chỉ và nêu tên một số cơ của cơ thể .


- Yêu cầu các nhóm làm việc .
*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .


- Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ và nêu tên một
số cơ và vai trò của mỗi cơ .


<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo</i>
khoa .


Hoạt động 2: Thực hành co duỗi tay
* Bước 1 : Làm việc cá nhân và theo cặp :
- Cho lớp quan sát hình 2 trang 9 và làm
các động tác như hình vẽ , sờ , nắn để mô
tả bắp cơ cánh tay khi co lại và khi duỗi tay
ra xem có gì thay đổi


* Bước 2 : Hoạt động cả lớp .


- Yêu cầu một số em lên trình diễn trước
lớp , vừa làm vừa nói .


<i>* Kết luận : </i>


- Khi co cơ ngắn lại và cứng . Khi duỗi ra


cơ dài ra và mềm hơn . Nhờ có sự co duỗi
của cơ mà các bộ phận trong cơ thể cử động


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên ,
nêu vai trò của bộ xương đối với các
hoạt động .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .Vài em
nhắc lại tựa bài


- Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt vào
nhau nói cho nhau nghe một số cơ và
vai trị của chúng.


- Quan sát tranh.


- Một số em lên thực hành chỉ tranh và
nêu .


- Nhắc lại .


- Quan sát và thực hành co duỗi cơ tay .
- Hai em trong nhóm trao đổi với nhau
- Một số đại diện lên thực hành co
duỗi các cơ trả lời về sự thay đổi của cơ
tay khi co , khi duỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được .


Hoạt động 3: Thảo luận làm gì để cơ được


<i>săn chắc </i>


<i>- Chúng ta phải làm gì để cơ được săn chắc</i>
<i>?</i>


- Nêu kết luân như sách giáo khoa .
- Mời nhiều em nhắc lại .


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày để khỏe mạnh cơ phát triển tốt ta cần
siêng năng tập thể dục .


- Nhận xét tiết học .


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
sau: Làm gì để xương và cơ phát triển.


- Ba em nhắc lại .


- Đi đứng , ngồi đúng tư thế giúp cho
cơ phát triển tốt . Làm việc vừa sức
,năng tập thể dục , ăn uống vui chơi
điều độ ...


- Vái HS nêu về những điều cần lưu ý
để giúp cơ phát triển tốt .


</div>


<!--links-->

×