Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 17 lien ket cong hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.89 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cho nguyên tử X có Z = 11 </b>


<b> nguyên tử Y có Z = 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hiđro và Hiđro



H

H

2

H



H + H H H

<sub>H - H</sub>



Liên kết đơn


CT electron CT cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Liªn kết cộng hoá trị: là liên kết đ ợc hình thành </b>


<b>giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp </b>



<b>electron chung.</b>



<b>Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết m </b>

<b></b>


<b>cặp electron chung không lệch về phÝa nguyªn </b>


<b>tư n o.</b>

<b>à</b>



<b>Liên kết đơn: Là liên kết giữa 2 nguyên tử bằng </b>


<b>1 cặp electron chung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Click để xem hoạt ảnh
Click để xem ví dụ khác


<b>H</b>



<b>H</b>


<b>H</b>
<b>N</b>


NH

<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hiđro và Oxy



H

<sub>2</sub>

O



H

<sub>H</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kết luận :</b>



<b> </b>

<b>Liên kết cộng hố trị có cực là liên kết </b>


<b>mà cặp electron chung bị lệch về phía </b>



<b>nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ph©n </b>


<b>tử</b> <b>Sơ đồ hình thành liên kêt- Cơng thức e </b> <b>Công thức cấu tạo</b> <b>Đặc điểm liên kết</b>


<b>Sự </b>
<b>hình </b>
<b>thành </b>
<b>phân </b>
<b>tử đơn </b>


<b>chất</b>


<b>H<sub>2</sub></b>


N<sub>2</sub>


<b>H + H </b><b> H H</b>


<b> N + N </b><b> N N</b>


H - H


<b> N = N</b>


<b>LK n-LKCHT </b>


<b>không cực(phân </b>


<b>tử không phân </b>
<b>cực)</b>


<b>LK ba-LKCHT </b>


<b>không cực (phân </b>


<b>tử không phân </b>
<b>cực)</b>


<b>Sự </b>
<b>hình </b>


<b>thành </b>
<b>phân </b>
<b>tử hợp </b>
<b>chất</b>


HCI


<b>CO<sub>2</sub></b>


H + CI <b> H CI</b>


<b> C + 2 O </b><b> O C O </b>


H –<b> CI</b>


<b> O = C= O</b>


<b>LK đơn-LKCHT </b>
<b>có cực (phân tử </b>
<b>phân cực)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B i 1:à</b> <b>Liªn kết cộng hoá trị là liên kết:</b>
<b>A. Giữa các phi kim víi nhau.</b>


<b>B. Trong đó cặp electron chung bị lệch v phia </b>
<b>mt nguyờn t.</b>


<b>C. Đ ợc hình thành do sù dïng chung electron cđa </b>
<b>2 nguyªn tư gièng nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2: Liên kết hoá học trong phân tử đơn </b>


<b>chất phi kim thuộc loại:</b>



<b>A. Liªn kÕt cho </b>

<b> nhận</b>



<b>B. Liên kết cộng hoá trị không cực.</b>


<b>C. Liên kết cộng hoá trị có cực.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B i 3:</b>

<b></b>

<b>Cho các phân tử sau:</b>



<b> HCl , N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ,CaO , NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> , Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , NaCl .</b>



<b>Phân tử nào hình thành bởi liên kết cộng hoá </b>


<b>trị có cực, liên kết cộng hoá trị không cực, </b>



<b>liên kết ion?</b>



<b> </b>

<b>liên kết cộng hoá trị có cực</b>

:

<b>HCl , NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> </b>

<b>liên kết cộng hoá trị không cực :</b>

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> , Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 4: So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị?


LIÊN KẾT ION LIÊN KẾT CỘNG HĨA TRỊ


<b>Giống </b>


<b>nhau</b> Ngun nhân hình thành liên kết: Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để có cấu hình electron bền
vững của khí hiếm.


<b>Khác </b>


<b>nhau</b>


Bản chất: Là lực hút tĩnh
điện giữa các ion mang
điện tích trái dấu.


Bản chất :Là sự dùng chung
các electron


Điều kiên liên kết: Xảy ra
giữa các nguyên tử của
nguyên tố khác hẳn nhau
về tính chất hóa


học( thường giữa kim loại
điển hình với phi kim


điển hình)


Điều kiên liên kết: Xảy ra
giữa cỏc nguyờn t ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Xin chân thành </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×