Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 153 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC 9</b>
<b>LỚP 9 (</b><i>Cả năm: 37 tuần = 70 tiết</i><b>)</b>
Học kì I: 19 tuần = 36 tiết ; Học kì II: 18 tuần = 34 tiết
<b>HỌC KÌ I </b> HỌC KÌ II
Tiết 1. Ơn tập đầu năm Tiết 37. Axit cacbonic và muối cacbonat
<b>CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HCVC</b> Tiết 38. Silic. Công nghiệp silicat
Tiết 2. T/c hoá học của oxit. Khái quát… Tiết 39. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh
Tiết 3. Một số oxit quan trọng Tiết 40. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh (t.t.)
Tiết 4. Một số oxit quan trọng (tiếp theo) Tiết 41. Luyện tập chương 3
Tiết 5. Tính chất hố học của axit <i>Tiết 42. Thực hành: Tchh chung của P.k. </i>
Tiết 6. Một số axit quan trọng <b>CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NH. LIỆU </b>
Tiết 7. Một số axit quan trọng (tiếp theo) Tiết 43. Khái niệm về HCHC và HHHC
Tiết 8. Luyện tập: Tchh của oxit và axit Tiết 44. Cấu tạo phân tử HCHC
<i>Tiết 9. Thực hành:Tchh của oxit và axit </i> Tiết 45. Metan
<b>Tiết 10. Kiểm tra viết </b> Tiết 46. Etilen
Tiết 11. Tính chất hố học của bazơ Tiết 47. Axetilen
Tiết 12. Một số bazơ quan trọng Tiết 48. Ben Zen
Tiết 13. Một số bazơ quan trọng (tiếp theo) Tiết 49. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Tiết 14. Tính chất hố học của muối Tiết 50. Nhiên liệu
Tiết 15. Một số muối quan trọng. Tiết 51. Thực hành TCHH của hidrocacbon
Tiết 17. Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ <b>Tiết 53.. KiĨm tra viÕt</b>
Tiết 18. Luyện tập chương 1 <b>CHƯƠNG 5: D.X. CỦA H.C. POLIME </b>
<i>Tiết 19. Thực hành: T/c h/h của ba. và muối </i> Tiết 54. Rượu etylic
<b>Tiết 20. Kiểm tra viết</b>. Tiết 55. Axit axetic.
<b>CHƯƠNG 2: KIM LOẠI </b> Tiết 56. Axit axetic.
Tiết 21. Tính chất vật lí chung của kim loại Tiết 57. Mlh giữa etilen, r.etylic và axit axetic
Tiết 22. Tính chất hố học của kim loại Tiết 58. Chất béo
Tiết 23. Dãy hoạt động hoá học của kim loại <i>Tit 59. Bài thực hành: Tính chất của rợu và axit</i>
Tiết 24. Nhôm Tiết 60. . L.tập: R. etylic, axit axetic và chất béo.
Tiết 25. Sắt <b>TiÕt 61. KiÓm tra viÕt</b>
Tiết 26. Hợp kim sắt: Gang, thép Tiết 62. Glucozo
<i>Tiết 27. Thực hành tchh của Al và Fe</i> Tiết 63. Saccarozo
Tiết 28. Ăn mòn k.loại và bảo vệ k.loại … Tiết 64. Tinh bét vµ xen lu lô zơ
Tit 29. Luyn tp chng 2 Tiết 65. Protein
<b>CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC </b> Tiết 66. Polime
Tiết 30. Tính chất hố học chung của phi kim Tiết 67. Polime
Tiết 31. Clo Tiết 68. Ôn tập cuối năm
Tiết 32. Clo (tip theo) Tiết 69. Ôn tập cuối năm
Tit 33. Cacbon<b> Tiết 70. Kiểm tra cuối năm. </b>
Tiết 34. Các oxit của cacbon
Tiết 35. Ơn tập học kì I
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Công thức chuyển đổi;
Cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ,
muối;
Khái niệm độ tan, dung dịch .
I. <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái
niệm độ tan, dung dịch .
Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng tính tốn theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd .
II.<b>Chuẩn bị</b>:
Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà.
Học sinh : Ơn lại các khái niệm, cơng thức đã học ở lớp 8.
III. <b>Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình
IV. <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: nhằm hệ thống lại các KTCB đã học ở lớp 8 chúng ta sẽ cùng tiến hành ôn tập nội
dung đã học qua !
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
25’
Hãy nêu các công
thức chuyển đổi giữa
khối lượng - thể tích và
lượng chất ?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung .
Thuyết trình cơng
thức tính thành phần %
m / n .
Thuyết trình cách
tính theo PTHH .
Thuyết trình : axit
– bazơ – muối , học
sinh nên ôn lại về: thành
phần phân tử, phân loại,
gọi tên.
Đại diện
phát biểu, bổ
sung:
Đại diện
nêu các công
thức chuyển
đổi.
Nghe,
quan sát và
ghi nhớ nội
dung giáo
viên thuyết
trình.
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
Cơng thức chuyển đổi : giữa
khối lượng (m), thể tích (v) và
lượng chất - số mol (n)
m = m / M ; nkhí = V / 22,4
Tính theo PTHH : tìm k.lượng
hoặc t.tích ch.th.gia bằng cách :
<i>chuyển đổi về số mol rồi thế vào</i>
<i>PTHH ; suy ra số chất cần tìm</i>
<i>rồi chuyển về khối lượng hoặc</i>
<i>thể tích</i> đề bài yêu cầu .
Axit – bazơ – muối.
+ N.độ p.trăm của d. dịch :
C% = mct x 100 / mdd
+ N.độ mol của dung dịch :
*************************************************************************************
Tuần 1
Tiết 1
15’
Thế nào là dung
dịch ? Độ tan của 1 chất
trong nước là như thế
nào ?
Thế nào là nồng độ
phần trăm ; nồng độ
dung dịch ?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Học sinh
về ôn lại nội
dung theo
hướng dẫn .
Đại diện
phát biểu, bổ
sung: khái
niệm dung
dịch, độ tan.
Đại diện
nêu khái
niệm C%, CM
.
<b>Bảng</b>
<b>phụ</b>
ghi nội
dung
các bài
tập
CM = n / v
<b>II. Bài tập áp dụng : </b>
<b>Bài 1. </b>Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất sau : Na2O, CaO, HCl, H2SO4, H2SO3, NaOH,
Fe(OH)3, NaCl, CaSO4
<b>Bài 2.</b>Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit clodric. Tính khối lượng kẽm clorua tạo
thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ?
<b>Bài 3.</b>Hãy tính :
a. Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hồ tan 20 g KNO3 ?
b. Nồng độ phần trăm của 1500 g dung dịch có hồ tan 75 g K2SO4 ?
c. Số mol và số g của NaCl có trong 1 lit dung dịch NaCl 0,5 M ?
d. Khối lượng của MgCl2 có trong 50 g dung dịch MgCl2 4% ?
V. <b>Dặn dị: </b>
Ơn lại các khái niệm hố học ở học kì 1 của lớp 8
<b>Bài 1</b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit
kh¸i quát về sự phân loại ôxit
<b>Kin thc c liờn quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm oxit bazơ, oxit axit
Các ví dụ minh họa
Tính tốn theo nồng độ phần trăm, tốn
dư.
Tính chất hóa học : axit, bazơ
Phân loại oxit
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được những tính chất hố học của oxit (bazơ và axit) ; dẫn ra được PTHH minh hoạ
cho mỗi tính chất
Nêu được sự phân loại oxit là dựa vào tính chất hoá học .
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng tính tốn tốn hố học liên quan đến oxit
<b> II. Chuẩn bị: </b>
1) Giáo viên :
<i>Hoá chất</i>: CuO, CaO, nước cất, dd HCl.
<i>Dụng cụ</i>: 1 kh. nhựa, 1 giá ốn., 1 kẹp gỗ, 1 cốc t.tinh 50 ml, 1 ố.n.giọt, 4 ống nghiệm.
2) Học sinh : Ôn lại khái niệm về oxit, phân loại, cách gọi tên.
<b> III. Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
2) Mở bài :
Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm)
Vậy thì oxit axit có những tính chất hố học khác oxit bazơ như thế nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
25’ Cho học sinh kẻ 2 cột
song song để so sánh
t.chất h.học của 2 oxit.
Y/c h/s làm tn.: cho
CaO vào nước.
<i>N.xét h.tượng khi cho</i>
<i>CaO t.dụng với nước ? </i>
Hãy rút ra kết luận
khi cho oxit bazơ tdụng
với nước ?
Kẻ tập
thành 2 cột .
Quan
sát thí
nghiệm,
Đại
diện nhận
xét hiện
tượng quan
CaO,
nước
cất, kẹp
gỗ, ống
<b>I. Tính chất hoá học của</b>
<b>oxit: </b>
1. Oxit bazơ có những tính
chất hố học nào?
<i>Tác dụng với nước</i>:
CaO (r) + H2O(l) Ca(OH)2(dd)
Na2O (r) + H2O(l) 2NaOH2(dd)
Oxit bazơ tan + H2O dd
bazơ
(kiềm)
*************************************************************************************
Tuần 1
Tiết 2
5’
Y/c h/s làm tn.: Cho
CuO tác dụng với HCl.
Hãy n.xét m.sắc CuO
trước và sau PƯHH ?
Nhiều oxit bazơ khác
như: Na2O, BaO, ZnO,…
cũng tương tự.
Th.trình: qua các t.n.,
ng.ta đã ch.minh được:
Một số o.bazơ : Na2O,
CaO, BaO…t.dụng với
axit tạo thành muối.
Gv mô tả t.n. và h.dẫn
h.s viết PTHH .
Nhiều oxit axit
khác… cũng tương tự.
Các em đã biết khí
CO2 tdụng với Ca(OH)2
(n.v.trong)làm.đục n.vôi.
G.thiệu: o.axit t.d.với
o.bazơ tạo thành muối vừa
tìm hiểu ở mục 1c.
Th.trình về sự phân
loại oxit: là dựa vào tchh
của oxit, p.thành 4 loại …
Y/c h/s lấy Vd, với oxit
axit và oxit bazơ.
Mở rộng: o.lưỡng
tính Al2O3 td. với HCl,
NaOH
2NaOH + Al2O3
2NaAlO2 + 3H2O
Natri aluminat
6HCl + Al2O3
3AlCl3 + 3H2O
sát được.
Q.sát
t.n .
Đ.diện
n.xét m.sắc
CuO
trướcvà sau
pư.
Nghe
thuyết trình
về tính chất
oxit bazơ
tác dụng
với oxit
axit.
Đại
diện phát
biểu, bổ
sung.
Nghe
nhắc lại pứ
với nước
vôi trong
của nước
vôi trong.
Nghe
giáo viên
giới thiệu.
Nghe
giáo viên
thông báo
về sự phân
loại oxit.
Đại
diện nêu ví
dụ minh
hoạ.
Đặc
điểm của
oxit lưỡng
tính.
CuO,
dd HCl,
ống
nghiệm,
kẹp gỗ
Vd: K2O, Li2O, Na2O, BaO,
…
<i>Tác dụng với axit</i>:
CuO(r) + HCl(dd) CuCl2(dd) +
H2O(l)
Đen <i><b>xanh lá cây</b></i>
Oxit bazơ + axit muối +
nước.
<i>T.dụng với oxit axit</i>:
BaO(r) + CO2(k) BaCO3(r)
CaO(r) + SO2(k) CaSO3(r)
Oxit bazơ tan + oxit axit
muối
2.Oxit axit có những tính chất
<i>Tác dụng với nước</i>:
Oxit axit + nước dd axit
Trừ SiO2 .
Vd: P2O5, CO2, SO2, N2O5, …
P2O5(r)+ 3H2O(l) 2H3PO4(dd)
SO2(r) + H2O(l) H2SO3(dd)
<i>T.dụng với bazơ </i>:
Oxit axit + dd bazơ muối +
nước
CO2(k) + Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r) +
H2O(l)
<i>T.dụng với o.bazơ</i>: o.axit
t.dụng với một số o.bazơ tạo
thành muối . (1.c)
<b>II. Khái quát về sự phân loại</b>
<b>oxit: </b>dựa vào tính chất hố
học chia thành 4 loại:
Oxit bazơ : tác dụng được
với dung dịch axit tạo thành
muối và nước: Na2O
Oxit axit : t.dụng được với
dd.bazơ tạo thành muối: CO2,
SO2…
Oxit trung tính (oxit không
tạo muối): k.t.dụng được với
cả dd. axit hoặc dung dịch
bazơ: NO, CO.
3) Tổng kết : Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa oxit axit và oxit bazơ ? Oxit được phân
thành những loại nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 6 sách giáo khoa .
<i>Bài 6</i>. a) PƯHH : CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O ;
b) n Cu = 1,6 / 64 = 0,02 (mol) ;
C% = mct . 100 / mdd => mct = C% . mdd / 100 => mH2SO4 = 20 . 100 / 100 = 20 (g) ;
nH2SO4 = 20 / 98 0,2 (mol) => nH2SO4 dư = 0,2 0,02 = 0,18 (mol);
Dung dịch sau pứ gồm: CuSO4 và H2SO4 ;
Tìm m của: mCuSO4 = 0,02 . 160 = 3,2 (g) ; mH2SO4dư = 0,02 . 98 = 1,96 (g)
C% CuSO4 = 3,15(%); H2SO4 = 17,76%
<b> V. Dặn dò: </b>
<b> VI. Rút kinh nghiệm</b>:
---Bµi 2 : Mét sè oxit quan träng( Can xi oxit)
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit bazơ
Lấy ví dụ.
Tính tốn theo nồng độ mol, tính theo
PTHH.
Tính chất vật lí và hóa học của canxi oxit.
Cách sản xuất canxi oxit.
Tính toán dạng bài tập hỗn hợp tác dụng với
axit, bài tập chuỗi phản ứng.
Nhận biết từng chất trong cặp chất.
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được những tính chất hố học của CaO và viết PƯHH minh hoạ.
Giải thích được cách điều chế, sản xuất CaO trong công nghiệp.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qs tn, viết PƯHH minh hoạ và giải b.tập có liên quan.
<b> II. Chuẩn bị: </b>
1) Hoá chất : CaO, dd HCl, nước.
2) Dụng cụ : 2 ốn.,1 ống nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 cốc nước.
3) Tranh vẽ phóng to hình 1.4 ; 1.5 (tranh vẽ lị nung vơi)
<b> III. Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
<b> IV. Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu những tính chất hố học của bazơ ? viết PƯHH minh hoạ ?
*************************************************************************************
Tuần 2
Tiết 3
2) Mở bài : Ta đã biết có 2 loại oxit là o.axit và o.bazơ, trong đó có những oxit có vai trò rất
q.trọng đ.diện là CaO và SO2. Trong tiết 1 chúng ta sẽ tìm hiểu CaO.
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hđộng của<sub>học sinh</sub></b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
10’
3’
Hãy viết CTHH của
Caxi oxit và tính PTK ?
thuộc loại o.nào?
Thông báo tên thường
gọi.
Đưa mẫu CaO cho h/s
q/s: Hãy nêu những tc v.lý
của CaO
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung
Hãy kể những tính
chất hố học của 1 oxit
bazơ ?
CaO là 1 o.bazơ nên
thể hiện đầy đủ t.chất h.
học của 1 bazơ.
Làm t.n.CaO t.dụng
với nước,
Hãy nhận xét hiện
tượng ? Và viết PƯHH xảy
ra ?
Bs: pứ tạo ra sp là
Ca(OH)2 ít tan lắng xuống
đáy ống nghiệm gọi là vôi
tôi (nhão, dẻo)
Th.báo: CaO hút ẩm
mạnh ; dùng để hút ẩm
nhiều chất khác cần làm
khô.
Làm t.n.CaO t.dụng
với HCl. Hãy nx h.tượng
khi CaO td. với HCl ? Viết
PƯHH xảy ra
Bs: CaO còn td. với
nhiều axit khác như H2SO4 (
<i>viết PTPƯ ? </i>) … nên CaO
– vôi sống dùng để khử
chua trong tr.trọt, nước thải
nhà máy.
Đ.diện
phát biểu,
bổ sung.
Q.s
mẫu CaO, đ.
diện nx.
Đại
diện kể 3 tc
hoá học của
1 bazơ.
Qs t.n.
của CaO t.d.
với nước,
đại diện nêu
h.tượng toả
nhiệt , viết
PTPƯ m.
hoạ.
Ghi nhớ
tính chất hút
ẩm của
CaO.
Qs t.n,
đdiện nêu
h.tượng xảy
ra: toả nhiệt,
viết PTPƯ
Nghe
gv thông
báo, đại diện
viết PT xảy
ra.
Thảo
luận nhóm
nêu các ứng
dụng của
Canxi oxit.
Đại
CaO
CaO,
nước
cất,
ống
nghiệ
m, dd
HCl
<b>A. CANXI OXIT. (vôi sống)</b>
Công thức phân tử: CaO
PTK: 56
Thuộc loại oxit bazơ
<i><b>I. Canxi oxit có những tính</b></i>
<i><b>chất nào ? </b></i>
1. Tính chất vật lí:
Là chất rắn màu trắng,
Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
2. Tính chất hoá học : thể hiện
đầy đủ t.c. hoá học của 1 bazơ.
<i> a) Tác dụng với nước</i> :
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(dd)
CaO có tính hút ẩm mạnh, do
đó CaO dùng để làm khơ nhiều
chất.
<i>b) Tác dụng với axit</i> :
CaO(r) + 2HCl(dd) CaCl2(dd) +
H2O
CaO(r) + H2SO4(dd) CaSO4r +
H2O
Ứng dụng: CaO dùng để khử
chua đất trong trồng trọt.
<i>c) Tác dụng với oxit axit</i> :
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
<i><b>II. Canxi oxit có những ứng</b></i>
<i><b>dụng gì ? </b></i>
7’
Th.trình: vôi sống để
trong tự nhiên sẽ ch.thành
đá vôi do CaO pứ với CO2 .
Hãy viết PTPƯ CaO với
CO2 ?
Do tc này do đó ta
khơng để vôi sống t.xúc
t.tiếp với k.k !
Y/c h/s th.luận: Sau
khi tìm hiểu những tchh
của Canxi oxit, em hãy nêu
những ứ.dụng của Canxi
oxit mà em biết ?
Bs, hoàn chỉnh nội
dung .
Y/c h.s đọc “Em có
biết 1”
Treo tranh “Sơ đồ lị
nung vơi” .
Hãy nêu ngliệu để sx
vôi (Canxi oxit ) là gì ?
Thtrình cách sx vơi
trong lị nung vơi thủ công
và CN.
Giới thiệu các PTPƯ
xảy ra khi sản xuất vôi.
Yêu cầu học sinh đọc
mục “Em có biết 2”.
diện đọc
mục “Em có
Quan
sát tranh, đại
diện nêu
nguyên liệu
sản suất vôi.
Nghe
thông báo
q trình sản
xuất vơi .
Viết các
PƯ xảy ra.
Tranh
vẽ: Sơ
đồ lị
nung
vơi
khử độc mơi trường,…
<i><b>III. Sản xuất Canxi oxit như</b></i>
<i><b>thế nào ? </b></i>
Nguyên liệu : đá vơi (thành
phần chính là CaCO3).
Các phản ứng hoá học xảy ra :
+ Than cháy tạo nhiệt độ:
C(r) + O2(k) <i>to</i> CO2(k)
+ Ở nhiệt độ cao, đá vôi bị
phân huỷ thành vôi (CaO):
CaCO3(r) CaO(r) +
CO2(k)
3) Tổng kết : Hãy nêu các thhh và ứng dụng của Canxi oxit ? Sản xuất Canxi oxit như thế
nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm dạng bài tập:
Bài 3. a) PTPƯ :CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (1) ; Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)
nHCl = CM . V = 3,5 . 0,2 = 0,7 mol;
Đặt X (g) là khối lượng của CuO => m Fe2O3 = 20 – X (g)
nCuO = m / M = X / 80 (mol); nFe2O3 = 20 – X/ 160 (mol).
Dựa vào theo số mol của HCl td ở (1) và (2), ta có ptr: 2X / 80 + 6(20 – X) / 160 = 0,7
=> x = mCuO = 4 (g); mFe2O3 = 20 – 4 = 26g
Bài 4: a) PTPƯ:CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O ;
b) nCO2 = V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) = nBaCO3
CMdd BaCO3 = 0,1 / 0,2 = 0,5 M ;
c) mBaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g)
<b> V. Dặn dò</b>: H.thành ch.pứ sau: CaO (1)<sub> Ca(OH)</sub>
2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
<b> VI. Rút kinh nghiệm:</b> (5) <sub>CaCO</sub>
3
Bµi 2 : Mét sè oxit quan träng ( Lu huúnh ®i oxit)
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit axit
Tính toán theo PTHH, toán dư.
Bài tập chuỗi phản ứng.
Nhận biết từng chất trong cặp chất.
Tính chất vật lí và hóa học của lưu huỳnh
đioxit
Cách điều chế, sản xuất lưu huỳnh đioxit
So sánh tchh của CaO và SO2
Nhận biết chất, làm khơ chất, tính tốn dư
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được những tính chất hố học của SO2 và viết PƯHH minh hoạ.
Giải thích được cách điều chế, sản xuất SO2 trong phịng thí nghiệm và cơng nghiệp.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng viết PTPƯ, qs t.nghiệm và làm 1 số bài toán với SO2.
<b> II. Chuẩn bị</b>:
1) Hoá chất : ddH2SO4 ; ddCa(OH)2 ; Na2SO3 ; quỳ tím ; lưu huỳnh.
2) Dụng cụ : 1 thìa đốt; 1 đèn cồn; 1 giá sắt + 1 kẹp sắt; 1 bộ bình kíp đơn giản có gắn nút
c.su 2 lỗ; 2 ống dẫn L (1 lớn + 1 nhỏ); 2 cốc thuỷ tinh 50 ml; 1 đoạn ống cao su.
<b> III. Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
<b> IV. Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : H.thành chuổi biến hoá: CaO (1)<sub> Ca(OH)</sub>
2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
(5) <sub>CaCO</sub>
3
Nêu những tính chất hố học của canxi oxit ? Và viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Các em đã tìm hiểu xong tính chất, ứng dụng và sản suất Caxi oxit - đại diện cho 1
oxit bazơ; vậy lưu huỳnh dioxit - đại diện 1 oxit axit có những tính chất , ứng dụng và sản xuất như
thế nào trong công nghiệp ?
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>H. đ. của<sub>hs</sub></b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng </b> <b>Nội dung</b>
5’
Th.trình: tên thường
gọi của lưu huỳnh dioxit là
khí sunfurơ.
Đốt ít S tạo SO2 cho
học sinh nhận xét tính chất
vật lí .
<i>Đại</i>
<i>diện viết</i>
<i>CTHH ,</i>
<i>tính phân tử</i>
<i>khối. </i>
<i>Quan</i>
S, đèn
cồn,
<b>B. LƯU HUỲNH DI OXIT: </b>
Tên thường gọi là khí Sunfurơ
CTHH: SO2 có PTK = 64
<i><b>I. Lưu huỳnh dioxit có tính</b></i>
<i><b>chất gì ? </b></i>
1. Tính chất vật lí:
Tuần 2
Tiết 4
15’
3’
7’
Hãy nêu những t.c. v.lí
của lưu huỳnh dioxit mà em
vừa nh.biết?
Làm thí nghiệm điều
chế, cho SO2 tác dụng với
nước có cho sẵn quỳ tím
vào. Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm 2’:
Hãy nhận xét sự thay
đổi màu sắc của quỳ tím ?
Chất mới sinh ra đó là
gì ? Viết PTPƯ xảy ra ?
Tiếp tục cho thêm
muối Na2CO3 và H2SO4 vào
, dẩn khí sinh ra qua
ddCa(OH)2
<i>Hãy n.xét sự th.đổi</i>
<i>m.scủa nước vôi trong ?viết</i>
<i>PTPƯ x.ra?</i>
Bs: lưu huỳnh dioxit
cũng pứ được với dd bazơ
khác như Ba(OH)2 - tạo
muối kết tủa như của
Ca(OH)2, NaOH - tạo muối
tan… h.dẫn học sinh viết
PTPƯ.
Gthiệu : t.d. với o
bazơ như: Na2O, CaO,…
tạo muối sunfit
Hướng dẫn hs viết các
PTPƯ .
Hãy nx t.c h.h của l.h
dioxit ?
Thuyết trình : lưu
huỳnh dioxit có nhiều ứng
dung trong đời sống và sản
xuất : ng. liệu sản xuất
H2SO4 ; tẩy trắng bột gỗ sản
xuất giấy, diệt nấm …
Dựa vào thí nghiệm
điều chế SO2 vừa quan sát ,
<i>hãy nêu nguyên liệu điều</i>
<i>chế SO2 trong phòng thí</i>
<i>nghiệm ? </i>
sát, ngửi
mùi khí SO2
sinh ra,
nhận xét.
<i>Nghe</i>
<i>giáo viên</i>
<i>thông báo</i>
<i>tính độc </i>
<i>Quan</i>
sát thí
nghiệm,
thảo luận
nhóm đại
diện phát
biểu, bổ
sung: quỳ
tím đổi sang
hồng chứng
tỏ có axit
tạo ra là axit
sunfurơ,
viết PTPƯ
minh hoạ.
Q.s
t.nghiệm,
trao đổi
nhóm, đdiện
p.biểu, b.s,
viết PTPƯ
Nghe
g.v thông
báo…
Nghe
giáo viên
th.báo t.c
của lưu
huỳnh
dioxit khi
pứ với oxit
bazơ.
Trao
đổi nhóm
đại diện
phát biểu,
thìa
đốt
Na2SO
3,
ddH2S
O4,
ddCa(
OH)2,
Quỳ
tím,
bộ
Là chất khí khơng màu, mùi
hắc, độc.
Nặng hơn khơng khí
2. Tính chất hố học: có t.c
hố học của 1 oxit axit.
<i>a) Tác dụng với nước</i>: tạo dd
axit sunfurơ.
SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
<i> b) T.dụng với dd bazơ</i>: tạo
muối sunfit và nước.
SO2(k) + Ca(OH)2(dd)
CaSO3(r) + H2O(l)
muối canxi sufit
SO2(k) + 2NaOH(dd)
Na2SO3(dd) +
H2O(l)
muối Natri sufit
<i>c) Tác dụng với oxit bazơ</i>
như: Na2O, CaO,… tạo muối
sunfit:
SO2(k) + CaO(r) CaSO3(r)
<i><b>II. Lưu huỳnh dioxit có những</b></i>
<i><b>ứng dụng gì ?</b></i> (sgk )
<i><b>III. Điều chế lưu huỳnh dioxit</b></i>
<i><b>như thế nào ? </b></i>
1. Trong phịng thí nghiệm: có
2 cách:
Cho <i>muối sunfit tác dụng với</i>
<i>với axit mạnh</i>:
Na2SO3(r) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd)
+ SO2(k) + H2O(l)
Đun nóng axit sufuric đặc với
đồng:
Cu(r) + 2H2SO4(đ) CuSO4(dd) +
SO2(k) +
2H2O(l)
2. Trong công nghiệp:
Đốt lưu huỳnh trong khơng
khí: S + O2 <i>to</i> SO2
Đốt quặng pirit sắt:
4FeS2(r) + 11O2(k) <i>to</i>
2Fe2O3(r) + 8SO2(k)
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung.
Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ khi điều chế SO2
trong PTN.
Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ khi điều chế SO2
trong công nghiệp.
bổ sung: thể
hiện 1 oxit
axit.
Nghe
thông báo
về những
ứng dụng
của lưu
huỳnh
dioxit.
Đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
3) Củng cố : Y/c h/s so sánh t.c. hhọc của SO2 với CaO:
<i><b>Tính chất hóa học</b></i> <i><b>CaO</b></i> <i><b>SO</b><b>2</b></i>
1. tdụng với …
<i>Bài 6</i>: a) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O ;
b) n SO2 = 0,112 / 22,4 = 0,005 (mol) ; nCa(OH)2 = 0,01 . 0,7 = 0,007 (mol)
=> n Ca(OH)2 dư = 0,007 – 0,005 = 0,002 (mol) ; m Ca(OH)2 dư = 0,002 . 74 = 0,148 (g)
mCaSO3 = 0,005 . 120 = 0,6 (g)
<b> V. Dặn dị</b>: Ơn lại định nghĩa axit, phân loại axit đã học ở lớp 8.
<b> VI. Rút kinh nghiệm</b>:
Bài 3 tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit
Tuần 3
Tiết 5
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Một số tính chất hóa học của axit :
làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ,
với kim loại.
Tính chất hóa học của axit : tác dụng với bazơ,
với muối.
Viết PTHH minh họa.
Nhận biết tên dd qua màu sắc đặc trưng của nó.
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.
Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hố học của axit.
<b> II. Chuẩn bị: </b>
1) Hố chất : quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ; Al, Zn, Cu, điều chế Cu(OH)2 (dd
NaOH + CuSO4 ); CuO .
2) Dụng cụ : (<i>2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ</i> x 6), 1 thnhựa, 2 cốc 250 ml.
<b> III. Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b> IV. Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu những tính chất hố học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài :
Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )?
Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác axit yếu như
thế nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của hs</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
5’
8’
Hd hs: nhỏ axit
lên quỳ tím và nhỏ
nước lên quỳ tím làm
đối chứng.
Hãy nx. sự khác
nhau về sự đ.màu của
quỳ tím
Hdẫn h/s làm tn:
Cho 3 kim loại Al, Zn,
Cu vào 3 ốn.có sẳn
HCl.
Y.c h/s th.luận
nhóm trong 2’: Hãy
n.xét h.tượng xảy ra ở
3 ốn,Và viết PTPƯ
minh hoạ ?
Bs: hs lưu ý
trường hợp HNO3 và
H2SO4 đặc t.d. với k.l
kh.sinh hidro.
Hd hs làm tn.
Đại diện
làm thí
nghiệm.
Quan sát
thí nghiệm,
đại diện phát
biểu, bổ
sung: quỳ tím
chuyển thành
đỏ.
Thảo
luận , đại
diện phát
biểu, bổ sung
: ống nghiệm
chứa Al, Zn
có khí sinh
ra, cịn ống
nghiệm chứa
Cu khơng có.
Quan sát
Quỳ
tím, dd
HCl,
dd
H2SO4,
Zn, Al
Dd
NaOH,
dd
CuSO4,
dd HCl,
dd
H2SO4
CuO,
<b>I. Tính chất hoá học: </b>
1. Dung dịch axit làm đổi màu
chất chỉ thị: quỳ tím thành đỏ.
2. Axit tác dụng với kim loại:
2HCl(dd)+Zn(r) ZnCl2(dd) + H2(k)
3H2SO4(dd)+2Al(r)
Al2(SO4)3(dd)+H2(k)
dd axit + m.số k.l muối + khí
Chú ý : axit nitric (HNO3) và
axit sunfuric loại không g.p. khí
hidro.
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung
hồ)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)
CuSO4(dd) + H2O
NaOH(dd)+HCl(dd)NaCl(dd) +
H2O(l)
axit + bazơ muối + nước
5’
5’
điều chế Cu(OH)2 từ
NaOH và CuSO4 ; cho
Cu(OH)2 tác dụng với
H2SO4.
<i>Hãy nhận xét</i>
<i>hiện tượng xảy ra và</i>
<i>viết PTPƯ minh hoạ ?</i>
Hd hs làm tn CuO
tác dụng với H2SO4
Hãy nhận xét sự
thay đổi màu sắc của
CuO khi cho vào
axit ?
Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ Fe2O3
với axit tạo muối sắt
(III) vàng nâu.
Hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ axit
tác dụng với muối
Thuyết trình: độ
mạnh yếu của axit căn
cứ vào tính chất hố
học của axit.
thí nghiệm
Cu(OH)2 tác
dụng với
H2SO4
Đại diện
nêu hiện
tượng: kết
tủa tan, viết
pư.
Quan sát
thí nghiệm:
đại diện nêu
hiện tượng,
viết PTPƯ
Viết
PTPƯ axit
tác dụng với
muối.
Nghe
giáo viên
thông báo.
ống
nghiệm
, kẹp gỗ
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
CuO(r)+ H2SO4(dd) CuSO4(dd)+
H2O(l)
Đen dd xanh lam
Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) 2FeCl3(dd)
+3H2O
dd vàng nâu
axit + oxit bazơ muối + nước
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9)
tạo muối mới và axit mới.
BaCl2(dd) + H2SO4(dd)
2HCl(dd) +
BaSO4
<b>II. Axit mạnh và axit yếu</b>: dựa
vào tính chất hố học, axit chia
thành 2 loại
Axit mạnh: H2SO4; HCl ; HNO3
…
Axit yếu: H2S ; H2CO3, H2SO3
…
3) Tổng kết : Hãy nêu các tính chất hố học của axit ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa
<i>Bài 1</i> Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)2 + axit ;
<i>Bài 2</i> a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ;
b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ;
c) muối sắt (III): Fe2O3 và Fe(OH)3 + axit ;
d) dung dịch muối của: Al2O3 và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra}
<i>Bài 4</i>. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có Fe tác
dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam châm).
<b> V. Dặn dị</b>: Hồn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết”
<b> VI. Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 4 mét sè axÝt quan träng
Tuần 3
Tiết 6
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của axit
Nồng độ phần trăm, tính tốn với bài
tập hỗn hợp, tốn dư.
Tính chất vật lí và hóa học của dd HCl và dd
H2SO4
Nhận biết HCl và muối clorua
Viết PTHH minh họa.
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Nêu được những tchh của HCl và H2SO4loãng, viết PTPƯ
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng qs ; giải các bài tập liên quan đến axit ; nhận biết axit
<b> II. Chuẩn bị: </b>
1) Hoá chất : dung dịch HCl ; dung dịch H2SO4 ; Fe, Al ; quỳ tím ; Fe2O3 ; Cu(OH)2 {từ
CuSO4 và NaOH} / NaOH – dung dịch phenol phtalein; dd AgNO3, dd BaCl2
2) Dụng cụ : 6 ố.n.; 1 ố.nhỏ giọt; 1 giá ố.n.; 1kẹp gỗ; 1 cốc nước 250ml; 1th.nhựa.
<b> III. Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b> IV. Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu những tính chất hố học của axit ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Axit clohidric và axit sunfuric có thể hiện đầy đủ tính chất hố học của 1 axit khơng ?
Chúng có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>H.động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>H.đ.của</b>
<b>hsinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng </b> <b>Nội dung</b>
2’
3’
7’
Thuyết trình
học sinh phân biệt
khí hidroclorua và
axit clohidric.
Cho hs qs
HCl, Hãy nêu nx
về tc vlí của HCl ?
Bs, hchỉnh nội
dung .
Yc hs thluận
nhóm:Hãy kể
những tchh của 1
axit
Viết PTHH
minh hoạ cho các
tính chất ?
Bs, hchỉnh nội
dung .
Cho học sinh
làm thí nghiệm
minh hoạ.
Thuyết trình
cách nhận biết
muối gốc clorua.
Hướng dẫn
Nghe
giáo viên
thông báo.
Đại
diện nêu
nhận xét
quan sát
Thảo
luận
nhóm , đại
diện phát
biểu, bổ
sung , viết
PTHH .
Đại
diện làm
thí nghiệm
minh hoạ.
Nghe
giáo viên
giới thiệu
cách nhận
biết muối
gốc clorua.
Dd HCl,
ddHCl,
Al, Fe,
ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt,
dd
phenol
phtalein
,
dd
NaOH,
Fe2O3
dd
<b>A. AXIT CLOHIDRIC (HCl)</b>: Axit
clohidric là dung dịch của khí hidro
clorua tan trong nước.
<i><b> I. Tính chất vật lí: </b></i>
HCl là chất lỏng, khơng màu,
Dung dịch HCl đậm đặc ở 37% (dung
dịch hidro clorua bão hồ)
<i><b>II. Tính chất hoá học</b></i>: thể hiện tính
chất 1 axit mạnh:
Làm quỳ tím hoá đỏ
Tác dụng với nhiều kim loại: tạo
thành muối clorua và g.p khí hidro.
Fe (r)+ 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Tác dụng với bazơ : tạo thành muối
clorua và nước.
Cu(OH)2(r)+2HCl(dd)CuCl2(dd)+H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành
muối clorua và nước.
HCl(dd) + Fe3O3(r) FeCl3(dd) + H2O(l)
<i><b>Nhận biết muối gốc clorua</b></i>: dùng
thuốc thử là AgNO3 (sẽ tạo AgCl
trắng) .
Ví dụ: BaCl2(dd)+ AgNO3(dd)
Ba(NO3)2(dd) + AgCl
3’
8’
học sinh viết
PTPƯ
Yêu cầu học
sinh đọc ứng dung
của HCl.
Cho học sinh
quan sát lọ đựng
H2SO4;
Nhận xét tính
chất vật lí của axit
sunfuric (trạng
thái, màu sắc)?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung .
Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm:Viết PTHH
minh hoạ cho các
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung ;
hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ:
H2SO4 tác dụng
với Fe3O3.
Cho học sinh
làm thí nghiệm
minh hoạ.
Đại
diện đọc
ứng dụng
HCl
Đại
diện học
sinh quan
sát ; nhận
xét tính
chất vật lí.
Thảo
luận
nhóm , đại
diện phát
biểu, bổ
sung , viết
PTHH .
Đại
diện làm
thí nghiệm
minh hoạ.
AgNO3 ,
dd HCl,
dd
BaCl2
dd
H2SO4,
ống
nghiệm,
<i><b>III. Ứng dụng:</b></i> (sách giáo khoa)
<b>B. AXIT SUNFURIC: (H2SO4)</b>
<i><b>I. Tính chất vật lí: </b></i>
Là chất lỏng, sánh, khơng màu.
Nặng hơn nước (axit H2SO4 đặc 98%
có D = 1,83 g/ml).
Cách p.loãng: Rót từ từ axit H2SO4
vào nước, khuấy đều; k.làm ngược lại.
<i><b>II. Tính chất hố học : </b></i>
1. Axit sunfuric lỗng: có tính chất 1
axit.
Làm quỳ tím hố đỏ
T.dụng với nhiều kim loại: tạo thành
muối sunfat và g.p khí hidro.
Fe (r)+ H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Tác dụng với bazơ : tạo thành muối
sunfat và nước.
H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd) +
H2O(l)
H2SO4(dd) + 2NaOH(dd) Na2SO4(dd) +
H2O(l)
Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành
muối clorua và nước.
3H2SO4(dd)+ Fe3O3(r) Fe2(SO4)3(dd) +
3H2O(l)
Tác dụng với muối: (bài 9)
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) 2HCl(dd)+ BaSO4
3) Tổng kết : hãy so sánh tính chất hoá học của HCl và H2SO4 ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1, 4, 6, 7 trang 19 sách giáo khoa
<i>Bài 4</i>: So sánh các điều kiện nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch axit, trạng thái của sắt và
thời gian pứ để rút ra: a) thí nghiệm 4, 5 ; b) thí nghiệm 3, 5 ; c) thí nghiệm 4, 6.
<i>Bài 6</i> a) PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ;
b) nH2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol) => mFe = 8,4 (g)
c) CM ddHCl = n / v = 0,3 / 0,05 = 6 M
<i>Bài 7</i> a) CuO + 2HCl CuCl2 +H2O (1) ; ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (2);
<i> X / 80 (mol); 2X / 80 (mol) (12,1 – x ) / 81(mol); 2(12,1 – x ) / 81(mol)</i>
b) Đặt x (g) là m CuO trong 12,1 (g) hỗn hợp => mZnO = 12,1 – x (g)
nCuO = x / 80 (mol) ; nZnO = (12,1 – x) / 81 (mol) ;
nHCl = CM . V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol)
2x / 80 + 2(12,1 – x) / 81 = 0,3 => x = mCuO = 4 (g) ;
%mCuO = 4 .100/ 12,1 = 33,1(%); %mZnO = 66,9%
nCuO = nH2SO4(3) = 4 / 80 = 0,05 (mol) ; nZnO = nH2SO4(4) = 8,1 / 8,1 = 0,1 (mol) ;
nH2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 (mol) ; mH2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g); mddH2SO4 = 73,5 (g)
<b> V. Dặn dò</b>: Đọc trước nội dung tiếp theo của bài
<b> VI. Rút kinh nghiệm: </b>
<b> </b>
<b></b>
---Bài 4 mét sè axit quan träng
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của axit: axit tác dụng với kim
loại.
Nhận biết từng chất trong cặp chất.
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Tính chất hóa học riêng của H2SO4
đặc.
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat
Viết PTHH minh họa.
I. <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được các tính chất hố học của H2SO4 đặc, những ứng dụng của H2SO4
Hiểu được những cách sản xuất, nhận biết axit sunfuric.
2) Kỹ năng : rèn knăng: qs, viết PTPƯ, pbiệt H2SO4 với các clỏng kmàu khác.
II.<b>Chuẩn bị: </b>
1) Hố chất : dd H2SO4đ và lỗng; Cu lá; đường saccarozơ, ddBaCl2 , vải, giấy.
2) Dụng cụ : (<i>1 giá ốn, 4 ốn, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn </i>x 6 nhóm), 1 cốc 50 ml , 1 cốc 250 ml
nước, 1 bình cầu, 1 ố.nhỏ giọt.
3) Tranh vẽ phóng to hình 1.12 Sơ đồ ứng dụng axit Sunfuric, tranh vẽ các giai đoạn sx
H2SO4.
III. <b>Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
IV. <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu các tchh của axit sunfuric loãng ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Axit sunfuric lỗng thể hiện tính chất hố học của 1 axit, cịn axit sunfuric đặc thể
hiện tính chất như thế nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>H đ của</b>
<b>h.sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’ Cho lá Cu vào 2
ống nghiệm: Ống
1cho vào H2SO4 đặc
nóng; Ống 2 cho vào
H2SO4 lỗng.
Đun cả 2 ống
nghiệm trên lửa đèn
Quan sát thí
nghiệm; Dd
H2SO4,
Cu , đèn
cồn, giá
ống
nghiệm,
<i><b>II. Tính chất hoá học: </b></i>
2. Axit sunfuric đặc có những
t.chất hố học riêng:
<i>Tác dụng với kim loại: </i>
2H2SO4(đặc, nóng) + Cu(r) <i>to</i>
CuSO4(dd)+ SO2(k) +
2H2O(l)
*************************************************************************************
Tuần 4
Tiết 7
5’
3’
7’
10’
cồn.
Yc hsinh thảo
luận nhóm: Hãy nhận
xét hiện tượng xảy ra
ở 2 ống nghiệm và
viết PTPƯ ?
Đây là tính chất
đặc biệt của H2SO4đặc
nóng.
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung: axit
Sunfuric đặc nguội,
không tác dụng với
các kim loại
Làm thí nghiệm
tính háo nước: nhỏ
H2SO4 đặc lên vải,
giấy, vào cốc đường.
Hãy nhận xét
hiện tượng xảy ra và
viết PTHH minh hoạ ?
Bổ sung: giải
thích hiện tượng xảy
ra; hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ .
Làm thí nghiệm
nhỏ nước vào axit;
Giáo dục học sinh cẩn
thận
Treo tranh Sơ đồ
ứng dụng axit H2SO4
hướng dẫn học sinh
quan sát rút ra nhận
xét về ứng dụng của
axit sunfuric.
Thuyết trình về:
Nguyên liệu sản xuất
axit sunfuric là lưu
huỳnh hoặc quặng
piric (đốt tạo khí SO2)
Các cơng đoạn sản
xuất axit sunfuric (3
công đoạn) theo
phương pháp tiếp xúc.
Trao đổi
nhóm rút ra
nhận xét, đại
diện phát biểu,
bổ sung .
Viết PTPƯ
minh hoạ.
Qs tn tính
thảo luận
nhóm , p. biểu
Viết PTPƯ
minh hoạ.
Qs tn nhỏ
nước vào axit,
tự rút ra nhận
xét.
Quan sát
tranh , rút ra
nhận xét về
ứng dụng của
axit sunfuric.
Nghe, ghi
chép về
nguyên liệu ;
các giai đoạn
sản xuất axit
sunfuric.
Ghi nhớ các
Qs tn chứng
minh các loại
thuốc thử
bằng dấu hiệu
kết tủa.
kẹp gỗ,
Đường,
dd
H2SO4,
ống nhỏ
giọt, cốc
thủy
tinh
Tranh
vẽ Ứng
dụng
H2SO4
tranh vẽ
các giai
đoạn sx
H2SO4.
Dd
BaCl2,
H2SO4,
Na2SO4,
ống
nghiệm
Axit sunfuric đặc, nóng tác
dụng với hầu hết các kim loại tạo
muối sunfat và khí SO2 ; phản
ứng khơng giải phóng khí hidro.
<i>Tính háo nước, hút ẩm: </i>
C12H22O1 11H2O +
12C
trắng
đen
<i><b>III. Ứng dụng của axit</b></i>
<i><b>sunfuric:</b></i>
(sách giáo khoa)
<i><b>IV. S.xuất axit sunfuric: </b></i>
Nguyên liệu : là lưu huỳnh hoặc
quặng pirit (nước và khơng khí)
Sản xuất axit sunfuric : theo 3
giai đoạn:
1) <i>Sản xuất SO2</i>:
S + O2 <i>to</i> SO2 hoặc:
2FeS2 + 11O2 <i>to</i> 2Fe2O3 + 8SO2
2) <i>Sản xuất SO3</i>:
2SO2 + O2to V2O5 2SO3
3) <i>Sản xuất H2SO4</i>:
SO3 + H2O H2SO4
<i><b>V. Nhận biết axit sunfuric và</b></i>
<i><b>muối sunfat:</b></i> thuốc thử là dung
dịch BaCl2 hoặc Ba(NO3)2;
Ba(OH)2 .
H2SO4(dd) + BaCl2(dd)
BaSO4(r) +
HCl(dd)
Na2SO4(dd) + BaCl2(dd)
BaSO4(r)+
2NaCl(dd)
<i>Chú ý</i>: Để phân biệt dung dịch
H2SO4 với các dung dịch muối
sunfat thì dùng thuốc thử là các
<i>kim loại như: Mg, Zn, Al, Fe</i>,…
H
Thuyết trình về
thuốc thử nhận biết
axit sunfuric và muối
sunfat.
Làm thí nghiệm cho
học sinh quan sát:
Nhận biết axit
sunfuric bằng dung
dịch BaCl2
Nhận biết muối sufat
bằng dung dịch
BaCl-2 .
Lưu ý học sinh về
cách phân biệt
ddH2SO4 với muối
sunfat.
Pbiệt dd
H2SO4 với
muối sunfat.
3) Tổng kết: Y/c h/s hồn thành bảng sau:
<b>Tính chất hóa học</b> <b>HCl</b> <b>H2SO4(lỗng)</b> <b>H2SO4(đặc)</b>
1. tdụng với ….
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập
<i>Bài 3</i>. a, b) Dùng AgNO3 nhận biết HCl ; Ba(OH)2 nhận biết H2SO4 ; c) Dùng quỳ tím hoặc
kim loại Al…
<i>Bài 5</i>. a) Dùng H2SO4(l) + (Fe, CuO, KOH) ; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ.
b) Dùng H2SO4(đ) tác dụng với Cu, C12H22O11; Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp gỗ, đèn cồn.
V. <b>Dặn dị: </b>
Ơn lại tính chất hố học của các oxit, các axit từ bài 1 – bài 4.
Xem trước nội dung bài 5, bài luyện tập.
VI. <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 5 lun tËp
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit vµ axit
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit và axit
Bài tập chuỗi phản ứng,
Tính chất hóa học riêng của H2SO4
đặc.
Mối liên hệ giữa oxit axit với oxit bazơ; axit với
bazơ.
Bài tập làm sạch chất
<b> I. Mục tiêu: </b>
*************************************************************************************
Tuần 4
Tiết 8
1) Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức cơ bản về tính chất hố học của oxi và axit, mối
quan hệ giữa chúng. Viết được PTPƯ minh hoạ cho tính chất hố học
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng viết PTHH ; bước đầu rèn luyện cho học sinh tính tốn có sử dụng
C%, CM , Vkhí – đktc va giải các bài tốn bằng cách lập hệ ph.trình.
<b> II. Chuẩn bị</b>:
Bảng con ghi sơ đồ tính chất hố học của oxit và axit.
Các mảnh giấy ghi: + Axit; + Bazơ; + Oxit axit; + oxit bazơ; + nước; + nước; + kim
loại; + quỳ tím; + bazơ; + oxit bazơ.
<b> III. Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình
<b> IV. Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Các oxit và axit chúng ta vừa tìm hiểu , giữa chúng có mối quan hệ như thế nào ?
Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hơm nay !
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
10’
10’
Treo bảng
phụ, hướng dẫn
học sinh: điền vào
những chổ trống
trên sơ đồ bằng
cách chọn ra các
mảnh giấy có các
từ: axit, bazơ, nước
và dáng lên chổ …
trên sơ đồ ; Cách
viết PTHH minh
hoạ.
Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm trong 3’ điền
vào chổ trống và
viết PTHH minh
hoạ cho sơ đồ: mỗi
nhóm điền 1 chỗ
trống và viết 1
PTHH minh hoạ
cho sơ đồ.
Yêu cầu học
sinh nhận xét các
nhóm, bổ sung
hồn chỉnh nội
dung.
Treo bảng phụ,
hướng dẫn học
Quan sát
bảng phụ, tìm
hiểu cách điền
vào sơ đồ và
cách viết
PTHH minh
hoạ cho sơ đồ.
Thảo luận
nhóm, đại
diện phát biểu,
bổ sung: mỗi
nhóm điền 1
chỗ trống
đồng thời viết
PTHH minh
hoạ.
Quan sát,
nhận xét.
Quan sát
bảng phụ, tìm
hiểu cách điền
vào sơ đồ và
cách viết
PTHH minh
hoạ cho sơ đồ.
Thảo luận
nhóm, đại
diện phát biểu,
Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
câm,
các
mãnh
giấy
ghi
nd
cần
điền.
Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
câm,
các
mãnh
giấy
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. Tính chất hố học của oxit:
Phương trình hoá học:
(1)Na2O(r)+ 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + H2O
(2)SO2(k) + 2KOH(dd) K2SO3(dd) + H2O
(3) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
(4) Na2O(r) + H2O(l) 2NaOH(dd)
(5) P2O5(r) + H2O(l) 2H3PO4(dd)
2. Tính chất hố học của axit:
Phương trình hố học:
(1) H2SO4(l) + Zn(r) ZnSO4(dd) + H2(k)
(2) 6HCldd + Fe2O3(r) 2FeCl3dd +3H2O
(3) 2HCldd + Cu(OH)2r CuCl2dd +
2H O
<b>(3)</b> <b>+ nước (5)</b>
Muối + nước <b>bazơ</b>
<b>(1)</b> <b>(2)</b>
<b>axit</b>
Muối
O.bazơ
Bazơ
(dd) Axit (dd)
O.axit
<b>(3)</b>
<b>+ nước </b>
<b>Oxit </b>
<b>axit</b> <b>bazơOxit </b>
Muối +
nước Muối + nước
Màu
đỏ
Muối +
hidro
<b>(4)</b>
Axit
<b>(2)</b> <b>(3)</b>
<b>+ Oxit bazơ</b>
<b>+ Quỳ tím</b>
15’
sinh: điền vào
những chỗ trống
trên sơ đồ bằng
cách chọn ra các
mảnh giấy có các
từ: kim loại, quỳ
tím, bazơ, oxit
bazơ và dáng lên
chổ … trên sơ đồ;
Cách viết PTHH
minh hoạ.
Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm trong 3’ điền
vào chỗ trống và
viết PTHH minh
hoạ cho sơ đồ: mỗi
nhóm điền 1 chỗ
Yêu cầu học
sinh nhận xét các
nhóm, bổ sung
hồn chỉnh nội
dung.
bổ sung: mỗi
nhóm điền 1
chỗ trống
đồng thời viết
PTHH minh
hoạ.
Quan sát,
nhận xét.
ghi
nd
cần
điền.
* Chú ý: <i><b>Axit sunfuric đặc</b></i> có những
tính chất hoá học riêng:
Tác dụng với nhiều kim loại giải
phóng khí SO2
2H2SO4(đặc, nóng) + Cu(r) <i>to</i> CuSO4(dd)+
SO2(k) + 2H2O(l)
Tính háo nước, hút ẩm:
C12H22O11 11H2O + 12C
trắng đen
<b>II. Bài tập: </b>
3) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 5 trang 21 sách giáo khoa .
<i>Bài 1</i>. a) tác dụng với nước: SO2, Na2O, CaO, CO2 ;
b) tác dụng với HCl: CuO, Na2O, CaO
c) tác dụng với NaOH: SO2, CO2
<i>Bài 2.</i> a) Oxit điều chế bằng phản ứng hoá hợp: A, B, C, D, E ;
b) Phản ứng phân huỷ: B, D.
<i>Bài 3</i>. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong: khí CO2, SO2 bị giữ lại. Thu được khí
CO tinh khiết.
<i>Bài 4</i>. a) vì axit sunfuric lỗng , CuO là nguồn ngun liệu rẻ tiền.
<b> V. Dặn dị: </b>
Xem lại tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ,
Coi trước nội dung bài thực hành; Ôn lại từ bài 1 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Hướng dẫn học sinh làm <i><b>bài thu hoạch: </b></i>
*************************************************************************************
H
<b> VI. Rút kinh nghiệm: </b>
<b></b>
---Bài 6 thùc hµnh
tÝnh chất hoá học của oxit và axit
<b>Kin thc c liờn quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit và axit
Cách nhận biết H2SO4, HCl, muối sunfat
Thao tác thí nghiệm hóa học
Kỹ năng thực hiện các thao tác thí nghiệm
cho chính xác.
<b> I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Biết cách tiến hành và nêu được hiện tượng, rút ra kết luận cần thiết về tính
chất hố học của oxit và axit.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng thực hành, quan sát thí nghiệm.
Rèn kỹ năng phân biệt các hoá chất bị mất nhãn.
<b> II. Chuẩn bị</b>: gv pha loãng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp.
1) Hố chất : CaO , dung dịch H2SO4 loãng , nước, quỳ tím, dung dịch HCl, P đỏ, dung dịch
Na2SO4, dung dịch BaCl2.
2) Dụng cụ : (cho 1 x 6 nhóm)1 giá ống nghiệm; 1 kẹp gỗ; 5 ống nghiệm; 1 ống nhỏ giọt; 1
muỗng sắt; 1 muỗng nhựa; 1 đèn cồn; 4 lọ 125 ml pha loãng dung dịch; 1 khay nhựa
<b> III. Phương pháp: </b>thực hành
<b> IV. Tiếntrình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Nhằm để cho các em được trực tiếp quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận
về tính chất hố học của oxit và axit.
<b>Thờ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của<sub>học sinh</sub></b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
Treo bảng phụ có nội
dung bài thực hành.
Hướng dẫn học sinh
cách làm thí nghiệm 1:
Lưu ý học sinh chỉ lấy
ít CaO.
Yêu cầu học sinh: nêu
hiện tượng xảy ra khi
nhỏ nước vào.
Sau khi cho quỳ tím
vào, nêu sự thay đổi màu
Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
Nhóm tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
Đại diện nêu
nhận xét.
Viết tường
trình thí
CaO,
nước ,
ống
nghiệm
, giấy
quỳ tím
<b>I. Tính chất hố học của</b>
<b>oxit: </b>
1. Thí nghiệm 1: <i><b>Phản ứng</b></i>
<i><b>của Canxi oxit với nước</b>: </i>
Cho một mẫu nhỏ CaO vào
ống nghiệm .
Thêm 1 – 2 ml nước . Quan
sát, nêu hiện tượng xảy ra ?
Nhúng 1 mẩu quỳ tím vào.
Quan sát , rút ra kết luận về
tính chất hố học của CaO?
Tuần 5
Tiết 9
10’
15’
của quỳ tím.
Hãy nêu nhận xét và
rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
Hướng dẫn học sinh
cách đốt P để tạo ra P2O5
thực hiện thí nghiệm với
nước.
Nếu P dư cịn chú ý thì
đem ra ngồi phịng và
cho vào nước làm tắt.
Kiểm tra, hướng dẫn
các nhóm thực hiện.
Hãy nêu nhận xét và
rút ra kết luận sau thí
nghiệm Di photpho
pentan oxit tác dụng với
nước ?
Hdẫn hs trình tự cách
tiến hành tn theo sơ đồ:
Phân loại chất dựa
vào t.c. hhọc chác biệt
giữa các chất để xác định
thuốc thử cho phù hợp.
Yêu cầu học sinh nêu
hiện tượng quan sát được
và viết PTPƯ minh hoạ.
Hướng dẫn học sinh
quan sát dấu hiệu kết tủa.
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm;
Nhóm tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
Đại diện nêu
nhận xét.
Viết tường
trình thí
nghiệm sau khi
thực hiện mỗi
hiện tượng.
Quan sát sơ
đồ tìm hiểu
cách tiến hành
thí nghiệm
nhận biết hố
chất mất nhãn.
Các nhóm
tiến hành thực
hiện theo
hướng dẫn.
Tường trình
các hiện tượng
quan sát được
và tồn bộ
cách tiến hành
thí nghiệm,
PTPƯ .
P đỏ,
quỳ
tím,
Lọ 100
ml,
nước,
thìa
đốt,
đèn
cồn
Dd:
H2SO4;
HCl;
Na2SO4
, BaCl2,
quỳ
tím,
ống
nghiệm
, ống
Viết PTPƯ minh hoạ ?
2. Thí nghiệm 2: <i><b>Phản ứng</b></i>
<i><b>của Diphotpho pentan oxit</b></i>
<i><b>với nước</b></i>:
Đốt P đỏ trong lọ miệng
rộng.
Cho 10 ml nước vào, đậy
nắp lọ, lắc nhẹ. Quan sát nêu
hiện tượng xảy ra ?
Cho 1 mẫu quỳ tím vào,
nhận xét sự thay đổi màu của
quỳ tím ?
Rút ra kết luận về tính chất
hố học của P2O5 ?
Viết PTPƯ minh hoạ ?
<b>II. Nhận biết các dung</b>
<b>dịch: </b>
Có 3 lọ không nhãn
đựng 1 trong các dung dịch:
H2SO4; HCl; Na2SO4 . Tiến
hành thí nghiệm nhận biết
dung dịch trong mỗi lọ ?
* Cách làm:
Đánh số thứ tự các lọ,
Lấy ra ống nghiệm để thử.
Nhúng quỳ tím vào mỗi
ống nghiệm:
+ Nếu quỳ tím đổi thành
màu đỏ đó là các dung dịch:
H2SO4 ; HCl.
+ Nếu quỳ tím khơng đổi
màu, đó là dung dịch
Na2SO4.
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 2
ống nghiệm đựng axit,
Dung dịch nào tạo kết tủa
đó là dung dịch H2SO4 .
Viết PTPƯ xảy ra ?
3) Tổng kết :
Yêu cầu học sinh vệ sinh, nộp bài tường trình thí nghiệm.
Rút kinh nghiệm, nhận xét tiết học.
*************************************************************************************
<b>Không kết tủa</b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; HCl; Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>+ Quỳ tím</b>
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b>+ BaCl<sub>2</sub></b>
<b>HCl</b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; HCl
H
2SO4
<b> V. Dặn dị: </b>
Ơn tập theo nội dung: tính chất hố học của oxit (so sánh oxit axit với oxit bazơ) ; tính
chất hố học của axit từ bài 1 đến bài 5.
Đem theo sách bài tập tiết sau.
<b> VI. Rút kinh nghiệm: </b>
<b>---kiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài 1, 2, 3, 4.
2) Kỹ năng : Kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
<b>II. Thiết kế ma trận: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Mức độ nội dung</b> <b>Tổng</b>
<i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i>Tính chất hóa học</i>
<i>của oxit</i>
Câu 1
(2,0 đ)
Bài 2
(0,5 đ)
Bài 2
(1,5 đ)
<b>3 </b>
<i>Một số oxit quan</i>
<i>trọng </i>
Câu 3a,b
(1,0 đ)
Câu 4
(1,0 đ)
<b>2 </b>
<b>(2,0 đ)</b>
<i>Tính chất hóa học</i>
<i>của axit </i>
3c ; bài 1
(1,0 đ)
<b>2 </b>
<b>(1,0 đ)</b>
<i>Một số axit quan</i>
<i>trọng </i>
2, 3d
(1,5 đ)
Bài 1
<b>3 </b>
<b>(3,0 đ)</b>
<b>Tổng</b> <b><sub>(3,0 đ)</sub>2 </b> <b><sub>(3,0 đ)</sub>5 </b> <b><sub>(4,0 đ)</sub>3 </b> <b><sub>(10đ)</sub>10 </b>
I) LÝ THUYẾT: (6 đ)
Câu 1. (2,0 đ) Trong các chất khí: CO2, H2, O2, HCl. Hãy cho biết chất nào có những tính
chất sau <i>(khơng phải viết phương trình hóa học)</i>:
a) Nhẹ nhất trong các khí b) Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ
Tuần 5
Tiết 10
c) Duy trì sự cháy d) Làm đục nước vôi trong.
Câu 2. (1,0 đ) Chất nào trong các chất: H2SO4, HCl tác dụng được với các chất sau (<i>viết</i>
<i>phương trình hóa học – nếu có</i>):
a) AgNO3 tạo kết tủa trắng của bạc clorua ?
b) Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng của bari sunfat ?
Câu 3. (2,0 đ) Hồn thành các phương trình hố học sau :
a) S + O2 …… b) NaOH + HCl …… + ……
c) CaO + CO2 …… d) Cu + H2SO4 (đặc) ……+……+……
Câu 4. (1,0 đ) Hãy làm khô những khí ẩm sau bằng phương pháp hóa học <i>rẽ tiền nhất</i>: oxi,
cacbon oxit, nitơ oxit. Viết phương trình hố học minh họa ?
II) BÀI TOÁN: (4,0 đ)
<b>Bài 1</b>: (2,0 đ) Cho 4,2 (g) hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl thu được 3,36 (lit) hidro (đktc) . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch ?
<b>Bài 2</b>: (2,0 đ) Dùng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 (đktc), sản phẩm là
BaCO3 và H2O.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng ?
b) Tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I) LÝ THUYẾT: (6,0 đ)</b>
<b>Câu 1.</b> (2,0 đ) Trong các chất khí: CO2, H2, O2, HCl.
a) Nhẹ nhất trong các khí: H2 ...0,5 đ
b) Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ: CO2, HCl ...0,25 x 2 = 0,5 đ
c) Duy trì sự cháy: O2 ...0,5 đ
d) Làm đục nước vôi trong: CO2...0,5 đ
<b>Câu 2.</b>(1,0 đ)
a) Chất tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa trắng của bạc clorua là HCl: ...0,25 đ
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 ...0,25 đ
b) Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng của bari sunfat là H2SO4 : ...0,25 đ
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O ...0,25 đ
<b>Câu 3.</b>(2,0 đ)
Hoàn thành mỗi phương trình hố học đúng đạt 0,5 đ x 4 = 2,0 đ;
Cân bằng sai 0,25 đ/phương trình.
a) S + O2 SO2 b) NaOH + HCl NaCl + H2O
c) CaO + CO2 CaCO3 d) Cu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4+2H2O+SO2↑
<b>Câu 4.</b>(1,0 đ)
Làm khô bằng phương pháp hóa học sử dụng CaO. ...0,5 đ
Phương trình hố học minh họa: CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 đ
<b>II) BÀI TẬP: (4,0 đ) </b>học sinh giải theo một trong 2 cách đúng đều được điểm như nhau
<b>Bài 1: (2,0 đ)</b>
Phương trình hóa học: ...0,25 x 2 phương trình = 0,5 đ
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ; Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nH2 = v/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) ...0,5 đ
=> nH2 = 2.nCl = 2. 0,15 = 0,3 (mol) ...0,5 đ
=> muối = m kim loại + m Cl = 4,2 + 0,3 . 35,5 = 14,85 (g)...0,5 đ
*************************************************************************************
to
to
to
<b>Bài 2: (2,0 đ)</b>
a) Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O ...0,5 đ
b) nCO2 = V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) ...0,5 đ
=> nBa(OH)2 = 0,1 (mol); CM dd Ba(OH)2 = 0,1 / 0,2 = 0,5 M ...0,5 đ
c) m BaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g) ...0,5 đ
<b>III. Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 7 tính chất hoá học của bazơ
<b> </b>
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Bazơ tác dụng với: axit, oxit axit, làm quỳ tím
hóa xanh.
Thực hiện bài tập nhận biết hóa chất.
Bài tập C% và CM.
Tính chất hóa học chung của bazơ.
Phân biệt tính chất hóa học của bazơ
tan và bazơ không tan. .
<b>I. Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức : nêu được các tchất hoá học của bazơ và viết PTPƯ minh hoạ.
2. Kỹ năng : rèn kỹ năng qs; giải các bài tập định tính và định lượng về bazơ.
<b>II. Chuẩnbị</b>:
1. Hố chất : dung dịch NaOH; giấy và dung dịch phenol phtalein; quỳ tím; Cu(OH)2 (điều
chế từ CuSO4);
2. Dụng cụ : (<i>2 ố.nhỏ giọt; 2 ốn; 1 kẹp gỗ; 1 đèn cồn; 1 chén sứ, 1 kiềng 3 chân,1 cốc 250</i>
<i>ml</i>) x 6 nhóm.
3. Bảng phu: ghi nội dung 3 bài tập
<b>III. Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:
1. KTBC :
2. Mở bài: Chúng ta đã biết ở bài tính chất hố học của oxit: bazơ có 2 loại là bazơ tan và bazơ
khơng tan. Chúng có tc h.học giống và khác nhau như thế nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>H.động của g.v</b>
<b>H.động của</b>
<b>hs</b>
<b>Đồ dùng</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
Hdẫn hs nhỏ 1 giọt Quan sát, <b>1. Tác dụng của dung dịch</b>
Tuần 6
Tiết 11
Giáo án Hoá học 9
*************************************************************************************
5’
5’
5’
2’
8’
nước và 1 giọt dd NaOH
Hãy nêu h tượng xảy ra
?
Bổ sung: phenol có thể
là giấy hoặc dd ; tiến hành
t.n. trên ddphenol
phtalêin.
<i>BT 1: </i>Cho hs làm btập
sau: Trbày cách pbiệt 3
ốn đựng 3 dd k màu,
không dán nhãn là:
Ca(OH)2, HCl, NaCl.
Các em đã học tchh của
oxit axit, <i>hãy viết PTPƯ</i>
<i>minh hoạ cho tc dd bazơ</i>
<i>t.d với o. axit ? </i>
<i>Hãy rút ra k.luận về</i>
<i>t/chất t.dụng với o.axit</i>
<i>của dd bazơ </i>
Bs, hoàn chỉnh nội
dung .
BT<i> 2: </i>Cho các oxit sau:
CaO, SO2, FeO, Hãy cho
biết những oxit nào td
được với dd KOH ? Viết
PTHH ?
Các em đã học tính chất
hố học của oxit axit, <i>hãy</i>
<i>viết PTPƯ minh hoạ cho</i>
<i>tính chất dung dịch bazơ</i>
<i>tác dụng với oxit axit ? </i>
<i>Hãy rút ra kết luận về</i>
<i>tính chất tác dụng với</i>
<i>oxit axit của dung dịch</i>
<i>bazơ ? </i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Hướng dẫn học sinh
nhiệt phân Cu(OH)2
Quan sát, nêu hiện
tượng xảy ra và viết
PTPƯ minh hoạ ?
tìm hiểu
cách tiến
hành; đại
diện làm các
học sinh bên
dưới quan
sát , nêu hiện
tượng xảy ra.
Thảo luận
nhóm hồn
thành bài
tập.
Đại diện
phát biểu, bổ
sung: viết
PTPƯ minh
hoạ cho tính
Thảo luận
nhóm hồn
thành bài
tập.
Đại diện
phát biểu, bổ
sung: viết
PTPƯ minh
hoạ cho tính
chất tác dụng
với oxit axit
của dung
dịch bazơ.
Quan sát
thí nghiệm,
đại diện nêu
hiện tượng
xảy ra và
viết PTPƯ
xảy ra.
Cu(OH)2,
chén sứ,
kiềng 3
chân, đèn
cồn
<b>bazơ với chất chỉ thị màu:</b>
dung dịch bazơ làm đổi màu
chất chỉ thị:
Làm quỳ tím chuyển thành
xanh.
Phenol phtalein khơng màu
<b>2. Tác dụng của dung dịch</b>
<b>bazơ với oxit axit: </b>
2NaOH(dd)+ CO2(k)
Na2CO3(dd) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd)+ P2O5(r)
Ca3(PO4)2(r) +
H2O(l)
6KOH(dd) + 3P2O5(r)
2K3PO4(dd) +
3H2O(l)
dd bazơ + oxit axit muối +
nước.
<b>3. Tác dụng của bazơ với</b>
<b>axit:</b> (phản ứng trung hoà)
NaOH(dd) + HCl(dd)
NaCl(dd) +
H2O(l)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)
CuSO4(dd) +
H2O(l)
Bazơ + axit muối + nước.
<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt</b>
<b>phân huỷ: </b>
Cu(OH)2(r) CuO(r) +
H2O(h)
2Fe(OH)3(r) Fe2O3(r)+ 3H2O
*************************************************************************************
to
to
to
Hướng dẫn học sinh
viết các PTPƯ của các
bazơ không tan tương tự.
- <i>Hãy rút ra kết luận</i>
<i>về tính chất bị nhiệt phân</i>
<i>huỷ của bazơ không tan ?</i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Viết các
PTPƯ xảy ra
tương tự của
các bazơ
không tan
khác.
Bazơ k. tan oxit bazơ +
nước.
3. Tổng kết : So sánh bazơ tan và bazơ không tan ?
<i>BT 3: </i>Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ơ thích hợp
thể hiện tính chất các chất:
<i>Tính chất </i> Fe(OH)3 KOH Mg(OH)2 Ba(OH)2 ddFeCl2
Tác dụng với HCl, H2SO4
Tan trong nước
Tác dụng với CO2, SO2
Bị nhiệt phân huỷ
4. Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 4 sách giáo khoa trang 25.
<i>Bài 4:</i> Đánh dấu mỗi lọ; Lấy mẩu thử; Dùng quỳ tím cho vào mỗi mẩu thử: quỳ tím hố xanh
có 2 dung dịch là Ba(OH)2 và NaOH (nhóm 1), quỳ tím khơng đổi màu: là 2 dung dịch NaCl
và Na2SO4 (nhóm 2) . Cho từng chất ở nhóm 1 pứ với từng chất ở nhóm 2: có kết tủa trắng là
Ba(OH)2 , cịn lại là NaOH; lấy từng chất ở nhóm 2 pứ với nhóm 1: có kết tủa trắng là Na2SO4
cịn lại là NaCl. PTHH
<i>Bài 5:</i> a) Na2O + H2O 2NaOH , nNa2O = 15,5 / 62 = 0,25 (mol) , CM = 0,5 / 0,5 = 1 M
b) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O ; mH2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 (g)
mdd H2SO4 = 24,5 . 100 / 20 = 122,5 (g) , Vdd H2SO4 = 122,5 / 1,14 107,46 (ml)
<b>V. Dặn dò</b>: học sinh làm bài tập, xem trước nội dung bài 8.
<b>VI. Rút kinh nghiệm: </b>
...
Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tuần 6
Tiết 12
Tính chất hóa học chung của bazơ.
Nhận biết hóa chất; tính tốn có dư
Tính chất vật lí và hóa học của natri hidroxit.
Cách sản xuất NaOH,
<b>Mục tiêu</b>:
1. Kiến thức :
Nêu được tcvl và hhọc của NaOH – ch.minh được tchh của bazơ tan.
Biết được ứng dụng của và ppháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
2. Kỹ năng : tiếp tục rèn kỹ năng viết PTHH và phân biệt hoá chất mất nhãn.
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Hoá chất : dd NaOH; NaOH rắn; quỳ tím; ddịch phenol phtalein; ddHCl.
2) Dụng cụ : 1 ố.n ; 1 kẹp gỗ; 2 ố.nhỏ giọt; 1 cốc 250 ml nước; 1 chén sứ; 1 thìa.
3) Tranh vẽ phóng to : sơ đồ bình điện phân dung dịch muối ăn.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : Hãy nêu những tính chất hoá học chung của bazơ ?
2) Mở bài: Natri hidroxit và canxi hidroxit là những bazơ quan trọng trong đời sống và sản xuất,
Vậy chúng có những tính chất như thế nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo<sub>viên</sub></b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của </b>
<b>học sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
15’
Cho học sinh quan
sát lọ NaOH rắn; <i>Hãy</i>
<i>nêu những tchất vlí mà</i>
<i>em q. sát được? </i>
Hoà tan NaOH vào
ống nghiệm đựng nước,
Bs tc vlí của NaOH:
tính nhờn, ăn đdiện
pbiểu, bsung…
Yc hs nhỏ giọt dd
NaOH lên giấy quỳ tím
và phenol phtalein.
<i>Hãy n.xét htượng xảy</i>
<i>ra ? Và rút ra kết luận?</i>
Hd hs thực hiện tn,
nhỏ dd phenol phtalein
vào dd NaOH, từ từ
nhỏ thêm dd HCl vào.
Yc hs thluận
nhóm:<i>Hãy n.xét htượng</i>
<i>xra?và viết PTHH m</i>
<i>hoạ</i>
Qs.lọ đựng
NaOH rắn,
đ.diện pb, bs .
Đ.diện nhận
xét.
Nghe giáo
viên thơng báo
về tính chất
đặc biệt của
NaOH.
Thực hiện
thí nghiệm
theo hướng
dẩn của giáo
viên .
Đại diện
nhận xét hiện
tượng.
Quan sát thí
nghiệm, Thảo
luận nhóm,
nêu hiện
tượng và viết
NaOH,
chen sứ,
dd
NaOH,
ống
nghiệm
Dd
NaOH,
quỳ tím,
Dd
phenol
phtalien,
Dd HCl,
<b>A. NATRI HIDROXIT: </b>
<b>I. Tính chất vật lí</b>:
Là chất rắn màu
trắng,
Hút ẩm mạnh,
Có tín nhờn, ăn
mịn da
<b>II. Tính chất hoá học</b> : thể
hiện tính chất hố học của bazơ
tan.
1. Làm đổi màu chất chỉ thị :
Làm quỳ tím chuyển thành
xanh.
Phenol phtalein không màu
thành màu đỏ.
2. Tác dụng với axit: (phản
ứng trung hoà)
NaOH(dd)+ HCl(dd)
NaCl(dd)+
H2O(l)
2NaOH(dd) + H2SO4(dd)
Na2SO4(dd) +
10’
<i>Hãy viết PTPƯ minh</i>
<i>hoạ NaOH tác dụng</i>
<i>với oxit axit ? </i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Ngoài ra, còn tác
dụng với dung dịch
muối.
Thuyết trình ứng
dụng của natri hidroxit.
Treo tranh phóng to
sơ đồ diện phân, thuyết
trình quá trình điện
phân dung dịch NaOH
bằng bình điện phân có
màng ngăn.
Hướng dẫn học sinh
viết PTPƯ
PTHH .
Đại diện
phát biểu, bổ
sung .
Nghe giáo
viên thông báo
về ứng dụng
của NaOH.
Quan sát
tranh tìm hiểu
quá trình điện
phân dung
dịch muối ăn
bão hoà.
Tranh
vẽ: Sơ
đồ diện
phân dd
NaCl.
H2O(l)
3. Tác dụng với oxit axit:
2NaOH(dd) + CO2(k)
Na2CO3(dd) + H2O(l)
6NaOH(dd) + P2O5(r)
2Na3PO4(dd) + 3H2O(l)
4. Td với dd muối:
2NaOH(dd) + CuSO4(dd)
Na2SO4(dd) + Cu(OH)2
(r)
<b>III. Ứng dụng:</b> (sgk)
<b>IV. Sản xuất Natri hidroxit:</b>
Bằng phương pháp điện phân
(có màng ngăn) dung dịch
muối ăn (bảo hoà) PTHH :
2NaCl(dd)+ 2H2O(l)
2NaOH(dd) + H2(k) +
Cl2(k)
3) Tổng kết :
Nêu những tính chất hố học của NaOH ?
Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO2, ddH2SO4, SO3, CO
viết PTPƯ minh hoạ ?
4) Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 27 sách giáo khoa .
Bài 4. a) PTPƯ: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O ;
nCO2 = 1,568 / 22,4 = 0,07 (mol) ;
nNaOH = 6,4 / 40 = 0,16 (mol) ; mNa2CO3 = 0,07 . 106 = 7,42 (g)
b) nNaOHdư = 0,16 – 0,14 = 0,02 (mol) ; mNaOHdư = 0,02 . 40 = 0,8 (g)
<b>V) Dặn dị: </b>
Hồn thành bài tập và xem trước phần 2 còn lại của bài học.
Bài tập về nhà:
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
...
Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
<b> </b>
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học chung của bazơ.
Nhận biết hóa chất; chuỗi phản ứng
Tính chất vật lí và hóa học của Ca(OH)2.
Cách pha chế Ca(OH)2,
Tuần 7
Tiết 13
Ns : 27/9/2010
Thang pH
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được tính chất hố học của Ca(OH)2 và viết PTPƯ minh hoạ.
Nêu được ứng dụng và ý nghĩa của thang pH.
2) Kỹ năng :
Biết cách pha chế dd canxi hidroxit, xác định độ pH của 1 dung dịch
Rèn kỹ năng phân biệt hoá chất.
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Hoá chất : CaO, nước cất, giấy pH, nước chanh, dung dịch HCl.
2) Dụng cụ : 2 cốc thuỷ tinh 250 ml, 1 đũa thuỷ tinh, 1 phễu + giấy lọc, 1 thìa nhựa, 1 ống
nhỏ giọt, 1 giá sắt, 1 vòng sắt, 1 ống dẫn L .
<b>III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình </b>
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu tính chất hố học của NaOH và viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Canxi hidroxit có t/chh và những ứng dụng nào trong đời sống và s.xuất ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>H.động của g. viên</b> <b>H.động của hs</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng </b> <b>Nội dung</b>
7’
8’
Hd hs cách pha chế dd
canxi hidroxit (làm tn.).
Th.báo: ddCa(OH)2
chứa gần 2 g Ca(OH)2
trog 1 lit nước =>
Ca(OH)2 ít tan .
<i>Canxi hidroxit thể</i>
<i>hiện t.chất của loại bazơ</i>
<i>nào ? có những tc h h</i>
<i>nào ? </i>
Yc hs thảo luận nhóm
trong 5’: Dựa vào tchh
của bazơ, của NaOH; thử
nêu tchh và viết PTHH
của Canxihidroxit:
<i>Canxihidroxit làm</i>
<i>th đổi màu chất chỉ thị ra</i>
<i>sao ? </i>
<i>Hãy viết PTHH</i>
<i>của Ca(OH)2 với HCl và</i>
<i>H2SO4 ?</i>
Bsung, hchỉnh nội
dung .
Cho hs làm tn. thổi khí
CO2 vào dd canxi
hidroxit . <i>Hãy nxét h</i>
Quan sát tìm
hiểu cách pha
chế dung dịch
canxi hidroxit.
Nghe giáo
viên thông báo.
Đại diện phát
biểu, bổ sung.
Thảo luận
nhóm: nêu tính
chất hoá học ,
viết PTHH
minh hoạ cho
tính chất của
canxi hidroxit.
Đại diện phát
biểu, bổ sung .
Tiến hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn của
giáo viên. Đại
diện nhận xét,
nêu hiện tượng
xảy ra.
CaO,
nước cất,
2 cốc
thuỷ tinh
250 ml,
1 đũa
thuỷ
tinh, 1
phễu +
giấy lọc,
1 thìa
nhựa, 1
ống nhỏ
1 ống
dẫn L
<b>B. CANXI HIDROXIT –</b>
<b>THANG pH: </b>
<i><b> I. Tính chất</b></i>:
1. <i>Pha chế dd</i>
<i>canxihidroxit: </i>
(sách giáo khoa )
2. <i>Tính chất hố học</i>: thể
hiện tc hhọc của 1 dd bazơ .
a) Làm đổi màu chất chỉ
thị:
Làm quỳ tím thành
xanh
Phenol phtalein
khơng màu thành màu đỏ.
b) Tác dụng với axit:
(phản ứng trung hoà)
Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd)
CaCl2(dd)+ 2H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + H2SO4(dd)
CaSO4(r) + H2O(l)
c) Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2(dd) + CO2(k)
CaCO3(r) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + SO2(k)
CaSO3(r) +
H2O(l)
5’
7’
<i>tượng xảy ra ? viết</i>
<i>PTHH minh hoạ ? </i>
Yêu cầu học sinh đọc
thông tin sách giáo khoa:
<i>Nêu những ứng dụng</i>
Giới thiệu thang pH và
dùng giấy pH đo vài mẫu
chất lỏng: nước, dd HCl,
dd Ca(OH)2, giấm ăn.
Thuyết trình ý nghĩa
của thang pH.
Lấy ví dụ minh hoạ.
<i>Cho quỳ tím vào 1</i>
<i>dung dịch có độ pH = 4,</i>
<i>màu sắc quỳ tím thay đổi</i>
<i>như thế nào ?</i>
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa đại
diện phát biểu,
bổ sung .
Quan sát thí
nghiệm, rút ra
kết luận về độ
Nghe giáo
viên thông báo
ý nghĩa thang
pH.
giấy pH,
nước
chanh,
dd HCl,
dd
Ca(OH)2
d) Td với dd muối: (bài 9)
Ca(OH)2(dd) + CuCl2(dd)
CaCl2(dd) +
Cu(OH)2(r)
<i><b> II. Ứng dụng: </b></i>
(sách giáo khoa )
<i><b>III. Thang pH</b></i>: dùng để
biểu thị độ axit hoặc bazơ
của dung dịch.
Nếu pH = 7 : dung
dịch trung tính. Ví dụ:
nước cất.
Nếu pH > 7 : dung
dịch có tính bazơ. Ví dụ:
ddNaOH (pH càng lớn –
tính bazơ của dung dịch
càng mạnh)
Nếu pH < 7 : dung
dịch có tính axit. Ví dụ:
ddHCl (pH càng nhỏ - tính
axit của dung dịch càng
mạnh)
3) Tổng kết : cho hs hồn thành bảng sau:
Tính chất hóa học NaOH Ca(OH)2
1. tdụng với …
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 sách giáo khoa trang 30.
<i>Bài 3</i>: CaCO3, CaO, Ca(OH)2
Cho vào nước có quỳ tím, chất có tỏa nhiệt là CaO
Chất không tan, không đổi màu quỳ là CaCO3
Chất tan, làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2
<b>V) Dặn dị: </b>
Hồn thành các bài tập, xem mục “Em có biết”
Yêu cầu học sinh <i>ghi nội dung và học thuộc</i>.
Giới thiệu tính tan: (bảng trang 170 – sgk)
Giới thiệu Dãy hoạt động hoá học của kim loại:
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
...
Bài 9 TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
*************************************************************************************
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Nhận biết hóa chất; phản ứng phân hủy
Tốn dư
Tính chất hóa học của muối
Khái niệm về phản ứng trao đổi.
<b>I. Mục tiêu</b>:
1) Kiến thức :
Nêu được các tính chất hoá học của muối, viết PTHH minh hoạ.
Biết cách nhận xét điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm, viết PTHH của phản ứng trao đổi và điều
kiện để phản ứng thực hiện được.
<b>II) Chuẩn bị</b>: giáo viên pha sẵn các dung dịch muối.
1) Hố chất : dây Cu có buột chỉ; dd AgNO3; dd H2SO4; dd BaCl2; dd NaCl; dd CuSO4; dd
NaOH.
2) Dụng cụ : (<i>4 ốn; 1 kẹp gỗ x 6</i>), 1 cốc nước . ml; 2 ố.nh.giọt; 1 chổi; 1 giá ốn;
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Chúng ta đã tìm hiểu qua tính chất hố học của axit, bazơ, … biết đến muối. vậy muối
có những tính chất hố học nào ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hđộng của giáo</b>
<b>viên</b> <b>Hđ của hs</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
5’
5’
Hd hs làm tn. Cu
+ AgNO3 ; hd hs qs
màu của dd và dây
đồng
<i>Hãy n xét</i>
<i>htượng xảy ra ? và</i>
<i>viết PTPƯ minh</i>
<i>hoạ ? </i>
Viết dãy hoạt
động hoá học của
kim loại, nêu điều
kiện xảy ra phản
ứng
Hd hs làm tn.
BaCl2 + H2SO4; hd
hs qs, chú ý sự thay
<i>Hãy nxét h</i>
<i>tượng xảy ra ? và</i>
<i>viết PTPƯ minh</i>
Qs tn,
chú ý màu
sự thay đổi
msắc của
Cu và
ddịch .
Đdiện
pbiểu,
bs ,viết
PTPƯ
minh hoạ.
Qs tn.
chú ý sự
thay đổi
màu của
ddịch .
Đdiện
Cu, dd
AgNO3,
ống
nghiệm,
kẹp gỗ,
ống nhỏ
giọt
Dd
BaCl2,
dd
H2SO4,
ống
nghiệm,
<b>I. Tính chất hố học của muối: </b>
1. Muối tác dụng với kim loại:
Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) +
Ag(r)
dd muối + k loại muối mới + kloại
mới
* Điều kiện:
K.loại t.dụng phải đứng trước
kloại trong dd muối.
Muối mới phải tan.
2. Muối tác dụng với axit:
BaCl2(dd)+H2SO4(dd)BaSO4(r)+2HCl(dd)
Muối + axit muối mới + axit mới.
* Điều kiện: muối mới phải kết tủa
hoặc axit mới tạo chất dể bay hơi.
3. Muối tác dụng với muối:
NaCl(dd) + AgNO3(dd)
NaNO3(dd) + AgCl(r)
dd muối + dd muối 2 muối mới
* Điều kiện: Sau phản ứng phải có ít
5’
8’
<i>hoạ ? </i>
Bs, hchỉnh ndung
nêu điều kiện xảy ra
phản ứng.
Hd hs làm tn. và
hướng dẫn học sinh
tương tự như các
tính chất trên.
Hd hs làm tn
NaOH + CuSO4; hd
hs qs , chú ý sự thay
đổi màu sắc của
dung dịch:
<i>Hãy nxét</i>
<i>htượng xảy ra ? và</i>
<i>viết PTPƯ minh</i>
<i>hoạ ? </i>
Bs, h. chỉnh n.
dung nêu đk xảy ra
p.ứng.
Ycầu hsinh<i> : hãy</i>
<i>viết các PTPƯ</i>
<i>phân huỷ muối mà</i>
<i>em đã biết như:</i>
<i>nhiệt phân đá vôi,</i>
<i>điều chế khí oxi,</i> …
Viết lại 2 phản
ứng: CuSO4 +
NaOH và Na2CO3 +
Ba(OH)2 ; hướng
dẫn học sinh cách
xác định sự trao đổi
thành phần trong 2
hợp chất phản ứng.
Yêu cầu học sinh
dựa vào sự phân
tích trên,<i> Hãy nêu</i>
<i>khái niệm phản ứng</i>
<i>trao đổi ?</i>
Dựa vào các phản
ứng trên đây, <i>thử</i>
pbiểu,
bs ,viết
PTPƯ
minh hoạ.
Thực
hiện theo
hướng dẩn
của giáo
viên .
Quan sát
thí nghiệm
chú ý sự
thay đổi
màu của
dung dịch .
Đại diện
phát biểu,
bổ sung
,viết
PTPƯ
minh hoạ.
Đại diện
phát biểu,
bổ sung
viết các
PTPƯ
phân huỷ
muối.
Quan sát
tìm hiểu
sự trao đổi
thành phần
hoá học
giữa 2 hợp
chất tham
gia phản
ứng.
Dd
CuSO4,
dd
NaOH
nhất 1 muối không tan (kết tủa).
Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd) + Ba(OH)2(dd)
2NaOH + BaCO3(r)
dd muối + dd bazơ m.mới + bazơ
mới
* Điều kiện: Sau phản ứng phải có ít
nhất 1 muối khơng tan.
5. Phản ứng phân huỷ muối:(ở nhiệt độ
cao)
2KClO3 3KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2 …
<b>II. Phản ứng trao đổi trong ddịch: </b>
1. N.xét về các pứ hoá học của muối:
Cu[SO4(dd) + 2Na]OH(dd)
Cu(OH)2(r) + [Na2SO4(dd)]
Na2[CO3(dd) + Ba](OH)2(dd)
2NaOH + [BaCO3](r)
Trong các phản ứng hoá học của
muối, ln có sự trao đổi thành phần
với nhau để tạo ra hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi: là phản ứng hố
học trong đó 2 hợp chất tham gia phản
ứng trao đổi với nhau những thành
phần cấu tạo của chúng để tạo ra những
hợp chất mới.
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch các
chất chỉ xảy ra khi sản phẩm tạo thành
có chất khơng tan hoặc chất khí.
<i>xảy ra ?</i>
3) Tổng kết : Thế nào là pư trao đổi ? điều kiện xảy ra pư trao đổi ?
Tính chất hóa học của muối: Phương trình pứ minh họa:
1. tdụng với ….
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 6 trang 33 sách giáo khoa.
Bài 6. a) CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl trắng.
b) nCaCl2 = 2,22 / 111 = 0,02 (mol) ;
nAgNO3 = 1,7 / 170 = 0,01 (mol) ; mAgCl = 0,01 . 143,5 = 1,435 (g) ;
c) nCaCl2dư = 0,015 (mol),
CMdd CaCl2dư = 0,015 / 0,1 = 0,15 M ; CMdd Ca(NO3)2 = 0,005 / 0,1 = 0,05 M ;
<b>V) Dặn dò: </b>
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>...</b>
Bài 10 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của muối, phản ứng
trao đổi.
Phản ứng phân hủy.
Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng
dụng của NaCl,
Tính chất và ứng dụng của muối KNO3
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : học sinh nêu được trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối
NaCl; tính chất , ứng dụng của KNO3 .
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng: viết PTHH; làm các bài tập định tính và định lượng về NaCl và
KNO3.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tranh vẽ phóng to Ứng dụng của muối NaCl, Ứng dụng của NaCl.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : Nêu những tính chất hoá học của muối ? Viết PTHH minh hoạ ?
2) Mở bài: Ta đã biết muối ăn có vai trò rất quan trọng trong đời sống. Trong tự nhiên, muối ăn
(muối natri clorua ) có ở đâu ? Cách khai thác như thế nào ? Ứng dụng ra sao ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hđộng của</b>
<b>hsinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng </b> <b>Nội dung</b>
3’
3’
Yêu cầu học sinh đọc
thông tin sách giáo
khoa: <i>trong tự nhiên em</i>
<i>biết muối ăn có ở đâu ?</i>
Thuyết trình : trong 1
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa đại
diện phát biểu,
bổ sung .
<b>I. Muối Natri clorua</b>: NaCl
1. Trạng thái tự nhiên:
Có trong nước biển.
Có trong mỏ muối
( trong lòng đất ).
*************************************************************************************
Tuần 8
Tiết 15
Ns :
7’
7’
m3<sub> nước biển có: 27 kg</sub>
NaCl, 5 kg MgCl2, 1 kg
CaSO4 và 1 số muối
khác.
<i>Hãy cho biết cách</i>
<i>khai thác muối trong</i>
<i>nước biển hay trong</i>
<i>muối ? </i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Treo sơ đồ ứng dụng
của muối ăn; <i>Hãy nêu</i>
<i>các ứng dụng của muối</i>
<i>ăn ? </i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Giới thiệu: muối Kali
nitrat còn gọi muối
diêm tiêu, là chất rắn
màu trắng. Trong tự
nhiên có rất ít , cần phải
điều chế.
KNO3 tan nhiều trong
nước (độ tan ở 20oC<sub> là</sub>
32 g/100 g H2O ).
Bị phân huỷ ở nhiệt
độ cao; hướng dẫn học
sinh viết PTPƯ
<i>KNO3 có những</i>
<i>ứng dụng gì trong đời</i>
<i>sống ?</i>
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa đại
diện phát biểu,
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa đại
diện phát biểu,
bổ sung .
Nghe giáo
viên thuyết trình
về tính chất của
muối KNO3
Viết PTPƯ
phân huỷ KNO3
bởi nhiệt.
Đại diện nêu
những ứng dụng
của KNO3.
Tranh
phóng
to về
ruộng
cách
khai
thác.
Sơ đồ
ứn
dụng
của
NaCl
2. Cách khai thác:
Nước có biển: Cho
nước biển bay hơi, thu được
muối ăn NaCl.
Nơi có mỏ muối: đào
hầm hoặc giếng qua các lớp
đất đá đến mỏ muối.
3. Ứng dụng:
Làm gia vị, bảo quản
thực phẩm.
Dùng làm nguyên liệu
cho công nghiệp:
+ Chế tạo hợp kim,
+ Sản xuất chất dẻo P.V. C
+ Sản xuất chất diệt trùng,
trừ cỏ, trừ sâu, axit clohidric,
…
+ Chế tạo xà phịng, cơng
nghiệp giấy, chất tẩy trắng,…
+ Sản xuất thuỷ tinh.
<b>II. Muối kali nitrat:</b> KNO3
1. Tính chất:
Tan nhiều trong nước,
Bị nhiệt phân huỷ:
2KNO3 2KNO2 + O2
2. Ứng dụng:
Chế tạo thuốc nổ đen.
Làm phân bón
Bảo quản thực phẩm.
3) Tổng kết : tóm tắt kiến thức trọng tâm trong bài.
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 5 trang 36 sách giáo khoa.
<i>Bài 1</i>. a) Pb(NO3)2 ; b) NaCl ; c) CaCO3 ; d) CaSO4
<i>Bài 2</i>. a) Trung hoà dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH:
HCl + NaOH NaCl + H2O
b) Phản ứng trao đổi giữa muối và axit: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ; muối
với muối hoặc muối với bazơ.
<i>Bài 4</i> a, b) được x ; c) không o
<i>Bài 5</i>. a) 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) ; 2KNO3 2KNO2 + O2 (2)
b) khác nhau: V O2(1) = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l) ; V O2(2) = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
c) nO2 = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol)
=> mKClO3 = 122,5 . 0,05 . 2 / 3 = 4,08 (g) ; mKNO3 = 0,1 . 101 = 10,1 (g)
<b>V) Dặn dò: </b>
Đọc thơng tin mục “Em có biết”
Xem trước nội dung bài tiếp theo
Chuẩn bị mẩu vật các loại phân bón hóa học.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
...
Bài 11 <b> </b>PHÂN BÓN HÓA HỌC
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của muối, phản ứng
trao đổi.
Phản ứng phân hủy.
Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng
dụng của NaCl,
Tính chất và ứng dụng của muối KNO3
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : biết được một số dạng phân bón hố học thường gặp, vai trò của chúng đối
với sự phát triển của cây và dạng dinh đưỡng của chúng.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng phân biệt các dạng phân bón hố học: đạm, lân, kali.
Tiếp tục rèn kỹ năng tính tốn theo thành phần % theo m các nguyên tố dinh
dưỡng trong phân bón.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Các mẫu phân đạm (Urê) ; lân (lân thao) ; kali đỏ.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu trạng thái tự nhiên , cách khai thác và ứng dụngcủa NaCl ?
2) Mở bài: Cây trồng cần những loại phân bón nào ? Vai trị từng loại phân bón đối với cây ra
sao ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hđ của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hđ của</b>
<b>hs</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
10’ Yc hs đọc sgk:
<i>Hãy cho biết</i>
<i>th.phần chính</i>
Cá
nhân đọc
thơng tin
<b>I. Những nhu cầu của cây trồng: </b>
1. Thành phần của thực vật:
Nước chiếm tỉ lệ rất lớn: 90%, chứa các
*************************************************************************************
Tuần 8
Tiết 16
20’
<i>của thực vật do</i>
<i>những nguyên tố</i>
<i>nào tạo nên ? </i>
Thtrình về vai
trò của các ng tố
trong đ.sống tv
N.tố C, H, O
được c/cấp qua
qtrình qhợp ở lá
cây.
Ntố N, P là
tphần xây dựng
Các ntố vi
lượng cây cần
rất ít nhưng khi
thiếu thì sẽ ảnh
hưởng rất lớn
đến đsống cây.
Thuyết trình
khái niệm phân
bón đơn.
Kể tên một số
loại phân đạm
thường dùng
Yc hs lấy các
vật mẩu, cho
biết mẩu phân
đạm
T.trình về
thành phần một
số loại phân
đạm.
Tiến hành t.tự
với phân lân và
phân kali.
Phân lân có
tdụng hạ phèn
trên đất chua do
chứa kloại Canxi
trong thành phần
hoá học.
sách giáo
khoa đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
Nghe
giáo viên
thuyết
trình về
vai trò
của các
Nghe,
ghi nhớ
nội dung
giáo viên
thuyết
trình.
Đại
diện kể
tên một
số loại
phân
đạm. học
sinh khác
bổ sung.
Nghe
giáo viên
thơng báo
về thành
phần hố
học các
ngun tố H, O.
Tphần cịn lại là các chkhô do các ntố:
C, N, K, Ca, P, Mg, S và các ntố vi lượng
như: B(Bo), Cu, Zn, Fe, Mn.
2. V.trò của các n.tố đối với thực vật:
Các ngtố: C, H, O là thphần chính của
tv, được ccấp từ CO2 trong kkhívà nước.
N tố N: k.thích cây trồng ptriển. Được
hấp thu ở dạng muối nitrat, muối amoni.
Ntố P: kthích sự ptriển bộ rễ. Cây hấp
thu ở dạng diphotpho hidrophotphat tan
Ntố K: kthích cây ra hoa, làm hạt, tổng
hợp diệp lục. Cây h.thu ở dạng muối K
Ntố S: Cần để tổng hợp protein, cây
hấp thu ở dạng muối sunfat tan.
Ntố Ca và Mg: cần để ssản c. diệp lục.
Nguyên tố vi lượng: (Mn, Cu, B,…)
cần thiết cho sự phát triển của cây.
<b>II. Những ph. bón hhọc thường dùng:</b>
1. Phân bón đơn: chỉ chứa 1 trong 3 nguyên
tố dinh dưỡng chính là: đạm (N), lân (P), kali
(K) .
a) <i><b>Phân đạm</b></i>: m.số loại thường dùng:
Urê CO(NH2)2: tan nhiều trong nước
chứa 46% N
Amoninitrat NH4NO3: tan,chứa35% N
Amonisunfat(NH4)2SO4:tan,chứa21%N.
b) <i><b>Phân lân</b></i>: m.số ph.lân thường dùng:
Photphat tự nhiên: thphần chính là
đất chua.
SupePhotphat: đã qua ch.biến h.học, có
th.phần chính là Ca(H2PO4)2 tan tr. nước.
c) <i><b>Phân kali</b></i>: KCl, K2SO4 dễ tan trong
nước.
2. Phân bón kép: chứa 2 hoặc cả 3 n.tố N, P,
K ; một số phân thường dùng:
DAP (NH4)2HPO4:diamoni hidro
photphat chứa 18% N, 46% P.
NPK: được trộn theo các tỉ lệ khác
nhau: 20 – 20 – 15, 16 – 16 – 8, …
P.bón hhọc có
tdụng nhanh,
hiệu quả cao
nhưng không
nên lạm dụng sẽ
làm ô nhiểm môi
trường nước,
đất.
3) Tổng kết :
Cây trồng có t phần hoá học gồm những nguyên tố hoá chủ yếu nào ?
Thực vật cần nhiều những loại phân nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 3 trang 39 sách giáo khoa .
Bài 2. + Đun với NaOH, nếu có mùi khai là NH4NO3 :
NaOH + NH4NO3 NaNO3 + NH3+ H2O
+ Cho dd Ca(OH)2 vào , nếu có kết tủa trắng là phân Ca(H2PO4)2:
+ Còn lại là KCl PTPƯ: 2Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 5H2O.
Bài 3. a) đạm N;
b) %N = 28 . 100 / 128 = 21,9%
c) mN trong 500 g (NH4)2SO4:
mN = 500 . 21,9 / 100 = 109,5 (g)
<b>V) Dặn dò: </b>
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
...
Bài 12 MỖI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ và
muối.
Chuỗi phản ứng.
Mối liên hệ giữa các chất như: oxit, axit,
bazơ, muối.
Sắp xếp dãy chuyển đổi hóa học.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : học sinh nêu được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ qua sơ đồ
chuyển hố, viết PTHH minh hoạ.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết PTHH cho các sơ đồ biến hoá
Tiếp tục rèn kỹ năng phân biệt các chất.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi sơ đồ mối quan hệ giữa các chất còn chỗ trống.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
*************************************************************************************
Tuần 9
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Em hãy kể tên và viết CTHH một số phân bón hoá học thường gặp.
2) Mở bài: Chúng ta đã tìm hiểu các hợp chất vơ cơ như: axit – bazơ – muối. Giữa chúng có mối
q.hệ như thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu mối q.hệ giữa chúng !
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hđ của</b>
<b>học sinh</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng </b> <b>Nội dung</b>
7’
13’
Treo bảng con, Yc
hs thảo luận nhóm
trong 5’: <i>Hãy điền</i>
<i>vào những chỗ còn</i>
<i>trống trên sơ đồ: (1),</i>
<i>(2), (3), … những</i>
<i>cụm từ thích hợp ?</i>
Ví dụ : nước, axit,
bazơ, muối, …
Yc đdiện p. biểu,
bổ sung.
Bsung, h.chỉnh nội
dung.
Yc hs th luận nhóm
5’ : <i>viết các PTHH</i>
<i>minh hoạ cho sơ đồ</i>
{chỗ có số (1), (2),
(3), … trên sơ đồ};
tổng cộng có 9 PTHH
.
Yêu cầu 2 nhóm
học sinh lên viết 2
cách của 2 nhóm.
Yêu cầu các nhóm
khác nhận xét.
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Quan sát,
theo dõi
hướng dẫn
của giáo
viên.
Thảo
luận nhóm
hồn thành
sơ đồ, đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
Thảo
luận nhóm:
viết các
PTHH
Đại diện
phát biểu,
bổ sung .
Nhóm
khác nhận
xét.
Bảng
phụ
ghi sơ
đồ
mối
quan
hệ
giữa
các
chất
<b>I. Mối q.hệ giữa các hchất vô cơ:</b>
<b>II. Những phản ứng hóa học minh</b>
(1) CuO(r)+ 2HCl(dd)
CuCl2(dd) + H2O(l)
(2) CO2(k) + CaO(r) CaCO3(r)
(3) Na2O(r)+ H2O(l) NaOH(dd)
(4) Fe(OH)3r Fe2O3(r) + H2O
(5) P2O5(r) + 3H2O(l) 2H2PO4(dd
(6) 2NaOHdd + CO2k Na2CO3d
(7) CuSO4(dd) + 2NaOH
Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
(8) H2SO4(dd) + Ca(OH)2(dd)
CaSO4(r) + 2H2O(l)
(9) AgNO3(dd) + HCl(dd)
AgCl(r +
HNO3(dd)
3) Tổng kết : yêu cầu học sinh hoàn thành chuổi biến hoá sau:
a) Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
b) Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 4 trang 41 sách giáo khoa.
Bài 4: a) Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4
NaCl
b) Phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi.
<b>V) Dặn dị</b>: học sinh hồn thành các bài tập
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
MUỐI
Oxit axit
<b>(4)</b>
<b>(1)</b>
<b>(6)</b>
<b>(7)</b>
<b>(2)</b>
<b>(8)</b>
<b>(5)</b>
<b>(3)</b>
(1) (2) (3) (4)
(1) (2) (3) <sub>(4)</sub> (5)
Bazơ <sub>Axit </sub>
Oxit bazơ
Bài 13 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ và
muối.
Sắp xếp dãy chuyển đổi hóa học.
Toán dư. .
Sơ đồ phân loại các hợp chất vô cơ
<b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : học sinh ôn tập lại về sự ploại các hchất vô cơ và mối quan hệ.
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng viết PTHH
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài toán hoá học.
<b>II) Chuẩn bị</b>:
Sơ đồ phân loại các hợp chất vô cơ (câm) ;
Sơ đồ câm về tính chất hố học của các hợp chất vơ cơ.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Đã tìm hiểu qua các loại hợp chất vơ cơ, Vậy sự phân loại chúng như thế nào và tính
chất hố học của chúng ra sao ?
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>gian</b>
<b>Hđộng của gv</b> <b>H đ của hs</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùn</b>
<b>g</b>
<b>Nội dung</b>
5’
Vừa qua, các
em đã được tìm
hiểu qua những
loại hợp chất nào
?
Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm trong 5’:
<i>Oxit có mấy</i>
<i>loại ? đó là gì ?</i>
<i>Cho ví dụ ? </i>
Tiến hành
tương tự với axit,
bazơ, muối.
Bổ sung, hoàn
Đại diện kể
tên 4 loại hợp
chất .
Thảo luận
nhóm, đại
diện phát
biểu, bổ sung.
Nghe giáo
viên hệ thống
lại các hợp
chất , Ví dụ
minh hoạ.
Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
mối
quan
hệ
giữa
các
chất
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
CaO CO2 HNO3 HCl KOH
Cu(OH)2KHCO3 NaCl
Fe2O3 SO2 H2SO4 HBr NaOH
*************************************************************************************
Tuần 9
Tiết 18
Ns :
10/10/2010
Muối
axit
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
MUỐI
OXIT AXIT BAZƠ
Oxit
bazơ Axit k
o
có oxi Bazơ <sub>tan </sub> kBazơ o<sub> tan </sub>
Oxit
axit Axit có
oxi
10
20’
chỉnh nội dung .
Treo bảng con,
Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm :
<i>Các em hãy</i>
<i>quan sát sơ đồ</i>
<i>và nêu tính chất</i>
<i>hố học của:</i>
<i>oxit bazơ ? của</i>
<i>oxit axit ? bazơ ?</i>
<i>muối ?</i>
Yêu cầu đại
diện phát biểu,
bổ sung.
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Hướng dẫn
học sinh làm bài
tập
Thảo luận
nhóm: đại
diện phát
biểu, bổ sung:
tính chất hố
học của oxit,
axit, bazơ,
muối .
Nghe giáo
viên hệ thống
nội dung và
ghi nhớ.
Làm BT
theo hướng
dẫn.
Bảng
phụ
ghi
sơ đồ
mối
quan
hệ
giữa
các
chất
Fe(OH)3 NaHSO4 KCl
2. Tính chất hố học của các loại hợp
chất vơ cơ:
II. <b>II.Bài tập:</b>
3) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 3 trang 43 sách giáo khoa.
<i>Bài 1</i>.
<i>Bài 2</i>: Do NaOH tác dụng với CO2 trong khơng khí (e): PTHH minh hoạ:
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O ; 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2
<i>Bài 3</i>. a) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl ; Cu(OH)2 to CuO + H2O
0,2 mol 0,5 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
b) n NaOH = 20 / 40 = 0,5 (mol) => n NaOH dư
nCuO = nCu(OH)2 = nCuCl2 = 0,2 (mol) ; => mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
c) nNaOH dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol) ;
mNaOH = 0,1 . 40 = 4 (g) ; mNaCl = 0,2 . 58,5 = 23,4 (g)
<b>V)</b> Dặn dò: Xem trước nội dung bài thực hành.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
<b>+ </b>
Axit
O.axit
Muối
+ Kl
Bazơ
O. axit
Muối
MUỐI
OXIT AXIT
<b>Nhiệt </b>
<b>phân</b>
<b>+ </b>Axit
/ O. axit
<b>+</b>
<b>Bazơ</b>
+ Bazơ /
O. Bazơ
<b>+ </b>
<b> Axit</b>
<b>+ </b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>+</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
AXIT
BAZƠ
Bài 14 Thực hành:
Tính chất hố học của bazơ và muối.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của bazơ và muối. Nêu được những hiện tượng thí nghiệm.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : hs làm tn. minh hoạ tính chất hố học của bazơ và muối.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng quan sát, nhận xét hiện tượng.
<b>II) Chuẩn bị</b>: gv pha lỗng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp.
1) Hoá chất : dd NaOH; dd CuSO4 ; dd FeCl3 ; dd HCl ; dd BaCl2 ; dd Na2SO4 ; đinh sắt ;
dd H2SO4 .
2) Dụng cụ : 1 giá ốn; 5 ốn; 1 kẹp gỗ ; 1 ố nh giọt ; (2 thìa nhựa) ; 1 chổi rửa ; 1 khay nhựa
lớn.
<b>III) Phương pháp</b>: thực hành.
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: nhằm hệ thống lại các kiến thức về tính chất hoá học của bazơ và muối, chúng ta sẽ
tiến hành nội dung buổi thực hành hôm nay !
<b>Thờ</b>
<b>i</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>H.động của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
7’
10’
Hướng dẫn học
sinh cách:
+ Lấy vào ống
nghiệm 1 -2 ml dung
dịch FeCl3.
+ Cầm ống nghiệm
bằng kẹp gỗ, nhỏ vài
giọt dd NaOH .
Quan sát học sinh
làm, nhắc nhở.
Hướng dẫn học
sinh :
+ Cách lấy
Cu(OH)2 vào ống
nghiệm .
+ Cách lấy ddHCl,
lắc nhẹ ống nghiệm .
- Quan sát, kiểm
Quan sát:
+ Cách cầm
ống nghiệm lấy
hoá chất.
+ Cách nhỏ
hố chất vào.
Tiến hành
thí nghiệm.
Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm.
Thực hành
theo nhóm,
báo cáo kết
Ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
Dd
NaOH, dd
FeCl3.
Thìa
nhựa, ống
nghiệm.
ddNaOH
, dd
CuSO4, dd
HCl.
<b>I . Tính chất hoá học của</b>
<b>bazơ: </b>
Thí nghiệm 1: <i>Natri</i>
Nhỏ vài giọt dd NaOH
vào ống nghiệm chứa sẵn 1
ml dd FeCl3, lắc nhẹ ống
nghiệm
<i>Nhận xét hiện tượng,</i>
<i>giải thích ? viết PTPƯ ? </i>
Thí nghiệm 2: <i>Đồng (II)</i>
<i>hidroxit tác dụng với ddịch</i>
<i>axit: </i>
Lấy ít Cu(OH)2 cho vào
ống nghiệm
Nhỏ vài giọt dd HCl, lắc
nhẹ.
<i>Nhận xét hiện tượng,</i>
*************************************************************************************
Tuần10
Tiết 19
Ns :
7’
7’
7’
tra kết quả các nhóm
thực hiện.
Hướng dẫn học
sinh :
+ Cách cho đinh
sắt vào ống nghiệm.
+ Cách nhỏ dung
dịch CuSO4 .
+ Cách quan sát
(chờ 3 ‘)
Kiểm tra kết quả
các nhóm.
Hướng dẫn học
sinh:
+ Cách cầm ống
nghiệm bằng kẹp gỗ
+ Cách quan sát
Theo dõi học sinh
thực hiện thí
nghiệm.
Hướng dẫn học
sinh:
+ Cách nhỏ dung
dịch H2SO4 lỗng
tránh để dính vào da
+ Cách quan sát
Quan sát hướng
dẫn học sinh làm thí
nghiệm.
Quan sát tìm
hiểu cách tiến
hành thí
nghiệm.
Tiến hành
thí nghiệm,
báo cáo kết
quả.
Quan sát
cách tiến hành
thí nghiệm.
Làm thí
nghiệm, rút ra
kết luận.
Quan sát,
tìm hiểu cách
tiến hành thí
nghiệm.
Làm thí
nghiệm, rút ra
kết luận.
ddCuSO4
, đinh sắt.
Ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt. .
ddBaCl2,
dd Na2SO4.
Ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
ddBaCl2,
dd H2SO4.
Ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt
<i>giải thích ? viết PTPƯ ?</i>
<b>II. Tính chất hoá học của</b>
<b>muối: </b>
Thí nghiệm 3: <i>Đồng (II)</i>
<i>sunfat tác dụng với kim loại: </i>
Cho vào ống nghiệm 1
cây đinh sắt sạch., nhỏ 1ml
dd CuSO4 vào.
<i>Nhận xét hiện tượng</i>
<i>quan sát được ? giải thích và</i>
<i>viết PTPƯ minh hoạ ? </i>
Thí nghiệm 4: <i>Bariclorua tác</i>
<i>dụng với muối: </i>
Nhỏ vài giọt dung dịch
BaCl2 vào ống nghiệm chứa
sẵn 1 ml dung dịch Na2SO4
<i>Nhận xét hiện tượng ?</i>
<i>Viết PTHH minh hoạ ? </i>
Thí nghiệm 5 : <i>Bariclorua</i>
Nhỏ vài giọt dung dịch
BaCl2 vào ống nghiệm chứa
sẵn 1 ml dung dịch H2SO4
loãng.
<i>Nhận xét hiện tượng ?</i>
<i>Giải tích và viết PTPƯ minh</i>
<i>hoạ ? </i>
3) Tổng kết :
Cho học sinh thu dọn, vệ sinh dụng cụ; hoàn thành bài thu hoạch.
Thơng báo điểm thao tác các nhóm, thu bài tường trình.
Nhận xét tiết học.
<b>V) Dặn dị</b>: Yêu cầu học sinh ôn tập hết những nội dung về tính chất hố học và điều chế, các
PTHH (bài luyện tập) Chuẩn bị: kiểm tra định kì.
Kiểm tra viết
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài về bazơ và muối (tính
chất; điều chế, tính tốn, nhận biết / phân biệt hố chất)
2) Kỹ năng : kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
<b>II.</b> Thiết kế ma trận
<b>Nội dung</b> <b>Mức độ nội dung</b> <b>Tổng</b>
<i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i>Tính chất hóa học của bazơ</i>
<i>Một số bazơ quan trọng </i>
<i>Tính chất hóa học của muối </i>
<i>Mối quan hệ giữa các</i>
<i>HCVC </i>
<b>Tổng</b>
<b>III.Thiết kế câu hỏi</b>:
I) LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1. (2,25 đ) Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH. Hãy viết các phương trình hóa học (nếu
có) cho biết những bazơ nào:
a) Tác dụng với dung dịch HCl ? b) Bị nhiệt phân hủy ?
c) Tác dụng được với dung dịch FeCl3 ? d) Đổi màu quỳ tím thành xanh ?
Câu 2. (2,25 đ) Cho các dung dịch sau phản ứng với nhau từng đôi một, hãy đánh dấu (X)
nếu có phản ứng xảy ra, dấu (O) nếu khơng có phản ứng:
Ba(OH)2 HCl CuSO4
CuCl2 … … …
H2SO4 … … …
Fe(OH)3 … … …
Câu 3. (1,5 đ) Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl,
Ca(OH)2, NaCl. Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết 3 dung dịch trên ?
II) BÀI TOÁN: (4 điểm)
Bài 1. (2 đ) Trộn một dung dịch có hịa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hịa tan
20 g NaOH. Lọc lấy kết tủa, nung đến khi khối lượng khơng đổi.
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung ?
Bài 2. (2,0 đ) Cho 15,5 g natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lit dung dịch
bazơ.
a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được ?
*************************************************************************************
Tuần 10
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung
hịa dung dịch bazơ nói trên ?
<b>IV.</b> <b>Đáp án</b>:
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1. (2,25 đ)
Mỗi phương trình đúng 0,5 đ x 4 phản ứng = 2 đ,
Xác định được dd bazơ đổi màu quỳ tím (KOH) = 0,25 đ
Câu 2. (2,25 đ) Xác dịnh mỗi chỗ đúng: 0,25 đ x 9 = 2,25 đ
Câu 3. (1,5 đ) Xác định được mỗi lọ đúng 0,25 đ.
II) BÀI TẬP: (4đ)
Bài 1. (2 đ)
a) PTHH: CuCl2 + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2; Cu(OH)2 CuO + H2O 1,0 đ
0,2 0,4 0,2 0,2 0,2
b) nNaOH = m/M = 20/40 = 0,5 (mol)
mCuO = n.M = 0,2 . 80 = 16 (g) ...1,0 đ
Bài 2. (2,0 đ)
a) PTHH: Na2O + H2O 2NaOH; ...0,5 đ
nNa2O = m/M = 15,5/62 = 0,25 (mol) => CM dd NaOH = n/V = 0,25/0,5 = 0,5 M 0,5 đ
b) Na2O + H2O 2NaOH ; 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O ...0,5 đ
0,25 0,5 0,5 0,25
mH2SO4 = 0,25. 98 = 24,5 (g) => mdd H2SO4 = 24,5 . 100 / 20 = 122,5 (g)
Vdd H2SO4 = mdd/Ddd = 122,5/1,14 = 107,46 (ml) ...0,5 đ
<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 15 <b>Tính chất vật lý của kim loại.</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Nêu được những tc vật lí của kim loại và những ứng dụng của chúng.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng thực hiện 1 số thí nghiệm đơn giản, quan sát mô tả hiện tượng ,
nhận xét và rút ra kết luận.
3) Thái độ: giáo dục ý học sinh lưu ý khi sử dụng điện để tránh điện giật.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hoá chất : dây kẽm, mẫu than gỗ, giấy Ag gói thuốc lá, bộ dụng cụ thử tính dẫn diện…
2) Dụng cụ : 1 đèn cồn, 1 dụng cụ thử tính dẩn điện, quẹt, búa, đinh.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Hãy kể tên một số vật dụng làm bằng kim loại ? Kim loại có những tính chất vật lí ,
tính chất hố học nào mà ta có thể có những ứng dụng như thế ?
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của hs</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Nội dung</b>
7’
10’
7’
Yêu cầu học sinh
uốn cong 1 đoạn
dây kẽm, cho học
sinh quan sát giấy
gói bánh kẹo bằng
<i> Hướng dẫn học</i>
<i>sinh làm thí</i>
<i>nghiệm:tìm hiểu</i>
<i>tính dẫn diện của</i>
<i>kim loại ? </i>
Làm thí nghiệm
thử tính dẫn điện
của kim loại,
- <i>Qua</i> <i>thí</i>
<i>nghiệm trên, ta</i>
<i>nhận thấy kim loại</i>
<i>có tính chất vật lí</i>
<i>nào ? </i>
Thuyết trình: ưu
nhược điểm của một
số kim loại. Khi sử
dụng điện cần tránh
Làm thí
nghiệm theo
của giáo
viên .
Thảo luận
nhóm: Đại
diện phát
biểu, bổ sung
về tính dẻo
của kim loại.
Quan sát
thí nghiệm ;
đại diện phát
biểu, bổ sung
về tính dẫn
điện của kim
loại.
Nghe giáo
viên thông
báo về cách
Dây
kẽm,
giấy bạc,
búa
Bộ
dụng cụ
thử tính
dẫn điện
Dây
thép, đèn
cồn .
<b>I. Tính dẻo: </b>
Kim loại có tính dẻo (kim loại
khác nhau có tính dẻo khác
nhau)
Ứng dụng: Do có tính dẻo
nên kim loại được kéo sợi, dát
mỏng tạo nên các đồ vật khác
nhau.
<b>II. Tính dẫn điện: </b>
Kim loại có tính dẫn điện.
Các kim loại khác nhau có
Kim loại dẫn điện tốt là:
Ag, Cu, Al, Fe, …
Ứng dụng: lõi dây điện
thường làm bằng Cu, Al.
<b>III. Tính dẫn nhiệt: Kim loại</b>
<b>có tính dẫn nhiệt.</b>
Kim loại khác nhau thì
*************************************************************************************
Tuần 11
Tiết 21
Ns :
5’
không sử dụng dây
trần hoặc hư lớp
nhựa bọc ngoài -->
tránh bị điện giật.
Yêu cầu học sinh
đốt đoạn dây kẽm
trên ngọn kửa đèn
Thuyết trình: ánh
kim là bề ngồi có
vẻ sáng của kim
loại.
sử dụng dây
điện nhằm
tránh bị điện
giật.
Đại diện
làm thí
nghiệm, trao
đổi nhóm;
nhận xét hiện
tượng.
Nghe giáo
viên thuyết
trình.
Các
dụng cụ
bằng kim
loại
tính dẫn nhiệt khác nhau.
Kim loại dẫn điện tốt thì
dẫn nhiệt tốt.
Ứng dụng: dùng làm dụng cụ
nấu ăn như: Al, Inox, ; máy móc:
sắt, nhơm…
<b>IV. Ánh kim:</b>
Kim loại có ánh kim
Ứng dụng: một số kim loại
dùng làm đồ trang sức như Au,
Ag,…
3) Tổng kết :
Yêu cầu học sinh đọc mục: “Em có biết”.
Hãy nêu các tính chất vật lí chủ yếu của kim loại ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 5 trang 48 sách giáo khoa.
<i>Bài 4</i>: hướng dẫn học sinh áp dụng công thức m = V . D => V = m / D = n . m / D
VAl = 27/ 2,7 = 10 (cm3); VK = 39 / 0,86 = 45,4 (cm3) ; VCu = 64 / 8,94 = 7,2 (cm3)
Bài 16 <b>Tính chất hố học của kim loại.</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Nêu được những tc hhọc của kim loại và viết PTHH minh hoạ.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng : Viết PTHH của kloại, Qs tn., nx htượng và làm các bài tập về
kim loại.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hoá chất : Na ; Dây kẽm / đinh sắt có buột chỉ ; dd CuSO4 ; { dd HCl đặc, H2SO4 đặc,
MnO2, dung dịch NaOH loãng}
2) Dụng cụ : 1 đèn cồn ; 1 muỗng sắt, 1 lọ đựng khí clo, 1 cốc 250 ml, 1 giá ốn , 2 ốn , 2
ống nhỏ giọt, {1 giá sắt, 1 kẹp ốn, 1 ốn. nhánh có nút cao su đậy kín, 2 đoạn ống cao su, 2 ống
L dài, L ống l ngắn, bơng gịn}
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
Hãy nêu những tc vlí của kloại ? Kể tên 3 kloại dùng làm máy móc ?
Hãy viết PTHH biểu diển phản ứng của kim loại với nước ?
2) Mở bài: Ngoài tchh này , kloại cịn có tchh nào khác nữa khơng , chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài
học hơm nay !
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của </b>
<b>giáo viên </b> <b>H.đ của hs</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Nội dung</b>
3’
10’
- <i>Hãy nhắc lại</i>
<i>htượng của kloại sắt</i>
<i>khi t dụng với khí oxi</i>
<i>? viết PTHH minh</i>
<i>hoạ </i>
Thtrình htượng x.ra
t.tự với các kloại khác
khi t.dụng với oxi.
Làm tn.: Đốt Na
trong khí clo. Yc hs
chú ý sự th.đổi m.sắc
Y/c hs thảo luận
nhóm:
<i> + Hãy nx htượng</i>
<i>xảy ra ?</i>viết PTPƯ
minh hoạ ?
<i> + Rút ra kluận về</i>
Đại diện
phát biểu,
bổ sung .
viết PTPƯ
minh hoạ.
Quan sát
thí
nghiệm ;
chú ý sự
thay đổi
màu sắc
của khí clo,
Thảo
luận nhóm,
rút ra kết
luận về
tính chất
của kim
loại khi tác
Hình
2.3 skg
Bộ
dụng cụ
điều chế
Cl2
muỗng
sắt, đèn
cồn, bình
dựng Cl2
Na, Cl2
<b>I. Phản ứng của kim loại với phi</b>
<b>kim : </b>
1. Tác dụng với oxi:
Nhiều kloại khác: Na, Ba, Al,
Zn, … cũng phản ứng với oxi tạo
các oxit bazơ Na2O, BaO, Al2O3,
…
2. Tác dụng với phi kim khác:
2Na(r) + Cl2(k) <i>to</i> 2NaCl(r)
(vàng lục) (trắng)
Cu(r) + S(r) <i>to</i> CuS(r)
[ Đồng (II) sunfua]
Kết luận: Ở nhiệt độ cao:
Hầu hết kloại (trừ Au, Pt,
Ag) tdụng với oxi tạo các oxit
(oxit bazơ)
Kloại pứ với nhiều pkim tạo
muối.
*************************************************************************************
Tuần 11
Tiết 22
5’
7’
7’
5’
<i>tchh của kl khi tdụng</i>
<i>với pkim ? </i>
Hdẫn hs viết PTHH
của Cu khi tdụng với
S, rút ra kluận về tc
hhọc của kloại khi
tdụng với pkim.
- <i>Hãy nhắc lại tc</i>
<i>hh khi kloại dụng với</i>
<i>axit ? viết PTPƯ</i>
<i>minh hoạ ? </i>
Làm thí nghiệm:
Cu tác dụng với dd
AgNO3 , Y/c h/s chú
ý sự thay đổi màu sắc
của Cu và màu dd
AgNO3.
Y/c h/s thảo luận
nhóm: Hãy nhận xét
hiện tượng xảy ra ?
và viết PTHH minh
hoạ ?
Làm thí nghiệm:
Zn tác dụng với dd
CuSO4 , Y/c h/s chú
ý sự thay đổi màu sắc
của dây Zn và màu
dung dịch CuSO4.
Y/c h/s thảo luận
nhóm: Hãy nhận xét
hiện tượng xảy ra ?
và viết PTHH minh
hoạ ?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung .
dụng với
phi kim.
Đdiện
pbiểu,
bsung
Quan sát
thí nghiệm,
chú ý sự
thay đổi
màu dung
dịch và của
lát Cu.
Đại diện
phát biểu,
bổ sung ,
viết
PTHH .
Quan sát
thí nghiệm,
chú ý sự
thay đổi
màu dung
dịch và của
lát Cu.
Đại diện
phát biểu,
bổ sung ,
viết
PTHH .
Ống
nghiệm,
ddCuSO4,
dây Zn.
<b>II. P.ứ của kloại với dd axit</b>:
một số kloại tdụng với axit tạo
thành muối và g.p khí hidro. Ví
dụ:
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd) +
H2(k)
<b>III. Pứ của kloại với d.dịch</b>
<b>muôi: </b>
1. Pứ của đồng với dd AgNO3:
Cu(r)+AgNO3(dd) CuNO3(dd) +
Ag(r)
(đỏ)
(trắng)
<i>Đồng đẩy Ag</i> ra khỏi dd muối, ta
nói: Cu <i>h.động h.học</i> mạnh hơn
Ag.
2. Pứ của kẽm với dd CuSO4:
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) +
Cu(r)
(trắng)
(đỏ)
Phản ứng xảy ra tương tự khi
Mg, Al, Zn, … tác dụng với dung
dịch CuSO4; dung dịch AgNO3.
Chú ý: K. loại mạnh như: K,
Na còn tdụng được với nước g/
phóng khí hidro. Vd:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
(H – OH)
Kết luận: Kim loại hoạt động
hoá học mạnh hơn (trừ K, Na,
Ca ) có thể đẩy kim loại hoạt động
hoá học yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối, tạo thành muối mới và kim
loại mới.
3) Tổng kết :
Tính chất hóa học của kim loại: Phương trình pứ minh họa:
1. tdụng với ….
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 7 trang 51 sách giáo khoa .
<i>Bài 6</i>: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu ; mCuSO4 = 10 . 20 / 100 = 2 (g) ; nCuSO4 = 2 / 160 =
0,0125 (mol)
mZn = 0,0125 . 65 = 0,81 (g); mZnSO4 = 0,0125 . 161 = 2,01 (g); C% dd ZnSO4 = 2,01 . 100 /
20 = 10,05%
1mol 2mol 1mol 2mol + m tăng = m kloại yếu – m kloại mạnh pứ.
X 0,02 2X + mgiảm = m kloại mạnh pứ - mkloại yếu.
64x 108 . 2X
1,52 = 108 . 2X – 64X => x = 0,01 (mol) => CMdd AgNO3 = 0,02 / 0,02 = 1 (M)
<b>V) Dặn dò</b>:
<b>Rút kinh nghiệm</b>:
Bài 17 <b>Dãy hoạt động hoá học của kim loại.</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Hiểu được cơ sở sắp xếp dãy hoạt động của kim loại.
Nêu được dãy hđ hh của kloại và vận dụng dãy hđ hhọc làm bài tập.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng:
Phân tích phản ứng hố học có xảy ra khơng và viết PTHH .
Tiến hành các tn. đối chứng để xác định độmạnh yếu của kim loại.
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Hoá chất : Na, đinh sắt, dây và lát đồng, dung dịch phenol phtalein, dây Ag, ddCuSO4 ,
ddAgNO3, nước cất, ddHCl, ddFeSO4
2) Dụng cụ : Cho 6 nhóm: 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm , 6 ống nghiệm , 2 cốc nước 250
ml, 2 kẹp gỗ, 1 thìa nhựa, 1 chén sứ.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu tính chất hố học của kim loại ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Mức độ hoạt động của kim loại rất khác nhau, dựa vào dãy hoạt động hoá học của
kim loại ta xác định mức độ hđộng của kim loại như thế nào ?
<b>TG</b> <b>Hoạt động của<sub>giáo viên</sub></b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Dụng cụ</b> <b>Nội dung</b>
7’
7’
H. dẫn hs Cách
tiến hành thí
nghiệm : Cho đinh
sắt vào dung dịch
muối đồng; Cho
Cu vào dung dịch
muối sắt.
Y/c h/s thảo
luận nhóm: Hãy
nhận xét hiện
tượng xảy ra ?
Quan sát
cách tiến
hành thí
nghiệm.
Tiến
hành thí
nghiệm
theo
hướng dẫn.
Thảo
luận nhóm
Ống
nghiệm,
dây đồng,
đinh Fe,
ddFeSO4
Dây
Cu, dây
<b>I. Dãy hoạt động hóa học của kloại</b>
<b>được xây dựng như thế nào ? </b>
1. Thí nghiệm 1 : Cho đinh sắt vào
dd CuSO4 và dây Cu vào dd FeSO4.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) +
Cu(r)
<i> trắng xám xanh nhạt</i>
<i>đỏ </i>
FeSO4(dd)+ Cu(r) <i>không xảy ra</i>
<i>pứ. </i>
Nhận xét : Sắt hoạt động hóa
*************************************************************************************
Tuần 12
Tiết 23
7’
10’
5’
Viết PTPƯ minh
hoạ ?
Kiểm tra, hướng
dẫn học sinh hồn
thành thí nghiệm.
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Tiến hành thí
nghiệm: Cho mẫu
dây đồng vào dd
AgNO3 và Ag vào
dd CuSO4
Y/c h/s: Hãy
nhận xét hiện
tượng xảy ra ?
Viết PTPƯ minh
Bổ sung, rút ra
kết luận.
H. dẫn hs cho
đinh sắt và lá Cu
vào dd HCl.
Y/c h/s: Hãy
nhận xét hiện
tượng xảy ra ?
Viết PTPƯ minh
hoạ ?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Tiến hành thí
nghiệm: Cho Na
và Fe vào nước
cất.
Y/c h/s:<i> Hãy</i>
<i>nhận xét hiện</i>
<i>tượng xảy ra ?</i>
<i>Viết PTPƯ minh</i>
<i>hoạ ? </i>
Bổ sung, rút ra
kết luận.
Hãy dựa vào kết
quả thí nghiệm
1-4 thử xếp dãy hoạt
động hố học theo
trong 3’
đại diện
phát biểu,
bổ sung
Quan sát
thí
nghiệm,
trao đổi
nhóm, rút
ra kết luận.
Tiến
hành làm
thí nghiệm
; trao đổi
nhóm nêu
hiện tượng
, giải thích
và viết
PTHH .
Quan sát
thí
nghiệm,
trao đổi
nhóm nêu
hiện
tượng, giải
thích và
rút ra kết
luận.
Đại diện
nêu kết
quả.
Nghe
giáo viên
Ag,
ddAgNO3
,
ddCuSO4
Đinh
Fe, lá Cu,
ddHCl,
ống
nghiệm
Đinh
Fe, Na,
dd phenol
phtalein,
nước cất.
học mạnh hơn đồng, xếp Fe trước Cu.
2. Thí nghiệm 2: Cho mẫu dây đồng
vào dd AgNO3 và Ag vào dd CuSO4
Cu(r) + AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd) +
Ag(r)
<i>đỏ k màu</i> <i>xanh lam</i>
<i>xám</i>
Ag không t.dụng với dd CuSO4
Nhận xét : Đồng hđ hh mạnh
hơn bạc, xếp Cu đứng trước Ag.
3. Thí nghiệm 3: Cho đinh sắt và lá
Cu vào 2 ốn đựng dd HCl
Fe(r)+ 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Cu + HCl <i>không phản ứng. </i>
Nxét : Sắt mạnh hơn đồng; Fe
đứng trước H, Cu đứng sau H.
4. Thí nghiệm 4: Cho mẫu Na và đinh
sắt vào 2 cốc: 1 và 2 đựng nước cất có
pha thêm dung dịch phenolphatlein.
2Na(r)+2H2O(l)2NaOH(dd)+H2(k)
Nhận xét : Na hđ hoá học mạnh
hơn Fe; xếp Na đứng trước Fe.
<i>Kết luận</i>:
Dựa vào kquả tn, 2, 3, 4 ta có
thể xếp các kloại thành dãy hđộng
theo chiều giảm dần mức độ hđộng:
Na, Fe, H, Cu, Ag.
<i>Dãy hđ hoá học của kim loại</i>:
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,
H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
<b>II. Dãy hđộng hố học của kim loại</b>
<b>có ý nghĩa như thế nào ? </b>
Mức độ hđộng của kloại giảm
dần từ trái sang phải.
K.loại đứng trước Mg p. ứng
với nước tạo thành kiềm và giải
phóng khí H
K.loại đứng trước H phản ứng
với 1 số dung dịch axit giải phóng khí
H.
chiều giảm dần
mức độ hoạt
động ?
hoá học
3) Tổng kết : Cho học sinh làm bài 4 trang 54.
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1, 2, 3, 5 trang 54 sách giáo khoa
<i>Bài 1</i> câu C; Bài 2: Dùng Zn : Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu , cho Zn dư, Cu sinh ra không tan
tách ra khỏi dung dịch ; thu được ZnSO4 tinh khiết.
<i>Bài 5</i>. a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ; nH2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) ; b) mZn = 0,1 . 65 = 6,5 g
mCu = 10,5 – 6,5 4 (g)
<b>V) Dặn dị</b>: Ơn lại tính chất hoá học chung của kim loại.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 18 <b> Nhôm.</b>
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của kim loại.
Tính chất vật lí của nhơm
Thí nghiệm với NaOH rút tc: Al là kim loại lưỡng
<b>I) Mục tiêu: </b>
<i>1)</i> Kiến thức :
Nêu được t. chất vlí, hhọc của nhơm từ t.c h học chung của kim loại.
Hiểu được những tính chất hố học riêng của nhơm.
<i>2)</i> Kỹ năng : dùng thí nghiệm và kiến thức cũ để chứng minh dự đoán.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
<i>1)</i> Hoá chất : bột Al, dây Al, dd HCl, dd CuCl2 / dd CuSO4 , ddNaOH.
<i>2)</i> Dụng cụ : giấy xếp, 1 giá ốn, 1 đèn cồn, <i>(2 ố nhỏ giọt, 3 ốn,1 ống dẫn khí vuốt nhọn, 1</i>
<i>kẹp gỗ x 6)</i>
<i>3)</i> Tranh vẽ phóng to hình trang 57 Sơ đồ điện phân nóng chảy nhơm oxit.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
<i>1)</i> KTBC: Nêu dãy hoạt động của kim loại ? Cho biết ý nghĩa ?
<i>2)</i> Mở bài: Nhơm có nhiều ứng dụng trong đời sống. Nhơm có những tchh nào ? Chúng ta cần
tìm hiểu để biết cách sử dụng và bảo vệ các vật dụng bằng nhôm !
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Nội dung</b>
2’ Hãy nêu KHHH và ntk
nhôm
Đại diện
phát biểu,
Kí hiệu hoá học: Al
Nguyên tử khối: 27
*************************************************************************************
Tuần 12
Tiết 24
3’
5’
5’
5’
7’
Cho hs qs dây nhôm:
hãy nêu tc vlí của nhơm
Bs, hồn chỉnh nội dung.
Hãy nêu thử dự đốn của
em về tc hh của nhôm ?
Tsao em dự đoán như
vậy ?
Hd hs làm tn. rắc nhôm
lên ngọn lửa đèn cồn.
Hãy nx hiện tượng xảy
ra ? và viết PTPƯ minh
họa ?
Thtrình: ở đkiện thường
Al + O2 Al2O3 bền vững,
ko<sub> cho Al tdụng với oxit</sub>
trong kk và trong nước.
Y/c h/s đọc th.tin sgk,
nhôm còn t. dụng với p.
kim nào khác ? viết PTPƯ
Nhơm t.dụng với dd axit
có htượng ntn ? viết PTPƯ
mhoạ?
Lưu ý h/s trhợp nhôm
khi t.dụng với HNO3,
H2SO4đặc nguội.
Hd hs làm thí nghiệm Al
tác dụng với ddịch muối
CuSO4
Hãy nhận xét hiện tượng
xảy ra ? và viết PTPƯ
minh họa ?
Bổ sung, hồn chỉnh nội
dung
Al có đđủ tchh của
klượng, Al cịn có tchh nào
Pứ này có gì m thuẫn với
những điều đã học ?
Do tc này, nhôm còn gọi
bổ sung nêu
KHHH và
nguyên tử
khối.
Đại diện
thử nêu dự
đốn về tính
chất hố
học của
nhơm.
Quan sát
thí nghiệm,
đại diện nêu
hiện tượng
xảy ra.
Nghe
giáo viên
thuyết trình
về tính chất
hố học của
Al khi tác
dụng với
oxi.
Dựa vào
tính chất
hoá học của
axit đại diện
nêu hiện
tượng, viết
PTPƯ .
Quan sát
thí nghiệm,
đại diện nêu
hiện tượng
xảy ra. Viết
PTHH
Cá nhân
đọc thông
tin sgk đại
diện phát
biểu, bổ
sung .
Cá nhân
đọc thông
Lá Al
Al
bột, đèn
cồn,
giấy
xếp.
Lá
Al , dd
HCl,
ống
nghiệm.
Al,
ddCuCl2
, ống
nghiệm
Al
bột, dd
NaOH,
ống
nghiệm.
Tranh
vẽ
phóng to
Sơ đồ bể
diện
phân
Al2O3
nóng
chảy
<b>I. Tính chất vật lí: </b>
Nhơm là kloại màu trắng
bạc, dẫn điện và nhiệt tốt,
Là kl nhẹ (D = 2,7
g/cm3<sub>) </sub>
Có tính dẻo,
Nh. độ nóng chảy cao
(600oC<sub>) </sub>
<b>II. Tính chất hố học</b>:
1. Nhơm có những tính chất
hố học của kim loại không ?
a) <i>Pứ của nhôm với phi kim</i> :
<i>Với oxi</i> :
4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r)
<i>Pứ của nhôm với phi kim</i>
<i>khác</i> như S, Cl2 ,… tạo muối
Al2S3, AlCl3,
2Al(r) + 3Cl2(k) 2AlCl3(r)
Kết luận: nhôm pứ với oxi
tạo thành oxit và pứ với nhiều
p.kim khác như S, Cl2, … tạo
muối,
b) <i>Pứ của nhôm với dd axit</i>:
như HCl, H2SO4, g/pH2.
2Alr+6HCldd2AlCl3dd+3H2(k)
Chú ý: Al ko<sub> pứ với H</sub>
2SO4
đ, nguội và HNO3đ, nguội.
c) <i>Pứ của Al với dd muối</i>:
2Alr+3CuCl2dd2AlCl3dd+3Cur
Kết luận: nhôm pứ với
nhiều dd muối của kloại hđ
h.học yếu hơn tạo muối nhôm
và giải phóng kim loại mới.
2. Nhơm có tc hhọc nào khác:
Nhôm phản ứng với dd kiềm.
[2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2]
III. Ứng dụng: (sgk)
IV. Sản xuất nhôm:
Nguyên liệu : quặng bôxit
(thành phần chủ yếu là Al2O3)
là kim loại lưỡng tính – á
kim. (kẽm cũng tương tự).
Y/c h/s đọc thông tin sgk
:<i> nêu ứng dụng của</i>
<i>nhơm ?</i>
Bổ sung, hồn chỉnh nội
dung
Ttrình về ngliệu và pp
sx nhôm từ quặng Bôxit
(Criolit – NaF/AlF3)
tin sách
giáo khoa
đại diện
phát biểu,
bổ sung .
<i>3)</i> Tổng kết :
Nêu tính chất hố học của nhơm ?
Dựa vào vị trí của nhơm trong dãy hoạt động hố học, hãy cho biết nhôm đẩy
được kim loại nào sau đây ra khỏi dung dịch muối: Mg, Cu, Ag.
<i>4)</i> Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 tr 57 – 58 sách giáo khoa.
Bài 5. M Al2O3 . 2SiO3. 2H2O = 102 + 120 + 36 = 258 (g) ; %mAl = 27 . 2 . 100 / 258 = 20,93
Bài 6. Thí nghiệm 1: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1); Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 (2)
Th nghiệm 2: chỉ có Al tác dụng với dung dịch NaOH , Mg không phản ứng => mMg = 0,6
(g)
nMg = 0,6 / 24 = 0,025 (mol) =>vH2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 (l) ; VH2(2) = 1,568 – 0,56 = 1,008
(l)
nH2 (2) = 1,008 / 22,4 = 0,045 (mol) => nAl = 0,045 . 2/3 = 0,03 (mol) ;
mAl = 0,03 . 27 = 0,81 (g) => mhh A = 0,81 + 0,6 = 1,41 (g)
%m Al = 0,81 . 100 / 1,41 = 57,45 (%)
<b>V)</b> <b>Dặn dị</b>: hồn thành bài tập và em trước nội dung bài tiếp theo.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 19 Sắt<b>. </b>
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hóa học của kim loại. Tính chất vật lí của sắt
*************************************************************************************
Sắt là kl thể hiện nhiều hoá trị
<b>I) Mục tiêu</b>:
Nêu được tính chất vật lí và hố học của sắt.
Hiểu được những trường hợp sắt thể hiện hoá trị II, III.
2) Kỹ năng :
So sánh t/c h.học của sắt với t/c hh chung của kim loại và với nhơm.
Dự đốn được tính chất hố học của sắt và viết PTHH minh hoạ.
<b>II)</b> Chuẩn bị :
1) Hoá chất : dây sắt quấn thành lị xo, khí clo thu sẵn.
2) Dụng cụ : 1 lọ 125 ml đựng khí clo; 1 đèn cồn, (bộ dcụ đchế, thu khí clo), d/c bằng sắt
mới, nam châm.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : nêu những tính chất hố học của nhơm ? Viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Từ xưa con người đã biết sử dụng sắt để chế tạo ra các cơng cụ lao động. Hiện nay,
sắt cũng có vtrị qtrọng trong nền ktế. Sắt có những tchh nào ?
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hđ của</b>
<b>Dụng</b>
<b>cụ</b> <b>Nội dung</b>
5’
10’
7’
Nêu KHHH và
nguyên tử khối của Fe ?
Em hãy nêu những tc
vật lí của sắt từ t/c v. lí
chung của kim loại mà
em biết ?
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Dựa vào t/c h.học
chung của kim loại và vị
trí của kim loại trong
Hãy viết PTHH của
sắt tác dụng với khí
oxi ?
Làm thí nghiệm Fe
tác dụng với khí clo,
Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm: <i> Hãy nhận</i>
<i>xét hiện tượng xảy ra ?</i>
<i>Viết PTPƯ minh hoạ ? </i>
Thuyết trình: ở nhiệt
độ cao Fe còn tác dụng
Đại diện
nêu KHHH
và ntư khối
của Fe.
Đọc thông
tin sách giáo
Trao đổi
nhóm: Đại
diện nêu
tính chất
hố học của
sắt.
Đại diện
viết PTHH
của sắt tác
dụng với khí
oxi.
Quan sát
thí nghiệm
Fe tác dụng
với Cl2.
Thảo luận
nhóm đại
Một
số
dụng
Dây
sắt,
bình
khí clo,
đèn
cồn.
KHHH : Fe.
Ngun tử khối: 56
<b>I. Tính chất vật lí: </b>
Là kloại màu trắng xám.
Dẫn điện, nhiệt tốt - Có tính
dẻo
Là kim loại nặng (D = 7,86
g/cm3<sub>) </sub>
Nóng chảy ở 1539oC,
Có tính nhiễm từ.
<b>II. Tính chất hoá học: </b>
1. Tác dụng với phi kim:
a) <i>T.dụng với khí oxi</i>:
3Fe(r)+ 2O2(k) <i>to</i> Fe3O4(r)
(nâu đen)
Fe3O4 là hc của FeO và Fe2O3
b) <i>Tác dụng với Cl2 </i>:
2Fe(r) + Cl2(k) <i>to</i> 2FeCl3(r)
(nâu đen)
Ở nhiệt độ cao, sắt tác dụng với
nhiều pk: như S, Cl2, Br2, … tạo
muối FeS [Fe (II)], FeCl3, FeBr3
[Fe (III)]
Fe(r) + S(r) <i>to</i> FeS(r)
7’
5’
với S, Br2, …tạo muối.
Lưu ý h/s trường hợp Fe
Hãy cho ví dụ về
phản ứng của sắt với
dung dịch axit đã biết và
viết PTPƯ minh hoạ ?
Thuyết trình về
trường hợp sắt tác dụng
với H2SO4 HNO3đặc nguội.
Hãy cho ví dụ về
phản ứng của Fe với
dung dịch muối ?
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung .
Hãy nêu nhận xét về
tính chất hoá học của sắt
?
Nhận xét về hoá trị
của sắt khi tham gia
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung
diện phát
biểu, bổ
sung .
Nghe giáo
viên thuyết
trình.
Đại diện
viết PTPƯ
của Fe với
axit.
Nghe giáo
viên thông
báo.
Đại diện
cho ví dụ về
phản ứng
Thảo luận
nhóm đại
diện p.biểu,
bổ sung
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) +H2
Sắt tác dụng với các dd axit
như HCl, H2SO4loãng, …
tạo muối Fe (II)
Lưu ý:
Sắt không tác dụng với H2SO4
và HNO3đặc nguội.
Sắt tác dụng với HNO3 và
H2SO4 đặc nóng thể hiện Fe (III).
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu
Fe + 2AgNO3(dd)
Fe(NO3)2(dd) + 2Ag
<b>Kết luận</b>:
Sắt thể hiện tính chất hố học
của kim loại.
Sắt là kim loại có nhiều hố trị.
+ Fe (II): td với S, dd axit, dd
muối
+ Fe (III): td Cl2, O2, H2SO4 đ/n
3) Tổng kết : Hãy nêu những tính chất hố học của sắt và so sánh với nhơm ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 5 trang 60.
<i>Bài 2</i>: a)3Fe + 2O2 to Fe3O4 ; b) 4Fe + 3O2 to kk khô 2Fe2O3 hoặc: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 ,
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ; 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O.
<i>Bài 5</i>. a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ; Fe(dư) + 2HCl FeCl2 + H2 , chất rắn còn lại là Cu:
nCu = nCuSO4 = 1 . 0,01 = 0,01 (mol) , mCu = 0,01 . 64 = 0,64 (g).
b) 2NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4 . nNaOH = 2nFeSO4 = 0,02 (mol) ,
VddNaOH = 0,02 / 1 = 0,02 (l).
<b>V)</b> Dặn dò: Xem trước nội dung bài 20.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
Bài 20 Hợp kim sắt: Gang thép.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng oxi hoá khử .
Khái niệm hợp kim; thành phần của gang,
thép
Cách sx gang, thép
Tính tốn theo hiệu suất
<b>I) Mục tiêu</b>:
1) Kiến thức :
Biết được thành phần chính của gang, thép và nguiyên tắc sản xuất, gang thép.
Biết được phương pháp sản xuất gang, thép và viết PTPƯ minh hoạ.
2) Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng so sánh (gang khác thép như thế nào).
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tranh phóng to hình 2.16 và 2.17, hình các dụng cụ bằng gang, thép, …
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan
<b>IV)</b> Tiến trình dạy học:
1) KTBC : nêu những tính chất hố học của sắt và viết PTPƯ minh hoạ ?
2) Mở bài: Trong đời sống và trong kỹ thuật gang và thép có vai trị rất quan trọng. Vậy gang có
cấu tạo như thế nào ? thép có cấu tạo như thế nào ? nguyên tắc và phương pháp sản xuất …
<b>TG Hoạt động của gv</b> <b>Hđ của hs </b> <b>Dụng cụ</b> <b>Nội dung</b>
Thtrình về khái
niệm “hợp kim”.
Yc hs thluận
nhóm : Thế nào là
gang, thép ? Gang
khác thép ntn ?
Bsung, hchỉnh
nd về k/n, tc của
gang và thép.
Yc hs chia 2 cột
và so sánh đối
chiếu.
Nêu ứ.dụng của
gang trắng và gang
xám ?
Th trình một số
ứng dụng của
gang, thép.
Thuyết trình q
trình sản xuất gang
trong lị cao.
Nghe giáo
viên thuyết
trình về khái
niệm “hợp
kim”.
Thảo luận
nhóm: sự
khác nhau
giữa gang và
thép.
Đại diện
phát biểu,
bổ sung về
khái niệm,
tính chất của
gang và
thép.
Đại diện
nêu ứng
dụng của
gang và
Hình
một số
dụng cụ
làm từ
gang
xám
Hình
chi tiết
máy,
một số
vật dụng
từ thép
<b>I. Hợp kim của sắt: gồm gang và</b>
<b>thép. </b>
Hợp kim là gì ? Hợp kim là chất
rắn thu được sau khi làm nguội hỗn
hợp nóng chảy của nhiều kl khác nhau
hoặc của kl với pkim.
1. Gang là gì ?
Gang là hkim của sắt với Cacbon
(trong đó hlượng C chiếm từ 2 – 5%)
và một số ntố khác như : Si, Mn, S,
Gang có 2 loại: gang trắng và
xám.
+ Gang trắng : dùng để luyện thép.
+ Gang xám : đúc bệ máy, ống nước
2. Thép là gì ?
Thép là hkim của sắt với cacbon
(dưới 2%) và một số nguyên tố khác.
Thép cứng, đàn hồi, ít bị ăn mòn ;
dùng c.tạo các chi tiết máy, vật dụng
<b>II. Sản xuất gang, thép : </b>
1. Sản xuất gang như thế nào ?
Tuần 13
Những nguyên
liệu nào dùng để
sản xuất gang ?
Địa phương nào
ở Việt Nam có
nhiều quặng sắt ?
Nguyên tắc sản
xuất gang như thế
nào ?
Thuyết trình quá
trình sản xuất thép
trong lò luyện
thép.
Nguyên liệu sản
xuất thép là gì ?
Hãy cho biết
nguyên tắc sản
xuất thép ?
Quá trình sản
xuất thép như thế
nào ? Viết PTPƯ
minh hoạ ?
Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
thép.
Nghe giáo
viên thông
báo.
Nghe giáo
viên thơng
báo về q
trình sản
xuất gang
trong lò cao.
Cá nhân
đọc thông
tin.
Đại diện
phát biểu,
bổ sung
Nghe giáo
viên thông
báo về quá
trình sản
xuất thép
trong lò
luyện thép.
Cá nhân
đọc thơng
tin.
Sơ
đồ lị
luyện
gang
Sơ
đồ lò
luyện
thép
<i>a) Nguyên liệu sản xuất gang</i> :
Quặng sắt trong tự nhiên (chứa
Than cốc, khí giàu oxi, và 1 số
chất phụ gia : CaCO3, …
<i> b)</i> <i>Ntắc sản xuất gang</i> : dùng
cacbon oxit khử oxit sắt trong lò
luyện kim (lị cao)
<i> c)</i> <i>Qtrình s/x gang trong lò cao</i> :
(các PTPƯ xảy ra trong lị cao)
Phản ứng tạo khí CO :
C(r) + O2 (k) <i>to</i> CO2 (k)
C(r) + CO2 (k) <i>to</i> 2CO(k)
Khí CO khử oxit sắt thành sắt:
3CO(k)+ Fe2O3(r) 2Fe(r) + 3CO2 (k)
Tạo xỉ:
CaO(r) + SiO2 (r) <i>to</i> CaSiO3 (r)
2. Sản xuất thép như thế nào ?
<i> a) Nguyên liệu sản xuất thép: </i>
Gang trắng, sắt phế liệu.
Khí oxi.
<i> b) Ntắc sx thép: </i>Oxi hố 1 số kloại,
phi kim, (C, Si, Mn, …) để loại ra
khỏi gang.
<i> c) Quá trình sản xuất thép: (lị l.</i>
<i>thép)</i>
Thổi khí oxi vào lò đựng gang
n.chảy ở nhiệt độ cao.
2Fe + O2 <i>to</i> 2FeO
FeO sẽ oxi hoá 1 số nguyên tố có
trong gang (C, Mn, Si, …) tạo thành
thép. FeO + C <i>to</i> Fe + CO.
3) Tổng kết :
Hãy nêu sự khác nhau về thành phần hoá học của gang và thép ?
Nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang, thép ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh hoàn thành bài 4 – 6 trang 63 sách giáo khoa.
<i>Bài 6</i>. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 2CO2 ;
160 kg --- > 2.56 kg
X ? kg < --- 950 kg X = m Fe2O3 = 950 . 160 / 2.56 = 1357,14 (kg)
Khối lượng quặng hematit chứa 60% Fe2O3:
Trong 1000 kg quặng có 600 kg Fe2O3
Y (kg) quặng < --- 1357,14 (kg) ; => Y = mFe2O3 = 1357,14 . 1000 / 600 = 2261,9 (kg)
Khối lượng quặng hematic chứa khi hiệu xuất phản ứng là 80% : Hpư = mTT . 100 / mLT
2261,9 . 100 / 80 = 2827,38 (kg)
<b>V) Dặn dò</b>: hướng dẫn học sinh học sinh xem trước nội dung bài thực hành
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 23 Thực hành:
Tính chất hố học của nhơm và sắt.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng nhôm với oxi.
Tác dụng của Fe với S
Thao tác thực hiện thí nghiệm: của nhơm với
oxi, sắt với S.
Nhận biết Al, Fe bằng phương pháp hoá học.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : củng cố và khắc sâu những tc hh và biết cách làm 1 số tn.hhọc.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, giải thích các hiện tượng.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hóa chất : bột Al, bột Fe, bột S, dd NaOH,
2) Dụng cụ : 1 khay nhựa , 1 giá ố.n. , 4 ống nghiệm , 1 ống nhỏ giọt , 1 kẹp gỗ , 1 đèn cồn
( 1 chén sứ, 1 đũa thủy tinh, 2 thìa nhựa ).
<b>III) Phương pháp</b>: thực hành.
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
2) Mở bài: Nhằm hệ củng cố các kiến thức đã học về tính chất hóa học của nhơm và sắt, chúng
Ta có: sẽ tiến hành làm thí nghiệm để chứng minh những điều chúng Ta có: đã được học.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo<sub>viên</sub></b> <b>Hoạt động của<sub>học sinh</sub></b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
7’
Phân dụng cụ, Yêu
cầu học sinh kiểm tra số
lượng.
Hướng dẫn học sinh:
+ Cách xếp tờ bìa,
+ Cách lấy bột nhôm
cho vào tờ bìa cứng và
rắc trên ngọn lửa.
Lưu ý: để bột nhôm
Nhận dụng cụ
và kiểm tra theo
số lượng giáo viên
nêu.
Nghe giáo viên
hướng dẫn cách
tiến hành thí
nghiệm.
Tiến hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
Al bột,
đèn cồn,
1. Thí nghiệm 1: <i><b>Tác</b></i>
<i><b>dụng của nhôm với</b></i>
<i><b>oxi: </b></i>
Lấy nữa thìa bột
nhơm cho vào giấy bìa
gấp.
Gõ nhẹ tờ bìa để
bột nhơm rơi nhẹ trên
lửa đèn cồn .
Quan sát, nêu hiện
tượng ? Giải thích ?
Tuần 14
12’
10’
rơi gần ngọn lửa, không
để rơi vào tim đèn.
Kiểm tra kết quả các
nhóm.
Hướng dẫn học sinh:
cách tiến hành thí
nghiệm: cách kẹp ống
nghiệm bằng kẹp gỗ và
đun trên lửa đèn cồn.
Yêu cầu học sinh chú
ý sự thay đổi màu sắc
của hỗn hợp.
Kiểm tra kết quả các
nhóm.
- <i>Nêu tính chất hóa</i>
<i>học khác biệt giữa Al và</i>
<i>Fe ? </i>
Hướng dẫn học sinh
trình tự tiến hành thí
nghiệm nhận biết hóa
chất.
Cách lấy bột nhôm
cho vào ống nghiệm rồi
cho dd NaOH vào, nhận
xét hiện tượng xảy ra.
Kiểm tra kết quả thực
hiện của các nhóm.
Ghi lại hiện
tượng vào bài
tường trình.
Quan sát cách
tiến hành thí
nghiệm ,
Thực hiện theo
hướng dẫn: nhận
xét hiện tượng .
Đại diện nêu
tính chất Al + dd
NaOH.
Quan sát cách
tiến hành thí
nghiệm .
Thực hiện thí
nghiệm theo hd.
Bột Fe,
S, ống
nghiệm,
đèn cồn,
kẹp gỗ.
Al bột,
Fe bột, dd
NaOH, ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
Viết PTHH minh họa ?
2. Thí nghiệm 2: <i><b>Tác</b></i>
<i><b>dụng của sắt với lưu</b></i>
<i><b>huỳnh: </b></i>
Lấy nữa thìa bột
hỗn hợp Fe – S chén sứ
vào ống nghiệm .
Đun nóng trên
ngọn lửa đèn cồn .
Quan sát, nêu sự
thay đổi màu sắc trước
và sau phản ứng ? Viết
PTHH minh họa ?
3. Thí ngiệm 3: <i><b>Nhận</b></i>
<i><b>biết mỗi kim loại Fe,</b></i>
<i><b>Al trong 2 lọ đựng</b></i>
<i><b>không dán nhãn. </b></i>
Lấy nữa thìa mỗi
loại bột kim loại cho
vào 2 ống nghiệm (1)
và (2).
Nhỏ 4 – 5 giọt dd
NaOH vào từng ống
nghiệm (1) và (2).
Quan sát, nêu hiện
tượng ? Giải thích ?
Viết PTHH minh họa ?
3) Tổng kết :
u cầu học sinh hồn thành bài tường trình,
Cho học sinh các nhóm thu dọn, vệ sinh dụng cụ.
Đánh giá kết quả thực hiện của các nhóm: thao tác, kết quả, vệ sinh, trật tự.
Giáo viên đánh giá buổi thực hành, học sinh nộp bài tường trình.
<b>V) Dặn dị: </b> Xem trước nội dung bài 21
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 21 Sự ăn mòn kim loại
và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng sắt với oxi.
Dãy hoạt động hố học của kim
loại
Khái niệm về sự ăn mịn kim loại
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại
Các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi sự ăn
mòn
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Nêu được khái niệm sự ăn mòn kl và cách bvệ kim loại khỏi sự ăn mòn.
Hiểu được ng. nhân của sự ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng quan sát , phân tích thí nghiệm.
Biết làm thí nghiệm tìm hiểu sự ăn mịn kim loại.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hố chất : nước cất, CaO bột, dung dịch NaCl, dầu nhớt.
2) Dụng cụ : 1 giá ống nghiệm, 4 ống nghiệm + nút đậy, 4 đinh sắt;
3) Tranh phóng to hình 2.18; vật mẫu dụng cụ bị gỉ sét
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : Các vật dụng của chúng ta như: dao, cuốc, dá, … để lâu ngồi khơng khí thì bị
gỉ. Vậy ngun nhân do đâu ? Cách phịng chống như thế nào ?
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hđ của học sinh Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
5’
7’
Lấy ví dụ: con dao
bị gỉ: Hãy nhận xét
màu sắc, tính chất của
kim loại bị gỉ ? (ánh
kim, tính dẻo, …)
Ngun nhân của sự
ăn mịn kim loại là do
đâu ?
Thuyết trình b/chất
của sự ăn mịn là do
tính chất hố học của
các kim loại dùng để
chế tạo các vật dụng.
Yêu cầu học sinh
báo cáo kết quả thí
nghiệm về ảnh hưởng
thành phần các chất
trong mơi trường đến
sự ăn mịn kim loại.
Quan sát kết quả thí
nghiệm: Yêu cầu học
Vậy,<i> những môi</i>
<i>trường nào ảnh hưởng</i>
<i>đến sự ăn mòn kim</i>
<i>loại ? </i>
Bổ sung, hoàn chỉnh
nội dung.
Từ nội dung 1 và 2
và những kiến thức
trong đời sống: <i>Hãy</i>
<i>nêu những biện pháp</i>
<i>bảo vệ kim loại khỏi</i>
<i>sự ăn mòn ? Giải thích</i>
Tóm tắt, bổ sung,
hoàn chỉnh nội dung .
Đại diện nêu
tính chất của con
dao bị gỉ.
Đại diện phát
biểu, bổ sung .
Đọc sách giáo
khoa .
Nghe giáo viên
thơng báo.
Thảo luận
nhóm:
Đinh sắt trong
nước bị ăn mòn
chậm.
Dung dịch
muối, sắt bị ăn
mòn nhanh,
Trong khơng
khí và trong nước
cất, khơng bị ăn
mòn.
Đại diện phát
biểu, bổ sung .
Đại diện nêu
các biện pháp bảo
vệ kim loại khỏi
sự ăn mòn.
Dụng
cụ bị gỉ
sét.
CaO,
dd NaCl,
nước cất,
nước
mưa, dầu
nhờn,
ống,
nghiệm,
<b>I. Thế nào là sự ăn mòn</b>
<b>kim loại ? </b>
Sự phá huỷ kim loại và
hợp kim do tác dụng hố
học của kim loại trong mơi
trường được gọi là sự ăn
mòn kim loại.
Kim loại bị ăn mòn do
kim loại tác dụng với
những chất mà nó tiếp xúc
trong mơi trường (phi kim,
dd axit).
<b>II. Những yếu tố nào ảnh</b>
<b>hưởng đến sự ăn mòn kim</b>
<b>loại ? </b>
1. Ảnh hưởng của các chất
trong môi trường: sự ăn
mòn kim loại phụ thuộc vào
thành phần của mơi trường
mà nó tiếp xúc, tính chất
hố học của kim loại có
trong thành phần của hợp
kim.
2. Nhiệt độ: nhiệt độ cao
làm cho sự ăn mòn kim loại
xảy ra nhanh hơn
<b>II. Làm thế nào đề bảo vệ</b>
<b>các đồ vật bằng kim loại</b>
<b>khỏi sự ăn mòn ? </b>
Ngăn không cho kim
loại tiếp xúc với môi
trường:
+ Sơn, mạ, bôi dầu mỡ,
tráng men,…
+ Để đồ vật nơi khô ráo,
thường xuyên lau chùi sạch
sẽ.
Chế tạo hợp kim ít bị ăn
mịn: inox, hợp kim đuyra,
silumin, …
3) Củng cố : Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 67 sgk .
<b>V) Dặn dò: </b>
Xem mục “Em có biết”
Đọc trước nội dung và làm bài tập bài Luyện tập trang 68 – 69.
Phân nhóm học sinh làm nội dung 1, 2, 4. (Kiến thức cần nhớ)
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 22 Luyện tập chương 2 :
Kim loại.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học của kim loại
Tính chất hố học của nhơm và
sắt
Ăn mịn kim loại và bảo vệ kim
loại khỏi sự ăn mòn.
So sánh tính chất hố học của nhơm và sắt.
Từ tính chất hoá học dự đoán được kl, viết
PTHH thực hiện chuỗi biến hố của nhơm
và sắt
I) <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Biết hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương .
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết PTHH và phân biệt các chất.
Làm các dạng bài toán trong chương kim loại.
II) <b>Chuẩn bị</b>: học sinh :
Ôn lại tính chất hố học chung của kim loại và của nhôm, sắt.
Tuần 15
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
III)<b>Phương pháp</b>: Đàm thoại + Thuyết trình
IV)<b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Nhằm hệ thống lại các nội dung cơ bản đã học trong chương về : tính chất hố học
chung của kim loại, dãy hoạt động hoá học của kim loại, sự khác nhau giữa gang với thép, …
<b>tg</b> <b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hđộng của</b>
<b>hs</b>
<b>Đồ dùng</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
5’
10’
5’
5’
Hãy lkê các ntố
trong dãy hđ hh theo
chiều giảm dần mức độ
hoạt động ?
Nêu ý nghĩa của dãy
hđ hoá học của kim loại
?
Tbày tc hh cua kloại
? Viết PTPƯ minh
hoạ ?
Nx, Bs, h chỉnh n
dung .
Lưu ý hs những kloại
td với axit gồm cả K
Mg,
Trường hợp td với dd
muối của kloại chú ý vị
trí của kl với kl trong
dd muối
<i>Cho biết sự giống</i>
<i>và khác nhau trong tính</i>
<i>chất hố học của nhôm</i>
<i>và sắt ? </i>
Lưu ý hs những tchất
giống nhau .
Sắt thể hiện htrị III
khi:
+ Tdụng với H2SO4
đ/n
+ Tác dụng với khí
clo,
Nhơm chỉ có 1 htrị
III.
Bs, h.chỉnh nội dung
S/s tp, tc và sx gang
thép
Các nhóm
cử đại diện
lên bcáo
ndung đã
được h dẫn.
Nhóm khác
nxét, bổ sung.
Nghe gv
th .báo về
những tr.hợp
cần lưu ý khi
kl td với axit;
kl tdụng với
dd muối.
Đại diện
nhóm được
pcơng bc nd.
Nhóm khác
nx, Bs,
hchỉnh nội
dung .
Đại diện
nhóm được
phân cơng
báo cáo nội
dung.
Nhóm khác
nhận xét, bổ
sung, hoàn
chỉnh nội
dung.
Bảng
phụ
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. Tính chất hố học của kim
loại:
<i>Dãy hđ hh của kl</i>: K, Na,
Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,
H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
=> Mức độ h.động của k.loại
giảm dần từ trái sang phải.
<i>Tchh của kim loại: </i>
+ T.dụng với nước:
+ T.d với p.kim: O2, Cl2, S
+ <i>Tác dụng với dung dịch axit</i>:
+ <i>Tác dụng với dung dịch</i>
<i>muối</i>:
=> Chú ý: P. ứng của k.loại với
dd muối càng xảy ra dể dàng
nếu vị trí 2 kim loại càng xa
nhau.
2. Tc hh của nhôm và sắt có gì
giống và khác nhau ?
a) <i>Giống nhau:</i>
Có t.c hhọc chung của kim
loại.
Ko pứ với HNO3 và H2SO4đặc
nguội.
b) <i>Khác nhau: </i>
Nhơm có phản ứng với dd
kiềm.
Nhơm ln có htrị III trong
hợp chất , cịn sắt có hố trị II
hoặc III.
3. Hợp kim của sắt: th.phần,
tchất, sản xuất gang thép (sgk
trang 68)
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo
vệ kim loại khỏi sự ăn mòn:
Chú ý những PTPƯ
sx gang.
Nêu kniệm về sự ăn
mòn kloại ? Những ytố
nào ảh đến sự ăn mòn
kim loại?
Những bpháp nào
để bảo vệ kloại ko bị ăn
mòn
Khái niệm về ăn mòn kim
loại,
Các y.tố ả.hưởng đến sự
ămkl.
Những bp bv kl ko bị ăn
mòn. Cho Vd .
<b>II. Bài tập</b>:
3) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 7 trang 69. Bài 3: C
<i><b>Bài 5</b></i>: 2A + Cl2 2ACl; Gọi x là số mol của A, y là khối lượng mol của A.
Ta có số mol của 9,2 g A là : x = 9,2 / y (1) ; Số mol của 23,4 g muối là: x = 23,4 / y + 35,5 (2)
Theo PTHH , nA = nACl < = > 9,2 / y = 23,4 / y + 35,5 => y = 23 . Vậy A là kim loại Na.
<i>Cách khác : 2A + Cl2</i> <i> 2ACl; Gọi M là khối lượng mol của A. (do Clo dư nên A t.dụng hết)</i>
<i>Theo PTPƯ : 2.M pứ tạo 2(M + 35,5) (g) ; </i>
<i>Theo đề bài : 9,2 (g) </i><i> 23,4 (g) => M = 23 là Na.</i>
<i><b>Bài 6</b></i> a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ;
Theo đbài: - 2,5g Fe pứ xong cân lại m lá Fe tăng 2,58g (tăng0,08g)mtăng= kl yếu – m kl mạnh
Theo PTPƯ – 1 mol Fe pứ thì khối lượng tăng của lá Fe là 64 . 1 – 56 . 1 = 8 (g)
– 0,01 mol < --- 0,08 (g)
mFeSO4 = 0,01 . 152 = 1,52 (g); mddCuSO4 = 25 . 1,12 = 28 (g)
=> mCuSO4 = 28 . 15 / 100 = 4,2 (g)
Mà theo đề bài mCuSO4pứ = 0,01 . 160 = 1,6 (g) ; vậy mCuSO4dư = 4,2 – 1,6 = 2,6 (g)
Dung dịch sau pứ gồm: ddFeSO4, ddCuSO4dư ;
Theo đl BTKL, mlá Fe + mddCuSO4 = mdd sau pứ + m lá Fe dư có Cu bám vào.
mdd sau pứ = mdd ban đầu + m lá Fe – lá Fe lấy ra
= 25 . 1.12 + 2,5 – 2,58 = 27,92 (g)
C% ddFeSO4 = 1,52 . 100 / 27,92 = 5,44 (%) ; C% ddCuSO4dư = 2,6 .100 / 27,92 = 5,44 (%)
<i><b>Bài 7</b></i>. a) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ; Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
X (mol) 3/2X = 1,5X mol (0,025 – 1,5X) (0,025 – 1,5X)
mol
b) nH2 = 0,56 / 22,4 = 0,025 (mol) Gọi số mol của nhôm là X,
Kl 0,83 g hỗn hợp ban đầu gồm: 27x + (0,025 – 1,5X) 56 = 0,83 => X = nAl = 0,01 (mol)
mAl = 0,01 . 27 = 0,27 (g) ,
%mAl = 0,27 . 100 / 0,83 = 32,53%; %mFe = 100 – 32,53 = 67,4%
V) <b>Dặn dò</b>:
VI)<b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b> </b>
<b> </b>
Bài 25Tính chất của phi kim.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tác dụng với kim loại, với hidro, với oxi.
Xác định loại oxit,
Hoàn thành chuỗi p.ứ. của pkim ;
Làm bài tập với hỗn hợp của Fe + S
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : nêu được tính chất vật lý và hóa học chung của phi kim.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm ; viết các PTHH của phi kim.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hóa chất : Khí clo thu sẵn, quỳ tím, nước cất, Zn viên, dd HCl.
2) Dụng cụ : 1 giá sắt , 1 kẹp sắt giữ ốn nhánh + nút cao su có lỗ + ống nhỏ giọt , đoạn dây
cao su, ống dẫn móc câu, bộ dụng cụ điều chế và thu khí clo.
<b>III) Phương pháp: </b> Đàm thoại + Trực quan + thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Chúng ta đã tìm hiểu tính chất của kim loại. Vậy, phi kim có tính chất như thế nào ?
<b>TG</b> <b>Hoạt động của gv </b> <b>Hđ của hsinh</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’ <i>Hãy đọc thông tin</i>
<i>sách giáo khoa rút ra</i>
<i>kết luận về tính chất</i>
<i>vật lý của phi kim,</i>
<i>cho ví dụ minh họa ? </i>
Yêu cầu hs đại diện
phát biểu, nhóm khác
bổ sung
Bổ sung hồn chỉnh
nội dung .
Các em đã tìm hiểu
tính chất hóa học của
oxi, kim loại và biết
được nhiều phi kim
tác dụng. Yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm:
<i>Hãy viết những</i>
<i>PTPƯ có phi kim</i>
<i>tham gia mà em</i>
<i>biết ? </i>
Nhận xét bổ sung
hoàn chỉnh nội dung
tính chất hóa học tác
dụng với phi kim .
Các em đã biết
những phi kim nào
Cá nhân
đọc thông tin
sách giáo
khoa tóm tắt
nội dung và
rút ra kết
luận.
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Thảo luận
nhóm tìm ra
các PTPƯ có
phi kim tham
gia.
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
<b>I. Phi kim có những tc vật lý</b>
<b>nào ? </b>
Ở điều kiện thường, phi
kim tồn tại ở 3 trạng thái:
+ Trạng thái rắn: C, S, P.
+ Trạng thái lỏng: Br2
+ Trạng thái khí: H2, O2, N2
Phần lớn các ntố p.kim
không dẫn nhiệt, điện, nhiệt
độ nóng chảy thấp.
Một số phi kim độc: Cl2,
Br2, I2,
<b>II. Phi kim có những tính</b>
<b>chất hóa học nào ? </b>
1. Tác dụng với kim loại:
Nhiều phi kim tác dụng
với kim loại tạo thành muối:
Cl2(k) + 2Na(r) <i>to</i> 2NaCl(r)
3Cl2(k) + 2Fe(r) <i>to</i> 2FeIIICl3(r)
S(r) + Fe(r) <i>to</i> FeS(r)
Oxi tác dụng với kim loại
tạo oxit:
Cu(r) + O2(k) <i>to</i> CuO(r)
2. Tác dụng với hidro:
Khí hidro phản ứng với
khí oxi tạo thành hơi nước.
2H2(k) + O2(k) <i>to</i> 2H2O(h)
tác dụng với hidro ?
Yêu cầu học sinh :
<i>hãy viết PTPƯ của</i>
<i>H2 với O2 ? </i>
Làm thí nghiệm
điều chế khí H2, đốt
khí H2, rồi dẩn vào lọ
khí clo.
<i>Hãy nêu hiện</i>
<i>tượng và viết PTPƯ</i>
<i>minh họa ? </i>
<i>Thuyết</i> trình: một
số phi kim tác dụng
với oxi tạo thành oxit
axit.
Hãy viết PTHH của
phi kim tác dụng với
oxi tạo thành oxit axit
?
Thuyết trình mức
độ hoạt động của phi
kim .
bổ sung .
Viết PTPƯ
của khí hidro
với khí oxi.
Quan sát
thí nghiệm ,
chú ý sự thay
đổi màu sắc
trong lọ đựng
khí clo.
Nghe giáo
viên thông
báo
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Bộ dụng
cụ điều chế
và thu khí
Quỳ tím,
nước cất, Zn
viên
Khí hidro phản ứng với
khí clo tạo thành khí hidro
clorua.
H2(k) + Cl2(k) <i>to</i> 2HCl(k)
+ H2O dd axit.
3. Tác dụng với oxi: nhiều
phi kim tác dụng với khí oxi
tạo thành oxit axit.
S(r) + O2(k) <i>to</i> SO2(k)
4P(r) + 5O2(k) <i>to</i> 2P2O5(r)
4. Mức độ hoạt động của phi
kim: theo thứ tự sau:
Phi kim mạnh như: F2, Cl2,
O2, Br2, I2,
Phi kim yếu như: S, P, C,
Si.
3) Tổng kết : Y/c h/s hoàn thành bảng sau:
Tính chất hóa học của phi kim: Phương trình pứ minh họa:
1. tdụng với ….
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 76 sách giáo khoa .
<i>Bài 3</i> : a) H2(k) + Cl2(k) <i>to</i> 2HCl(k) ;
b) H2(k) + S(r) <i>to</i> H2S(k) ; c) H2(k) + Br2(dd) <i>to</i> 2HBr(k)
<i>Bài 6</i> : a) Fe + S <i>to</i> FeS ; nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol) ; nS = 1,6 / 32 = 0,05 (mol).
nFe = 0,1 / 1 = 0,1 > nS = 0,05 / 1 = 0,05 => nFe dư = 0,1 – 0,05 = 0,05 (mol);
Fe dư + 2HCl FeCl2 + H2 ; FeS + 2HCl FeCl2 + H2S ;
0,05 0,1 0,05 0,1
nHCl = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) ,
CMdd HCl = n / v = 0,2 / 1 = 0,2 (M).
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài 24 Ôn tập học kì 1.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 26 Clo
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Clo thể hiện tính chất hố học một
phi kim
Clo khơng phản ứng với oxi
Clo phản ứng được với: nước, dd
NaOH
<b>I) Mục tiêu</b> :
1) Kiến thức : Nêu được t/c vlý và t/c hh đặc biệt của Clo.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Dự đốn tính chất hóa học của clo, làm thí nghiệm để kiểm tra
Viết PTHH và giải thích các hiện tượng.
<b>II) Chuẩn bị : </b>Tranh vẽ phóng to <i>hình 3.2 Đồng tác dụng với clo</i>.
1) Hóa chất : nước cất, quỳ tím, dd NaOH (MnO2, H2SO4đ , HClđ)
2) Dụng cụ : bộ bình thu khí clo, 1 cốc 50 ml, 1 ống nghiệm .
<b>III) Phương pháp </b>: Đàm thoại + Trực quan + thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học : </b>
1) KTBC : Hãy nêu những tc hóa học của phi kim ? Viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài : Clo là một phi kim hoạt động hoá học mạnh và có nhiều ứng dụng trong đời sống.
Vậy clo có những tính chất hóa học nào ? ứng dụng ra sao ?
<b>tg</b> <b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên </b>
<b>H đ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
Hãy nêu các thông
tin của clo về: KHHH ;
nguyên tử khối; công
thức phân tử ?
Qs lọ đựng khí clo.
Cùng với đọc th.tin
sgk. Nx tc v lý của khí
clo ?
Bsung hồn chỉnh
nội dung tính chất vật
lý Clo.
Hãy nhắc lại tính
chất hóa học chung của
phi kim ?
Yc hs viết PTPƯ của
clo với Fe.
Yc hs qs hình 3.2
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Viết
PTHH của
Fe với Clo.
Quan sát
thí nghiệm
trong sách
giáo khoa
đại diện phát
biểu,
Đại diện
Tranh vẽ
phóng to
Thí
nghiệm Cu
tác dụng
KHHH : Cl
Nguyên tử khối : 35,5
Công thức phân tử : Cl2
<b>I. Tính chất vật lý : </b>
Là ch.khí, màu vàng lục,
độc.
Nặng 2,5 lần khơng khí.
Clo tan được trong nước.
<b>II. Tính chất hóa học: </b>
1. Clo có những tính chất hóa
học của phi kim không ?
a) <i><b>Tác dụng với kim loại: </b></i>
Clo tác dụng với hầu hết các
kim loại tạo muối clorua.
3Cl2(k) + 2Fe(r) <i>to</i> 2FeCl3(r)
Vàng lục Trắng xám
nâu đỏ
*************************************************************************************
15’
Hãy nêu htượng x.ra
khi cho Cu tác dụng
với khí clo ?
Viết PTPƯ clo td
với hidro
Khí hidro clorua tan
nhiều trong nước tạo
thành axit clohidric.
Qua các thí nghiệm
trên, thử nêu kết luận
về tính phi kim của clo
?
Lưu ý học sinh clo
không tác dụng trực
tiếp với oxi.
Clo còn tchh nào
khác nữa k ? làm thế
nào biết ?
Làm thí nghiệm điều
chế, dẫn khí clo vào
cốc nước, cho quỳ tím
vào.
Yêu cầu h.sinh thảo
luận nhóm: Hãy nxét
hiện tượng và viết
PTHH xảy ra ?
Bổ sung, rút ra kết
luận.
Làm tiếp thí nghiệm,
dẫn khí clo sinh ra vào
dd NaOH , cho mẫu
quỳ tím vào
viết PTHH
của khí hidro
Trao đổi
nhóm rút ra
kết luận.
Nghe giáo
viên thông
báo về tính
chất clo tác
dụng với
oxi.
Quan sát
thí nghiệm ,
thảo luận
nhóm, đại
diện phát
biểu, nhóm
khác bổ sung
.
Quan sát
thí nghiệm ,
chú ý sự
thay đổi màu
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
với clo.
Bộ dụng
cụ điều chế
khí clo,
quỳ tím
Nước cất
Bộ dụng
cụ điều chế
khí clo,
quỳ tím
Dd
NaOH
Cl2(k) + Cu(r) <i>to</i> CuCl2(r)
Vàng lục đỏ
trắng
b) <i><b>Tác dụng với hidro: </b></i>
H2(k) + Cl2(k) <i>to</i> 2HCl(k)
(khí hidroclorua)
Kết luận: Clo có tính chất
hóa học của pkim mạnh.
Chú ý: Clo không phản ứng
trưc tiếp với oxi.
2. Clo còn tc hh nào khác ?
a) <i><b>Tác dụng với nước</b></i>: xảy ra
theo 2 chiều:
Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) +
HClO(dd)
(axit
hipoclorơ)
Axit hipoclorơ có tính oxi
hóa mạnh, do đó nước clo (hoặc
clo ẩm) có tính tẩy màu.
b) <i><b>Tác dụng với dd NaOH: </b></i>
Cl2(k) + 2NaOH(dd)
NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(dd)
\ --- Nước Gia – ven --- /
NaClO: natri hipoclorơ
Dung dịch nước Gia – ven
có tính tẩy màu. Do NaClO có
tính oxi hóa tương tự như
HClO.
3) Tổng kết : Hãy nêu những tính chất hóa học của khí clo ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 81 sách giáo khoa
<i>Bài 3</i>: PTHH : 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 , Fe hóa trị III; S + Fe FeS , Fe hóa trị II.
4Fe + 3O2 2Fe2O3 , Fe hóa trị III .
<i>Bài 4</i>: Câu b, d. clo được các dung dịch này hấp thụ hết.
<i>Bài 5</i>: PTPƯ : Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
<i>Bài 6</i> : dùng quỳ tím ẩm nhận biết: quỳ đổi sang màu đỏ: lọ HCl; mất màu: lọ Clo ;
cịn lại là lọ khí oxi.
<b>V)</b> Dặn dò: Xem trước nội dung còn lại của bài học và làm bài tâp, 11.
Bài 26 Clo (tiếp theo)
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Điều chế clo bằng cách đpdd NaCl
bằng bình điện phân có màng ngăn.
Nhận biết hố chất ; làm sạch hoá
chất.
Những ứng dụng của clo
Cách xác định kl khi biết hoá trị.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Biết được p.p đchế clo trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp,
Hiểu được các ứ.dụng của clo (dựa vào t.c v.lý và t.c hóa học của clo)
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ tranh vẽ.
Rèn kỹ năng viết PTPƯ mọt số phản ứng điều chế clo.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hóa chất : HClđặc, MnO2, H2SO4đặc , dd NaOH.
2) Dụng cụ : bộ dụng cụ điều chế và thu khí clo.
3) Tranh vẽ phóng to : Ứng dụng của clo, sơ đồ thùng đ.phân dung dịch NaCl.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu những tính chất hóa học của clo và viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài : Clo có những ứng dụng nào trong đời sống và sản xuất ? Phương pháp sản xuất
Cl2 như thế nào ?
<b>tg</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>giáo viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
.
5’
Treo tranh ứng
dụng của clo.<i> Dựa</i>
<i>vào tranh phóng to</i>
Quan sát
tranh vẽ
phóng to , đại Tranh
<b>III. Ứng dụng của clo: </b>
Khử trùng nước sinh hoạt,
Tẩy trắng vải, giấy.
*************************************************************************************
10’
5’
<i>và tính chất hóa</i>
<i>học hãy nêu</i>
<i>những ứng dụng</i>
<i>của clo ? </i>
Bổ sung hồn
chỉnh nội dung
Thuyết trình
ngun liệu điều
chế khí clo.
Hướng dẫn học
sinh cách lắp dụng
cụ thí nghiệm.
Yêu cầu học
sinh thảo luận
nhóm:
T sao khơng thu
khí clo bằng cách
đẩy nước ?
<i>Lọ đựng H2SO4</i>
<i>đặc có tác dụng</i>
<i>gì ? </i>
<i>Bơng tẩm xút có</i>
<i>tác dụng gì ? </i>
<i>Viết PTPƯ xảy</i>
<i>ra ? </i>
Hướng dẫn học
sinh quan sát sơ đồ
<i>Hãy viết PTPƯ</i>
<i>x. ra ?</i>
diện phát
biểu, nhóm
khác bổ
sung .
Nghe giáo
viên thơng
báo.
Quan sát
tìm hiểu cách
tiến hành lắp
dụng cụ điều
chế và thu
khí clo.
Thảo luận
nhóm trả lời
các câu hỏi.
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Đại diện
viết PTHH .
Quan sát
sơ đồ theo
hướng dẩn.
Đại diện
viết PTHH .
vẽ ứng
dụng của
clo.
Bộ thiết
bị điều
chế khí
clo
HClđặc,
MnO2,
H2SO4đặc
, dd
NaOH.
Sơ đồ
thùng
đ.phân
dung
dịch
NaCl.
Điều chế nước Gia – ven, clorua
vôi, HCl.
Sản xuất chất hữu cơ: nhựa PVC,
chất dẻo, cao su, …
<b>IV. Điều chế khí clo: </b>
1. Điều chế clo trong phòng thí
nghiệm:
a)<i><b>Nguyên liệu</b></i>: là MnO2 (hoặc
KMnO4), dung dịch HCl đặc.
b) <i><b>Điều chế</b>: </i>
MnO2(r) + 4HCl dd(đ) <i>to</i>
MnCl2(dd) + 2H2O(l) + Cl2(k)
2KMnO4(r) + 16HCl(đ) <i>to</i>
2KCl(dd)+2MnCl2(dd)+5Cl2(k)+8H2O(l)
c) <i><b>Thu khí</b></i>: bằng cách đẩy khơng
khí (ngửa bình).
2. Điều chế clo trong cơng nghiệp:
Phương pháp: điện phân dung dịch
NaCl bão hịa bằng bình điện phân có
màng ngăn xốp.
2NaCl(dd bão hòa) + 2H2O(l) đpddcmn
2NaOH(dd) + H2(k) +
Cl2(k)
3) Tổng kết :
Tổng kết kiến thức toàn bài.
Nêu phương pháp điều chế clo trong PTN và sản xuất clo trong CN ?
Yêu cầu học sinh làm bài 7, 8.
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 7 – 11 trang 81 sách giáo khoa .
Bài 10. PTHH: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O ; nCl2 = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol).
Vdd NaOH = 0,1 / 1 = 1 (M) ; nNaCl = nNaClO => CM NaCl = CM NaClO = 0,05 / 1 = 0,05 (mol).
Bài 11. PTHH : 2M + 3Cl2 2MCl3 . Gọi X là khối lượng mol của M.
Theo PTPƯ : 2X (g) --- > 2(X + 35,5 . 3) g
Theo đề bài: 10,8 (g) --- > 53,4 (g)
2X = 2(X + 35,5 . 3). 10,8 / 53,4 => X = 27 là nhơm.
<b>V) Dặn dị: </b>
Ôn tập theo nội dung tài liệu hướng dẩn (phần lý thuyết và bài tập).
Các nhóm làm bài tập phần ơn tập cuối học kì 1.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 27 Cacbon
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học của cacbon.
Các dạng thù hình của C, ứng
dụng C
Tính hấp phụ của C.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Học sinh biết được khái niệm về sự thù hình, các dạng thù hình của C.
Hiểu được các tính chất hóa học của C và những ứng dụng của C.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng:
Quan sát , rút ra kết luận về tính chất của C;
Viết PTPƯ trong tính chất hóa học của C.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tranh phóng to: kim cương, than chì, than hoạt tính; Ứng dụng của C.
1) Hóa chất : CuO (khô), dd Ca(OH)2, bột than gỗ khô, nước màu (xanh / đỏ / tím), bơng
gịn.
2) Dụng cụ : {<i>1 ống thủy tinh không đáy, 1 phễu, 1 nút cao su có gắn ống thủy tinh, cốc</i>
<i>250 ml, 1 giá sắt</i> (x 6 nh)}, 2 kẹp sắt, 1 đèn cồn, 1 ống L, 1 cốc 250 ml
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình
*************************************************************************************
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Các em đã tìm hiểu 1 phi kim đại diện có nhiều ứng dụng là Clo, Cacbon cũng có
nhiều ứng dụng; vậy C có những tc nthế nào ? ứng dụng ra sao ?
<b>tg</b> <b>Hoạt động của gviên</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
7’
5’
10’
<i>Hãy viết KHHH và</i>
<i>ng.tử khối của</i>
<i>cacbon ? </i>
Yêu cầu học sinh
đọc thông tin sách giáo
khoa : <i>Thù hình là gì ?</i>
<i>Cho ví dụ </i>
Thuyết trình về khái
niệm thù hình, lấy ví
(nguyên tố oxi).
Thuyết trình về các
dạng thù hình của
cacbon và ứng dụng
của một số dạng thù
hình này từ tính chất
của chúng.
Giáo viên làm thí
nghiệm về tính hấp
phụ của than gỗ: cho
mực chảy qua lớp than
gỗ.
Yêu cầu học sinh:
<i>nhận xét màu sắc của</i>
<i>mực trước và sau khi</i>
<i>qua lớp mực ? </i>
Nêu kết luận về tính
hấp phụ của than gỗ và
ứng dụng của tính chất
này: khử mùi, lọc
Qua kiến thức thực
tế trong đời sống: đã
được quan sát hiện
tượng C cháy;<i> hãy viết</i>
<i>PTHH của C tác dụng</i>
<i>với oxi ? </i>
Thuyết trình; pứ tỏa
nhiều nhiệt, <i>vậy từ tính</i>
Đại diện phát
biểu, nhóm khác
bổ sung .
Cá nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa ; đại
diện phát biểu,
nhóm khác bổ
sung .
Nghe giáo
viên thông báo
Quan sát thí
nghiệm , chú ý
sự thay đổi mau
sắc của dung
dịch mực.
Đại diện phát
biểu, nhóm khác
bổ sung .
Nghe giáo
viên thông báo
về tính hấp phụ
của cacbon.
Đại diện viết
PTPƯ của C tác
dụng với oxi,
nhóm khác bổ
sung .
Đại diện nêu
tính chất có ứng
dụng làm nhiên
liệu.
Tranh
phóng to:
kim cương,
than chì,
than hoạt
tính.
Bột than
gỗ khơ,
nước màu,
bơng gịn.
Ống
thủy tinh
không đáy,
phễu, cốc
250 ml, giá
sắt kẹp sắt.
CuO
(khô), dd
Ca(OH)2,
KHHH: C
Nguyên tử khối: 12
<b>I. Các dạng thù hình của</b>
<b>Cacbon: </b>
1. Dạng thù hình là gì ?
Dạng thù hình của 1 ntố là:
dạng tồn tại của những
đchất khác nhau do cùng 1
n.tố h học tạo nên.
Ví dụ : ntố oxi có 2 dạng
thù hình là khí oxi (O2) và
ozon (O3) .
2. Cacbon có những dạng
thù hình nào ?
Cacbon có 4 dạng thù hình
Kim cương: cứng,
trong suốt.
Than chì; mềm, dẫn
điện.
Cacbon vô định hình:
xốp, khơng dẫn điện.
<b>II. T. chất của cacbon: </b>
1. Tính hấp phụ:
Than gỗ có tính hấp
phụ.
Than mới được điều
chế có tính hấp phụ cao
gọi là than hoạt tính ( than
gỗ, than xương, …) dùng
tẩy trắng đường, làm mặt
nạ phịng độc, …
2. Tính chất hóa học:
a) <i>Cacbon t. dụng với oxi</i>:
C(r) + O2(k) <i>to</i> CO2(k)
b) <i>Cacbon tác dụng với</i>
<i>oxit kim loại</i>:
2CuO(r) + C(r) <i>to</i>
5’
<i>chất này ta có ứng</i>
<i>dụng gì trong đời sống</i>
<i>? </i>
Làm thí nghiệm C
tác dụng với CuO,
Yêu cầu học sinh:
<i>Quan sát , nhận xét sự</i>
<i>thay đổi màu sắc của</i>
<i>hỗn hợp trước – sau</i>
<i>pứ và sự thay đổi màu</i>
<i>của dd Ca(OH)2 ? </i>
Rút ra kết luận về
tính chất của C (<i>tính</i>
<i>khử - là chất khử) khi</i>
<i>tác dụng với các oxit</i>
<i>của kim loại </i>
<i>Từ các</i> dạng thù
hình của C, tính chất
của C, Hãy nêu những
ứng dụng của C trong
đời sống.
Quan sát thí
nghiệm C + CuO
, chú ý sự thay
của hổn hợp
CuO và C.
<i>Đại diện phát</i>
<i>biểu, nhóm khác</i>
<i>bổ sung . </i>
<i>Nghe giáo</i>
<i>viên rút ra kết</i>
<i>luận. </i>
<i>Cá</i> nhân đọc
thông tin sách
giáo khoa cá
nhân phát biểu.
bột than gỗ
khô.
Kẹp sắt,
giá sắt, đèn
cồn, ống L,
cốc 250 ml
Tranh vẽ
Ứng dụng
của C
Kết luận: C có tính
khử, ở nhiệt độ cao C còn
khử 1 số oxit kim loại
như: Fe3O4, ZnO, PbO,
Fe2O3, … thành những
kim loại tương ứng: Fe,
Pb, Zn, …
<b>III. Ứng dụng</b>: (sgk)
3) Tổng kết :
Thù hình của 1 nguyên tố là gì ? Nêu các dạng thù hình của C ?
C có những tính chất hóa học nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 – 5 trang 84 sách giáo khoa
Bài 5: klượng C trong 5 kg than chứa 90% C: mC = 5 . 90 / 100 = 4,5 (kg)
nC = 4,5 . 103<sub> / 12 = 375 (mol). </sub>
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 5 kg than trên: 375 . 394 = 147 750 (kJ) .
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài 28 trang 85 sách giáo khoa
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 28 Các oxit của cacbon
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
CO là oxit trung tính.
Phản ứng của CO2 với dd kiềm và oxit
bazơ.
Xác định phần trăm (%) hỗn hợp chất.
Tc vl; tính khử, ứng dụng của
CO.
Tc vl; tchh, ứng dụng của CO2
*************************************************************************************
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : nêu được sự khác nhau trong tính chất hóa học của CO và CO2 và viết các
PTPƯ minh họa .
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng:
Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận
Biết cách điều chế và thu CO2 trong phịng thí nghiệm.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tranh phóng to: CO khử CuO; Hình 3.12. ;Ứng dụng của CO, CO2.
1) Hóa chất : nước cất, quỳ tím, NaHCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2.
2) Dụng cụ : 1 giá sắt , 2 kẹp sắt, 2 ống nghiệm (1 ống nhánh + ống dẫn cao su + nút cao
su khơng lỗ), 1 thìa nhựa, 1 ống nhỏ giọt, .
3) Tranh vẽ phóng to 3.11 trang 85 sách giáo khoa .
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : nêu những tc hóa học của C ? Nhận xét tính chất hóa học của C ?
2) Mở bài : C tạo ra 2 oxit là CO và CO2. Vậy, 2 oxit này có gì giống và khác nhau về tính chất
và ứng dụng ?
<b>tg</b> <b>Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
10’
15’
<i>Hãy viết cơng</i>
<i>thức ptử và tính</i>
<i>ptử khối của khí</i>
<i>của</i> <i>cacbon</i>
<i>oxit ?</i>
Ttrình tính
chất vật lý của
cacbon oxit.
Yc hs <i>so sánh</i>
<i>tỉ khối của CO</i>
<i>với khơng khí ? </i>
G.thiệu CO là
oxit trung tính.
<i>Hãy nhắc lại oxit</i>
<i>trung tính là gì ?</i>
(ghi điểm). Bs
hoàn chỉnh nội
dung .
G.thiệu CO là
chất khử, Chất
khử là gì ? (ghi
Tr.vẽ pto hình
3.11 <i>N.xét sự</i>
<i>thay đổi màu của</i>
<i>dd Ca(OH)2 khi</i>
<i>cho khí CO qua</i>
Đại diện
viết CTPT và
tính phân tử
khối của khí
cacbon oxit.
Nghe giáo
viên giới
thiệu tính
chất vật lý
của CO.
Đại diện
lập tỉ khối
của CO với
không khí.
Đại diện
nhắc lại khái
niệm oxit
trung tính.
Đại diện
nhắc lại khái
niệm oxit
trung tính.
Quan sát
Tranh vẽ
phóng to,
nhận xét,
viết PTPƯ
Tranh
phóng to:
CO khử
CuO.
Tranh
Ứng dụng
của CO
Tranh
phóng to
<b>I. Cacbon oxit: </b>
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
1. Tính chất vật lý:
CO là chất khí, khơng màu, khơng
mùi, ít tan trong nước.
Rất độc.
d CO/CO2 = 28/29 (CO hơi nhẹ
hơn khơng khí)
2. Tính chất hóa học:
a) <i>CO là oxit trung tính</i>:
CO ko pứ với nước, kiềm và axit.
b) <i>CO là chất khử</i>:
Ở nhiệt độ cao, CO khử được
nhiều oxit kim loại:
CO(k) + CuO(r) <i>to</i> Cu(r) + CO2(k)
4CO(k)+ Fe3O4(r)<i>to</i> 3Fe(r)+ 4CO2(k)
CO cháy với ngọn lửa xanh, tỏa
nhiều nhiệt:
2CO(k) + O2(r) <i>to</i> 2CO2(k)
3. Ứng dụng: (sách giáo khoa )
<b>II. Cacbon dioxit: </b>
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
1. Tính chất vật lý:
CO2 là c.khí khơng màu, k mùi,
<i>bột CuO đun</i>
<i>nóng ?</i>
<i>Yc hs viết</i>
<i>PTPƯ minh họa.</i>
<i>Hãy viết CTPT</i>
<i>và tính PTK của</i>
<i>Cacbon dioxit ? </i>
Làm tn, điều
chế khí CO2 từ
CaCO3 và HCl,
dẩn vào cốc.
<i>Hãy nx t.c v. lý</i>
<i>của khí CO2 ? </i>rót
khí này sang cốc
đèn cầy; <i>Hãy nx</i>
<i>ht xảy ra ? </i>
Yc hs th.luận
nhóm <i>Hãy so</i>
<i>sánh tính chất</i>
<i>vật lý của CO2</i>
<i>với CO </i>
Làm tn điều
chế CO2 và sục
khí này vào nước
có quỳ tím. <i>Hãy</i>
<i>nx htượng và viết</i>
<i>PTHH x.ra ? </i>
Thtrình tính
chất tdụng với
bazơ và o.bazơ.
Thtrình tính
chất ứng dụng
của CO2.
minh họa.
Đại diện
viết CTPT và
tính PTK.
Nghe
giáo viên
thơng báo
tính chất vật
lý của CO2.
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung .
Trao đổi
nhóm, đ.diện
p.biểu.
Qsát tn.
Chú ý sự
thđổi màu
sắc quỳ tím.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Chú ý sự
khác nhau
khi tạo 2
muối với
NaOH và
Ca(OH)2.
Hình 3.12.
Rót CO2
lên cây
nến.
Quỳ
tím,
NaHCO3,
dd HCl,
dd
Ca(OH)2.
Giá sắt
, kẹp sắt,
ống
nghiệm, 1
thìa nhựa,
1 ống nhỏ
giọt, .
44/29).
K0 duy trì sự sống và sự cháy.
2. Tính chất hóa học:
a) <i>Tác dụng với nước</i>:
CO2(k) + H2O(l) H2CO3(dd)
b) <i>Tác dụng với dd bazơ</i>: (phụ
thuộc tỉ lệ số mol dd bazơ với CO2)
* n NaOH : nCO2 = 1:2 (tạo muối
trung hòa):
CO2(k)+2NaOH(dd)Na2CO3(dd)+H2O(l)
1mol 2 mol
* nNaOH : nCO2 = 1:1(tạo m. axit)
CO2(k)+ NaOH(dd) NaHCO3(dd)
1mol 1mol
* nNaOH : nCO2 = 1 < 2 (tạo 2 muối:
muối trung hòa và m. axit)
* Lưu ý: (với Ca(OH)2 thì ngược lại)
2CO2(k)+ Ca(OH)2(dd) Ca(HCO3)2(dd)
2mol 1mol
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)CaCO3(r)+ H2O(l)
1mol 1mol
c) <i>Tác dụng với oxit bazơ</i>:
CO2(k) + CaO(r) CaCO3(r)
3. Ứng dụng: (sách giáo khoa )
3) Tổng kết : Hãy so sánh t.c. hhọc của CO với CO2 ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 1 – 5 trang 87. sgk
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài t.t.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 24 Ôn tập học kỳ 1
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Mối liên hệ giữa kim loại với các hcvc.
Nhận biết hố chất, tính tốn theo CM, C
%, …
Tập sắp xếp dãy chuyển đổi
hoá học.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức :
Học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì 1 về tính chất hóa học của
các hợp chất vơ cơ và mối liên hệ giữa chúng.
Ôn tập về tc chung của k .loại , phi kim , và một số kim loại phi kim
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Viết PTHH , nhận xét pứ xảy ra giữa các chất, phân biệt các chất .
Làm các dạng toán đặc thù của bộ mơn: tính theo PTHH có sử dạng đến C%,
CM, ... ; bài toán hỗn hợp ...
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Giáo viên : phân nhóm học sinh thực hiện chuổi biến hóa và làm các bài tập.
2) Học sinh : trao đổi nhóm h.thành các sơ đồ biến hóa hóa học, các bài tập.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : Nhằm hệ thống lại mối quan hệ giữa các chất, làm một số dạng bài tập về C%,
CM, và một số bài toán hỗn hợp, ...
<b>Tg Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
15’
u cầu học sinh các
nhóm lấy ví dụ minh họa
cho sơ đồ chuyển đổi;
viết PTPƯ minh họa ?
Hướng dẫn học sinh:
Chọn những kim loại
thích hợp đưa vào sơ đồ.
Yêu cầu học sinh
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
Sửa sơ đồ , Ví dụ minh
họa của các nhóm, mở
rộng trường hợp tương
tự xảy ra trong các sơ đồ
Đại diện
viết các sơ đồ
biến hóa
thích hợp và
lấy ví dụ
minh họa.
Nhóm khác
nhận xét bổ
sung.
Quan sát
những trường
hợp xảy ra
tương tự: sơ
đồ hoặc các
Bảng phụ
ghi sơ đồ
các chuỗi
phản ứng.
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. Sự chuyển đổi kim loại
thành các loại hợp chất vô
cơ:
a) Kim loại muối (tác
dụng với phi kim : S, Cl2, với
axit) Vd.
b) Kim loại bazơ muối
d) Kim loại oxit bazơ
Tuần 18
20’
chuyển đổi. (có thể ghi
điểm các nhóm).
Cho các nhóm học
sinh hoàn thành; sửa nội
dung vào tập.
Yêu cầu học sinh các
nhóm khác tiếp tục báo
cáo kết quả các bài tập
yêu cầu làm trước.
Hướng dẫn học sinh
hoàn thành các bài tập.
Hướng dẫn học sinh
ôn lại một số dạng bài
tập theo nội dung ôn tập
PTPƯ xảy ra
tương tự.
Các mhóm
sửa nội dung
chưa hoàn
chỉnh vào
tập.
Đại diện
các nhóm
khác tiếp tục
hoàn thành
các bài tập.
muối (1) bazơ muối (2)
muối (3)
2. Sự chuyển đổi các hợp
chất vô cơ thành kim loại :
a) Muối kim loại (dựa
vào pứ của kim loại với
muối) Ví dụ
b) Muối bazơ oxit
bazơ kim loại (chọn muối
của kim loại không tan trong
nước)
c) Bazơ muối kim loại
(dựa vào tc hóa học của
muối)
d) Oxit bazơ kim loại .
<b>II. Bài tập</b>: làm các bài tập từ
1 – 10 trang 71 – 72.
3) Tổng kết :
<i>Bài 2</i>: Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 . Các PTHH thực hiện chuổi biến hóa.
<i>Bài 3</i>: Al, Ag, Fe : dùng NaOH nhận biết được Al (có khí H2); dùng dung dịch CuSO4 nhận
biết Fe. Viết PTPƯ minh họa.
<i>Bài 4 </i>; câu d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
<i>Bài 5</i>: câu b) H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 .
<i>Bài 6</i>: câu a) nước vôi trong dư. Viết PTPƯ
<i>Bài 7</i>: Dùng dd HCl tách được Al ; dùng dd AgNO3 tách Cu ra còn Ag tinh khiết.
PTPƯ xảy ra:
<i>Bài 8</i>: dùng H2SO4đặc. vì nó khơng tác dụng với các chất cần làm khô.
<i>Bài 9</i>: Fe(Cl)x + AgNO3 Fe(NO3)x + AgCl ; mFe(Cl)x = 10.32,5/100 = 3,25 (g)
PTPƯ: (56 + 35,5x) g --- > 143,5x (g)
Đề bài:3,25 (g) --- > 8,61 (g) =>143,5x = (56+35,5x). 8,61 / 3,25
=> x = 3 CTHH của muối sắt clorua trên là FeCl3.
<i>Bài 10</i>: a) PTHH : Fe+ CuSO4 FeSO4+ Cu ; b) n Fe = 1,96 / 56 = 0,035 (mol)
m dd CuSO4 = v. d = 100 . 1,12 = 112 (g) ; mCuSO4 = 10 . 112 / 100 = 11,2 (g)
n CuSO4 = 11,2 / 160 = 0,07 (mol) ; => nCuSO4 dư = 0,07 – 0,035 = 0,035 (mol)
CM dd FeSO4 = CM dd CuSO4 dư = 0,035 / 0,1 = 0,35 (M)
<b>V) Dặn dị</b>: học sinh ơn tập phần lý thuyết: tính chất hóa học, điều chế / sản xuất, lưu ý các
bài luyện tập; bài tập coi lại hết.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 29 Axit cacbonic và muối cacbonat
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phân loại muối ; tính tan ; tchh của muối.
Bài tập chuỗi phản ứng, ...
Trạng thái tự nhiên, tcvl, hh của
H2CO3;
Phân loại, tính chất của muối
cacbonat.
<b>I) Mục tiêu</b>:
1) Kthức :
Nêu được t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat;
Viết PTPƯ mhọa và biết cách đchế axit cacbonat và muối cacbonat.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng tiến hành tn để chứng minh t.c. hhọc của muối.
Biết qsát htượng, giải thích và rút ra kết luận.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Hóa chất : dd Na2CO3, dd NaHCO3 , dd K2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, dd CaCl2, NaHCO3
khan.
2) Dụng cụ : <i>1 khay nhựa , 1 giá ốn. , 1 giá sắt , 2 ống nhỏ giọt , 2 kẹp gỗ , 6 ốn , 1 ống L, 1</i>
<i>nút cao su 1 lỗ, 1 đèn cồn</i> (x 6 nhóm)
3) Tr vẽ p. to H. 3.17 Chu trình C trong tự nhiên.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : nêu t.c. hhọc của khí CO2 ? viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: Axit cacbonic và muối cacbonat là 2 hợp chất phổ biến của C. Vậy chúng có những
tính chất và ứng dụng như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’ Thtrình về sự
hịa tan CO2 trong
tự nhiên và trong
Nghe gv
t.báo về t.c v.
lý của axit
<b>I. Axit cacbonic (H2CO3): </b>
1. Trạng thái tự nhiên và t.c v. lý:
Ở đkiện thường nước có hịa
Tuần
3’
3’
15’
khí quyển…
1 lit nước hòa
tan được 90 ml
CO2.
<i>Axit cacbonic</i>
<i>làm thay đổi màu</i>
<i>quỳ tím như thế</i>
<i>nào ? </i>
Axit cacbonic
ko<sub>bền, nếu có axit</sub>
cacbonic tạo
thành thì viết:
H2O + CO2.
Hãy phân loại
muối theo gốc
axit như trên.
Y/c h/s: <i>hãy sử</i>
<i>dụng bảng tính</i>
<i>tan nx tính tan</i>
<i>của</i> <i>muối</i>
<i>cacbonat </i>
Bs h.chỉnh nội
dung
<i>Dựa vào t.c.</i>
<i>hhọc của muối</i>
<i>hãy nêu dự đoán</i>
<i>về t.c. hhọc của</i>
<i>muối cacbonat ?</i>
(điểm)
Hd hs làm
th.luận nhóm tn
chứng minh dự
đoán.
<i>Hãy nx htượng</i>
<i>và viết PTHH</i>
<i>x.ra ? </i>
Lưu ý hs
trường hợp đặc
biệt của muối
hidrocacbonat.
Viết PTPƯ minh
họa.
Tiến hành t.tự
cacbonic.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Ghi nhớ
cách viết hợp
chất axit
H2CO3.
Dùng bảng
tính tan rút ra
kết luận về
tính tan của
muối
cacbonat.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Làm tn ,
nx htượng và
rút ra kết
luận, viết
PTHH .
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Ghi nhớ
tính chất đặc
biệt của muối
cacbonat.
Làm tn.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Làm các tn
dd
Na2CO3,
NaHCO3 ,
HCl, ống
nghiệm.
ddK2CO3,
Ca(OH)2,
ống nghiệm.
ddCaCl2,
NaHCO3
khan. ống
tan khí CO2.
Khi bị đ.nóng CO2 bay ra khỏi
dd.
Trong nước mưa cũng có axit
do nước hịa tan 1 phần CO2 trong
khí quyển.
2. Tính chất hóa học:
H2CO3 là axit yếu: làm quỳ tím
đổi thành hồng nhạt.
Axit H2CO3 không bền, dễ bị
phân hủy: H2CO3 H2O + CO2
<b>II. Muối cacbonat: </b>
1. Phân loại: có 2 loại:
Muối trung hòa (muối
cacbonat): Na2CO3, CaCO3, …
Muối axit (muối
hidrocacbonat): NaHCO3,
Ca(HCO3)2, …
2. Tính chất:
a) <i>Tính tan</i>:
Đa số muối cacbonat không tan
trong nước (trừ: Na2CO3; K2CO3 ).
Hầu hết muối hidro cacbonat
tan trong nước.
b)<i>Tính chất hóa học</i>:
Tác dụng với axit (mạnh hơn):
Tạo muối mới và g/p khí CO2.
NaHCO3(dd) + 2HCl(dd)
2NaCl(dd) + H2O(l) + CO2(k)
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd)
Na2SO4(dd) + H2O(l)
Tác dụng với dd bazơ: tạo
muối cacbonat không tan và bazơ
mới.
K2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd)
2KOH(dd) + CaCO3(r)
Lưu ý:
<i>muối hidrocacbonat + dd bazơ </i>
<i>muối cacbonat + nước</i>
NaHCO3(dd) + NaOH(dd)
Na2CO3(dd) + H2O(l)
Tác dụng với dd muối:
Na2CO3(dd) + CaCl2(dd)
3’
các tính chất trên.
Y/c h/s đọc
thtin sgk: muối
cacbonat có
những ứd.nào ?
Treo tranh pto
chu trình C.
thtrình chu trình
C trong tự nhiên.
theo yc của
gv.
Cá nhân
đọc thtin
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Qsát tranh,
nghe gv
hdẫn.
nghiệm
H. 3.17
Chu trình C
trong tự
nhiên.
2NaCl(dd) + CaCO3(r)
Muối cacbonat bị nhiệt phân
hủy:
+ CaCO3(r) <i>to</i> CaO(r) + CO2(k)
+ NaHCO3(r) <i>to</i>
Na2CO3(r) + H2O(h) + CO2(k)
3. Ứng dụng: (sgk)
<b>III. Chu trình cacbon trong tự</b>
<b>nhiên</b>: (sgk)
3) Tổng kết : hãy nêu những t.c. hhọc của axit cacbonic và muối cacbonat ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 91 sgk.
<i>Bài 5</i>. H2SO4 + 2NaHCO3 Na2SO4 + 22O + 2CO2 ;
nH2SO4 = 980 / 98 = 10 (mol) ; vCO2 = 20 . 22,4 = 448 (l)
<b>V) Dặn dò: </b>
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 30 Silic. Công nghiệp silicat
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng nhiệt phân
CaCO3
Trạng thái tự nhiên, tc của Si; SiO2.
Sản xuất đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh.
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức :
Biết được Si là pkim hoạt động yếu, là chất bán dẫn, là oxit axit, có nhiều trong tự
nhiên.
Nêu được cách sx gốm, sứ, thủy tinh, xi măng.
2) Kỹ năng : rèn knăng qsát tranh, mơ tả qtrình sx từ sơ đồ lò quay sx clanhke.
<b>II) Chuẩn bị:</b> Tr vẽ p. to hình 3.20: Sơ đồ lị quay sx clanhke;
<b>III) Phương pháp</b>: thtrình + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : Nêu t.c. hhọc của muối cacbonat ?
2) Mở bài: Si là 1 pkim cũng có nhiều ứng dụng trong đời sống và sx. Si có những ứng dụng như
thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng </b> <b>Nội dung</b>
7’
3’
Thông báo các
thtin về silic.
Treo sơ đồ các
ntố: Thtrình giới
thiệu tỉ lệ ntố Si
trong vỏ Quả đất
Hãy đọc th.tin
sgk về tr.thái tự
nhiên của Si?
Giới thiệu về
t.c. hhọc của Si.
Hãy nêu những
ứng dụng của Si
trong đời sống và
sx ?
Oxit axit có
những t.c. hhọc
nào<i> ?</i> (điểm)
Thtrình các
tính chất của silic
di oxit, hdẫn hs
viết PTPƯ minh
họa.
Giới thiệu CN
silicat là CN sx
đồ gốm, sứ, thủy
tinh, xi măng,…
Đồ góm là
những đồ (vật
dụng ) nào ?
Thtrình ng.liệu
sx: …fenpat có
th.phần gồm: Các
oxit của Al, K,
Ca, Na, …
Treo tranh “Sơ
đồ lò quay sản
xuất clanhke”
Giới thiệu:
ng.liệu, các công
đoạn sx xi măng
và các cơ sở sx ở
nước ta.
Qsát sơ
đồ, nêu thtin
về trạng thái
của Si trong
tự nhiên.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Cá nhân
đọc thtin
sgk.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
t.báo về t.c.
hhọc của
silic dioxit.
Đại diện
kể tên đồ
gốm: gạch,
ngói, sành,
sứ.
Nghe gv
thông báo
về ng.liệu sx
đồ gốm.
Qs tranh
phóng to,
tìm hiểu quá
trình sx xi
măng.
Đại diện
kể tên các
Hình
ảnh về vật
liệu bán
dẫn.
Tranh
p.to các
vật liệu
bằng
gốm, sứ.
Tranh
lò quay
clanhke.
KHHH : Si
N tử khối: 28
<b>I. Silic: </b>
1. Trạng thái tự nhiên: (sgk)
2. Tính chất:
T.c v. lý: Si là chất rắn, màu xám,
khó nóng chảy, có vẻ sáng của kloại.
Dẫn điện kém (làm chất bán dẫn trong
kĩ thuật điện tử) .
T.c. hhọc: Si là pkim h.động yếu
+ Tác dụng với oxi: ở nhiệt độ cao
Si(r) + O2(k) <i>to</i> SiO2(r)
<b>II. Silic dioxit: SiO2</b>
Là oxit axit,
Tdụng với kiềm , với oxit bazơ ở
nhiệt độ cao:
SiO2(r)+2NaOH(r)<i>to</i> Na2SiO3(r)+H2O(h)
Natri silicat
SiO2(r) + CaO(r) <i>to</i> CaSiO3(r)
(canxi silicat)
<b>III. Sơ lược về công nghiệp silicat: </b>
1. Sản xuất đồ gốm, sứ: gạch ngói,
sành, sứ.
a) <i>Nguyên liệu chính</i>: đất sét, cát thạch
anh, fenpat.
b) <i>Các cơng đoạn chính</i>: (sgk)
c) <i>Cơ sở sản xuất</i>: Bát Tràng (Hà
2. Sản xuất xi măng: xi măng có
th.phần chính: Canxi silicat và canxi
aluminat.
a) <i>Nguyên liệu chính</i>: đất sét, cát, đá
vơi,…
b) <i>Các cơng đoạn chính</i>: (sgk)
c) <i>Cơ sở sản xuất xi măng</i>: Hà tiên,
Hoàng thạch, Chinfon, …
3. Sản xuất thủy tinh: thủy tinh có thành
phần chính gồm natri silicat và canxi
silicat.
a) <i>Nguyên liệu chính</i>: cát thạch anh, đá
vôi và sôđa
b) <i>Các công đoạn chính</i>: (sgk)
Y/c h/s : hãy kể
tên các vật dụng
được làm từ thủy
tinh ?
Giới thiệu
th.phần của thủy
tinh, ng.liệu; các
công đoạn sx và
cơ sở sx.
Hdẫn hs viết
các PTHH trong
các công đoạn sx
thủy tinh.
vật dụng
làm bằng
thủy tinh.
Tìm hiểu
các công
đoạn sx thủy
tinh và viết
các PTPƯ
xảy ra.
Tranh
các vật
dụng bằng
thuỷ tinh.
* Các phương trình hóa học:
CaCO3(r) <i>to</i> CaO(r) + CO2(k)
CaO(r) + SiO2(r) <i>to</i> CaSiO3(r)
Na2CO3(r)+SiO2(r)<i>to</i> Na2SiO3(r)+CO2(k)
c) <i>Các cơ sở sản xuất</i>: ở Hải Phòng,
Hà Nội, tp HCM, …
3) Tổng kết :
Si có những t.c. hhọc nào ? Cơng nghiệp silicat chuyên sx những loại đồ ?
Thành phần chính của: đồ gốm sứ, xi măng, thủy tinh ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 1 – 4 trang 95 sgk.
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước kỹ nội dung bài 31.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 31 Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tắc sắp sếp các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn.
Khái niệm: Ơ ngun tố, chu kì, nhóm.
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức :
Nêu được ntắc sắp xếp các ntố trong bảng tuần hồn.
Giải thích được cấu tạo bảng tuần hồn : ơ ntố, chu kỳ, nhóm.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát n. biết được vị trí , xđịnh được ntố trong bảng tuần hồn
cac ntố hóa học.
<b>II) Chuẩn bị </b>: Sơ đồ cấu tạo 1 số n tử phóng to. Bảng hệ thống tuần hồn
<b>III) Phương pháp</b> : thtrình + Trực quan + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b> :
1) KTBC :
2) Mở bài : các em đã tìm hiểu tính chất của các đơn chất pkim , kloại, … Các ntố của
những đơn chất này sxếp trong bảng hệ thống tuần hoàn như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
10’
Treo, giới thiệu sơ
lược bảng hệ thống
tuần hồn;
Mendeleep.
Trình bày c.sở s.
xếp.
Bảng hệ thống
tuần hồn có hơn
100 ntố sắp xếp như
thế nào ? ta tìm hiểu
ơ số 12.
Kẻ ô số 12: nhìn
vào ơ số 12 ta có
được những t.tin nào
Hãy tiếp tục cho
biết th.tin ô số 11?
Y/c h/s th.luận
nhóm: Xác định số e,
điện tích hạt nhân
của ntố có số hiệu
11, 17 .
Giới thiệu: có 7
chu kỳ trong bảng
HTTH. Trong đó chu
kỳ 1,2, 3, là c.kỳ
nhỏ; c.kỳ 4, 5, 6, 7,
là chu kỳ lớn.
Hdẫn hs qsát c.kỳ
1:
+ <i>Chu kỳ 1 có 2</i>
Qsát bảng
tuần hồn,
Qsát ô số
12; đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát bảng
HTTH , tìm
hiểu khái quát
về bảng này
theo hướng
dẫn của gv.
Trao đổi
nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Bảng
tuần
hồn
Tranh
phong to
hình
3.22. Ơ
nguyên
tố Magiê
Sơ đồ
các
nguyên
tố H, O,
Na
<b>I. Nguyên tắc sắp xếp các</b>
<b>nguyên tố trong bảng hệ thống</b>
<b>tuần hoàn: </b>
Các nguyên tố trong bảng hệ
thống tuần hoàn được sắp xếp theo
chiều tăng dần diện tích hạt nhân.
<b>II. Cấu tạo bảng tuần hồn: </b>
1. Ơ ngun tố:
* <i>Ô nguyên tố tương ứng với 1</i>
Số hiệu nguyên tử,
Tên ngun tố,
Kí hiệu hóa học,
Nguyên tử khối
* <i>Biết số thứ tự của ntố sẽ biết</i>:
Số hiệu nguyên tử,
Số điện tích hạt nhân,
Số e trong nguyên tử.
2. Chu kỳ:
Chu kỳ là dãy các ntố mà nguyên
tử của chúng có cùng số lớp e và
được xếp thành hàng ngang theo
chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
* <i>Số thứ tự của chu kỳ</i> bằng số
lớp e trong n tử .
5’
<i>ntố, Nxét điện tích</i>
<i>hạt nhân thtrình.đổi</i>
<i>như thế nào từ H –</i>
<i>He ?</i>
+ <i>Số lớp e của H và</i>
<i>He là bao nhiêu ? </i>
<i>C.kỳ 2 có bao</i>
<i>nhiêu ntố ? Các ntố</i>
<i>sắp xếp theo q.luật</i>
<i>như thế nào từ Li –</i>
<i>Ne ? </i>
<i>Vậy các chu kỳ</i>
<i>sắp xếp theo qluật</i>
<i>n.t.n ? </i>
Giới thiệu: nhóm
I – kloại mạnh;
nhóm IIV – nhóm
của pkim mạnh
(nhóm Halozen).
Y/c h/s th.luận
nhóm: <i>nxét đ.điểm</i>
<i>cấu tạo n tử: ĐTHN,</i>
<i>số e lớp ngoài</i>
<i>cùng ?</i>
<i>T.c. hhọc của</i>
<i>nhóm 1 như thế</i>
<i>nào ? </i>
Cá nhân
qsát đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát nhóm
I và nhóm
IIV nghe gv
thơng báo;
Th.luận
nhóm: nhóm
có đthn tăng
dần, có cùng
số lớp e.
Sơ đồ
nguyên
tử Li, Cl.
3. Nhóm: nhóm gồm các ntố mà
số nguyên tử của chúng có số e
lớp ngồi cùng bằng nhau được
xếp thành cột dọc theo chiều tăng
dần điện tích hạt nhân.
* <i>Số thứ tự của nhóm</i> bằng số e
lớp ngồi cùng.
3) Tổng kết : Chu kỳ là gì ? Nhóm là gì ?
4) Củng cố :
Xác định cấu tạo n tử của các ntố ở ô số 13, 15 ?
Xác định vị trí trong bảng tuần hồn của các ntố có số hiệu 9, 11 ?
Hdẫn hs làm bài: 1, 7 trang 101.
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung phần còn lại của bài học.
Bài 31 Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học (t.t).
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm: Chu kì, nhóm.
Sự thay đổi cấu tạo của nguyên tử trong một chu
kì, nhóm.
Từ vị trí của ngun tử có thể suy ra cấu tạo và
tính chất của nguyên tố.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết: Nêu được sự biến đổi tính chất trong 1 chu kỳ, nhóm.
Hiểu: Nêu được cấu tạo n tử , tính chất cơ bản của ntố và ngược lại.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , so sánh, suy luận.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
Tr vẽ p. to hình chu kỳ 2, 3; nhóm I, IIV.
Bảng tuần hồn các ntố hóa học.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
Ô ntố cho em biết đước những thtin gì ? từ số hiệu n tử em biết được những thtin
Chu kỳ là gì ? nhóm là gì ?
2) Mở bài : những ntố trong cùng 1 chu kỳ, nhóm có sự thay đổi tính chất như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
10’
Treo Tr vẽ p. to chu kỳ
2; hdẫn hs qsát; Y/c h/s
th.luận nhóm:
<i>Số e lớp ngoài cùng</i>
<i>thay đổi như thế nào từ Li</i>
<i>– Ne ? </i>
<i>Sự thay đổi tính kloại</i>
<i>và pkim diển ra như thế</i>
<i>nào ? </i>
Tiến hành tương tự với
chu kỳ 3:
Số e lớp ngoài cùng
thay đổi như thế nào từ Li
Qsát tr vẽ p.
to ; th.luận nhóm,
đdiện pbiểu, nhóm
khác bs:
E lớp ngoài
cùng tăng dần từ 1
– 8.
Tính kloại giảm
dần, đồng thời
tính pkim của ntố
tăng dần.
Tranh
Sơ đồ
Chu kì 2,
3.
<b>III. Sự biến đổi tính chất</b>
<b>của các ntố trong bảng</b>
<b>tuần hoàn: </b>
1. Trong 1 chu kỳ: khi đi
Số e lớp ngoài cùng
của n tử tăng dần từ 1 – 8
(trừ chu kỳ 1).
Tính kloại giảm dần,
đồng thời tính pkim của
ntố tăng dần.
*************************************************************************************
10’
7’
– Ne ?
Sự thay đổi tính kloại
và pkim diển ra như thế
nào ?
Hãy rút ra kết luận về
số e lớp ngồi cùng, tính
kloại , pkim thay đổi như
thế nào
Y/c h/s qsát nhóm I và
nhóm IV; th.luận nhóm :
Số lớp e của n.tử thay
đổi như thế nào ?
Tính<i> pkim , kloại thay</i>
<i>đổi như thế nào ? </i>
Thtrình ý nghĩa của
bảng tuần hoàn các ntố
hóa học.
Y/c h/s đọc vd 1 trang
99.
Hdẫn hs cách xác định
cấu tạo n.tử và tính chất
của ntố .
Y/c h/s vd 2 trang 100.
Hdẫn hs cách suy đốn
vị trí và tính chất của ntố
trong bảng tuần hoàn.
Qsát Tr vẽ p. to
nhóm I và IV,
th.luận nhóm
đdiện pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv thông
báo ý nghĩa của
bảng hệ thống
tuần hoàn.
Cá nhân đọc vd
minh họa.
Nghe gv hdẫn
cách xđịnh.
Hs làm tương tự
nội dung trên.
Tranh
nhóm I
2. Trong 1 nhóm: khi đi
từ trên xuống dưới (theo
chiều tăng dần điện tích
hạt nhân)
Số lớp e tăng dần,
Tính kloại của các ntố
tăng dần, đồng thời tính
pkim của ntố giảm dần.
<b>IV. Ý nghĩa của bảng</b>
<b>tuần hoàn các ntố hóa</b>
<b>học: </b>
1. Biết được vị trí của
ntố, ta có thể suy ra cấu
tạo n tử và tính chất của
ntố như:
Cấu tạo n tử ,
Tính chất cơ bản của
ntố
So sánh tính kloại,
pkim của ntố với các ntố
lân cận.
2. Biết cấu tạo n tử của
ntố, ta có thể suy đốn vị
trí và tính chất của ntố
như:
Vị trí của ntố
T.c. hhọc cơ bản của
nó.
3) Tổng kết : gv tóm tắc nội dung tồn bài.
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 3, 4, 5, 6.
<i>Bài 6</i>: Chiều tăng dần tính pkim: As, P, N, O, F. Giải thích:
As, P, N cùng có 5 e ngồi cùng ở nhóm V. Theo vị trí của 3 ntố trong nhóm biết được tính
pkim tăng theo chiều trên.
N, O, F cùng có 2 lớp e, cùng chu kỳ 2, theo vị trí của 3 ntố trong chu kỳ và quy luật biến
đổi tính pkim, kloại nên tính pkim tăng theo thứ tự trên.
<i> Bài 7</i>: a) nA = 0,35 / 22,4 (mol) => MA = 1. 22,4 / 0,35 = 64 (g)
Gọi công thức của A là SxOy : x / y = 50 / 32 : 50 / 15 = 1 / 2.
Vậy CTHH của A là : SO2.
b) nSO2 = 12,8 / 64 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 1,2 . 0,3 = 0,36 (mol)
nNaOH / nCO2 = 0,36 / 0,2 = 1,8 => có 2 muối tạo thành là: NaHSO3 và Na2SO3
NaOH + SO2 NaHSO3 (1) ; 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O ; <i>gọi x là số mol</i>
x ---- x --- x mol 2(0,2 – x) (0,2 – x) (0,2 – x) SO2<i>tgia ở pứ (1) và (2)</i>
CM ddNa2CO3 = 0,16 / 0,3 = 0,53 (M); CM dd NaHCO3 = 0,04 / 0,3 = 0,13 (M);
<b>V) Dặn dò</b>: Y/c h/s xem trước nội dung bài 32 Luyện tập chương 3.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 32 Luyện tập chương 3
Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học của phi kim ;
Tính chất hố học của Cl, C và hợp chất
của C.
Cấu tạo, sự biến đổi tính chất các n.tố, ý
nghĩa của bảng tuần hoàn.
Mối liên hệ giữa : phi kim hợp
chất của phi kim với nhau và với
các hcvc.
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức : hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương ; Dựa vào sơ đồ mô tả được t.c.
hhọc và viết PTPƯ minh họa.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Xác định được chất để điền vào sơ đồ, củng cố kỹ năng viết PTPƯ
Vdụng qtắc bđổi tc của ntố để xđịnh ctạo n.tử và tính chất của ntố.
<b>II) Chuẩn bị </b>: Bảng phụ ghi sơ đồ biến đổi các chất để trống các hóa chất cần điền vào sơ đồ.
<b>III) Phương pháp </b>: Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học : </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : nhằm tóm tắc những kiến thức đã học về pkim, cấu tạo và ý nghĩa của bảng hệ thống
tuần hoàn các ntố hóa học.
<b>tg</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
Y/c h/s
th.luận nhm
hoàn thành
sơ đồ:
+ <i>Dựa vào</i>
<i>t.c. hhọc của</i>
Th.luận
nhóm hồn
thành sơ đồ:
Điền càc cụm
từ: hidro, oxi,
kloại .
Tranh
sơ đồ
1.
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. T.c. hóa học của ph.kim:
*************************************************************************************
5’
5’
7’
<i>pkim, hãy</i>
<i>chọn các</i>
<i>cụm từ thợp</i>
<i>điền vào chỗ</i>
<i>trống của sơ</i>
<i>đồ ? </i>
<i> + Lấy S</i>
<i>minh họa</i>
<i>cho sơ đồ</i>
<i>trên ?</i>
Dựa vào
t.c. hhọc của
clo, chọn
cụm từ thích
hợp điên
vào chổ
trống trên sơ
đồ.
Y/c h/s
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Dựa vào
t.c. hhọc của
C, hợp chất
của C; chọn
cụm từ thích
hợp điên
vào chỗ
trống trên sơ
đồ.
Y/c h/s
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Ô ntố cho
ta biết
những thtin
gì? Chu kỳ
là gì ?
Nhóm là
gì ?
Ý nghĩa
của bảng hệ
Trao đổi
nhóm hồn
thành sơ đồ
với trường
hợp S.
Trao đổi
nhóm, chọn
những cụm
từ: nước,
hidro,
kloại,ddNaO
H điền vào
chổ trống.
Ddiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Trao đổi
nhóm, chọn
những cụm
từ: , hidro,
kloại,ddNaO
H điền vào
chỗ trống.
Ddiện pbiểu,
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Tranh
sơ đồ
2.
Tranh
sơ đồ
3.
Thí dụ: Thiết lập sơ đồ b.diễn t.c. hhọc của S:
H2S S SO2 SO3 H2SO4
FeS
2. T.c. hóa học của một số pkim cụ thể:
a) <i>Tính chất hóa học của Clo</i>:
b) <i>Tính chất hóa học của Cac bon và hợp chất</i>
<i>của cacbon: </i>
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Ơ ngun tố,
Chu kỳ,
Nhóm
Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn.
<b>II. Bài tập</b>: Y/c h/s th.luận nhóm hồn thành
bài 1, 2, 3 trang 103.
Hợp chất khí
Muối
PHI KIM Oxit axit
<b> + </b>
<b>Hidro</b> <b>(2)</b> <b>+ Oxi</b>
<b>(1)</b> <b>(3)</b>
<b>+ k.loạị</b>
Hidro clorua CLO Nước Gia - ven
<b> + </b>
<b>Hidro</b> <b>(2)</b> <b>+ dd NaOH</b>
<b>(1)</b> <b>(3)</b>
<b>+ k.loạị</b>
Muối
Nước clo
<b>(4) + nước </b>
C CO<sub>2</sub>
CO<sub>2</sub>
<b> +C</b>
<b>+ HCl</b>
<b>to</b>
<b>(2)</b> <b>(7)</b>
<b>+ NaOH</b>
CaCO<sub>3</sub>
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>+ CaO</b>
<b>+O<sub>2</sub></b>
<b>+ CO<sub>2</sub></b>
<b>(4)</b> <b>(6)</b>
<b>(5)</b>
<b>(8)</b>
<b>+ O<sub>2</sub></b>
<b>(3)</b>
CO
thống tuần
hoàn ?
3) Tổng kết : hdẫn hs làm bài tập 1 – 6.
<i>Bài 5.</i> a) Gọi CTPT của oxit sắt là FexOy ;
FexOy + yCO xFe + yCO2 ; nFe = 22,4 / 56 = 0,4 (mol).
1 mol --- > x mol
0,4 / x < --- 0,4 mol
=> nFexOy = 0,4 / x ; mFexOy = 32 (g) < = > 0,4 / x ( 56x + 16y ) = 32 (1)
Lập bảng x / y : => x = 2 ; y = 3
x 1 2
y 1,5 3
(Fe2O3)n = 160 < = > (56.2 + 16.3)n = 160 = > n = 1
b) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ;
nCO2 = 0,4.y / x = 0,4.3 / 2 = 0,6 (mol) = nCaCO3
=> mCaCO3 = 0,6 . 100 = 60 (g).
<i>Bài 6</i>. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O ; nMnO2 = 69,6 / 88 = 0,8 (mol) = nCl2
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O ; nNaOH = 4 . 0,5 = 2 (mol)
0,8 1,6 0,8 0,8 mol ; nNaOH dư = 2 – 1,6 = 0,4 (mol)
CM ddNaOHdư = 0,4 / 0,5 = 0,8 (M), CMddNaCl = CMddNaClO = 0,8 / 0,5 = 1,6 (M).
<b>V) Dặn dị:</b> nhóm hs chuẩn bị xem trước nội dung bài thực hành.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 33 Thực hành:
Tính chất hố học của phi kim và hợp chất của chúng
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học của C;
Điều chế CO2 từ NaHCO3.
Viết thu hoạch, giải thích hiện
tượng.
Nhận biết muối cacbonat và muối
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức : củng cố các kthức về t.c. hhọc của C, muối cacbonat và m.clorua.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng thực hành hóa học và giải các bài tập thực n. hhọc.
<b>II) Chuẩn bị</b> : gv pha lỗng các dung dịch, đựng trong lọ thích hợp.
1) Hóa chất : CuO, Bột than gỗ, dd Ca(OH)2, bột : NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCO3, dd
HCl, nước cất.
*************************************************************************************
2) Dụng cụ : (cho 6 – 10 nhóm) 1 giá sắt , 1 cặp ốn , 4 ốn , 1 đèn cồn , 1nút cao su có lổ
gắn ống L, 4 thìa nhựa, 1 giá để ốn, 1 chổi rửa, 1 ống nhỏ giọt.
<b>III) Phương pháp </b>: thực hành,
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học : </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : nhằm chứng minh những t.c. hhọc của C, muối cacbonat và muối clorua, chúng ta sẽ
cùng nhau tiến hành làm bài thực hành ngày hôm nay !
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
7’
5’
10’
Hdẫn hs cách:
+ Lấy hhợp cho vào ố.n.
+ Lắp đặc dcụ tn (phải
lắp kín nút cao su)
Y/c h/s qsát chỗ chứa
hhợp và sự thay đổi màu
sắc dd Ca(OH)2, kiểm tra,
hdẫn hs cách lắp dụng cụ,
kết quả.
Hdẫn hs cách:
+ Lấy NaHCO3 cho vào
ốn
+ Lắp đặc dcụ tn; phải
lắp kín nút cao su.
Y/c h/s qsát sự thay
đổi màu sắc dd Ca(OH)2
Kiểm tra, hdẫn hs
cách lắp dụng cụ, kết
quả.
Hdẫn hs trình tự cách
tiến hành tn theo sơ đồ:
Phân loại chất dựa
vào t.c. hhọc chác biệt
giữa các chất để xác định
thuốc thử cho phù hợp.
Yc hs nêu htượng qs
được và viết PTPƯ minh
hoạ.
Qsát cách lấy
hóa chất; lắp đặt
dụng cụ,
Tiến hành làm
thí nghiệm, qsát ,
Viết PTPƯ và
tường trình thí
nghiệm.
Qsát cách lấy
hóa chất; lắp đặt
dụng cụ,
Tiến hành làm
tn, qsát , nx và
rút ra kết luận về
tính chất của
NaHCO3.
Viết PTPƯ và
tường trình thí
nghiệm.
Quan sát sơ đồ
tìm hiểu cách tiến
hành thí nghiệm
Các nhóm tiến
hành thực hiện
theo hướng dẩn.
Tường trình các
hiện tượng quan
sát được và tồn
bộ cách tiến hành
thí nghiệm, PTPƯ
Giá sắt,
đèn cồn,
cốc thuỷ
tinh, nút
cao su,
ố.n. ; ống
dẫn L
CuO, C,
dd
Ca(OH)2
Giá sắt,
đèn cồn,
nút cao
su, 2 ố.n.
NaHCO3,
dd
Ca(OH)2
3 ống
nghiệm,
1. Thí nghiệm 1: <i>Cacbon</i>
<i>khử Đồng (II) oxit ở nhiệt</i>
<i>độ cao: </i>
Lấy ít bột CuO và C
vào ốn.
Lắp đặt dụng cụ như
hình vẽ 3.9 trang 83.
Đun nóng đáy ố.n. trên
ngọn lửa đèn cồn.
Qsát nx hiện tượng
x.ra ?
Giải thích ? Viết
PTPƯ ?
Rút ra kết luận về
t.c.hh của C ?
2. Thí nghiệm 2:<i> Nhiệt</i>
<i>phân muối NaHCO3: </i>
Cho nửa thìa bột
NaHCO3 vào ống nghiệm
rồi lắp dụng cụ như hình
3.6 trang 89.
Đun nóng đáy ốn trên
ngọn lửa đèn cồn.
<i>Qsát , nhận xét hiện</i>
<i>tượng x.ra trong dd</i>
<i>Ca(OH)2 ? </i>
<i>Viết</i> PTPƯ minh họa
và rút ra kết luận về
t.c.hhọc của NaHCO3?
3. Thí nghiệm 3: <i>Nhận</i>
<i>biết muối Cacbonat và</i>
<i>muối clorua: </i>
* Cách làm:
Hướng dẫn học sinh
quan sát dấu hiệu khí
thốt ra là khí CO2
. ống nhỏ
giọt, dd
HCl,
H2O cất,
NaCl,
Na2CO3,
CaCO3.
sẳn 10 ml nước cất để thử
tính tan:
+ Ốn nào có chất rắn
khơng tan là CaCO3.
+ 2 ốn còn lại chất rắn
đều hòa tan là NaCl và
Na2CO3.
Nhỏ dd HCl vào 2 ốn
trên, ốn nào có chất khí
thốt ra là Na2CO3 . Ống
nghiệm cịn lại là NaCl.
Y/c h/s hồn thành các thí nghiệm, thu dọn vệ sinh dụng cụ.
Thu bài tường trình các nhóm, thơng báo điểm các phần của các nhóm.
Rút kinh nghiệm các nhóm làm chưa tốt và tun dương các nhóm làm tốt.
<b>V) Dặn dị</b>: xem trước nội dung bài tiếp theo.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 34 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Nơi có hchc, hchc là gì, phân loại hchc
Khái niệm về hoá học hữu cơ
*************************************************************************************
CaCO<sub>3</sub>; NaCl; Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>+ H<sub>2</sub>O </b>
CaCO<sub>3</sub>
<b>+ HCl</b>
<b>Khơng có htượng</b>
NaCl
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>; NaCl
Na
2CO3
<b>Tan</b>
<b>Khí bay</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết: nêu được khái niệm về hchc và hhhc.
Hiểu: phân loại được các hchc. Cho vd.
2) Kỹ năng : phân biệt được các hchc thông thường với các hcvc.
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Tr vẽ p. to hình: tơ sợi, đồ nhựa, thực phẩm.
3) Dụng cụ : 1 đũa thủy tinh, 1 ốn , 1 ống nhỏ giọt, 1 kẹp gỗ, 1 khay nhựa.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: các vật dụng thường dùng hàng ngày như: muỗng nhựa, dép nhựa, quần áo làm từ vải
sợi, … đều là hchc. Vậy, hchc là gì ? hhhc là như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
7’
7’
Treo tranh, giới thiệu
những là những hchc: thức
ăn, đồ dùng và cả cơ thể
chúng ta.
Làm tn đốt cháy bông,
- <i>Hãy qsát sự thay</i>
<i>khi rót vào ốn? </i>
- <i>Nêu nx và rút ra</i>
<i>kluận về chất khí sinh ra ?</i>
Thtrình.báo : hiện tượng
x.ra t.tự khi đốt hchc như:
dầu, đèn cầy, cồn, …đều
khí CO2 ; tbáo ctpt một
số hchc như: metan, rượu
metylic, benzen,..
- <i>Qua các tn trên rút</i>
<i>ra nx về t.phần ntố có</i>
<i>trong hchc? </i>
Giới thiệu cơng thức
phân tử 1 số hợp chất hữu
cơ: CH4, C2H6, C6H6 /
C2H6O, CH3Cl, C2H5ON .
Y/c h/s th.luận nhóm :
- <i>Hãy tìm ra điểm</i>
<i>khác nhau trong thành</i>
- <i>Vậy hchc được phân</i>
Qsát tranh,
thí nghiệm:
chú ý sự thay
đổi màu sắc
của dd nuớc
vôi trong.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
có khí CO2
sinh ra.
Nghe gv
thông báo
những htượng
xảy ra tương
tự.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
Qsát tìm
hiểu ctpt 1 số
hchc, được
tách thành 2
nhóm .
Th.luận
nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: thành
Tranh một số
loại lương thực,
thực phẩm và
đồ dùng chứa
hchc.
Bơng gịn,
ống nghiệm,
quẹt diêm, dd
Ca(OH)2, ống
nghiệm.
<b>I. Kh. niệm về hợp</b>
<b>chất hữu cơ: </b>
1. Hchất hữu cơ có ở
đâu ?
Hợp chất hữu cơ có ở
quanh ta.
2. Hợp chất hữu cơ là
gì ?
Vd: CH4, CH3OH,
C6H6, …
Hợp chất hữu cơ là các
hợp chất của C (trừ:
CO, CO2, H2CO3 và
muối cacbonat, …)
3. Các hợp chất hữu
cơ được phân loại như
thế nào?
Có 2 loại hợp chất hữu
cơ:
3’
<i>thành mấy loại ? Đó là</i>
Bs h.chỉnh nội dung .
- <i>Hãy cho biết trong</i>
<i>các chất sau, chất nào là</i>
<i>hidro cacbon, chất nào là</i>
<i>dẫn xuất của hidrocacbon</i>
<i>: a) C6H6Cl6, </i>
<i>b) C6H6O6, c) C2H4, d)</i>
<i>C3H8, e) CH3COOH, f)</i>
<i>C2H5OH.</i>
Thtrình: hóa học có nhiều
ngành khác nhau: hóa hữu
cơ, Hóa lý, Hố phân tích,
…mỗi chun ngành có 1
đối tượng và mục đích
nghiên cứu khác nhau.
Hóa học hữu cơ gồm các
ngành sx như: Hóa học
dầu mỏ, hóa học polime,
Hóa học các hợp chất thiên
nhiên, sx nhựa, thuốc, …
phần phân tử;
có 2 loại,
hidro cacbon
và dẩn xuất
của hidro
cacbon.
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
thông báo về
các ngành hóa
học, hóa học
hữu cơ.
CH4, C2H6, C6H6, …
Dẫn xuất của
hidrocacbon: là những
hợp chất ngồi C cịn
có những ntố khác như
O, N, Cl, … vd:
C2H6O, CH3Cl,
C2H5ON, …
<b>II. Khái niệm về hóa</b>
<b>học hữu cơ: </b>
Hoá học hữu cơ là
ngành hóa học chuyên
nghiên cứu về các hợp
chất hữu cơ.
3) Tổng kết : Hchc là gì ? có mấy loại ? Đó là gì ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 sgk.
<i>Bài 3</i>: có 2 cách:
Tính cụ thể % m từng chất rồi so sánh.
Phân tử các chất đều có 1 n.tử C, nhưng phân tử khối tăng dần
CH4 > CH3Cl > CH2Cl2 > CHCl3.
<i>Bài 4</i>: Thành phần % theo khối lượng các ntố có trong C2H4O2 :
M C2H4O2 = 24 + 4 + 32 = 60 (g) ; % m C = 24 . 100 / 60 = 40%;
% m H = 4 . 100 / 60 = 6,67% ; % m O = 32 . 100 / 60 = 53,33%
<b>V) Dặn dò: </b>
Đọc mục “ Em có có biết ”
Xem trước nội dung bài tiếp theo.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 35 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm về hchc
Hoá trị của C, H, O
Đặc điểm về hoá trị và liên kết giữa các
ntử.
Khái niệm về: mạch C, Công thức cấu
tạo.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết : nêu được các loại mạch C, ý nghĩa công thức cấu tạo.
Hiểu: tr.bày được sự khác biệt về htrị và liên kết giữa các n.tử trong phtử.
2) Kỹ năng : viết được CTCT của các chất hữu cơ đơn giản, phân biệt được các chất qua
CTCT.
<b>II) Chuẩn bị</b>: mô hình: 3 quả cầu C, 6 quả cầu H, 1 quả cầu O, 8 ống nhựa.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + thtrình + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Thế nào là HCHC ? Có mấy loại ? Cho ví dụ ?
2) Mở bài : Các em đã biết HCHC là hợp chất của C. Vậy hóa trị và lkết giữa những n.tử
trong ptử các HCHC như thế nào ? CTCT các HCHC cho biết gì ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
10’
Tính hóa trị của C, H,
O trong CO2, H2O – là
những hcvc.
Thơng báo hóa trị của
C, H, O trong hchc.
C ; H ; O …
Lắp mơ hình CH4,
CH3Cl, CH3OH cho hs
qs .
- Giới thiệu 3 loại
mạch C với nhiều hình
dạng khác nhau.
Mỗi loại mạch lấy 2
ví dụ để hs qsát nhận
biết.
Có phải mạch C chỉ
có mạch thẳng ?
Có nhiều mạch C –
Trao đổi
nhóm, đại diện
phát biểu,
nhóm khác bs:
hóa trị C = 4,
H = 1, O = 2.
Qsát tìm
hiểu hóa trị
của C, H, O,
trên mơ hình
CH4, CH3Cl,
CH3OH
Qsát các
dạng mạch C.
Lưu ý vị trí
của các nhánh
trên mạch C.
Mạch
bằng các
quả cầu .
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử</b>
<b>hợp chất hữu cơ: </b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử:
Trong các hchc, hóa trị của
C ln là IV, của H là I, O là II,
…
Mỗi hóa trị được thể hiện
bằng 1 gạch nối.
2. Mạch cacbon:
Những n.tử C có thể lkết
trực tiếp với nhau thành mạch
C.
Có 3 loại mạch C:
+ <i>Mạch thẳng</i>: (mạch C không
phân nhánh). C
C C C hoặc: C C
(C3H8)
+ <i>Mạch nhánh</i>: C
Tuần 22
5’
5’
do vị trí liên kết, vị trí
nhánh.
Lưu ý hs: vị trí của
nhánh phải từ n.tử C
thứ 2 trở lên – tránh
trùng với mạch thẳng.
Mạch vịng có thể có
nhiều cạnh: 3, 4, 5…
Viết các CTCT của
C2H6O.
Nh.xét sự khác nhau
về trật tự liên kết giữa
các n.tử của 2 chất ?
Bs h.chỉnh nội dung .
Y/c h/s th.luận nhóm
Trong các trật tự sau,
trật tự nào đúng ?
Những tr.tự nào có
cùng CTPT ?
CH3 – O – CH2 – CH3
(1);
CH3 – CH3 – CH – OH
(2)
CH3 – CH2 – CH2 –OH
(3)
CH3 – O – CH3 (4)
CH3-CH-CH-H-O-H (5)
CH3 – CH2 – OH (6)
Hdẫn hs viết CTCT
của CH4 và C2H4.
Thtrình về CTCT.
Viết CTCT các chất:
C3H8 và C2H4O ?
Hdẫn hs hoàn thành
bt.
Qsát, cách
ghi các loại
Lưu ý về các
loại mạch
vòng.
Qsát chú ý
vị trí của các
n.tử trong
phân tử tạo
các chất khác
nhau.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Th.luận
nhóm hồn
thành bài tập:
Trật tự đúng:
(1), (3), (4),
(6)
Cùng CTPT:
(4), (6).
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Đại diện viết
CTCT của
CH4 và C2H4.
Th.luận
nhóm viết
CTCT của
C3H8 và
C2H4O
* C5H12 C C C C
+ Mạch vòng: C4H10
C C
hoặc (C3H8)
C C
– C –
C C
3. Trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử:
Mỗi hợp chất hữu cơ có 1 trật tự
liên kết xác định giữa các n.tử
trong ph.tử.
Ví dụ: CTPT: C2H6O có 2
CTCT, tạo nên 2 chất khác
nhau:
C C O và: C O C
(Rượu etylic) (Di metyl ete)
<b>II. Công thức cấu tạo: </b>
Công thức cấu tạo là công
thức biểu diễn đầy đủ liên kết
giữa các nguyên tử trong phân
tử.
Công thức cấu tạo cho biết:
+ Th.phần ph.tử (tính p.tử
khối)
+ Thứ tự liên kết giữa các
n.tử .
3) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập 1 – 5 trang 112 sgk
<i>Bài 3</i>: Mạch vòng: C3H6 có 2 c.thức; C4H8 có 3 c.thức; C5H10 có 5 c.thức.
<i>Bài 5</i>: A là hchc => A có ntố C, đốt A tạo H2O=> A có ntố H.
PTPƯ: 4 CxHy + (4x + y) O2 4x CO2 + 2y H2O ; nA = 3 / 30 = 0,1 (mol);
0,1 mol ……….. 0,3 mol ; nH2O = 5,4 / 18 = 0,3 (mol).
Ta có: MA = 30 (g) <=> 12x + y = 30 (1)
Theo PTPƯ : 4 mol CxHy --- > 2y mol H2O
Theo đề bài: 0,1 mol --- > 0,3 mol => 2y = 4 . 0,3 / 0,1
= > y = 6 thế vào (1) => x = 2 ; CTPT của A là C2H6.
<b>V) Dặn dị</b>:phân cơng hs các nhóm đem các túi metan (trong bùn ao / túi bioga)
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 36 Metan
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm: CTCT, mạch C
Tính chất hoá học của O2
CTCT của metan; kn: liên kết đơn.
Tính chất hố học của metan
<b>I) Mục tiêu: </b>
<i>1)</i> Kthức :
Biết: nêu được t.c v. lý ; t.c. hhọc và ứng dụng của metan.
Hiểu: nêu được lkết đơn, phản ứng thế, nhóm ankan.
<i>2)</i> Kỹ năng :
Biết viết được CTCT của hchc, làm quen với pp nghiên cứu.
Rèn kỹ năng qsát tn viết PTPƯ cháy của metan – hchc .
Rèn kỹ năng tính tốn theo PTHH pứ hữu cơ.
<b>II) Chuẩn bị</b>: hs đem các túi metan.
<i>1)</i> Mơ hình phân tử metan (1 quả cầu C; 4 quả H).
<i>2)</i> Hóa chất : khí metan (CH3COONa, NaOH, CaO), dd Ca(OH)2, khí clo, nước cất, quỳ
tím.
<i>3)</i> Dụng cụ : lọ đựng nước vơi trong, 1 ố.n hứng khí mêtan đốt, 1 ống nhỏ giọt.
<i>4)</i> Tranh vẽ : phóng to Hình 4.6; ảnh túi Bioga, mỏ than, mỏ dầu, …
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
<i>1)</i> KTBC : Viết CTCT của C3H6 dạng mạch vòng ? Ý nghĩa của CTCT ?
<i>2)</i> Mở bài: metan là chất khí thường gặp ở nhiều nơi trong tự nhiên. Metan có những t.c v. lý và
hóa học , ứng dụng như thế nào ?
<b>tg</b> <b><sub>Hđ của gv</sub></b> <b><sub>Hđ của hs</sub></b> <b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’ T.trình CTCT của
metan
Hãy tính ptk của
Ghi nhận
ctpt
Đại diện
Công thức phân tử: CH4
Phân tử khối: 16
<b>I. Trạng thái tự nhiên. Tính chất</b>
7’
7’
10’
metan ?
Treo tranh phóng to
hình các mỏ, túi
Bioga giới thiệu trạng
thái tự nhiên của
metan; trong tự nhiên
metan có ở đâu ?
Qsát các lọ đựng
khí metan (túi nilon).
Hãy nêu những t.c v.
lý của metan mả em
nhận biết được metan
trong tự nhiên ?
Hdẫn hs qsát mơ
hình ptử metan, Viết
CTCT của metan ?
Hdẫn hs lắp mơ
hình ptử metan.
Qsát CTCT của
metan: giữa n.tử C và
H chỉ có 1 lkết, lk
như vậy – lk đơn.
Hãy đếm số liên kết
đơn của phân tử
metan ?
Làm tn đốt khí
metan, Y/c h/s qsát
màu sắc ngọn lửa và
sự thđổi màu của dd
Ca(OH)2.
Hãy nh.xét và rút ra
kết luận khi đốt khí
metan ?
Hãy viết PTPƯ
minh họa ?
Thtrình hỗn hợp nỗ.
Treo tranh, giới
thiệu clo pứ với
metan.
Nhận xét sự th.đổi
msắc khi hỗn hợp
đưa ra ánh sáng
k.tán ?
Khi cho nước có
tính PTK của
metan
Qsát tranh
phóng to, tìm
hiểu trạng
thái tự nhiên
của metan,
đdiện pbiểu,
nhóm khác
Qsát túi
metan, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát mơ
hình ptử
metan, đd
viết CTCT.
Tìm hiểu
khái niệm lk
đơn. Đdiện
đếm số lk
của metan.
Tính ra
những chất
có lk đơn
tương tự
metan.
Qsát thn.
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: khí
CO2, viết
PTHH .
Qsát tranh
theo hướng
dẫn. Trao đổi
nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs:
+ Trước pứ,
hh màu vàng.
+ Sau pứ
Mơ hình
phân tử
metan
Ống
nghiệm,
ống dẫn
khí, Khí
metan,
dd
Ca(OH)2
Tranh
phong to
hình 4.6
Phản
ứng thế
của
metan
với clo.
<b>vật lý</b>:
Trạng thái tự nhiên: metan có
trong: mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than,
trong bùn ao.
Tính chất vật lý:
+ Là chât khí khơng màu, khơng
mùi, ít tan trong nước.
+ Nhẹ hơn kh.khí (d = 16 / 29)
<b>II. Cấu tạo phân tử:</b> H
Công thức cấu tao: H C H
H
Trong p.tử metan có 4 l.kết đơn.
*Nhóm Ankan có CTPT: CnH2n + 2
Vd: n = 1 CH4;
n = 2 C2H6 ; n = 3 C3H8 …
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Tác dụng với oxi:
CH4(k) + 2O2(k) <i>to</i> CO2(k) + 2H2O(l)
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
Hỗn hợp khí metan và oxi là
hỗn hợp nổ khi trộn theo tỉ lệ về thể
tích là: 1 metan : 2 oxi .
2. Tác dụng với clo: (<i>p.ứng thế</i>)
H H
HCH+ClCl<i>as</i> H C Cl+HCl
H H
Viết gọn:
CH4 + Cl2 <i>as</i> CH3Cl + HCl
Metyl clorua
Metan tdụng với clo khi có ánh
sáng khuếch tán.
N.tử Cl thay thế n.tử H trong
phân tử metan. Phản ứng clo với
metan thuộc loại pứ thế (lk đơn).
<b>IV. Ứng dụng: </b>
Làm nhiên liệu,
Làm ngliệu điều chế khí hidro :
CH4 + 2H2O <i>xt</i>,<i>to</i> CO2 + H2
Nguyên liệu sx bột than…
3’
quỳ tím vào, nx sự
thay đổi msắc của
quỳ tím ?
Hdẫn hs viết PTPƯ
minh họa: sp tạo ra
có HCl (làm quỳ
-đỏ), còn lại phải là
CH3Cl. H.thành
k.niệm pứ thế.
Gthiệu các ứng
dụng của metan, hdẫn
hs viết PTPƯ điều
chế hidro từ metan, ...
khơng màu,
qtím đổi – đỏ
=> axit .
Rút ra
k.niệm pứ
thế.
Nghe gv
thtrình
những ứng
dụng của
metan.
<i>3)</i> Tổng kết : <i>Nhận xét đ.điểm cấu tạo phân tử metan ? metan có những t.c. hhọc nào ? </i>
=> pứ đặc trưng cho liên kết đơn.
<i>4)</i> Củng cố : nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí sau: CO2, CH4, H2
Bài 4. a) Thu được CH4: dẫn qua dd Ca(OH)2
b) Thu CO2: lọc kết tủa đem nung, ở 900oC (hoặc cho tdụng với axit).
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài 37
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 37Etilen
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
CTCT, mạch C
Tính chất hố học của O2
CTCT của etilen; khái niệm: lk đơi .
Tính chất hố học của etilen
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết: nêu được CTCT, t.c v. lý, hh của etilen, ứng dụng của etilen.
Hiểu: phân biệt được l.kết đơn với l.kết đơi, tính chất đặc trưng của l.kết đôi
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH: pứ cộng, pứ trùng hợp, pứ cháy.
Rèn kỹ năng qsát tn và biết cách p.biệt các hợp chất khí: CH4 với C2H4.
1) Mơ hình phân tử etilen: 2 quả cầu C, 4 quả cầu H;
2) Tranh vẽ các thí nghiệm.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu t.c. hh của metan ? Viết PTPƯ minh họa ? tính chất đặc trưng của metan là
gì ?
2) Mở bài: etilen có những tính chất đặc biệt khác với metan. Đó là những tính chất nào ? etilen
có những ứng dụng như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đ.dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
Tbáo CTPT của
etilen, Hãy tính ptk
của etilen ?
Cho hs qsát túi
etilen, hãy nêu
t.cv.lý của etilen mà
Hãy cho biết etilen
nặng hay nhẹ hơn
k.k?
Tbáo: trong ptử
etilen mỗi n.t C có 2
n.t H, còn lại 2 lk,
các n.tử C tự lk với
nhau.
Y/c h/s th.luận
nhóm:
Viết CTCT của
etilen
Lắp ráp mô hình
phân tử etilen ?
Bs h.chỉnh nội
dung .
<i>Dựa vào CTCT,</i>
<i>dự đoán etilen có</i>
<i>Y/c h/s </i>th.luận
nhóm<i> : nx htượng,</i>
<i>viết PTPƯ </i>
Làm tn, Y/c h/s
chú sự thay đổi màu
dd brom. <i>Hãy nx ht</i>
<i>x.ra ? </i>
Hdẫn hs viết
PTPƯ x.ra ; t.báo
chỉ có 1 sản phẩm
duy nhất tạo ra.
Thông báo ở đk
th.hợp etilen còn
Dựa vào
CTPT của
etilen, tính
PTK, đại
Cá nhân
qsát đại
diện pbiểu.
Th.luận
nhóm viết
CTCT và
lắp mơ hình,
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
giới thiệu về
đđiểm của
phân tử
etilen.
Trao đổi
nhóm, đại
diện pbiểu.
Qsát tn,
đại diện viết
PTPƯ ,
nhóm khác
nx.
Qsát tn,
chú ý sự
th.đổi msắc
dd brom,
Viết PTPƯ
x.ra .
Nghe gv
thơng báo
tính chất
etilen td với
brom
Viết PTPƯ
Mơ
hình
C2H4
Tranh
phong
to thí
nghiệm
của
etilen
với dd
Br2
Cơng thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
<b>I. Tính chất vật lý: </b>
Etilen là chất khí khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong nước.
Nhẹ hơn k.khí (d = 28/29).
<b>II. Công thức phân tử: </b>
Công thức cấu tạo :
H H
H C = C H;
* CTCT thu gọn: CH2 = CH2
Giữa 2 n.tử C có 2 l.kết gọi là l.k
đơi. Etilen có 1 l.k đơi (C = C)
Trong l.kết đơi, có 1 l.k kém bền,
dể bị đứt ra trong PƯHH dễ dàng
tham gia pứ cộng.
* Nhóm Anken có CTPT: CnH2n
Vd: n = 2 C2H4;
n = 3 C3H6 ; n = 4 C4H8 …
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Etilen có cháy khơng ?
C2H4 + 3O2 <i>to</i> 2CO2 + 2H2O
2. Etilen có làm mất màu dd brom
khơng ? (<i>Phản ứng cộng</i>)
Etilen làm mất màu dd brom.
H H
H C = C H + Br – Br
H H (màu cam)
Br C C Br (không màu)
Viết gọn: H H
CH2 = CH2(k) + Br2(dd)
CH2Br = CH2Br (Dibrometan)
* Lưu ý: những chất có lk đơi t.tự
etilen (Anken) cũng có tc t.tự etilen:
th.g pứ cộng với hidro, brom, clo
(dd). <i>(Bs pứ với Clo)</i>
3. Các phân tử etilen có kết hợp
được với nhau không? (pứ tr.hợp)
th.gia pứ với: hidro,
clo, … PTPƯ:
<b>CH2=CH2+Cl2 </b>
<b>CH2Cl – CH2Cl </b>
Diclo etan
Vị trí lk đơi có thể
th.đ tạo các đồng
Tb: các túi nhựa
P.E là sản phẩm của
etilen,
G.t: l.kết đôi dể bị
dứt ra khi ở đ.k
t.hợp.
Hd hs viết PTHH
của pứ; Hãy nx sự
khác nhau trong đđ
ct của chất t.g trước
pứ và sp ?
Tbáo: Những chất
có lkết đơi tương tự
etilen (nhóm
Anken) cũng có pứ
trùng hợp như
etilen.
<i>Đọc thtin sgk, cho</i>
<i>biết etilen có những</i>
<i>ứ. d gì ? </i>
của clo với
metan.
Qsát các
túi nhựa,
nghe gv
thơng báo
tính chất
của etilen.
Viết
PTHH của
pứ trùng
hợp etilen .
Đại diện nx
đđiểm cấu
tạo.
Nghe gv
thông báo
về đặc điểm
của lkết đôi
khi thgia pứ
…+CH2=CH2+CH2=CH2+CH2=CH2
+ … <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i>
…CH2CH2CH2CH2CH2CH2…
Viết gọn:
nCH2 = CH2 <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i> [CH2CH2]
<b>IV.Ứng dụng</b>: Polietilen (PE)
Sx chất dẻo PE, PVC; axit axetic,
rượu etylic, …
Làm quả mau chín
3) Tổng kết : tóm tắc nội dung trọng tâm
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập sgk: 1 – 4 .
Bài 3: dẫn hh qua dd Br2, etilen bị giữ lại, khí thốt ra thu được là metan.
Bài 4: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O; nC2H4 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol) => nO2 = 0,2 . 3 = 0,6
a) V O2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l) ; b) Thể tích khơng khí cần dùng: (13,44 :20) . 100 = 67,2 (l)
<b>V) Dặn dị</b>: hồn thành bài tập , xem trước mội dung bài 38.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 38 Axetilen
*************************************************************************************
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
CTCT, mạch C; lk: đơn, đơi
Tính chất hố học của O2
CTCT của etilen; kn: lk ba.
Tính chất hố học của axetilen
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được CTCT, tc, cách đchế axetilen trong PTN, các ứng dụng của axetilen.
2) Kỹ năng : Từ CTCT, dự đoán t.c. hhọc của axetilen; Rèn kỹ năng viết PTPƯ cộng của
axetilen.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Mơ hình phân tử axetilen (2 quả cầu C, 2 quả cầu H).
2) Hóa chất : CaC2, dd brom, nước. Sơ đồ ứng dụng của C2H2
3) Dụng cụ : 1 giá sắt, 2 kẹp sắt, 1 ốn nhánh có nút đậy có lỗ, 1 dây dẫn cao su, 1 ố.n., 1
ống dẫn khí vuốt nhọn, 1 đèn cồn, 1 chậu nước, 1 lọ 125 ml, 1 ố.nhỏ giọt .
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : nêu công thức cấu tạo và t.c. hhọc đặc trưng của etilen ?
2) Mở bài: axetilen có nhiều ứd trong đs và sx. Vậy axetilen có những tc nào ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đ.dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
10’
Tbáo CTPT của
axetilen, Hãy tính ptk
của axetilen ?
Cho hs qsát hình
tn.điều chế axetilen và
thu vào lọ (úp) hãy
nêu t.c.v.l của axetilen
mà em nbiết được ?
Gv viết CTPT của
etilen, nêu giả thuyết:
nếu tách ở mỗi n.tử C
1 n.tử H, khi đó mỗi
n.tử C có 1 htrị tự do:
và lk với nhau tạo lk
3.
Cho hs qs mơ hình,
<i>Hãy viết CTCT của</i>
<i>axetilen ?</i>
Gv nêu kn lk 3,
đ.điểm.
Y/c h/s đóng sgk,
th.luận nhóm: Từ
CTCT <i>hãy dự đốn</i>
<i>xem axetilen có cháy</i>
<i>khơng ? Có pứ với dd</i>
Dựa vào
CTPT của
axetilen, tính
PTK, đại
diện phát
biểu,
Cá nhân
qsát đại diện
pbiểu.
Tính PTK
đại diện
pbiểu.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
giới thiệu về
đđiểm của
ptử axetilen
từ ptử etilen.
Qsát mơ
hình, viết
ctct.
Nghe
gthiệu về đđ
Hình
4.9 Thu
axetilen
bằng cách
đẩy nước.
Mơ
hình phân
tử C2H2.
CaC2,
nước cất;
ống
nghiệm
nhánh,
nút cao
su, ống
nhỏ giọt.
Công thức phân tử: C2H2
Phân tử khối: 26
<b>I. Tính chất vật lý: </b>
Là chất khí, kh.màu, không
mùi
Nhẹ hơn khơng khí (d =
28/29).
<b>II. Cấu tạo phân tử: </b>
Công thức cấu tạo :
H – C C – H;Viết gọn:CH
CH
Giữa 2 n.tử C có 1 l.k ba.
Axetilen có 1 l.k ba (C C)
Trong l.kết ba, có 2 liên kết
kém bền, dễ bị đứt ra trong
PƯHH pứ cộng.
* Nhóm Ankin có CTPT: CnH2n – 2
Vd: n = 2 C2H2;
n = 3 C3H4 ; n = 4 C4H6 …
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Axetilen có cháy không ?
2C2H2 + 5O2 <i>to</i> 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen có làm mất màu dd
brom không ? (<i>Phản ứng cộng</i>)
CH CH + Br – Br
3’
5’
<i>brom không ? tại</i>
<i>sao ?</i>
<i>Hãy viết ptpu x.ra ?</i>
Làm tn đốt khí
axetilen .
Làm tn cho axetilen
tdụng với dd brom,
Y/c h/s: chú ý sự thay
đổi màu của brom.
Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra; t.báo: sp sinh ra
có 1 lk đơi (giống
etilen) t.tục cộng với
brom .
Mở rộng: những
chất có lk 3 t.tự (đồng
phân) cũng có tính
chất t.tự.
Cho hs qsát tranh:
<i>nêu những ứng dụng</i>
<i>của axetilen ?</i> …
Cho hs qsát tranh
vẽ Q.trình điều chế
C2H2 trong PTN, giải
thích vai trị dd NaOH
để loại bỏ tạp chất
như: H2S, PH3, …
Hdẫn hs viết
PTPƯ .
lk 3.
Đóng sgk,
th.luận
nhóm:
axetilen cháy
được, pứ với
dd brom. Do
có lk 3 trong
phân tử.
Qsát tn,
đại diện
p.biểu.
Qsát tn ,
chú ý sự
th.đổi màu dd
brom, viết
PTPƯ theo
hướng dẫn.
Nghe gv
thông báo.
Qsát tranh
vẽ, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát tranh
điều chế
axetilen trong
PTN, nghe
gv thông báo.
Viết PTPƯ
Dụng
cụ điều
chế và thu
axetilen,
ống
nghiệm
đựng dd
brơm
Tranh
phóng to
hình 4.12:
Điều chế
và thu
axetilen
trong
phịng thí
nghiệm.
CH = CH (màu cam)
Br Br (không màu)
Br – CH = CH – Br + Br – Br
Br2 – CH – CH – Br2
Viết gọn:
C2H2 (k) + 2Br(dd) C2H2Br4 (l)
* Lưu ý: những chất có lk ba t.tự
axetilen (Ankin) cũng có tc t.tự
axetilen: th.g pứ cộng với hidro,
brom, clo (dd).
<b>IV. Ứng dụng: </b>
Làm nhiên liệu trong đèn xì
oxi – axetilen để hàn cắt kim loại.
Là ng.liệu sx nhựa PVC, cao
su, axit axetic, …
<b>V. Điều chế: </b>
Trong phòng thí nghiệm :
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
Canxi cacbua
axetilen
Trong công nghiệp : nhiệt
phân metan ở nhiệt độ cao.
3) Củng cố : trong 3 chất: CH4, C2H4, C2H2 chất nào làm mất màu dd brom ? Viết PTPƯ
(nếu có).
<i>Bài 2</i>: a)C2H4 + Br2 C2H4Br2; nC2H4 = 0,224/22,4 = 0,01 (mol) => Vdd Br2 =
0,01/0,1=0,1(M)
b) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4; nC2H2 = 0,01 (mol) => Vdd Br2 = 0,02 / 0,1 = 0,2 (M)
<i>Bài 3</i>: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) ; C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) ; Ta có: nC2H4 = nC2H2
Mà: v Br2 (1) = 2vBr2 (2) = 2 . 50 = 100 (ml)
<i>Bài 4</i>:CH4+2O2 CO2 + 2H2O (1); 2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O(2). Đặt vCH4 là X(ml)
X ml …..2x (28 – x)…5/2 (28 – x) => vC2H2 là 28 – x (ml)
a) Ta có:vCO2= 67,2(ml) VO2(1)+ VO2(2)= 67,2ml
2x + 5/2 (28 – x) = 67,2 => x = 5,6ml = V CH4
=> VC2H2 = 28 – 5,6 = 22,4 ml ; %V CH4 = 5,6 . 100 / 28 = 20%; VC2H2 = 80%.
b) V CO2 = x + 2 (28 – x) = 5,6 + 2(28 – 5,6) = 50,4 (ml)
X mol…Xmol (0,025 – x) …2(0,025 – x) mol => nC2H2 = 0,025 – x
(mol)
b)nhh = 0,56 / 22,4 = 0,025 (mol); nBr2 = 5,6 / 160 = 0,035 (mol)
nBr2(1) + nBr2(2) = 0,035 mol
x + 2(0,025 – x) = 0,035 => x = 0,015 = nC2H4 ;
VC2H4 = 0,015 . 22,4 = 0,336 (l)
=> %VC2H4 = 0,336 . 100 / 0,56 = 60%; %VC2H2 = 40%.
<b>V) Dặn dị</b>: Ơn tập lại từ bài 25 tính chất của pkim – bài 38 axetilen K.tra
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Kiểm tra viết
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài: Luyện tập chương 3;
cấu tạo phân tử hchc; CTCT, tính chất, điều chế metan, etilen, axetilen.
2) Kỹ năng : kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
<b>II.</b> Thiết kế ma trận
<b>Nội dung</b> <b>Mức độ nội dung</b> <b>Tổng</b>
<i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>
<i>Luyện tập chương 3</i> <sub>(1,0 đ)</sub>Câu 1 Câu 1 <sub>(1,0 đ)</sub> Câu 2 a, b, c <sub>(2,0 đ)</sub> <b>Câu 1, 2 <sub>(4,0 đ)</sub></b>
<i>Cấu tạo phân tử hchc</i> <sub>(1,0 đ)</sub>Câu 3 Câu 3 <sub>(1,0 đ)</sub> <b>Câu 3 <sub>(2,0 đ)</sub></b>
<i>Metan</i> Bài 1 a <sub>(0,5 đ)</sub> Bài 1 b <sub>(1,5 đ)</sub> <b><sub>(2,0 đ)</sub>Bài 1 </b>
<i>Etilen </i> Bài 2 a <sub>(0,5 đ)</sub> Bài 2 a <sub>(0,5 đ)</sub> <b>Bài 2a <sub>(1,0 đ)</sub></b>
<i>Axetilen</i> Bài 2 b <sub>(0,5 đ)</sub> Bài 2 b <sub>(0,5 đ)</sub> <b>Bài 2b<sub>(1,0 đ)</sub></b>
<b>Tổng</b> <b>2,5 đ</b> <b>3,0 đ</b> <b>4,5 đ</b> <b>10,0 đ</b>
<b>III.</b> <b>Thiết kế câu hỏi</b>:
I) LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1.(2,0 đ) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C CO2 CaCO3 CO2 CO
Câu 2.(2,0 đ) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 19, chu kì 4, nhóm I trong bảng tuần hồn
các ngun tố hố học. Hãy cho biết:
a) Cấu tạo nguyên tử của A (điện tích hạt nhân, số electron, số lớp electron, số electron lớp
ngoài cùng).
b) Tính chất hố học đặc trưng của A (là kim loại hay phi kim ?)
c) So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
*************************************************************************************
Tuần 24
Tiết 48
Ns :
Nd :
Câu 3.(2,0 đ) Viết công thức cấu tạo (thu gọn) của các chất có cơng thức phân tử sau:
a) CH4 ; b) C2H6 c) C2H4 d) C2H2
II) BÀI TOÁN: (4 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít khí metan.
a) Viết phương trình hố học của phản ứng ?
b) Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành ? Biết thể tích các khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn .
Bài 2. (2,0 đ) Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch brôm 0,2 M để tác dụng hết với:
a) 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?
b) 2,24 lít khí axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?
<b>IV.</b> <b>Đáp án</b>:
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) mỗi PTHH đúng 0,5 đ.
Câu 2. (2,0 đ)
a) Cấu tạo nguyên tử của A: 1,0 đ
Điện tích hạt nhân 19 +...0,25 đ
Số electron 19 e ...0,25 đ
Có 4 lớp electron...0,25 đ
Có 1 e lớp ngồi cùng. ...0,25 đ
b) Tính chất hố học đặc trưng của A (K) là kim loại. ...0,25 đ
c) Tính chất hố học của A (K) với các nguyên tố lân cận: Tính kim loại K: (0,75 đ)
Trong một chu kì: K mạnh hơn kim loại đứng sau ...0,25 đ
Trong một nhóm: K mạnh hơn kim loại trên, yếu hơn kim loại phía dưới...0,5 đ
Câu 3.(2,0 đ) mỗi cơng thức cấu tạo đúng đạt 0,5 đ.
II) BÀI TẬP: (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a) PTHH: CH4 + 2O2 <i>to</i> CO2 + 2H2O...0,5 đ
0,1 0,2 0,1 mol
b) n CH4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol) ...0,5 đ
V O2 = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) ...0,5 đ
V CO2 = n.22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) ...0,5 đ
Bài 2. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a) C2H4 + Br2 C2H4Br2; ...0,5 đ
nC2H4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol) => Vdd Br2 = 0,1/0,2 = 0,5(M) ...0,5 đ
b) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4; ...0,5 đ
<b>Duyệt của tổ trưởng: </b>
Bài 39 Benzen
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Mạch C; lk: đơn, đơi
Tính chất hố học của O2
CTCT của benzen; khái niệm: mạch
vịng.
Tính chất hố học của benzen
<b>I) Mục tiêu</b>:
1) Kthức : nêu được CTCT của benzen, từ đó rút ra t.c v. lý và hóa học.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng:
Qsát t.nghiệm, nx, rút ra kluận từ htượng qsát; kỹ năng viết PTHH benzen.
Làm toán với hiệu suất phản ứng.
<b>II) Chuẩn bị</b>: mơ hình phân tử benzen (6 quả cầu C, 6 quả cầu H, 6 lk).
1) Hóa chất : benzen, dầu ăn, nước, dd NaOH, bột Fe, brom loãng.
2) Dụng cụ : 1 giá để ống nghiệm, 2 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 2 ống nhỏ giọt, 1 đế sứ, giá sắt,
ống dẫn khí, đèn cồn.
3) Tr vẽ p. to : Thí nghiệm của benzen với dd brom.
<b>III) Phương pháp</b>: thtrình + Trực quan + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
2) Mở bài: bezen là hidro cacbon có CTCT đbiệt htồn khác với metan, etilen, axetilen. Vậy t.c.
hhọc của benzen như thế nào ? Benzen có những ứng dụng gì ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
7’
Cho hs qsát ố.n.
đựng benzen: nx
t.c v. lý của benzen
? tính tan trong
nước, tan trong
Đại diện
qsát thí
Ống
nghiệm,
benzen,
Công thức phân tử: C6H6
Phân tử khối: 78
<b>I. Tính chất vật lý: </b>
Benzen là chất lỏng, không
màu, không tan trong nước.
*************************************************************************************
5’
3’
5’
2’
dầu ?
Bs h.chỉnh nội
dung t.c v. lý của
benzen.
Thơng báo
CTCT của benzen
có 3 dạng.
Hãy dựa vào
CTCT lắp ráp
phân tử benzen ?
Y/c h/s th.luận
nhóm Dựa vào
CTCT của benzen
và những
hidrocacbon trước
hãy dự đoán t.c.
h.h của benzen ?
Làm tn đốt cháy
benzen trong chén
sứ. Hãy nx hiện
tượng khi đốt
benzen trong
khơng khí ?
Giải thích
htượng, hdẫn hs
viết PTPƯ .
Từ CTCT hãy
dự đốn xem
benzen có làm mất
màu dd brom
khơng ?
Treo tranh, hdẫn
hs qsát, thtrình :
+ Benzen không
làm mất màu dd
brom (ko<sub> tgia pứ</sub>
cộng với Br2), mà
t.gia pứ thế với
brom lỏng ng.chất.
Hdẫn hs viết
PTPƯ x.ra .
Qua thí nghiệm
trên ta nhận thấy
benzen khó tham
Qsát ghi
nhớ các
CTCT của
benzen.
Đại diện
lắp mô hình
phân tử
benzen.
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: vừa
có lk đơn
vừa có lk đơi
=> vừa tgia
Qsát tn,
đại diện nêu
hiện tượng.
Viết
PTPƯ x.ra .
Nghe giải
thích
h.tượng.
Trao đổi
nhóm, dự
đốn htượng
x.ra .
Qsát tranh
vẽ phóng to,
nghe gv
thơng báo về
tính chất của
benzen khi
thtrình.gia
Cá nhân
đọc thtin
sgk, nhận
biết tính chất
của benzen
nước, dầu
ăn.
Mơ
hình phân
tử benzen.
Đế sứ,
benzen.
Benzen,
brom
loãng, bột
sắt, giá sắt,
ống dẫn
khí.
Nhẹ hơn nước,
Hịa tan được: dầu ăn, nến, …
<b>II. Cấu tạo phân tử: </b>
Công thức cấu tạo của benzen :
H CH
HC CH
C <i>Hoặc</i>:
H – C C – H HC CH
CH
H – C C – H
C
H <i>Hoặc</i> :
Phân tử benzen có : 6 n.tử C lk
với nhau tạo vịng 6 cạnh đều khép
kín; 3 lk đơi xen kẽ 3 lk đơn.
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Benzen có cháy khơng ?
Benzen cháy sinh ra CO2 và H2O
(trong k.khí cịn sinh nhiều muội
than). PTPƯ:
2C6H6 + 15O2 <i>to</i> 12CO2+6H2O
2. Benzen có phản ứng thế với
brom không ?
CH
HC CH
+ Br – Br
HC CH ( đỏ nâu )
CH CH
HC C – Br + HBr
HC CH
Viết gọn: CH ( không màu )
C6H6(l) + Br2(l) bộtFe,to
C6H5Br(l) + HBr(k)
(brom benzen) (hidrobromua)
3. Benzen có pứ cộng khơng ?
C6H6 + 3H2 <i>Ni</i>,<i>to</i> C6H12
(xiclo hexan)
* Kết luận: Do cấu tạo đ.biệt nên:
2’
gia phản ứng cộng
hơn so với etilen
và axetilen.
Ở điều kiện
thích hợp benzen
tham gia pứ cộng
với hidro khi có
chất xúc tác ở
nhiệt độ thích hợp.
Y/c h/s đọc thtin
sgk, <i>cho biết</i>
<i>những ứng dụng</i>
<i>của benzen ? </i>
cộng với
hidro.
Rút ra kết
luận về t.c.
hhọc của
benzen. So
sánh với
etilen và
axetilen.
Cá nhân
đọc ứng
dụng sgk.
metan), vừa thgia pứ cộng (giống
etilen).
Pứ cộng của benzen khó x.ra
hơn so với etilen và axetilen.
<b>IV. Ứng dụng</b>: (sgk)
3) Tổng kết : So sánh t.c. hhọc của brom với metan và etilen ?
B.tập: Chất nào sau đây làm mất màu dd brom:
a) benzen, b) CH2 = CH – CH2 – CH3 ; c) CH3 – CH CH, d) CH3 – CH3.
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 1 – 4 sgk:
<i>Bài 3</i>: a) C6H6 + Br2 Fe,to C6H5Br + HBr ; nC6H5Br = 15,7 / 157 = 0,1 (mol)
Do hiệu suất pứ là 80% nên: mC6H6 = 0,1 . 100 . 78 / 80 = 9,75 (g)
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài 40.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 40 Dầu mỏ và khí thiên nhiên
<b>Kiến thức cũ liên quan</b>
<b>bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, cách khai
thác, chế biến dầu mỏ.
Khái niệm về khí thiên nhiên.
Tiềm năng dầu khí ở Việt Nam.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được t.c v. lý và trạng thái thiên nhiên dầu mỏ
Phương pháp khai thác, cách chế biến dầu mỏ bằng pp crăckinh.
Dầu mỏ Việt Nam có thphần như thế nào ? có ở đâu ?
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , nhận biết từ sơ đồ, tranh vẽ; kỹ năng phân tích.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ phóng to
Hình 4.15 Mỏ dầu và cách khai thác.
Hình 4.16 Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + thtrình + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
*************************************************************************************
1) KTBC :
Nêu các CTCT và đđiểm của phân tử benzen ?
Benzen có những t.c. hhọc như thế nào ? Viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: Dầu mỏ là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của VN và nhiều quốc gia trên thế giới.
Từ dầu mỏ người ta có thể tách ra những hợp chất như thế nào ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
7’
10’
5’
5’
Y/c h/s đọc thông
tin sách giáo khoa:
Hãy nx: trạng thái,
màu sắc, tính tan
Theo em dầu mỏ
có ở đâu ? Cấu tạo
mỏ dầu như thế nào ?
Treo tranh phóng
to sơ đồ chưng cất
dầu mỏ.
Dầu mỏ mới khai
thác tại sao phải chế
biến ? có những
phương pháp nào để
chế biến dầu mỏ ?
Hướng dẫn hs cách
qsát, thtrình về
phương pháp chưng
cất, các sp thu được
khi chưng cất dầu
mỏ.
Thông báo: trong
thực tế, để thu được
nhiều xăng, người ta
sử dụng pp crackinh
(bẻ gãy các p.tử).
Ngoài dầu mỏ, khí
th.nhiên cũng là một
nguồn nh.liệu quan
trọng.
Khí thiên nhiên có
ở đâu ? khí thiên
nhiên có thành phần
chủ yếu là khí nào ?
Thtrình về thành
phần và cách khai
Cá nhân
đọc thtin sgk
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs: Tr vẽ p.
to.thái, màu,
tính tan của
dầu mỏ, cấu
tạo mỏ
dầu…
Qsát tranh
vẽ phóng to.
Đọc thtin
sgk, đại diện
phát biểu, bổ
sung.
Qsát tranh
vẽ, chú ý
theo hướng
dẫn của gv
tìm hiểu pp
chưng cất
dầu mỏ.
Cá nhân
đọc thtin sgk,
trao đổi
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
Nghe gv
t.báo về
th.phần ứng
dụng của khí
Tranh
mỏ dầu
và cách
khai
thác.
Tranh
sơ đồ
chưng
cất dầu
mỏ và
những
ứng dụng
Hình
Hàm
lượng
khí
metan
<b>I. Dầu mỏ: </b>
1. Tính chất vật lý: là chất lỏng
sánh, màu nâu đen, không tan trong
nước, nhẹ hơn nước.
2. Trạng thái thiên nhiên. Thành
phần của dầu mỏ:
Dầu nằm ở sâu trong lồng đất
tạo các mỏ dầu, mỏ dầu có 3 lớp:
+ Khí dầu mỏ (khí đồng hành)
+ Dầu lỏng,
+ Lớp nước mặn.
Khi khai thác, người ta phải
khoan các giếng dầu.
3. Các s.p chế biến từ dầu mỏ:
Khi chưng cất dầu mỏ thu
được:
+ Xăng,
+ Dầu lửa
+ Dầu diezen
+ Dầu nhờn
+ Dầu mazut
+ Nhựa đường.
Để tăng lượng xăng, người ta
sử dụng phương pháp crackinh (bẻ
<b>II. Khí thiên nhiên: </b>
Có trong các mỏ khí dưới lòng
đất.
Thành phần chủ yếu là khí
metan (chiếm 95%).
Muốn khai thác khí thiên
nhiên, người ta khoang xuống mỏ
khí, khí sẽ tự phun lên do áp suất
khí quyển.
Làm ng.liệu, nh.liệu trong đời
sống và sx.
thác khí thiên nhiên,
ứng dụng của khí
thiên nhiên trong
đ.sống.
Hãy qsát bản đồ
hình 4.19 cho biết:
tên các địa điểm có
mỏ dầu, khí ?
Thtrình: đđiểm dầu
VN, việc v.chuyển
dầu bằng tàu dễ gây
ô nhiểm m.trường.
Đã có nhà máy hóa
lỏng khí Dinh Cố,
đang xd nhà máy lọc
dầu ở Vũng Tàu.
thiên nhiên.
Qsát bản
đồ, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
thtrình về sự
v.chuyển dầu
ảnh hưởng
môi trường,
…
Vị trí
một số
<b>Việt Nam: </b>
Tập trung nhiều ở thềm lục địa
phía Nam.
Dầu mỏ VN chứa nhiều parafin
nên dể bị đơng đặc.
Các mỏ dầu, khí nước ta đang
khai thác: B.Hổ, Đ. Hùng, Rồng…
3) Tổng kết : tóm tắt nội dung trọng tâm bài học như sgk.
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 1 – 4 trang 129.
<i>Bài 4</i>: a) CH4 + 2O2 <i>to</i> CO2 + 2H2O ; CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ;
b) nCaCO3 = 4,9 / 100 = 0,049 (mol) ; VCO2 = 0,049 . 22,4 = 1,0976 (l)
Ta có: Vhh tương ứng với 100%
1,0976 (l) CO2 … 98% => Vhh = 100 . 1,0976 / 98 = 1,12 (l).
<b>V) Dặn dị</b>: hồn thành các bài tập, xem trước nội dung bài 41.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 41 Nhiên liệu
<b>Kiến thức cũ liên quan</b>
<b>bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm về nhiên liệu .
Phân loại, sử dụng nhiên liệu có hiệu quả.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Nêu được khái niệm nhiên liệu;
Phân biệt được các loại nhliệu và đđiểm từng loại nh.liệu.
2) Kỹ năng : biết cách sử dụng nhliệu hiệu quả và tiết kiệm.
*************************************************************************************
<b>II) Chuẩn bị</b>: tranh vẽ:
1) Một số loại than; Hàm lượng C trong các loại than;
2) Năng suất tỏa nhiệt một số loại nhiên liệu.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu các sp được chế biến từ quá trình chưng cất dầu mỏ; thế nào là phương
pháp crackinh ?
2) Mở bài: Nhiên liệu là vấn đề mọi quốc gia đều rất quan tâm, nhiên liệu là gì ? Sử dụng nhiên
liệu như thế nào cho có hiệu quả ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng </b> <b>Nội dung</b>
3’
20’
Hãy đọc thtin sách
giáo khoa, cho biết
nhiên liệu là gì ? kể tên
các loại nhiên liệu mà
em biết ?
Bs h.chỉnh nội dung .
Điện dùng để thắp
sáng và đun nấu, điện cò
phải là nhiên liệu
không ? tại sao?
Người ta dự vào đâu
để p.loại nh.liệu ? Nhiên
Bs h.chỉnh nội dung .
Treo Tr.vẽ p.to H
4.21; 4.22. hdẫn hs cách
qsát .
Than mỏ gồm những
loại nào ? p.loại ra sao ?
Công dụng của từng
loại than mỏ như thế nào
?
Gỗ được con người
dùng làm nhiên liệu từ
rất x.ra xưa, Dựa vào sơ
đồ: Hãy cho biết dùng
gỗ làm nh.liệu có những
ưu nhược điểm gì ?
Hãy kể tên các loại
nh.liệu lỏng mà em
biết ?
Dựa vào sơ đồ, cho
biết năng suất tỏa nhiệt
Cá nhân đọc
thtin , đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv rút
ra khái niệm
“nhiên liệu”.
Trao đổi
nhóm, đdiện
phát biểu, Bs.
Qsát tranh
vẽ, tìm hiểu
cách qsát theo
hướng dẩn của
giáo viên.
Đọc thông
tin sách giáo
khoa, cá nhân
phát biểu.
Qsát sơ đồ,
trao đổi nhóm,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Dựa vào
hiểu biết của
cá nhân và qua
quan sát sơ
đồ, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Tranh
một số
loại than,
Năng
suất toả
nhiệt một
số loại
than.
<b>I. Nhiên liệu là gì ? </b>
Nhiên liệu là những chất
cháy được và khi cháy tỏa
nhiệt và phát sáng. Vd : dầu,
than, củi, ga, …
<b>II. Nhiên liệu được phân</b>
<b>loại như thế nào ?</b> dựa vào
trạng thái, nhiên liệu phân
thành 3 loại:
1. Nhiên liệu rắn: than mỏ,
gỗ, ...
* <i>Than mỏ</i>:
<i>Than gầy</i> : chứa nhiều C
(trên 90%), dùng làm nh.liệu
trong CN.
<i>Than mỡ và than non</i> :
chứa ít C hơn, than mỡ dùng
để luyện than cốc.
<i>Than</i> <i>bùn</i> : chứa ít C
nhất, dùng làm chất đốt,
phân bón, …
* <i>Gỗ</i> : năng suất tỏa nhiệt
thấp, gây ô nhiễm môi
trường, …Hiện nay dùng
làm vật liệu trong x.dựng và
CN giấy.
7’
của nh.liệu lỏng như thế
nào ?
Hãy kể tên các loại
nh.liệu khí mà em biết ?
Dựa vào sơ đồ, cho
biết năng suất tỏa nhiệt
của nh.liệu khí như thế
nào ?
Đặt các tình huống
cho hs giải thích:
Nấu cơm từ củi bị
nghẹt gây khói nhiều ..
Để lửa cháy nhiều khi
cơm cạn nước trong nồi.
Nấu bếp ga cho lửa
cháy màu vàng do đâu ?
Sử dụng có hiệu quả
các loại nh.liệu có ích
lợi gì ?
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nhóm khác
nhận xét.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Tranh
vẽ phóng
to hình
4.23
sáng, đun nấu, …
3. Nhiên liệu khí : khí
thiên nhiên, khí mỏ dầu, …
có năng suất tỏa nhiệt cao, ít
gây ơ nhiễm môi trường ;
dùng làm chất đốt trong đời
sống và trong CN.
<b>III. Sử dụng nhiên liệu như</b>
<b>thế nào cho có hiệu quả ?</b>
cần :
Cung cấp đủ khơng khí
(oxi) cho q trình cháy.
Tăng diện tích tiếp xúc
giữa nhiên liệu với khơng
khí.
Duy trì sự cháy cho phù
hợp với nhu cầu sử dụng.
Nhằm tiết kiệm nhiên liệu
3) Tổng kết :
Nhiên liệu là gì ? Có mấy loại ? kể ra ?
Sử dụng các loại nhiên liệu như thế nào cho có hiệu quả ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập 1 – 4 sgk trang 132.
<i> Bài 3</i>: a) nhằm tăng S tiếp xúc giữa than với khơng khí.
b) Tăng lượng O2 để qtrình cháy x.ra nhanh hơn.
c) Giảm lượng oxi để hạn chế qtrình cháy.
d) Vì lượng khí hut vào nhiều hơn.
<b>V) Dặn dị: </b>
Phân cơng các nhóm xem trước nội dung bài luyện tập chú ý so sánh các hidro
cacbon về CTCT, đđiểm cấu tạo ptử; pứ đtrưng; ứng dụng chính.
Làm trước các bài tập trang 133 sgk.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 42<i><b>Luyện tập chương 4: </b></i>
Hidrocacbon – Nhiên liệu
*************************************************************************************
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Cấu tạo, tính chất, ứng dụng của
metan, etilen, axetilen, benzen.
Dùng brom để phân biệt những chất có lk đơi.
Xác định CTPT chất hữu cơ khi biết pu cháy.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : hệ thống các kiến thức đã học trong chương về CTCT, đđiểm công thức phân tử,
pứ đặc trưng, ứng dụng.
2) Kỹ năng :
Củng cố phương pháp giải các bài tập phân biệt các khí của hidrocacbon.
Viết PTPƯ ứng cháy của hchc, xác định hchc.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi nội dung so sánh CTCT, đđiểm công thức phân tử, pứ đặc trưng,
ứng dụng của metan, etilen, axetilen và benzen.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại củng cố.
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Các em đã tìm hiểu về các hidrocacbon như: metan, etilen, axetilen, benzen. Vậy
<b>tg</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b><sub>dùng</sub>Đồ</b> <b>Nội dung</b>
7’
7’
20’
Y/c h/s
th.luận
nhóm: hồn
thành bảng
so sánh các
hidro cacbon
về CTCT ,
đđiểm ctạo
ptử, pứ đặc
trưng, ứng
dụng chính.
Y/c h/s
viết các
PTPƯ minh
họa
Bs h.chỉnh
nội dung.
Mở rộng:
hướng dẫn
hs viết các
PTPƯ của :
Etilen với
clo
Benzen
với clo.
Th.luận
nhóm hồn
thành phần
điền vào
bảng, đdiện
pbiểu,
nhóm khác
bs.
Các
nhóm trao
Tìm hiểu
cách viết
một số pứ
cộng của
etilen,
benzen với
clo.
Bảng
phụ
ghi
sẵn
bảng
so
sánh
chừa
trống
nội
dung
I. Kiến thức cần nhớ:
<i>Metan</i> <i>Etilen</i> <i>Axetile<sub>n</sub></i> <i>Benze<sub>n</sub></i>
CTCT =C= =C<sub>=</sub><b>=</b>C CC
Đ.điểm
CTPT
Có 1 lk
đơn
Có 1 lk
đơi
Có 1 lk
ba
Có m.
vịng
Pứ
đ.trưng
Thế
với Cl2
Cộng,
tr. hợp Cộng
Thế và
cộng
Ứ.dụng
chính Nh.liệu ...
Nhl đèn
xì
Ngliệu
CN
* Các phương trình phản ứng minh họa:
CH4 + Cl2 <i>askt</i> CH3Cl + HCl (thế)
C2H4 + Br2 C2H4Br2 ; (cộng)
C2H4 + Cl2 <i>to</i> C2H4Cl2 ; (cộng)
C2H4 + H2 <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i> C2H6 ; (cộng)
nC2H4<i>trunghop</i>[…CH2 CH2 …]n (tr.hợp)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (cộng t.tự etilen)
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr (thế)
C6H6 + 3H2 <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i> C6H12 (cộng)
C6H6 + 3Cl2 <i>xt</i> ,<i>to</i>,<i>p</i> C6H6Cl6 (cộng)
3) Củng cố :
Bài 1: Công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của:
(CTCT thu gọn)
H – C – C – C – H (CTCT đầy đủ)
* C2H6: có 2 cơng thức: H H H ( propan )
- Mạch thẳng: ; - Mạch vòng: CH2
CH3 – CH = CH2 (propilen) H2C CH2 (xiclo propan)
* C3H4: có 3 cơng thức:
- Mạch thẳng: Có 2: ; - Mạch vòng: CH2
CH3 – C CH (propin) HC CH (xiclopropen)
CH2 = C = CH2 (propadien)
Bài 2: dẫn khí qua dd brom, khí làm mất màu dd brom là etilen , còn lại là metan.
Bài 3: nBr2 = CM . V = 0,1 . 0,1 = 0,01 (mol) = nC2H4; C2H4 + Br2 C2H4Br2
Bài 4: a) mC = 8,8 . 12 / 44 = 2,4 (g) ; mH = 5,4 . 2 / 18 = 0,6 (g)
mCxHy = mH + mC = 2,4 + 0,6 = 3 (g) = mA. Vậy, trong A chỉ chứa 2 ntố là C &H
b) x / y = mC / 12 : mH / 1 = 2,4 / 12 : 0,6 / 1 = 1 / 3.
CTPT của A dạng (CH3)n.
Vì: MA < 40 , nên: 15n < 40
Nếu n = 1: MA = 15 (khơng có)
Nếu n = 2 : MA = 30 = M C2H6
c) Chất A là C2H6 không làm mất màu dd brom.
d) PTHH của C2H6 với clo khi có ánh sáng :
C2H6 + Cl2 ás C2H5Cl + HCl .
<b>V) Dặn dò</b> : hướng dẫn hs làm bài tập và xem trước nội dung bài 43 thực hành.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm : </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 43 <i> Thực hành: </i>
Tính chất của hidrocacbon
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Điều chế axetilen.
Tchh của axetilen
Lắp ráp dụng cụ, thực hành thí nghiệm điều
chế, thu khí axetilen, đốt bezen.
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức : củng cố các tính chất, cách điều chế axetilen và benzen.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng thao tác thực hiện tn, qsát tn.
<b>II) Chuẩn bị</b> : giáo viên đập nhỏ CaC2 cho vào chén sứ.
1) Hóa chất : dd Brom, CaC2, dd benzen, nước.
2) Dụng cụ : (6 nhóm) 1 giá sắt, 1 kẹp ốn, 1 ốn nhánh + nút cao su không lỗ, 1 ống nhỏ
giọt, 1 chậu nước, 1 giá để ốn, 1 ống dẫn vuốt nhọn ngắn, 1 ống dẫn L, 1 dây dẫn cao su dài, 1
đoạn ống cao su, 1 chổi, 1 khay nhựa, 1 kẹp gỗ, (1 chén sứ).
<b>III) Phương pháp </b>: thực hành
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b> :
1) KTBC :
2) Mở bài : nhằm minh họa cho những pứ đặc trưng lk đôi, 3 (qua pứ cộng với brom) chúng ta
sẽ tiến hành làm tn với axetilen và benzen.
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng </b> <b>Nội dung</b>
7’
10’
Y/c h/s lấy 1 chậu
nước lớn và cho vào
các chậu nước nhỏ.
Hdẫn hs cách:
(làm mẫu các thao
tác)
+ Cách cho C2H2
vào ốn.
+ Lắp đặc dcụ tn
(phải lắp kín nút cao
su)
+ Thu khí.
Y/c h/s lên nhận
dụng cụ hóa chất.
Qsát kiểm tra
thao tác các nhóm
của hs.
Y/c h/s tường
trình tn.
Hdẫn hs :
Qsát cách
lấy hóa chất;
lắp đặt dụng
cụ,
Tiến hành
làm thí
nghiệm,
qsát , nx khí
thu được.
Viết PTPƯ
điều chế khí
C2H2 và tường
trình thí
nghiệm.
Qsát các th
Giá và kẹp
sắt, ống nhỏ
giọt, ống
nghiệm
nhánh có nút
cao su, 1
đoạn dây cao
su, chậu
nhựa, ống
nghiệm;
CaC2, nước
Giá, kẹp
1. Thí nghiệm 1:
<i>Điều chế axetilen: </i>
Cho vào ốn nhánh (khô) 1
mẩu CaC2 (nhỏ = hạt bắp).
Lắp dụng cụ như hình
4.25
Nhỏ từng giọt nước vào
ốn A.
Thu khí C2H2 bằng cách
đẩy nước trong ốn B.
Qsát khí C2H2, nx tính
chất vật lý của khí này ?
Viết PTPƯ điều chế khí
C2H2 ?
2. Thí nghiệm 2:<i> Tính chất</i>
<i>của axetilen: </i>
a) Tác dụng với dd brom:
Tuần 27
5’
+ Lắp dụng cụ,
+ Nx sự th.đổi màu
sắc của dd brom.
Kiểm tra, nx kết
quả các nhóm.
Y/c h/s:
+ Cho thêm CaC2
nước vào ốn.
+ Thay ống dẫn L
bằng ống dẫn khí
vuốt nhọn.
+ Đốt khí C2H2 sinh
ra.
+ N.xét màu ngọn
lửa.
Hdẫn hs:
+ Dùng kẹp gỗ cặp
ốn, cho nước cất và
benzen vào.
+ Cách qsát, nx 2
chất lỏng.
+ Cách cho dd brom
vào, qsát , nxét.
Kiểm tra, hướng
dẫn các nhóm.
tác.
Tiến hành
thí nghiệm, nx
h.tượng. viết
PTPƯ x.ra .
Tiến hành
thí nghiệm
theo hướng
dẫn của giáo
viên.
Qsát , nx
hiện tượng
x.ra.
Qsát các
thao tác của
gv.
Tiến hành
làm thí
nghiệm theo
hướng dẫn.
Qsát , nhận
xét những
hiện tượng
x.ra .
sắt, ống nhỏ
giọt, ống
nghiệm
nhánh, dây
cao su, ống
nghiệm, ống
dẫn khí vuốt
nhọn; CaC2,
nước, dd Br2.
Ống
nghiệm,
benzen,
nước.
Dẫn khí C2H2 sinh ra vào
ốn. chứa dd brom trong ống
C.
Qsát , nx hiện tượng x.ra
Viết PTPƯ minh họa ?
b) Tác dụng với oxi: (pứ
cháy)
Dùng ống dẫn khí vuốt
nhọn để dẫn khí C2H2 sinh ra.
Đốt khí C2H2.
Qsát m.sắc ngọn lửa,
Viết PTPƯ minh họa.
3. Thí nghiệm 3: <i>Tính chất</i>
<i>vật lý của benzen: </i>
Cho 1ml benzen vào ốn
đựng 2 ml nước.
Để yên, quan sát , nhận
xét chất lỏng trong ống
nghiệm ?
Cho tiếp 2ml dd brom
vào, lắc kỹ.
Để yên, nhận xét sự thay
đổi màu sắc của dung dịch ?
3) Tổng kết :
Cho học sinh thu dọn, vệ sinh ; nộp dụng cụ.
Thơng báo điểm, kết quả các nhóm, thu bài tường trình.
Nhận xét rút kinh nghiệm các nhóm sau buổi thực hành.
<b>V) Dặn dị</b>: xem trước nội dung bài 44.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 44 Rượu Etylic.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng cháy của chất hữu cơ
Cách xác định độ rượu, ctct rượu (nhóm
-OH).
Tính chất hố học của rượu etylic.
<b>I)</b> <b>Mục tiêu: </b>
1) Kthức : Biết: nêu được CTPT, CTCT, t.c v. lý , t.c. hhọc và ứng dụng của rượu etylic,
Hiểu: nhóm – OH là nhóm định chức và gây ra t.c. hhọc đặc trung của rượu.
Tính tốn được độ rượu và biết cách điều chế rượu.
2) Kỹ năng : + Viết PTPƯ của rượu , giải các bài tập liên quan đến độ rượu.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Mơ hình phân tử rượu etylic (2 quả cầu C, 6 quả H, 1 quả O)
1) Hóa chất : rượu etylic, Na, nước.
2) Dụng cụ : 1 cốc 250 ml, 1 ốn chia độ (trên 100ml), 1 chén sứ, 1 ốn, 1 kẹp gỗ.
3) Tr vẽ p. to Các ứng dụng của rượu etylic.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài: Khi ta lên men cơm nguội, mía, nho, người ta thu được rượu etylic. Vậy rượu etylic
có tính chất như thế nào ? Ứng dụng ra sao trong đời sống và sx ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng </b> <b>Nội dung</b>
10’
Thông báo CTPT
rượu, Y/c h/s tính
PTK.
Qsát lọ đựng rượu
và thí nghiệm hịa tan
Hdẫn hs xác định
Viết CTPT
rượu, đại diện
tính PTK của
rượu.
Cá nhân qsát
lọ đựng rượu, tn
hòa tan rượu
nêu nx về:
tr.thái, msắc,
Cốc
thuỷ tinh,
ống
đong,
rượu,
nước.
Công thức phân tử: C2H6O
Phân tử khối: 46
<b>I. Tính chất vật lý: </b>
Rượu etylic (etanol) là chất
lỏng, ko <sub>màu, sôi ở 78,3</sub>oC<sub>; tan vô</sub>
hạn trong nước, hòa tan dược
nhiều chất như: iot, benzen,…
Độ rượu : là số ml rượu etylic
có trong 100 ml hỗn hợp rượu
Tuần 27
5’
5’
7’
2’
3’
“Độ rượu” qua thí
nghiệm xác định
rượu 45o<sub>. </sub>
Bs h.chỉnh nội dung
Hdẫn hs lập các
cơng thức tính “độ
rượu”, từ đó suy ra
rượu”; “k.lượng
rượu” khi biết
k.lượng riêng của
rượu và ngược lại.
Y/c h/s th.luận
nhóm : <i>Hãy viết</i>
<i>CTCT và lắp mơ</i>
<i>hình ptử rượu ? </i>
Thtrình trên mơ
hình: do: ptử rượu
có 1 n.tử H lk với
n.tử O tạo nhóm –
OH, do vậy n.tử H
này “linh động” hđ
khác với 5 n.tử H còn
lại trong ptử rượu
etylic tạo thành
“nhóm định chức” –
gây ra những pứ hh
của rượu.
Hãy dự đoán rượu
etylic có cháy
khơng ?
Làm tn đốt cháy
rượu tron chén sứ. nx
ms ngọn lửa ? N độ
ntnào ?
Rượu có nhóm –OH
gây ra những tchh
nào ?
Làm tn cho Na
tdụng với rượu etylic
trong ốn
Treo tranh ứd của
rượu. Hãy nêu những
ứd của rượu etylic ?
tính tan trong
nước, …
Nghe gv thông
báo về những
Lập cơng thức
tính độ rượu, và
các cơng thức
chuyển đổi từ
độ rượu.
Trao đổi
nhóm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
thtrình về đặc
điểm nhóm
định chức của
rượu tạo nên t.c.
hhọc cho rượu
etylic.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs
tính chất cháy
của rượu.
Qsát ngọn lửa
của rượu cháy
tạo ra .
Qsát thí
nghiệm Na pứ
với rượu. Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Viết PTPƯ .
Qsát tranh,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Mơ
hình
phân tử
rượu.
Rượu,
chén sứ,
Na, ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
Tranh
vẽ ứng
dụng của
rượu.
với nước.
<i>Công thức</i>: Đr = Vr . 100 / Vhh
(1)
Vr = Đr . Vhh / 100 (2)
mr = Vr . dr (3) dr = 0,8 (g /
ml)
Vr = mr / dr (4)
* Trong đó: Đr : độ rượu,
Vr: th.ích rượu; Vhh : th.tích
h.hợp.
mr: k. lượng rượu,
dr: klượng riêng của rượu.
<b>II. Cấu tạo phân tử</b>:
C.thức cấu tạo :
H H
Hay:CH3 – CH2 – OH
H – C – C – O – H
Hoặc: C2H5OH
H H
Trong ptử rượu etylic, có 1
n.tử H lk với n.tử O (khác với 5
n.tử H còn lại) tạo thành nhóm –
OH
Nhóm – OH có n.tử H linh
động làm cho ptử rượu có tchh
đặc trưng.
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Rượu etylic có cháy khơng ?
C2H6O(l)+3O2(k) <i>to</i> CO2(k) + H2O(h)
2. Rượu etylic có pứ với Natri
k o<sub> ? </sub>
2CH3 – CH2 – OH(l) + 2 Na(r)
2CH3 – CH2 – O – Na(dd) +
H2(k)
(Natri etylat)
Viết gọn:
2C2H5OH + 2Na2C2H5ONa +
H2
3. Phản ứng của rượu với axit
axetic : (bài 45 axit axetic)
<b>IV. Ứng dụng</b>: (sgk)
Uống rượu nhiều có hại cho sức
Rượu được sx từ
đâu?<i> </i>
khỏe.
<b>V. Điều chế</b>: có 2 cách:
Tinhbột/đườngmen rượu<sub>Rượu</sub>
etylic.
C2H4 + H2O men ,H2SO4đ
C2H5OH
3) Tổng kết : Bằng pp hóa học, nhận biết các chất sau: benzen, rượu etylic, dd HCl, dd
NaOH ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập sgk: bài 4b. Vr = 225 ml; c) Vr 25o = 900 ml
Bài 5a) nr = 0,2 mol ; VCO2 = 8,96 (l); b) Vkk = 0,6 . 22,4 . 5 = 67,2 (l)
<b>V) Dặn dò: </b>
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 45 Axit axetic
<b>Kiến thức cũ liên quan bài</b>
<b>học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng cháy của chất hữu
cơ
Tính chất hố học chung của
axit
Ctct axit nhóm –COOH
Tính chất hố học của axit axetic.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết: nêu được CTPT, CTCT, t.c v. lý , t.c. hhọc của axit axetic.
Hiểu: nhóm – COOH là nhóm và gây ra t.c. hhọc đặc trưng của axit hữu cơ.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng: + Qsát , phân tích thí nghiệm của axit axetic.
Phân biệt axit axetic với rượu etylic và benzen.
Giải các bài tập hóa học về axit axetic.
<b>II) Chuẩn bị</b>: mơ hình phân tử axit axetic.
1) Hóa chất : quỳ tím, dd NaOH, dd phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, dd CH3COOH,
C2H5OH, dd H2SO4đặc.
2) Dụng cụ : 1 giá sắt, 6 ốn, 1 ốn nhánh, 1 kẹp sắt, 1 ống dẫn L, 1 đèn cồn, 1 cốc 250 ml, 2
ống nhỏ giọt, 1 thìa nhựa, 1 kẹp gỗ, 1 chổi rửa, 1 giá ốn.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : viết CTCT, nêu những t.c. hhọc của rượu và viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: từ rượu etylic khi cho len men giấm ta thu được axit axetic, Vậy, axit axetic có t.c. hh
như axit vô cơ hay không ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
2’
5’
15’
Viết CTPT của axit,
tính ptk của axit
axetic ?
Giấm ăn là dd axit
axetic 2 – 5%; <i>vậy</i>
<i>axit axetic có vị như</i>
<i>thế nào ? </i>
Thơng báo: ptử axit
axetic có 2 n.tử C và 4
n.tử H và 1 n.tử O .
<i>Hãy viết CTCT của</i>
<i>axit axetic ? </i>
Hdẫn hs lắp mơ hình
ptử axit axetic.
Thtrình trên mơ hình
đặc điểm nhóm –
COOH gây nên tính
axit.
<i>Hãy nêu tchh chung</i>
<i>của axit ?</i> (ghi điểm)
Làm thí nghiệm cho
lần lược: quỳ tím, dd
NaoH có
phenolphtalein, CuO,
Zn, Na2CO3 vào ống
nghiệm.
Nhỏ lần lược vào các
ốn ít axit axetic; Hãy
qsát và nx htượng
xảy ra ? và viết PTPƯ
Bổ sung: axit axetic
là 1 axit hữu cơ có t.c.
hhọc của axit yếu
nhưng mạnh hơn axit
cacbonat.
Từ
CTPT, đại
diện tính
phân tử
khối.
Qsát
trạng thái
axit, sự
hịa tan
trong
nước
đdiện
pbiểu,
nhóm
khác bs.
Nghe gv
thông báo
về đđiểm
của axit
axetic. Đại
diên viết
CTCT, lắp
mơ hình.
Đại diện
nêu t.c.
hhọc
chung của
axit.
Qsát các
hiện tượng
xảy ra
trong các
thí
nghiệm,
Mơ
hình phân
tử axit
axetic.
Axit
axetic,
quỳ tím,
dd NaOH,
CuO, Zn,
Na2CO3.
ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt,
Cơng thức phân tử: C2H4O2
Phân tử khối: 60
<b>I. Tính chất vật lý</b>: Axit axetic là
chất lỏng, không màu, vị chua, tan
vô han trong nước.
<b>II. Cấu tạo phân tử</b>:
Công thức cấu tạo:
H O
H – C – C – O – H
Viết gọn: CH3 – COOH
H
Trong ptử axit axetic có:
nhóm – OH l.k với nhóm – C = O
tạo thành nhóm – COOH làm cho
phân tử có tính axit.
<b>II. Tính chất hóa học: </b>
1. Axit axetic có tính chất hóa học
của một axit không ? (là axit h.cơ)
<i>Làm đổi màu quỳ tím thành</i>
<i>hồng</i>
<i>Tdụng với bazơ</i>:
CH3COOH(dd) + NaOH(dd)
Natri axetat CH3COONa(dd) +
H2O(l)
<i>Tdụng với oxit bazơ</i>:
2CH3COOH(dd) + CuO(r)
Đồng axetat (CH3COO)2Cudd +
H2Ol
<i>Tdụng với muối cacbonat</i>:
2CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd)
7’
Làm thí nghiệm: cho
nhiều axit axetic
tdụng với rượu có
H2SO4đặc xúc tác vào
ốn nhánh, lắp dcụ thu
este rồi đun đến khi
cịn 1 / 3, thì ngưng.
Hãy nx trạng thái,
msắc, mùi este tạo
thành ?
Hdẫn hs viết PTPƯ
x.ra .
Lưu ý hs đây là pứ 2
chiều (thuận nghịch).
Hdẫn hs nhận biết
kniệm pứ este.
Ứng dụng: este làm
dung môi hữu cơ
trong CN.
đdiện
pbiểu,
nhóm
khác bs và
viết PTPƯ
minh họa.
Nghe gv
thơng báo
đđiểm của
axit
axetic.
Qsát thí
nghiệm,
chú ý este
tạo thành,
Đại diện
qsát , phát
biểu màu
sắc, mùi
của este.
Axit
axetic,
rượu
etylic, dd
H2SO4đặc,
đèn cồn,
giá sắt,
kẹp sắt,
ống
nghiệm,
cốc thuỷ
tinh.
2CH3COONa(dd) + H2O(l) + CO2(k)
<i>Tdụng với kloại đứng trước</i>
<i>hidro trong dãy hoạt động hóa học: </i>
2CH3COOH(dd) + Zn(r)
Kẽm axetat (CH3COO)2Zn(dd) +
H2(k)
2. Axit axetic có tdụng với rượu
etylic khơng ? (phản ứng este hóa)
CH3–C–OH(l) + HO–CH2–CH3(l)
O
CH3 – C – O – CH2 – CH3(l) + H2O(l)
Etyl axetat
O (este)
Viết gọn:
CH3COOH(l) + C2H5OH(l)
CH3COOC2H5(l) +
H2O(l)
* Phản ứng este hóa : là phản ứng
hóa học xảy ra giữa axit và rượu tạo
sản phẩm là este.
3) Tổng kết : axit axetic có những tchh giống và khác axit vô cơ như thế nào ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài 1a,b; 2, 3, 4, 5.
a. Viết PTHH của axit axetic với: Mg, BaCO3, Ca(OH)2, Al, MgO.
Bài 2: với Na: a, b c, d; với NaOH: b, d; với Mg: b, d; Với CaO: b, d.
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung còn lại của bài.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 45 Axit axetic (tiếp theo)
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học của axit axetic Cách điều chế axit axetic.
<b>I) Mục tiêu</b>:
1) Kthức : nêu được 1 số ứng dụng và cách điều chế axit axetic.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng làm bài tập hóa học về axit axetic.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to các ứng dụng của axit axetic.
Tuần 28
Tiết 56
Ns :
Nd :
H<sub>2</sub>SO<sub>4đặc</sub>, to
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
2) Mở bài: từ axit axetic người ta sx được nhiều sản phẩm có vai trị quan trọng trong đời sống,
đó là những sp nào ? Cách sx axit axetic ra sao ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
5’
Treo sơ đồ: Các
ứng dụng của axit
axetic,
Nêu các ứng dụng
của axit axetic ?
Bs h.chỉnh nội dung
Thtrình về cách sx
axit axetic trong
công nghiệp, hdẫn hs
viết PTPƯ .
Để sản xuất giấm
ăn, người ta làm như
thế nào ?
Thtrình về ngtắc
sản xuất giấm ăn.
Hdẫn hs viết
PTPƯ .
Qsát tranh,
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Nghe gv
thông báo về
ứng dụng
của axit
axetic.
Tìm hiểu
cách sx axit
axetic trong
công nghiệp.
Đại diện
nêu cách sản
xuất giấm ăn
ở gia đình.
Viết PTPƯ
x.ra .
Tranh
phong to
ứng dụng
của axit
axetic.
<b>IV. Ứng dụng: </b>axit axetic dùng:
Làm ng.liệu cho cong
nghiệp: sx tơ sợi, dược phẩm,
thuốc nhuộm, chất dẻo, chất diệt
cơn trùng.
Làm giấm ăn (dung dịch axit
có nồng độ từ 2 – 5%).
<b>V. Điều chế</b>:
1. Trong cơng nghiệp: Oxi hóa
butan ở nhiệt độ, áp suất và có
chất xúc tác thích hợp.
2C4H10 + 5O2 <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i>
Butan 4CH3COOH +
2H2O
2. Sản xuất giấm ăn: Lên men
dung dịch rượu etylic loãng:
CH3CH2OH + O2 <i>xt</i>,<i>to</i>,<i>p</i>
Rượu etylic CH3COOH +
H2O.
3) Tổng kết: hd hs làm bt.
<i>Bài 7</i>: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Theo PTPƯ: 60 g --- > 46 g --- > 88 g ;
Theo đề bài: 60 g --- > 100 g --- > 55 g (tính meste theo axit)
Cứ 60g axit phản ứng sinh ra 88g este . Mà este sinh ra thực tế là 55g
Hpứ =
<i>lithuyet</i>
<i>thucte</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
.100 =
88
100
.
55
= 62,5 (%)
<i>Bài 8</i>: Gọi mddCH3COOH có C% = a% p. ứng hết với 100g ddNaOH 10% là x (g)
mNaOH = 10<sub>100</sub>.100 = 10 (g); => n NaOH = 10<sub>40</sub> = 0,25 (mol)
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O;
0,25 mol 0,25 mol 0,25 mol
mCH3COOH = 0,25 . 60 = 15g;
Ta có: mct =
100
%.<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>C</i>
= mCH3COOH = 15g;
Theo đề bài: mCH3COOH =
100
.<i>x</i>
<i>a</i>
= 15 (1) ;
mCH3COONa = 0,25 . 82 = 20,5 (g); mdd CH3COONa = mdd CH3COOH + mdd NaOH
Đề: C%dd CH3COONa = 10,25%; => <sub>100</sub>
100
.
5
,
20
<i>x</i> = 10,25 (2);
*************************************************************************************
H
=> x = 100 thế vào (1):
100
100
.
<i>a</i>
= 15 => a = 15(%)
Bài 46 <i><b>Mối liên hệ giữa</b></i>:
Etilen, rượu Etylic và axit Axetic.
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học, điều chế etilen, rượu
etylic, axit axetic
Sơ đồ biến đổi từ etilen đến muối etyl
axetat.
<b>I) Mục tiêu: </b>1. Kthức: hiểu được mối liên hệ giữa hidrocacbon với rượu, axit, este với etilen,
axit axetic và etyl axetat.
2. Kỹ năng:viết được PTHH ch,đổi giữa các chất, Làm toán theo H, đốt HCHC.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại củng cố.
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
Mở bài: Các em đã học về những hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon như: etilen, rượu etylic
và axit axetic. Vậy, giữa những chất này có sự ch.đổi ntn ?
<b>tg</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b><sub>dùng</sub>Đồ</b> <b>Nội dung</b>
15’ Y/c h/s th.luận nhóm:
xác định các chất để điền
vào sơ đồ cho phù hợp.
Bs h.chỉnh nội dung
Lưu ý hs pứ : đốt cháy
và lên men rượu etylic:
* CH3CH2OH + O2
<i>mengiam</i> CH<sub>3</sub>COOH+H<sub>2</sub>O
* C2H6O + 3O2 <i>to</i>
CO2 + H2O
Th.luận
nhóm chọn
những chất
phù hợp
điền vào sơ
đồ.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Lưu ý 2 pứ
của rượu dể
nhầm lẫn.
Bảng
phụ
ghi
nội
dung
các
sơ đồ
<b>I. Sơ đồ mối liên hệ giữa etilen,</b>
<b>rượu etylic và axit axetic: </b>
Etilen <i>nuoc</i>,<i>axit</i> rượu etylic
<i>oxi</i>,<i>mengiam</i> axit axetic <i>oxi</i>,<i>mengiam</i>
rượu etylic <sub>etyl axetat</sub>
Phương trình phản ứng minh họa:
C2H4 + H2O
C2H5OH
CH3CH2OH + O2
CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 +
H2O
Bài 3: A,& C + Na => (C2H4O2, C2H6O); B ít tan trong nước là C2H4, CTCT: CH2 = CH2
C + Na2CO3 => C là C2H4O2, CTCT là: CH3 – COOH ;
còn lại là A : C2H6O : CH3 – CH2 – OH
Bài 4: a) Trong 44g CO2 có 12g C;
18g H2O có 2g H; => trong 27g H2O có mH = <sub>18</sub>
2
.
= 3(g)
Trong 23 g A có: 12g C; 3g H ; vậy mO = 23 – (12 + 3) = 8g O ;
b) CTPT của A là: CxHyOz: dA/H2 =
2
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
= 23 => MA = 23 . 2 = 46(g) ;
Cứ 23g A có 12g C
=> 46g A có 24 (g) C => MC<i>x</i> = 24 = 12.2 => x = 2
Cứ 23 g A có 3g H
H<sub>2</sub>SO<sub>4đặc</sub>, to
H<sub>2</sub>SO<sub>4đặc</sub>, men
Men giấm
=> 46g A có 6 (g) H => M<i>Hy</i> = 6 = 1.6 => y = 6
Cứ 23g A có 8g O
=> 46g A có 16g O => MO<i>Z</i> = 16 = 1.16 => z = 1
CTPT của A là: C2H6O.
Bài 5: Hpứ = 0,3 . 100 / 1 = 30(%)
<b>V) Dặn dị</b>: ơn tập lại từ bài 34 (trọng tâm từ bài 39) – kiểm tra viết.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Duyệt của tổ trưởng</b>:<b> </b>
Kiểm tra viết
*************************************************************************************
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : kiểm tra các mức độ nhận thức của học sinh qua các bài: Benzen, luyện tập
chương 4; CTCT, tính chất, điều chế rượu etylic, axit axetic; mối liên hệ giữa etilen rượu
etylic và axit axetic.
2) Kỹ năng : kiểm tra các kỹ năng làm bài tập hoá học của học sinh.
<b>II.</b> Thiết kế ma trận
<b>Nội dung</b> <i><b><sub>Biết</sub></b></i> <b>Mức độ nội dung</b><i><b><sub>Hiểu</sub></b></i> <i><b><sub>Vận dụng</sub></b></i> <b>Tổng</b>
<i>Rượu etylic </i> <sub>(2,0 đ)</sub>Câu 1 <b><sub>(2,0 đ)</sub>Câu 1</b>
<i>Axit axetic</i> <sub>(2,0 đ)</sub>Bài 1 <b><sub>(2,0 đ)</sub>Bài 1</b>
<i>Mối liên hệ giữa etylen,</i>
<i>rượu etylic và axit axetic </i>
Câu 2, 3
(4,0 đ)
Bài 2
(2,0 đ)
<b>Câu 2, 3,</b>
<b>bài 2 </b>
<b>(6,0 đ)</b>
<b>Tổng</b> <b>Câu 1 </b><i><b><sub>(2,0 đ)</sub></b></i> <b>Câu 2, 3 </b><i><b><sub>(4,0 đ)</sub></b></i> <b>Bài 1, 2 </b><i><b><sub>(4,0 đ)</sub></b></i> <b><sub>10,0 đ</sub>5 câu</b>
<b>III. Thiết kế câu hỏi</b>:
I) LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Trên nhãn các chai rượu có ghi các số 12o<sub> , 18</sub>o <sub>, 25</sub>o<sub>, 45</sub>o<sub>. Hãy giải thích ý</sub>
nghĩa các số trên ?
Câu 2. (2,0 đ) Nêu hai phương pháp khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và
CH3COOH ? Viết phương trình hố học minh hoạ ?
Câu 3. (2,0 đ) Viết phương trình hố học minh hoạ cho sơ đồ chuyển đổi hoá học sau:
CH2 = CH2 <i>axit</i> C2H5OH <i>mengiam</i> CH3COOH CH3COOC2H5
II) BÀI TOÁN: (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 55 gam
CH3COOC2H5.
a) Viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm của phản ứng ?
b) Hãy tính hiệu suất của phản ứng trên ?
Bài 2. (2,0 đ) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27
gam H2O.
a) Trong A có những nguyên tố nào ?
b) Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí hidro (H2) là 23.
<b>IV.</b> <b>Đáp án</b>:
A. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Giải thích ý nhĩa đúng mỗi ý ...0,5 đ
Câu 2. (2,0 đ)
Phương pháp 1: (1,0 đ)
- Dùng quỳ tím cho vào mỗi lọ, ...0,25 đ
- Lọ làm quỳ tím hố đỏ là CH3COOH ...0,5 đ
- Lọ cịn lại là C H OH ...0,25 đ
Phương pháp 2: (1,0 đ)
- Dùng dd Na2CO3 cho vào mỗi lọ, ...0,25 đ
- Lọ có khí thốt ra là CH3COOH: ...0,25 đ
CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2 ↑ ...0,25 đ
- Lọ cịn lại khơng có hiện tượng gì là C2H5OH ...0,25 đ
II) BÀI TẬP: (4,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a. PTHH: CH3COOH(l) + C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
(Etyl axetat)
b. 60 (g) …………46 (g)………..> 88 (g)
60 (g) …………100 (g)………... > 55 (g)
C2H5OH dư ;
Hpư = <sub>88</sub>
100
.
55
= 63 (%)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2. (2,0 đ) (Hs làm cách khác vẫn tính điểm)
a. Trong 44g CO2 có 12g C;
18g H2O có 2g H; => trong 27g H2O có mH = <sub>18</sub>
2
.
27
= 3(g)
Trong 23 g A có: 12g C; 3g H ;
Vậy mO = 23 – (12 + 3) = 8g O ;
b. CTPT của A là: CxHyOz:
dA/H2 = 23 => MA = 23 . 2 = 46g ;
Cứ 23g A có 12g C
=> 46g A có 12x (g) C
=> 12x =
23
=> x = 2;
Biện luận tương tự: y = 6, z = 1.
CTPT của A là: C2H6O.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>
*************************************************************************************
Bài 47. Chất béo
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính tan trong nước của dầu ăn
CTCT của rượu
CTCT của chất béo,
T/c hoá học và ứng dụng của chất
béo.
<b>I) Mục tiêu</b> :
1) Kthức :
Biết : nêu được thphần của chất béo.
Hiểu : t.c v. lý, hhọc và ứng dụng của chất béo viết các PTPƯ minh họa.
2) Kỹ năng :
Viết PTPƯ thủy phân chất béo (dạng tổng quát),
Làm bài tập tính tốn hóa học với dạng bài tập chất béo.
<b>II) Chuẩn bị </b>: Tr vẽ p. to các loại thực phẩm chứa chất béo.
1) Hóa chất : dầu ăn, benzen, nước.
2) Dụng cụ : 2 ống nhỏ giọt, 1 giá ốn, 4 ốn, 1 kẹp gỗ, 1 cốc nước, 1 chổi rữa.
<b>III) Phương pháp</b> : thtrình + Đàm thoại +Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b> :
1) KTBC :
2) Mở bài : chất béo là thành phần quan trọng trong cơ thể chúng ta ; cũng như trong bữa ăn
hàng ngày. Chất béo có CTHH và tính chất như thế nào ?
<b>tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
7’
10’
Treo tranh vẽ các loại
thực phẩm chứa chất
béo.
Kể tên các loại thực
phẩm chứa chất béo ?
Qua thực tế các em
đã biết về chất béo,
hãy dự đốn chất béo
có những t.c v. lý nào ?
Làm thí nghiệm: Cho
dầu ăn vào ốn nước;
Cho dầu ăn vào ốn
chứa benzen; lắc nhẹ.
Hãy nêu hiện tượng
qsát được ở 2 ốn
trên ?
Este là sản phẩm thu
được từ đâu ?
Thtrình: để xác định
Qsát tranh
vẽ, đại diện
kể tên các
loại thực
phẩm chứa
chất béo.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: t.c
v. lý của
chất béo.
Qsát thí
nghiệm;
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Nghe gv
Tranh vẽ
các loại
thực phẩm
chứa chất
béo.
Dầu ăn,
nước cất,
benzen,
ống
nghiệm,
<b>I. Chất béo có ở đâu ? </b>
Chất béo (thành phần chính của
mỡ, dầu ăn, …) có trong cơ thể
động vật (mô mỡ) và thực
vật(quả, hạt, …) .
<b>II. Chất béo có những tính</b>
<b>chất vật lý quan trong nào ? </b>
Chất béo nhẹ hơn nước, không
tan trong nước, tan trong:
benzen, xăng, dầu hỏa, …
<b>III. Chất béo có thành phần</b>
<b>và cấu tạo như thế nào ? </b>
Có nhiều loại chất béo,
trong đó: dầu, mỡ ăn chỉ là 1
Chất béo là hỗn hợp của
nhiều este của glyxerol với các
axit béo có cơng thức chung
là:
10’
3’
thành phần chất béo,
người ta đun chất béo
ở nhiệt độ và P cao thu
được glyxerol (tên
thường gọi là glyxeril)
và các axit béo (no - ở
động vật; không no - ở
thực vật).
Hdẫn hs cách viết
cơng thức.
Thtrình về t.c. hhọc:
chất béo có pứ thủy
phân (phân hủy với
nước) trong môi
trường axit hoặc bazơ.
Hdẫn hs viết PTHH .
Lấy vd:
(C15H31COO)3C3H5+
3H2O
(C17H35COO)3C3H5
+ 3NaOH
Y/c h/s th.luận nhóm
<i>Chất béo có cháy</i>
<i>không ? </i>(là hchc – dẩn
xuất của hidrocacbon).
Chất béo để lâu ngồi
khơng khí bị thiu; <i>Vậy</i>
<i>ngun nhân do đâu ?</i>
<i>Cách bảo quản chất</i>
<i>béo để không bị ôi thiu</i>
<i>? </i>
thông báo về
các loại axit
béo; thành
phần hóa
Nghe gv
thông báo về
t.c. hhọc của
chất béo.
Viết PTPƯ
theo hướng
dẩn của gv.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Các nhân
đọc thtin
sgk, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Sơ đồ so
sánh năng
lượn toả ra
(RCOO)3C3H5
+ R có thể là: C17H33 – ;
C17H35– ; C15H31 – ; …
vd: C17H35 – COOH.
+ Glyxerol có cơng thức là:
CH2 – CH – CH2
OH OH OH .
Viết gọn: C3H5(OH)3
<b>IV. Chất béo có những tính</b>
<b>chất hóa học quan trọng</b>
<b>nào ? </b>
<i>Phản ứng thủy phân</i>: trong môi
trường axit hoặc bazơ:
Trong môi trường axit :
(RCOO)3C3H5 + 3H2O <i>to</i>
C3H5(OH)3 +
3RCOOH
Glyxerol axit
béo
Trong môi trường kiềm
(phản ứng xà phịng hóa):
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH <i>to</i>
C3H5(OH)3 +
3RCOONa
<b>V . Chất béo có ứng dụng gì ?</b>
Thành phần cơ bản trong
thức ăn của người và động vật.
Trong công nghiệp: điều
chế glyxerol và xà phịng.
3) Tổng kết : chất béo có những t.c. hhọc nào ?
Viết PTHH của của pứ thủy phân (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường axit và
kiềm ?
Trình bày cách phân biệt 2 chất lỏng: benzen và dầu thực vật bằng p.pháp hóa học ?
4) Củng cố : hdẫn hs làm bài tập 1 – 4 trang 147.
Bài 4: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH <i>to</i> C3H5(OH)3 + 3RCOONa
a) Theo đl BTKL ta có: m = mchất béo + mNaOH mglyxerin
= 8,58 + 1,2 – 0,368 = 9,412 (kg)
b) Ta có: 9,412 kg muối --- > 60% m xà phòng
x ? kg --- > 100% => x = 9,412 . 100 / 60 = 15,69 (kg)
<b>V) Dặn dò</b>: Xem lại ND từ bài rượu etylic; làm trước phần KTCN của bài 48.
Giải trước các bài tập trang 148 sgk.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 48. Luyện tập:
Rượu etylic, axit axetic và chất béo
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình<sub>thành</sub></b>
CTCT, Tcvl, tchh của rượu etylic, axit
axetic và chất béo.
Từ nhóm OH, COOH rút ra được tchh đặc
trưng.
Từ CTCT, tính chất hoá học
của rượu etylic, axit axetic,
chất béo thực hiện những bài
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : c.cố các tính chất về mqh giữa rượu etylic, axit axetic và chất béo.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng viết PTPƯ các chất hữu cơ và tính tốn.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 148.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại củng cố
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Em hãy nêu th.phần và t.c.h.h của axit béo ? viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: Các em đã tìm hiểu xong về rượu etylic, axit axetic và chất béo. Vậy, CTCT, tính
chất của những chất này như thế nào ? chúng ta sẽ tóm tắc lại qua nội dung bài học hôm nay !
<b>tg</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ</b>
<b>dùng</b> <b>Nội dung</b>
Y/c h/s
th.luận
nhóm: hoàn
thành bảng
so sánh
rượu etylic,
axit axetic,
Y/c h/s
viết các
Th.luận
nhóm hồn
thành phần
điền vào
bảng, đdiện
pbiểu,
nhóm khác
bs.
Các nhóm
Bảng
phụ ghi
nội
dung
bảng
trang
148.
I. Kiến thức cần nhớ:
<i>CTCT</i> <i>T. chất </i>
<i>vật lý</i>
<i>T. chất</i>
<i>hóa học</i>
Rượu
etylic
C2H5OH …tan vơ
hạn …
Td với
kloại
Axit
axetic
CH3COOH …tan vô
hạn …
Td
với .. (1
axit)
Chất
béo
(RCOO)3C3H5 khơng tan
trong nước
Thủy
phân
* Các phương trình phản ứng minh họa:
Rượu etylic:
+ Tdụng với kloại:
Tuần 30
PTPƯ minh
họa
Bs h.chỉnh
nội dung.
Lưu ý:
Axit axetic
là 1 axit hữu
cơ đại diện,
yếu; chỉ
tdụng với
muối
cacbonat –
gốc của axit
H2CO3 yếu
hơn .
trao đổi
viết PTPƯ
minh họa.
Nghe gv
thơng báo
về tính chất
của axit
axetic .
C2H5OH + Na C2H5ONa + H2
+ Tdụng với axit axetic:
C2H5OH + CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O.
Axit axetic:
+ Là 1 axit: tdụng với kloại, muối cacbonat,
oxit bazơ, bazơ.
+ Tdụng với rượu etylic.
Chất béo: phản ứng thủy phân
+ Trong môi trường axit:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O<i>to</i> C3H5(OH)3 + 3RCOOH
+ Trong mơi trường bazơ (pứ xà phịng hóa)
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH<i>to</i> C3H5(OH)3 +
3RCOONa
<b>II. Bài tập</b>: hướng dẫn hs làm bài tập 1 – 7 sgk,
3) Củng cố :
<i>Bài 5</i>: * Ứng với CTPT C2H6O có 2 CTCT là:
CH3 – O – CH3 ; CH3 – CH2 – OH
Cho A tdụng với Na nếu có khí sinh ra thì A là rượu etylic:
C2H5OH + Na C2H5ONa + H2
* Ứng với CTPT C2H4O2 có 3 CTCT:
CH3 – C – OH ; CH3 – O – CH ; CH – CH2 – OH
O O O .
Cho B tdụng với muối Na2CO3 nếu có khí sinh ra thì đó là axit axetic.
CH3COOH + Na2CO3 CH3COONa + H2O + CO2
<i>Bài 6</i>: CH3 – CH2 – OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
a) V C2H5OH có trong 10 (l) rượu 8o :
Trong 100 (l) dd C2H5OH có 8 (l) rượu
…….. 10 (l) ……….. x ? (l) …. => x = 10 . 8 / 100 = 0,8 (l) = 800 ml
m C2H5OH = 800 . 0,8 = 640 (g); nC2H5OH = 640 / 46 (mol)
mCH3COOH = 60 . 640/46 . 92/100 = 768 (g)
b) Ta có: 100 g dd giấm 4% có 4g axit axetic
x ? g ………. 768 g ….
m giấm = 768 . 100 / 4 = 19200g = 19,2 (kg)
<i>Bài 7</i>: a) CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + H2O + CO2
Ta có: 100g dd CH3COOH 12% => mCH3COOH = 12g
nCH3COOH = 12 / 60 = 0,2 (mol) = nNaHCO3
mNaHCO3 = 0,2 . 84 = 16,8g ; m dd NaHCO3 là: 16,8 . 100 / 8,4 = 200 (g)
b) m CH3COONa = 0,2 . 82 = 16,4 (g)
Theo Đl BTKL, ta có:
m dd CH3COONa = m dd CH3COOH + m dd NaHCO3 – m CO2
= 100 + 200 – 0,2 . 44 = 291,2 (g)
C% dd CH3COONa = 16,4 . 100 / 291,2 = 5,63 (%)
*************************************************************************************
<b>V) Dặn dò</b>:
Xem trước nội dung bài thực hành
Nhóm chuẩn bị xem lại mẫu bài tường trình,
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
Bài 49 Thực hành:
Tính chất của rượu và axit
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tchh của rượu etylic, axit axetic. Làm thí nghiệm với axit axetic và rượu.
<b>I)</b> <b>Mục tiêu : </b>
1) Kthức : củng cố các tính chất hóa học của rượu và axit.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng thao tác thực hiện tn, qsát tn.
<b>II) Chuẩn bị</b> : (giáo viên chuẩn bị các mẫu đá vơi rữa sạch.)
1) Hóa chất : quỳ tím, kẽm viên, CuO, CaCO3, CH3COOH, C2H5OH, H2SO4đ
2) Dụng cụ : (6 nhóm) (1 chén sứ để đá vôi, 2 ống nhỏ giọt, 2 thìa nhựa), 1 giá ốn., 1 giá
sắt, 1 kẹp sắt, 1 ống L, 1 dây dẫn cao su ngắn, 1 đèn cồn, 1 cốc 250 ml, 5 ốn., 1 ốn. nhánh, 1
nút cao su không lỗ.
<b>III) Phương pháp</b> : thực hành
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học : </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : Nhằm khắc sâu các t.c. hhọc của rượu etylic và axit axetic, chúng ta sẽ cùng
thực hiện bài thực hành hôm nay !
<b>tg</b> <b>Hoạt động của<sub>giáo viên</sub></b> <b>Hoạt động của<sub>học sinh</sub></b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
15’ Hdẫn hs cách:
(làm mẫu các
thao tác)
+ Cách để quỳ
tím, kẽm viên, đá
Qsát cách lấy
hóa chất; lắp đặt
dụng cụ, thật kín,
Ống nghiệm,
ống nhỏ giọt,
quỳ tím, Zn, đá
vơi, CuO, axit
axetic.
1. Thí nghiệm 1: <i>Tính axit</i>
<i>của axit axetic : </i>
Cho lần lược vào 4 ốn.
(trên giá gỗ): quỳ tím, kẽm
viên, đá vơi, ít bột CuO.
Tuần 30
10’
vơi, bột CuO vào
ốn.
+ Lắp đặc dcụ tn
Y/c h/s lên
nhận dụng cụ
hóa chất.
Qsát kiểm tra
thao tác các
nhóm của hs.
Y/c h/s tường
trình tn.
Hdẫn hs :
+ Cách cho hóa
chất vào ốn.
nhánh.
+ Cách lắp
dụng cụ.
+ Cách đun hỗn
hợp,
+ Cách thêm
nước, qsát .
Kiểm tra thao
tác, nx kết quả
các nhóm.
Tiến hành làm
thí nghiệm,
qsát , nx h.tượng
Qsát các th tác
thực hiện.
Tiến hành thí
nghiệm:
+ Cho hóa chất
vào ốn. nhánh
+ Lắp dụng cụ
thật kín, thuyết
trình este, làm
lạnh.
Viết PTPƯ
x.ra.
Giá sắt, kẹp
sắt, đèn cồn,
ống nghiệm
nhánh, nút cao
su không lỗ,
ống nhiệm, dây
dẫn cao su, giá
gỗ, axit axetic,
rượu etylic
khan, H2SO4 đặc.
Nhỏ 2 ml axit axetic vào
từng ốn.
Qsát , ghi chép h tượng
x.ra ?
Viết PTHH minh họa ?<i> </i>
2. Thí nghiệm 2:<i> phản ứng</i>
<i>của axit axetic với rượu</i>
<i>etylic: </i>
Cho vào ốn. nhánh: 3 ml
rượu etylic khan, 3ml axit
axetic và 1 ml H2SO4 đặc.
Lắp dụng cụ như H 5.5
trang 141, đun nhẹ hỗn hợp,
thu chất lỏng bay hơi sang
ống nghiệm B.
Khi dd trong ống nghiệm
nhánh còn 1/3 so với ban
đầu thì dừng.
Lấy ống nghiệm B ra,
thêm 2 ml nước vào lắc nhẹ,
Nhận xét mùi của lớp
chất lỏng nổi trên mặt
nước ?
Viết PTPƯ minh họa ?
3) Tổng kết :
Cho học sinh thu dọn, vệ sinh ; nộp dụng cụ.
Thơng báo điểm, kết quả các nhóm, thu bài tường trình.
Nhận xét rút kinh nghiệm các nhóm sau buổi thực hành.
<b>V) Dặn dị</b>: xem trước nội dung bài 50.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 50. Glucozơ
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng lên men rượu. <sub>ứng dụng của glucozơ. </sub>Tcvl, tchh (phản ứng tráng gương) ,
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được cơng thức, tính chất của glucozơ, một số ứng dụng của glucozơ.
2) Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết PTHH minh họa của glucozơ,
Cách phân biệt dd rượu với glucozơ.
<b>II) Chuẩn bị: </b>
1) Tr. vẽ p. to hình một số loại trái cây chín (trái nho); ứng dụng glucơzơ.
2) Hóa chất : dd glucozơ, dd NH4OH, dd AgNO3, nước cất.
3) Dụng cụ : 1 kiềng 3 chân, 1 đèn cồn, 1 lưới sắt, 1 cốc 250 ml, 2 ố.ng, 1 giá ố.ng, 3 ống
nhỏ giọt .
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
2) Mở bài: Gluxit hay hidrocacbonat là tên gọi chung của một nhóm các hợp chất hữu cơ thiên
nhiên. Trong đó, quan trọng nhất là glucozơ. Vậy, glucozơ có tính chất và ứng dụng như thế nào ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
5’
5’
10’
5’
Hdẫn hs viết ctpt, ptk
Treo tranh vẽ các loại
trái cây chín, giới thiệu
trạng thái tồn tại của
glucozơ trong trái cây
(nhiều nhất là nho chín),
trong cơ thể động vật
(trong cơ, trong máu, …).
Y/c h/s làm thí nghiệm:
+ Lấy ít bột glucơzơ ,
<i>n.xét: trạng thái, màu ? </i>
<i> + Cho vào ít nước vào,</i>
<i>lắc nhẹ, nhận xét khả năng</i>
<i>hòa tan trong nước ? </i>
Glucozơ có vị như thế
nào ? (đã biết qua đường
trái cây)
Làm thí nghiệm phản
ứng tráng gương:
+ Nhỏ dd AgNO3 vào
ố.ng chứa dd NH3 lắc nhẹ.
+ Thêm dd C6H12O6 vào
ố.ng .
+ Để ố.ng vào cốc nước
nóng,
Hãy quan sát, Y/c h/s
th.luận nhóm: nêu
htượng ? Gthích ? Viết
PTHH minh họa ?
Hãy nhắc lại các p.pháp
sx rượu etylic ?
Rượu nho được sx từ
chất nào có trong quả nho
Bổ sung: giải thích
h.tượng trái cây chín để
lâu bị bay mùi rượu.
Treo Tr vẽ p. to ứng
dụng của glucozơ,
Hãy cho biết glucozơ có
những ứng dụng gì ?
Bs h.chỉnh nội dung .
Qsát Tr vẽ p.
to nghe gv
thông báo
trạng thái tồn
tại của
glucozơ trong
thiên nhiên.
Đại diện hs
làm tn. lớp
qsát thí
nghiệm, nx:
Tr.thái rắn,
không màu,
tan trong
nước.
Đdiện pbiểu
có vị ngọt.
Qsát thí
nghiệm chú ý
sự thay đổi
màu sắc của
ố.ng.
Th.luận
nhóm , đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs: có
màu trắng bạc
xhiện, bàm
trên thành
ố.ng, viết
PTPƯ .
Qsát tranh
vẽ, đdiện
Hình
ảnh một
số trái
cây chứa
glucozơ
Ống
nghiệm,
kẹp gỗ,
glucôzơ
Ống
nghiệm,
dd
AgNO3,
dd
NH4OH,
dd
C6H12O6,
cốc nước
ấm.
Công thức phân tử:
Phân tử khối: 180
<b>I. Trạng thái thiên nhiên:</b>
<b>glucozơ có trong: </b>
Các bộ phận của cây,
nhiều nhất là trong quả chín
(đặc biệt là quả nho chín)
Trong cơ thể người và
động vật.
<b>II. Tính chất vật lý</b>: Chất
rắn khơng màu, vị ngọt, tan
nhiều trong nước.
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Phản ứng oxi hóa của
glucozơ: phản ứng tráng
gương
C6H12O6(dd) + Ag2O(dd)
C6H12O7 +
2Ag(r)
Axit gluconic
2. Phản ứng lên men rượu:
C6H12O6(dd)
2C2H5OH(dd)+
2CO2(k)
<b>IV. Glucozơ có những ứng</b>
<b>dụng gì ? </b>
Tráng gương (tráng ruột
phích)
*************************************************************************************
NH<sub>3</sub>
pbiểu, nhóm
khác bs.
Pha huyết thanh,
Sản xuất vitamin C
3) Tổng kết : tóm tắc tính chất hóa học của glucozơ.
4) Củng cố : hướng dẩn hs làm bài tập 1- 4 sgk, trang 152.
<i>Bài 3</i>: m dd C6H12O6 = V . D = 500 . 1 = 500g
mC6H12O6 = C% . 100 / mdd = 5 . 500 / 100 = 25 (g)
<i>Bài 4</i>: a) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 ; n CO2 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol)
mC2H5OH = 0,5 . 46 = 23 (g)
b) mC6H12O6 = 0,25 . 180 . 100 / 90 = 50 (g)
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung bài 52.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 51. Sacarozơ
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng thuỷ phân . Tcvl, tchh, ứng dụng của saccarozơ.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được CTPT, đặc điểm cấu tạo và tính chất của saccarozơ; 1 số ứng dụng của
saccarozơ.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng:
Viết PTPƯ của saccarozơ.
Nhận biết rượu etylic, glucozơ và saccarozơ bằng phương pháp hóa học.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to ứng dụng của đường saccarozơ.
Tuần 31
Tiết 62
Ns :
Nd :
1) Dụng cụ : 1 giá ố.ng, 8 ố.ng, 2 ống nhỏ giọt.1 cốc nước, 1 đèn cồn, 1 giá sắt, 1 kẹp sắt, 1
chổi rửa.
2) Hóa chất : saccarozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4, dd NaOH.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + Thuyết trình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Nêu những t.c. hhọc của glucozơ ? Viết PTHH minh họa ?
2) Mở bài : saccarozơ là loại đường được sử dụng phổ biến trong đời sống, đường
saccarozơ có những tính chất và ứng dụng như thế nào ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
3’
10’
Hd hs viết ctpt, tính
ptk.
Trong thiên nhiên,
đường saccarozơ có ở
đâu?
Làm thế nào để sản
xuất đường từ các
nguyên liệu trên ?
Cho hs qsát đường
saccarozơ trong ố.ng,
Hãy nêu trạng thái, màu
sắc của đường
saccarozơ ?
Làm thí nghiệm thử
tính tan trong nước; Y/c
h/s đại diện phát biểu.
Tiến hành thí nghiệm:
+ Cho đường
saccarozơ tdụng với dd
AgNO3 trong NH3, đun
nhẹ. Qsát hiện tượng
xem có x.ra pứ tráng
+ Cho dd saccarozơ
vào ố.ng, nhỏ ít giọt dd
H2SO4, đun nhẹ trong 2
– 3’ ; thêm dd NaOH
(vừa làm vừa hdẫn hs
cách qsát , g.thích).
+ Cho dd thu được
vào ố.ng, chứa dd
AgNO3 trong NH3.
Y/c h/s th.luận nhóm
Hãy nhận xét h.tượng
Viết CTPT,
tính PTK.
Đại diện phát
biểu: các loại
thực vật chứa
saccarozơ,
cách chế biến
thảnh đường.
Đại diện
nhận mẩu
đường, qsát ,
phát biểu.
Nhỏ nước
vào qsát h.
tượng .
Qsát thí
nghiệm, đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát tiếp thí
nghiệm 2 ;
nghe gv giải
thích tác dụng
của axit
H2SO4, NaOH,
th.luận nhóm
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Nghe gv
Tranh
một số loại
cây chứa
đường.
Ống
nghiệm,
đường
saccarozơ
Dd
NH3, dd
AgNO3,
Saccarozơ
,
Dd
NaOH, dd
H2SO4, dd
AgNO3, dd
saccarozơ,
đèn cồn
Công thức phân tử:
Phân tử khối: 342
<b>I. Trạng thái thiên nhiên</b>:
glucozơ có trong nhiều lồi
thực vật: mía, củ cải đường,
thốt nốt, …
<b>II. Tính chất vật lý</b>: Chất
rắn màu màu trắng, vị ngọt,
tan nhiều trong nước.
<b>III. Tính chất hóa học: </b>
1. Saccarozơ có phản ứng
tráng gương khơng ?
Saccarozơ khơng có phản ứng
tráng gương.
2. Saccarozơ có phản ứng
thủy phân khơng ?
C12H22O11 + H2O <i>t</i> <i>oaxit</i>
C6H12O6 +
C6H12O6
Glucozơ
5’ x.ra ? và giải thích ?
Bs h.chỉnh nội dung:
h.tượng tráng gương là
do: có glucozơ tạo
thành.
Treo tranh ứng dụng
của saccarozơ:
Saccarozơ có những
ứng dụng gì ?
Bs h.chỉnh nội dung.
thtrình .
Qsát ; đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Fructozơ
<b>IV. Ứng dụng: saccarozơ: </b>
Nguyên liệu cho công
nghiệp thực phẩm.
Thức ăn cho người.
Nguyên liệu pha chế
thuốc.
3) Tổng kết : nêu t.c. hhọc của đường saccarozơ ?
4) Củng cố : hướng dẫn hs làm bài tập 1- 6 sgk, trang 155.
<i>Bài 5</i>: mC12H22O11 = 1 .13 / 100 = 0,13 (tấn)
mC12H22O11 khi H pứ là 80% là: 0,13 . 80 / 100 = 0,104 (tấn) = 104 (kg)
<i>Bài 6</i> : Gọi CTHH của gluxit trên là CxHyOz ; PTHH của pứ cháy là :
4CxHyOz + (2x + y – 2z )O2 <i>to</i> 4xCO2 + 2yH2O
1 mol --- > x mol --- > <sub>2</sub><i>y</i> mol
12x + y + 16z (g) --- > 44x (g) --- > 18 <sub>2</sub><i>y</i> (g)
Theo đề bài :
2
2
<i>mCO</i>
<i>O</i>
<i>mH</i>
=
88
33
=>
<i>x</i>
<i>y</i>
44
9
=
88
33
=>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
6
11
=
12
Theo dữ kiện đề bài ta thấy công thức phù hợp là : C12H22O11
Hoặc : CnH2mOm + nO2 <i>to</i> nCO2 + mH2O
1 mol ………. n (mol) …. m (mol)
44n (g) 18m (g)
2
2
<i>mCO</i>
<i>O</i>
<i>mH</i>
=
88
33
=>
<i>n</i>
<i>m</i>
44
18
=
88
33
=>
<i>n</i>
<i>m</i>
=
12
11
; CT phù hợp: C12H22O11
<b>V) Dặn dị</b>: tìm hiểu mục “Đọc thêm” để biết qtrình sx đường từ mía.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng thuỷ phân. Tcvl, tchh (pư thuỷ phân, td với dd hồ
Tuần 32
tinh bột), ứng dụng của saccarozơ.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết: nêu được đđiểm cấu tạo phân tử của tinh bột và xenlulozơ.
Minh họa được tính chất và kể được các ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Qsát , nhận biết, phân tích.
Viết PTPƯ thủy phân của tinh bột và xenlulozơ; nhận biết được tinh bột và
xelulozơ bằng phương pháp hóa học.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to các ứng dụng của xenlulozơ, tranh ảnh củ, quả, tre,…
1) Hóa chất : dd hồ tinh bột, dd iốt, nước cất, bông gòn.
2) Dụng cụ : 3 ố.ng, giá ố.ng, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : Hãy nêu t.c. hhọc của saccarozơ và viết PTPƯ minh họa ?
2) Mở bài: tinh bột và xenlulozơ cũng là những gluxit như saccrozơ, nhưng chúng có CTHH như
thế nào ? t.c. hhọc ra sao ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
5’
3’
Hãy cho biết trong tự
nhiên:
<i> + Tinh bột có ở đâu ?</i>
<i> + xenlulozơ có ở</i>
<i>đâu ? </i>
Bs h.chỉnh nội dung
Cho đại diện hs làm
thí nghiệm: Cho tinh
bột và xenlulozơ vào 2
ố.ng, thêm nước, lắc
nhẹ, đun nóng.
Hãy qsát và nx:
Tr.thái, màu sắc, sự
hòa tan của: tinh bột và
xenlulozơ ?
Gv hdẫn hs viết c.tạo
phân tử:
Viết 2 công thức lên
bảng; g.thích ý nghĩa
chỉ số n, m trong p.tử.
các m.xích
k.lượng p.tử t.bột và
xen. rất lớn.
Vd: số m.xích trong
ptử t.bột từ: 1200 –
6000 ; số mxích trong
Đại diện
phát biểu,
nhóm khác
bổ sung,
Cá nhân
qsát thí
nghiệm,
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Tìm hiểu
cách viết, ý
nghĩa của các
mắc xích (–
C6H10O5 – )
Trao đổi
Tranh
ảnh các
loại thực
vật chứa
tinh bột
và
xenlulozơ
.
Ống
nghiệm,
tinh bột,
xenluozơ,
đèn cồn.
<b>I. Trạng thái tự nhiên: </b>
Tinh bột có nhiều trong các
loại hạt, củ, quả: lúa, ngơ, khoai,
…
Xenlulozơ là thành phần chủ
yếu trong: sợi bông, tre, …
<b>II. Tính chất vật lý: </b>
Tinh bột là chất rắn, trắng,
không tan trong nước lạnh, tan
trong nước nóng.
Xenlulozơ là chất rắn trắng,
không tan trong nước.
<b>III. Đặc điểm cấu tạo phân tử: </b>
Phân tử được cấu tạo từ các
mắt xích – C6H10O5 –
+ Tinh bột: (– C6H10O5 – )n
+ Xenlulozơ: (– C6H10O5 – )m
Số mắt xích trong phân tử
xenlulozơ lớn hơn trong phân tử
tinh bột.
<b>IV. Tính chất hóa học: </b>
10’
5’
ptử xen. lớn hơn nhiều:
sợi bông từ 10000 – 14
000.
Quá trình<i> hấp thu</i>
<i>tinh bột trong cơ thể</i>
<i>diển ra như thế nào ? </i>
Khái quát bằng sơ đồ:
Tbột men Mantozơ
men Glucozơ.
Khi đun nóng tinh bột
/ xenlulozơ trong axit
loãng cũng thu được
glucozơ.
Làm thí nghiệm tbột
tdụng với dd iốt loãng:
nhỏ vài giọt dd iốt vào
ố.ng đựng dd hồ tbột,
đun nóng, để nguội.
Hãy qsát , nx các
h.tượng x.ra ?
Thtrình quá trình hình
thành tinh bột và
xenlulozơ ở cây xanh.
Tinh bột có những
ứng dụng gì trong đời
sống ?
Xenlulozơ có những
ứng dụng gì ?
Bs h.chỉnh nội dung .
nhóm, đại
diện phát
biểu, bổ
sung.
Qsát sơ đồ,
nghe gv
hướng dẫn.
Qsát thí
nghiệm tinh
bột tdụng với
dd iốt , nx
các h.tượng
x.ra đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nghe gv
thơng báo sự
hình thành
tinh bột.
Đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Ống
nhỏ giọt,
dd iốt, dd
hồ tinh
bột.
Tranh
ứng dụng
nC6H12O
6
2.Tác dụng của tinh bột với dd
iốt:
Tạo màu xanh tối.
Dùng dd iốt để nhận biết tinh
bột.
<b>V . Tinh bột, xenlulozơ có</b>
<b>những ứng dụng gì ? </b>
Tinh bột :
+ Là lương thực quan trọng của
con người,
+ Nguyên liệu để sx glucozơ,
rượu etylic.
Xelulozơ là ngliệu: sx giấy,
VLXD, sx vải sợi, đồ gỗ…
* Quá trình hình thành tinh bột,
xenlulozơ ở thực vật:
6nCO2 + 5nH2O <i>Clorophin</i>,<i>anhsang</i>
(– C6H10O5 – )n + 6nO2
3) Tổng kết : so sánh cấu tạo phân tử và tính chất của tinh bột và xenlulozơ.
4) Củng cố : hướng dẩn hs làm bài tập 1- 4 sgk, trang 158.
<i>Bài 3</i>: a) hòa tan vào nước saccarozơ; dd iốt tinh bột
b) … nt ……… tinh bột; dd AgNO3/dd NH3 glucozơ.
<i>Bài 4</i>: a) (– C6H10O5 – )n + nH2O <i>to</i>,<i>axit</i> nC6H12O6
162 tấn ……… 180 tấn
b) C6H12O6 + O2 <i>menruou</i> 2C2H5OH + 2CO2
180 tấn ……… 92 tấn .
Khối lượng glucozơ khi H pứ là 80%: 180n / 162n . 80 / 100 = 8 / 9 (tấn)
Khối lượng rượu etylic khi H pứ thu được là 75%:
8 / 9 . 92 / 180 . 75 / 100 0,341 (tấn) = 341 (kg)
<b>V) Dặn dò</b>: nhóm hs chuẩn bị lịng trắng trứng, lơng gà / vịt.
Bài 53. Protein
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng thuỷ phân.
Phản ứng với oxi
Tcvl, tchh (pư thuỷ phân, phân huỷ bởi
nhiệt, sự động tụ), ứng dụng của protein.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức :
Biết : nêu được tính chất và ứng dụng của protein.
Hiểu: mô tả được thành phần ntố và đđiểm ctạo phân tử protein.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , nx các h.tượng thí nghiệm.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to một số loại thực phẩm chứa protein.
1) Hóa chất : lịng trắng trứng, rượu etylic, nước cất, lông gà / vịt.
2) Dụng cụ : 1 đèn cồn, 1 kẹp gỗ, 2 ố.ng, 1 ống nhỏ giọt, 1 cốc thủy tinh. (x 6 nhóm)
<b>III) Phương pháp</b>: thtrình + Trực quan + Đàm thoại
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC : Hãy nêu t.c. hhọc và viết PTPƯ của tinh bột và xenlulozơ ?
2) Mở bài : Protein là chất đặc trưng cho sự sống, protein có th.phần và tính chất như thế
nào ?
<b>Tg</b> <b> Hđ của gv </b> <b>Hđ của hs </b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
3’
5’
15’
Protein (đạm) có ở
đâu ? thực phẩm nào
chứa nhiều protein ?
Giới thiệu nơi chứa
protein trong tự nhiên.
Thtrình cấu tạo phân tử
protein: do nhiều amino
axit tạo nên phân tử
khối rất lớn. Thông báo
CTCT của amino axit.
Thông báo về phản ứng
thủy phân của protein.
Bổ sung h.tượng x.ra
tương tự trong cơ thể
người và động vật dưới
tác dụng của men tiêu
hóa.
Y/c h/s làm thí nghiệm
đốt cháy lông gà / vịt,
Hãy nhận xét h.tượng
x.ra ?
Đại diện
phát biểu, Bs
h.chỉnh nội
dung.
Nghe gv
thông báo về
cấu tạo ptử
protein.
Viết PTPƯ
thủy phân
protein.
Nghe gv
thông báo về
tính chất t.tự.
Làm thí
nghiệm đốt
cháy lông
Tranh vẽ
các loại
thực phẩm
chứa
protein.
<b>I. Trạng thái tự nhiên</b>:
protein có trong mọi bộ phận
của cơ thể người, động vật và
thực vật.
<b>II. Th. phần và cấu tạo</b>
<b>phân tử: </b>
1. Thành phần nguyên tố:
Protein chứa các ntố: C, H,
N, O... và 1 lượng nhỏ S, P,
…
2. Cấu tạo phân tử:
Protein được tạo ra từ các
NH2 – CH2 – COOH
<b>III. Tính chất: </b>
1. Phản ứng thủy phân:
Protein + nước <i>axit</i>,<i>bazo</i>,<i>to</i>
Hỗn hợp amino axit
*************************************************************************************
3’
Bs h.chỉnh nội dung:
do protein khi cháy sinh
ra những chất tạo mùi
khét.
Y/c h/s làm thí nghiệm
với lịng trắng trứng:
+ Cho vào ố.ng có ít
nước, đun nóng.
+ Cho vào ố.ng , thêm
ít rượu, lắc đều.
Hãy nx h.tượng x.ra ở
2 ố.ng trên ?
Bs h.chỉnh nội dung,
giải thích h.tượng.
Protein có vai trị như
thế nào trong đời sống ?
;đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Làm thí
nghiệm theo
hướng dẫn
của gv. Trao
đổi nhóm, đại
diện phát
biểu, bsung.
Cá nhân đọc
thtin sgk,
đdiện pbiểu,
nhóm khác
bs.
Đèn cồn
lơng gà/
vịt/ tóc
Ống
nghiệm,
lịng trắng
trứng, đèn
cồn, rượu
etylic.
2. Sự phân hủy bởi nhiệt:
Khi đốt cháy protein tạo ra
mùi khét.
3. Sự đông tụ:
Khi đun nóng hoặc cho rượu
etylic vào protein: có h.tượng
đơng cứng protein gọi là sự
đông tụ.
<b>IV . Ứng dụng: </b>
Làm thực phẩm
Làm nguyên liệu trong
công nghiệp.
3) Tổng kết : protein có thành phần và t.c. hhọc như thế nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn hs làm bài tập 1- 4 sgk, trang 160.
<i>Bài 3</i>: đốt 2 mảnh lụa: khi cháy tạo mùi khét là lụa tơ tằm, còn lại là lụa bạch đàn.
<i>Bài 4</i> a) * thành phần ntố: giống: chứa C, H, O. Khác: amino axit có thêm N.
* Cấu tạo phân tử: giống đều có – COOH, khác: amino axit có thêm nhóm – NH2.
b) PTHH: H2N – CH2 – COOH + H2N – CH2 – COOH <i>xuctac</i>
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH + H2O
<b>V) Dặn dị</b>: ơn tập theo hướng dẩn chuẩn bị thi học kì 2.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>
Bài 54. Polime
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
CTCT của poli etilen, tinh bột,
xenlulozơ, poli vynil clorua. Khái niệm về polime, mắc xích
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được định nghĩa, cấu tạo và tính chất chung của polime.
Rèn kỹ năng khái quát hóa.
Từ CTCT một số polime viết được công thức tổng qt. Từ đó suy ra cơng thức
của monome.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to H 5.15 “Các loại mạch polime”
<b>III) Phương pháp</b>: thtrình + Đàm thoại + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC : Hãy nêu cấu tạo n.tử và tính chất hóa học của polime ? viết PTPƯ ?
2) Mở bài : Polime là nguồn nguyên liệu quan trọng (hạt nhựa) để tạo ra các vật liệu quan
trọng như tơ sợi làm vải, chất dẻo tạo nên bàn ghế nhựa,…Vậy, polime là gì ? polime có tính
chất như thế nào ?
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
5’
Hãy viết công thức tạo
của: polietilen, tinh bột,
xenlulozơ ?
Nhận xét điểm giống
nhau về kích thước,
khối lượng của các chất
trên ?
Polime là những chất
có đặc điểm gì ?
Dựa vào nguồn gốc
hãy phân loại các
polime trên ?
Bs cho ví dụ về một số
Đại diện viết
CTCT của:
polietilen, tinh
bột, xenlulozơ.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs:
giống đều do
Trao đổi
nhóm, rút ra kết
luận về khái
niệm polime.
<b>I. Khái niệm về polime: </b>
1. Polime là gì ?
Polime là những chất có phân
tử khối rất lớn, do nhiều mắt
xích liên kết với nhau tạo
nên.
* Phân loại : có 2 loại :
<i>Polime thiên nhiên</i> : tinh
bột, xenlulozơ, protein, cao
su, …
<i>Polime tổng hợp</i> :
polietilen(PE), polivinyl
clorua (PVC), tơ nilon, cao
*************************************************************************************
15’ polime thiên nhiên và
Treo tr vẽ p. to các
loại mạch của polime:
Polime dược tạo nên
từ những loại mạch có
đặc điểm như thế nào ?
Lấy ví dụ: Chất dẻo là
1 polime có tính chất
như thế nào ?
Bs h.chỉnh nội dung .
Qsát Tr vẽ p.
to đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
T. luận nhóm
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Nghe gv thơng
báo về t.c của
polime.
Tranh
các loại
mạch
polime.
su buna, …
2. Polime có cấu tạo và tính
chất như thế nào ?
Cấu tạo : do nhiều mắt
xích liên kết nhau tạo thành
mạch thẳng hoặc mạch
nhánh.
Tính chất :
+ Polime thường là chất
rắn, không bay hơi.
+ Hầu hết polime không
tan trong nước.
3) Tổng kết : polime là chất có đặc điểm cấu tạo và tính chất như thế nào ?
4) Củng cố : hướng dẫn hs làm bài tập 1- 5 sgk, trang 165.
<i>Bài 1</i>: d
<i>Bài 2</i>: a) rắn; b) không tan; c) thiên nhiên … tổng hợp; d) tổng hợp … thiên nhiên.
<i>Bài 3</i>: - Mạch giống nhau(mạch thẳng): polietilen, xenlulozơ, PVC.
- Mạch nhánh: tinh bột (amilopectin)
<i>Bài 4</i>: a) Cơng thức 1 mắt xích của PVC là: – CH2 – CH –
Cl
b) Phân tử có mạch thẳng.
c) Đốt cháy có mùi khét là da thật.
<i>Bài 5</i>: đốt cháy chỉ thu được CO2 => ptử có C;
thu được H2O => ptử có H. là polietilen.
PTPƯ cháy: n(– CH2 – CH2 –) + 3nO2 2nCO2 + 2nH2O (tỉ lệ 1: 1) .
Hai chất còn lại khi cháy sinh ra ngồi CO2 và H2O cịn có sản phẩm khác.
<b>V) Dặn dò</b>: xem trước nội dung còn lại của bài 54.
Bài 54. Polime (tiếp theo)
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Khái niệm : Chất dẻo, tơ, cao su.
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kthức : nêu được các khái niệm: chất dẻo, tơ, cao su và ứng dụng các vật liệu này trong
thực tế.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng qsát , phân tích, so sánh.
<b>II) Chuẩn bị</b>: Tr vẽ p. to Hình các vật dụng / vật liệu: chất dẻo, tơ sợi, cao su.
<b>III) Phương pháp</b>: Trực quan + Đàm thoại + thtrình
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học</b>:
1) KTBC :
Polime là gì ? có mấy loại đó là gì ?
Đặc điểm cấu tạo và tính chất của polime như thế nào ?
2) Mở bài : với những tính chất q như thế thì polime có những ứng dụng nào trong đời sống
sản xuất.
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo<sub>viên</sub></b> <b>Hoạt động của<sub>học sinh</sub></b> <b><sub>dùng</sub>Đồ</b> <b>Nội dung</b>
5’
Treo Tr vẽ p. to các
vật làm từ chất dẻo:
Hãy kể tên các vật
dụng làm từ chất
dẻo ? khái niệm
polime.
Giới thiệu: chất dẻo
là 1 dạng ứng dụng
của polime.
Qsát Tr vẽ p.
to một số vật
dụng làm từ
chất dẻo.
Đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Cá nhân đọc
thtin đdiện
Tranh
các vật
dụng
làm
bằng
chất
dẻo.
<b>II. Ứng dụng của polime: </b>
1. Chất dẻo là gì ?
Chất dẻo là vật liệu có tính
dẻo được chế tạo từ polime.
Thành phần :
+ Thành phần chính : polime.
+ Thành phần phụ : chất dẻo
hóa, chất độn, phụ gia.
Ưu điểm : nhẹ, bền, cách
*************************************************************************************
7’
7’
Hãy nhận xét màu
sắc các vật dụng làm
từ chất dẻo, từ đó nêu
thành phần của chất
dẻo ?
Chất dẻo có những
ưu và nhược diểm
gì ?
Treo tr vẽ p. to các
loại tơ sợi.
Y/c<i> h/s đọc thtin</i>
<i>sgk: tơ là gì ? tơ có</i>
<i>những loại nào ? </i>
Giới thiệu về các
loại tơ sợi.
Lưu ý: không giặt
bằng nước nóng,
tránh phơi nắng, ủi ở
nhiệt độ quá cao
Y/c h/s th.luận
nhóm Cao su là gì ?
có mấy loại ?
Cao su có những ưu
điểm gì ?
Thơng báo về phân
loại cao su, các vật
dụng làm từ cao su.
pbiểu, nhóm
khác bs.
Qsát tranh vẽ,
đọc thtin sgk,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Nghe gv thông
báo về những
lưu ý khi sử
dụng tơ sợi.
Th.luận nhóm
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Nghe gv thơng
báo các ứng
Tranh
các loại
tơ
Tranh
về cao
su
nhiệt và điện, dễ gia công…
2. Tơ là gì ?
Tơ là những polime (tự nhiên
hay tổng hợp) có cấu tạo mạch
thẳng và có thể kéo thành sợi dài.
Phân loại tơ : có 2 loại ; tơ tự
nhiên và tơ hóa học. Tơ hóa
họccó 2 loại : tơ nhân tạo và tơ
tổng hợp.
3. Cao su là gì ?
Cao su là polime có tính đàn
hồi.
Cao su gồm cao su tự nhiên
và cao su tổng hợp.
Cao su có nhiều ưu điểm :
đàn hồi, không thấm nước/khí,
cách nhiệt và điện.
Cao su có nhiều ứng dụng.
3) Củng cố :
Chất dẻo là chất có đặc điểm như thế nào ?
Tơ có mấy loại ? có đặc diểm gì ?
Cao su có đặc điểm như thế nào ? có mấy loại cao su ?
<b>V) Dặn dò : </b>
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 55 Thực hành:
Tính chất của gluxit
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Phản ứng tráng gương của
glucơzơ.
Phản ứng của tinh bột với iốt,
Thực hiện phản ứng tráng gương tráng
gương,
Phân biệt dung dịch glucôzơ, saccarozơ,
tinh bột.
<b>I) Mục tiêu : </b>
1) Kthức : củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, saccarozơ và tinh
bột.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng thao tác thực hành thí nghiệm, qsát tn.
3) Thái độ : giáo dục ý thức cẩn thận, kiên trì trong thực hành hóa học.
<b>II) Chuẩn bị : </b>
1) Hóa chất : dd AgNO3, dd NH3, dd glucozơ, dd saccarozơ, dd hồ tinh bộtloãng.
2) Dụng cụ : (6 nhóm) (2 ống nhỏ giọt, 2 thìa nhựa), 1 giá ốn., 1 kiềng 3 chân, 1 lưới sắt, 1
đèn cồn, 1 cốc 250 ml, 6 ốn., 1 giá để ố.ng 1 kẹp gỗ, 3 lọ không nhãn.
<b>III) Phương pháp </b>: thực hành
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học : </b>
1) KTBC :
*************************************************************************************
2) Mở bài : nhằm khắc sâu các t.c. hhọc đặc trưng của : glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
10’
15’
Hdẫn hs cách: (làm mẫu các
thao tác)
+ Cách để lưới sắt lên kiềng,
để cốc nước len lưới, đốt đèn
cồn.
+ Nhỏ dd NH3, dd AgNO3, dd
C6H12O6.
Y/c h/s lên nhận dụng cụ hóa
chất.
Qsát kiểm tra thao tác các
nhóm của hs.
Y/c h/s tường trình tn.
Hdẫn hs :
+ Cách lắp dụng cụ.
+ Cách đun,
+ Cách, qsát.
Hdẫn hs thực hiện qua sơ đồ:
Kiểm tra thao tác, nx kết quả
các nhóm.
Qsát cách
lấy hóa
chất; lắp đặt
dụng cụ,
thật kín,
Tiến hành
làm thí
nghiệm,
qsát , nx
h.tượng
x.ra.
Th.luận
nhóm rút ra
kết luận.
Viết PTPƯ
x.ra .
Qsát các
th tác thực
hiện.
Tiến hành
thí nghiệm
theo hướng
dẫn.
Th.luận
nhóm rút ra
kết luận.
Viết PTPƯ
Dd
glucozo,
AgNO3,
dd
NH4OH,
Ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
Kiềng 3
chân, lưới
sắt, đèn
cồn.
Dd
glucozo,
saccarozo,
tinh bột,
ống
nghiệm,
ống nhỏ
giọt.
1. Thí nghiệm 1:
<i>Tác dụng của glucozơ với</i>
<i>bạc nitrat trong dd</i>
<i>amoniac: </i>
Cho vài giọt dd
AgNO3 trong ố.ng có sẵn
dd NH3.
Cho tiếp 1 ml dd
glucozơ vào, lắc nhẹ và
để vào cốc nước ấm trên
kiềng 3 chân.
<i>Qsát , ghi chép h</i>
<i>tượng x.ra ?</i>
<i>Viết PTPƯ minh họa</i>
2. Thí nghiệm 2:<i> phân</i>
<i>biệt glucozơ, saccarozơ</i>
<i>và tinh bột: </i>
Lấy mẫu thử mỗi lọ,
đánh số thứ tự tương ứng
ở mỗi ố.ng .
Nhỏ 1 – 2 giọt dd iốt
vào 3 dd trong 3 ố.ng .
Qsát ghi nhận các
h.tượng qsát được, giải
thích ? xác định chất vừa
nhận biết ?
Viết PTPƯ minh
họa ?
Lấy ố.ng đánh số
tương ứng với 3 lọ còn
lại.
Nhỏ vào mỗi ố.ng 3
ml dd dd NH3 và 3 giọt
dd AgNO3, lắc mạnh.
Cho vào mỗi ố.ng 3 ml
dd:C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>; C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>; C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>
<b>+ dd iốt</b>
C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>
<b> + Dd AgNO<sub>3</sub></b>
<b>Khơng có htượng</b>
C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>
<b>Có Ag </b>
<b>Ko<sub> đổi màu</sub></b>
<b>xanh</b>
dd cịn trong 2 lọ trên rồi
để trong cốc nước nóng
trên.
Qsát ghi nhận các
h.tượng qsát được, giải
thích ? xác định chất vừa
nhận biết ?
Viết PTPƯ minh
họa ?
3) Tổng kết :
Cho học sinh thu dọn, vệ sinh ; nộp dụng cụ.
Thông báo điểm, kết quả các nhóm, thu bài tường trình.
Nhận xét rút kinh nghiệm các nhóm sau buổi thực hành.
<b>V) Dặn dị</b>: hs ôn tập theo nội dung hướng dẩn để thi học kỳ 2.
<b>VI)</b> <b>Rút kinh nghiệm</b>:
Bài 56. Ôn tập cuối năm
<b>Kiến thức cũ liên quan bài học</b> <b>Kiến thức mới cần hình thành</b>
Tính chất hố học, mối liên hệ các
HCVC Sơ đồ mối liên hệ các CVC
*************************************************************************************
<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thức : Học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về tính chất hóa học, điều chế các
hợp chất vơ cơ và mối liên hệ giữa chúng.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Viết PTHH , nhận xét pứ xảy ra giữa các chất, phân biệt các chất .
Làm các dạng toán đặc thù của bộ mơn: tính theo PTHH có sử dụng đến C%,
CM, ... ; bài toán hỗn hợp ...
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Giáo viên : phân nhóm học sinh thực hiện chuổi biến hóa và làm các bài tập.
2) Học sinh : trao đổi nhóm h.thành các sơ đồ biến hóa hóa học, các bài tập.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : Nhằm hệ thống lại mối quan hệ giữa các chất vô cơ, làm một số dạng bài tập
về C%, CM, và một số bài toán hỗn hợp, ...
<b>Tg</b> <b>H.động của giáo<sub>viên</sub></b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
15’
Yêu cầu học
sinh th.luận
nhóm: <i>các nhóm</i>
<i>lấy ví dụ minh</i>
<i>họa cho sơ đồ</i>
<i>chuyển đổi; viết</i>
<i>PTPƯ</i> <i>minh</i>
<i>họa ? </i>
Hướng dẫn học
sinh:
Chọn những
chất thích hợp
đưa vào sơ đồ.
Yêu cầu học
sinh nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Sửa sơ đồ , Ví
dụ minh họa của
các nhóm, mở
rộng trường hợp
tương tự xảy ra
trong các sơ đồ
Đại diện
viết các sơ
đồ biến hóa
thích hợp và
lấy ví dụ
minh họa.
Nhóm khác
nhận xét bổ
sung.
Quan sát
những
trường hợp
xảy ra tương
tự: sơ đồ
hoặc các
PTPƯ xảy
Sơ đồ
mối liên
hệ các
HCVC
<b>PHẦN I: HĨA VƠ CƠ: </b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. Mối quan hệ giữa các loại ch.vơ cơ:
2. Ph.ứng hóa học thể hiện mối q.hệ:
(1) Kim loại Oxit bazơ (tác dụng
với oxi)
* Oxit bazơ kloại (có thể dùng H2,
CO, C để khử các oxit bazơ không tan)
(2) Oxit bazơ bazơ : (t.d với nước)
* Bazơ oxit bazơ (nhiệt phân oxit
bazơ không tan)
(3) kim loại muối . (tdụng với muối
/ axit / pkim )
* Muối kloại (tdụng với kloại)
(4) Oxit bazơ muối (tdụng với axit
/ oxit axit)
* Muối Oxit bazơ (phản ứng qua
2 giai đoạn: muối tdụng với: bazơ, đem
bazơ mới nhiệt phân)
<b>K.loại</b>
<b>MUỐI</b>
<b>O. bazơ</b> <b>O. axit </b>
<b>P.kim </b>
<b>Axit </b>
<b>(3)</b>
<b>(7)</b>
<b>(4)</b>
<b>(6)</b>
<b>(2)</b>
<b>(1)</b>
<b>(8)</b>
<b>(5)</b>
<b>(10</b>
<b>)</b>
<b>(9)</b>
25’
chuyển đổi. (có
thể ghi điểm các
nhóm).
Bs h.chỉnh nội
dung
Cho các nhóm
học sinh hoàn
thành; sửa nội
dung vào tập.
Yêu cầu học
sinh các nhóm
khác tiếp tục báo
cáo kết quả các
bài tập yêu cầu
làm trước.
Hướng dẫn học
sinh hoàn thành
các bài tập.
ra tương tự.
Các mhóm
sửa nội dung
chưa hoàn
chỉnh vào
tập.
Đại diện
các nhóm
khác tiếp tục
hồn thành
các bài tập.
(5) Muối bazơ (tdụng với: bazơ)
* Bazơ muối (tdụng với: axit /
(6) Phi kim muối (t.d. với: kloại)
* Muối pkim (điện phân dd muối
ăn)
(7) Oxit axit muối (tdụng với:
bazơ / oxit bazơ, ... )
* Muối oxit axit (muối cacbonat
tdụng với : axit / bazơ / muối)
(8) Axit muối (tdụng với: oxit
bazơ / bazơ / kloại )
* Muối axit (tdụng với: axit)
(9) Phi kim oxit axit (t.d. với: oxi)
(10) Oxit axit axit (t.d. với: nước)
<b>II. Bài tập</b>: làm các bài tập từ 1 – 5
trang 167.
3) Củng cố : hướng dẩn hs làm bài tập 1- 5 sgk, trang 167.
<i>Bài 1</i>: a) Dùng quỳ tím / dùng Zn nhận biết H2SO4.
b) Dùng quỳ tím / Fe nhận biết HCl
c) Dùng H2SO4 nhận biết, có tạo ra sau pứ , chất ban đầu là CaCO3.
<i>Bài 2</i>: FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
<i>Bài 3</i>: a) điện phân dd muối ăn bằng bình điện phân có màng ngăn.
b) NaCl HCl Cl2 ; PTPƯ minh họa.
<i>Bài 4</i>: - Dùng quỳ tím ẩm: mất màu quỳ tím ẩm Cl2 ; làm đỏ quỳ tím ẩm Cl2
- Đem 2 khí cịn lại đốt cháy, làm lạnh, nếu có hơi nước ngưng tụ đó là khí H2, còn lại là
CO.
<i>Bài 5</i>: a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ; Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
b) nCu = 3,2 / 64 = 0,05 (mol) => % m Fe = 0,05 . 56 . 100 / 4,8 = 58,33 %
=> % m Fe2O3 = 100 – 58,33 = 41,67 %
<b>V) Dặn dò</b>: tiếp tục phân nhóm làm phần cịn lại của bài.
<b>VI)</b> Rút kinh nghiệm:
<b>Duyệt của tổ trưởng:</b>
Bài 56 Ôn tập cuối năm (tiếp theo)
<b>I)</b> <b>Mục tiêu</b>:
1) Kiến thức : Học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về: CTCT, tính chất
hóa học, điều chế các hợp chất hữu cơ đơn giản và mối liên hệ giữa chúng.
2) Kỹ năng : rèn kỹ năng :
Viết PTHH , nhận xét pứ xảy ra giữa các chất, phân biệt các chất .
Làm các dạng tốn đặc thù của bộ mơn: tính theo PTHH có sử dụng đến C%,
CM, ... ; bài toán hỗn hợp ...
<b>II) Chuẩn bị</b>:
1) Giáo viên : phân nhóm học sinh thực hiện chuổi biến hóa và làm các bài tập.
2) Học sinh : trao đổi nhóm h.thành các sơ đồ biến hóa hóa học, các bài tập.
<b>III) Phương pháp</b>: Đàm thoại + Trực quan
<b>IV)</b> <b>Tiến trình dạy học: </b>
1) KTBC :
2) Mở bài : Nhằm hệ thống lại CTCT, t.c. hhọc các hợp chất hữu cơ như: metan, etilen,
axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, ... và làm một số dạng bài tập về C%, CM, và một số
bài toán hỗn hợp, ...
<b>Tg</b> <b>H.động của giáo<sub>viên</sub></b> <b>Hđ của hs</b> <b>Đồ dùng</b> <b>Nội dung</b>
15’
Yêu cầu học
sinh th.luận
nhóm: viết <i>các</i>
<i>CTCT các hợp</i>
<i>chất hữu cơ theo</i>
<i>yêu cầu và nêu</i>
<i>tính chất, pứ đặc</i>
<i>trưng cho từng</i>
<i>chất ? </i>
Yêu cầu đại diện
các nhóm báo cáo,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Yêu cầu học
sinh nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Bs h.chỉnh nội
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nhóm
khác nhận
xét bổ sung.
<b>PHẦN II: HÓA HỮU CƠ: </b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>: H
1. Công thức cấu tạo:
a) <i>Metan</i>: CH4 : H – C – H
CTCT của metan chỉ
toàn liên kết đơn. H
( pứ thế với clo)
b) <i>Etilen</i>: C2H4 : CH2 = CH2
có 2 liên kết đơi C = C (pứ cộng với
brom và trùng hợp)
c) <i>Axetilen</i>: C2H4 : CH CH
có 1 liên kết 3 C C (pứ cộng với
brom, hidro)
d) <i>Benzen</i>: C6H6 có
mạch vịng; 3 liên kết đơn xen kẻ 3
liên kết đôi. (pứ thế với brom và cộng
với hidro)
e) <i>Rượu etylic</i>: C2H6O C2H5OH
có nhóm – OH (đặc trưng cho rượu –
Tuần
25’
dung
Y/c h/s th.luận
nhóm viết các
PTPƯ đặc trung
cho các chất trên
theo hướng dẩn.
Yêu cầu đại diện
các nhóm báo cáo,
đdiện pbiểu,
nhóm khác bs.
Yêu cầu học
sinh nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Bs h.chỉnh nội
dung
Cho các nhóm
học sinh hồn
thành; sửa nội
dung vào tập.
Yêu cầu học
sinh các nhóm
khác tiếp tục báo
cáo kết quả các
bài tập yêu cầu
làm trước.
Hướng dẫn học
sinh hoàn thành
các bài tập.
Các mhóm
sửa nội
dung chưa
hồn chỉnh
vào tập.
Th.luận
nhóm đdiện
pbiểu, nhóm
khác bs.
Nhóm
khác nhận
xét bổ sung.
Đại diện
các nhóm
khác tiếp tục
hồn thành
các bài tập.
tdụng với kloại Na và với axit axetic)
f) <i>Axit axetic</i>:C2H4O2 CH3COOH
có nhóm – COOH thể hiện t.c. hhọc
của axit (yếu, nhưng mạnh hơn axit
cacbonic)
g) <i>Chất béo</i>: (RCOO)3C3H5 (có pứ
thủy phân: trong mơi trường axit và
pứ xà phịng hóa)
h) <i>Glucozơ</i>: C6H12O6 (tham gia pứ
tráng gương với dd AgNO3 trong dd
NH3)
i) <i>Saccarozơ</i>: C12H22O11 (thtrình.gia
pứ thủy phân trong dd axit / bazơ tạo
glucozơ và fructozơ)
k) <i>Tinh bột và xenlulozơ</i>:
(- C6H10O5 - )n có pứ thủy phân trong
mơi trường axit và tdụng với dd iốt...
2. Ph.ứng hóa học thể hiện mối q.hệ:
(1) Phản ứng cháy của hidrocacbon
và rượu etylic: đều sinh ra CO2 và
H2O.
Các PTPƯ:
(2) Phản ứng thế (với Cl2, Br2) - đặc
trưng cho liên kết đơn của CH4, C6H6.
PTPƯ :
(3) Phản ứng cộng (với H2, Br2,
Cl2…) của etilen, axetilen, benzen;
phản ứng trùng hợp của etilen. PTPƯ :
(4) Phản ứng của rượu etylic với Na,
axit axetic. PTPƯ
(5) Phản ứng của axit axetic với: quỳ
tím, kloại, oxit bazơ, bazơ, muối
cacbonat. PTPƯ.
(6) Phản ứng tráng gương của
glucozơ (nhận biết glucozơ):
(7) Phản ứng thủy phân của: chất
béo; Tinh bột và xenlulozơ; protein.
(8) Phản ứng của tinh bột với iốt tạo
màu xanh (nhận biết tinh bột)
(10) Phản ứng đốt cháy protein tạo
mùi khét. (nhận biết protein)
<b>II. Bài tập</b>: làm các bài tập từ 1 – 7
trang 168.
3) Củng cố : hướng dẫn hs làm bài tập 1- 7 sgk, trang 168.
<i>Bài 5</i>: a) – Dùng dd Ca(OH)2 nhận biết CO2.
- Dùng dd brôm nhận biết C2H2
b) - Dùng Na2CO3 nhận biết axit axetic.
- Dùng Na nhận biết rượu etylic
c) – Dùng Na2CO3 nhận biết axit axetic.
- Dùng dd AgNO3 / dd NH3 nhận biết dd glucozơ.
<i>Bài 6</i>: mC có trong 6,6 g CO2: mC = 6,6 . 12 / 44 = 1,8 g
mH = 2,7 . 2 / 18 = 0,3 g => mO = 4,5 – (1,8 + 0,3) = 2,4 (g)
Vậy trong CHC có 3 ntố : C, H, O. Gọi CTPT của HCHC trên là: CxHyOz
Theo đề bài ta có: M CxHyOz = 60 (g)
Trong 4,5 (g) CxHyOz có 1,8 (g) C
……. 60 (g) ………… 12x (g) C => 12x = 60 . 1,8 / 4,5 => x = 2; y = 4; z = 2.
CTPT của CxHyOz là C2H4O2.
<b>V) Dặn dị</b>: ơn tập theo nội dung hdẫn hs để chuẩn bị thi học kì 2.