Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an 5 tuan 10 chuan KT BVMTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.71 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 0 </b>


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tập đọc:</b></i>


<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I. (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu, nhiệm vụ</b>:


- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 100 tiếng /phút, biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa
cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-tuần 9 theo
mẫu trong SGK.


-HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong bài.


- Học thuộc lịng có diễn cảm từng bài thơ.
<b>* GDKNS: </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: bài</b> : Đất Cà Mau
<b>3. Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



* Hướng dẫn HS làm BT 1.


- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc: Nêu tên các
bài thơ đã học từ tuần 1- 9


* Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học
trong các giờ tập đọc từ tần 1 đến tuần 9.


Hỏi: Các em đã được học những chủ điểm nào?
H: Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả các bài thơ
ấy?


- GV phát bảng nhóm Giao nội dung thảo luận
GV nhận xét giữ lại phiếu đúng.


Gọi 2 HS đọc lại kết quả.


HS đọc yêu cầu .
HS trả lời câu hỏi


Việt Nam tổ quốc em, Cánh chim
hồ bình, Con người với thiên
nhiên.


HS nhận nội dung thảo luận
HS ghi vào bảng nhóm


- Hết thời gian các nhóm cử đại
diện lên trình bày.Lớp nhận xét
( HSKT đọc)



Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam
tổ quốc em


Sắc màu em yêu Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những màu sắc
gắn với cảnh vật, con người
trên đất nước VN


Cánh chim hồ
bình


Bài ca trái đất Định Hải Trái đất đẹp thật chúng ta phảI
giữ gìn trái đất bình n khơng
có chiến tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Con người với
thiên nhiên


Tiếng đàn
Ba-La- Lai- ca
trên sông Đà


Quang Huy Cảm xúc của cô gái Nga chơi
đàn trên công trườngthuỷ điện
sông Đà vào một đêm trăng
đẹp.


Trước cổng trời Nguyễn Đình


Ảnh


Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của
một vùng cao.


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lịng,đọc diễn cảm các bài thơ đã ơn tập.


<i><b>---o0o---Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG. </b>
I.<b>Mục tiêu</b> : Giúp HS củng cố về :


 Chuyển phân số thập phân thành số thập phân . Đọc số thập phân .
 So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng số khác nhau .


 Giải tốn có liên quan đến “ rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”
 Làm được các bài tập: Bài 1, 2, 3


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1</i> <b>Ổn định</b>: Hát


<i>2</i> <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 2 học sinh lên bảng làm bài tập


3km 5m = …km; 7kg4g = …kg; 1ha 430m2<sub> = … ha</sub>



6m7 dm= …m; 2tấn 7kg =…tấn; 5ha 430m2<sub> = …ha</sub>
<i>3</i> <b>Bài mới</b> :


<i> a. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng: </i>
<i> b. HD luyện tập:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Bài1 : GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm.
GV Nhận xét, ghi điểm.


GV chỉ từng số thập phân HS vừa viết được và
yêu cầu HS đọc.


a)
10
127


= 1,27; b)
100


65


= 0,65;
c)


1000
2005



= 2,005; d)
1000


8


= 0,008
<i>Bài 2: Kết quả</i>


a.11,20 km >11,02 km. b. 11,02km = 11,02 km.
c. 11 km 20 m = 11 <i>km</i>


1000
20


=11,02 km


d.11020m=11000m+20m=11km20m= 11,02 km.
Giáo viên: Nhận xét, ghi điểm.


<i>Bài 3 : Cho HS tự làm bài</i>


GV theo dõi làm. Gọi 2 HS lên bảng làm.


Bài 1<b>: </b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- HS Tự làm bài vào vở, đổi chéo
vở kiểm tra, 4 em lên bảng làm.
HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
* HSKT đọc các số thập phân vừa


viết


Bài 2<b> :</b> HS đọc yêu cầu bài toán.
HS tự làm bài vào vở.


Vậy các số đo ở câu b,c,d bằng
11,02km


Học sinh đọc kết quả bài làm.
HS nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) 4m 85cm = 4,85 m; b) 72 ha = 0,72 km2<sub>.</sub>


GV thu chấm một số bài, chữa bài trên bảng.
<i>Bài 4: Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.</i>
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn hỏi gì?


H:Có thể dùng cách nào để giải bài toán này?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi để tìm cách
giải. (Rút về đơn vị và tìm tỉ số)


GV theo dõi HD thêm những HS còn lúng túng.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách.


Tóm tắt: 12 hộp: 180000 đồng.
36 hộp: ... …. đồng?


<i>Bài giải:</i>


<i><b>Cách 2</b></i>: Tìm tỉ số.


36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần).
Mua 36 hộp đồ dùng như thế phải trả số tiền là:
180000 x 3 = 540000 (đồng).


Đáp số: 540000 đồng.
GV: Chấm một số bài và chữa bài trên bảng.


giải


HS nhận xét bài bạn.
Bài 4 :HS đọc đề bài.


HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn
HS có thể giải bài tốn theo một
trong 2 cách.


Học sinh HS àm bài vào vở


2 HS lên bảng làm bài theo 2 cách.


Cách 1 :


Giá tiền một hộp đồ dùng học toán
là :


180000 : 120 = 15000 ( đồng )
số tiền mua 36 hộp đồ dùng học
toán là:



15000 x 36 = 540000 (đồng )
Đáp số 54000
đồng


<i> </i><b>4. Củng cố dặn dò:</b>


Học sinh hệ thống lại bài


GV: Tổng kết tiết học, dặn HS về làm bài VBT, chuẩn bị bài tiết sau.
<b> </b>


<i><b>---o0o---Địa lí:</b></i>
<b>NƠNG NGHIỆP</b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>Học xong bài này,HS :


<b>- </b>Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở
nước ta


+ Biết ngành trồng trọt có vai trị chính trong SX nơng nghiệp


+ Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
+ Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở miền núi và cao nguyên.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta.
- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: Lúa gạo ở
đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên, trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng.


- HS khá giỏi giải thích vì sao số lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng: Do đảm bảo


nguồn thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bản đồ Kinh tế Việt Nam
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


H : Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


H: Dân tộc nào có số dân đơng nhất, chủ yếu sống ở đâu?
GV nhận xét ghi điểm


<b>1. Bài mới : </b>


a. Giới thiệu bài, nêu và ghi tên bài lên bảng
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


* <b>Ngành trồng trọt</b>:


+Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


H: Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trị
như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở
nước ta?


GV kết luận.



+ Hoạt động 2: (làm việc theo N4)
-Cho HS quan sát hình 1-SGK.
+Kể tên một số cây trồng ở nước ta?


+Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn?
+Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ
nóng?


+Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc
trồng lúa gạo?


-Mời HS trình bày.
-GV kết luận


+Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân)
-Cho HS quan sát hình 1.


-Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1.
-GV kết luận: SGV-Tr.101


*<b>Ngành chăn nuôi:</b>


+ Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)


-Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày càng
tăng?


-Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
-GV cho HS quan sát hình 1 và làm bài tập 2
bằng bút chì vào SGK



-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc mục 1-SGK
-Ngành trồng trọt có vai trị:


+Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.


+Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh
hơn chăn nuôi.


HS trao đổi theo nội dung các câu hỏi
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ
tiêu…


- Lúa gạo


-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu.


Đại diện nhóm trình bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày
càng đảm bảo….


-HS làm bài tập 2-Tr. 88



Cây trồng Vật ni
Vùng


núi Cà phê, cao su, chè, hồ
tiêu…


Trâu, bị,
dê, ngựa,


Đồng


bằng Lúa gạo, rau,ngô, khoai… Lợn, gà, vịt, ngan,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhận xét tiết học, dặn HS về học bài, chuẩn bị bài tiết sau.
<b></b>


<b>---O0O---Đ</b>



<b> ạo </b>

<b> đ</b>

<b> ức</b>

<b> :</b>


<b>TÌNH BẠN (Tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

:


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi gặp khó
khăn hoạn nạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.


- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


<b>* GDKNS:</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bài hát Lớp chúng ta, nhạc và lời: Mộng Lân.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ</b>: Trả lời những câu hỏi của bài truyện đọc: Đôi bạn
<b>3. Bài mới</b> :


a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bà và ghi đề bài lên bảng

b. H

ướ

ng d n tìm hi u b i

à



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b>Đóng vai(bài tập 1, SGK).</i>


*Mục tiêu:HS biết ứng xử trong tình huống bạn
mình làm điều sai.


*Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm, các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống bài tập.
- GV cho các nhóm đóng vai



- GV tổ chức cho lớp thảo luận:


+ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm
điều sai? Em có sợ bạn giận khi khuyên ngăn bạn
khơng?


+ Em nghĩ gì khi bạn khun ngăn khơng cho em
làm điều sai trái? Em có giận và trách bạn khơng?
- GV kết luận: cần khun ngăn, góp ý khi thấy bạn
làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
bạn tốt.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tự liên hệ.


*Mục tiêu: giúp HS biết tự liên hệ về cách đối xử với
bạn bè.


*Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS tự liên hệ, làm việc cá nhân.
- GV yêu cầu vài HS trình bày trước lớp.


- GV kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã
có mà mỗi người chúng ta cần phải cố gắng vun đắp,
giữ gìn.


- Cả lớp hát.


- HS làm việc theo nhóm, cùng
thảo luận và chuẩn bị đóng vai.


- Các nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi
nhận xét.


- Cả lớp thảo luận. Trả lời


- HS tự liên hệ cá nhân và trao đổi
với bạn ngồi bên cạnh.


- 3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Bài tập 3, SGK.
*Mục tiêu: giúp HS củng cố bài.
*Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS hát, kể chuyện, đọc thơ, ca
dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn.


GV nhận xét, tuyên dương HS chuẩn bị bài tốt.
GV đọc cho HS nghe một số câu chuyện, bài thơ,
bài hát,...về chủ đề tình bạn.


đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình
bạn.trình bày.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: Dặn HS về nhà


- Sưu tầm thêm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát, ... về chủ đề Tình bạn.
- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.



<b>………o0o………..</b>
<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I</b>
( Đề chung do BGH ra đề)




<i><b>---o0o---Luyện từ và câu</b></i>


<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập được bảng từ ngữ: danh từ, động từ , tính từ, các thành ngữ , tục ngữ gắn với 3 chủ
điểm đã học.


- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với 3 chủ điểm đã học.
- HS vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan.


* HSKT đọc được nội dung và yêu cầu của bài tập; HS trong nhóm HD cách đọc cho bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học.</b> Bảng nhóm, phụ


<b>III. Hoạt động dạy - Học.</b>
<b> 1. Ổn định: </b>Hát
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b> 3. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu của tiết học.
<i> b. </i>

H

ướ

ng d n HS l m b i t p.

à

à ậ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


GV yêu cầu HS mở SGK/ 96, 97.


Bài 1: GV gọi 2 HS đọc nội dung và y/cầu của
bài .


- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập theo nhóm
4.


Giáo viên ghi bảng yêu cầu HS kẻ bảng vào
vở.


HS các nhóm nhận nội dung thảo
luận; 1 nhóm làm bài vào bảng phụ,
các nhóm khác giải vào VBT


- Hết thời gian nhóm làm bảng phụ
lên đọc các danh từ, tính từ, các thành
ngữ, tục ngữ tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>em</b> <b>nhiên</b>
Danh từ Tổ quốc, đất nước,


giang sơn, quốc gia,
non nước, q
h-ương,



Q mẹ, đồng bào,...


Hồ bình, trái đất, mặt
đất, cuộc sống, tơng
lai, niềm vui, tình hữu
nghị, sự hợp tác...


Bầu trời, biển cả, sơng
ngòi, kênh rạch, mương
máng, núi rừng, núi đồi
đồng ruộng, nương rẫy,...
Động từ,


tính từ


Bảo vệ, giữ gìn, xây
dựng, kiến thiết, khơi
phục, vẻ vang...


Hợp tác, bình n,
thanh bình, tự do, hạnh
phúc sum họp...


Bao la, vời vợi, mênh
mông, bát ngát, cuồn
cuộn...


Thành
ngữ, tục


ngữ


Quê cha đất tổ, quê
hương bản quán,chôn
rau cắt rốn, giang sơn
gấm vóc...


Bốn biển một nhà, vui
như mở hội, kề vai sát
cánh, chung lưng đấu
cật...


Lên thác xuống gènh, góp
gió thành bão, mn hình
mn vẻ, thẳng cánh cò
bay...


Bài 2: gọi 2 HS đọc nội dung và y/cầu của
bài


- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập theo
nhóm 4


GV phát bảng phụ cho một nhóm, các
nhóm khác làm vào VBT.


- Hết thời gian GV yêu cầu nhóm làm
bảng phụ lên bảng lớp đọc các từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa tìm được.



Giáo viên ghi bảng - HS kẻ bảng vào vở.


HS thực hiện bài tập theo nhóm 4


1 nhóm nhận bảng phụ , các nhóm khác
làm vào VBT.


- Hết thời gian nhóm làm bảng phụ lên
bảng lớp đọc các từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa tìm được.


Các nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>Bảo vệ</b> <b>Bình n</b> <b>đồn</b>


<b>kết</b>
<b>Bạn</b>
<b>bè</b>
<b>Mênh</b>
<b>mơng</b>
Từ
đồng
nghĩa


Giữ gìn( gìn giữ) Bình an,n
bình, thanh
bình, bình n,
n ổn.


đồn kết,


liên kết, liên
hiệp,…


Bạn hữu,
bầu bạn,
bạn bè...


Bao la, bát
ngát, mênh
mông...
Từ


trái
nghĩa


Phá hoại, tàn
phá, tàn hại, phá
phách, phá huỷ,
huỷ hoại, huỷ
diệt.


Bất ổn, náo
động, noá
loạn...


Chia rẽ, phân
tán...


Thù địch,
kẻ thù, kẻ


địch...


Chật chội,
chật hẹp,
toen hoẻn...
<b>4. Củng cố- Dặn dò. </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ, vừa tìm được, tiếp tục luyện
đọc, trang phục đóng vở kịch Lịng dân.



<i><b>---o0o---Khoa học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu được một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông đường bộ.


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao
thơng đường bộ.


- Ln có ý thức chấp hành đúng giao thông, cẩn thận khi tham gia giao thông và tuyên
truyền, vận động, nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học.</b>


Thơng tin và hình minh hoạ SGK/40, 41.


Sưu tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông.
<b>III. Hoạt động dạy - Học.</b>



<b> 1. Ổn định : </b>Hát


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b><i> Gọi 2 em lên bảng lần lượt trả lời câu hỏi sau:</i>
H: Chúng ta phải làm gì để phịng tránh bị xâm hại?


H: Khi có nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm gì?
Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ghi điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng.

b. Tìm hi u b i:

à



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Nguyên nhân gây tai nạn giao
thông.


Cách tiến hành: GV gợi ý câu hỏi đối với từng
hình.


- Hình 1:GV: Điều gì sẽ xảy ra đối với những
người đi bộ dưới lịng đường?


- Hình 2: GV: Điều gì có thể xảy ra nếu cố ý
vượt đèn đỏ?


- Hình 3: GV : Điều gì có thể xảy ra đối với
những người đi xe đạp hàng 3?


- Hình 4: GV : Điều gì có thể xảy ra đối với


những người chở hàng cồng kềnh?


Giáo viên: Nhận xét, kết luận: Một trong những
<i>nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ</i>
<i>là do lỗi tại người tham gia giao thông không</i>
<i>chấp hành đúng Luật Giao thông đường bộ.</i>
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Những việc làm để thực hiện
ATGT


Cách tiến hành: VD:


H5- Thể hiện việc HS được học về Luật GTĐB.
H6- Một bạn HS đi xe đạp sát lề đường bên phải
và có đội mũ bảo hiểm.


H7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường
quy định.


GV y/cầu mỗi HS nêu ra một biện pháp ATGT
GV ghi lại các ý kiến lên bảng và tóm tắt, kết
luận .




HS làm việc theo cặp cùng quan sát
các hình 1, 2, 3, 4 SGK/40, cùng
phát hiện và chỉ ra những việc làm
vi phạm của người tham gia giao
thơng trong từng hình, đồng thời tự
đặt ra các câu hỏi để nêu được hậu


quả có thể xảy ra của những sai
phạm đó.


Đại diện một số cặp lên trình bày
kết quả thảo luận và đặt câu hỏi chỉ
định các bạn trong cặp khác trả lời.


HS làm việc theo cặp: Cùng quan
sát các hình 5, 6, 7 SGK/41 và phát
hiện những việc cần làm đối với
người tham gia giao thơng được thể
hiện qua hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 4. Củng cố dặn dò:</b> Học sinh hệ thống lại bài
Giáo viên liên hệ giáo dục


Giáo viên nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>---o0o---Kể chuyện</b></i>


<b>ƠN GIỮA KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nắm được tính cách của từng nhân vật trong vở kịch lòng dân, phân vai, diễn lại
sinh động1 trong 2 đoạn kịch bước đầu có giọng đọc phù hợp, thể hiện đúng tính cách
các nhân vật.



- HS khá giỏi đọc thể hiện đượ tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
*HSKT tự chọn 1 bài tập đọc và đọc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định: </b>Hát


<b> 2. Kiểm tra: </b>Sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>:


a. Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2
phút).


-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.


-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
(HSKT đọc 1 bài tự chọn)


-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc để KT lại trong tiết
học sau.


* Bài tập 2:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



*Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một số
nhân vật trong vở kịch Lòng dân?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu
của bài tập


-HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Yêu cầu 2: đóng vai diễn 1 trong 2
đoạn kịch.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu


*Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
Nhân vật Tính cách


Dì Năm Bình tĩnh, nhanh trí, khơn khéo,
dũng cảm, bảo vệ cán bộ.


An Thơng minh, nhanh trí, biết làm
cho kẻ địch không nghi ngờ.
Chú cán


bộ Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân.
Lính Hống hách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của bài tập.


-GV cho HS thảo luận nhóm 7:
+Phân vai.


+Chuẩn bị lời thoại.


+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
-Mời các nhóm lên diễn


-GV nhận xét, bình chọn nhóm diễn
kịch giỏi nhất, diễn viên gỏi nhất.


-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV.


-Các nhóm lên diễn kịch.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


-GV nhận xét giờ học, tun dương những nhóm diễn kịch giỏi.
-Dặn HS về tích cực ơn tập.



<i><b>---o0o---Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>Bài 19: ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH.</b>



<b>TRỊ CHƠI: “AI NHANH VÀ AI KHÉO HƠN”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn 3 động tác vươn thở và tay, chân của bài thể dục phát triển chung. Học động tác vặn
mình


-Chơi trị chơi“? Ai nhanh và khéo hơn ”?
<b>2. Kỹ năng:</b>


-Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hướng, biên độ chơi trị chơi nhiệt
tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh
nhẹn


II. Địa điểm-phương tiện
<b>1. Địa điểm: </b>Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập


<b>2. Phương tiện:</b> GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chi

III. Nội dung và phơng pháp tổ chức



<b>NI DUNG</b> <b>NH </b>


<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


1. Phần mở đầu



* Nhận lớp : Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Ôn động tác vươn thở và tay,
chân. Học động tác vặn mình
của bài thể dục phát triển
chung


- Chơi trị chơi“? Ai nhanh và
khéo hơn ”?


* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc trên địa hình tự


8-10 Phỳt
2-3 Phỳt


5-6 Phỳt


Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV
Khoẻ














( Gv)


HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều
khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhiên


- Xoay các khớp cổ tay, cổ
chân, đầu gối, hơng, vai
- Trị chơi“? Đứng ngồi theo
lệnh ”?








2. Phần cơ bản


* Học động tác vặn mình


- Nhịp 1: Bước chân trái về
trước trọng tâm dồn lên chân
trứơc, đồng thời hai tay đưa lên
cao chếch hình chữ V, hít sâu


-Nhịp 2: Thu chân về TTCB,
đồng thời 2 tay đưa từ trên cao
sang ngang xuống dưới vắt
chéo trước bụng, đầu hơi cúi,
thở ra


- Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng
bước chân phải lên trên
- Nhịp 4: Về TTCB


-Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4


*Ôn 4 động tác đã học


* Chia nhóm tập luyện


* Thi đua giữa các tổ


18-22
Phút
4-5 Lần
2x8 nhịp


2-3lần
2x8 nhịp


- GV nêu tên động tác, làm mẫu tồn bộ,
sau đó làm mẫu chậm và phân tích kỹ
thuật



- Hơ nhịp chậm và thực hiện để HS tập
theo, xen kẽ GV nhận xét uốn nắn


     
     


     
(GV)


- GV Phân tích trên tranh và cho HS tập
- Sau mỗi lần tập GV quan sát nhận xét
đánh giá


- Cán sự điều khiển GV quan sát nhận xét,
sửa sai cho HS


     
     


     
(GV)


- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan
sát sửa sai


Tổ 1 Tổ 2
 



( GV)



Tổ 3 Tổ 4 



- Từng tổ lên thực hiện do cán sự điều
khiển GV cùng học sinh quan sát nhận xét




(GV)
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Chơi trò chơi“? Ai nhanh và


khéo hơn ”? 6-8 Phút sát nhận xét uốn nắn.


     
(GV)


     






3. Phần kết thúc


- Trò chơi“? Lịch sự ”?
- Cúi người thả lỏng



- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- BTVN: Ôn 4 động tác vươn
thở tay chân, văn mình của bài
thể dục phát triển chung


3-5 Phót <sub>- Cỏn sự điều khiển và cựng GV hệ thống</sub>


bài học









<i><b>---o0o---Toán</b></i>


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.


- Biết giải tốn có liên quan đến phép cộng hai số thập phân.
- Làm được các bài tập: Bài 1a,b; bài 2a,b; bài 3


- Vận dụng tốt các kiến thức đã học để làm bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - Học.</b>
<b> 1. Ổn định: Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Nhận xét bài kiểm tra tiết trước, hướng dẫn sửa sai
<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu: GV giới thiệu bài, ghi đề.

b. Tìm hi u b i:

à



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


*Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện phép
cộng 2 số thập phân


<i>+ Ví dụ 1:</i>


<i>Hình thành phép cộng hai số thập phân.</i>
GV nêu VD (SGK)


H: Muốn tính độ dài của đường gấp khúc
ABC ta làm như thế nào ?


H: Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC?
H:Vậy để tính độ dài đường gấp khúc ABC ta
phải tính tổng 1,84 + 2,45. Đây là một tổng
của hai số thập phân.


Đi tìm kết quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách tính tổng của
1,84 m và 2,45 m.


Gợi ý: Hãy đổi thành các số đo có đơn vị là
cm và tính.


GV: Vậy 1,84 + 2,45 bằng bao nhiêu?
<i>Giới thiệu kĩ thuật tính:</i>


Hướng dẫn HS đặt tính như SGK ( vừa thực
hiện thao tác trên bảng vừa giải thích).
184<sub>245</sub>


45
,
2


84
,
1




429 4,29


Y/cầu HS đặt tính và thực hiện lại phép tính.
SSvà tìm điểm giống và khác nhau giữa hai
phép tính các em vừa thực hiện.



Em có nh/xét gì về các dấu phẩy của các số
hạng và dấu phẩy ở kết quả trong phép tính
cộng hai số thập phân?


<i>+Ví dụ 2:</i>


Nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính: 15,9 + 8,7
<i>*Hoạt động 2: Ghi nhớ.</i>


Qua 2 ví dụ bạn nào có thể nêu cách thực hiện
phép cộng hai số thập phân?


*Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :Tính. (HSKT tự làm bài)


Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
GV theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài.
GV nhận xét, ghi điểm.


Bài 2 Đặt tính rồi tính .


H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
GV nhận xét, ghi điểm cho học sinh
a) 17,4; b) 44,57 ; c) 83,018
Bài 3


H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn u cầu ta tìm gì?



Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg).
Đáp số: 37,4 kg
Giáo viên nhận xét sửa chữa.


Trình bày kết quả tính của mình trước
lớp.


1,48 m = 148 cm; 2,45 m = 245
m.


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
184 + 245 = 429 (cm).


429 cm = 4,29 m.
HS tự tìm cách thực hiện phép cộng
hai số thập phân. Chẳng hạn, có thể
thực hiện như ví dụ 1 của SGK.
HS tự nêu cách cộng hai số thập phân.


1 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện tính kết quả.


HS làm vở nháp, n/xét bài làm trên
bảng.


Đọc ghi nhớ SGK và học thuộc luôn
tại lớp.


(HSKT đọc ghi nhớ)


Đọc yêu cầu bài tập.
HS tự làm bài rồi chữa bài.
4 em lên bảng làm bài.


Nhận xét kết quả bài bạn làm trên
bảng.


- Đọc đề bài toán.


HS làm bài vào vở.
3em lên bảng làm bài


HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Đọc đề bài trước lớp


1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở.
HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
<b> 4. Củng cố dặn dò: :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Tổng kết giờ học, dặn HS về làm bài VBT, chuẩn bị bài sau.


<i><b>---o0o---Tập đọc</b></i>


<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu, nhiệm vụ:</b>


- Ôn lại các bài văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam- Tổ quốc em, Cánh chim
hồ bình, Con người với thiên nhiên nhằm trau dồi kĩ năng đọc- hiểu và cảm thụ văn học.
- Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh


miêu tả trong bài, nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật


- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của nhân vật. trong vở kịch
* HSKT tự chọn 1 bài và đọc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ ghi nội dung chính của mỗi truyện đã học (BT 3).
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Kiểm tra: </b>Sự chuẩn bị bài của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn ôn tập.


*Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm việc cá nhân.


GV nhận xét.


* Hướng dẫn HS làm BT 2.


- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét.


1 HS đọc to toàn bài
- HS làm việc cá nhân.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày.


- HS nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>- GV nhận xét tiết học.


<b> - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.</b>



<i><b>---o0o---Tập làm văn</b></i>


<b>ƠNN GIỮA KÌ I ( Tiết 7)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - </b>HS hiểu được nội dung bài thơ: Miêu tả mầm non trong khoảnh khắc chuyển mùa kì
diệu của thiên nhiên.


- Biết dựa vào nội dung bài thơ để chọn một câu trả lời đúng
- Nắm được ý nghĩa củ từ, từ loại


* HSKT đọc đúng nội dung bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. <b>Kiểm tra: </b>Chuẩn bị bài của HS
3. <b>Bài mới: </b>



a. Giới thiệu : GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
b. <b>Tìm hi u bài:ể</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


* Đọc thầm: Cho HS đọc thầm bài thơ
* Làm bài tập:


- Hướng dẫn HS làm bài tập 1


GV yêu cầu HS làm bài- Trình bày kết quả
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


- Tương tự HS giải bài tập 2,3,4,….
Kết quả:


Bài 1: Ý d Bài 2: Ý a Bài 3: Ý
a


Bài 4: Ý b Bài 5: Ý a Bài 6: Ý c
Bài 7: Ý a Bài 8: Ý c Bài 9: Ý c
Bài 10: Ý a


Cả lớp đọc thầm


-HS đọc yêu cầu bài tập 1.


-Dùng bút chì khoanh trịn k/quả
đúng



HS trình bày. Lớp nhận xét.
HSKT đọc lại kết quả


4. <b>Củng cố - dặn dò:</b>
GV hệ thống toàn bài


Nhận xét tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau.



<i><b>---o0o---Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Chính tả</b></i>


<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu, nhiệm vụ:</b>


- Ôn luyện kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch bài <i><b>Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.</b></i> Tốc độ
khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


<b>* GDBVMT:</b> Giúp HS biết được cần có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên và tài
nguyên đất nước.


<i><b>*</b></i> HSKT viết đúng các từ sau: tôi, ngồi, rừng cầm trịch
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Phiếu ghi câu hỏi để HS bốc thăm.
* Phương thức tích hợp BVMT: Trực tiếp


<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Ổn định: </b>Hát



<b>2. Kiểm tra:</b> HS lên bảng viết lại 1 số từ viết sai ở tiết trước.
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài :GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học, ghi đề bài lên bảng
b. HD bài mới

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


* Ôn luyện Tập đọc và học thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tuần 1 đến tuần 9.


- Cho HS đọc lại các bài TĐ.


* Nghe-viết chính tả bài: Nỗi niềm giữ nước giữ
<i>rừng</i>


- GV Đọc bài.


-HS hiểu nghĩa : cầm trịch, canh cánh, cơ man
* Bạn nhỏ đã suy nghĩ gì khi ngồi trong lịng đị
ngược sơng Đà. Vì sao?


*Vì sao người chân chính lại càng thêm canh
cánh nỗi giữ rừng, giữ nước?


* Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng?
- Nêu nội dung đoạn văn?



- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết :
cầm trịch, canh cánh, cơ man đỏ lừ, ngược…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
-GV nhận xét chung.


- HS đọc thầm lại bài.


HS trả lời


<b>*GDBVMT:</b> Lên án những người
phá hoại môi trường thiên nhiên và
tài nguyên đất nước. Các em có ý
thức người phá hoại báo cáo với
các cấp chính quyền kịp thời.
-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn nguồn nước.


- HS viết bảng con.
HS nêu.


- HS viết bài.
- HS soát bài.



HS đổi vở cho nhau để chấm lỗi
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học tiết học.


Dặn những HS chưa kiểm tra tâp đọc , HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà
tiếp đọc.



<i><b>---o0o---Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân.


- Giải bài tốn có nội dung hình học, bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.
- Làm được các bài tập: Bài 1; bài 2a,c; bài 3.


<b>II. Hoạt động dạy - Học.</b>
<b>1. Ổn định</b>: Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : Nêu cách cộng hai số thập phân?
HS lên bảng giải bài tập trong VBT


GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


*Bài tập 1: Tính rồi SS giá trị của a + b và b + a:


-Cho HS làm vào bảng con. GV ghi k/quả lên
bảng


-Cho HS SS giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a
sau đó rút ra nhận xét


-Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính
chất giao hốn: Khi đổi chỗ hai số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi.


a + b = b + a


*Bài tập 2: Thực hiện phép cộng rồi dùng tính
chất giao hốn để thử lại:


-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-GV nhận xét, cho điểm.


*Bài tập 3 :GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
Hỏi : Bài tốn cho ta biết gì?


Hỏi : Bài tốn u cầu ta tìm gì?
GV theo dõi HS làm bài.
GV nhận xét.


*Bài 4:


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.


H: Bài tốn cho em biết gì?


H. Bài tốn u cầu ta tìm gì?


H: Em hãy nêu cách tìm số trung bình cộng?
H: Để tính được trung bình mỗi ngày bán được
bao nhiêu m vải em phải biết được những gì?


Bài giải


Tổng số m vải bán được trong cả 2 tuần lễ
là: 314,78 + 525,22 = 840 (m).
Tổng số ngày bán hàng trong 2 tuần lễ là:
7 x 2 = 14 (ngày).


TB mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải
là:


840 : 14 = 60 (m)


Đáp số: 60 m.
GV chấm một số bài ghi điểm cho HS


- 1 HS nêu yêu cầu.
HS nêu cách làm.
-HS làm vào bảng con.
HS trả lời


HS nhắc lại
-1 HS đọc đề bài.


HS làm vào nháp.
3 HS lên chữa bài.
HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài toán.


HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm bài.


Nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Chiều dài hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66
(m)


Chu vi hình chữ nhật là:
24,66 + 16,34) x 2 =
82 (m)


Đáp số: 82m
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


HS tự làm bài vào vở, 1em lên bảng
giải


HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
HS sửa bài vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>



GV tổng kết tiết học, dặn HS về ôn bài, làm bài VBT và chuẩn bị bài sau.
-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>---o0o---Luyện từ và câu</b></i>
<b>ƠN GIỮA KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn
3 trong năm mục a,b, c, d, e).


- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3, BT4)
- HS khá giỏi thực hiện được toàn bộ bài tập 2


* HSKT đọc đúng các câu thành ngữ đã giải bài 2
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định: </b>Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>HS làm bài tập 2 (tiết 4)
GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn giải bài tập

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



*Bài tập 1:-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2 :-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV nhận xét.


-Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ.


*Bài tập 3 :-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm vào vở.


-Mời một số HS đọc câu vừa đặt.
-Cả lớp và GV nhận xét,


*Bài tập 4 :-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to
nếu đúng thì HS đó được quyền chỉ
định HS khác.


+HS lần lượt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.


-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa


đặt.


*Lời giải:


Câu <sub>không CX</sub>Từ dùng <sub>bằng từ</sub>Thay
Hồng bê chén nước


bảo ơng uống bảobê, bưngmời


Ơng vị đầu Hồng vị xoa


Cháu vừa thực hành
xong bài tập rồi ông


ạ! thực hành Làm


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 5 HS chữa bài.


*Lời giải:


No, chết; bại; đậu; đẹp
* Ví dụ về lời giải


+ Quyển truyện này giá bao nhiêu tiền.


+ Trên giá sách của bạn lan có rất nhiều truyện
hay.


+ Chị Hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá.


*Ví dụ về lời giải:


a) - Bố Em không bao giờ đánh con.
- Đánh bạn là không tốt.


b) - Lan đánh đàn rất hay.
- Hùng đánh trống rất cừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét tiết học:


- Dặn HS chuẩn bị giấy bút cho 2 tiết kiểm tra viết giữa học kì I.


<i><b>---o0o---Lịch sử</b></i>


<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Giúp HS nêu được:


- Ngày 2/9/1945 tai Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản
Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Tiếp đó là lễ ra mắt
và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc


- Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học. </b>Các hình minh hoạ SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - Học.</b>


<b> 1. Ổn định: </b>Hát
<b> 2. Kiểm tra:</b>



H: Thuật lại cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày 19/8/1945?
H: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa như thế nào với dân tộc ta
Giáo viên cùng học sinh khác nhận xét, ghi điểm.


<b> 3. Bài mới:</b><i> </i>


a. Giới thiệu bài: GV: Giới thiệu bài, nêu và ghi tên bài lên bảng. (1’)
<i> b. </i>

Các ho t

ạ độ

ng:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>*Quang cảnh Hà Nội ngày 2/9/1945</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b>.</i>


- GV y/cầu HS đọc SGK và dùng tranh ảnh minh
hoạ


- GV tổ chức cho HS thi tả quang cảnh ngày
2-9-1945.


+ Hà nội tưng bừng cờ hoa.


+ Mọi người đều hướng về Ba đình chờ buổi lễ.
+ Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ đài
mới dựng.


* Lễ tuyên bố độc lập


<i><b>Hoat động 2</b></i>:Làm việc nhóm.



- GV y/ầu HS làm việc theo nhóm, cùng đọc
SGK và trả lời câu hỏi:buổi lễ tuyên bố độc lập
của dân tộc đã diễn ra như thế nào? Câu hỏi gợi
ý:


+ Buổi lễ bắt đầu khi nào? Diễn ra các sự kiện
chính nào? Buổi lễ kết thúc ra sao?


GVnhận xét, bổ sung.


H: Khi đang đọc bản Tuyên ngơn Độc lập, Bác
Hồ kính u của chúng ta đã dừng lại để làm
gì?


Theo em, việc Bác dừng lại và hỏi nhân dân


HS thi tả quang cảnh Hà Nội ngày
2/9/1945 (3 em).


- HS làm việc theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi tả.
- HS lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
4 HS, cùng đọc SGK và thảo luận.
+ Buổi lễ bắt đầu lúc 14 giờ …..
- Tổ chức cho HS trình bày diễn biến
tuyên bố độc lập trước lớp (2 nhóm).
HS nhận xét, bổ sung.



+Bác dừng lại để hỏi: “Tơi nói, đồng
bào nghe rõ khơng?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

“Tơi nói, đồng bào nghe rõ khơng?” cho thấy
tình cảm của Bác đối với nhân dân như thế nào?
GV kết luận những nét chính về diễn biến của lễ
tuyên bố độc lập.


<i><b>Hoat động 3</b></i>:Làm việc cá nhân.


* Một số nội dung của bản tuyên ngôn độc lập.
- GV gọi 2 HS đọc 2 đoạn trích của tuyên ngôn
độc lập trong SGK. GV cho HS phát biểu ý kiến
- GV kết luận: bản tuyên ngôn Độc lập mà Bác
Hồ đọc ngày 2-9-1945 đã khẳng định quyền độc
lập, tự do thiêng liêng của dân tộc, đồng thời
khẳng định dân tộc Việt Nam sẽ quyết tâm giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy


<i><b>Hoat động 4</b></i>:Làm việc cá nhân.


*Y nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945.
- GV hướng dẫn HS thảo luận để tìm hiểu ý
nghĩa lịch sử của sự kiện 2-9-1945 thông qua
câu hỏi:


+Sự kiện lịch sử ngày 2/9/1945 đã khẳng định
điều gì về nền độc lập của dân tộc VN? Đã
chấm dứt sự tồn tại của chế độ nào ở VN?


Tuyên bố khai sinh ra chế độ nào?Những việc
đó tác động .như thế nào đến lịch sử dân tộc ta?
Thể hiện điều gì về truyền thống của người
VN?


-GV nhận xét, KL về ý nghĩa sự kiện lịch sử
ngày 2/9/1945.


- HS thảo luận để trả lời các câu hỏi,
sau đó rút ra ý nghĩa của sự kiện lịch
sử ngày 2-9-1945.


- 2 nhóm HS cử đại diện trình bày,
lớp theo dõi bổ sung ý kiến


- HS trả lời.


HS cùng thảo luận


HS trình bày k/quả thảo luận.


Sự kiện Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn
Độc lập ngày 2/9/1945 đã khẳng
định quyền độc lập của dân tộc ta,
kết thúc hơn 80 năm thực dân Pháp
xâm lược và đô hộ nước ta, khai sinh
ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà. Sự kiện này một lần nữa khẳng
định tinh thần kiên cường, bất khuất
trong đấu tranh chống xâm lược, bảo


vệ độc lập của dân tộc ta.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


GV: Tổng kết nội dung bài học. Liên hệ giáo dục
Hỏi: Ngày 2-9 là ngày kỉ niệm gì của dân tộc ta?


Học sinh phát biểu cảm nghĩ về hình ảnh Bác Hồ trong ngày 2-9-1945?
Học sinh: Đọc nội dung bài học SGK.


Giáo viên: Nhận xét tiết học, dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>---o0o---Kĩ Thuật</b></i>


<b>BÀY DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


 Kiến thức: Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.
 Kỹ năng: Biết cách trình bày bữa ăn.


 Thái độ: Có ý thức giúp gia đình, dọn trước và sau bữa ăn.
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh, ảnh một số kiểu bày món ăn. Phiếu đánh giá học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>Bài<b>: Luộc rau</b>


<b> </b>HS nêu cách luộc rau.


HS nhận xét. GV nhận xét ghi điểm
<b> 3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu:GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
<i> b. HD bài mới:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động1:</b></i> Làm việc cả lớp.


<i>Mục tiêu<b>:</b> Tìm hiểu cách trình bày món ăn và</i>
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.


GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1 Sgk
Em hãy nêu mục đích của việc bày món ăn?
Dựa vào hình SGK, em hãy nêu tả cách trình
bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho bữa ăn ở gia
đình?


- Ở gđình em thường hay bày thức ăn và dụng
cụ ăn uống cho bữa ăn như thế nào?


GV nhận xét


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm.
Hiểu được cách thu dọn sau bữa ăn.


- Trình bày cách thu dọn sau bữa ăn của gia đình


em?


- Em hãy so sánh cách thu dọn sau bữa ăn ở gia
đình em với cách thu dọn sau bữa ăn ở Sgk?
GV bổ sung thêm và hướng dẫn các em về nhà
giúp đỡ gia đình bày dọn thức ăn?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Đánh giá kết quả học tập.
Gv phát phiếu học tập cho học sinh.


Gv ghi bài lên bảng, sau đó HS làm xong và sửa
bài.


- Làm cho bữa ăn phải hợp lý, hấp
dẫn thuận tiện hợp vệ sinh.


- Sắp đủ dụng cụ ăn như bát ăn cơm,
đũa, thìa.- Dùng khăn sạch lâu khơ.
- Sắp xếp món ăn ở mâm bàn sao
cho đẹp tiện cho mọi người khi ăn.
Học sinh trình bày


Lớp nhận xét.
- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


Gọi học sinh đọc ghi nhớ.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b> GV hệ thống lại bài


Dặn HS về thực hiện những đều đã học. Chuẩn bị: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


<i><b>---o0o---Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>Bài 20: TRÒ CHƠI: NHẢY NHANH THEO SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn 4 động tác vươn thở , tay ,chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
-Chơi trò chơi“? Chạy nhanh theo số”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hơ, đúng hướng, đúng biên độ, chơi trị chơi
nhiệt tình, chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh
nhẹn


II. Địa điểm-phương tiện
<b>1. Địa điểm: </b>Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập


<b>2. Phương tiện:</b> GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp tổ chức



<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>
1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Ôn động tác vươn thở và tay.
chân, vặn mình của bài thể dục
phát triển chung


- Chơi trò chơi“? Chạy nhanh
theo số”?


* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
đầu gối, hông, vai


- Trò chơi“? Lịch sự ”?


8-10 Phút
2-3 Phút


5-7 Phút



Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV
“? Khoẻ”?







( Gv)


HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều
khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang








2. Phần cơ bản


*ễn 4 động tỏc đó học


* Chia nhúm tập luyện


18-20
Phút
4-5 Lần
2x8 nhịp



- GV hô nhịp để HS thực hiện. Trong
quá trình thực hiện GV quan sát uốn nắn,
sửa sai


     
     
     





- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan
sát sửa sai




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Thi đua giữa các tổ


* Học trò chơi: Nhảy nhanh theo
số


6-8 phút


 

( GV)


Tổ 3 Tổ 4
 



- Từng tổ lờn thực hiện do cỏn sự điều
khiển GV cựng học sinh quan sỏt nhận
xột




(GV)
    


GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách
chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi thử
và chơi chính thức. Trong q trình chơi
GV quan sát nhận xét uốn nắn.


 1
 
(GV)  
 
 
   1


1




3. Phần kết thúc


- Trò chơi“? Lịch sự ”?


- Cúi người thả lỏng


- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- BTVN: Ôn 4 động tác vươn thở
tay chân, vặn mình của bài thể
dục phát triển chung


3-5 phút - Cán sự điều khiển và cùng GV hệ
thống bài học









<i><b>---o0o---Toán</b></i>


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b> Giúp HS:


- Biết thực hiện tính tổng nhiều số thập phân tương tự như tính tổng hai số thập
phân.


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo dục các em u thích mơn học và tính tốn cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy - Học. </b>Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy - Học:</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định: Hát</b>
<i>2.</i> <b>Kiểm tra bài cũ:</b><i> </i>


Gọi 2 em lên bảng thực hiện đặt tính và tính kết quả:
12,34 + 12,66 52,39 + 4,09
56,07 + 34,57 21,78 + 23,98
Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét bài bạn.
Giáo viên nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới</b><i>: </i>


<i> a. Giới thiệu bài, ghi bảng:</i>


GV: Nêu và ghi tên bài lên bảng, 2 em nhắc lại đề.
<i> b</i>

.Tìm hi u b i:

à



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


*HĐ1: Hướng dẫn tính tổng nhiều số thập phân
+ GV nêu bài toán ví dụ: Có 3 thùng đựng dầu,
thùng thứ nhất có 27,5l, thùng thứ hai có 36,75l,
thùng thứ ba có 14,5l. Hỏi cả ba thùng có bao
nhiêu lít?


H: Làm thế nào để tính số lít dầu trong cả 3
thùng?



GV dựa vào cách tính tổng hai số thập phân, em
hãy nêu cách tính tổng 3 số:


27,5 + 36,75 + 14,5
GV theo dõi – nhận xét


27,5
+<sub> 36,75 </sub>


14,5
78,75


GV nhận xét và nêu: Để tính tổng nhiều số thập
phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập
phân.


<i>+ Bài tốn: GVNêu bài tốn (SGK)</i>
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn u cầu ta tìm gì?


H: Em hãy nêu cách tính chu vi của hình tam
giác


GV nhận xét, chữa bài của HS trên bảng lớp.
Bài giải


Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 +
10 = 24,95 (dm)



Đáp số: 24,95 dm
<i>* HĐ2: Luyện tập</i>


HS đọc ví dụ 1
HS trả lời
HS nêu


1 em thực hiện lên bảng làm bài và
nêu rõ cách đặt tính và thực hiện
tính


Yêu cầu HS cả lớp theo dõi.


.. tính tổng độ dài các cạnh.


HS làm bài vào giấy nháp, 1 em lên
bảng làm


HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số
thập phân.


Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài
4 em lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 1


Yêu cầu HS đặt tính và tính tổng các số thập
phân.


GV theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài.


GV nhận xét, ghi điểm.


a) 5,27 + 14,35 + 9,25 = 28,87;
b) 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76


c) 20,08 + 32,91 + 7,15 = 60,14;
d) 0,75 + 0,08 + 0,8 = 1,63


Bài 2: Tính rồi SS g/trị của (a + b) + c và a + (b
+ c).


-GV chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của
phép cộng các số thập phân.


Bài 3


GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.


- Sử dụng t/chất giao hoán khi đổi chỗ 5,89 cho
1,3.


Sử dụng tính chất kết hợp khi thay 2,09 + 7,91
bằng tổng của chúng.


Tương tự các bài còn lại
GV nhận xét, ghi điểm.


- 1 HS nêu yêu cầu.
-1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.



- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
2 HS đọc đề bài toán.


4 em lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.


HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


<b>4.Củng cố - dặn dị: </b>HS nhắc lại cách tính tổng của nhiều số thập phân
GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về làm bài trong VBT, Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.



<i><b>---o0o---Tập làm văn</b></i>


<b>ÔN GIỮA KÌ I ( Tiết 8 )</b>


<b>I. Mục tiêu: * </b>Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì I:
- Nghe, viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài, trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xi)


<b> </b>- HS biết viết 1 bài văn hồn chỉnh về tả cảnh – tả ngơi trường đã gắn bó với em trong
nhiều năm.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>1. Ổn định</b>: Hát


<b>2. Kiểm tra</b>: Sự chuẩn bị bài của HS
<b>3. Bài mới</b>:


a. <i>Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.</i>
b. <i>Tìm hiểu bài</i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gv ghi đề bài lên bảng.


GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.


Đề: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với
em trong nhiều năm qua.


GV treo bảng phụ ghi sẵn dàn ý chung của bài
văn tả cảnh và lưu ý HS về bố cục của bài văn.
*HS làm bài:


GV lưu ý về cách trình bày bài, nhắc nhở HS
về cách dùng từ đặt câu.


GV thu bài.


HS đọc đề.


Yêu cầu HS xác định nội dung đề


- 1 HS đọc to – lớp lắng nghe.
- HS làm bài


<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>


GV nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết học tuần 11.



<i><b>---o0o---Khoa học</b></i>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> Giúp HS:


- Xác định được giai đoạn của tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát
triển kể từ lúc mới sinh. Khắc sâu ở tuổi dậy thì.


Khắc sâu kiến thức về sự sinh sản của người và thiên chức của người phụ nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy - Học.</b> Phiếu học tập cá nhân,


<b>III. Hoạt động dạy - Học.</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b><i> Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi sau:</i>
Câu 1: Chúng ta cần làm gì để thực hiện an tồn giao thơng?
Câu 2: Tai nạn giao thơng để lại những hậu quả như thế nào ?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b> 3. Bài mới:</b>



<b> a</b><i>. Giới thiệu</i><b>: </b> Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.

b. Tìm hi u b i:

à



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>*Ôn tập về con người</i>


<i>Mục tiêu: Ôn lại cho HS một số kiến thức trong</i>
các bài: Nam hay nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì.


Cách tiến hành:


GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS làm theo yêu cầu như bài 1, 2, 3
SGK/42.


GV nhận xét:


Câu 1: - Tuổi vị thành niên: 10 - 19.
Tuổi dậy thì ở nữ: 10 - 15.
Tuổi dậy thì ở nam: 13 - 17.


Câu 2: Hết thời gian GV gọi HS đọc câu trả lời.


Học sinh làm bài và trình bày kết quả
HS cả lớp nhận xét, kết luận đáp án
đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV nhận xét.


Đáp án đúng: Khoanh tròn vào chữ d.
Câu 3: Tiến hành tương tự như bài 2


Khoanh tròn vào chữ c.
GV hỏi:


+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam giới?
+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nữ giới?
+ Hãy nêu sự hình thành một cơ thể người?
+ Em có nhận xét gì về vai trị của người phụ
nữ?


GV nhận xét.


Lớp nhận xét.


HS trả lời


HS khác nhận xét.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b><i> </i>


Giáo viên tổng kết tiết học, dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>---o0o---Sinh hoạt tuần 10</b></i>
<i><b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>



- Học sinh nắm được ưu nhược điểm trong tuần.
- Học sinh nắm được kế hoạch tuần tới.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tính độc lập khi học tập, biết nhận lỗi sửa sai.


- Giúp HS ý thức và thái độ học tập tốt hơn, và tích cực tham gia các hoạt động khác
do trường, lớp tổ chức.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b> Giáo viên : Nội dung sinh hoạt.
Học sinh : Lớp trưởng tổng hợp điểm.
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:<b> </b>


* Nội dung sinh hoạt.
- Các tổ trưởng nhận xét.
- Lớp trưởng nhận xét.
- Các thành viên ý kiến.
- Giáo viên nhận xét chung.
1. Nhận xét hoạt động tuần qua :
Ưu điểm:


- Các em đi học tương đối chuyên cần.
- Ăn mặc đúng tác phong.


- Qua kiểm tra sách vở thì các em đều ghi chép đầy đủ, sạch sẽ. Về nhà có học bài và
làm bài tập ở nhà, kèm bạn yếu thường xuyên


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Tham gia lao động hôm thứ sáu nghiêm túc
Nh ược điểm:



- Sách và vở của một số em học sinh giữ gìn chưa sạch sẽ.
- 1 số em không mang bảng tên: Hải, Huy


* Tuyên dương: Biết quan tâm bạn bè, học tập tốt: Thư, Trang, Tân, T.Đạt
* Nhắc nhở: Chuẩn bị bài chưa tốt: Đ.Đạt, Trường
2. Kế hoạch tuần tới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiếp tục chấn chỉnh và duy trì nề nếp học tập.
- Ăn mặc đúng tác phong.


- Đi học đúng giờ – thường xuyên kèm bạn yếu
- Truy bài đầu giờ nghiêm túc


- Thi đua học tập tốt giữa cá nhân với nhau.
- Học bài và làm bài đầy đủ.


- Các tổ trưởng kiểm tra việc học bài và làm bài ở nhà của các thành viên trong tổ.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

×