Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Tiet 23 Hinh Hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.78 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Ngày dạy 19/ 08/ 2008
<b>Ch ơng I : Đờng thẳng vuông góc.</b>


<b>ng thng song song</b>

Tiết 1:

<b>Đ</b>1. Hai góc đối đỉnh
A. Mục Tiêu:


<i>Kiến thức cơ bản:- </i>HS hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh


- Nắm vững đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
<i>Kĩ năng cơ bản :- </i>Vẽ đợc góc đối đỉnh của một góc cho trớc


- Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
<i> T duy</i>: Bớc đầu tập suy lun .


B. Ph ơng tiện dạy học:


Thớc thẳng thớc đo góc, bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: ổ n định lớp (1phút)


Hoạt động 2: Giới thiệu ch ơng – Vào bài mới (5 phút)


Hình học 7 là sự tiếp nối kiến thức hình học 6 . Mở đầu cho sự tiếp nối này là ch ơng
I: Đờng thẳng vng góc, Đờng thẳng song song .Trong chơng này các em sẽ đợc cung
cấp những kiến thức sau:


 Hai góc đối đỉnh .



 Khái niệm về hai đờng thẳng vng góc, hai đờng thẳng song song .


Quan hệ giữa tính vuông góc và tÝnh song song


 Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song.


Bài mở đầu của chơng I: Đ1. Hai góc đối đỉnh.


Họat động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (30 phút)


<b>1.</b>

Thế nào là hai góc đối đỉnh?



- Dïng bảng phụ đa ra các hình vẽ:


Hai gúc đối đỉnh


Hai góc khơng đối đỉnh





- Trên hình vẽ ta có hai góc O1 và O3 là hai
góc đối đỉnh . Vậy thế nào là hai góc đối
đỉnh?

Vào phần 1.


- Nhìn vào hai góc đối đỉnh O1 và O3 em có
nhận xét gì về cạnh Ox của góc O3 và cạnh
Oy của góc O1; cạnh Ox’ của góc O3 và cạnh
Oy’của góc O1 ?


- GV nêu định nghĩa.



- Giới thiệu cách đọc hai góc đối đỉnh.


- Dựa vào định nghĩa, em hãy cho biết hai
góc O2 và O4 có là hai góc đối đỉnh khơng?
Vì sao?


HS lµm bµi tËp 3 (SGK/82):


Vẽ hai đờng thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A.
Hãy viết tờn hai cp gúc i nh.


Gọi 1 HS lên bảng lµm.


- Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh?


 Chốt lại: Hai đờng cắt nhau tạo thành hai
cặp góc đối đỉnh


?1.


cạnh Ox của góc
O3 và cạnh Oy của góc O1 là hai tia đối nhau
cạnh Ox’ của góc O3 và cạnh Oy’của góc O1
là hai tia đối nhau



1



O và O <sub>3</sub> có chung đỉnh O
Định nghĩa (sgk tr81)


+ O <sub>1</sub> đối đỉnh
với O <sub>3</sub>


+ O <sub>2</sub> đối đỉnh
với O <sub>4</sub>


Bµi 3


+ A <sub>1</sub> đối đỉnh với A <sub>3</sub>


+ A <sub>2</sub> đối đỉnh với A <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



GV: Ta đã biết thế nào là hai góc đối đỉnh. Hai góc đối đỉnh có tính chất gì?  Vào phần 2
- Quan sát hai góc đối đỉnh: O1 và O3; O2 và O4 . Em


cã nhËn xÐt g×?


- Hãy dùng thớc đo góc kiểm tra kết quả vừa nhn
nh.


- Gọi 1 HS lên bảng dùng thớc đo góc kiểm tra. HS cả
lớp tự kiểm tra hình vẽ của mình trên vở.


- Khụng o cú th suy ra đợc O <sub>1</sub>O <sub>3</sub> khơng?



- Dùa vµo tÝnh chÊt hai góc kề bù, giải thích vì sao


1 3


O O b»ng suy ln


+ Tỉng hai gãc O1 vµ O2 bằng bao nhiêu? Vì sao?
+ Tơng tự: O <sub>2</sub> O ? <sub>3</sub>


+ Từ (1) và (2) ta suy ra đợc điều gì?
- Hãy rút ra nhận xét:


Hai góc đối đỉnh thì nh thế nào với nhau?


?3.
c, Ta cã:


  0


1 2


O O 180 ( O ; O <sub>1</sub>  <sub>3</sub> kÒ bï) (1)


  0


3 2


O O 180 ( O ; O <sub>2</sub>  <sub>3</sub> kỊ bï) (2)



Tõ (1) vµ (2) suy ra:


   
 


1 2 3 2
1 3


O O O O


O O


  


 


Hoạt động 4: Củng cố (7 phút)
- Ta có hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy hai góc


bằng nhau có đối đỉnh khơng?


- Đa ra lại các hình vẽ lúc đầu để khẳng định hai góc
bằng nhau cha chắc đối đỉnh.


* Bài tập 1,2 (SGK/82):
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.


 Chốt lại: Định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất
hai góc đối đỉnh.



* Bµi tËp 4 (SGK):


- Để vẽ góc đối đỉnh với góc xBy ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ và cho biết góc đối đỉnh với
góc xBy bng bao nhiờu ?


- Suy nghĩ và trả lời.


- Xem SGK và trả lời theo yêo cầu.
- Suy nghĩ và trả lời


- Thực hiện vào vở . Quan sát và
nhận xét bài làm của bạn.


Hot ng 5: H ng dn học ở nhà : (2 phút)


Bài học : Thế nào là hai góc đối đỉnh. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 82, Bài 6, 10 trang 83


Ngày dạy 23/ 08/ 2008


TiÕt 2:

LUYÖN TËP


A. Mơc Tiªu:


Hs nắm chắc đợc định nghĩa 2 góc đối đỉnh, t/c 2góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình.


Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc.



Biết vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh để tìm số đo của một góc.
Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tốn.


B. Ph ¬ng tiƯn dạy học:


Bảng phụ, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động 1: ổ n định lớp (1 phút)
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
Nêu câu hỏi kiểm tra:


- HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh?
Vẽ hình minh họa.


- HS2: Nêu tính cht hai gúc i nh.
Cha bi 5 (SGK/82)


Lần lợt hai HS lên bảng.


- HS1: Trả lời câu hỏi. Vẽ hình ghi kí hiệu.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- Gäi c¸c HS kh¸c nhËn xÐt bµi làm của
bạn.


- Đánh giá , cho điểm.



b) Ta cã:


  0


ABC ' ABC 180  (ABC ' kỊ bï víi ABC )


 0  0 0 0


ABC ' 180 ABC 180 56 124


     


c) <sub>C 'BA ' ABC 56</sub>  0


  ( đối đỉnh)
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (32 phỳt)


- Cho HS làm Bài 1 (SBT/73)


Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ trả lời.
- Cho HS làm bài 8 (SGK/83)


Gọi 2 HS lên bảng vẽ.


+ Qua hỡnh v bi 8, em rỳt ra c nhn xột
gỡ?


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 6 (SGK/83)



+ Để vẽ hai đờng thẳng cắt nhau và tạo
thành một góc bằng 470<sub> ta vẽ nh thế nào?</sub>
<i><b>Hớng dẫn</b></i>: Vẽ một đờng thẳng bất kì. Lấy
một điểm trên đờng thẳng đó. Sau đó vẽ
đ-ờng thẳng cịn lại đi qua điểm đó và tạo với
đờng thẳng đó một góc bằng 470<sub>. Đặt tên</sub>
theo yêu cầu bài toỏn.


- Gọi HS lên bảng vẽ hình.


- Gọi HS tóm tắt nội dung bài toán:


Cho



0


1


xx ' yy ' O


O 47


 




T×m O <sub>2</sub> ?; O <sub>3</sub> ?; O <sub>4</sub> ?


+ BiÕt sè ®o gãc O1, em cã thĨ tÝnh gãc O3 ?
V× sao?



+ Biết góc O1, tính đợc góc O2 ? Vì sao?
Vậy góc O4 đợc tính nh thế nào?


* Bài 7 (SGK/83)
<i>Hot ng theo nhúm</i>.


Yêu cầu mỗi câu trả lời ph¶i cã lÝ do.


Sau 3 phót, thu bµi lµm c¸c nhãm treo ë
b¶ng.


- Nhận xét, đánh giá thi đua giữa các nhóm.


* Bài 10 (SGK/83) <i>Hoạt động theo nhóm</i>
GV vẽ hai đờng thẳng khác màu lên giấy
can và phát cho các nhóm.


Gọi đại diện nhóm lên trình bày cách làm.


- HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Hình b), d) có đối đỉnh.


+ Hình a), c), e) khơng đối đỉnh.
- 2HS lên bảng vẽ hình.


+ Trả lời: Hai góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh.
Bài 6 tr 83sgk


Ta cã:   0


3 1


O O 47 ( t/c 2 góc đối đỉnh)


  0
1 2


O O 180 (kÒ bï)




 0 


2 1


0 0 0


O 180 O


180 47 133


  


  


  0
4 2


O O 133 ( đối đỉnh)



Bµi 7 tr 83sgk


 


xOy x 'Oy ' ( đối đỉnh) x 'Oy xOy '  (đối đỉnh)


 


yOz y 'Oz ' ( đối đỉnh) y 'Oz yOz ' (đối đỉnh)


 


xOz x 'Oz ' ( đối đỉnh) x 'Oz xOz '  (đối đỉnh)


   0


xOx ' yOy ' zOz ' 180  


- HS lµm việc theo nhóm.


- Đ ại diện nhóm lên trình bày cách gấp giấy
Bài 10 tr83 sgk


Phi gp t giy sao cho tia màu đỏ trùng với tia
màu xanh


470


x


y



z



x'


y’



z


'



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Hoạt động 4: Củng cố (4 phút)
Yêu cầu HS nhắc lại:


+ Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+ Tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Cho HS làm bài 7 (SBT/74)


- Tr¶ lêi c©u hái.


- Trả lời: Câu a đúng; câu b sai
Dùng hình vẽ bác bỏ.


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà: ( 1 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 9 (SGK/83); 3, 4, 5(SBT/74)


- Đọc trớc bài hai đờng thẳng vng góc. Chuẩn bị: êke, giấy.


Ngày dạy 26/ 08/ 2008



Tiết 3

<sub>:</sub>

Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC


A. Mục Tiêu:



<i>Kiến thức cơ bản</i>

:



-

Hiu c th nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.



-

Cơng nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc


với đờng thẳng cho trớc.



-

Hiểu thế nào là đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.


<i>Kĩ năng cơ bản</i>

:



-

Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với đờng thẳng cho trớc.


-

Biết vẽ đờng trung trực của một đọan thng.



-

Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.


<i>T duy</i>

: Bớc đầu tập suy luận.


B. Ph

ơng tiện dạy học:



-

Bảng phụ, thớc thẳng, êke, thớc đo góc.


C. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1: n nh lp (1 phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)


Hs1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu t/c 2 góc đối đỉnh.



<i><sub>xAy</sub></i> <sub>90</sub>0



.Vẽ

<i>x Ay</i>' '

đối đỉnh với

<i>xAy</i>


<i>Đặt vấn đề:</i>

<i><sub>x Ay</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub>

<sub> và </sub>

<i><sub>xAy</sub></i>

<sub> là 2 góc đối đỉnh nên xx’, yy’ là 2 đờng thẳng cắt nhau tại A</sub>


tạo thành 1 góc vng ta nói đờng thẳng xx’ và yy’ vng góc với nhau.



Hoạt động 3:

Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 33 phút)



1.

<b> </b>

<b>T</b>

<b>hÕ nµo lµ hai đ</b>

<b>ờng thẳng vuông góc?</b>



-

Y

êu cầu

HS

lấy một tờ giấy và thực hiện


gấp giấy nh hình 3?1

SGK

.



Sau đó trải phẳng tờ giấy ra, rồi dùng thớc và


bút vẽ theo nếp gấp quan sát và cho biết hình


ảnh của các nếp gấp và các góc tạo thành bởi


các nếp gấp đó.



Vµo bµi.



-

GV

vẽ đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại

O



<sub>xOy 90</sub> 0


.



- Cho

HS

làm?2

SGK

.



GV

tóm tắt nội dung:



?1.




?2.

y





x


x’



O


y’


Ta cã:

<sub>x 'Oy ' xOy 90</sub>  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


Cho

 



 0


xx ' yy ' O


xOy 90


 




Tìm

<sub>xOy ' ?; x 'Oy ?; x 'Oy ' ?</sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

Gọi

HS

đứng tại chỗ trả lời.



? Vậy thế nào là hai đơng thẳng vng góc?


Giới thiệu kí hiệu và các cách diễn đạt khác



nhau về hai đờng thẳng vng góc



<sub>xOy x 'Oy 180</sub> 0


 

(2 gãc kÒ bï)




 0 


0 0 0


x 'Oy 180 xOy


180 90 90


  


  


<sub>xOy ' x 'Oy 90</sub> 0


 

( đối đỉnh)


Định nghĩa: (sgk)



xx' vu«ng gãc víi yy’


KÝ hiƯu:

xx 'yy '


GV

: Ta đã biết thế nào là hai đờng thẳng vuông góc, vậy để vẽ hai đờng thẳng vng


góc ta làm thế nào?

Vào phần 2.




2.

<b>VÏ hai ®</b>

<b> êng thẳng vuông góc</b>



Cho

HS

làm?3

SGK

.


Gọi 1

HS

lên bảng vẽ.



Cho

HS

làm?4

SGK

theo nhóm



Quan sát và hớng dẫn các nhóm vẽ hình.


Chốt lại cách vẽ.



- Theo em cú mấy đờng thẳng đi qua

O


vng góc vi a?



- Nêu tính chất

SGK

.



* Cho

HS

làm bài tập 1, 2

SGK

/86.


Dùng bảng phụ đa ra.



?3.



aa '


Tính chất: (

SGK

/85)


Hs đứng tại chỗ trả lời.


3.

<b>Đ</b>

<b> ờng trung trực của đoạn thẳng</b>



-

Y

êu cầu

HS

vẽ đoạn thẳng

AB

, vẽ trung


điểm

I

của đoạn thẳng

AB

. Vẽ đờng thẳng d


đi qua

I

và vng góc với

AB

.




Giới thiệu:

Đ

ờng thẳng d là đờng trung trực


của

AB

.



Vậy đờng trung trực của một đoạn thẳng là


gì?



Y

êu cầu

HS

nhắc lại định nghĩa.


- Giới thiệu điểm đối xứng.



- Muốn vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ta


vẽ thế nào?



* Cho

HS

lµm bµi tËp 14

SGK

/86


Gäi 1

HS

trình bày cách vẽ.



*

Đ

ịnh nghĩa

: (

SGK

/85)





IA IB


d AB I







 






<sub> d là đờng trung trực của </sub>

AB



d là đờng trung trực của

AB



A

đối xứng với B qua d


Bài 14 (

SGK

/86)



C¸ch vÏ:



- VÏ

CD

= 3cm



- Xác định điểm K thuộc

CD

sao cho



CK

= 1,5cm.


- Qua K vÏ



dCD


Hoạt động 4: Cng c ( 4 phỳt)



Y

êu cầu

HS

nhắc lại:



+

nh nghĩa hai đờng thẳng vng góc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


gãc?




- Cho

HS

lµm bµi 9 (

SBT

/74)



ch÷ nhËt,



- Trả lời: Câu a, b, c đều đúng.


Hoạt động 5: H

ớng dẫn về nhà:

(2 phút)



- Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực của một đoạn


thẳng.



- Biết vẽ hai đờng thẳng vng góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng


- Bài tập về nhà: 13, 15, 16, 17 (

SGK

/86, 87).



Ngày dạy 06/ 09/ 2008


Tiết 4

: LUN TËP
A. Mơc Tiªu:


- Giải thích đợc thế nào là hai đơng thẳng vng góc với nhau.


- Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với đờng thẳng cho trớc.


- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.


- Biết vẽ hình theo cách diễn đạt bng li. Bit c hỡnh v.


- Bớc đầu tập suy luận
B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ ghi bài 17, thớc thẳng, êke, giấy rời.


C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lp (1 phút)
Họat động 2: Kiểm tra bài cũ. (6 phút)
- HS1: Thế nào là hai đờng thẳng vng góc?


+ Cho đờng thẳng xx’ và O thuộc xx’. Hãy vẽ đờng thẳng yy’
đi qua O và vng góc với xx’. Viết kí hiệu.


- HS2: Thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng?
+ Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đờng trung trực của
đoạn thẳng AB.


- Gäi các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- Đánh giá, cho điểm.


Lần lợt hai HS lên bảng.
- HS1: Trả lời câu hỏi.
+ Vẽ hình theo yêu cầu
- HS2: Trả lời


Vẽ hình theo yêu cầu


Hot ng 3: T chc luyện tập (32 phút)
- Cho HS làm Bài 15 (SGK/86)


Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ trả lời.
+ Qua hình vẽ, em rút ra đợc nhận xét gì?
- Dùng bảng phụ đa ra bài tập 17 (SGK/87)
+ Gọi lần lợt 3 HS lên bảng kiểm tra xem hai


đ-ờng thẳng a và a’ có vng góc với nhau
khơng?


Bµi 15 tr 86 sgk


- Nhận xét: zt vuông góc với xy tại O.
- Có 4 góc vuông là <i><sub>xOz zOy yOt tOx</sub></i><sub>, </sub> <sub>, </sub> <sub>, </sub>
Bài 17 tr 87 sgk


Hình a: <i>a</i><i>a</i>'


Hình b: <i>a</i><i>a</i>'


Hình c: <i>a</i><i>a</i>'


* HS làm bài tập 18 (SGK/87)


Gọi 1 HS lên bảng, 1 HS đứng tại chỗ đọc chậm
đề bài.


HS cả lớp vẽ hình theo các bớc mà đề bài yêu
cầu.


Theo dõi HS cả lớp làm và hớng dẫn HS thao
tác cho đúng.


Bµi 18 tr 87 sgk


* HS làm bài 19 (SGK/87) theo <i>nhóm</i>.
Gọi các nhóm cử đại diện nêu cách vẽ


Ghi các cách vẽ của nhóm ở bảng.


Bµi 19 tr 87 sgk


Vẽ đờng thẳng <i>d</i><sub>1</sub>tuỳ ý


d


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


- Chèt l¹i cách vẽ.


* HS làm bài 20 (SGK/87) (Lớp khá)


Gọi HS lên bảng vẽ hình theo hai trờng hợp.


Trong hai trng hợp trên em có nhận xét gì về
hai đờng thẳng d1 và d2 ?


Vẽ đờng thẳng <i>d</i><sub>2</sub>cắt <i>d</i><sub>1</sub>tại O và tạo với
1


<i>d</i> gãc 600


VÏ ®iĨm A t ý n»m trong góc <i>d Od</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


Vẽ đoạn thẳng AB vuông góc với <i>d</i><sub>1</sub> tại B
Vẽ đoạn thẳng BC vuông góc với <i>d</i><sub>2</sub> tại C
Bài 20 tr 87 sgk



o A, B, C thẳng hàng.


o A, B, C không thẳng hàng.


Hot ng 4: Củng cố ( 4 phút)
Cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng AB là trung trực của AB.


b) Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là
trung trực của AB.


c) Đờng thẳng đi qua trung ®iĨm của đoạn
thẳng AB và vuông gãc víi AB lµ trung trùc
cđa AB.


Trả lời câu hỏi.
a) Sai
b) sai.
c) Đúng.
Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải. - Bài tập về nhà: 12, 14, 15(SBT/75)
- Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.


Ngày dạy 09/ 09/ 2008


Tiết 5

<sub>:</sub>

<b>Đ</b>

3

.

CáC GóC TạO BëI



MéT ĐƯờNG THẳNG CắT HAI ĐƯờNG THẳNG
A. Mục Tiêu :


<i>Kin thức cơ bản</i>: HS hiểu đợc tính chất sau:


Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc sole trong bằng nhau thì:
* Hai góc sole trong cịn lại bằng nhau.


* Hai góc đồng vị bằng nhau.
* Hai gúc trong cựng phớa bự nhau.


<i>Kĩ năng cơ bản</i>: HS có kĩ năng nhận biết:


* Cp gúc sole trong. * Cặp góc đồng vị. *Cặp góc trong cựng phớa.


<i>T duy</i>: Bớc đầu tập suy luận.
B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ, thớc thẳng, thớc đo góc.


C


B



A



d



1

d

2


I

K




A



B



C


d



1

<sub>d</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



C. TiÕn tr×nh d¹y häc:


Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)


Họat động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (30 phút)
1. <i>Nhận biết cặp góc sole trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía</i>
- Vẽ ở bảng phụ đờng thẳng c cắt hai đờng thng


a và b tại A, B.


Yờu cu HS cho bit có bao nhiêu góc đỉnh A,
có bao nhiêu góc nh B?


- Đánh số các góc nh trên hình vÏ.


<i><b>Giới thiệu</b></i> : Các cặp góc sole trong, Các cặp góc
đồng vị, các cặp góc trong cùng phía



Gv giíi thiƯu: Đt c còn gọi là cát tuyến.
* Cho HS làm?1 SGK.


Sau đó gọi HS lên bảng vẽ hình và viết tên các
cặp góc sole trong, cặp góc đồng vị, cặp góc
trong cùng phía.


1. <b>Góc sole trong. Góc đồng vị.</b>


?1 SGK/88


a) Các cặp góc sole trong:


1


A và B <sub>3</sub>; A <sub>4</sub> vµ B <sub>2</sub>


b) Các cặp góc đồng vị:


1


A vµ B<sub>1</sub>; A <sub>4</sub> vµ B <sub>3</sub>


3


A vµ B <sub>3</sub>; A <sub>4</sub> và B <sub>4</sub>



c) Các cặp góc trong cïng phÝa


1


A vµ B <sub>2</sub>; A <sub>2</sub> vµ B <sub>4</sub> .


<i>Chuyển tiếp</i>: Đặt biệt, nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng và trong các góc tạo thành có
một cặp góc sole trong bằng nhau thì có tính chất gì?  Vào phần 2.


Cho HS làm?2 SGK
u cầu HS đọc hình vẽ.


Bỉ sung thªm: d)TÝnh A <sub>1</sub>B ; A <sub>2</sub>  <sub>4</sub>B <sub>3</sub>


Gọi HS lần lợt lên bảng tính các câu a, b, c, d.
Nh vậy, nếu một đờng thẳng c cắt hai đờng
thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc sole trong bằng nhau thì em rút ra đợc nhận
xét gì?


- Nªu tÝnh chÊt


* Nhắc HS bổ sung thêm dòng:
c) Hai góc trong cùng phÝa bï nhau


2. <b>TÝnh</b>
<b>chÊt</b>:
?2.
a)



 0 


1 4


A 180  A ( A <sub>1</sub>kỊ bï víi A <sub>4</sub> )


 0 0 0


1


A 180 45 135


   


 0 


3 2


B 180  B ( B <sub>3</sub>kỊ bï víi B <sub>2</sub> )


 0 0 0  


3 1 3


B 180 45 135 A B


     


b)   0



2 4


A A 45 ( đối đỉnh)


  0
4 2


B B 45 (đối đỉnh)


  0
3 1


A A 135 ( đối đỉnh)


  0
1 3


B B 135 (đối đỉnh)


c)   0


1 1


A B 135 ; A <sub>2</sub> B <sub>2</sub> 450
  0


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c




a



b




d)


 
 


0 0 0


1 2


0 0 0


4 3


A B 135 45 180


A B 45 135 180


   


   


<i>Tính chất</i>: (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố (12 phút)
* Dùng bng ph a ra bi tp 21 (SGK/89)



Yêu cầu lần lợt điền vào chỗ trống trong các


cõu ó cho.


* áp dụng tính chất, làm bài tập 22 (SGK/89)


- TÝnh A ; 1


- Tính các góc cịn lại bằng cách tìm mi
quan h vi cỏc gúc ó bit.


Bài 21 tr 89sgk
Điền vào bảng phụ.


a) <sub>IPO</sub> <sub> v </sub><sub>POR</sub> <sub> l mt cặp góc sole trong.</sub>
b) <sub>OPI</sub> <sub> và </sub><sub>TNO</sub> <sub> là một cặp góc đồng vị.</sub>
c) <sub>PIO</sub> <sub> và </sub><sub>NTO</sub> <sub> là một cặp góc đồng vị.</sub>
d) <sub>OPR</sub> <sub> và </sub><sub>POI</sub> <sub> là một cặp góc sole trong.</sub>
Bài 22 tr 89sgk


 0 


1 4


A 180  A ( A <sub>1</sub>kÒ bï víi A <sub>4</sub> )


 0 0 0


1



A 180 40 140


    .


Ta cã:


 


 



  0


4 2


c a A


c b B


A B 40


  




 





 




  0


3 1
B A 140


   ( Hai gãc sole trong)


  0


1 1


B A 140 (Hai góc đồng vị)


  0


4 4


B A 40 (Hai góc đồng vị)


  0


2 2


A B 40 (Hai góc đồng vị)



  0


3 3


A B 140 (Hai góc đồng vị)


  0   0


1 2 4 3


A B 180 , A B 180 ( Hai gãc trong


cïng phÝa)


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà: (2 phút)


- Nắm vững tính chất của các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
- Làm bài tập: 17, 19, 20(SBT/76,77)


- Đọc trớc bài: Hai đờng thẳng song song.


- Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và các vị trí của hai đuờng thẳng.
( Học ở lớp 6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a


b





Ngày dạy 13/ 09/ 2008


Tiết 6

:

<b>Đ</b>

4

.

HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
A. Mục Tiêu:


Kiến thức cơ bản :


o HS bit c du hiu nhn bit hai đờng thẳng song.


o Ôn lại kiến thức thế nào l hai ng thng song song (Lp 6)


Kĩ năng cơ bản :


o HS bit v ng thng i qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc
và song song với đờng thẳng đó .


o Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng để vẽ hai đờng thẳng song song.
B. Ph ơng tiện dạy học:


- Bảng phụ vẽ hình 17 sgk, thớc đo góc, thớc thẳng, êke (2 loại: Nửa tam giác đều, tam
giác vng cân).


C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: ổn định lớp (1 phút)
Họat động 2: Kiểm tra bài cũ. (6 phút)
- Nêu tính chất các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt


hai đờng thẳng.
- Làm bi 17
(SBT/76)



Cho hình vẽ:


Điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại.
* Nêu câu hỏi:


- Thế nào là hai đờng thẳng song song?
- Hãy nêu vị trí của hai đờng thẳng phân biệt.
Để nhận biết hai đờng thẳng song song ta dựa
vào đâu? Cách vẽ hai đờng thẳng song song?


Vào bài.


- Trả lời: nêu tính chất SGK/89
- Vận dụng:


- Trả lời theo yêu cầu.


Hot ng 3: Tỡm tòi và phát hiện kiến thức (31 phút)
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6


2. DÊu hiƯu nhËn biÕt hai ® êng th¼ng song song

.



Cho a song song b


Muốn đờng thẳng a có song song với đờng thẳng b khơng ta
làm th no?


HS: - Ước lợng bằng mắt.


- Dùng thớc kéo dài mãi hai đờng thẳng.



 Các cách làm trên chỉ cho ta nhận xét trực quan và dùng
thớc không thể kéo dài vô tận đờng thẳng đợc. Muốn chứng
tỏ hai đờng thẳng song song ta cần dựa vào dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song song. Dấu hiệu đó là gì?


- Cho HS làm?1 SGK


Dùng bảng phụ đa ra các hình vẽ


2. Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng
thẳng song song .


 TÝnh chÊt: (SGK/90)


1150


1150


1150


1150


1150


1150


750


750



750


750


2


a


b



c



A



1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



b)


Quan sát hai hình a), c) với hình b)
em thấy vị trí về số đo các góc cho
tr-ớc có gì khác biệt?


Qua ú gii thiu du hiu nhn bit hai đờng thẳng song
song


- Giới thiệu kí hiệu hai đờng thẳng song. Yêu cầu HS diễn
đạt các cách khác nhau về hai đờng thẳng a và b song song


với nhau.


- Yêu cầu HS vẽ a // b vào vở căn cứ theo đờng kẻ ngang
của trang vở. Sau đó vẽ c cắt a, b lần lợt tại A, B.


Từ hình vẽ cho biết điều kiện để a // b ?


- Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, cho
biết cách kiểm tra hai đơng thẳng song song không?


Vậy muốn vẽ hai đờng thẳng song song ta làm thế nào?


 


 


1 2


1 2


A B


A sole trong B


 <sub></sub>









a // b
 


3 2
A B


3


A đồng vị B <sub>2</sub>


3. C¸ch vẽ hai đ ờng thẳng song song
Yêu cầu HS lµm?2 SGK


Cho HS trao đổi theo nhóm để tìm cách v.
Cht li cỏch v.


GV giới thiệu hai đoạn thẳng song, hai tia song song.


3. VÏ hai đ ờng thẳng song
song


?2 SGK/91
Hot động 4: Củng cố (5phút)


 Bài 24 SGK/91: Ghi ở bảng phụ
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời



 Bµi 25 SGK/91:


Gọi HS lên bảng thực hiện.


Chỉnh sữa hoàn chỉnh và chốt lại cách vẽ


Thực hiện theo yêu cầu
Thực hiện vào vở


Theo dõi và nhận xét bài làm
của bạn


Hot ng 5: H ớng dẫn về nhà: (2 phút)


- Học thuộc và nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Làm bài tập: 26, 27 , 28 (SGK/91)


Bài 26: Dựa vào dấu hiệu để trả lời.


Ngày dạy 16/ 09/ 2008


TiÕt 7

Lun tËp
A. Mơc Tiªu:


HS đợc củng cố lại định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
Rèn kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, đồng thời hiểu thêm về
cặp góc trong cùng phía, so le ngồi. . .


Biết vận dụng dấu hiệu để nhận biết hai đờng thẳng song song.



Luyện tập kĩ năng vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời. Rèn t duy suy luận.
B. Ph ơng tiện dạy học:


Bảng phụ ghi sẵn đề bài:21, 22, 23 Sách bài tập
ờke, thc o gúc, thc thng.


C. Tiến trình dạy học:


Hot động 1: ổn định lớp (1 phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ. (7 phút)


<i>Giíi thiƯu thªm vỊ gãc trong cïng phÝa, gãc ngoµi cïng phÝa, gãc so le ngoµi:</i>


450
450


800


600


600


a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



GV sử dụng bảng phụ vẽ sẵn hình:


Trên hình vẽ ta có cặp góc nào bằng nhau và vị trí cuả cặp


góc này?


ng thng a v b cú song song khụng, vì sao?
Chỉ ra các cặp góc so le trong cịn lại? Góc đồng vị?


GV giíi thiƯu thªm vỊ gãc so le ngoµi, gãc trong cïng phÝa,
gãc ngoµi cïng phÝa  tÝnh chÊt cu¶ chóng.


HS : <i><sub>A</sub></i><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub><sub>, là hai góc có vị trí</sub>
đồng vị


HS: song song v× cã mét cỈp gãc
so le trong b»ng nhau.


HS: trả lời
HS ghi nhớ
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (31 phút)
<i>Luyện tập sử dụng ngôn ngữ về hai đ ờng thẳng song </i>


GV sử dụng bảng phụ ghi sẵn đề bài:21, 22, 23 Sách bài tập
Treo bảng 1 (bài 21b) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ
phát biểu.


Treo bảng 2 (bài 22b) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ
phát biểu.


Treo bảng 3 (bài 23b) yêu cầu HS suy nghĩ và đứng tại chỗ
phát biểu.


<i>Trong mỗi câu trả lời GV sử dụng hình vẽ để chốt lại vấn </i>



HS thực hiện cá nhân
<i>Bài 21 : </i>


a/ đúng b / sai c/ đúng d / đúng
<i>Bài 22:</i>


a/ sai b/ đúng
<i>Bài 23:</i>


a/ đúng b / đúng c / đúng


<i> LuyÖn tËp vẽ hình</i>
<i>HS thực hiện theo nhóm </i>
Nhóm 1: làm bài 26
Nhãm 2: lµm bµi 27


Nhóm 3: làm bài 26 (Cách 1 sử dụng cặp góc so le trong )
Nhóm 4: làm bài 26 (Cách 2 sử dụng cặp góc đồng vị)


HS thực hiện theo nhóm sau đó
cử đại diện trình bày cách vẽ của
mình.


<i>Giíi thiƯu vỊ gãc cã cạnh t ơng ứng song song </i>
Cho HS làm bài tập 29 theo yêu cầu sau
Bíc 1: vÏ h×nh


Bíc 2: tiÕn hành đo và rút ra nhận xét



GV theo dừi HS vẽ hình chọn HS vẽ hình đúng lên
bảng v.


<i>Chú ý</i>: HS vẽ góc xOy là góc tù


Các em có nhận xét gì về các cạnh của góc <i>xOy</i> vµ
<sub>' ' '</sub>


<i>x O y</i> ?


 <i>xOy</i> và <i><sub>x O y</sub></i><sub>' ' '</sub><sub> đợc gọi là cặp góc có cạnh tơng</sub>
ứng song song


Từ bài tập trên em nào rút ra đợc cặp góc có cạnh
t-ơng ứng song song thì nh thế nào?


Bµi tËp 29


HS đo <i>xOy x O y</i> ' ' '
HS : đôi một song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


<i>Chó ý: hai gãc cïng nhän</i>


Hoạt động 4:củng cố và h ớng dẫn về nhà (6 phỳt)


Qua các bài tập trên hÃy cho cô biÕt:


- Làm cách nào để nhận biết hai đờng thẳng song



- Nêu cách vẽ hai đờng thẳng song song a
Sau khi HS trả lời GV đặt vấn đề: cho hai đờng thẳng a và b
làm thế nào để biết đợc a có song song với b không? b
HS : suy nghĩ trả lời


GV : ta chỉ cần vẽ thêm một đờng thẳng c bất kì cắt hai đờng thẳng a và b tại hai điểm A, B
sau đó sử dụng thớc đo góc xác định xem cặp góc so le trong (hay cặp góc đồng vị) có bằng
nhau khơng rồi kết luận. Đó chính là bài tập 30 các em về nhà làm


Xem trớc bài “Tiên đề Ơ - clit về đờng thng song


Ngày dạy 20/ 09/ 2008


TiÕt 8

:

<b>Đ5.</b>

TiêN Đề ơ -clít Về ĐờNG THẳNG SONG SONG
A. Mục Tiêu:


<i>Kiến thức cơ bản: </i>


- Hiu ni dung tiên đề Ơ - clít là cơng nhận tính chất duy nhất của đt b đi qua M

<i>M a</i>


sao cho <i>a b</i>// và cũng nhờ có tiên đề ơ -clít mới suy ra tính chất của hai đờng thẳng song
song “ Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì 2 góc so le trong bằng nhau, 2góc đồng vị bằng
nhau, hai góc trong cùng phía bự nhau.


<i>Kĩ năng cơ bản:</i>


- Cho hai ng thng song và một cát tuyến. Cho biết số đo cuả một góc, biết tính số đo
các góc cịn lại.


B. Ph ơng tiện dạy học:



Bng ph, thc thng, ờke, thc đo độ.
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1<b>: </b>ổn định lớp (1 phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ + Giới thiệu bài mới (5 phút)
Cả lớp làm bài tập. Gv gọi 1 hs lên bảng làm


Cho một đờng thẳng a và một điểm M nằm ở
ngoài đờng thẳng a. vẽ đờng thẳng b đi qua M và
song song với a.


<b> . </b>M


a


HS lên bảng vẽ hình, đồng thời nêu
cách vẽ.


c


b M
a


 <b>Đặt vấn đề : </b>Ta có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng b đi qua M và <i>a b</i> ?và đồng thời từ
hai đờng thẳng song song đó thì các góc so le trong, đồng vị và góc trong cùng phía sẽ
nh thế nào với nhau? Đó chính là nội dung bài học hơm nay  Vào bài



Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (34 phút)
Hoạt động 3<b>: </b> 1. Tiên đề Ơ - lít


1. Tìm hiểu tiên đề Ơ-lit


Gv giới thiệu sơ lợc về nhà toán học Ơ - lit.
Sử dụng bài kiểm tra (bài cũ) giới thiệu nội
dung tiên đề Ơ-clit. (giải thích tiên đề: một điều
không thể chứng minh đợc mà phải công nhận 
điều công nhận này là một tiên đề)


Tiên đề ơ-clít:(SGK)
M
b <b>.</b>


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



2. Nhận dạng nội dung tiên đề bằng các phát
biểu khác nhau của tiên đề:


Cho HS lµm bµi tËp 32 tr94sgk
HS theo dâi toµn bµi


HS trả lời


GV phân tích lại từng câu .


a lµ duy nhÊt


Bµi 32:


a/ đúng b / đúng c / sai
d/ sai


Hoạt động 3: 2. Tính chất của hai đ ờng thẳng song song
HS làm<b>?</b> theo hớng dẫn


-Vẽ a //b và đờng thẳng c bất kì cắt a tại A, cắt b
tại B.


a) Đo cặp góc so le trong và nhận xét
b) Đo cặp gúc ng v v nhn xột


c) Đo cặp góc trong cùng phía và nhận xét.


Từ dự đoán trên tính chÊt


3.Vận dụng tính chất hai đờng thẳng song song
Cho HS lm bi tp 34


Bài 34:


Đề bài cho biết gì? (a// b và 0


4 37


<i>A</i> )


Vi a//b thì theo tính chất hai đờng thẳng song


song thì ta suy ra điều gì?


(Cặp góc so le trong bằng nhau
Cặp góc đồng v bng nhau


Cặp góc trong cùng phía thì bù nhau )


Dựa vào tính chất đó các em hãy tìm mối quan hệ
giữa các góc cần tính và góc đã biết


HS vÏ h×nh c


<b>. </b>a
A


<b>. </b> b
B


NhËn xÐt:


1. Cặp góc so le trong bằng nhau
2. Cặp góc đồng vị bằng nhau


3. CỈp gãc trong cïng phÝa thì bù nhau
Tính chất: (sgk)


Bài 34:


<sub>1</sub> <sub>4</sub> 0



/ 37


<i>a B</i> <i>A</i>  (hai gãc so le trong)
 <sub>1</sub> 0 0 0


/ 180 37 143


<i>b A</i> (hai gãc kÒ


bï)


  0


4 1 143


<i>B</i> <i>A</i>  (hai góc đồng vị)
<sub>2</sub> <sub>4</sub> 0


/ 143


<i>c B</i> <i>B</i>  (hai góc đối đỉnh)


Hoạt động 4<b>: </b>Củng cố và h ớng dẫn về nhà (5 phút)


1. Tiên đề ơ -clít<i><b>:</b></i> cho một đờng thẳng xy và một điểm A nằm ngoài xy. Vẽ đờng thẳng
x’y’ qua A và song song với xy. Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng x’y’? vì sao?


2. TÝnh chÊt<i><b>:</b></i> HS lµm bài tập 33 SGK
<i>Dặn dò</i><b>: </b>



Hc thuc tiờn và tính chất (SGK)
Làm bài tập 35,36, 37, 38, 39 tr94, 95 sgk


Ngµy d¹y 27/ 09/ 2008


TiÕt 9

:

Lun tËp


A. Mơc Tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Rèn t duy suy luận toán học trong việc vận dụng tính chất của hai đờng thẳng song
song.


Biết vận dụng định lý đảo để xét xem hai đờng thẳng có song song khơng
Luyện tập kỹ năng vẽ hình theo cách diễn t bng li.


B. Ph ơng tiện dạy học:


Bng phụ, thớc thẳng, e ke, thớc đo độ
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm trabài cũ (6 phút)
Hs1: Phát biểu tiên đề Ơ-clit? Làm bài tập


35tr94sgk.


Hs2: Phát biểu tính chất của 2 đờng thẳng song
song.



¸p dơng: (sư dụng bảng phụ vẽ sẵn hình)


Biết d//d thì suy ra: a,… …= ; b, … …= ;
c, … …+ = 1800






Hs1: Bµi 35


Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng a và 1 đờng
thẳng b. Vì theo tiên đề Ơ-clit


Hs2:


<i>Chuyển tiếp</i>: Ta đã đợc ơn lại tiên đề Ơ-clit và tính chất của 2 đờng thẳng song song. Bây
giờ các em áp dụng tính chất đó vào làm các bài tập sau


Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập (23 phút)


Dạng 1: Nhận dạng góc so le trong,góc đồng vị, góc trong cùng phía của 2 đờng thẳng song
song góc so le ngồi.


Cho HS lµm bµi tËp 36 SGK


Từ câu d <i><sub>B</sub></i><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>2</sub><sub> giới thiệu cho HS hai góc </sub>
so le ngồi  “ một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng song song song thì hai góc so le
ngồi bằng nhau”



Bµi tập 37: hớng dẫn HS xét từng cát tuyến


Bài 36
a, <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub><i><sub>B</sub></i><sub>3</sub>
b,  


2 2


<i>A</i> <i>B</i>


c,   0


3 4 180


<i>B</i> <i>A</i> (Vì là cặp gãc trong cïng
phÝa)


d, <i>B</i><sub>4</sub><i>A</i><sub>2</sub>(Vì <i>B</i><sub>4</sub> <i>B</i><sub>2</sub> (hai góc đối đỉnh)
mà <i>A</i><sub>2</sub> <i>B</i><sub>2</sub> (hai góc đồng vị))


Bµi 37:


- <i><sub>CBA CED</sub></i> <sub></sub> <sub> (Hai gãc so le trong)</sub>


- <i><sub>CAB CDE</sub></i> <sub></sub> <sub> (Hai gãc so le trong)</sub>


- <i><sub>ACB DCE</sub></i><sub></sub> <sub> (Hai góc đối đỉnh)</sub>
Dạng 2. Củng cố tính chất và suy ra định lý đảo về hai đờng thẳng song:
Cho HS <i>hoạt động nhóm</i> làm bài 38



Sau khi HS phát biểu GV cần <b>nhấn mạnh</b>:
để xác định hai đờng thẳng song song hay
không ta chỉ cần chỉ ra đợc:


- Mét cỈp gãc so le trong b»ng nhau, hc


- Một cặp góc đồng vị bằng nhau, hoặc


- Mét cỈp gãc trong cïng phÝa bï nhau.


Bµi 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


Bài 39:


Góc nhọn tạo bởi a và d2 sẽ bằng góc nào?
Góc nhọn tạo bởi a và d1 bằng bao nhiêu?
cách giải


Góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng góc nhọn tạo
bởi a vµ d1


HS : b»ng 1800<sub> - 150</sub>0


* Góc nhọn tạo bởi a và d2 bằng góc nhọn
tạo bởi a và d1 , nên góc đó bằng:1800 - 1500
= 300


<b>Kiểm tra 15</b>



<b>Đề bài: </b>


Bi 1:Cho ng thng a và <i>M a</i> , <i>N a</i>
a) Vẽ đờng thẳng b vng góc với a tại M
b) Vẽ đờng thẳng c đi qua N và c // a


Nãi râ c¸ch vÏ


Bài 2: ở hình vẽ cho biết xx // yy và <i><sub>B</sub></i><sub>3</sub><sub></sub><sub>35</sub>0
Tính các góc còn lại


<b>Đáp án biểu điểm: </b>


Bài 1: <i><b>4 điểm</b></i>


<i>Câu a: 2đ không nói cách vẽ trừ 1đ</i>
<i>Câu b: 2đ không nói cách vẽ trừ 1đ</i>
Bài 2: <i><b>6 điểm</b></i>


<i>Mỗi góc tính dúng có giải thích 1 đ</i>


0


2 4 1 35


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> 


    0



1 3 2 4 145


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> 


Ngày dạy 30/ 09/ 2008


TiÕt 10

:

<b>Đ6.Từ VUôNG GóC ĐếN SONG SONG</b>
A. Mục Tiêu:


<i>Kiến thứccơ bản:</i>


Bit c quan h gia hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một
đờng thẳng thứ ba.


<i>Kĩ năng:</i> Biết phát biểu chính xác một mệnh đề tốn học.
<i> T duy</i>: Tập suy luận


B. Ph ơng tiện dạy học:


Bng ph ghi bi tập, thớc thẳng, êke, thớc đo độ.
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: ổn định lớp (1 phút)


Hoạt động 2: Trả bài kiểm tra 15’– giới thiệu bài mới: ( 5 phút)
GV chọn HS có bài giải tốt lên bảng sa bi


HS: lên bảng chữa bài



GV: sa li (nếu cần) và cho biểu điểm từng phần, sau đó gọi 3  5 HS tự nhận xét
và chấm điểm bài làm của mình.


GV: nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa các HS vừa tự chấm. trả bài


<i><b>Chuyn tip: </b></i>Đến hôm nay các em đã đợc học xong về hai đờng thẳng song song và hai
đ-ờng thẳng vuông góc. Vậy giữa tính song song và vng góc liệu có mối quan hệ nào
khơng?  <b>vào bài</b>


Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (30 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


Treo bảng phụ bài tập sau:


Cho mt im M nm ngoi đờng thẳng b. dùng êke
vẽ một đờng thẳng c đi qua M và <i>c b</i> , vẽ tiếp một
đờng thẳng a đi qua M và <i>a c</i> .


a, a cã song song với b không tại sao?


b, điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:


- Nếu <i>a c</i> và <i>b c</i> th× . . . .


- NÕu a // b và nếu <i>c a</i> thì . . .


Hs: a) a//b vì có một cặp góc so le trong (hoặc đồng
vị) bằng nhau (đều bằng 900<sub> ) </sub>


b) - NÕu <i>a c</i> và <i>b c</i> thì a // b


- NÕu a // b và nếu <i>c a</i> thì <i>c b</i>
? hÃy phát biểu thành lời câu b


Đó chính là tính chất về quan hệ giữa tính vuông
góc và tính song song


- Nếu <i>a c</i> và <i>b c</i> thì a // b
- NÕu a // b vµ <i>c a</i> thì <i>c b</i>
Tính chất: (SGK)


<b>2. Ba đ ờng thẳng song song</b>


Cho HS nghiên cứu mục hai (SGK-97) sau
đó cho HS <i>hoạt động nhóm</i> làm?2


GV : gọi 1 đại diện của 1 nhóm bằng suy
luận giải thích câu a


Hs: cã d // d’ mµ a d  ad’ (theo tÝnh
chÊt quan hƯ gi÷a tÝnh vu«ng gãc víi tính
song song)


Tơng tự d // d mà a d ad


Do đó d’ // d’’ vì cùng a (cũng theo tớnh
cht trờn)


GV: yêu cầu HS phát biểu tính chất SGK -97


<i>Củng cố</i>: GV treo bảng phụ bài tập 41


(SGK-97)


?2 a
d’’ d’’
d’ d’


d d


a, d’ vµ d’’ song song
b, <i>a d</i> ' vì a d và d // d
ad vì a d và d // d


d// d vì cùng vuông góc với a.
a/ TÝnh chÊt:(SGK)


b/ Chó ý:


Khi ba đờng thẳng d, d’, d’’ song song
với nhau từng đơi một, ta nói ba đờng thẳng
ấy song song với nhau.


<i> KÝ hiÖu</i>: d // d’// d’’
Bµi 41


Nếu a // b và a // c thì b // c.
Hoạt động 4: Củng cố ( 7 phỳt)


1. GV treo bảng phụ bài toán sau:
Bài to¸n:



a) Dùng êke vẽ hai đờng thẳng a, b cùng
vng góc với đờng thẳng c


b) T¹i sao a // b ?


c) Vẽ đờng thẳng d cắt a, b lần lợt tại C, D
đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi đọc
tên các cặp góc bằng nhau? Giải thích.
Gv gọi 3 hs lần lợt làm 3 câu a, b, c


Tơng tự HS chỉ tiếp các cặp góc ng v, i
nh . . .


2. GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất về
quan hệ giữa tính vuông góc và tính song
song.


Tớnh cht ba ng thẳng song song.


b, a // b v× a  c và b c (theo quan hệ giữa
tính vuông góc và tính song songt)


c, Các cặp góc bằng nhau:
<sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>C</i> <i>D</i> , <i>C</i> <sub>4</sub> <i>D</i> <sub>2</sub> (so le trong)
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 phút)


Về nhà làm bài tập 42, 43, 44, 45 (trang 98 – SGK). Bài 33, 34 (trang 80 – SBT)
Học thuộc ba tính chất. Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiu hỡnh hc.


Ngày dạy 04/ 10/ 2008


TiÕt 11

: <b>LUN TËP </b>


A. Mơc Tiªu:


Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
một đờng thẳng thứ ba.


Rèn kĩ năng phát biểu một mệnh đề toán học.
Bớc đầu tập suy luận.


B. Ph ơng tiện dạy học:


Thớc thẳng, êke, bảng phụ ghi bài (hình vẽ) bài 45, 46, 47.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lp (1phỳt)
Hot ng 2: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV: Kiểm tra ba HS lên bảng, làm bài tập 42,


43, 44 (Tr98-SGK) câu a, b


Câu c phát biểu lần lợt khi GV và các bạn nhận


xét bài làm của mình.


GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài làm
cuả các bạn trờn bng.


GV: các em có nhận xét gì về hai tính chất ở
bài 43 và 43?


Bài tập 44 còn cho ta cách phát biểu nào khác?
HS phát biểu GV sữa lại (nếu cần)


HS1: Bài 42 c


a/ a

b
b/ a // b vì a và b cùng vuông góc với c.


c/ <i><b>Phát biểu:</b></i> Hai đt phân biệt cùng vuông góc
với đt thứ ba thì song song víi nhau.


HS 2: Bµi 43 c


a/ a


b
b/ cb vì b // a và c a


c/ <i><b>Phát biểu:</b></i> Một đt vuông góc với 1 trong hai


đt song song thì nó cũng vuông góc với đt kia.
HS3: Bµi 44 a
a/ b
b/ c // b vì c và b


cùng Ssong với a c
c/ <i><b>Phát biểu:</b></i> hai đt phân biệt cùng song song
với đt thứ ba thì song song víi nhau.


Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập

(28 phút)



GV cho HS cả lớp làm bài 45 trang 98 SGK
(treo bảng phụ đề bài)


Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội
dung bài toán bằng kí hiệu (viết dới dạng cho
và suy ra)


Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời các câu của
bài toán và gọi 1 HS lên bảng trình bày cách
giải.


Bµi 45:


d’
d


d’’
Cho: d’, d’’ ph©n biƯt. d’ //d , d’’// d


Suy ra : d// d


bài giải:


* Nếu d cắt dtại M thì M không thể nằm
trên d vì M d’ vµ d’ // d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



d’’ // d thì trái với tiên đề Ơ -clit.


* Để không trái với tiên đề ơ -clít thì d’ và d’’
khơng thể cắt nhau d// d.


GV cho HS làm bài 46


GV treo bảng phụ hình vẽ 31 SGK. Yêu cầu
HS nhìn hình vẽ phát biểu thành lời nội dung
bài toán .


a) vì sao a // b?


Muốn tính đợc <i><sub>DCB</sub></i> <sub> ta phải làm thế nào?</sub>
u cầu HS trình bày lại bài tốn trên bảng
GV lu ý HS Khi đa ra một điều khẳng định nào
đó phải nêu rõ căn cứ của nó.


GV: Cho HS lµm bµi 47 SGK


Treo bảng phụ hình 32 . u cầu diễn đạt bằng


lời bài tốn .


Cho HS <i>hot ng nhúm</i> lm bi 47


Yêu cầu bài làm của nhóm có hình vẽ kí hiệu
trên hình. Các suy luận phải có căn cứ.


GV nhận xét và kiĨm tra bµi cđa vµi nhãm.


Bµi 46:


a, a // b vì cùng vuông góc với đt AB


b, a // b, <i><sub>DCB</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>ADC</sub></i><sub> ở vị trí trong cïng phÝa.</sub>
 <sub>180</sub>0  <sub>180</sub>0 <sub>120</sub>0 <sub>60</sub>0


<i>DCB</i> <i>ADC</i>


  


Bài 47: Bài giải:


a//b mà a AB tại A  bAB t¹i B  <i><sub>B</sub></i> =900
(Quan hệ giữa tính vuông gãc vµ tÝnh song
song)


Cã a // b  <i><sub>BCD ADC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0( hai gãc trong
cïng phÝa) .


 



 <i>ADC</i>1800 <i>BCD</i>18001300 500


Hoạt động 4: Củng cố ( 4 phút)
GV: nêu câu hỏi


1. Làm thế nào để kiểm tra đợc hai đờng
thẳng có song song với nhau hay không?
Hãy nêu cách kiểm tra m em bit.


Cho hai đt a và b kiểm tra a và b có song song
hay không?


HS: ta vẽ một đờng thẳng bất kì cắt hai hai
đờng thẳng đã cho rồi đo xem một cặp góc so
le trong hoặc 1 cặp góc so le ngồi hoặc một
cặp góc đồng vị có bằng nhau hay khơng 


kết luận. Có thể đo cặp góc trong cùng phíacó
bù nhau hay khơng? Ngồi ra có thể dùng êke
vẽ một đt vuông với một trong hai rồi kiểm tra
có vng với đờng cịn lại khơng?


Hoạt động 5: HDVN ( 2phỳt)


Học thuộc các tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song,
Làm bài tập 48 SGK – Tr 99 vµ bµi 36, 37, 38 SBT - Tr 80


Ôn tập tiên đề Ơ -clít và các tính chất về hai đt song song. Xem trớc bài “ẹũnh lớ”
Ngy dy 07/ 10/ 2008



Tiết 12:

<b>Đ</b>

<b>7.</b> <b>ĐịNH Lý </b>


A. Mục Tiêu:



<i>Kiến thức cơ bản:</i>



-

HS bit cu trỳc một định lý gồm giả thiết và kết luận


-

Biết thế nào là chứng minh một định lý



<i>Kỹ năng cơ bản: </i>

Biết đa định lý về dạng “Nếu . . .thì . . .”


<i>T duy</i>

: Làm quen với mệnh đề lụgic:

<i>p</i> <i>q</i>


B. Ph

ơng tiện dạy học:



Thớc thẳng, êke, Bảng phụ.


C. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1:

n định lớp

(1phút)



Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (7<i> phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Hs 1: Phát biểu tiên đề

ơ

-clít. vẽ hình minh


họa.



Hs 2: Phát biểu tính chất của hai đờng


thẳng song song, vẽ hình minh họa. Chỉ ra


một cặp góc so le trong, một cặp góc đồng



vị, một cặp góc trong cùng phía.



GV nhËn xÐt cho ®iĨm



Vẽ hình M


<b>.</b>

b


a


HS2 : Phát biểu tính chất hai đờng thẳng


song song (SGK-Tr93) c



VÏ h×nh A

3

2

b


4

<sub> </sub>

1


3

2

a


4

<sub> </sub>

1

<sub> B </sub>



HS: nhận xét bài làm của bạn.


<i>Chuyển tiếp</i>

<i><b>: </b></i>

Tiên đề Ơ -clít và tính chất hai đờng thẳng song song đều là các khẳng


định đúng. Nhng tiên đề Ơ -clít đợc thừa nhận qua hình vẽ, qua kinh nghiệm thực tế.


Cịn tính chất hai đờng thẳng song song đợc suy ra từ những khẳng định đợc coi là


đúng, đó đợc gọi là định lý. Vậy định lý là gì? Gồm những phần nào, thế nào là


chứng minh định lý.

đó chính là nội dung bài học ngày hôm nay.



Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức (30 phút)


1.

<b>Thế nào là một định lý?</b>



GV cho HS đọc phần định lý SGK


GV hỏi: Vậy thế nào là một định lý?


HS: định lý là một khẳng định đợc suy ra


từ những khẳng định đợc coi là đúng.



Không phải bằng đo trực tiếp hoặc vẽ


hình, gấp hình hoặc nhận xét trực giác.


GV: cho HS làm

<b>?1</b>



GV: em nào có thể lấy ví dụ về các định


lý mà các em đã học.



GV: Nhắc lại định lý “Hai góc đối đỉnh


thì bằng nhau” u cầu HS lên bảng vẽ


hình của định lý, kí hiệu trên hình vẽ



1


<i>O</i>

;





2
<i>O</i>


Theo em trong định lý trên điều ó cho l


gỡ?



Đó là giả thiết.



Điều phải suy ra là điều gì?

Đó là kÕt


kuËn.



GV: giới thiệu về giả thiết và kết luận của


định lý




Vậy mỗi định lý gồm mấy phần, là những


phần nào?



GV giới thiệu về cách ghi GT & KL


Mỗi định lý đều có thể phát biểu dới dạng


“Nếu. . . thì. . .”



Yêu cầu HS phát biểu lại các định lý vừa


nêu dới dạng “Nếu. . .thì. . .”



Gv: PhÇn nằm giữa từ nếu và từ thì


là GT, sau từ thì là kết luận



GV: cho HS lµm

<b>?2</b>



Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu a v 1


HS khỏc lờn bng v hỡnh cõu b



1.

<b>Định lý:</b>



Định lý là một khẳng định đợc suy


ra từ những khẳng định đợc coi là đúng



?1



Ví dụ: Định lí “ Hai góc đối đỉnh thì bằng


nhau”



O



1


2



GT



1


<i>O</i>



2


<i>O</i>

đối đỉnh


KL



1


<i>O</i>

=



2
<i>O</i>


Mỗi định lý gồm 2 phần:



a, Giả thiết (GT): là những điều đã cho


biết trớc



b, KÕt luËn (KL): lµ những điều cần suy


ra



?2




a, GT: Hai đờng thẳng phân biệt cùng


song song với đờng thẳng thứ ba.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



Yêu cầu hs làm bài 49 tr101 sgk



b


c



GT a // c ; b // c


KL a // b



2. Cách chứng minh định lí



GV: trở lại hình vẽ: Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.


? §Ĩ kÕt ln



1
<i>O</i>

=



2


<i>O</i>

ở định lý này, ta


phải suy luận nh thế nào?



Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến



kết luận gọi là chứng minh định lý.



GV: Treo bảng phụ ghi ví dụ c/m định lý


“Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc


kề bù là một góc vuụng



GV: Tia phân giác của một góc là gì?


GV: hớng dÉn HS c/m nh SGK



GV: Chúng ta vừa c/m một định lí, Thơng


qua ví dụ này em hãy cho biết muốn c/m


một định lí ta cần làm nh thế nào?



GV: vậy c/m định lí là gì?



2.

<b>Chứng minh định lí</b>



VD Chứng minh định lí: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.


Ta cã

:



1


<i>O</i>

+



3


<i>O</i>

= 180

0

<sub> (v× kỊ bï)</sub>





2


<i>O</i>

+



3


<i>O</i>

= 180

0

<sub> (v× kÒ bï)</sub>


 <i>O</i><sub>1</sub>

+



3


<i>O</i>

=



2


<i>O</i>

+



3


<i>O</i>

= 180

0

 <i>O</i><sub>1</sub>

=



2
<i>O</i>


HS: Muốn C /m định lí ta cần:


- Vẽ hình minh họa



- Dựa vào hình vẽ viết GT KL bằng



kí hiệu.



- Từ GT đa ra các khẳng định và nêu


kèm theo các căn cứ của nó cho đến KL.


HS: C/m định lí là dùng lập luận để từ GT


suy ra KL.



Hoạt động 4:

Cũng cố (5 phút)



Định lí là gì? Định lí gồm những phần nào? Thế nào là GT? KL? c/m định lí là gì?


làm bài 50 SGK -Tr101

HS thực hiện



Hoạt động 5: H

ớng dẫn học ở nhà

(2 phút)



Học thuộc định lí là gì, phân biệt GT -KL của một định lý.Nắm vững các bớc C /m 1


định lí.



Baì tập về nhà: bài 51, 52 SGK Tr101, 102. Bµi 41, 42 SBT Tr81


Ngày dạy 14/ 10/ 2008





TiÕt 13:

<b>LUN TËP</b>



A. Mơc Tiªu:


- Học sinh biết cách phát biểu định lý dới dạng: Nếu…..thì…..


- Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và ghi GT,KL.



- Bớc đầu rèn luyện cho học sinh biết chứng minh một định lí .
B. Ph ơng tiện dạy hc:


- GV chuẩn bị thớc kẻ, êke, bảng phụ ghi bài tập, bút viết bảng .
C. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động 1: ổ n định lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Định lý l gỡ?


+ Định lý gồm những phần nào?


HS : nh lý là những khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


+ GT là gì? KL là g×?


+ Định lý thờng đợc phát biểu dới dạng nào?
+ Trong định lý GT thờng nằm ở đâu?
KL thờng nằm ở đâu K?


+ Chứng minh định lý là gì?
+ Lập luận là gì?


HS:- GT là những điều đã cho đã biết
- KL là điều phải đợc suy ra từ GT.


HS : Định lý thờng đợc phát biểu dới dạng Nếu
.. thì .



… ……


HS :- GT thêng n»m gi÷a từ <b>nếu </b>và từ<b> thì.</b>


- KL thêng n»m sau tõ <b>th×.</b>


HS: là dùng <b>lập luận</b> để từ GT suy ra kết luận .
HS : Lập luận là những khẳng định có căn cứ
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập ( 35 phút)


Bài 1 : các <b>khẳng định</b> sau là <b>địnhlý</b>:<b> đúng</b> hay


<b>sai ?</b>


a. Hai dờng thẳng phân biệt cùng vng góc
với đờng thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau .


b. Một đờng thẳng cắt một trong hai đờng
thẳng song song thì nó cắt đờng thẳng kia.
c. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


d. Hai đờng thẳng song song bị cắt bởi một
đ-ờng thẳng sẽ tạo thành những cặp góc so le
trong bằng nhau.


GV cho HS đọc đầu bài hai lần .
+ Bài toán hỏi ta điều gì?
+ Định lý là gì?



+Các khẳng định trên là định lý khi nào?


+ Trong các khẳng định trên khẳng định nào là
định lí?


+ Các định lý thờng đợc phát biểu dới dạng
nào?


+ Hãy phát biểu các định lý trên dới dạng: Nếu
.. thì


… ………


<b>GV nói</b> Trong SGK một số định lý phức tạp
không đợc phát biểu dới dạng Nếu…… thì……
do khó khăn trong việc sử dụng từ ngữ .


+ Hãy cho biết GT và KL của định lý ở câu a?
+ Hãy nêu thứ tự vẽ hình của định lý này sau đó
viết GT, KL?


GV hớng dẫn HS vẽ hình trên bảng theo từng
b-íc vµ viÕt GT,KL.


GV củng cố cách vẽ hình minh hoạ một định lý
và cách ghi GT, KL bằng ký hiệu


GV đa bài tập 2 (bài 52 SGK) trên bảng phụ :
Bài 2 : Điền vào chỗ (…)để chứng minh định


lý:” Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”


GT ………
KL ………
Chøng minh.


Các khẳng định

Căn cứ của khẳng


định



1   0


1 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  V×…


2  


3 2 ...


<i>O</i> <i>O</i>  V×…


3    


1 2 2 3


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> Căn cứ vào


4


1 3



<i>O</i> <i>O</i> Căn cứ vµo…


GV cho HS đọc bài 2 lần và nêu câu hỏi:


HS : khi các khẳng định đó đúng.
HS :- Khẳng định <b>a,b,d</b> là định lý.
-Khẳng định<b> c</b> không là định lý.


HS:- GT là “Hai đờng thẳng phân biệt cùng
vng góc với đờng thẳng thứ ba”


- KL lµ “chóng song song víi nhau”
c


a
b


GT a c ; b  c
KL a// b


Bài 52tr 101 SGK
GT “Hai góc đối đỉnh “
KL”bằng nhau”


Các khẳng định

Căn cứ của khẳng


định



1   0



1 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  V× 2 gãc kỊ bï


2   0


3 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  V× 2 gãc kÒ bï


3    


1 2 2 3


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> Căn cứ vào

(1) vµ


(2).



4  


1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



+ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
+ Chứng minh định lý là gì?
+ GT, KL của bài tốn trên là gì?


+ Theo hình vẽ ta đang xét 2 góc đối đỉnh nào?
+ Dạ vào hình vẽ và phát biểu của định lý hãy
điền vào chỗ (…..) cho thích hợp?



GV củng cố sau đó đa ra phần trình bày mẫu
của phần chứng minh.




GV đa bài tập 53 trên bảng phụ:


Chng minh nh lý: <i>Nu hai đờng thẳng</i>
<i>xx ; yy cắt nhau tại O và góc xOy vng thì</i>’ ’
<i>các góc yOx ; x Oy ; y Ox cũng vuông .</i>’ ’ ’ ’ ”
+ Bài tốn u cầu ta làm gì?


+ Để chứng minh đợc định lý trên thì bớc đầu
tiên ta cần làm gì?.


+Vẽ hình minh hoạ định lý trên ta vẽ theo thứ
tự nào? Hãy lên bảng vẽ


GV cho HS ghi GT, KL của bài toán.


GV chun b trc phn chng minh trên phiếu
học tập để HS hoạt động nhóm.


( HS hoạt động nhóm trong 4 phút )
Chứng minh.


Ta cã: <i><sub>xOy yOx</sub></i> <sub>' 180</sub>0


  (………..)



Mµ: <i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i>yOx</i>' ...
mặt khác: <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' ...</sub><sub></sub> <sub> (đối đỉnh )</sub>
 <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 90</sub>0




t¬ng tù: <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><sub>...</sub><sub> (</sub>………<sub>)</sub>


 <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0


 .


GV cho các nhóm trao đổi phiếu cho nhau sau
đó GV chữa bài trên bảng .HS đối chiếu kết quả
trên bảng và chấm điểm cho nhóm bạn.


GV thu phiếu để kiểm tra .


<b>GV nói</b> khi chứng minh một định lý ngoài
những khẳng định và căn cứ ta cịn có thể thêm
một số ngôn từ lập luận nh:” mà” “mặt khác “
t-ơng tự “….để phần chứng minh thêm rõ ràng,
mạch lạc.


HS : là dùng khẳng định có căn cứ để từ GT
suy ra KL .



HS : GT “Hai góc đối đỉnh “
KL”bằng nhau”


HS : <i>O</i><sub>1</sub> vµ <i>O</i> <sub>3</sub>




Chøng minh.
Ta cã:   0


1 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  (v× 2 gãc kÒ bï)


   0


3 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  (2 gãc kỊ bï)
Tõ T (1) vµ (2) <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>2</sub> <i>O</i> <sub>2</sub><i>O</i> <sub>3</sub>


Tõ (3)  <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>3</sub>


Bµi 53 tr 101 SGK


HS:- VÏ xx’.


- VÏ yy’  xx’ t¹i O.
y



x O x’
y’


GT xx’ c¾t yy’ t¹i O
<i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0




KL <i><sub>yOx</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub> <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0


  


Chøng minh.
Ta cã: <i><sub>xOy yOx</sub></i> <sub>' 180</sub>0


  ( 2 gãc kỊ bï)
Mµ: <i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i>yOx</i>' 90 0
mặt khác: <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>xOy</sub></i><sub> (đối đỉnh )</sub>
 <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>' 90</sub>0




tơng tự: <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub> (đối đỉnh )</sub>


 <i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0


 .



Hoạt động 4:Củng cố (2 phút)
Nh vậy để chứng minh một định lý ta làm theo những bớc nào?


GV nói:Từ nay khi chứng minh một định lý ta luôn phải làm theo 3 bớc cơ bản trên
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



Ôn tập chơng theo 10 câu hỏi SGK trang 102, 103


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



Tiết 14

Ôn tập chơng I


A. Mục Tiªu:



+Hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song song .



+Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc, hai đờng thẳng


song song.



+Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song song


khơng.



+Bớc đầu tập suy luận,vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song


song.



B. Ph

ơng tiện dạy học:



-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ vẽ hình và ghi bài tập



C. Tiến trình dạy học:



Hot ng 1: n nh lớp (1phút)


Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập


I.

Ôn tập lý thuyết

(20 ph).


-Đa bảng phụ nêu nội dung bài tốn 1:



Mỗi hình vẽ cho biết kiến thức gì?


-Gọi 1 HS đọc đầu bài.



-Cho HS nªu ý kiÕn.



-Điền kiến thức liên quan vào hình vẽ.


? Thế nào là hai góc đối đỉnh?



Hai góc đối đỉnh có tính chất gì?



? Thế nào là hai đờng thẳng vng góc?


? Hai đờng thẳng vng góc có t/c gì?


? Thế nào là đờng trung trực của đoạn


thẳng?



? Hãy nêu dấu hiệu hai đờng thẳng song


song?



? Hãy phát biểu tiên đề Ơ-clit?



? Hãy nêu tính chất 2 đờng thẳng song


song




? Hóy nờu tớnh cht 3 ng thng song


song



Bài toán 1



-Các HS khác lần lợt trình bày kiến thức


liên quan với h×nh vÏ:



+Hai góc đối đỉnh.



+ Hai đờng thẳng vng góc


+Đờng trung trực của đoạn thẳng.



+Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song


song.



+Tiên đề Ơclít.



+Quan hệ ba đờng thẳng song song.



+Một đờng thẳng

với một trong hai đờng


thẳng song song.



+Hai đờng thng cựng

vi ng thng


th ba.



<b>Bài toán 1</b>

: H×nh vÏ cho biÕt kiÕn thøc g×?



a



O


1 3


2


b


x


A B
y


c
a A
b B



c


b
a


c


a
b


M a
b


c b




a


-Treo bảng phụ ghi bài toán 2.
-Gọi HS trả lời chọn câu đúng, sai.
-Câu sai yêu cầu vẽ hình minh hoạ.


<b>Bài tốn 2</b>: Chọn câu đúng, sai
1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


3)Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
4)Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.


1)§óng.


2)Sai vì <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>2</sub> nhng không đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



5)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.


6)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng
thẳng vng góc với đoạn thẳng ấy.


7)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng


thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy v
vuụng gúc vi on thng y.


3)Đúng.
4)Sai
5)Sai
6)Sai.
7)Đúng.
<b>II. bài tập</b> (17phót)
-Treo b¶ng phơ vÏ cã vÏ h×nh BT 54/ 103


SGK.


-Yêu cầu đọc BT 54/103 SGK.


-Yêu cầu quan sát và đọc tên 5 cặp đờng
thẳng vng góc và kiểm tra bằng êke.
-Yêu cầu đọc tên 4 cặp đờng thẳng song
song và kiểm tra.


Bµi 54/103 SGK:


-5 cặp đờng thẳng vng góc:
d1 d2; d1 d8 ;


d3 d4 ; d3 d5 ; d3 d7
-4 cặp đờng thẳng song song:
d2 // d8; d4 // d5 ;


d4 // d7 ; d5 // d7 .


Yêu cầu làm BT 55/103 SGK


-Yêu cầu vẽ lại hai đờng thẳng d và e khơng
song song, lấy điểm N trên d, lấy điểm M
ngồi d và e.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu a vẽ
thêm đờng thẳng  d đi qua M, đi qua N.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện câu b vẽ
thêm các đờng thẳng song song với e đi qua
M, đi qua N.


2.BT 37 (55/103 SGK):


a b


N d


c f
M e


Hoạt động 4:Củng cố (5 phút)
Định lý là gì?


Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến
hành qua những bớc nào?


Mệnh đề hai đờng thẳng song song là hai


đờng thẳng khơng có điểm chung, là định
lý hay định nghĩa.


Câu phát biểu sau là đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a
và b thì hai góc so le trong bằng nhau.


-Định lý :là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đúng.


-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT  KL.


c
A


4 a


2 b


B


A4  B2


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)
BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT



Ngày dạy 21/ 10/ 2008


Tiết 15

Ôn tập ch

ơng I (tiếp)


A. Mục Tiªu:


+Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc đờng thẳng song song .


+Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trớc bằng lời .
+Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song song để
tính tốn hoặc chứng minh.


B. Ph ¬ng tiện dạy học:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: n nh lớp (1phút)
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Hãy phát biểu các định lý đợc diễn tả bằng


hình vẽ sau, rồi viết giả thiết và kết luận của
từng định lý:


a b


a)Nếu hai đờng thẳng cùng vng góc với
đ-ờng thẳng thứ ba thì song song với nhau.
GT a  c; b  c


KL a // b



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



c trong hai đờng thẳng song song thì vng gócvới đờng thẳng cịn lại.


GT a // b ; a

c



KL b  c
Hoạt động 3: Bài tập (35 phỳt)
-Treo bng ph ghi BT 1:


+Cho đoạn thẳng CD = 6cm


+Vẽ đờng trung trực a của đoạn CD. Nêu
cách v.


-Gi 1 HS c to u bi.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình với đoạn
thẳng CD = 60cm.


-Yờu cu nêu lại cách vẽ đờng trung trực.


-BT2:


+Vẽ đờng thẳng a, điểm M  a.
+Qua M vẽ đờng thẳng c  a .


+Qua M vẽ đờng thẳng b // a. Nói rõ cách
vẽ.



-Gọi 1 HS đọc to đầu bài.


-LÇn lợt gọi 3 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu
của đầu bài.


-Yêu cầu nêu lại cách vẽ.


I.<b>Luyện tập vẽ hình</b>:
Bài 1:


Vẽ đờng trung trực a của đoạn thẳng
CD = 6cm.


a


C D
O


C¸ch vÏ:


*Xác định điểm O CD sao cho OC = OD.
*Qua O vẽ đờng thẳng a  CD.


Bµi 2: c




b M
a





Cách vẽ:


+Đặt góc vuông êke sao cho 1 cạnh trùng với
a, cạnh kia đi qua M, vạch đ.thẳng c.


+Trt ờke theo c để đỉnh góc vng trung
điểm M, vạch đ.thẳng b sao cho hai góc đồng
vị bằng nhau và bằng 90o<sub>.</sub>


.-Yêu cầu đọc BT 57/104 SGK:
Cho a // b ;  0  0


1 38 ; 3 132


<i>A</i>  <i>B</i> 


TÝnh số đo góc AOB = ?
-GV vẽ hình trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.


-Đa BT 59 lên b¶ng phơ:


BiÕt: d//d’//d”; 60o<sub>, 110</sub>o<sub>. TÝnh E1, G2, G3,</sub>
D4, A5, B6.


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm vào phiếu


HT.


-Cho đại diện nhóm lên trình bày.


II.<b>Lun tËp tÝnh toán</b>:
Bài 57/104 SGK:


A a


1 38o


1


c
2<sub> O</sub>


132o


3


B b


Qua O vÏ c//a th× c//b v× a//b
  0


1 1 38


<i>O</i> <i>A</i>  (so le trong).
  0



2 3 180


<i>O</i> <i>B</i>  (trong cïng phÝa).
  0 


2 180 3


<i>O</i>   <i>B</i>


Hay  0 0 0


2 180 132 48


<i>O</i>   


VËy    0 0 0


1 2 38 48 86


<i>AOB O</i> <i>O</i>  <i>AOB</i>  




Bµi 59/104 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



-Cho nhËn xÐt. Cho ®iĨm.


C D 110o <sub>d’</sub>



60o<sub> 4</sub>


1 3 2 d”


E G


Đáp số: <i><sub>E</sub></i><sub>1</sub><i><sub>C</sub></i><sub>1</sub> <sub>60</sub>0




  


0 0 0


2 3 3 4 3


0 0


5 1 6 3


110 ; G 70 ; 110


60 ; B 70


<i>G</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>


<i>A</i> <i>E</i> <i>G</i>


    



   


Hoạt động 4<i><b>:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).
- Ôn tập câu hỏi lý thuyết của chơng I.


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- TiÕt sau kiểm tra 1 tiết hình chơng I


Ngày dạy 25/ 10/ 2008


Tiết 16:

<b>KIểM TRA CHơNG I</b>
A. Mục Tiêu:


Kiểm tra sù hiĨu bµi cđa HS


Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thơng qua hình vẽ.
Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.


Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính tốn số đo các góc.
B. Ph ơng tiện dạy học:


Đề in sẵn mỗi HS 1 đề
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: ổ n định lớp (1phút)
Điểm danh sĩ số. Hớng dẫn cách làm phần trắc nghiệm.


Hoạt động 2<b>: </b>Tiến hnh kim tra (phỏt ) (42 phỳt)


BI:


<b>I/ Phần trắc nghiệm:</b>( 2điểm)


Điền từ Đúng (<b>Đ</b>)hoặc Sai (<b>S</b>) vào ô trống


a/ Hai ng thng song song là hai đờng thẳng phân biệt không cắt nhau.
b/ Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.


c/ Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
d/ Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một đờng thẳng thứ ba
thỡ chỳng song song vi nhau.


<b>II/ Phần tự luận: (8điểm) </b>


<b>Bài 1:</b> (3 điểm) Hãy vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của các định lý quan hệ giữa tính
vng góc và tính song song .


<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Vẽ đờng trung trực cuả đoạn AB.
Nói rõ cách vẽ.


<b>Bµi 3:</b> (4 điểm)
Cho hình vẽ bên


Viết GT KL


a) Chøng minh a //b
b) TÝnh <i>B</i><sub>2</sub>


c) TÝnh <i>B</i><sub>3</sub>



BiĨu ®iĨm<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



2 điểm, mỗi câu trả lời đúng 0, 5 điểm


<b>II/ PhÇn tù luËn: </b>8®iĨm


Bài 1: hình vẽ đúng 1 điểm, viết đúng GT – KL 2 điểm
Bài 2: vẽ hình đúng 1 điểm, nói đợc cách vẽ 1 điểm


Bài 3: Viết đúng GT – KL 1điểm, các câu a, b, c mỗi câu 1 điểm
Đáp án:


I/ PhÇn tr¾c nghiƯm:


a, d: đúng b, c: sai
II/ Phần tự luận:


C©u1:
Câu 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm A I B


LÊy I là trung điểm của AB


Qua I v ng thng d vng góc với A d
d là đờng trung trực của AB


C©u 3:  0  0



2 3


, 120 , 60


<i>b B</i>  <i>c B</i> 




Hoạt động 3<b>: </b>Thu bài nhận xét. (1phút)
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (1 phút)
Nhớ lại bài kiểm tra và làm lại bài kiểm tra


TiÕt sau chuẩn bị 1 tấm bìa hình tam giác


Ng y dà ¹y 28/ 11/ 2008


TiÕt 17

<b>ch ¬ng II Tam giác</b>


Đ

1. Tổng ba góc của một tam giác
A. Mục Tiêu:


+HS nắm đợc định lý về tổng ba góc của một tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



+Có ý thức vận dụng các kiến thức đọc học vào các bài tốn.
+Phát huy trí lực của học sinh.


B. Ph ơng tiện dạy học:



-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ, một miếng bìa hình tam giác lớn, kéo cắt
giấy.


-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ, kéo cắt giấy.
C. Tiến trình dạy học:


Hot động 1: ổ n định lớp (1phút)


Hoạt động 2: Kiểm tra và thực hành đo tổng ba góc của một tam giác(13 Phút)
-Yêu cầu học sinh:


+VÏ hai tam giác bất kỳ. Dùng thớc đo góc
đo ba góc của mỗi tam giác.


+Có nhận xét gì về các kết quả trên?
-Hỏi kết quả của một số em.


-Các em có nhận xét thế nào về tổng các
góc trong tam giác?


-Em nào có chung nhận xét là tổng các góc
trong tam giác bằng 180o<sub> ?</sub>


-Yêu cầu thực hành cắt ghép ba gãc cña
mét tam giác.


-GV hớng dẫn cắt ghép hình nh SGK?2.
-Có thể hớng dẫn HS gập hình nh hình vẽ
(Treo bảng phụ).



-Vậy hÃy nêu dự đoán về tổng ba góc của
một tam gi¸c?


-Gv: Bằng cách đo, gấp hình chúng ta có dự
đốn: Tổng ba góc của tam giác bằng 180o<sub>.</sub>
Đó là một định lý rất quạn trọng của hình
học. Hơm nay chúng ta tìm hiểu định lý đó.


-Hai HS lên bảng làm, toàn lớp làm trên
giấy trong 5 phót.


A M


B C N K


 


 


 






<i>A</i> <i>M</i>


<i>B</i> <i>N</i>



<i>C</i> <i>K</i>


 


 


 



NhËn xÐt:


   0    0


180 180


<i>A</i><i>B</i><i>C</i> <i>M</i><i>N</i><i>K</i>
-Tất cả HS sử dụng tấm bìa hình tam giỏc
ó chun b.


-Cắt ghép theo hớng dẫn SGK và GV.


-Nêu nhËn xÐt: Tỉng ba gãc cđa mét tam
gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>


Hoạt động 3: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 18phút)
1. Tổng ba góc của một tam giác


Bằng lập luận em nào có thể chứng minh
đ-ợc định lý này?



-Hớng dẫn HS: qua A vẽ đờng thẳng xy//BC
và chỉ ra các góc bằng nhau trên hình ?
-Vây tổng ba góc của tam giác sẽ bằng tổng
ba góc nào trên hình và có số đo bằng bao
nhiêu?


-u cầu HS chứng minh li nh lý.


Định lý:


x A y


1 2


B C
GT ABC


KL    0


180


<i>A</i><i>B</i><i>C</i>
Chøng minh
Qua A vÏ xy // BC


Cã: <i>xy</i>//<i>BC</i> <i>B</i> <i>A</i><sub>1</sub>(2 gãc so le trong) (1)


<i>xy</i>//<i>BC</i> <i>C</i> <i>A</i> <sub>2</sub>(2 gãc so le trong) (2)



Tõ (1); (2) suy ra:


      0


1 2 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



Hoạt động 4: Củng cố ( 10phút)
- áp dụng định lý trên ta có thể tìm số


®o của một góc trong tam giác.
-Yêu cầu làm BT 1/107, 108 SGK:
Tìm các số đo x và y ở các hình sau:
-GV treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình
47, 48, 49, 50


-Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉng hai gãc
nhän trong tam gi¸c vuông?


- Hình 50: Em có nhận xét gì về số đo y
với số đo tổng hai góc E và K, y với mỗi
góc E và K


Bài 1 tr 107,108 sgk
+H×nh 47: ABC


x = 180o<sub> – (90</sub>o<sub>+55</sub>o<sub>) = 35</sub>o<sub>.</sub>


-Nhận xét: Trong tam giác vuông, tổng hai góc


nhọn b»ng 90o<sub>.</sub>


+H×nh 48: Trong <i>GHI</i> ta cã


0 0 0 0


180 (30 40 ) 110


<i>x</i>    <i>x</i>


+ H×nh 49: Trong <i>MNP</i> ta cã:


0 0 0 0


0 0


50 180 2 180 50


130 : 2 65


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


   


+H×nh 50: Trong DEK ta cã:



 0 0 0 0


180 (60 40 ) 80


<i>EDK</i>   


0  0 0 0


180 180 80 100


<i>y</i>  <i>EDK</i>   


-NhËn xÐt: <i>y</i> <i>E</i> <i>K</i> nªn <i>y</i><i>E</i> ; <i>y</i><i>K</i>


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà (3 phút)
- Học thuộc định lý tổng ba góc của tam giác.


- Cần làm kỹ BT 1,2, 3, 4/ 108 SGK.


- Híng dẫn BT 2/108: câu a: Xét tam giác ABI có góc BIK là góc ngoài so sánh với 1 góc
trong không kề với nó (áp dụng kết quả hình 50).


Ngày dạy 30/ 10/ 2008


TiÕt 18:

§

1. Tỉng ba góc của một tam giác
A. Mục Tiêu:


HS nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và tính
chất góc ngồi của tam giác.



Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số
bài tập.


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c và khả năng suy luận của học sinh.
B. Ph ơng tiện dạy học:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ, phấn màu.
-Hs: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke


C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1: Kim tra bi cũ (5 phút)
Hs1:


+Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam
giỏc?


+áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ
sau:


-Nhận xét tam giác MNK là loại tam giác
gì ? Tổng số đo hai góc N và K bằng bao
nhiêu?


-HS 1 :


Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o
A M



0


65 900


0


56 y


0


72 x N K


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 32phút)
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa tam giác vuông


trang 107 SGK.


-Gv: Tam giác ABC có Â = 90o <sub>ta nói tam</sub>
giác ABC vuông tại A. AB, AC gọi là cạnh
góc vuông, BC là cạnh huyền.


-Lu ý cnh huyn i nh vi gúc vuụng.


-Yêu cầu làm ?3
Tính <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub>?</sub>



Từ kết quả này ta cã kÕt luËn g×?


Gv: nhÊn mạnh: Thế nào là hai gãc phô
nhau?


-GV vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu hs nêu lại định nghĩa.


- Vậy theo định nghĩa tại mỗi đỉnh tam giác
có một góc ngoài, nên 1 tam giác có bao
nhiêu góc ngoi?


Góc A, B, C của ABC còn gọi là góc trong
-Yêu cầu tự làm ?4


-Gi HS c kt qu.


-GV nêu: Từ kết quả suy luận trên ta có định
lý về góc ngồi của tam giác.


-Cho hs đọc định lý.


VËy góc ngoài của tam giác có số đo thế nào
so với mỗi góc trong không kề với nó?


-GV nêu so sánh góc ACx với góc A và B
-Gv: Cho biết góc ABy lớn hơn những góc
nào?



1. Tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c:
2. <b>¸ p dơng vào tam giác vuông</b>:
a.Định nghĩa: (SGK)


B


A C
ABC có Â = 90o
nói ABC vuông tại A,
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh huyền.


?3:Trong <i>ABC</i>ta có 0


180


<i>A</i><i>B</i><i>C</i>
Mà Â = 90o<sub> nên </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>0</sub>


90


<i>B</i><i>C</i>
b.Định lý: (SGK)


3.<b>Góc ngoài của tam giác</b>:
a.Định nghĩa: (SGK)


z
A




y B C x


Ví dụ: <i><sub>ACx</sub></i> là góc ngồi tại đỉnh C của tam
giác ABC.




<i>ABy</i> là góc ngoài tại đỉnh B, <i><sub>CAz</sub></i> <sub> là góc</sub>
ngồi tại đỉnh A của tam giác ABC.


C¸c gãc A, B, C cđa ABC gäi lµ gãc trong


<b>?4</b>.Tỉng ba gãc cđa ABC b»ng 1800<sub> nªn</sub>
<i><sub>A B</sub></i> <sub>180</sub>0 <i><sub>C</sub></i>


  


Gãc ACx lµ gãc ngoài của tam giác ABC nên
<sub>180</sub>0


<i>ACx</i> <i>ACB</i>


Vy <i><sub>ACx A B</sub></i><sub> </sub> 
b, Định lí: (sgk)
c, Nhận xét: (sgk)
<i><sub>ACx</sub></i><sub></sub>  <i><sub>A ACx B</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub>
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố ( 7phút)
Yêu cầu tìm số đo của x trong hình a, b, c, d



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>






 


 


  


   




  


     






0


0 0 0


0



0 0 0 0


90


90 40 50
( )
:


90


90 90 50 40


<i>AHI vuông tại H</i>
<i>Â AIH</i>
<i>AIH</i>


<i>màAIH KIB đđ</i>


<i>Tacó BKH vuông tại K</i>
<i>BÂ KIB</i>


<i>B</i> <i>KIB</i>


VËy

0


40


<i>x</i>
Hs trả lời


Hình b: x = 25o
Hình c: x= 600
Hình d: x= 1050
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà: (3phút)
-Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài.


-BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.
-Híng dÉn BT 8: ABC cã <i><sub>B C</sub></i>  <sub>40</sub>0


, phân giác góc ngoài tại A tạo thành mỗi góc
nh thế nào với B và C?


Ngày dạy 01/ 11/ 2008


TiÕt 19:

LUYệN TậP
A. <b>Mục tiêu:</b>


* Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra củng cố nhắc sâu kiến thức:
- Tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 1800


- Trong tam giác vuông hai góc nhọn cã tỉng sè ®o 900


- Định nghĩa góc ngồi tam giác, định lý về tính chất góc ngồi tam giác
+ Rèn luyện kỹ năng tìm số đo góc.


+ Rèn luyện kỹ năng suy luận


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Gv: Bảng phụ vẽ hình 59sgk


Hs: dụng cụ học tập


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> (8phút)
HS1: Nêu định lý tổng ba góc của tam giác?


<i>Bµi tËp:</i> Tính số đo góc ADB và ADC




800 300


Hs 2: Vẽ tam giác ABC, kéo dài cạnh BC về hai phía, chỉ ra góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh C?
Theo định lý về tính chất góc ngồi của tam giác thì góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh C bằng
tổng những góc nào? lớn hơn những góc nào của tam giác ABC




<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập:</b> (34phút)
Yêu cầu cả lớp làm <i>bài 7</i> tr 109sgk


Bµi toán cho biết gì? Hỏi cái gì?


Gv gi 1 hs lên bảng vẽ hình, viết gt,kl
Sau đó gv gọi 1 hs lờn bng lm


<i>Bài 7 tr 109 sgk</i>



a, các cặp gãc nhän phơ nhau:


1


<i>A</i> vµ <i><sub>B</sub></i> ; <i>A</i><sub>2</sub> vµ <i><sub>C</sub></i> <sub>; </sub><i><sub>B</sub></i>vµ <i><sub>C</sub></i> <sub>; </sub>
1


<i>A</i> vµ <i>A</i><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



A

2 1
C H B
Yêu cầu cả lớp làm <i>bài 8</i> tr 109sgk


Bài toán cho biết gì? Hỏi cái gì?


Gv gi 1 hs lên bảng vẽ hình, viết gt,kl
Sau đó gv gọi 1 hs lên bảng làm


<i><sub>ABC B C</sub></i><sub>;</sub>  <sub>40</sub>0


  


GT Ax là tia phân giác của góc ngồi
ở đỉnh A



KL <i>Ax BC</i>


y


x 1 A
2


B C
<i>Bµi 9 tr 109 sgk</i>


Gv treo bảng phụ vẽ hình 59sgk
Gv phân tích đề cho hs:


Chỉ rõ hình biểu diễn mặt cắt ngang của con
đê, mặt nghiêng của con đê, góc <i><sub>ABC</sub></i> <sub>32</sub>0



Yêu cầu tính góc nhọn MOP tạo bởi mặt
nghiêng của con đê với phơng nằm ngang,
ngời ta dùng dụng cụ là thớc chữ T và thớc
đo góc, dây dọi BC đặt nh hình vẽ


 
1
=A


<i>C</i> ( v× cïng phơ víi <i>A</i><sub>2</sub> )
 



2
=


<i>B A</i> ( vì cùng phụ với <i>A</i><sub>1</sub> )


<i>Bài 8 tr 109 sgk</i> Chøng minh:
Theo bµi ra ta cã:


  0


; 40


<i>ABC B C</i>


   (1)


<i><sub>yAB B C</sub></i><sub> </sub>  <sub></sub><sub>40</sub>0<sub></sub><sub>40</sub>0 <sub></sub><sub>80</sub>0<sub> (theo định lý</sub>
góc ngồi của tam giác)


Ax lµ tia phân giác của góc yAB


0 0


1 2


80
40


2 2



<i>yAB</i>


<i>A</i> <i>A</i>


     (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã   0
2 40
<i>B</i><i>A</i> 
mµ <i><sub>B</sub></i> và <i>A</i><sub>2</sub>ở vị trí so le trong .


Suy ra Ax// BC (theo định lý về hai đthẳng
song song)


<i>Bài 9 tr 109 sgk</i> Chứng minh:
Theo hình vÏ:


 




0 0


0


90 ; 32


: 90


<i>ABC co A</i> <i>ABC</i>



<i>COD D</i>


  


 


mà <i><sub>BCA OCD</sub></i> <sub></sub> <sub> (đối đỉnh)</sub>


  <sub>32</sub>0


<i>COD</i> <i>ABC</i>


   (cïng phô víi hai gãc
b»ng nhau)


Hay <i><sub>MOP</sub></i> <sub>32</sub>0


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b>: ( 3phút)


Về nhà học thuộc, hiểu kĩ về định lý tổng các góc của tam giác, định lý góc ngồi của
tam giác, đ/n, định lý về tam giác vuông.


Luyện giải các bài tập áp dụng các định lý trên.
Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



Ngày dạy 04/ 11/ 2008



Tiết 20

Đ

2. <b>HAI TAM GIáC BằNG NHAU</b>
A. <b>Mục Tiêu</b>:


Qua bài này, hs cần:


- hiểu đ/n 2 tam giác bằng nhau và biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo
qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng 1 thứ tự.


- Biết sử dụng đ/n 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau.


- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.


<b>B.</b> <b>Ph ơng tiện dạy học:</b>


Gv: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, phấn màu.
Hs: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc


<b>C.</b> <b>Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ: (10phút)
Gv vẽ 2 tam giác lên bảng phụ và yêu cầu 1 hs lên bảng làm


Cả lớp <i>hoạt động nhóm </i>trong 5 phút (gv vẽ sẵn hình vào bảng nhóm)


So sánh các góc và các cạnh của 2 tam giác ABC và A’B’C’. Có nhận xét gì về 2 tam giác


đó(ABC=A’B’C’)


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 27phút)


ABC vµ A’B’C’ trên có những yếu tố nào
bằng nhau?


Mấy yếu tố về c¹nh? MÊy u tè vỊ gãc?
GV: ABC vµ A’B’C’ cã


AB=A’B’,AC=A’C,BC=B’C’,
  <sub>';</sub>  <sub>';</sub>  <sub>'</sub>


<i>B B A A C C</i>  


gọi là 2 tam giác bằng nhau.


Gv gii thiu đỉnh tơng ứng: A và A’


Hãy tìm đỉnh tơng ứng với đỉnh B? đỉnh C?
Gv giới thiệu góc tơng ứng với góc A là góc
A’.Hãy tìm góc tơng ứng với góc B,góc C?
Gv giới thiệu cạnh tơng ứng với cạnh AB là
cạnh A’B’.Hãy tìm cạnh tơng ứng với cnh
AB,cnh BC?


<b>?</b> Thế nào là 2 tam giác bằng nhau?


<b>GV</b>: Để viết nhắn gọn về 2 tam giác bằng
nhau ta dùng kí hiệu nh sau ABC=ABC.



GV: yêu cầu hs làm ?2.


GV: ABC= MNP không? Nếu có ghi
b»ng kÝ hiÖu




GV: Hãy viết đỉnh tơng ứng của đỉnh A?
Góc tơng ứng với góc N?


<i><b>1.Định nghĩa</b></i>:


Hai nh A v A, B v B, C và C’ gọi là hai
đỉnh tơng ứng.


Hai gãc A vµ A’;B vµ B’; C vµ C’ gäi lµ hai
góc tơng ứng.


Hai cạnh AB và AB; AC và AC; BC và
BC gọi là hai cạnh tơng ứng.


<b>Định nghĩa:</b>


Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các
cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng
bằng nhau.


<b>2.</b><i><b>KÝ hiƯu:</b></i>



Tam gi¸c ABC b»ng tam gi¸c A’B’C’
KÝ hiƯu ABC=A’B’C’


NÕu: ABC vµ A’B’C’ cã


     


  


 


 


 


  


 


 


' ', ' ', ' ',


', ', '


<i>AB A B BC B C AC A C</i>
<i>A A B B C C</i>


Th× ABC=A’B’C’



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


Cạnh tơng ứng cạnh AC?
HS: trả lời


Yêu cầu hs làm ?3


ABC= DEF thì góc D tơng ứng với góc
nào? cạnh BC tơng ứng với cạnh nào?


Hóy tính góc A của tam giác ABC?Từ đó tìm
số đo góc D?


a) ABC= MNP (V×...)


b) Đỉnh tơng ứng đỉnh A là đỉnh M, góc
t-ơng ứng góc N là góc B, cạnh tt-ơng ứng cạnh
AC là MP.


c) ACB= MPN ; AC = MP; <i><sub>B N</sub></i> <sub></sub>
<b>?3. </b> H×nh 62 sgk


ABC cã


   <sub>180</sub>0


<i>A B C</i>   (Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c)


 





0 0 0 0 0


0


70 50 180 180 120


60


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


     


 


ABC= DEF nªn
  <sub>60</sub>0


<i>A D</i> 

BC=EF=3



Hoạt động 3: Củng cố: (6phút)
Nêu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau?


1)


<i> 800 <sub>30</sub>0</i>



<i>800 <sub> 30</sub>0 </i>
Các góc hoặc các cạnh bằng nhau đợc đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau.
Hãy viết kí hiệu, hãy kể tên các đỉnh tơng ứng của 2 tam giác bằng nhau đó.
2) Cho ABC = HIK


a) Tìm cạnh tơng ứng cạnh BC? Góc t¬ng øng gãc H?
b) Tìm các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau?


Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà : (2phút)
- Học thuộc lí thuyết


- Làm bt 12,13,14/112


Ngày dạy 08/ 11/ 2008


Tiết 21:

LUN TËP


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác
bằng nhau, từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tơng ứng, các cạnh tơng ứng bằng
nhau. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toỏn hc.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Gv,Hs: Thớc thẳng, com pa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



Hot ng 1: <i>Kiểm tra bài cũ</i> (5phút)
HS nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?


Lµm bµi tËp 11/112SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



GV: h·y ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn


GV: HÃy cho biết cạnh AB, BC tơng ứng với
cạnh nào HIK?


HS: trả lời


GV: Cho hs lên bảng trình bày


GV: Cho hs đọc đề toán: Bài toán cho biết
gì? Và u cầu những gì?


HS: tr¶ lêi:


GV: TÝnh chu vi cña ABC, DEF ta tÝnh
ntn?


?


?


<i>AB BC CA</i>
<i>DE EF FD</i>



  




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




GV: Để tính PABC còn thiếu gì nữa?(CA). P
<sub>DEF </sub><sub>còn thiếu gì nữa? (DE,EF)</sub>


GV: Ta dựa vào hai tam giác bằng nhau để
tính.


Đỉnh B tơng ứng với đỉnh nào?
Đỉnh A tơng ứng với đỉnh nào?
Đỉnh C tơng ứng với đỉnh nào?


GT ABC=HIK, AB=2cm,BC=4cm,<i><sub>B</sub></i> <sub>40</sub>0




KL Suy ra những cạnh nào, góc nào của


HIK?


<i>Giải:</i>


ABC=HIK(gt) nên theo đ/n 2 tam giác


bằng nhau ta có: AB=IH=2cm,


BC= IK=4cm, <i><sub>B I</sub></i> <sub>40</sub>0


 
Bµi tËp 13 trang112 SGK


ABC= DEF, BC = 6cm,
DF=5cm, AB=4cm


P<sub>ABC</sub><sub> =? P</sub><sub>DEF</sub><sub> =?</sub>





ABC= DEF AB=DE=4cm,
AC=DF=5cm ; BC=EF=6cm


P<sub>ABC</sub><sub> = AB + BC + CA = 4 + 6 + 5 = 15cm</sub>
PDEF = DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 = 15cm
Bµi 14 tr112 sgk:


Đỉnh B tơng ứng với đỉnh K
Đỉnh A tơng ứng với đỉnh I
Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H


ABC= IKH
Bài tập: (<i>Hoạt động nhóm</i>) (9phút)



Cho c¸c hình vẽ sau hÃy chỉ ra các tam giác
bằng nhau trong mỗi hình:


A B A’ B’
C C’


A1 A2


B2


B1 C1 C2
C D


A B
A


1


B C


ABC= A’B’C’ (theo ®/n)


v× AB=A’B’; AC=A’C’ ; BC=B’C’
<i><sub>A A</sub></i><sub></sub> <sub>' ; </sub><i><sub>B B</sub></i> <sub></sub> <sub>' ; C</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub>'</sub>


A1 B1 C1 vµ A2 B2 C2 là hai tam giác không
bằng nhau.


ABC= ABD



vì AB cạnh chung; BC= AD; AC=BD
  <sub> ; </sub>  <sub> ; C</sub> 


<i>BAD ABC</i> <i>BAC</i> <i>ABD</i> <i>D</i>


AHB= AHC


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


H


<i>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà :</i> (2phút)
- Xem lại các bt đã giải


- Làm các bài tập sách bài tập.


Ngày dạy 15/ 11/ 2008


Tiết 22

<b>Đ</b>

<b>3.TRờNG HợP BằNG NHAU THø NHÊT CđA</b>
<b> TAM GI¸C C¹NH C¹NH C¹NH</b>– – <b> (c.c.c)</b>


A. Mục Tiêu:


Biết cách vẽ một tam giác khi biết ba cạnh của nó.


Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
B. Ph ơng tiện dạy học:


Gv: Thc thng, com pa, thớc đo góc, một khung hình dạng (nh hình 75, 76/116) để
giới thiệu mục em cha biết .



Hs: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
C. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động 1<b>:</b> Củng cố kiến thức – giới thiệu bài mới: (8phút)
Kiểm tra bài cũ:


H·y vÏ tam gi¸c ABC, biÕt:
<i>AB</i>2<i>cm BC</i>; 4<i>cm AC</i>; 3<i>cm</i>


GV gäi 1 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào giấy
nháp.


Gii thiu bi mới: Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại cách vẽ 1 tam giác khi biết độ dài ba cạnh
của nó.


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 20phút)
Gv sử dụng phần kiểm tra bài cũ lm


phần bài toán ở mục 1.


Gv hd: -Vẽ một trong ba cạnh đã cho chẳng
hạn vẽ cạnh BC = 4cm.


-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ
cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn
tâm C bán kính 3cm.


-Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.



-Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam
giỏc ABC.


* HS nêu lại cách vẽ ABC
Cả líp vÏ vµo vë


<b>?1</b> VÏ <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>cã:</sub>
2


<i>'</i> <i>'</i>


<i>A B</i>  <i>cm,</i> <i>B C'</i> <i>'</i> 4<i>cm,</i> <i>A C'</i> <i>'</i> 3<i>cm</i>.


HÃy đo rồi so sánh các góc tơng ứng của


ABC và <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>. </sub>


Cả lớp vẽ vào vở. 1hs lên bảng vẽ.
Hs nhận xét cách vẽ của bạn.


1 hs lên bảng đo rồi so sánh các góc tơng


1. Vẽ tam giác biết ba cạnh


Bài toán: vẽ tam giác ABC, biết:
<i>AB</i>2<i>cm BC</i>; 4<i>cm AC</i>; 3<i>cm</i>


Giải:


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm



- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ
cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn
tâm C bán kính 3cm.


- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.


- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam
giác ABC.


A


2 3
B 4 C
?1. Giải:


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm


- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ
cung tròn tâm B bán kính 2cm và cung tròn
tâm C bán kính 3cm.


- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


øng cđa ABC vµ  <i>'</i> <i>'</i> <i>'</i>


<i>A B C</i> .
  <sub>';</sub>  <sub>';</sub>  <sub>'</sub>



<i>A</i><i>A C</i><i>C B</i><i>B</i>


gi¸c A’B’C’.


A’


B’ C’
Hoạt động 3:Củng cố (15phút)


Gv dùng một khung hình dạng (nh hình 75,
76/116) để giới thiệu mục em cha biết.
Yêu cầu cả lớp lm bi 15 tr 114 sgk.


Gv gọi 1hs lên bảng làm. cả lớp làm vào vở.


Cả lớp làm bài 16 SGK 114 vào vở. 1HS lên
bảng làm


Đọc mục có thể em cha biết
Bài 15 tr 114 sgk


Vẽ đoạn thẳng PM = 5cm


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ PM, vẽ
cung tròn tâm P bán kính 3cm và cung tròn
tâm M bán kính 2,5cm.


- Hai cung tròn trên cắt nhau tại N.



- Vẽ các đoạn thẳng MN, NP ta đợc tam
giác MNP.


N


P M
Bài 16tr114 sgk


- Vẽ đoạn thẳng BC = 3cm


- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ
cung tròn tâm B bán kính 3cm và cung tròn
tâm C bán kính 3cm.


- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.


- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta đợc tam
giác ABC.


<i><sub>A B C</sub></i>  <sub>60</sub>0


  


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)
Làm bài tập 27, 31 tr 101 sbt.


RÌn kỹ năng vẽ tam giác biết ba cạnh


Ngày dạy 22/ 11/ 2008



Tiết 23

<b>Đ</b>

<b>3.TRờNG HợP BằNG NHAU THø NHÊT CđA</b>
<b> TAM GI¸C C¹NH C¹NH C¹NH</b>– – <b> (c.c.c)</b>


A. Mơc Tiªu:


Nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.


B. Ph ơng tiện dạy học:


GV- HS: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học:


Hot ng 1<b>:</b> Cng c kin thức – giới thiệu bài mới: (7phút)
Kiểm tra:


- Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?


- Tìm điều kiện để ABC = MNP
HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn
GV nhận xét đánh giá


1HS tr¶ lêi:


- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau



- iu kin để ABC = MNP là:
<i><sub>A M ; B N ;C P</sub></i><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
<i>AB MN ; AC MP ; BC</i>  <i>NP</i>


HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn
Giới thiệu bài mới: Ta đã học cách vẽ một tam giác biết độ dài ba cạnh của nó.


Khi định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ta cần có ba điều kiện về cạnh, ba điều kiện
về góc. Trong bài học hơm nay ta chỉ cần có ba điều kiện: 3 cạnh bằng nhau từng đơi một
cũng có thể nhận biết đợc hai tam giác bằng nhau.


Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức ( 26 phút)
Tiết 22 chúng ta đã vẽ tam giác ABC, biết:


<i>AB</i>2<i>cm BC</i>; 4<i>cm AC</i>; 3<i>cm</i>


Vµ vÏ <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>cã:</sub>
<i><sub>A B</sub>'</i> <i>'</i> 2<i><sub>cm,</sub></i>


 <i>B C'</i> <i>'</i> 4<i>cm,</i> <i>A C'</i> <i>'</i> 3<i>cm</i>.
Và đã đo các góc và biết


<i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>A C</sub></i> <sub>';</sub> <sub></sub><i><sub>C B</sub></i> <sub>';</sub> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub>'</sub>


Qua bài toán trên ta có thể đa ra dự đoán gì
về hai tam giác bằng nhau?


Hs: ABC và<i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>có:</sub>



     


  


 <i>'</i>  <i>'</i>  <i>'</i>


<i>AB A' B'; AC</i> <i>A' C'; BC B' C'</i>


<i>A A ;B B ;C C</i>


 ABC = <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>vì có ba cạnh bằng</sub>
nhau, ba góc bằng nhau (theo định nghĩa)
Ta thừa nhận tính chất sau: “Nếu ba
cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau”
HS nhắc lại tính chất vừa thừa nhận. Cả
lớp ghi nh.


GV đa kết luận lên bảng phụ
NÕu <i>ABC</i> vµ <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>cã:</sub>


<i>'</i> <i>'</i>


<i>AB</i><i>A B</i> ,<i>BC B C</i> <i>'</i> <i>'</i>, <i>AC A C</i> <i>'</i> <i>'</i>
th× kÕt ln g× vỊ hai tam giác này?


GV giới thiệu kí hiệu. Trờng hợp bằng
nhau cạnh cạnh cạnh ( c.c.c.)


<b>?2. </b>Tìm số đo của góc B trên hình 67 SGK



2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh:


?1. NhËn xÐt: ABC vµ<i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>cã:</sub>


     


  


 <i>'</i>  <i>'</i>  <i>'</i>


<i>AB A' B'; AC</i> <i>A' C'; BC B' C'</i>


<i>A A ; B B ;C C</i>


 ABC = <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>vì có ba cạnh bằng</sub>
nhau, ba góc bằng nhau (theo định nghĩa)
Ta thừa nhận tính chất sau: “Nếu ba
cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau”




NÕu <i>ABC</i> vµ <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>cã:</sub>
<i>'</i> <i>'</i>


<i>AB</i><i>A B</i> ,<i>BC B C</i> <i>'</i> <i>'</i>, <i>AC A C</i> <i>'</i> <i>'</i>th×
<i>ABC</i> = <i><sub>A B C</sub>'</i> <i>'</i> <i>'</i><sub>(c.c.c)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



suy ra :  0
120
<i>A B</i> 
Hoạt động 3:Củng cố (10 phút)
GV yêu cầu hs làm bài 17SGK- Tr114


- ở hình 68 có các tam giác nào bằng nhau?
Vì sao?


- GV trình bày mẫu bài chứng minh
Gv: HÃy chỉ ra các góc bằng nhau trên hình
HS :<i><sub>BAC BAD</sub></i> <sub></sub> ;<i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ABD</sub></i>;<i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><i><sub>ADB</sub></i>
Hình 69, 70 GV hớng dẫn tơng tự


Hình 69,70 Gv gọi 2HS trình bày trên bảng
cả lớp làm vào vở


Hình 68sgk: ABC và ABD có:
AC = AD (gi¶ thiÕt),
BC = BD (gi¶ thiÕt),
c¹nh AB chung.


Do đó:  ABC =  ABD (c.c.c.).
Hình 69 sgk:  MPQ và  NQM có:
MP = NQ (giả thiết),


PQ = MN (gi¶ thiÕt),


c¹nh MQ chung.


Do đó :  ABC =  ABD (c.c.c.).
Hình 70:  HEI =  KIE (c.c.c.)
 HEK =  KIH (c.c.c.).
Hoạt động 4 : H ớng dẫn học ở nhà (2phút)


- Rèn kỹ năng vẽ tam giác biết ba cạnh.


- Hiểu và phát biểu chính xác trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh
cạnh.


- Làm bài tập 18, 19, 20, 21, 22 SGK 114, 115


Ngày dạy 25/ 11/ 2008

TiÕt 24:

LUYệN TậP


<b>A. Mục tiêu :</b>


Khắc sâu kiến thức: trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác c.c.c qua rèn kĩ năng giải 1
số bài tập.


Rốn k nng c/m hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.


Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ góc bằng góc cho trớc bằng thớc thẳng và
com pa.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Gv: Bảng phụ vẽ h×nh 71, 72, 74 sgk


Hs: dơng cơ häc tËp


<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: T chc luyn tp:</b> (28phỳt)
Yờu cầu hs làm bài 18 tr 114:


Xét bài toán <i>AMB</i> và <i>ANB</i> cã MA=MB,
NA =NB, Cmr: <i><sub>AMN BMN</sub></i><sub></sub>


GV: Gọi hs đọc toỏn.


GV: HÃy cho biết đâu là gt , đâu là kl
GV: HÃy sắp xếp các câu 1 cách hợp lí
HS: Trả lời


HS khác nhận xét


GV: Chốt lại cách c/m hai tam gi¸c b»ng
nhau thø nhÊt


<i><b>Bµi 18tr114</b></i>:


GT <i>AMB</i> vµ <i>ANB</i>; MA=MB, NA =NB
KL c/m: <i><sub>AMN BMN</sub></i><sub></sub>


Chøng minh:


<i>AMN</i>



 vµ <i>BMN</i> cã:
MN c¹nh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



GV: Cho hs vẽ hình ghi gt và kl của bài toán
GV: Em nào c/m đợc câu a. hai tam giác
này đủ đk để bằng nhau cha?


Vậy ta suy ra đợc những góc nào tơng ứng
bằng nhau? ( <i><sub>DAE DBE</sub></i> <sub></sub> )


Suy ra <i><sub>AMN</sub></i> <sub></sub><i><sub>BMN</sub></i> <sub> (Hai gãc t¬ng øng)</sub>
<i><b>Bµi 19tr114</b></i>


GT AD=BD, AE=EB
KL )<sub></sub> <sub></sub>


)


<i>a ADE</i> <i>BDE</i>
<i>b DAE DBE</i>





 



Chøng minh:


a) <i>ADE</i> vµ <i>BDE</i> cã:
AD = BD (gt)


AE = BE (gt)
DE c¹nh chung


Do đó <i>ADE</i> = <i>BDE</i> (c.c.c)
b) <i>ADE</i> = <i>BDE</i>


 


<i>DAE DBE</i>


  (hai gãc t¬ng øng)


GV: Cho hs đọc đề tốn , theo yêu
cầu của bt vẽ hình cho đúng


GV: Gäi 1 hs lên vẽ hình theo yêu
cầu bài toán


Cả lớp cùng làm vào vở, đa ra nhận
xét


GV: chốt lại


<i><b>Bài 22 tr114</b></i>



Chøng minh: XÐt AED vµ OCB
Cã: OC=OB=AE=AD=r (gt)
BC = ED(gt)


 <i>AED</i><i>OCB</i> (c.c.c)


 <i><sub>DAE COB</sub></i> <sub></sub> <sub> (hai gãc t¬ng øng)</sub>


Hay <i><sub>DAE xOy</sub></i> <sub></sub> <sub> (đpcm)</sub>
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Kiểm tra 15 phút</b></i>


Cho tam gi¸c ABC,AB = AC, M là trung điểm BC. <i>c/m</i>: <i>AM BC</i>
Đáp án và biểu điểm:


V hỡnh ỳng 1
Vit gt, kl đúng 1đ
Chứng minh đúng 8đ


GT <i>ABC</i>, MB=MC,AB=AC


KL <i>AM BC</i>
Chøng minh:


Cã: AB = AC(gt)
BM = MC(gt)


AM c¹nh chung
 <i>AMB</i><i>AMC c c c</i>( . . )


 <i>M</i> <sub>1</sub><i>M</i> <sub>2</sub> (hai gãc t¬ng øng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



Hay   0


1 1 180


<i>M</i> <i>M</i> 


 2<i>M</i> <sub>1</sub> 1800  


0
0
1 180 90


2


<i>M</i>  


 <i>AM BC</i> (®pcm)


<b>Hoạt động 3</b>: <b>H ớng dẫn về nhà</b>: (2phút)
Xem lại cách dựng hỡnh nh bi toỏn 22.


Xem cách vẽ tia phân giác của 1 góc (bài 20 sgk)
Làm bài tập 23/116


Ngày dạy 29/ 11/ 2008


TiÕt 25:

<b>Đ3. TRờNG HợP BằNG NHAU THứ HAI CủA TAM GIáC</b>

<b>CạNH GãC C¹NH (C-G-C) (</b>– – TiÕt 1)


<b>A.</b> <b>Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh của hai tam giác.


- Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó.


- Rèn kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác c-g-c để chứng minh hai
tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh tơng ứng bng
nhau.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán
hình.


<b>B.</b> <b>Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, bảng phụ.
HS: thớc thẳng, thớc đo góc,


<b>C.</b> <b>Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: </b>Kiểm tra bài cũ: (7phút)
Gv yêu cầu hs: Vẽ góc xB’y = 60o<sub>, vẽ A’ </sub><sub></sub><sub>B’x;</sub>


C’B’y sao cho: A’B’ = 3cm, B’C’ = 4cm. Nối A’C’.
GV: Ta vừa vẽ A’B’C’biết hai cạnh và góc xen giữa.
Bài học hơm nay ta chỉ cần xét hai cạnh và góc xen
giữa cũng nhận bit c hai tam giỏc bng nhau.



bài mới:


1HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở


<b>Hot ng 2: </b>Tìm tịi và phát hiện kiến thức: (30phút)
Bài tốn: Vẽ ABC biết AB =2cm,


BC=3cm,<sub>B 70</sub> <sub></sub> 


GV cho HS đọc SGK và nêu cách vẽ.
HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở.
<i>Chú ý</i>: Ta gọi góc B là góc xen giữa hai cạnh
AB và BC. Khi nói hai cạnh và góc xen giữa,
ta hiểu góc này là góc ở vị trí xen giữa hai
cạnh đó.


- Hai tam gi¸c ABC và ABC có các
yếu tố nµo b»ng nhau?


- Hãy dùng thớc đo góc và đo độ dài để
so sánh các góc và các cạnh còn lại
của hai tam giác.


<b>1</b>. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa:
Bài to¸n: VÏ ABC biÕt AB =2cm,


BC=3cm,<sub>B 70</sub> <sub></sub> 
C¸ch vÏ:


-VÏ <sub>xBy 70</sub> <sub></sub> 



Lấy A Bx sao cho BA=2cm
Lấy C By sao cho BC=3cm
Nối AC ta đợc  ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



- Hãy so sánh <sub> ABC và </sub><sub> A’B’C’</sub>
-vậy hai tam giác có hai cạnh và góc xen
giữa bằng nhau từng đơi một thì thế nào với
nhau?  phần 2


-Qua bài tốn trên, em có nhận xét gì về hai
tam giác có hai cạnh và góc xen giữa bằng
nhau từng đơi một


GV viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.


Yêu cầu cả lớp làm ?2


2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh góc
cạnh:


?1. Vẽ ABC (ở phần bài cũ)
Đo: AC = AC


ABC và ABC có:


BA = B’A’; BC = B’C’; AC = A’C’
Do đó:  ABC =  A’B’C’(c-c-c)


<b>Tính chất</b>:


<i><b>Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác</b></i>
<i><b>này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam</b></i>
<i><b>giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.</b></i>
Nếu ABC và A’B’C’ có:


AB = A’B’
 
B B'
BC = B’C’


Th×  ABC =  A’B’C’ (c-g-c)
<b>?2</b> Hình 80: BAC và DAC có:
BC = DC (gt)


<i><sub>BCA DCA</sub></i> <sub></sub> (gt)
AC cạnh chung
Do đó: BAC =  DAC (c-g-c)
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố: (6phút)


Ph¸t biểu trờng hợp bằng nhau thứ hai của
hai tam giác?


Bài 25-118(SGK) GV vÏ hình trong bảng
phụ.


HS nhìn hình và nêu c¸c tam gi¸c b»ng
nhau.



Bài 26-118(SGK) HS đọc đề, GV nêu trình
tự để CM hai tgiác bằng nhau theo trờng hợp
c -g-c


HS sắp xếp lại các câu trong bài để tìm cách
chứng minh.


-GV nêu chú ý khi viết gt -kl để cho gọn thì
các quan hệ nằm giữa, thẳng hàng, điểm
thuộc đờng thẳng, tia đã đợc thể hiện ở hình
vẽ nên có thể khơng ghi vào giả thiết.


Bµi 25 tr118(SGK)


H×nh 82: ABD = AED (c-g-c). V×...
H×nh 83: GIK = KHG (c-g-c).Vì...
Hình 84: Hai tam giác không bằng nhau vì
hai góc bằng nhau không nằm ở vị trí xen
giữa hai cặp cạnh bằng nhau.


Bài 26-118(SGK)


HS nhìn hình vẽ, phân tích và sắp xếp theo
thứ tự: 5 1 – 2 – 4 – 3


<b>Hoạt động 4: </b>H ớng dẫn về nhà: (2phút)


- Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. Biết vẽ tam giác bằng
với tam giác đã cho theo trờng hợp c -g-c



- Bµi tËp 24, 26, 27 tr118-119(SGK)


- TiÕt sau mang theo c¸c loại thớc và compa.


Ngày dạy 02/ 12/ 2008


Tiết 26:

<b>Đ3. TRờNG HợP BằNG NHAU THứ HAI CủA TAM GIáC</b>
<b>CạNH GóC CạNH (C-G-C) (</b> Tiết 2)


<b>A.</b> <b>Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau c-g-c của hai tam giác để chứng minh 1 trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác vuông.


Rèn kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác c -g-c để chứng minh hai
tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh tơng ứng bằng nhau.
Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài tốn
hình.


<b>B.</b> <b>Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, thớc đo góc, compa, phấn màu, bảng phụ.
HS: thớc thẳng, compa, thớc đo góc,


<b>C.</b> <b>Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: </b>Kim tra bi c: (7 phỳt)



HS1: Phát biểu trờng hợp b»ng nhau


c-g-c.



Làm bài 24 tr 119 sgk



HS2: Phát biểu trờng hợp bằng nhau


c-g-c.



Làm bài 27 tr119 sgk câu a,b



HS1: trả lời và làm bài tập




HS2: trả lời và làm bài tập


Hình 86:

<sub>BAC DAC</sub> <sub></sub>

Hình 87: MA = ME


<b>Hoạt động 2: </b>Tìm tịi và phát hiện kiến thức:
GV giải thích: hệ quả cũng là một định lí,


nó đợc suy ra trực tiếp từ một định lí hoặc
một tính chất c tha nhn.


<b>?3</b> Hai tam giác vuông trong hình 81 có
bằng nhau không?


-Dựa vào bài toán trên thì hai tam giác
vuông bằng nhau khi nào? hệ quả:
Yêu cầu hs làm bài 27c tr119sgk


3. Hệ quả:



<b>?3</b> ABC vµ  DEF cã:
AB = DE (gt)


 
A D 1v 
AC = DF (gt)


Do đó:  ABC =  DEF (c-g-c)


Hệ quả: <i><b>Nếu hai cạnh góc vng của tam</b></i>
<i><b>giác vng này lần lợt bằng hai cạnh góc</b></i>
<i><b>vng của tam giác vng kia thì hai tam</b></i>
<i><b>giác vng đó bng nhau.</b></i>


Bài 27c tr 119sgk:
Hình 88: AC = BD


<b>Hot ng 3:</b> Cng c:


Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác?

Hệ quả?


Bài 28 tr120sgk:



GV vẽ hình trong bảng phụ, HS


nhìn vào hình vẽ trả lời.



Bi 29 tr120sgk


HS c



HS vẽ hình, có kí hiệu, nêu gt -kl



HS nêu hớng làm.



Bài 28 tr120sgk:



DKE cã

<sub>D K E 180</sub>  

(Tổng ba góc trong



tam giác). Và

<i><sub>K</sub></i> <sub>80 ;</sub>0 <i><sub>E</sub></i> <sub>40</sub>0


 


Nªn:

<sub>D 180</sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>(K E)</sub> <sub></sub>

<sub> = 180</sub>

o

<sub> –(80</sub>

o

<sub>+40</sub>

o

<sub>)</sub>


<sub></sub> <sub>D 60</sub> <sub></sub> 


ABC vµ

KDE cã:


AB = DK (gt)


<i><sub>B D</sub></i>  <sub>60</sub>0


 


BC = DE (gt)



VËy

ABC =

KDE (c-g-c)



MNP không bằng hai tam giác còn lại.


Bài 29 tr120sgk



GT

<sub>xAy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>




Một HS lên bảng chứng minh


GV kiểm tra và nêu lại cách làm:


(Xét 2 tgiác

2yếu tố về cạnh và


góc xen giữa chúng bằng nhau



KL hai tam gi¸c b»ng nhau)



 
 


 







 
:
, ,
( : ,
( )
( )


<i>AE AB BE</i>
<i>AC AD DC</i>


<i>CM</i> <i>ABC</i> <i>ADE</i>



<i>AB AD Âchung AE AC</i>
<i>Mà AB AD</i>
<i>BE DC gt</i>
<i>giả thiết</i>


<b>Dµnh cho hs líp 7A</b>:


<b>Bµi tËp </b>

: Cho

ABC có AB


=AC. Vẽ về phía ngoài của


ABC các tam giác ABE vuông tại


A có AB = AE và

ACD vuông


tại A có AC = AD. Chøng minh


r»ng:

ABE =

ACD



KL

ABC =

ADE



C/m: xÐt

ABC vµ

ADE cã:


AB =AD(gt)





A

chung



AB AD(gt)
AE AC
BE DC(gt)
 
 


 <sub></sub>


Do đó

ABC =

ADE (c-g-c)


<b>Bài tập: </b>



GT

ABC; AB = AC



ABE vuông tại A; AB = AE


ADC vuông tại A; AC = AD


KL

ABE =

ADC



C/m: Cách 1: Xét

ABE và

ADC có:


AB = AC (gt)





BAE CAD(gt)


AE AB(gt)


AD AC(gt) AE AD


AB AC(gt)
 

 <sub></sub> 

 <sub></sub>


(tính chất bắc cầu)



Do đó

ABK =

ADC (c-g-c)



Cách 2: Xét hai tam giác vuông ABE và ADC cã:


AB = AC (gt)



AE AB(gt)


AD AC(gt) AE AD


AB AC(gt)
 

 <sub></sub> 

 <sub></sub>


(tính chất bắc cầu)


Do đó

ABK =

ADC (hệ quả)



<b>Hoạt động 4: </b>H ớng dẫn về nhà: (2phút)


- Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. Biết vẽ tam giác bằng
với tam giác đã cho theo trờng hợp c -g-c


- Bµi tËp 30, 31,32 tr 120 sgk


- Tiết sau mang theo các loại thớc và compa.


Ngày dạy 6/ 12/ 2008



Tiết 27:

<b>LUYệN TậP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Khắc sâu kiến thức: trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác c.g.c qua rèn kĩ năng giải 1
số bài tập.


Rốn k nng chng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai gúc, hai cnh tng ng
bng nhau.


Rèn luyện kỹ năng suy luận lôgíc và cách trình bày bài toán chứng minh hai tam giác
bằng nhau.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- GV: Thớc và compa.bảng phụ vẽ hình


- HS: Đồ dùng học tập


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng1: Kim tra bài cũ:</b> (7phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



Bài tập: ở hình bên có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?


<b>Hot ng 2: T chc luyện tập:</b> (35 phút)
Gv gọi 2hs lên bảng làm đồng thời bài 27, 30


tr 119, 120sgk



Gv treo b¶ng phơ vÏ hình 88sgk
<i><b>Bài 30 tr 120sgk</b></i>


Gv treo bảng phụ vẽ hình 90 sgk


<i><b>Bài 31 tr 120sgk</b></i>


GV: Vẽ hình lên bảng.


GV: Hng dẫn hs c/m
GV: Đa ra định lý:
<i><b>Bài 32 tr 120sgk</b></i>


C/m: BH là tia phân giác của góc B




 


, 1


<i>ABH</i> <i>KBH</i>


<i>AH</i> <i>HK BAH</i> <i>KHB</i> <i>v</i>


<i>BH chung</i>











Tơng tự HS lên bảng chứng minh tia CH là
phân giác của góc <i><sub>C</sub></i> <sub>.</sub>


<b>Bài 27tr119 sgk </b>
<b>Vì </b><i>CBA</i><b> và </b><i>DBA</i><b> có</b>


AB cạnh chung
<sub>90</sub>0
<i>A D</i>


Nếu <i>CBA</i><b> = </b><i>DBA</i>
(c.g.c) thì CA=DB
<i><b>Bài 30 tr 120sgk</b></i>


Vì <i><sub>ABC</sub></i> là góc xen giữa hai cạnh AB và BC
<i><sub>A BC</sub></i><sub>'</sub> là góc xen giữa hai cạnh AB và BC
Mà <i>ABC</i><i>A BC</i>'


<i><b>Bài 31 tr 120sgk</b></i>
<i>Chøng minh:</i>


XÐt AMH vµ BMH cã:


AH=BH (H là trung điểm của AB)


MH là cạnh góc vuông chung


Do đó AMH = BMH (hai cạnh góc vng)


MA=MB


 (hai cạnh tơng ứng)


<b>*</b> Nu M nm trờn ng trung trc của đoạn
thẳng AB thì M cách đều hai đầu mút A,B
(MA =MB)


<i><b>Bµi 32 tr 120sgk</b></i>




Chøng minh:


* BH là tia phân giác của góc B


<i>ABH</i>


và <i>KBH</i> có:
AH=HK (gt)


<sub>1</sub>


<i>BAH</i> <i>KHB</i><i>v</i>


BH cạnh chung



Do ú: <i>ABH</i> =<i>KBH</i> (c.g.c)




<i>ABH KBH</i>



BH là tia phân giác của
góc B


*CH là phân giác của góc <i><sub>C</sub></i> <sub>.</sub>


*HA và HK là tia phân giác của góc bẹt BHC
*HB và HC là tia phân giác của góc bÑt AHK


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nh</b>: (3phỳt)
Xem li cỏc bi tp ó gii.


Làm các bài tập sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



Ngày dạy 09/ 12/ 2008


Tiết 28

<b>Đ5. TRờNG HợP BằNG NHAU THứ BA CủA TAM GIáC</b>
<b>GóC CạNH Gãc (G-C-G)</b>– –


<b>A. Mơc tiªu</b>


Nắm đợc trờng hợp bằng nhau góc -cạnh-góc của hai tam giác.


Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.


Bớc đầu biết sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác g-c-g để chứng minh hai tam
giác bằng nhau. Từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bng nhau.


Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán c/m hình
học.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, thớc đo góc, compa, phấn màu, bảng phụ.
HS: thớc thẳng, compa, thớc đo góc,


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ</b>: (5phút)
HS1: phát biểu trờng hp bng nhau th nht


c-c-c của tam giác. Minh hoạ qua ABC và
ABC.


HS2: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ hai
c-g-c của hai tam giác. Minh hoạ qua ABC
và ABC.


HS1: phát biểu trờng hợp bằng nhau c-c-c
ABC và ABC có:


AB = A’B’
AC = A’C’


BC = BC


=> ABC và ABC(c-c-c)
HS2: phát biểu trờng hợp bằng nhau c-g-c


ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’


<sub>A A '</sub> <sub></sub>
AC = A’C’


=> ABC và A’B’C’(c-g-c)
<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mi</b> (33phỳt)


1. <b>Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề</b>
<b>- Bài toán</b>: Vẽ ABC biết BC=4cm,B 60  ;



C 40 


GV cho HS đọc SGK và nêu cách vẽ.
HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở.
Chú ý: Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề
của cạnh BC. Khi nói một cạnh và hai góc
kề, ta hiểu hai góc này là hai góc ở vị trí kề
cạnh đó.


- Trong  ABC, c¹nh AB, AC kề với những
góc nào?



<b>- Bài toán</b>: Vẽ ABC biÕt BC=4cm,B 60  ;


C 40 
C¸ch vÏ:
-VÏ BC = 4cm.


- Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vÏ c¸c tia
Bx, Cy sao cho




CBx 60 ; BCy 40  .
-Hai tia này cắt nhau tại A.
- Ta đợc  ABC.


2.

Trêng hỵp b»ng nhau gãc - c¹nh - gãc:



- Yêu cầu hs đọc và làm ?1
Vẽ A’B’C’ biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



B’C’ =4cm,<sub>B' 60</sub> <sub></sub> <sub>; </sub>


C ' 40 
Hãy đo để kiểm nghiệm rằng AB=A’B’
Vì sao  ABC và  A’B’C’ bằng nhau ?



- <b>?1</b> HS lên bảng vẽ <sub> ABC</sub>


- gọi Hs đo và so sánh hai cạnh AB và
AB.


- <sub> ABC vµ </sub><sub> A’B’C’ cã bằng nhau</sub>
không? Vì sao?


-GV: Qua thc t, ta thừa nhận tính chất:
<i><b>Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác</b></i>
<i><b>này bằng một cạnh và hai góc kề của tam</b></i>
<i><b>giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.</b></i>
GV viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Hs
viết vào vở


Gäi HS nªu các trờng hợp còn l¹i vỊ sù
b»ng nhau của hai tam giác ABC và ABC
(g-c-g)


miệng


ABC và A’B’C’ cã:


AB=A’B’ A’
 


B B' 60  
BC=B’C’=4cm


Do đó ABC =  A’B’C’ B’ C’


(c.g.c)


<b>TÝnh chÊt</b>: (sgk)


NÕu ABC vµ A’B’C’ cã:
 


B B'
BC = B’C’


 
C C'


Th×  ABC =  A’B’C’ (g-c-g)
<b>?2</b> H×nh 94: ABD=CDB(g-c-g)
v×: <i><sub>ABD CDB</sub></i><sub></sub> <sub> (gt)</sub>


BD c¹nh chung
<i><sub>ADB CBD</sub></i><sub></sub> (gt)


H×nh 95 EFO = GHO(g-c-g) v× cã:


 


     


( ); ( );


( ; )



<i>F</i> <i>H gt HG EF gt</i>


<i>E G vi HOG EOF F</i> <i>H</i>


 


  


H×nh 96 ABC = EDF (g-c-g)
v× cã: <i><sub>A D AC</sub></i><sub></sub> <sub>;</sub> <sub></sub><i><sub>EF C</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><i><sub>F</sub></i>


Hoạt động 3: Cng c

: (5phỳt)



Bài tập: ở hình bên có các tam giác nào bằng nhau?
Vì sao?


H×nh1
H×nh 2


H×nh 1:ADB = AEC (g-c-g)
 ADC =  AEB (g-c-g)
H×nh 2:ABC = ABD (g-c-g)


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà</b>: (2phút)
Học kĩ lý thuyết và nắm vững trờng hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác


Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết một cạnh và 2góc kề. Biết vẽ tam giác bằng với tam
giác đã cho theo trờng hợp g-c-g. Bài tập 34, 35,36 tr 123 sgk



Ngày dạy 13/ 12/ 2008


Tiết 29

<b>Đ5. TRờNG HợP BằNG NHAU THứ BA CủA TAM GIáC.</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nm đợc trờng hợp bằng nhau góc -cạnh-góc của hai tam giác. Biết vận dụng trờng
hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền
-góc nhọn của hai tam giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>



vuông để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các
góc tơng ứng bằng nhau.


- RÌn lun kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán c/m
hình học.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, thớc đo góc, compa, phấn màu, bảng phụ.
HS: thớc thẳng, compa, thớc đo góc,


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b>:(5phút)
HS1: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất


c -c-c cña hai tam gi¸c. Minh hoạ qua


ABC và ABC.


HS2: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ hai
c -g-c cña hai tam giác. Minh hoạ qua
ABC và ABC.


HS3: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ ba
g-c-g của hai tam giác. Minh hoạ qua ABC
và ABC.


HS1: phát biểu trờng hợp bằng nhau c -c-c
ABC vµ A’B’C’ cã:


AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’


=> ABC vµ ABC(c-c-c)
HS2: phát biểu trờng hợp bằng nhau c -g-c


ABC và A’B’C’ cã:
AB = A’B’


<sub>A A '</sub> <sub></sub>
AC = A’C’


=> ABC vµ A’B’C’(c-g-c)
HS3: phát biểu trờng hợp bằng nhau g-c-g
ABC vµ A’B’C’ cã:



<sub>A A '</sub> <sub></sub>
AB = A’B’
<i><sub>B B</sub></i> <sub></sub> <sub>'</sub>


=> ABC và A’B’C’(g-c-g)
<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (18phút)
Dựa vào hình vẽ 96, hai tam giác vuông


b»ng nhau khi nào? => hệ quả 1


-GV vẽ hình 97 lên bảng, HS vẽ vào vở.
Gọi HS nêu GT Kl của hệ quả 2
HÃy nêu cách chứng minh?


H quả 2: <i><b>Nếu cạnh huyền và một góc</b></i>
<i><b>nhọn của tam giác vng này bằng cạnh</b></i>
<i><b>huyền và một góc nhọn của tam giác</b></i>
<i><b>vuông kia thì hai tam giác vng đó bằng</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<b>3. HƯ qu¶:</b>


* Hệ quả 1: <i><b>Nếu một cạnh góc vng và một</b></i>
<i><b>góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vng</b></i>
<i><b>này bằng cạnh góc vng và một góc nhọn</b></i>
<i><b>kề cạnh ấy của tam giác vng kia thì hai</b></i>
<i><b>tam giác vng đó bằng nhau.</b></i>


* HƯ qu¶ 2:



GT  ABC, <sub>A 90</sub>  
 A’B’C’; <sub>A ' 90</sub>  
BC = B’C’; <sub>B B'</sub> <sub></sub>
KL ABC = A’B’C’
Chøng minh:


 ABC vµ A’B’C’ cã:
 


B B' (gt)
BC = B’C’ (gt)


 


 


 


 


C 90 B


C' 90 B' C C '


Ma B B'



 






  <sub></sub> 


 <sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

kl



gt

OA =

OB


AC =


BD



 


<i>OAC</i><i>OBD</i>


300


800



Gäi hs lªn bảng làm <i><b>Bt 36</b></i>:


Gv cho hs nhận xét bài làm của hs


Gv cho điểm và y/c hs sửa bài (nếu
sai)


<b>Bài 41tr124sgk </b>


HS vÏ h×nh, cã kÝ hiƯu, nêu gt -kl
HS nêu hớng làm.


Một HS lên bảng chứng minh
GV kiểm tra và nêu lại cách làm


* củng cố:


- Nêu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác.


- Nêu trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông.


- Nêu cách so sánh hai đoạn thẳng
hoặc hai góc bằng nhau?


<b>Bài 36tr123sgk</b>


CM:


Xét <i>OAC</i>&<i>OBD</i>:


OA = OB (gt)



 


<i>OAC OBD</i> (gt)


<i>O</i> gãc chung


( . . )


<i>OAC</i> <i>OBD g c g</i>


  


Nªn AC = BD (hai cạnh tơng ứng)


<b>Bài 41tr124sgk </b>


 ABC.


GT <sub>DBI EBI</sub> <sub></sub> ;<sub>FCI ECI</sub> <sub></sub> <sub>;</sub>
IDAB;IFAC;IEBC
KL ID = IE = IF


C/m: Xét hai tam giác
vuông IDB và IEB có:




DBI EBI (gt)
IB là cạnh chung



Do đó: IDB=IEB (cạnh huyền -góc nhọn)
=> ID = IE (hai cnh tng ng) (1)


Xét hai tam giác vuông IEC và IFC cã:
IC là cạnh chung




FCI ECI (gt)


Do đó IEC=IFC (cạnh huyền -góc nhọn)
=> IF = IE (hai cạnh tơng ứng) (2)


Tõ (1) vµ (2) => ID=IE=IF (®fcm)


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn v nh :</b> (2phỳt)


Thuộc và nắm vững trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác và áp dụng vào tam giác
vuông (hai hhệ quả). Làm bài tập 37, 38,39,42 sgk


Ngày dạy 16/ 12/ 2008


Tiết 30:

<b>LUN TËP </b>


(VỊ ba trêng hỵp b»ng nhau của tam giác)


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức, rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo 3tr ờng hợp


bằng nhau của hai tam giác. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đ ợc các
cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT -KL, cách trình bày bài.


- Phát huy trí lực của HS


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa.
Hs: dụng cụ học tập


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Tổ chức luyện tập:</b> (39phút)
Yêu cầu hs làm bài tập 37 tr123sgk


Gv treo bảng phụ vẽ hình 101;102; 103 tr123 <b>Bµi 37tr123sgk</b>
Hs1 : H101


( )


<i>ABC</i>  <i>DEF g c g</i> 


 


H102:


103:



( )


<i>HIG</i> <i>LKM</i>


<i>H</i>


<i>NQR</i> <i>RPN g c g</i>




  


 


 


<b>H101</b>


800


400


800


600
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



Hình 103



HÃy nêu gt,kl của Bài 35
Gv gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
Gv gọi 1hs lên bảng làm bài 35


Để c/m OA=OA ta cần c/m điều gì?
HÃy nêu cách c/m OHA = OHB?


§Ĩ c/m CA=OB; <sub>OAC OBC</sub> <sub></sub> ta cần c/m
điều gì?


HÃy nêu cách c/m OAC = OBC?


<b>Bài 40tr124 SGK</b>


HS vẽ hình, ghi gt-kl và chứng minh.
A


E


B M C
F x


<b>Bµi 35tr123sgk</b>


Chøng minh:


a)OHA vµ OHB cã
O <sub>1</sub> O <sub>2</sub>(gt)



OH là cạnh chung
H <sub>1</sub>H <sub>2</sub> 1v


Do đó OHA = OHB (g-c-g)
=> OA = OB (hai cạnh tơng ứng)
b) OAC và OBC có


OA = OB (c/m trªn)
O <sub>1</sub> O <sub>2</sub>(gt)


OC là cạnh chung


Do đó OAC = OBC (c-g-c)
 CA = CB (hai cạnh tơng ứng)
và <sub>OAC OBC</sub> <sub></sub> (hai góc tơng ứng)


<b>Bµi 40tr124sgk</b>


GT  ABC, MB = MC
BE  Ax; CF  Ax
KL So s¸nh BE và CF


C/m: Xét hai tam giác vuông BEM vµ CFM:
Cã: MB = MC (gt)


 


BME CMF ( ® ®)



Do đó:  BEM =  CFM (cạnh huyền
-góc nhọn)


=> BE = CF (hai cạnh tơng ứng)(đpcm)


<b>Bi 3:</b> (<b>Lp 7A</b>) Cho tam giỏc ABC
có <sub>B</sub> = <sub>C</sub> . tia phân giác của <sub>B</sub> cắt
AC tại D, tia phân giác của <sub>C</sub> cắt
AB ở E. so sánh độ dài BD và CE.
GV hớng dẫn HS vẽ hình


HS vÏ h×nh, ghi GT-KL vµ chøng
minh.


<b>Bµi 3 </b>


<b> </b> ABC; <sub>B</sub> = <sub>C</sub>


GT BD là tia phân giác của <sub>B</sub>
CE là tia phân gi¸c cđa <sub>C</sub>
KL so sánh BD với CE


Chứng minh:


Xét X BEC và CDB có:


B = <sub>C</sub> <sub> (gt)</sub>


BC là cạnh chung.



C<sub>1</sub> B<sub>1</sub> (v× C<sub>1</sub> C ;B<sub>1</sub> B ;


2 2


  vµ C B  )


600


600
400


400


1 1


2 2


gt


kl



 0  


1 2


Cho xOy 180 ;O O
AB Ot tai H; H Ot;C Ot


 



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



Do đó BEC = CDB (g-c-g)
=> CE = BD (hai cạnh tơng ứng)


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Củng cố</b> (4phút)
- Nêu các trờng hợp bằng nhau ca hai tam giỏc.


- Nêu cách so sánh hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau?


<b>Hot ng 3: H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)
Học kỹ ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
Làm bài tập 43,44,45 tr125sgk


Ngµy d¹y 22/ 12/ 2008


TiÕt 31:

<b>LUN TËP </b>


(VỊ ba trêng hỵp b»ng nhau cđa tam giác)


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức, rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo 3tr ờng hợp
bằng nhau của hai tam giác. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đ ợc các
cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT -KL, cách trình bày bài.



- Phát huy trí lực của HS


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa.
Hs: dụng cụ học tập


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: T chc luyện tập:</b> (40phút)
Gv: yêu cầu hs đọc bài 43


Gv: Bµi toán cho biết gì? hỏi cái gì?
Gv: gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl


a, Để c/m




AD = BC


OAD= OCB


...




 





b, §Ĩ <i>EAB</i><i>ECD</i> ta cần c/ m điều


gì?


<b>Bài 43 tr125sgk</b>


GT <i><sub>xOy</sub></i> <sub>180</sub>0


; OA<OB; OC=OA; OD=OB
AD cắt BC tại E


Chøng minh:
KL a, AD = BC
b, <i>EAB</i><i>ECD</i>


c, OE là tia phân gi¸c cđa gãc xOy
B x
A


1 2


O E



C


D y


Chøng minh:


a, <i>OAD</i> vµ <i>OCB</i> cã:
OA=OC (gt)
<i><sub>O</sub></i> <sub> chung</sub>
OD=OB (gt)


Do đó <i>OAD</i> = <i>OCB</i> (c.g.c)


Suy ra: AD = BC (hai cạnh tơng ứng)
b, Theo câu a: <i>OAD</i> = <i>OCB</i>



<i>D B</i>


  (hai gãc t¬ng øng) (*)
 


1 1


<i>A</i> <i>C</i>


  (hai gãc t¬ng øng) (1)
Ta cã:   0


1 2 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



OE là tia phân giác của góc xOy khi


nào?


Gv gọi 1hs lên bảng c/m


Nêu gt-kl của bài toán?


GV gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
của bài toán?


Gv hớng dẫn c/m:


a, <i>ABD</i> vµ <i>ACD</i> cã <i>B C A</i> ; <sub>1</sub> <i>A</i> <sub>2</sub>


nªn <i>D</i> <sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub>


<i>ABD</i> = <i>ACD</i> (g.c.g)


b, <i>ABD</i> = <i>ACD</i> (c©u a) suy ra
AB=AC


<i><b>Chú ý</b></i>: Từ bài toán trên ta suy ra: Nếu
một tam giác có hai góc bằng nhau thì
tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.


  0
1 2 180


<i>C</i> <i>C</i>  (hai gãc kỊ bï)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: <i>A</i><sub>2</sub> <i>C</i> <sub>2</sub> (**)



( );
<i>AB OB OA</i>


<i>CD OD OC</i> <i>AB CD</i>


<i>OA OC gt OB OD</i>


  




  <sub></sub> 




  <sub></sub>


(***)
Tõ (*), (**) vµ (***) ta suy ra:


<i>EAB</i><i>ECD</i> (g.c.g)


c, Theo câu b: <i>EAB</i><i>ECD</i>
<i>AE CE</i>


(hai cạnh tơng ứng)
Xét hai tam giác: OAE và OCE ta cã:
OA = OC (gt)


OE cạnh chung


AE = CE (cmt)
Do đó <i>OAE</i><i>OCE</i> (c.c.c)


Suy ra <i><sub>AOE COE</sub></i><sub></sub> <sub> (hai gãc t¬ng øng)</sub>
Hay OE là tia phân giác của góc xOy.


<b>Bài 44 tr 125sgk</b>:
GT <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>; </sub><i><sub>B C</sub></i> <sub></sub>


Tia phân giác của góc A cắt BC tại D
KL c/m: a, <i>ADB</i><i>ADC</i>


b, AB = AC
A


1 2


1 2


B D C
Chøng minh:


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Củng cố</b> (4phút)
- Nêu các trờng hợp bằng nhau của hai tam giỏc.


- Nêu cách so sánh hai đoạn thẳng hc hai gãc b»ng nhau?


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b> (1phút)
Học kỹ ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác



Lµm bµi tËp 59, 60,61 tr105 sbt,lớp 7A: 59, 60,61, 63 tr105 sbt
Ngày dạy 29/ 12/ 2008


TiÕt 32:

<b>«N TËP HäC Kú I</b><i>(</i><b>TiÕt 1</b><i>)</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bớc đầu suy luận có căn cứ của
HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa.


<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng 1: ụN TP Lớ THUYếT (15phút)</b>


Hs1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình.
Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.c/m
Hs2:Thế nào là hai đờng thẳng song song?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng


th¼ng song song.


Hs3: Phát biểu tiên đề ơ-Clit. Vẽ hình minh
hoạ.



-Phát biểu định lí (tính chất) hai đờng
thẳng song song


- Định lí và tiên đề có gì giống nhau và
khác nhau.


* Ơn tập một số kiến thức về tam giác:
- Nêu đinh lí về tổng các góc trong tgiác.
- Nêu định lí về góc ngoài của tam giác.
-Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
Viết kí hiệu trong mỗi trờng hợp.


Hs1: tr¶ lêi vÏ hình, nêu gt -kl vµ chøng
minh


Hs2: Nêu định nghĩa hai đờng thẳng song
song


- Nêu các dấu hiệu
Hs3: HS trả lời.


<b>Hot ng 2: LUYN TP</b> (27phỳt)


<b>Bài tập:</b>


a) vẽ hình theo tr×nh tù sau:


- VÏ <sub> ABC</sub>


- Qua A vÏ AH  BC (HBC)



- Tõ H vÏ HK <sub> AC (K</sub><sub></sub><sub>AC)</sub>


- Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC
cắt AB ti E.


b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình?
Giải thích?


c) Chứng minh AH EK


d) Qua A vẽ đờng thẳng m vng góc với
AH. Chứng minh m //EK.


-HS vÏ h×nh, ghi GT-KL


-GV híng dÉn HS làm theo từng câu.


<b>Bài tập:</b>


 ABC


GT AH  BC(HBC); HK  AC (KAC)
KE //BC (EAB); Am  AH


b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau
KL c) AH  EK


d) m // EK
Chøng minh:



b) E<sub>1</sub> B <sub>1</sub> (hai góc đồng vị của EK //BC)


K <sub>2</sub> C <sub>1</sub> (hai góc đồng vị của EK // BC)


K <sub>1</sub> H <sub>1</sub>( hai gãc so le trong cña EK//BC)


K <sub>2</sub> K <sub>3</sub>( đối đỉnh)


 


AHC HKC 90  


c) AH BC(gt) AH EK


EK // BC(gt)


 


 





(Quan hệ giữa tính vuông góc và song song)


d) m AH(gt) m // EK


EK AH(cmt)



 





 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b> (3phút)


- ơn lại lí thuyết; các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong hc k I


- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL.


- Làm bài


- Tiết sau ôn tập tiếp.


*************************************************************************
Ngày dạy 3/ 01/ 2009


TiÕt 33:

<b>«N TËP HọC Kỳ I</b><i>(</i><b>Tiết 2</b><i>)</i>
<b>a) Mục tiêu :</b>


- ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chơng: Chơng I và chơng II của học kỳ I qua
một số câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng.


- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.



<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa.


<b>b) Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b> (6phút)
HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng


th¼ng song song?


HS2: Phát biểu định lí tổng ba góc của một
tam giác? Định lí về tính chất góc
ngồi của tam giác.


HS1: Nêu các dấu hiệu (dựa vào các cặp góc
và các đờng thẳng vng góc


HS2: phát biểu định lí.


<b>Hoạt động 2: Tổ chức ơn tập:</b> (37phút)
Bài 1 (Bài 11-99/SBT)


Cho  ABC cã B 70 ;C 30     <sub>. Tia phân</sub>
giác của góc A cắt BC tại D. kẻ AH BC
(HBC).


<b>c)</b> Tính góc BAC.


<b>d)</b> Tính gãc HAD.



<b>e)</b> TÝnh gãc ADH


-HS đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl


Gv: gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
Cả lớp c/m


-HS lên bảng chứng minh lần lợt từng câu.


<b>Bài 1 (Bµi 11-99/SBT)</b>


 ABC; B 70 ;C 30     
GT <sub>BAD DAC</sub> <sub></sub>


AHBC (HBC)
KL a) <sub>BAC</sub> <sub>=?</sub>


b) <sub>HAD</sub> =?
c) <sub>ADH</sub> =?


Chøng minh:


a)  ABC cã: <sub>BAC</sub> + <sub>B C 180</sub> <sub></sub> <sub></sub> 
=><sub>BAC</sub> <sub>=</sub><sub>180</sub> <sub></sub> <sub>(B C)</sub> <sub></sub>


=> <sub>BAC</sub> <sub> = 180</sub>o<sub> – (70</sub>o<sub>+30</sub>o<sub>) =80</sub>o
Vëy <sub>BAC</sub> <sub> =80</sub>o


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>




<b>Bài 2: </b>Cho  ABC có AB = AC, M là trung
điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho AM = MD.


a) Chøng minh  ABM =  DCM
b) Chøng minh ABC //DC


c) chíng minh AM  BC


d) Tìm điều kiện của  ABC để ADC


=30o


-HS đọc đề, vẽ hình, ghi GT-Kl.
-GV hớng dẫn cho HS chứng minh.


=> <sub>BAH B 90</sub> <sub></sub> <sub></sub> 
=> <sub>BAH 90</sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>B</sub>
=> <sub>BAH</sub> =90o<sub> – 70</sub>o


=> <sub>BAH 20</sub> <sub></sub> 


Ta cã: <sub>BAD DAC</sub>  BAC <sub>40</sub>


2


    (AD là tia


phân giác)







DAH BAD BAH


DAH 40 20 20


  


    


Vëy <sub>DAH 20</sub> <sub></sub> 


c) XÐt  ADH vuông tại H
có: <sub>DAH ADH 90</sub> <sub></sub> <sub></sub>


=> <sub>ADH 90</sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>DAH 90</sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>20</sub> <sub></sub><sub>70</sub>
Vëy <sub>ADH 70</sub> <sub></sub> 


<b>Bµi 2:</b>


GT<b> </b> ABC ; AB = AC
MB = MC; AM = MD
a)  ABM =  DCM
KL b) AB//DC


c) AM  BC



d) Tìm đkiện của ABC để <sub>ADC</sub> =30o


<i>Chøng minh:</i>


<b>f)</b> XÐt  ABM vµ  DCM cã:
MB = MC (gt)


 


AMB DMC (đối đỉnh)
MA = MD (gt)


=>  ABM =  DCM (c-g-c)
b) Ta cã:  ABM =  DCM (cmt)


=> <sub>ABM DCM</sub> <sub></sub> <sub> (hai gãc t¬ng øng)</sub>
=> AB//DC (vì có một cặp gãc sole
trong b»ng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



Vëy AM  BC
d) <sub>ADC</sub> <sub>=30</sub>o<sub> khi </sub><sub></sub>


DAB 30 


(vì <sub>ADC</sub> <sub>=</sub><sub>DAB</sub> (Hai góc tơng ứng))
Ta cã:  ABM =  ACM(cmt)


=> <sub>BAM MAC 30</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>(hai gãc t¬ng øng)</sub>


Mµ <sub>BAC BAM MAC</sub> <sub></sub> <sub></sub>


=> <sub>BAC 60</sub> <sub></sub> 
Vëy V<sub>ADC</sub> <sub>=30</sub>o<sub> khi </sub>


 ABC cã AB = AC vµ


BAC 60 


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


- ơn lại lí thuyết; các định nghĩa, định lí, tính chất đã học trong hc k I


- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT-KL.


- ôn lại các bài tập trong SGK và làm bài tập trong SBT để chuẩn bị thi học kỳ I.
Ngày dạy 06/ 01/ 2009


TiÕt 34:

Trả bài kiểm tra học kỳ I


<b>A. Mục tiêu:</b>


Giáo viên trả bài kiểm tra học kì I.


Giỏo viên chữa bài kiểm tra và nhận xét 1 số bài cụ thể. Hs đối chiếu với bài làm của
mình từ đó mỗi hs tự nhận xét, đánh giá bài làm của mình. Hs tự rút ra phơng pháp học tập
cho mình trong học kỳ 2.


<b>B. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>



Gv: đề và bài kiểm tra học kỳ I của hs
Hs: vở để chữa bài


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra học kỳ I (3phút)
Hoạt động 2: Giáo viên chữa bài kiểm tra (41phút)
Câu 5: vẽ hình, viết gt, kl đúng: 0, 5 điểm


Lớpp 7A: Câu a đúng: 1đ; Câu b đúng: 1đ ; Câu c đúng: 1đ ; Câu d đúng: 0,5đ
Lớp 7B: Câu a đúng: 1đ; Câu b đúng: 1,5đ; Câu c đúng: 1đ B


a, ABD vµ <i>EBD</i> cã:
AB=BE (gt)


<i><sub>ABD DBE</sub></i><sub></sub> (do tia BD là tia phân giác <i><sub>ABC</sub></i>)


BD cạnh chung E
Do đó ABD=<i>EBD</i>(c.g.c)


Suy ra AD=DE (2 cạnh tơng ứng) A D C
b, Gọi I là giao điểm của AE vµ BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



AB=BE (gt)
<i><sub>ABI</sub></i> <sub></sub><i><sub>IBE</sub></i> (do tia BI lµ tia phân giác <i><sub>ABC</sub></i><sub>)</sub>


BI cạnh chung


Do đó <i>ABI</i>=<i>EBI</i>(c.g.c)


Suy ra: <i><sub>AIB EIB</sub></i><sub></sub> (2 góc tơng ứng) (1)
Mà <i><sub>AIB EIB</sub></i> <sub>180</sub>0


 (2 gãc kÒ bï) (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra <i><sub>AIB EIB</sub></i> <sub>90</sub>0




Nên <i>AE</i><i>BI</i> hay <i>AE</i><i>BD</i>
c, Ta có <i>AE</i><i>BD</i>(c/m câu b)


AI = IE (do <i>ABI</i>=<i>EBI</i>)


Do đó BD là đờng trung trực của AE


d, <i><sub>BEA EAD C</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub> (góc BEA là góc ngoài của tam giác AEC)</sub>
<i><sub>BEA BAE</sub></i><sub></sub> (do <i>ABI</i> <i>EBI</i>)


  


<i>BAE EAD C</i>


   mà <i>BAE EAD</i> 900  <i>BAE</i> 900 <i>EAD</i>
Do đó <i><sub>EAD C</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>EAD</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>EAD C</sub></i> <sub>90</sub>0


     


Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (1phút)


Xem lại bài đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



Ngày dạy 06/ 01/ 2009


Tiết 35:

<b>Đ6. Tam giác cân</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


Nắm vững đ/n tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều, tính chất về góc của
tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.


Biết vẽ một tam giác cân, tam giác vuông cân, biết chứng minh một tam giác cân,
tam giác vng cân, tam giác đều.


Lun kü năng vẽ hình, phân biệt GT, KL bớc đầu suy luận có căn cứ.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Giáo viên: bảng phụ vẽ hình và ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Làm các câu hỏi bài tập ôn tập.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b> (6phút)
Hs1: Hãy phát biểu ba trờng hợp bng nhau ca hai tam


giác?



Hs2: Nhận dạng tam giác ở mỗi hình sau:


Hỡnh 1 Hình 2 Hình 3
? Xem hình vẽ em hóy c xem hỡnh


vẽ cho biết điều gì?
Gv: ABC cã AB = AC .


khi đó ta nói ABC l tam giỏc cõn


Hs1: Các trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác là c.c.c, c.g.c,
g.c.g


Hs2:


Hình 1: Tam giác nhọn
Hình 2: Tam giác vuông
Hình 3: Tam giác tù


<b>Hot động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (37phút)
? Thế nào là tam giác cân?


Hai học sinh nhắc li nh ngha.


Gv: Hớng dẫn HS vẽ tam giác cân ABC tại
A


-Vẽ đoạn thẳng BC. Dïng compa vÏ các
cung tâm B và tâm C có cùng bán kính sao


cho chúng cắt nhau tại A.


- nối AB, AC ta có tam giác cân ABC cân tại
A


<i>Lu ý</i>: Bán kính đó phải lớn hơn BC/2
Cho HS làm bài tập?1


Gv: Cho HS lµ bµi tËp?2




? GT bài tốn cho ta điều gì? Từ đó ta


suy ra đợc điều gì?



Em nào có thể chứng minh đợc?



1. <b>Định nghĩa</b>: <i>Tam giác cân</i>
<i>là tam giác có hai cạnh b»ng</i>
<i>nhau.</i>


Tam giác cân ABC (AB=AC)
AB và AC là các cạnh bên
BC là cạnh đáy




<i>B</i> và <i><sub>C</sub></i> <sub> là các góc ở đáy</sub>


<i>A</i> là góc ở đỉnh


?1.



Tam gi¸c


cân các cạnhbên cạnh đáy góc ởđáy góc ởđỉnh
<i>ABC</i>


 AB; AC BC <i><sub>B C</sub></i> <sub>;</sub> <i><sub>A</sub></i>


<i>ADE</i>


 AD; AE DE  <i><sub>D E</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>A</sub></i>


<i>ACH</i>


 AC;AH HC <i><sub>H C</sub></i><sub>;</sub> <i><sub>A</sub></i>


2. <b>TÝnh chÊt:</b>


GT

ABC cân tại A.


<i><sub>DAB DAC</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>


KL So sánh

<i><sub>ABD</sub></i>




<i>ACD</i>


Chứng minh:


<i>ABD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>




ABC cân tại A thì

<i><sub>B C</sub></i> <sub></sub>

<sub> đó chính là</sub>


tính chất thứ nhất của tam giác cân.


Gv Cho HS phát biểu định lý 1.



? Vậy khi tam giác có hai góc ở đáy


bằng nhau thì tam giác đó có phải là tam


giác cân không?



GV: Tam giác có hai góc ở đáy bằng


nhau thì tam giác đó là tam giác cân.


định lý 2



GV: hãy quan sát hình sau có gì đặc


biệt?



Gv:

ABC có AB = AC và

<i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0

ngời


ta nói đó là tam giác vng cân.



? Mỗi góc nhọn trong tam giác vuông


cân bằng bao nhiêu độ? Bằng 45

0


Gv chốt: trong tam giác vng cân hai


góc ở đáy bằng nhau và mỗi góc bằng


45

0


GV: hãy quan sát hình sau có gì đặc


biệt?




ABC có AB = AC=BC ngời ta nói đó


là tam giác đều. Vậy tam giác đều là tam


giác nh thế nào?



Gv hớng dẫn h/s cách vẽ tam giác đều


bằng thớc và com pa



Từ định lý 1 và 2 ta có các hệ quả



 


<i>DAB DAC</i>

(gt)


AD c¹nh chung



Do đó:

<i>ABD</i>

=

<i>ACD</i>

(c.g.c)



Suy ra

<i><sub>ABD</sub></i>

=

<i><sub>ACD</sub></i>

<sub>(hai góc tơng ứng)</sub>



<i><b>Định lý 1</b></i>

<b>:</b>

(sgk tr126)




ABC cân tại A

<i><sub>B C</sub></i><sub></sub>


<i><b>Định lý 2</b></i>

<b>:</b>

(sgk tr126)



ABC có

<i><sub>B C</sub></i><sub></sub>

ABC cân


tạiA



<b>Định nghĩa</b>

: (sgk tr 126)




ABC có AB = AC và


<sub>90</sub>0


<i>A</i>


?3.

ABC vuông tại A


(

<i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


)



  <sub>90</sub>0
<i>B C</i>


  

(hai gãc


nhän phụ nhau) (1)



ABC cân tại A nên

<i><sub>B C</sub></i> <sub></sub>

<sub>(t/c tam giác </sub>


cân) (2)



Từ (1) và (2) ta suy ra:

<i><sub>B C</sub></i>  <sub>45</sub>0


 


<b>ĐN</b>

: Tam giác đều


là tam giác có 3


cạnh bằng nhau?



<i>HƯ qu¶: </i>



-Trong một tam giác



đều, mỗi góc bằng 60

0

<sub>.</sub>



- Nếu tam giác cân có một góc bằng 60

0

thì tam giác đó là tam giác đều.



- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau


thì tam giác đó là tam giác đều.



<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i><b> H ớng dẫn học ở nhà</b>. (2phút)


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của tam giác cõn, u.


- Làm các bài tập 46, 47,48,49/SGK/127


- c bi c thờm.


Ngày dạy 10/ 01/ 2009


Tiết 36:

<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Hs đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.


Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân.


Biết cách c/ m 1 tam giác cân, 1tam giác đều.


Hs biết thêm các thuật ngữ: định lý thuận, định lý đảo, biết quan hệ thuận đảo của
hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khơng có định lý đảo.



<b>B. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



Học sinh: thớc kẻ, compa, êke


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c:</b> (8phỳt)
Hs1: Nêu định nghĩa tam giác cân?


Phát biểu định lý 1 và định lý 2 về tính chất của tam giác cân
Làm bài tập 46 tr 127sgk


Hs2: Nêu đ/n tam giác đều? Các dấu hiệu nhận biết tam giác đều?
Làm bài tập 49 tr 127sgk


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b> (35phút)
Gv treo bảng phụ ghi đề bi


Bài toán cho biết gì? Hỏi cái gì?




Nếu mái tơn góc ở đỉnh <i><sub>BAC</sub></i> của tam
giác cân ABC là 1450<sub> thì em tính góc ở đáy</sub>
tam giác ABC nh thế nào?


Gv chốt: Đối với tam giác cân nếu biết số đo
góc ở đỉnh thì tính đợc số đo góc ở đáy.


Gv treo bảng phụ ghi đề bài


<i><b> </b></i> Cho tam gi¸c ABC cân tại A. Lấy điểm D
thuộc cạnh AC, điểm thuộc cạnh AB sao cho
AD =AE.


a) So sánh <i><sub>ABD</sub></i> và <i><sub>ACE</sub></i><sub>.</sub>


b) Gäi I lµ giao ®iĨm cđa BD và CE.
Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?
Gv: gọi hs 1 lên bảng vẽ hình


Gv: gäi HS thø 2 lªn ghi GT, KL của bài
toán.


HÃy nêu gt-kl của bài toán?


Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viÕt gt-kl?
Gv híng dÉn:


<i>AOB</i> <i>AOC</i>


  (c¹nh hun –gãc nhän)
Suy ra AB = AC. Ta cã:   0


1 2 60
<i>O</i> <i>O</i>  nªn


  0



1 2 30


<i>A</i> <i>A</i>  . Suy ra <i><sub>BAC</sub></i> 60<i>o</i>


<b>Bµi 50 tr 127sgk:</b>


a, Tam giác ABC cân tại A. <i><sub>BAC</sub></i> <sub>145</sub>0

nên góc ở đáy




0 0


0


180 145


17,5
2


<i>ABC</i>  


b, Tam giác ABC cân tại A. <i><sub>BAC</sub></i> <sub>100</sub>0

nên góc ở đáy





0 0
0


180 100


40
2


<i>ABC</i>  


<b>Bµi 51 tr 127sgk:</b>


GT ABC cân tại A
DA = AE


<i>BD CE I</i>
KL So sánh <i><sub>ABD</sub></i> và
<i><sub>ACE</sub></i>


Chøng minh:


XÐt ABD vµ ACE cã:
AE = AD (gt)
<i><sub>A</sub></i> chung
AB = AC (gt)


Do đó ABD = ACE ( c.g.c)


Suy ra <i><sub>ABD</sub></i> =<i><sub>ACE</sub></i> <sub>(hai góc tơng ứng)</sub>
b, Ta có <i><sub>ABD</sub></i> =<i><sub>ACE</sub></i> <sub>(c/m câu a)</sub>


mà <i><sub>ABD</sub></i> =<i><sub>ACB</sub></i><sub> (vì </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> cân)</sub>


   


 
2 2


<i>ABC ABD ACB ACE</i>


<i>B</i> <i>C</i>


   


 


Vậy tam giác IBC cân (theo định lý 2 về tính
chất của tam giác cân)


<b>Bµi 52 tr 128sgk:</b>


GT <i><sub>xOy</sub></i> <sub>120</sub>0


 ;®iĨm A thc tia phân giác
của gãc <i><sub>xOy</sub></i>


<i>AB</i><i>Ox</i>; <i>AC</i><i>Oy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>




Tam giác ABC cân có <i><sub>BAC</sub></i> <sub>60</sub><i>o</i>


nờn l tam
giỏc u.


Gv gọi 1 hs lên bảng c/m?


Chứng minh:


<i><b>Hot động 3</b></i> : H ớng dẫn học ở nhà . (2phút)


- Học thuộc định nghĩa, tính chất của tam giác cân, đều.


- Xem lại các bài tập đã cha.


- Làm các bài tập 68, 69, 70 tr 106 sbt


Ngày dạy: 13/ 01/ 2009


Tiết 37

<b>Đ7. ĐịNH Lý PYTAGO</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


HS nm c định lí Pytago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông, và định
lý Pytago đảo.


Biết vận dụng định lí Pytago để tính độ dài 1 cạnh khi biết độ dài hai cạnh kia. Biết
vận dụng định lý Pytago đảo để chứng minh một tam giác là tam giác vng.


BiÕt vËn dơng kiÕn thøc øng dơng vµo thùc tế.


B. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


Hỡnh 121, 122 để làm ?2
C. <b>Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Đặt vấn đề</b> (3phút)
GV: Giới thiệu về nhà toán học ngời Ai Cập Pytago.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (34phút)
GV: yêu cầu làm bài tập?1


Vẽ một tam giác vng có các cạnh góc
vng là 3cm và 4cm. Đo độ dài cạnh
huyền.


HS c¶ líp vẽ vào vở.


1 HS lên bảng thực hiện đo cạnh huyÒn
Gv: 32<sub>+4</sub>2<sub> = 9 + 16 = 25=5</sub>2 <sub></sub><sub> 3</sub>2<sub>+4</sub>2<sub> = 5</sub>2
Gv chuẩn bị bảng phơ b»ng giÊy vµ cïng hs
lµm?2


? khi đo đạc ngời ta phát hiện ra điều gì liên
hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác vuông?
HS : Trong một tam giác vng, bình phơng
độ dài cạnh huyền bằng tổng các bỡnh phng


<b>1. Định lý Py-ta-go</b>


?1.



Độ dài cạnh huyền: 5cm
?2




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>


các cạnh góc vuông.


Gv: Đó chính là định lý Pytago.


Gv: Cho MNP vuông ở M theo định lý
Pytago ta có đợc điều gì?


MNP vng ở M theo
định lý Pytago ta có:


NP2 <sub>= MN</sub>2<sub> + MP</sub>2


Gv: cho HS lµm bµi tËp?3
Gv: cho HS lµm bµi tËp?4.


Sau khi học sinh vẽ xong tam giác trên và
cho học sinh đo góc giáo viên kết luận. Vậy
nếu một tam giác mà có bình phơng 1 canh
bằng tổng cac bình phơng của hai cạnh kia
thì tam giác ấy là tam giác vng. Ta có định
lý Pytago o.


diện tích 4 tam giác vuông


=>c2<sub>= a</sub>2<sub>+b</sub>2
<i>Định lý Pytago</i> SGK/130


ABC vu«ng ë A
 BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> .</sub>
?3. KÕt qu¶:


Hình 124: x = 6
Hình 125: <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
2. <b>Định lý Pytago đảo</b>


?4. vÏ ABC biÕt AB = 3cm, AC = 4cm,
BC = 5cm


§o: <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0


<i>Định lý Pytago đảo:</i>
(sgk tr130)


ABC, BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub> <sub>0</sub>
90
<i>BAC</i>


<b>Hoạt động 4</b>: <b>Củng cố luyện tập</b> (6phút)
phát biểu đl Pytago


phát biểu định lí Pytago đảo
so sánh hai đl này



gv đa đề bài 53/131 sgk lên bảng và yêu cầu
<i><b>hs làm theo 4 nhóm</b></i>. mỗi nhóm làm một câu
gv kiễm tra bài làm của một số nhóm


gv nêu bài tập: cho tam giác có độ dài 3
cạnh là:


a) 6; 8; 10
b) 4; 5; 6


tam giác nào là tam giác vuông? Vì sao?
(hd hs sử dụng đl pitago đảo)


Bµi 53/131 sgk:
kÕt quả:


câu a:13
câu b: 5


câu c:20
câu d: 4


i din nhúm lên bảng trình bày cách làm
a) là tam giác vng


b) không là ta giác vuông


<b>Hot ng</b><i><b> 4:</b></i><b> </b> <b>H ớng dẫn học ở nhà</b>. (2phút)


- Hc thuc nh lý Pitago thun v o.



- Làm các bµi tËp 54,55,56/SGK/131


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



Ngày dạy 3/ 02/ 2009


Tiết 38:

<b>LUN TËP 1</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS nắm đợc định lí Pytago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông, và định
lý Pytago đảo.


Biết vận dụng định lí Pytago để tính độ dài khi biết độ dài hai cạnh kia. Biết vận
dụng định lý Pytago đảo để chứng minh một tam giác là tam giác vuông.


BiÕt vËn dơng kiÕn thøc øng dơng vµo thùc tÕ.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: câu hỏi ôn tập và bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ: (</b>8phút)
HS1: Phát biểu định lý Pitago vẽ hình và viết


hƯ thøc minh häa



HS2: Phát biểu định lý Pitago đảo vẽ hình
và viết hệ thức minh họa


Hs3: Lµm bµi tËp 55


Hs nhận xét bài làm ca bn.
Gv ỏnh giỏ


HS lên bảng trả lời.


Hs1: ABC


vu«ng ë A => BC2<sub> = AB</sub>2<sub>+ AC</sub>2
Hs2: ABC cã: BC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2
<sub> =></sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại A</sub>


Bài tập 55 tr 131sgk:


ABC vng ở A. Theo định lý Pytago ta
có: AC2 <sub>+AB</sub>2<sub> = BC</sub>2


AC2 <sub>= BC</sub>2 <sub>- AB</sub>2
AC2 <sub>= 4</sub>2 <sub>- 1</sub>2


AC = 15 3,9 (m)
ChiÒu cao cña bøc têng 3,9(m)


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tp:</b> (30phỳt)
Bi tp 56 tr 131sgk:



Gv: đa bài toán lên b¶ng phơ
a) 9cm, 15cm, 12cm
b) 5dm, 13dm, 12dm
c) 7m, 7m, 10m?


Bµi tËp 57


Gv cho học sinh đọc đề SGK /131
Học sinh tiến hành kiểm tra và trả lời.
?  trên có phải là tam giác vng khơng?
Gv? Muốn biết tam giác có là tam giác
vuông hay không ta phải làm gì? (Phải so
sánh với bình phơng vi cnh ln nht.)


Bài tập 56 tr 131sgk:


a, tam giác cã 3 c¹nh 9cm, 15cm, 12cm
Ta cã: 92 <sub>+12</sub>2<sub> = 81+144=225</sub>


152<sub> = 225</sub>
 92 <sub>+12</sub>2<sub> = 15</sub>2


Theo định lý Py-ta-go đảo: tam giác có 3
cạnh 9cm, 15cm, 12cm là tam giác vuông.
b, c, (Hs làm tơng tự câu a) Kết quả:


b, tam gi¸c cã 3 cạnh 5dm, 13dm, 12dm là
tam giác vuông.



c, tam giác có 3 cạnh 7m, 7m, 10m không
phải là tam giác vuông.


Bài tập 57 tr 131sgk


Lời giải của bạn Tâm là sai. Söa:
Ta cã: 82 <sub>+15</sub>2<sub> = 64+225=289</sub>
172<sub> = 289</sub>


 82 <sub>+15</sub>2<sub> = 17</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>


Hs <i><b>hoạt động nhóm:</b></i>


Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải.
Gv nhận xét việc hoạt động của các nhóm và
bài làm.


Bài tập 58 tr 131sgk
Gọi đờng chéo của tủ là d


Ta có: d2<sub>=20</sub>2<sub> +4</sub>2<sub> (theo định lý Py ta go)</sub>
d2<sub>=416 </sub> <i><sub>d</sub></i> <sub>416 21</sub>


  


Chiều cao của nhà là 21dm. Do đó khi anh
Nam dựng tủ, tủ không bị vớng vào trần nhà.
Hoạt động 3: Bài đọc thêm “ có thể em ch a biết” (5phút)



Gv yêu cầu học sinh đọc bài.


Gv ? qua bài đọc trên cho các em biết điều
gì?


HS đọc bài cả lớp nghe


Qua bài đọc trên cho các em biết ứng dụng
định lý Pytago trong cuộc sống hằng ngày
rất nhiều.


<b>Hoạt động 4: </b> H ớng dẫn học ở nhà . (2phút)


o Hc thuc nh lý Pitago thun v o.


o Làm các bài tập 59,60,61,62/SGK/133


o Tiết sau luyện tập.


Ngày dạy 07/ 02/ 2009


TiÕt 39:

<b>LUYÖN TËP 2</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


HS nắm đợc định lí Pytago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông, và định
lý Pytago đảo.


Biết vận dụng định lí Pytago để tính độ dài khi biết độ dài hai cạnh kia. Biết vận
dụng định lý Pytago đảo để chứng minh một tam giác là tam giác vuông.



BiÕt vËn dông kiÕn thøc øng dụng vào thực tế.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>


<b>Bµi tËp 59</b>:


BiÕt AD = 48 cm B C
CD = 36 cm


Tính độ dài AC?


A D
Bài toán cho biết gì? Hỏi cái gì?
Gv: gọi HS lên bảng trình bày c/m
GV cho häc sinh nhËn xÐt.


<b>Bµi tËp 60</b>: Cho tam giác nhọn ABC.
Kẻ AH BC. Cho biÕt AB =13cm,
AH=12cm,HC=16cm. TÝnh AC vµ BC
Gv: cho HS vẽ hình vào vở.


Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl


Yêu cầu 1 hs lên b¶ng c/m


Gv: cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶.


Gv treo bảng phụ ghi đề bài 61
Gv hớng dẫn :


2 2 2
2 2 2
2 2 2


2 1 5 5


3 5 34 34


3 4 25 5


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


    


    


    


<b>Bµi 62</b>



Gv treo bảng phụ vẽ hình 136 sgk


A 4cm 8cm D


3cm




O



B C



Để biết Cún có thể tới các vị trí A,
B, C, D để canh giữ mảnh vờn ta phải
làm gì?


3 số cần tìm phải có điều kiện nh
thế nào để có thể là độ dài 3 cạnh của 1
tam giác vuông?


Tính bình phơng các số đã cho
=> bộ 3 số thoả mãn điều kiện bài tốn


<b>Bµi 59 tr 133sgk:</b>


Vì tam giác ADC vng tại D nên theo địnhlý
Pitago tacó:




2 2 2



2 <sub>48</sub>2 <sub>36</sub>2 <sub>3600</sub>


60


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i>


<i>AC</i>
<i>AC</i>


 


  




VËy AC = 60 cm


<b>Bµi 60 tr 133sgk:</b>


GT: ABC cã <i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


 , AB=13cm, AH=12cm,
HC=16cm


KL: TÝnh AC vµ BC
Chøng minh:


XÐt ABH cã <i><sub>AHB</sub></i> <sub>90</sub>0



áp dơng định lý Py -ta-go ta có:


2 2 2 2 2 2


2 <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2 <sub>169 144 25</sub>


5


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>BH</i>


<i>BH</i> <i>cm</i>


    


    


 


VËy BC = BH+HC = 5+16=21 cm
XÐt ACH cã  0


90


<i>AHC</i>


2



2 2 2


2 2


12 16 144 256 400


20


<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>


<i>AC</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


  


    



<b>Bµi 61 tr 133sgk:</b>


<b>Bµi 62 tr 133sgk:</b>


OA2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> => OA = 5 < 9</sub>
T¬ng tù OB = 52 < 9
OC = 10 > 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>




 gv giải thích các bộ 3 số đó gọi là bộ
3 số Pytago


C¸c bé 3 sè Pytago thêng dïng lµ:
3; 4; 5


6; 8; 10



<b>Hoạt động 2: Củng cố</b> (7phút)


- Thực hành ghép 2 hình vng thành 1 hình vng. Độc mục “có thể em cha biết”
- Hs <i><b>hoạt động theo nhóm</b></i>. Trình bày cách làm


* Nhấn mạnh: Kết quả thực hành này thể hiện nội dung định lý Pytago
<i><b>Hoạt động3:</b></i> H ớng dẫn học ở nhà . (2phút)


- Học thuộc định lý Pitago thuận và đảo.


- Lµm các bài tập 61,62/SGK/133


Ngày dạy 10/ 02/ 2009


Tiết 40:

<b>Đ8.cáC TRờNG HợP BằNG NHAU CủA TAM GIáC VUôNG</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


HS nm c cỏc trng hp bng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý
Pytago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền và cạnh góc vng của tam giác vng.


Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: kim tra bi c</b>


( Kết hợp lúc học muc 1: Các trờng hỵp…)


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (43phút)
Gv ? Hãy nêu các trờng hợp bằng nhau


của hai tam giác vuông mà em đã học?


Gv vẽ hình theo từng trờng hợp để HS
dễ nhận biết và khắc sâu hơn.


1. Các tr ờng hợp bằng nhau đã biết của hai tam
giác vuông: (18phút)


a)


a) Trêng hợp <i>hai</i>
<i>cạnh góc vuông tơng ứng bằng nhau</i>
b) Trờng hợp <i>cạnh góc vuông và một gãc</i>



<i>nhän kỊ c¹nh Êy b»ng nhau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



Gv yêu cầu hs cả lớp làm ?1


Gv: cho hai tam giác vuông ABC và
A’B’C’ cã <i><sub>A A</sub></i> <sub>' 90</sub>0


  vµ BC =B’C’,
AC= A’C’


Chng minh rằng: ABC = A’B’C’
Gv : hãy dùng định lý Pitago c/m cạnh
AB =A’B’. Hãy đặt BC = a, AC = b


Gv: Vậy với hai tam giác vng có canh
huyền và một canh góc vng bằng nhau
thì hai tam giác vng bằng nhau, đó
chính là trờng hợp thứ t bằng nhau của
hai tam giác vng.


Gv cho hs lµm bµi tËp?2


Gv cho Hs đứng tại chỗ trình bày chứng
minh.


Gäi 1 HS lên bảng trình bày


<b>Củng cố</b>



Gv: cho hs làm bài tập 63/SGK/136
Gv : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải


2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc
vuông (sgk) (25phút)


Đặt BC = BC = a; AC = A’C’ = b
XÐt ABC cã:<i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


 nên theo định lý Pitago
ta có:


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AC</i> <i>a</i>  <i>b</i> (1)


XÐt A’B’C’ cã: <i><sub>A</sub></i><sub>' 90</sub>0


 <i><sub>B C</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A B</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A C</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A B</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>B C</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>A C</sub></i><sub>' '</sub>2 <i><sub>a b</sub></i>2 2


       (2)


Tõ (1) vµ (2)  AB= A’B’


Vậy hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp
c-c-c


TÝnh chÊt: SGK/135


?2


GT ABC c©n t¹i
A; AHBC


KL <i>AHB</i><i>AHC</i>


Chøng minh:
……


Bµi 63 tr 136sgk
XÐt ABM vµ


ACM cã


  0


90
<i>AMB</i><i>AMC</i>
AB =AC (gt) cạnh
huyền


AM chung (cạnh góc
vuông)


ABM = ACM (cạnh huyền và cạnh góc
vuông)


<i><b>Hot ng 3: </b></i>H ớng dẫn học ở nhà . (2phút)



- Häc thuéc bốn trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



TiÕt 41:

<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>


Rèn luyện kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ nămg trình bày chứng
minh hình.


Bit vn dng cỏc trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1: Kim tra bài cũ (8phút)
Phát biểu các trờng hợp bằng nhau ca hai


tam giác vuông?


Chữa bài tập 64/sgk/136


B sung thờm một điều kiện để hai tam giác
bằng nhau.



Nªu 4 trêng hợp bằngnhau của hai tam giác
vuông.


<i>Bài tập 64</i>/sgk
Bổ sung:


a) AB=A’B’


b) <i><sub>C C</sub></i> <sub></sub> <sub>'</sub>
c) BC=B’C’


Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35phút)
Bài tập 65/sgk/137


Gv treo bảng phụ ghi đề bài
Hs đọc đề


C¶ líp vÏ hình, viết gt-kl vào vở.
Gv gọi 1hs lên bảng vẽ h×nh, viÕt gt-kl


? Muèn chøng minh hai đoạn thẳng AH
bằng AK ta phải chứng minh điều g×?


? ABH và ACK có những yếu tố nào
bằng nhau? Bằng nhau theo trờng hợp nào?
? Muốn chứng minh AI là phân giác của góc
A thì ta phải chứng minh đợc điều gì?


? muèn chøng minh <i><sub>KAI</sub></i> <sub></sub><i><sub>HAI</sub></i> ta phải


chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?


<b>Bài 65 tr 137sgk</b>:


GT ABC cân t¹i A; <i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0
 ,
BHAC; CKAB
BH cắt CK tại I
KL a)AH = AK


b, AI là phân giác của gãc A


Chøng minh:


a) XÐt ABH vµ ACK cã <i><sub>H</sub></i> <i><sub>K</sub></i> <sub>90</sub>0


 


AB = AC (gt)
<i><sub>A</sub></i> chung


 ABH = ACK (c¹nh hun gãc nhän)
 AH = AK. (hai cạnh tơng ứng)


b) Xét AKI và AHI có <i><sub>H</sub></i> <i><sub>K</sub></i> <sub>90</sub>0


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>




Gv treo bảng phụ vẽ hình 148 sgk
Hs chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau


Do ú AKI v AHI (cạnh huyền và cạnh
góc vng)


 <i><sub>KAI</sub></i> <sub></sub><i><sub>HAI</sub></i> (hai gãc tơng ứng)
hay AI là phân giác cđa <i><sub>A</sub></i>
<b>Bµi 66 tr 137sgk</b>: (híng dÉn)


<i>ADM</i> <i>AEM</i>


  (c¹nh hun - gãc nhän)
Suy ra MD =ME


<i>MDB</i> <i>MEC</i>


  (c¹nh hun – cạnh góc
vuông)


Ta còn suy ra: AD = AE; BD = CE
nªn AB = AC


Do đó <i>AMB</i><i>AMC</i> (c.c.c)


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:</b>H ớng dẫn học ở nhà . (2phút)


- Häc thuộc bốn trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.


- Làm các bài tập 66/SGK/137



Ngày dạy17/ 02/ 2009


Tiết 42:

<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


RÌn luyện kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ nămg trình bày chứng
minh hình.


Bit vn dng cỏc trng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b> (4phút)
+ Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b> (33phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



- Hs vÏ h×nh ghi gt, kl theo tõng ý/1hs
Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình



- Trình bày cách c/m 1 tam giác là tam giác
cân ?


Cỏc tam giác chứa các cạnh AB, AC đủ
điều kiện để kết luận bằng nhau?


Gv hớng dẫn kẻ thêm đờng phụ để c/m


Từ kết quả bài tốn: một tam giác có những
điều kiện gì thì kết luận tam giác đó là tam
giác cân?


B¶ng phơ ghi bµi 101 sbt


- Hs vẽ hình ghi gt, kl theo từng ý/1hs
Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
Nhắc lại đờng trung trực của tam giác,
Cách vẽ


Điểm nào đề toán cha cho ta phải đặt
tên: Gọi M là trung im BC


Những cặp tam giác vuông nào bằng
nhau?


Để c/m BH = CK em lµm thÕ nµo?
Gv híng dÉn:


IMB = IMC (c.g.c) => IB = IC
IAH = IAK (c¹nh hun - gãc nhän)



=> IH = IK


IHB = IKC (cạnh huyền cạnh góc


vuông) => HB = KC


A ABC cã


GT MB = MC
<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub>
H K


KL ABC c©n


B M C
Chøng minh:


KỴ <i>MH</i> <i>AB</i>; <i>MK</i> <i>AC</i>


* Hai tam giác vuông AHM và AKM có
<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub> (gt)


AM c¹nh chung


Do đó <i>AHM</i> <i>AKM</i> (cạnh huyền –


gãc nhän)


Suy ra MH = MK (hai cạnh tơng ứng)


* Hai tam giác vuông BHM và CKM cã
MH = MK (cmt)


BM = MC (gt)


Do đó <i>BHM</i> <i>CKM</i> (cnh huyn


cạnh góc vuông)


Suy ra <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub> (hai góc tơng ứng)</sub>
Vậy tam giác ABC cân tại A


Hs: Mt tam giác có 1 đờng trung tuyến
đồng thời là phân giác thì tam giác đó là tam
giác cân tại đỉnh xuất phát đờng trung tuyến


<b>Bµi 101/sbt</b>:


A
1 2




K
B C
M


H


I


ABC cã AB < AC


GT Phân giác  cắt trung trực BC tại I
IH AB; IK AC


KL BH = CK
Chứng minh:
Hoạt động 3: Củng cố: (5phút)


- Các câu sau đây đúng hay sai. Nếu sai hãy giải thích hoặc đa hình vẽ minh hoạ.
1. Hai tam giác vng có 1 cạnh huyền bằng nhau thì 2 tam giác vng đó bằng nhau
2. Hai tam giác vng có 1 góc nhọn và 1 cạnh góc vng bằng nhau thì chúng bằng nhau
3. Hai cạnh góc vng của tam giác vng này bằng 2 cạnh góc vng của tam giác vng
kia thì 2 tam giác bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



- Häc kü lý thuyÕt tríc khi làm bài tập. Thêm 1 dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
- Chuẩn bị cho tiết sau thực hành: Mỗi tổ cần có


+ 4 cäc tiªu


+ Mét sợi dây dài khoảng 10m
+ Một thớc đo


- Xem lại cách sử dụng giác kế


Ngày dạy 18/ 02/ 2009


Tiết 43 - 44:

Đ

9. Thực hành ngoàI trời




<b>A. Mục tiêu:</b>


-HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn
thấy nhng khơng đến đỵc.


-Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có t
chc.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


-GV: +Địa điểm thực hành cho các tổ HS.


+Cỏc giỏc k và cọc tiêu để các tổ thực hành (Liên hệ với phòng đồ dùng dạy học +hs).
+Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).


+Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.


-HS: Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dng c thc hnh
ca t gm:


+4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2m.
+1 giác kế.


+1 si dõy di khong 10m.
+1 thớc đo độ dài.


+C¸c em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn lun tríc do GV híng dÉn.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>Hot ng 1:</b></i> Thụng bỏo nhiờm v và h ớng dẫn cách làm (20 ph).
(tiến hành trong lp).


-Đa hình 149 lên bảng phụ giới thiệu nhiệm
vụ thùc hµnh:


1) Nhiêm vụ: Cho trớc hai cọc A và B, trong
đó ta nhìn thấy cọc B nhng khơng đi đến
đ-ợc B. Hãy xác định khoảng cách AB giữa
hai chõn cc.


2) Hớng dẫn cách làm:


Hng dn cỏch lm nh SGK để đa đến hình
150 SGK.


-Đặt giác kế tại A vạch đờng thẳng xy 


AB t¹i A.


-Hỏi: Sử dụng giác kế thế nào để vạch đợc
đờng thẳng xy AB ti A?


-Nếu HS không nhớ cách làm GV cần nhắc
lại cách sử dụng giác kế.


-GV cùng 2 HS làm mẫu trớc lớp cách vẽ
đ-ờng thẳng xy  AB t¹i A.



-Sau đó lấy 1 điểm E  xy.


-Xác định điểm D sao cho E là trung điểm
của AD.


- Hs đọc lại nhiệm vụ trang 138 SGK.
- Hs lắng nghe GV hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>



- Gv:làm thế nào để xác định đợc điểm D?
-Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm  AD
- Gv: Cách làm nh thế nào ?


-Dùng cọc tiêu, xác định trên tia Dm điểm
C sao cho B, E, C thẳng hàng.


-Đo độ dài đoạn CD.


- Gv: Vì sao làm nh vậy ta lại có CD=AB?
-u cầu đọc lại phần hớng dẫn cách làm.


Hs: Có thể dùng dây đo đo đoạn thẳng AE
rồi lấy trên tia đối của tia EA điểm D sao
cho ED = EA.


Hs: Cách làm tơng tự nh vạch đờng thẳng
xy  AB tại A.





Giải thích: ABE và DCE có:
<i><sub>AEB CED</sub></i><sub></sub> <sub> (đối đỉnh). </sub>
AE = DE (gt)
<i><sub>A D</sub></i> <sub>90</sub>0


 


Do đó: ABE = DCE (g.c.g)
AB = DC (cạnh tơng ứng).
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Chuẩn bị thực hành (10 ph).


-Yªu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị
thực hành của tổ về phân công nhiêm vụ và
dụng cụ.


-GV kiểm tra cụ thể.


-Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ


-Các tổ trởng báo cáo.


-Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo của tổ.
Báo cáo thực hành tiết 43 44 Hình học


Của tổ: lớp:


Kết quả AB = . Điểm thực hành của tổ do GV cho


STT Tên HS Điểm chuẩn bị



dụng cụ
(3 điểm)


ý thức kỷ luật


(3 điểm) Kỹ năng thựchành


(4 điểm)


Tổng số điểm
(10 điểm)


1
2
.


<i><b>Hot ng 3:</b></i> Hs thực hành (45 ph).
-Tiến hành nơi đất rộng.


-GV ph©n công vị trí tổ làm thực hành.


<i><b>Hot ng 4:</b></i> nhận xét, đánh giá (10 ph).


Cho các tổ họp bình điểm và ghi biên bản thực hành rồi nộp cho GV.
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> H ớng dẫn về nhà - vệ sinh cất dụng cu (5 ph).
- BTVN: 102/110 SBT.


- Ôn tập chơng làm câu hỏi 1, 2, 3 ôn tập chơng II và BT 67, 68, 69/140, 141 SGK.


- Cho HS cÊt dơng cơ, rưa tay ch©n, chuẩn bị tiết học sau.


Ngày dạy 21/ 02/ 2009


Tiết 45:

<b>ôn tập chơng iii</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



- Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn, kỹ năng vẽ hình, tính tốn và
áp dụng trong thực tế


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1: T chc ụn tp (43phút)
1. Phát biểu định lý về tổng ba góc trong mt


tam giác. Nêu công thức minh hoạ theo hình
vẽ


2. Ph¸t biĨu tÝnh chÊt gãc ngoµi cđa tam
giác. Nêu công thức minh hoạ



Giỏo viờn treo bảng phụ ghi đề bài 68. Yêu
cầu hs trả lời


Các tính chất sau đây đợc suy ra từ đl nào?
..


……


Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài 67. Yêu
cầu hs trả lời


Ph¸t biĨu ba trêng hỵp b»ng nhau cđa hai
tam gi¸c?


Ph¸t biĨu c¸c trêng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông?


Gv treo bng ph bảng tổng kết nh sgk để hệ
thống kiến thức.


I. Tæng ba góc trong một tam giác:


Bài 68 tr 141 sgk:


a. §l tỉng ba gãc trong mét tam gi¸c
b. §l tỉng ba góc trong một tam giác
c. ĐL về tam giác cân


d. ĐL về tam giác cân
Bài 67 tr 141 sgk:



Cõu ỳng 1, 2, 5
Cõu sai 3, 4, 6


II. Ôn tập về các tr ờng hợp bằng nhau của
hai tam giác:


TAM GIáC

TAM GIáC VUôNG



c-c-c

<sub> c¹nh huyền - cạnh góc vuông</sub>








c- g-c





c- g - c





g-c-g



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>


Bµi 69


Hs đọc đề toán, vẽ hình ghi gt, kl


Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl?
Em có nhận xét gì vị AB, AC, BD, DC?
Vì sao?


- Gäi H lµ giao điểm của AD và BC
- Hớng dẫn hs phân tích đi lên
AD<sub></sub>a




<i>H</i><sub>1</sub><i>H</i><sub>2</sub> 900




AHB = AHC




Cần: Â1 = Â2


ABD = ACD (c.c.c)


Giải thích cách vẽ 1 đờng thẳng đi qua 1
điểm cho trớc và vng góc với 1 đờng thẳng
cho trớc bằng thớc và compa


Bµi 103


Giới thiệu cách vẽ đờng trung trực của đoạn


thẳng AB


Bµi 69 tr141 sgk:


Aa
A GT AB = AC
1 2 BD = DC


KL ADa


1 2


B H C


D


Chøng minh:
XÐt 2 ABD vµ ACD Ta cã:


AB = AC (bk)
BD = DC (bk)
AD: chung


Do đó ABD = ACD (c.c.c)


Suy ra ¢1 = Â2


Xét hai tam giác ABH và ACH ta có



AB = AC (gt)
¢1 = ¢2 (cmt)


AH c¹nh chung


Do đó ABH = ACH (c.g.c)


Suy ra <i>H</i>1 <i>H</i>2





 (hai gãc t¬ng øng)


Mà <i>H</i><sub>1</sub><i>H</i><sub>2</sub> 1800


Suy ra <i>H</i><sub>1</sub><i>H</i><sub>2</sub> 900


Nên AD BC t¹i H hay AD a t¹i H


Bài 103 tr 110 sbt
Hoạt động 2: H ớng dẫn về nhà (3phút)
- Về nhà học kỹ lý thuyết. Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết ơn tập tiếp theo


- lµm bµi tËp 70, 71, 72, 73/sgk, bài 105, 110/sbt
Ngày dạy 24/ 02/ 2009


Tiết 46:

<b>ôn tập chơng iii</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>


- ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học trong chơng


- Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán, kỹ năng vẽ hình, tính tốn và
áp dụng trong thực tế


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, thớc kẻ, compa, êke.


Học sinh: Thớc thẳng, êke compa


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng 1: T chức ôn tập (43phút)
Hãy kể về một số dạng tam giác đặc


biệt mà em ó hc?


Định nghĩa - nêu tính chất về cạnh vµ gãc


<b>Một số dạng tam giác đặc biệt</b>:
- Tam giác cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>



- Gv chuẩn bị một số dạng tam giác đặc
biệt



Phát biểu định lý Py-ta-go?
Bài 107


Tìm các tam giác cân trên hình? Giải thích
-ABC cân v× cã AB = AC


=>
0 0
0
1 1
180 36
72
2


<i>B</i> <i>C</i>


- BAD cân vì:


Â2 = <i>B</i> <i>D</i>







1 = 720 - 360 = 360 = <i>D</i>





.
……


-Hs đọc đề tốn, vẽ hình ghi gt, kl
Tính EC? (3m) Tính BE? (6m)


Em h·y tÝnh AB? (<i>AB</i> 52 7, 2( ) <i>m</i> )


 ABC cã ph¶i là tg vuông không?
<b>Bài 70</b>


Hs vẽ hình ghi gt, kl


Lu ý: làm câu nào vẽ hình câu đó khơng
nên vẽ tất cả đề tốn


Hình rối và khó nhìn thấy để c/m bài toán


<i>ABC</i>; AB = AC; BM = CN


GT <i>BH</i> <i>AM</i>; CK<i>AN HB</i>; <i>KC</i>

 

<i>O</i>


a, AMN c©n


b, BH = CK
KL c, AH = AK


d, OBC là tam giác gì? Vì sao?



e, Khi  0
60


<i>BAC</i> và BM = CN = BC
Tính số đo các góc <i>AMN</i> .
Xác định dạng OBC


Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác cân?
Thảo luận theo nhóm


1 hs trình bày bài làm trên bảng?
Nêu phơng pháp c/m?


Nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông? áp dụng


Có thể c/m theo nhiều cách


Hs trình bày các cách c/m đa dạng chọn lựa
phơng pháp hay nhất


Dự đoán tam giác OBC là tam giác gì?
HÃy c/m?


* Định lý Pytago
Bài 107 tr 111sbt:
Các tam giác cân:


; ; ; ; ;



<i>ABC</i> <i>ACE</i> <i>ABD</i> <i>ABE</i> <i>ACD</i> <i>ADE</i>


     


Gi¶i thÝch:


-ABC cân vì có AB = AC


=>
0 0
0
1 1
180 36
72
2


<i>B</i> <i>C</i>


- BAD cân vì:


Â2 = <i>B</i> <i>D</i>







1 = 720 - 360 = 360 = <i>D</i>





.
……


<b>Bµi 105 tr111sbt</b>:
A


B E C


<b>Bµi 70 tr141sgk</b>:
A





M B C N
O


Chøng minh:
a. ABC cân (gt)


<i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i> <sub>(theo t/c tam giác cân)</sub>
Xét 2 tam giác ABM và ACN có


AB = AC (gt)
<i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i> (cmt)
BM = CN (gt)


Do đó  ABM =  CAN (c.g.c)



=> <i>M</i> <i>N</i> (hai gãc t¬ng øng)


Do đó AMN cân tại A


Suy ra AM = AN
b. BH = CK


c. AH = AK


d. OBC là tam giác gì? Vì sao?


(OBC là tam giác c©n)


e. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



- Gv chuẩn bị hình vẽ câu e
Khi BÂC = 600<sub> thì </sub>


ABC là tam giác gì?


và BM = CN = BC =>?


OBC là tam giác gì?


2 1 1 2


M B C N





O
Hoạt động 2: H ớng dẫn về nhà (2phút)
- Ôn kỹ lý thuyết và xem lại các bài tập đã giải


- Lµm bài tập ôn tập chơng


Ngày dạy 28/ 02/ 2009


Ch ơng III : quan hệ giữa các yếu tố trong tam gi¸c.


Các đờng đồng quy của tam giác


TiÕt 47:

<b>Đ</b>

<b>1. QUAN Hệ GIữA GóC Và CạNH ĐốI DIệN</b>
<b>TRONG MộT TAM GIáC</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm vững nội dung hai định lí, vận dụng đợc chúng trong những tình huống cần
thiết, hiểu đợc phép chứng minh định lí 1.


- Biết vẽ hình đúng u cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.


- Biết diễn đạt một định lí thành một bài tốn với hình vẽ, giả thiết và kết luận.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


GV: thớc thẳng, êke, thớc ®o gãc, phÊn mµu, b¶ng phơ, tam giác ABC bằng bìa
(AB<AC)



HS: SGK, thớc thẳng, êke, compa, thớc đo góc, ABC bằng giấy có AB <AC
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot động 1: Giới thiệu ch ơng và đặt vấn đề</b> (3phút)


GV giới thiệu chơng III có nội dung chính là quan hệ giữa các cạnh, góc trong một
tam giác và các đờng đồng quy trong tam giác.


Ta thờng dùng thớc đo góc để xác định số đo của các góc. Vậy dùng thớc đo góc có
thể so sánh các cạnh của một tam giác đợc không?


Ta đã biết trong  ABC có AB =AC thì <sub>B</sub> =<sub>C</sub> và ngợc lại, cịn trong một tam giác có
hai cạnh khơng bằng nhau thì các góc thế nào?  bài mới


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (30phỳt)


<b>?1</b> Một HS lên bảng vẽ hình và cả lớp quan
sát hình vẽ, dự đoán.


<b>?2</b> <i><b>HS làm theo nhóm</b></i> và so sánh
Vì sao <sub>AB'M C</sub> <sub></sub>


=> quan hệ giữa <sub>B</sub> vµ <sub>C</sub>


Từ việc thực hành này em rút ra đợc nhận
xét gì?


 định lí 1



HS vẽ hình, viết gt -kl và GV gợi ý cho HS
chứng minh định lí này.


1. <b>Góc đối diện với cạnh lớn hơn</b> (16phút)


<b>?1</b> Trong  ABC cã AC >AB th× <sub>B</sub> > C
<b>?2</b> <sub>AB'M C</sub> <sub></sub> 


- B’MC cã <sub>AB'M</sub> là góc ngoài của tgiác,


C là gãc trong kh«ng kỊ víi nã nªn


 


AB ' MC mµ AB ' M B => B > C


<i>Định lí 1</i>: <i><b>Trong một tam giác, góc đối diện</b></i>
<i><b>với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn</b></i>.


GT  ABC
AC > AB
KL <sub>B</sub> > <sub>C</sub>
<i>Chøng minh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



-Trong  ABC nÕu AC > AB th× <sub>B</sub> > C ,
ngợc lại nếu có <sub>B</sub> > <sub>C</sub> <sub> thì cạnh AB và cạnh</sub>
AC có quan hệ thế nào? qua phần 2



<b>?3</b> GV yêu cầu HS làm


- GV gợi ý: Nếu AB = AC th× sao?
- NÕu AC < AB th× sao?


GV gọi HS phát biểu định lí 2
Gọi HS nêu gt -kl của định lí


-Em cã nhËn xÐt g× vỊ quan hệ giữa đlí 1 và
đlí 2?


-Trong tg vuông ABC (<sub>A</sub> =1v) cạnh nào lớn
nhất?


-Trong tg tï MNP (<sub>M</sub> >90o<sub>) cạnh nào lớn</sub>
nhất


Gi HS c nhn xột trang 55 SGK


Vì AC >AB nên B nằm giữa A và C.
Vẽ tia phân giác AM của <sub>A</sub>


Xét AMB và AMB có:


AB = AB(do cách lấy điểm B)


1 2



A A (cách dựng)


AM là cạnh chung
=>  AMB =  AMB’(c-g-c)
=> <sub>B</sub> = <sub>AB'M</sub> (1)


vì <sub>AB'M</sub> là góc ngoài của BMC
nên <sub>AB'M</sub> > <sub>C</sub> <sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) => <sub>B</sub> > <sub>C</sub>


2. <b>Cạnh đối diện với góc lớn hn:</b> (14phỳt)


<b>?3</b> HS vẽ hình và dự đoán AC > AB


-Nếu AB =AC thì ABC cân =><sub>B</sub> =<sub>C</sub> (tr¸i
gt)


-Nếu AC <AB thì theo định lí 1 ta có <sub>B</sub> <<sub>C</sub>
(trái gt) nên AC > AB.


Định lí 2: <i><b>Trong một tam giác, cạnh đối</b></i>
<i><b>diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.</b></i>
- Định lí 2 là định lí đảo của định lí 1


- Cạnh BC lớn nhất vì đối diện với <sub>A</sub> lớn
nhất


-Cạnh NP lớn nhất vì đối diện với <sub>M</sub>
Nhận xét. (sgk)



<b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố</b> (9phút)


-Phát biểu định lí 1 và 2 và nêu mmối liên hệ


giữa hai định lí đó.



<i>Bài 1-55</i>

(SGK) đề bài và hình vẽ trong bảng phụ.


HS làm miệng



<i>Bài 2-55</i>

(SGK) GV đa bảng phụ (đề và hình vẽ)



*

<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>

: Bài tập “Đúng hay Sai”



1- Trong 1 tg, đối diện với hai góc bằng nhau l


hai cnh bng nhau.



2-Trong một tg vuông, cạnh huyền là cạnh lớn


nhất.



3- Trong mt tg, i din vi cnh lớn nhất là


góc tù.



4- Trong 1 tg tù, đối diện với góc tù là cạnh lớn


nhất.



5- Trong 2 tg, đối diện với cạnh lớn hơn là góc


lớn hơn.



-

HS phát biểu 2 định lí. Nêu nx.


<i>Bài 1 tr55sgk</i>




ABC có AB <BC < AC (2<4<5)


=>

<sub>C</sub>

<sub> < </sub>

<sub>A</sub>

<sub> < </sub>

<sub>B</sub>

<sub> (định lí 1)</sub>


<i>Bài 2 tr55sgk</i>



ABC cã:

<sub>A</sub>

<sub> + </sub>

<sub>B</sub>

<sub> + </sub>

<sub>C</sub>

<sub> = 180</sub>

o

=>

<sub>C</sub>

<sub> = 180</sub>

o

<sub> –(80</sub>

o

<sub> + 45</sub>

o

<sub>) = </sub>


55

o


Ta cã:

<sub>B</sub>

<sub> <</sub>

<sub>C</sub>

<sub> <</sub>

<sub>A</sub>


=>AC < AB < BC(địnhlí 2)


* Hoạt động nhóm:



1- §óng


2- §óng


3- Sai


4- §óng


5- Sai



Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (3phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



-

Bài 7 là một cách chứng minh khác của định lí 1. GV gợi ý: có AB” =AB<AC


=> B’ nằm giữa A và C => Tia BB’ nằm giữa tia BA và BC.



-

TiÕt sau luyÖn tập.



Ngày dạy 03/ 03/ 2009



Tiết 48:

<b>LUYệN TậP</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


- Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, biết ghi gt -kl, bớc đầu biết phân tích
để tìm hớng chứng minh, trình bày bài suy luận có căn cứ.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học :</b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6phút)
Hs1: Phát biểu các đlí về quan hệ giữa góc


và cạnh đối diện trong1 tam giác, ghi gt-kl
Hs2: Làm bài 3 (hình vẽ trong bảng phụ)


HS1: Phát biểu 2 định lí và viết gt -kl
HS2: Bài 3-56(SGK)


a) Dựa vào định lí tổng 3 góc trong 1 tg
=> <sub>C</sub> <sub> =40</sub>o



=> <sub>A</sub> lớn nhất => BC là cạnh lớn nhất
b)  ABC cân tại A vì <sub>B</sub> =C = 40o
<b>Hoạt động 2</b>: <b> Tổ chức luyện tập:</b> (37phút)


<b>Bµi 5-56(SGK) </b>


HS đọc đề, viết gt, kl và chứng minh.


<b>Bµi 6 tr56sgk</b>


HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 7-56 (SGK)</b>


HS c , nêu gt -kl và chứng minh.
Bài toán này là cách chứng minh khác của


<b>Bµi 5 tr56sgk </b>


XÐt DBC cã C > 90o<sub> =></sub>
1
B <90o
=> <sub>C</sub> <sub> ></sub>


1


B => BD > DC (®lÝ 2) (1)
Ta cã B<sub>1</sub><90o<sub> => </sub>


2



B >90o<sub> (kÒ bï)</sub>
XÐt  ABD cã B <sub>2</sub> >90o => <sub>A</sub> < 90o
=> B <sub>2</sub> > <sub>A</sub> => AD > BD (®lÝ 2) (2)
Tõ (1) và (2) => AD > BD > DC


Vậy Hạnh đi xa nhất và Trang đi gần nhất.


<b>Bài 6 tr56sgk</b>


Ta có:


D nằm giữa A và C
=> AC = AD + DC
mµ DC = BC (gt)
=> AC = AD + BC
=> AC > BC


=> <sub>B</sub> > <sub>A</sub> (đlí 1). Vậy kết luận C đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>


định lí 1.


<i>Hoạt động nhóm</i>


Mỗi nhóm làm một câu và nhóm cuối cùng
dựa vào các kết quả của câu a, b, c để so
sánh hai góc <sub>ACB</sub> <sub> và </sub><sub>ABC</sub>


<b>Lớp 7A</b>: Bài 7 tr 24sbt


Yêu cầu hs đọc bài


Gv gäi 1hs lªn bảng vẽ hình, viết gt kl
Gv gợi ý:


Ly im D trên tia đối của MA sao cho
MA = MD


 AMB vµ  DMC cã mèi quan hÖ ntn?


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)
Ôn kỹ lý thuyết.


Ôn định lý Py – ta – go
Đọc trớc bài 2


Líp 7A: lµm bµi tËp 9sbt


Chøng minh:


a) Ta cã: AB’ = AB <AC
=> B nằm giữa A và C


=> Tia BB’ n»m gi÷a tia BA vµ BC
=> <sub>ABB' ABC</sub> <sub></sub> <sub> (1)</sub>


b) XÐt  ABB’ có AB = AB


=> ABB cân tại A => <sub>ABB' AB'B</sub> <sub></sub> (2)
c) Ta cã <sub>AB'B</sub> lµ gãc ngoµi cđa  BB’C


=> <sub>AB'B</sub> > <sub>ACB</sub> (3)


Tõ (1), (2) vµ (3) =><sub>ABC</sub> > <sub>ACB</sub>
<b>Bµi 7 tr 24sbt</b>


GT <i>ABC</i> cã AB < AC; MB = MC<b> </b>


KL So s¸nh <i><sub>BAM</sub></i> vµ <i><sub>MAC</sub></i> <b> </b>


Chøng minh:


Lấy điểm D trên tia đối của MA sao cho
MA = MD


XÐt  AMB vµ  DMC cã:


MB = MC (gt); M <sub>1</sub> M <sub>2</sub> ( đối đỉnh)


MA = MD (c¸ch vÏ)


Do đó  AMB =  DMC (c-g-c)
=> A <sub>1</sub>D (hai góc tơng ứng)


vµ AB = DC (hai cạnh tơng ứng)
xét ADC .Ta có: AC > AB (gt)
AB = DC (cmt) => AC > DC


=> <sub>D</sub> > <sub>A</sub> <sub>2</sub> (đlí1) mà A <sub>1</sub>D (cmt)


=> A <sub>1</sub>A <sub>2</sub>



Ngày dạy 07/ 03/ 2009


Tit 49:

<b>Đ2. </b>

.Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên,
đờng xiên và hình chiếu


A. <b>Mơc tiªu</b>:


HS hiểu các khái niệm: đờng vng góc, đờng xiên, hình chiếu
Biết quan hệ giữa đờng xiên và đờng vng góc


Bớc đầu cho HS biết vận dụng định lí trên vào các bài tập đơn giản.
B. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b> (8phút)
Hãy phát biểu định lí 2 v lm bi tp sau:


Cho đt d và điểm A không thuộc đt d, qua A vẽ AH d, lấy một điểm B khác H. So sánh
AH và AB


Hs: Trong  AHB, AB đối diện với góc vng nên AB lớn nhất
=> AB> AH


(h×nh 1)


<b>Hoạt động2</b>: <b>Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (35phút)


Gi¸o viên chỉ vào hình 1 và giới thiệu cho


học sinh biÕt c¸c kh¸i niƯm:


đờng vng góc
đờng xiên
hình chiếu


Yêu cầu hs làm?1
Gi 1hs c ?1


Để tìm hình chiếu của điểm A trên đt d ta
làm gì?


Cho mt đt d và điểm A không nằm trên
đ-ờng thẳng a. Hãy vẽ qua A vẽ 3 đđ-ờng xiên
đến đt d, hãy vẽ tiếp 3 đờng xiên nữa từ A
đến đt d


Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng xiên từ A đến
đt d


Hạ đờng vng góc từ A đến đt d


Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng vng góc?
Em hãy so sánh các đờng xiên và đờng
vng góc?


Hs: Các đờng xiên lớn hơn đờng vng góc.
Đây là nội dung cuả đl 1:


Gäi mét hs vẽ hình và viết gt, kl



Trong tam giác vuông AHB hÃy so sánh AH


1. <b>Khái niệm đ ờng vuông góc, đ ờng xiên,</b>
<b>hình chiếu của đ ờng xiên</b>.




AH: <i>đoạn vng góc</i> hay đờng vng góc kẻ
từ A đến đờng thẳng d.


Điểm H gọi là <i>chân</i> của đờng vng góc
Đoạn thẳng AB là một <i>đờng xiên </i>kẻ từ điểm
A đến đờng thẳng d


Đoạn thẳng HB gọi là <i>hình chiếu</i> của đờng
xiên AB trên đờng thẳng d


?1. Ta kỴ AH  d




H là hình chiếu của điểm A trên đt d
HB là hình chiếu của đg xiên AB trên đt d
2. <b>Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng</b>
<b>xiên</b>


?2.


Cú th v đợc vô số đờng xiên


Chỉ vẽ đợc một đờng vuông góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>


víi AB?


Híng dÉn Hs Lµm?3
Hs lµm Bµi 8:


Hs trả lời Câu c đúng


GT AH là đờng vng góc
AB là đờng xiên
Kl AH<AB


Chứng minh: Trong tam giác AHB
Ta có AB đối diện với góc vng nên
AB >AH


?3: Trong <sub></sub><i><sub>ABH</sub></i><sub>; </sub><i><sub>H</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0


Ta có AB2<sub>= AH</sub>2<sub>+HB</sub>2<sub> (Định lý Py-ta-go)</sub>
=>AB2<sub>> AH</sub>2


=>AB>AH


<b>Hoạt động 3</b>: <b>H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


Học kỹ lý thuyết. Nắm vững định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên
Làm bài tập 12 tr 60sgk



Ngày dạy 10/ 03/ 2009


Tit 50:

<b>Đ2. </b>

.Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên,
đờng xiên và hình chiếu. Bài tập


A. <b>Mơc tiªu</b>:


- HS nắm vững định lí 1 về quan hệ giữa đờng vgóc và đờng xiên, đlí 2 về qhệ giữa
đ-ờng xiên và hình chiếu của chúng, hiểu cách chứng minh các định lí trên.


- Bớc đầu cho HS biết vận dụng hai định lí trên vào các bài tập đơn giản.
B. <b>Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: SGK,b¶ng phơ
HS: SGK, vở ghi.
C. <b>Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ</b> (5phút)
Hs1: Nêu mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên?


Lµm bµi tËp 12 tr 60 sgk


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (23phút)
u cầu hs làm ?4


u cầu hs đọc hình vẽ


¸p dơng đl pitago vào hai tam giác AHB và
AHC hÃy tính AB và AC?



Nếu HB >HC thì AB? AC


Vy đờng xiên có hình chiếu lớn hơn thỡ
ntn?


3. <b>Các đ ờng xiên và hình chiếu của nó</b>


?4.


Xét tam giác vuông AHB có:


<i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>AH</sub></i>2<sub></sub><i><sub>HB</sub></i>2<sub> (Định lý Py-ta-go)</sub>
Xét tam giác vuông AHC có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



Nếu AB >AC thì HB? HC


Đờng xiên lớn hơn th× h×nh chiÕu của nó
ntn?


Nếu HB =HC thì AB? AC và ngợc lại
nếu AB =AC thì HB?HC?


Hai ng xiên bằng nhau thì hỡnh
chiu ca chỳng ntn v ngc li?


Đây là nội dung đl 2
Gọi hs nhắc lại đl 2




2 2
2 2
<i>HB</i> <i>HC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
 
 
 


b, Cã AB > AC (gt)

2 2
2 2
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>HB</i> <i>HC</i>
<i>HB HC</i>
 
 
 


c, Cã HB = HC


2 2


2 2 2 2


2 2







<i>HB</i> <i>HC</i>


<i>AH</i> <i>HB</i> <i>AH</i> <i>HC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>





<b>Định lý 2</b>


<i>Trong hai đờng xiên kẻ từ một điểm nằm</i>
<i>ngoài một đờng thẳng đến đờng thẳng đó</i>
<i>a, Đờng xiên có hình chiếu lớn hơn thì lớn</i>
<i>hơn.</i>


<i>b, §êng xiên nào lớn hơn thì hình chiếu</i>
<i>của nó lớn h¬n.</i>


<i>c, Nếu hai đờng xiên bằng nhau thì 2 hình</i>
<i>chiếu bằng nhau và ngợc lại nếu 2 hình</i>
<i>chiếu bằng nhau thì 2 đờng xiên bằng nhau.</i>
<b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố</b> (15phút)



Phát biểu lại hai định lí.
Yêu cầu hs làm bài tập 9
Nêu yêu cầu của bài 12?
Chiều rộng của tấm gỗ là gì?


Muốn đo chiều rộng tấm gỗ phải đặt thớc
ntn?


<i>Hoạt động nhóm</i>: Hãy đo bề rộng miếng gỗ
của nhóm và cho số liu thc t?


* Phiếu học tập:


1. Cho hình vẽ, điền vào chổ trống:
a) Đvgóc kẻ từ S tới m là
b) Đxiên kẻ từ S tới m là.


c) Hỡnh chiu của S trên m là………
d) Hình chiếu của PA trên m là……….
Hình chiếu của SB trên m là……….
Hình chiếu của SC trên m là………
2) Các câu sau đúng hay sai:


a) SI < SB


b) SA = SB => IA = IB
c) IB = IA => SB = PA
d) IC > IA => SC > SA


Bµi 9 tr 59sgk:



Bạn Nam tập nh thế là đúng mục đích đề ra
vì MA <MB<MC<MD


Bµi 12 tr 60sgk:


Muốn đo chiều rộng của tấm gỗ ta phải dặt
thớc vuông góc với hai cạnh song song của
tấm gỗ. Vì chiều rộng của tấm gỗ là đoạn
vuông góc giữa hai cạnh này.


Cỏch t thc nh trong hỡnh 15 sgk là sai
* Phiếu học tập:


1.
a) SI


b) SA, SB, SC
c) I


d) IA
IB
IC
2)


a) Đúng (đlí 1)
b) Đúng (đlí 2)
c) Sai


d) Đúng (®lÝ 2)




<b>Hoạt động 4</b>: <b>H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


- Nắm vững các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình
chiếu, chứng minh đợc các định lí này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>



TiÕt 51:

<b>LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên và
hình chiếu của chúng.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu của đề bài, tập phân tích để chứng minh bài
tốn, biết chỉ ra căn cứ của các bớc chứng minh.


- Gi¸o dơc ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học: </b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa


<b>C. Tiến trình d¹y häc </b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập</b> (43phút)
Bài 10 tr59 sgk



HS đọc đề


Gv gäi 1 hs lªn bảng vẽ hình, viết gt-kl
GV gợi ý cho HS chøng minh.


- Khoảng cách từ A đến B là đoạn nào?
- M thuộc BC. Vậy M có thể ở vị trí nào?
- Xét từng vị trí của M để chứng minh AM


HS lên bảng làm bài.


GV: một đlí hoặc một bài toán thờng có
nhiều cách làm.




HS v hỡnh, nhỡn vo hỡnh v đọc đề bài.
Nêu gt -kl và chứng minh.


Gv gợi ý: sử dụng định lý Quan hệ giữa
đxiên và hchiếu


<b>Bµi 10 tr59 sgk</b>


GT <i>ABC AB</i>; <i>AC</i>; <i>M</i><i>BC</i>


KL <i>AM</i> <i>AB</i>


Chøng minh:
Tõ A hạ AHBC


AH là k/c từ A tới BC


* Nếu <i>M</i> <i>H</i> thì AM = AH mà AH < AB


( Đờng vng góc ngắn hơn đờng xiên)
=> AM < AB


* Nếu M nằm giữa B và H ( hoặc M nằm
giữa C và H) thì MH<BH (hoặc MH<CH)
nên AM<AB (hoặc AM<AC) (quan hệ giữa
đờng xiên và hình chiếu của chúng)


* Nếu <i>M</i> <i>B</i> (hoặc <i>M</i> <i>C</i>) thì
AM=AB (hoặc AM=AC)
Kết luận: <i>AM</i> <i>AB</i>


<b>Bài 11 tr 60 sgk</b>:
Ta cã BC < BD
=> C nằm giữa B, D.
Xét ABC vuông tại B
=> <i><sub>ACB</sub></i><sub> nhän </sub>


=> <i><sub>ACD</sub></i><sub> tï (kỊ bï </sub>
víi <i><sub>ACB</sub></i><sub>)</sub>


XÐt ACD cã tï <i><sub>ACD</sub></i> =>


<i>ADC</i> nhän
=> <i><sub>ACD</sub></i><sub> > </sub><i><sub>ADC</sub></i>



=> AD > AC (qhệ giữa góc và cạnh đối diện
trong 1 tgiác)


<b>Bµi 13 tr60sgk</b>:
GT ABC;<i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0
D nằm giữa A và B
E n»m gi÷a A vµ C
KL a) BE < BC
b) DE < BC
<i>Chøng minh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>



<b>Bµi 13</b>


Cho  ABC cân tại A có AB = AC = 10cm,
BC = 12cm. vẽ cung tròn tâm A có bán kính
9cm. cung đó có cắt đờng thẳng BC hay
khơng, có cắt cạnh BC hay khơng? Vì sao?
GV gợi ý: hạ AH  BC. AH là khoảng cách
từ A tới BC.


T¹i sao D và E nằm trên cạnh BC


hchiếu)


b)Ta có: D nằm giữa A và B => AD < AB
=> ED < EB (2) (Quan hệ giữa đxiên và
hchiếu)



Từ (1) và (2) suy ra


ED < EB < BC => ED < BC.


<b>Bài 13 tr 25 sbt</b>:


Từ A hạ AH BC.


Xét AHB vµ AHC cã:


  0


1 2 90


<i>H</i> <i>H</i> 


AH chung
AB = AC (gt)


Do đó AHB = AHC (c.huyền -cạnh
gvuông)


=> HB = HC =BC:2 = 12:2 = 6(cm)
XÐt  AHB vuông tại H


=> AB2<sub> = AH</sub>2<sub> +HB</sub>2<sub> (đlí Pytago)</sub>


=> AH2<sub> = AB</sub>2<sub>-HB</sub>2<sub> = 100 – 36 = 64(cm)</sub>
=> AH = 8cm



vì bán kính cung trịn tâm A lớn hơn khoảng
cách từ A tới BC nên cung tròn (A; 9cm) cắt
đờng thẳng BC tại 2 điểm gọi hai giao điểm
đó l D v E


-Giả sử D và C n»m cïng phÝa víi H trên
đthẳng BC.


Ta có: AD = 9cm, AC = 10 cm => AD < AC
=> HD < HC (qhệ giữa đxiên và hchiếu)
=> D nằm giữa H và C.


Vậy cung tròn (A;9cm) cắt cạnh BC.
Hoạt động 2: <b>H ng dn v nh:</b> (2phỳt)


Ôn lại lí thuyÕt. Lµm bµi tËp14sgk. 14, 15, 16, 17 sbt


Xem trớc bài “Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác”
Ngày dạy 17/ 03/ 2009


TiÕt 52:

<b>Đ3. QUAN Hệ GIữA BA CạNH CủA MộT TAM GIáC.</b>
<b>BấT ĐẳNG THứC TAM GIáC</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác, từ đó biết đợc ba đoạn
thẳng có độ dài nh thế nào thì khơng thể là ba cạnh của một tam giác.


- HS hiểu cách chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và


các góc trong một tam giác.


- Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài toán và ngợc lại.


- Bớc đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải bài toán.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: SGK, thớc thẳng, êke, phấn màu.
HS: SGK, thớc thẳng, êke.


<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



VÏ ABC cã AB = 4cm, AC = 5cm,
BC=6cm


a) So s¸nh c¸c gãc cđa tam giác.


b) Kẻ AH BC (HBC). So sánh AB
vµ BH, AC vµ HC.


- So sánh tổng độ dài hai cạnh bất kì với
cạnh cịn lại của  ABC


- Nhận xét này có đúng với mọi tam giác
khơng? Đó là nội dung bi hc hụm nay.


HS: Vẽ hình và trả lời


(gthÝch)


a) AB < AC < BC
=> <sub>C</sub> <sub> < </sub><sub>B</sub> < <sub>A</sub> (§lÝ1)
b) AB > BH


AC > HC


- Tổng độ dài hai cạnh bất kì lớn hơn độ dài
cạnh còn lại của  ABC


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (27phút)


<b>?1</b> Thử vẽ tam giác với các cạnh có độ dài
a) 1cm; 2cm; 3cm


b) 1cm; 2cm; 4cm
c) 2cm; 3cm; 4cm


-So sánh độ dài cạnh lớn nhất và tổng độ dài
hai cạnh nhỏ nhất trong mỗi trờng hợp


- Không phải ba độ dài nào cũng là độ dài ba
cạnh của một tgiác.  Định lí


-<b>?2</b> Cho biết gt -kl của định lí?


- Để chứng minh BĐT AB + AC > BC, ta tạo
ra một tgiác có một cạnh là BC và một cạnh
bằng AB + AC để so sánh chúng bằng cách


lấy điểm D trên tia đối của tia AB sao cho
AD =AC.


GV hớng dẫn HS phân tích và tìm ra cách
chứng minh.


(<i>Gv cã thĨ cho HS chøng minh b»ng c¸ch vÏ</i>
<i>AH</i><i>BC vµ chøng minh AB + AC > BH +</i>
<i>CH = BC</i>)


- hai bất đẳng thức còn lại chứng minh tơng
tự


- <b>Các bất đẳng thức trong kết luận của</b>
<b>định lí đợc gọi là các bất đẳng thức tam</b>
<b>giác</b>.


<b>?1</b>


-Trờng hợp a, b không
vẽ đợc tam giác. Tổng
độ dài hai cạnh nhỏ
hơn hoặc bằng độ dài
cạnh lớn nhất


-T.hợp c tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài
cạnh còn lại.


<b>Định lý</b>: <i>Trong một tam giác, tổng độ dài hai</i>
<i>cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài</i>


<i>cạnh còn lại</i>


GT  ABC


KL AB + AC > BC
AB + BC > AC
AC + BC > AB
Chøng minh:


Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho
AD =AC. Nối CD


Ta cã: BD = BA + AC


Do tia CA nằm giữa CB và CD =>




BCD ACD (1)


M.khác Ta có ACD cân tại A nên




ACD ADC BDC (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra <sub>BCD BDC</sub> <sub></sub> <sub> (3)</sub>
Trong BCD, tõ (3) suy ra


BD > BC => AB + AC > BC (®lÝ2)



<b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (8 phút)


Hoạt động nhóm làm bài 15 Bài 15 tr 63 sgk:Câu a, b: Khơng thể là 3 cạnh của một tam
giác. Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>



Hs làm tơng tự bài 15


<i>Gv cht</i>: Mun bit b ba đoạn thẳng nào có
thể là ba cạnh của tam giác thì ta phải kiểm
tra xem tổng độ dài hai cạnh bất kỳ phải lớn
hơn độ dài cạnh còn lại.


b, 2cm +4cm = 6 cm


Câu c: là 3 cạnh của một tam giác
c, 3cm + 4cm > 6cm


Bài 18 tr 63 sgk:


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


- Nắm vững bất đẳng thức tam giác, định lí bất đẳng thức tam giác và biết cách chứng
minh định lí này.


Làm bài tập 19 sbt


Ngày dạy 19/ 03/ 2009



Tiết 53:

<b>Đ3. QUAN Hệ GIữA BA CạNH CủA MộT TAM GIáC.</b>
<b>BấT ĐẳNG THứC TAM GIáC</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác, từ đó biết đợc ba đoạn
thẳng có độ dài nh thế nào thì khơng thể là ba cạnh của một tam giác.


- Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài tốn và ngợc lại.


- Bớc đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải bài tốn.


<b>B. Ph ¬ng tiƯn dạy học:</b>


GV: SGK, thớc thẳng, êke, thớc đo góc, phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK, thớc thẳng, êke, compa, thớc đo góc.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b> (6phỳt)


Phát biểu nhận xét quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. minh họa bằng hình vẽ.
Làm bài tËp 19 sbt


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (25phút)
Nêu lại các bất đẳng thức trong ABC


-Phát biểu quy tắc chuyển vế?



-ỏp dng quy tc chuyển vế để biến đổi các
BĐT trên.


AB + AC > BC => AB > BC – AC
AB + BC > AC => AB > AC – BC


T¬ng tù: AC > AB – BC; BC > AB – AC
AC > BC – AB; BC > AC AB
- Các BĐT này gọi là hệ quả của BĐT tam
giác.


Gọi HS phát biểu hệ quả này bằng lời.
- Kết hợp các BĐT tam giác ta cã:
AC – AB < BC < AC + AB


Gọi HS phát biểu nhận xét bằng lời.
* GV đa bảng phụ: HÃy điền vào c.trống
trong các BĐ T


..< AB <


… ……


..< AC <


… ……


<b>?3</b> HS tr¶ lời miệng dựa vào BĐT


2. <b>Hệ quả của bất dẳng thøc tam gi¸c;</b>



Từ các bất đẳng thức trong tam giác, ta suy
ra


AB > BC – AC ; AB > AC – BC
AC > AB – BC ; BC > AB – AC
AC > BC – AB ; BC > AC – AB


*Hệ quả: <i><b>Trong một tam giác, hiệu độ dài</b></i>
<i><b>hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ</b></i>
<i><b>dài cạnh còn lại.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



<i>Gv chốt</i>: khi xét độ dài 3 đoạn thẳng có thỏa
mãn BĐT tg hay khơng, ta chỉ cần so sánh
độ dài lớn nhất với tổng độ dài 2 cạnh còn
lại, hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất với hiệu hai
độ dài còn lại.


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (12 phút)
Bài 16-63(SGK)


Gv hd: sư dơng hƯ qu¶
HS lên bảng làm bài


<b>Bài 17 tr63 sgk</b>


HS lên bảng vẽ hình ghi gt kl



Ba học sinh lần lợt lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một câu.


<b>Bài 16 tr63 sgk</b>:


Ta cã: AC – BC < AB < AC + BC
7 – 1 < AB < 7 + 1
6 < AB < 8


mà độ dài AB là một số nguyên
=> AB = 7cm


vËy  ABC cân tại A
<b>Bài 17 tr 63 sgk:</b>


GT  ABC; M n»m trong  ABC
BM  AC =

 

<i>I</i>


a) So s¸nh MA víi MI +IA


<b> </b>c/m: MA+MB < IB+IA
KL b) so s¸nh IB víi IC +CB


c/m: IB + IA < CA + CB
c) MA + MB < CA + CB


Chøng minh:


a, XÐt MAI có: MA < MI + IA (BĐT tam
giác)



=>MA + MB < MB + MI + IA
=> MA + MB < IB + IA (1)


b) XÐt  IBC có: IB < IC + CB (BĐT tam
giác)


=> IB + IA < IA + IC + CB
=> IB + IA < CA + CB (2)


c) Tõ (1) vµ (2) => MA + MB < CA + CB


<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà</b> (2phút)
Học kỹ phần lý thuyết


Lµm bµi tËp 19, 20 ,21, 22 tr 63, 64 sgk
Tiết sau luyện tập.


Ngày dạy 21/ 03/ 2009


Tiết 54:

<b> LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>



- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, phân biệt giả thuiết, kết luận và vận dụng quan
hê giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán.


- Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vào thực tế i sng.



<b> B. Ph ơng tiện dạy học: </b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa


<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng 1: T chc luyn tp</b> (41phỳt)


<b>Bài 24tr26 sbt</b>


Cho hai điểm A và B nằm về hai phía của
đ-ờng thẳng d. Tìm điểm C thuộc đđ-ờng thẳng d
sao cho tổng AC + CB là nhỏ nhất.


<b>Bài 21 tr64sgk: </b>


GV giới thiệu hình vẽ
-Trạm biến áp A


-Khu dân c B, Cột điện C


HS suy nghĩ và trả lời (dựa vào bài 24 tr 26
SBT)


<b>Bµi 19 tr63sgk</b>


Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giỏc cõn l x
(cm).



Theo BĐT tam giác ta cã:
7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8


=> x = 7,9(cm)


Chu vi của tam giác cân là:


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
* <b>Bµi tËp thùc tÕ</b>


<b>Bài 22 tr64sgk: </b>(HS hoạt động nhóm)
Đại diện các nhóm lên trình bày
Hs các nhóm nhận xét


Gv đánh giá


<b>Bµi 24 tr26 sbt:</b>


C là giao điểm của d và AB. Nếu lấy C’ bất
kì thuộc đờng thẳng d (CC’).


Nèi C’ víi A, C’ víi B. XÐt  AC’B ta cã:
AC’ + C’B > AB (B§T tam giác)
hay AC + CB >AC + CB (vì C nằm giữa A
và B)


CA + CB là ngắn nhất.




<b>Bài 21tr64 sgk:</b>


Gọi C là giao điểm của bờ sông gần khu
dân c với đờng thẳng AB. Khi đó ta có:
AC + BC = AB


Còn trên bờ sông này, nếu dựng cột tại
điểm D khác C thì nối DA, DB.


Xét ABD có : AD + BD > AB ( BĐT tam
giác) hay AD + BD > AC + BC


=> AC + BC lµ nhá nhÊt


Vậy vị trí cột điện C phải là giao của bờ
sơng với đờng thẳng AB


<b>Bµi 19 tr 63sgk:</b>


Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân là x
(cm).


Theo BĐT tam giác ta có:
7,9 – 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8
=> x = 7,9(cm)
Chu vi của tam giác cân lµ:


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)



<b>Bµi 22 tr64sgk: </b>


XÐt  ABC cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>



Bài 26 tr 27 sbt


Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
Gv gợi ý: áp dụng BĐT tam giác vào ABD
và ACD


a, Nu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh
có bán kính hoạt động bằng 60km thì thành
phố B khơng nhận đợc tín hiệu.


b, Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh
có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành
phố B nhận đợc tín hiệu.


<b>Bµi 26 tr27 sbt:</b>


XÐt  ABD cã:


AD < AB + BD (BĐT tam giác)
Xét ACD có:


AD < AC + DC (B§T tam gi¸c)
=> AD + AD < AB + BD + AC + DC
=> 2AD < AB + AC + BC



=> AD AB BC AC
2


 


Hoạt động 2: H ớng dn v nh (4phỳt)


- ôn lại lí thuyết.


- Làm bµi 25; 27; 29; 30 /26-27(SBT)


- Xem trớc bài “Tính cht ba ng trung tuyn ca mt tam giỏc


- Mỗi HS chuẩn bị một tam giác bằng giấy và một mảnh giấy kẻ ô vuông nh hình 22
tr65 SGK


- Mang theo compa, thớc đo độ dài


- ôn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm.
Ngày dạy 24/ 03/ 2009


TiÕt 55:

<b>Đ</b>4. TíNH CHấT BA ĐờNG TRUNG TUYếN CủA TAM GIáC


<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến (xuất phát từ một đỉnh hoặc ứng với một
cạnh) của tam giác và nhận thấy mỗi tam giác có ba đờng trung tuyến.



- Luyện kĩ năng vẽ các đờng trung tuyến của một tam giác.


- Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng phát hiện ra tính chất ba
đờng trung tuyến của tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác.


- Biết sử dụng tính chất ba đờng trung tuyến của một tam giác để giải một số bài tập
đơn giản.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, phấn màu. Một tam giác bằng giấy và một tam giác bằng bìa, giá
nhọn, một giấy kẻ ô nh hình 22-65(SGK)


HS: thớc thẳng. Một tam giác và một giấy kẻ ô (h22-65)


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


Hot ng 1: Kim tra s chun bị của hs: tam giác, giấy kẻ ô vuông (2phút)
Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới: (30phút)


Gv vẽ  ABC, xác định trung điểm M của
BC, nối AM và giới thiệu đoạn thẳng AM
còn gọi là đờng trung tuyến xuất phát từ
điểm A (ứng với cạng BC) của  ABC.
-Vẽ trung tuyến xuất phát từ điểm B và C
của ABC


1. § êng trung tun cđa tam gi¸c :


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>




- Đờng trung tuyến của tam giác là đờng
thẳng thế nào?


-Mỗi tam giác có bao nhiờu ng trung
tuyn?


- Đờng thẳng chứa trung tuyến cũng gọi là
đ-ờng trung tuyến của tam giác.


a) Thực hành 1: HS thực hành theo SGK và
trả lời.


-Hóy nhn xột v v trí của ba đờng trung
tuyn?


- Thực hành 2: HS vẽ hình nh trong SGK và
trả lời câu hỏi.


-Nờu cỏch xỏc nh trung im F và E của
AB và AC?


-vì sao xác định nh vậy thì E là trung điểm
của AC


(gv gỵi ý HS chøng minh  AHE =  CKE)
-T¬ng tù F là trung điểm của AB.


b) Tớnh cht: Qua cỏc thc hành trên, em có
nhận xét gì về tính chất của ba đờng trung


tuyến của tam giác?


- Các trung tuyến AD; BE; CF của  ABC
cùng đi qua điểm G (hay còn gọi là <i>đồng</i>
<i>quy</i> tại điểm G), G gọi là trng tõm ca tam
giỏc.


-HS vẽ hình và ghi bài.


(ứng với c¹nh BC) cđa ABC


- BN; CP là các đờng trung tuyến ứng với
đỉnh B và C của ABC


* <i>Đờng trung tuyến của tam giác là đoạn</i>
<i>thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung</i>
<i>điểm của cạnh đối diện.</i>


<i>-Mỗi tam giác có ba đờng trung tuyến</i>
-<b>?1</b> HS lên bảng vẽ hình.


2. TÝnh chÊt ba ® êng trung tun cđa tam
gi¸c:


a) Thùc hµnh:


-<b>?2</b> <i>Ba đờng trung tuyến của tam giác này</i>
<i>cùng đi qua mt im</i>.


-<b>?3</b> Có D là trung điểm của BC nên AD là


trung tuyến của ABC


AG 6 2
AD 9 3


CG 4 2


CF 6 3


BG 4 2


BE 6 3


AG BG CG 2


AD BE CF 3


 
 
 


   


b) TÝnh chÊt:


- Định lí: <i>Ba đờng trung tuyến của một tam</i>
<i>giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách</i>
<i>mỗi đỉnh một khoảng bằng </i>2


3<i> độ dài đờng</i>



<i>trung tuyến đi qua đỉnh ấy</i>
 ABC có:


GA GB GC 2


DA EB FC 3


Điểm G gọi là <i><b>trọng</b></i>
<i><b>tâm</b></i> của ABC
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố: (11phút)
Nêu định nghĩa đờng trung tuyến?


Phát biu nh lớ?


Bài 23 tr66sgk: GV đa bảng phụ.
HS trả lời miệng


Bài 24-66(SGK) HS làm vào phiếu học tËp


* gv giới thiệu phần ”<i>Có thể em cha biết</i>"
Gọi HS đọc trong SGK. GV giải thích
G là trọng tâm của  ABC thì:


Bài 23 tr26sgk:Khẳng định GH 1


DH 3 là đúng.


Bài 24 tr66sgk: Hãy điền số thích hợp vào
chỗ trống trong các đẳng thức sau:



a)MG MR;GR MR;GR MG


b)NS NG; NS


2 1 1


3 3 2


3


3 2GS


2 GS; NG


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>



<i>S</i><i>GAB</i> <i>S</i><i>GBC</i> <i>S</i><i>GCA</i>
Ta đã trả lời đợc câu hỏi đầu bi


GV gợi ý cách c/m, HS về nhà tự c/m.


H¹ AH  BC; GI  BC. Chøng minh


1



GI AH


3




-Ta xác định trọng tâm của tam giác đó. Để
miếng bìa nằm thăng bằng trên giá nhọn thì
điểm đặt trên giá nhọn phải là trọng tâm của
tam giác.


Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà: (2phút)


-

Học thuộc và nắm vững định lí ba đờng trung tuyến của tam giác.


-

Bài tập về nhà: 25, 26, 27/67(SGK) 31; 33/27(SBT). Tit sau luyn tp.



Ngày dạy 26/ 03/ 2009


TiÕt 56:

<b>LUN TËP</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Củng cố định lí về tính chất ba đờng trung tuyến của một tam giác.


- Luyện kĩ năng sử dụng định lí về tính chất ba đờng trung tuyến của một tam giác để
giải bài tập.


- Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận
bit tam giỏc cõn.



<b>B. Ph ơng tiện dạy học: </b>


Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, phấn màu, bảng phụ, compa


<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng 1: Kim tra 10 phút:</b>


Nêu định lí về tính chất ba đờng trung tuyến
của tam giác


VÏ  ABC, trung tuyÕn AM, BN, CP. Träng
t©m G. tÝnh tØ sè: AG GN GP; ;


AM BN GC


Trả lời và vẽ hình minh häa


AG 2 GN 1 GP 1


; ;


AM 3 BN 3 GC 2


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập</b> (33phút)
Bài 25 tr 67 sgk:


Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
<sub></sub><i><sub>ABC A</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>; AB = 3cm; AC = 4cm;</sub>
GT MB = MC; G là trọng tâm <i>ABC</i>



KL TÝnh AG?
B


M


A C
Bµi 26 tr67sgk:


Chứng minh đlí: “Trong tg cân, hai đờng
trung tuyến ứng với hai canh bên thỡ bng
nhau


Gv yêu cầu 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt-kl
GT ABC; AB = AC; AE =EC; AF = FB
KL BE = CF


Gv gỵi ý: §Ĩ c/ m BE = CF ta c/m hai tam
gi¸c nào bằng nhau?


<b>Bài 25 tr 67 sgk:</b>


Chứng minh<b>:</b>


Xét tam giác vuông ABC có:


2 2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> (Định lý Py – ta –go)
2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 2 <sub>5</sub>2



<i>BC</i>    <i>BC</i> 


=> BC = 5 (cm)


5


( )


2 2


<i>BC</i>


<i>AM</i>  <i>cm</i> (T/c Tam giác vuông)


2 2 5 5


( )


3 3 2 3


<i>AG</i> <i>AM</i>    <i>cm</i> (T/c 3 đờng trung
tuyến của tam giác)


<b>Bµi 26 tr67sgk:</b>


Chøng minh:


XÐt AEB vµ AFC cã:
AB = AC (gt)





</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>



H·y c/ m AEB =  AFC?
Bµi 29tr67sgk<b>: </b>


G là trọng tâm tam giác đều. Chứng minh:
GA = GB = GC


GV giới thiệu hình vẽ. Yêu cầu 1hs lên bảng
viết gt-kl


GV gi ý dựa vào định lí bài 26 tr67 để
chứng minh.


- Qua bµi 26 vµ 29 HS rót ra kÕt ln:


<i>Trong tam giác cân, trung tuyến ứng với hai</i>
<i>cạnh bên thì bằng nhau. Trong tam giác đều</i>
<i>ba đờng trung tuyến bằng nhau và trọng tâm</i>
<i>cách đều ba đỉnh của tam giác</i>. (yêu cầu hs
học thuộc)


Bµi 27 tr67sgk:


Chứng minh định lí: Nếu tam giác có hai
trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân.
Gv gọi 1hs lên bảng vẽ hình, viết gt; kl


Gv gọi 1 hs lên bảng c/m


<i>Chú ý</i>: đây chính là một dấu hiệu để nhận
biết tam giỏc cõn.


<b>Bài 28 tr67 sgk:</b>


HS lên bảng vẽ hình, viết gt-kl.
Gv híng dÉn hs c/m


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà</b>:<b> </b> (2phút)
- ơn lại lí thuyết. Làm lại các bài tập đã hd
- Làm bài 35; 36; 38/28sbt; bài 30tr67sgk
- Xem trớc bài “Tính chất tia phõn giỏc ca
mt gúc


- Mỗi HS chuẩn bị một mảnh giấy có hình
dạng một góc và một thớc kẻ có hai lề song
song


-Tiết sau mang các loại thớc và compa.


( )
2
( )
2
( )
<i>AC</i>


<i>AE EC</i> <i>gt</i>



<i>AB</i>


<i>AF</i> <i>FB</i> <i>gt</i> <i>AE</i> <i>AF</i>


<i>AB</i> <i>AC gt</i>



  <sub></sub>


  <sub></sub> 

 



Do đó  AEB =  AFC (c-g-c)
=>BE = CF (hai cạnh tơng ứng)


<b>Bµi 29 tr67sgk:</b>


GT <i>ABC</i>; AB=AC=BC;
G là trọng tâm <i>ABC</i>


KL GA = GB = GC
Hd Chứng minh:
áp dụng đlí bài 26
=> AD = BE = CF



Theo đlí ba đờng trung tuyến ta có:


2 2 2


GA AD; GB BE; GC CF


3 3 3


GA GB GC


  


  


<b>Bµi 27 tr67sgk:</b>


Chứng minh: Ta có BE và CF là đờng trung
tuyến


=> AE = EC; AF = FB (1)
G là trọng tâm của  ABC
=> BG = 2EG; CG = 2FG. (2)


Do BE = CF nªn tõ (2) cã FG =EG, BG=CG.
Ta cã  BFG =  CEG (c-g-c)


=> BF = CE (3)
Tõ (1) vµ (3) => AB = AC.
Vậy ABC cân tại A



<b>Bài 28 tr67sgk:</b>


 DEF, DE = DF
GT IE = IF


DE = DF = 13cm;
EF 10cm


a)  DEI =  DFI
KL b) gãc DIE vµ DIF
là các góc gì?
c) TÝnh DI
H


íng dÉn chøng minh :
a)  DEI =  DFI(c-c-c)
b) => I<sub>1</sub> I2 (hai góc tơng ứng)
mà <sub>I</sub><sub>1</sub><sub> vµ </sub><sub>I</sub><sub>2</sub><sub> lµ hai gãc kỊ bï.</sub>
=>I<sub>1</sub> I2 180 90


2


  








VËy gãc DIE và góc DIF là hai góc vuông.
c) Ta có EI = IF = EF:2 = 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

x
50
150




Ngày dạy


Tiết 57:

KiĨm tra 1 tiÕt


A. Mơc Tiêu:


Kiểm tra sự hiểu bài của HS


Bit din t cỏc tính chất (định lí) thơng qua hình vẽ.
Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.


Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính tốn .
B. Ph ơng tiện dạy học:


Ghi đề trên bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:


Hoạt động 1: ổn định lớp (1phút)
Điểm danh sĩ số.


Hoạt động 2<b>: </b>Tiến hành kiểm tra (42 phút)
<i>I / Trắc nghiệm:</i> (3 đ) <b>Chọn phơng án đúng nhất trong mỗi câu sau: </b>



Câu 1: cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 Cm ; BC = 10 Cm . Thì độ dài cạnh AC là
A/ 6 Cm B/ 4 Cm C / 16Cm D/ 8 Cm
Câu 2: Bộ ba số đo nào dới đây là số đo của ba góc trong tam giác cân?


A/ 1100<sub> ; 40 </sub>0<sub> ; 40</sub>0<sub> B/ 90</sub>0<sub> ; 45</sub>0<sub> ; 45</sub>0<sub> </sub>
C/ 550<sub> ; 55</sub>0<sub> ; 55</sub>0<sub> D/ 35</sub>0<sub> ; 35</sub>0<sub> ; 120</sub>0<sub> </sub>
C©u 3: .Trong hình bên số đo của góc x là:


A/ 800<sub> B/ 150</sub>0<sub> C/ 100</sub>0<sub> D/ 150</sub>0<sub> </sub>
C©u 4<b>:</b> <b> Phát biểu nào dới đây là sai:</b>


a)Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450<sub> là tam giác vuông</sub>
cân


b) Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600


c)Tam giác cân có một góc bằng 600<sub> là tam giác đều </sub>
d) Hai tam giác đều thì bằng nhau


Câu 5: <b>Cách phát biểu nào dới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngồi của </b>
<b>tam giác:</b>


A. Gãc ngoài của tam giác luôn lớn hơn góc trong của tam giác


B. Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác không kề với nã
C. Gãc ngoµi cđa tam gi¸c b»ng tỉng hai gãc trong cđa tam gi¸c


D. Góc ngồi của tam giác ln nhỏ hơn góc trong của tam giác
Câu 6: Cho  MNP =  DE F Kết luận nào dới đây là đúng:



A/ NP = DE B/ MN = E F C/ <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> D/ <i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>E</sub></i>


<i>II</i>


<i> / Tù luËn : 7 ® (</i> <i>) </i>
<i> </i>


Bài 1 : ( 3 đ)


Cho tam giác MNP cân tại M có <i><sub>N</sub></i> <sub></sub><sub>50</sub>0<sub> </sub>
a) TÝnh gãc M vµ gãc P


b) KỴ PH vu«ng gãc MN ( H

MN ) .TÝnh <i><sub>HPM</sub></i> <sub></sub><sub>?</sub>
Bµi 2 : ( 4 ®)


Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy hai ®iÓm E, F sau cho BE = CF (E
n»m giữa B và F )


a) Chứngminh : AE = A F


b) KỴ EH  AB ( H

AB ) ; KỴ FK  AC ( K

AC ) chøng minh : AH = AK


c) Gäi O là giao điểm của EH và FK, khi góc <i><sub>BAC</sub></i> <sub>120</sub>0


. Thì tam giác EOF là tam giác
gì? vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>



Bµi 1: D
Bµi 2: B
Bµi 3: C
Bµi 4: d
Bµi 5: B
Bµi 6: D


<b>Tù luËn :</b> ( 7 ® )


Bài 1: ( 3 đ ) -Vẽ hình đúng; ghi GT và KL 1 đ
a) ( 1,5đ) - do tam giác MNP cân tại M ( gt ) 0,5 đ
=> <i><sub>P N</sub></i>  <sub>50</sub>0


  ( Hai góc ở đáy ) 0,5 đ
mà góc <i><sub>M</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>2</sub><i><sub>N</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>2 50</sub>0 <sub>80</sub>0


      ( t/ c ) 0,5 ®
b) ( 0,5 ®) - tam giác HPM vuông tại H 0,25 đ
nên <i><sub>HPM</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>N</sub></i>


(hai gãc phô nhau)
<i><sub>HPM</sub></i> <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <sub>40</sub>0


   0,25 đ
Bài 2: ( 4 đ ) - Vẽ hình đúng câu a ( 0,25 đ )


- Vẽ hình đúng câu b ( 0,25 đ )
-Ghi đúng GT, KL ( 0,5 đ )


a) ( 1,25 đ) AEB =  A FC ( c.g.c ) (nêu đúng mỗi yếu tố cho 0,25 đ )


=> AE = A F ( 0,25đ)


b) ( 1 đ )  AEH =  A FK (nêu đúng mỗi yếu tố cho 0,25 đ )
=> AH = AK ( 0,25 đ )


c) ( 0,75 đ ) - chứng minh tam giác EOF cân ( 0,5 đ )
- lập luận suy ra tam giác EOF đều ( 0,25 )


Ngày dạy / 04/ 2009


TiÕt 58:

<b>Đ5. TíNH CHấT TIA PHâN GIáC CủA MộT GóC.</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


- HS hiểu và nắm vững định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và
định lí đảo của nó.


- Bớc đầu biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.


- HS biÕt cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc hai lề, củng cố cách vẽ tia phân
giác của một góc bằng thớc kẻ và compa.


<b>B. Ph ơng tiện dạy học:</b>


GV: thớc thẳng, êke, thớc kẻ có hai lề song song, thớc đo góc, phấn màu, bảng phụ.
HS: thớc thẳng, êke, thớc kẻ có hai lề song song, thớc đo góc.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ</b> (4phút)
HS1: Định nghĩa tia phân giác? Vẽ tia phân



giác của góc xOy bằng thớc và compa.
HS2: Xác định khoảng cách từ điểm A đến


đờng thẳng d. Khoảng cách từ một điểm
đến một đờng thẳng là gì?


HS1: Định nghĩa tia phân giác và vẽ hình.
HS2: Từ A vẽ đờng AH  d và khoảng cách
từ A đến d chính là đoạn thẳng vng góc
AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>


a) Thùc hµnh (hđ nhóm)


GV và HS thực hành gấp hình theo SGK để
xác nh tia phõn giỏc cua gúc xOy.


- MH là gì?


<b> ?1</b> So sánh khoảng cách từ M đến Ox và
Oy?


- Điểm nằm trên tia phân giác của một góc
thế nào với 2 cạnh của góc ấy?  Định lí:
- HS đọc định lí, Gv hớng dẫn HS vẽ hình:
- Lấy điểm M bất kì trên Oz, dùng êke vẽ
MA  Ox; MB  Oy.


- HS nªu gt -kl



- Một HS nêu cách chứng minh.


- HS nhắc lại cách vẽ tia phân giác bằng
th-ớc.


HS c bi toỏn trong SGK trang 69
GV vẽ hình lên bảng.


Gọi HS tóm tt ni dung bi.


- Đề bài cho ta biết điều gì? Hỏi điều gì?
- Dự đoán xem OM có là tia phân giác của
góc xOy không?


 định lí 2


<b>?3</b> HS <i>hoạt động nhóm</i>, viết gt -kl và chứng
minh


-HS phát biểu lại định lí 2
GV nhấn mạnh nhận xét:


<i><b>Từ định lí thuận và đảo ta có: Tập hợp</b></i>”
<i><b>các điểm nằm bên trong một góc và cách</b></i>
<i><b>đều hai cạnh của góc là tia phân giác của</b></i>
<i><b>góc đó .</b></i>”


HS ghi nhËn xÐt vµo vở.



1. <b>Định lí về tính chất các điểm thuộc tia</b>
<b>phân giác:</b>


a) Thực hành


MH Ox, Oy nờn MH l khoảng cách từ M
đến Ox, Oy


<b>?1</b> Khoảng cách từ M n Ox v Oy l bng
nhau.


* <i>Định lí 1 (đlí thuận</i>): <i><b>Điểm nằm trên tia</b></i>
<i><b>phân giác của một góc thì cách</b></i>


<i><b> u hai cnh ca gúc ú.</b></i>


GT <sub>xOy;O</sub>  <sub>1</sub> <sub></sub><sub>O</sub> <sub>2</sub>
M  Oz


MA  Ox; MB  Oy
KL MA = MB


Chứng minh:


Xét tg vuông MOA và tg vu«ng MOB
Cã: <sub>A</sub> = <sub>B</sub> = 90o<sub> (gt)</sub>


OM chung
 



1 2
O O (gt)


=> MOA = MOB (c¹nh huyÒn -gãc
nhän)


=> MA = MB (hai cạnh tơng ứng)
2. <b>Định lí đảo:</b>


* <i>Định lí 2 (đlí đảo</i>): <i><b>Điểm nằm bên trong</b></i>
<i><b>một góc và cách đều hai cạnh của góc thì</b></i>
<i><b>nằm trên tia phân giác của góc đó.</b></i>


M n»m trong <sub>xOy</sub>
GT MA  Ox; MB  Oy
MA = MB


KL <sub>O</sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>O</sub> <sub>2</sub>
Chøng minh:


XÐt  OAM vµ  OBM
Cã: <sub>A</sub> = <sub>B</sub> = 1v


MA = MB (gt)
MO chung


=> OAM=OBM (cạnh huyền -cgvuông)
=> 


1 2



O O (hai gãc t¬ng øng)


Nhận xét: Từ định lí thuận và đảo ta có<i><b>:</b></i>
<i><b>Tập hợp các điểm nằm bên trong một góc</b></i>


<i><b>và cách đều hai cạnh của góc là tia phân</b></i>
<i><b>giác của góc đó .</b></i>”


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (8 phút)
- Phát biểu định lí thuận và định lớ o v


tính chất tia phân giác của một góc.


-Nêu cách vẽ tia p/giác của góc bằng thớc.


<b>Bài 31 tr70 sgk:</b>


HS đọc đề bài


GV hớng dẫn HS dùng thớc hai lề để vẽ tia
phân giác.


- áp một lề của thớc vào cạnh Ox, kẻ đờng
thẳng a theo lề kia. Làm tơng tự với tia Oy,
vẽ đờng thẳng b. M là giao điểm của a và b,
ta có tia OM là tia phân giác của góc xOy.


- Hai học sinh phát biểu hai định lí.


-HS nêu cách vẽ.


<b>Bµi 31 tr70sgk:</b>


Ta có khoảng cách
từ a đến Ox và b đến
Oy đều là khoảng
cách giữa hai lề của
thớc nên bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

z


y
x


K
M
H


O




GV gợi ý cho HS chứng minh.


<b>Bài 32 tr70sgk</b>


HS nêu gt –kl


GV gợi ý cách chứng minh.


Gv treo bảng phụ vẽ hỡnh
Hs hot ng nhúm


giác của góc xOy nên OM là pgiác của <i><sub>xOy</sub></i>
<b>Bài 32 tr70 sgk:</b>


Chứng minh:


Ta có Epgiác của <sub>xBC</sub>
=> EK = EH(đlí1)(1)
E Pgiác của <sub>BCy</sub>
=> EH = EI (đlí1)(2)
Từ (1) và (2)


=> EK = EI


=> E thuc tia p/g <i><sub>A</sub></i>
<b>Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà: </b> ( 2phút)


Học thuộc và nắm vững định lí về tính chất tia phân giác của mỗi góc. Làm bt: 34; 35tr71
Mỗi HS chuẩn bị một miếng bìa cứng có hình dạng một góc để thực hành bi 35/71(SGK)


Ngày dạy / 04/ 2009

Tiết 59:

<b>LUYỆN TẬP</b>
A. <b>Mục tiêu</b>:


Củng cố hai định lí (thuận và đảo ) về tính chất tia phân giác của một góc và tập hợp
các điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của một góc


Vận dụng các định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thng ct nhau


v gii bi tp


Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và trình bày bài giải chứng minh
<b> B. Phương tiện dạy học:</b>


GV: b¶ng phơ viÕt các câu hỏi ,bài tập - các loại thớc vẽ hình , một miếng gỗ hình
dạng góc


HS: - ễn lại các trờng hợp bằng nhau của tam giác, định lí và cách chứng minh tính
chất hai góc kề bù


-Thíc ,com pa , êke , bảng nhóm


C. <b>Tin trỡnh dy học</b> :


<b>Hoạt đ ộng 1 : Kiểm tra bài cũ: </b>(5phút)


GV: Hãy vẽ góc xOy và vẽ tia phân giác của
góc xOy? Phát biểu tính chất các điểm nằm
trên tia phân giác của một góc. Minh họa
tính chất đú trên hình vẽ?


<b> </b>HS: lên bảng vẽ và phát biểu tính chất tia
phân giác của một góc


GV: cho lớp nhận xÐt bµi lµm cđa HS


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập:</b> (38 phỳt)
GV: vẽ hình lên bảng ,gợi ý và hớng dẫn



chøng minh


- vÏ gãc xOy vµ gãc xOy’ kỊ bù nhau,
vẽ phân giác Ot của góc xOy và phân giác
Ot của góc xOy .


H·y chøng minh
a) góc tO t bằng 900
HS: Trình bày câu a


GV: khắc sâu kiến thức câu a cho HS GV
vẽ tia Ox’ là tiađối của tia Ox , vẽ tia phân
giác Os của góc y’Ox’ và phõn giỏc Os ca
gúc xOy


HS: kể tên các cặp góc kề bù trên hình và


<b>Bài 33 tr 70 sgk</b> :( H×nh vÏ 33 sgk)
a) Ta cã


<i><sub>xOy xOy</sub></i> <sub>' 180</sub>0


  (hai gãc kÒ bï)


  


  


1


2


1


' ' ' '


2


<i>yOt tOx</i> <i>xOy</i>


<i>xOt</i> <i>t Oy</i> <i>xOy</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>



tính chất tia phân giác của chúng


GV: câu b ) - Nếu M thuộc đờng thẳng Ot thì
M có thể ở những vị trí nào ?


-NÕu M trùng O thì khoảng cách từ M tới
xx và yy’ nh thÕ nµo ?


- NÕu M thuéc tia Ot th× sao ?


- NÕu M thuéc tia Os, Ot , Os HS chứng
minh tơng tự


câu c) và câu d ) Hớng dẫn tơng tự



GV: - Em có nhận xét gì về tập hợp các điểm
cách đều hai đờng thẳng cắt nhau xx’ và
yy’?


GV: Cho HS đọc bài 34 /sgk vẽ hình ghi GT
và Kết luận ?


B x

A


O

I


C


D y
HS: trình bày miệng câu a


GV: Hớng dẫn câu b bằng phân tích đi lên
GV: Hớng dẫn bài 35/sgk




   


  0


0


'


'


2 2


' 180
90


2 2


<i>xOy</i> <i>xOy</i>


<i>tOx xOt</i>
<i>xOy xOy</i>


  




  


 <sub>'</sub>   <sub>' 90</sub>0


<i>tOt</i> <i>tOx xOt</i>


   


=> Ot  Ot’


b) Nếu M thuộc đờng thẳng Ot thì hoặc M

<sub></sub>


O , hoặc M thuộc tia Ot ,hoặc M thuộc tia

đối của tia Ot


- Nếu M

<sub></sub>

O thì các khoảng cách từ M đến
xx’ và đến yy’ bằng nhau ( cùng bằng O )
- Nếu M thuộc tia Ot thì M cách đều hai tia
Oxvà Oy , do đó M cách đều hai đờng thẳng
xx’ và yy’


- Nếu M thuộc tia đối của tia Ot thì M cách
đều hai tia Ox’và Oy’ , do đó M cách đều hai
đờng thẳng xx’ và yy’


- Nếu M thuộc tia Ot’ thì M cách đều hai tia
Ox và Oy’, Nếu M thuộc tia đối của tia Ot’
thì M cách đều hai tia Ox’, Oy. Do đó M
cách đều hai đờng thẳng xx’ và yy’


e) Tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng
cắt nhau xx’ và yy’ là hai đờng phân giác Ot
và Ot’ của hai cặp góc đối đỉnh đợc tạo thành
từ xx’ và yy’


<b>Bµi 34 tr 71 sgk</b>:


a)  OAD = OCB ( c.g.c) (1)


=> AD = CB
b) Tõ (1) suy ra


<sub> OAD</sub> <sub></sub><i><sub>OCB</sub></i> <sub> (2góc tơng ứng)</sub>


Mà <i><sub>OAI IAB</sub></i> <sub>180</sub>0


(hai gãc kÒ bï)
<i><sub>OCI ICD</sub></i>  <sub>180</sub>0


  (hai gãc kÒ bï)
<sub></sub> <i><sub>BAI</sub></i> <sub></sub><i><sub>DCI</sub></i><sub> (2)</sub>


Tõ (1) suy ra <i><sub>OBC ODA</sub></i> <sub></sub> <sub> (3)</sub>
Mặt khác:


AB = OB - OA = OD - OC = CD (4)
Tõ (2), (3), (4) suy ra:


AIB =CID ( g.c.g)


=> IA = IC ;IB = ID (2cạnh tơng ứng)
c) OAI = OCI ( c.c.c)


 


<i>AOI COI</i>


  (2gãc tơng ứng)
=> OI là tia phân giác của góc xOy


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà: </b> ( 2phút)


- Ơn lai các định lí về tia phân giác của 1 góc; k/n về tam giỏc cõn; trung tuyến của



tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>



Ngày dạy /04/ 2009


TiÕt 60:

<b>§6</b>. TÝNH CHấT BA ĐờNG PHâN GIáC CủA TAM GIáC


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng phân
giác.


- HS tự chứng minh đợc định lí: “Trong một tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ
đỉnh đồng thời là đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy”


- Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lí tính chất ba đờng
phân giác của một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng định lí này vào bi tp.


<b>B. Phng tin dy hc:</b>


GV: SGK, thớc thẳng, êke, compa, thớc kẻ có hai lề song song, thớc đo góc, phấn màu,
bảng phụ. Một mảnh giấy có hình dạng một tam giác


HS: SGK, thớc thẳng, êke, compa, thớc đo góc. Một mảnh giấy có hình dạng một tam
giác.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c:</b> (6phỳt)



HS1: Làm bài tập: cho tg cân ABC (AB=AC)
vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại
M. chứng minh MB = MC.


HS1: vẽ hình, ghi gt-kl và chứng minh:
AMB =  AMC(c-g-c)
=> MB = MC


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới:</b> (31phút)
<b>1. Đường phân giác của tam giác:</b>


GV vẽ tam giác ABC và tia phân giác AM,
(HS vẽ vµo vở). GV giíi thiƯu:


- Đoạn thẳng AM là <i>đờng phân giác</i> (xuất
phát từ điểm A) của  ABC.


- Qua bài toán bạn vừa làm, trong một tam
giác cân, đờng phân giác xuất phát từ đỉnh
đồng thời là đờng gì của tam giác?


- Đây chính là nội dung tớnh chất trong tg
cân (gọi HS đọc tính chất)


- Mỗi tam giác có mấy đờng phân giác?
(3 đờng)


-ba đờng phân giác của một tam giác có tính
chất gỡ?



mục 2:


Đoạn thẳng AM là <i></i>
<i>đ-ờng phân giác</i> (xuất
phát từ điểm A) của
ABC.


Mỗi tam giác có 3
đ-ờng phân giác


- Tớnh cht: <i><b>Trong mt</b></i>
<i><b>tan giỏc cân, đờng</b></i>
<i><b>phân giác xuất phát</b></i>
<i><b>từ đỉnh đối diện với</b></i>
<i><b>đáy đồng thời là đờng</b></i>
<i><b>trung tuyến ứng với</b></i>
<i><b>cạnh đáy.</b></i>


2. <b>Tính chất ba đ ư ờng phân giác của tam giác</b>:


<b>?1</b> HS <i>(hđ nhúm)</i> thực hành gấp tam giác để
xác định ba đờng phân giác của tam giác và
trả lời:


- So sánh khoảng cách từ điểm đó đến ba
cạnh của tam giác? (HS có thể đo để so
sánh) Định lí


-HS đọc định lí:


GV vẽ hình lên bảng
HS nêu GT -Kl


GV gợi ý cm: Gọi I là giao điểm của hai
đ-ờng phân giác xuất phát từ đỉnh B và C của
 ABC. Ta chứng minh AI là tia phân giác


<b>?1</b> Ba đờng phân giác của tam giỏc cựng i
qua mt im.


- Ba khoảng cách này b»ng nhau.


- Định lí: <i><b>Ba đờng phân giác của một tam</b></i>
<i><b>giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách</b></i>
<i><b>đều ba cạnh của tam giác đó.</b></i>


ABC. Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>



của góc A và I cách đều ba cạnh của  ABC:


IH = IK = IL <i>IH<sub>IL</sub></i> <i><sub>AB</sub>BC</i>, IK <i>AC</i>




KL AI là tia p/g của
góc A


IH=IK=IL



Chøng minh:


IBE=>IL= IH (®lÝ1)
ICF=>IH = IK(®lÝ1)


=> IK = IL hay I cách đều hai cạnh AB và
AC của <sub>A</sub> .


nªn I nằm trên tia phân giác của <sub>A</sub> (đlí 2
về tính chất của tia phân giác)


hay AI là tia phân giác xuất phát từ điểm A
của ABC.


Vy ba đờng phân giác của  ABC cùng đi
qua I và cách đều ba cạnh của tam giác.
IH = IK = IL


<b>Hoạt động 3: Luyện tập củng cố:</b> (6phút)


-Ph¸t biĨu tính chất tam giác cân?


-Phỏt biu định lí tính chất ba đờng phân
giác trong tam giác.


-Bµi 36-72(SGK) -Bµi 36 tr72 sgk:Ta cã: I n»m trong DEF nªn I n»m trong
gãc DEF.


Cã IP = IH (gt) => I thuộc tia phân giác của


góc DEF.


Tơng tự I thuộc tia phân giác của góc EDF
và DFE.


Vy I là điểm chung của ba đờng phân giác
của tam giác.


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà</b> (2phút)


- Học thuộc và nắm vững định lí về tính chất ba đờng phân giác của tam giác và tính
chất tam giác cân.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 37,38, 39, 43/72-73(SGK); 45, 46-29(SBT)
- Tiết sau luyện tập.


Ngày dạy / 04/ 2009

TiÕt 61:

<b>LUYỆN TẬP</b>
A.<b>Mơc tiªu</b>:


- Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đờng phân giác của tam giác, tính chất
đờng phân giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
- Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt nhau
và giải bài tập.


- Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài c/m.
<b>B. Phương tiện dy hc:</b>


- GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.
- HS: Thớc hai lề , compa, Êke



Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.


<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>



+Phát biểu tính chất ba đờng phân giác của
một tam giỏc ?


+Vẽ hình minh hoạ.


-Yêu cầu chữa BT 37/72 SGK.
-GV kiÓm tra vë BT mét sè HS.


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.


+Phát biểu định lý
b M




N K



P
<b>Hoạt động 2: Tỉ chøc lun tËp (35phút)</b>


Bµi 40 tr 73 sgk:



- Bài toán cho biêt gì? Hỏi gì?


- Gv gọi 1 h/s lên bảng vẽ hình, viêt gt-kl?
- Trọng tâm tam giác là gì?


- Lm th no xỏc định trọng tâm G?
- Xác định I ntn?


- Tam giác ABC cân tại A vậy p/g AM
của tam giác đồng thời là đờng gì?
- Tại sao A, I, G thẳng hng?


Bài 42 tr 73 SGK


Gv y/c 1hs lên bảng vẽ hình, viêt gt - kl
GT ABC; <i>A</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub> ; BD = DC


KL ABC c©n


GV hơng dẫn h/s vẽ keo dài AD, DA= DA
- Gợi ý h/s phân tích bài toán


tam giác ABC cân


AB=AC


AB = A’C A'C=AC


 


ABD = A’CD ACA’ c©n
 
(c.g.c) <i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i>'


Bµi 40 tr 73 sgk:



A


I


G



B M C



GT ABC; AB = AC
G trọng tâm tam giác
I giao điểm của 3 đờng p/g
KL A, G, I thẳng hàng


Chøng minh:


Vì ABC cân tại A nên p/g AM của tam
giác đồng thời là trung tuyến (Theo t/c tam
giác cân)


G lµ trọng tâm của tam giác nên <i>G AM</i> (vì
AM lµ trung tuyÕn )


I là giao của các đờng p/g ca tam giỏc nờn



<i>I</i><i>AM</i> (vì AM là p/g)


Suy ra A, G, I thẳng hàng vì cùng thuộc AM


<b>Bài 42 tr 73 sgk</b>: A


1 2





1


B D

2

C



A’
Chøng minh:


Trên tia đối của DA lấy điểm A’ sao cho
AD = DA


Xet hai tam giác ADB và ADC co
AD = A’D (c¸ch dùng)


 
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>


- Gọi h/s lên trình bày



- Gv hớng dÉn h/s c¸ch c/m kh¸c BD = DC (gt)Do ®o: ADB = ADC (c.g.c)


Suy ra AB = AC (hai cạnh tơng ứng) (1)
<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>' (2gãc tơng ứng)


Mà <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i> <sub>2</sub> (gt)


Nên <i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i>'


Do đo: ACA cân tại C AC = AC (2)
T (1) và (2) suy ra AB = AC


Hay ABC cân tại A
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (4 ph).


-Ơn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân,
trung tuyến của tam giác.


-BTVN: 44/29 SBT.


- Bài tập trắc nghiệm: các câu sau đúng hay sai?


a) Trong tg cân, tt ứng với cạnh đáy đồng thời là pg của tam giác
b)Trong tam giác đều , trọng tâm của tam giác cách đều 3 cạnh của tg
c)Trong tg cân đờng pg đồng thời là tt


d)Trong 1 tam giác giao điểm 3 đờng pg cách mỗi đỉnh 2/3 đờng pg đi qua đỉnh ấy
e)Nếu 1 tam giác có đờng pg đồng thi l tt thỡ ú l tg cõn


Ngày dạy / 0 / 2009



Tiết 62:

<b>Đ7</b>. TíNH CHấT đờng trung trực
của một đoạn thẳng
A. <b>Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu và chứng minh đợc 2định lý đặc trng của đòng trung trực 1 đoạn thẳng


- Biết cách vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng, xác định đợc trung điểm của một đoạn
thẳng bằng thớc kẻ và compa


<b>B. Phương tiện dạy hc:</b>


- GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập. Mt mnh giy, trong ú cú


một mép cắt là đoạn thẳng


- HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c:</b> (6phút)


- Thế nào đờng trung trực của một đoạn thẳng?


- Cho 1 đoạn thẳng AB, hãy dùng thớc có chia khoảng cách và êke vẽ đờng trung trực của
đoạn thẳng AB


- Lấy 1 điểm M bất kỳ trên đờng trung trực của AB nối AM; BM. Em có nhận xét gì về độ
dài của AM và MB



- NÕu M

I th× sao? (I là trung điểm của AB)


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b> (30phút)


Cả lớp thực hành theo hớng dẫn của gv
Tại sao nếp gấp 1 chính là đờng trung trực
của đoạn thẳng AB?


Độ dài nếp gấp 2 là gì?


-> Em có nhận xét gì về 2 khoảng cách ấy?


<b>I/ Định lý về tính chất của các điểm thuộc</b>
<b>đ</b>


<b> ờng trung trùc</b>:
a. Thùc hµnh: SGK/74


b. Định lý 1 (định lý thuận): <i>Điểm nằm trờn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>



Hãy lập mệnh đề đảo của định lý trờn?


Hoàn thành ?1/SGK
Ghi gt, kl


Chứng minh; xét cả 2 trờng hợp
a. MAB



b. MAB


gvhdc/m: Từ M hạ MIAB
vu«ng MAI = vu«ng MBI
(cạnh huyền, cạnh góc vuông)
=> IA = IB


<i>I</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>2</sub>


=> MI là trung trực của đoạn thẳng AB


Gv hớng dẫn vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng bằng thớc thẳng và compa nh SGK


<i>cách đều hai mút của đoạn thẳng đó</i>


<b>II/ Định lý đảo</b>:


Định lý 2 (định lý đảo): <i>Điểm cỏch đều hai</i>


<i>mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường</i>
<i>trung trc ca on thng ú</i>


GT đoạn thẳng AB; MA = MB


KL M thuéc trung trùc cña đoạn thẳng AB


M
A B



A I B B
* NhËn xÐt: SGK/75


III/ <b>Ứ ng dông</b>:


Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng bằng
thước thẳng và compa:






P


M N


Q


* Chú ý: SGK/76
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>: (7phỳt)
- Nhắc lại các kiến thức đã học trong bài


Bµi 45 tr76 sgk:


c/m đường thẳng PQ đúng là đường trung
trực của đoạn thẳng MN


Gv gợi ý: Nối PM, PN, QM, QN


A



Lµm bµi 46tr76sgk:
D





B C


<b>Bµi 45 tr76 sgk</b>: Giải


Gọi bán kính hai cung trịn là r.
Theo cách vẽ ta có MP = PN = r
=> P thuộc trung trực MN


QM = QN = r  <i>Q MN</i> <sub> (theo đlí 2)</sub>
=> đường thẳng PQ là trung trực của đoạn
thẳng MN


<b>Bµi 46 tr76 sgk</b>:


AB = AC => A thuéc trung trùc BC
DB = DC => D thuéc trung trùc BC
EB = EC => E thuéc trung trùc cña BC
=> A, D, E thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>


E



<b>Hoạt động 4 :</b> <b>Hướng dẫn về nhà</b> (2phút)


- Học thuộc các nội dung đã học trong bài


- Rèn cách vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng bằng thớc thẳng và compa
- Ôn lại : Khi nào thì 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng


- Lµm bµi tËp 44, 47, 48, 51/SGK; 56, 59/SBT
Ngày dạy

Tiết 63:

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Khắc sâu và vận dụng các định lývề tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng sử dụng thớc và compa để vẽ đờng trung trực


<b>B. Phương tiện dy hc:</b>


- GV: Thớc hai lề , êke,compa, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.
- HS: Thớc hai lề , compa, Êke


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bài cũ:</b> (8phút)


Hs1: - Phát biểu định lý 1 về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng
Cho 2 điểm M, N nằm trên đờng trung trực của đoạn thẳng AB


c/m: AMN = BMN


Hs2: - Phát biểu định lý 2 về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng



Cho đờng thẳng d và 2 điểm A, B thuộc cùng một nửa mp có bờ d. Tìm 1 điểm C nằm trên
d sao cho C cách đều A và B


Khi nào không xác định đợc điểm C?


Nếu ABd và d không đi qua trung điểm của AB
A thì đờng trung trực của AB sẽ //d => không xác
định đợc điểm C


d B


<b>Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập</b> (35phút)


Bài 50 tr 77 sgk:


Địa điểm nào xây dựng trạm y tế sao cho
trạm y tế này cách đều hai điểm dân cư?


Bµi 48 tr77sgk:


Trình bày cách vẽ điểm L đối xứng với M
qua xy?


L đối xứng M qua xy => xy là đờng trung
trực của đoạn thẳng ML


IM = đoạn nào? Tại sao?


IP thì ILIN so với LN thế nào?


IP thì IL + IN -> LN?


=> kÕt ln


Bµi 49 tr77sgk:


Bài tốn này tương tự như bài tốn nào?


<b>Bµi 50 tr77sgk</b>:


*Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao của 2
đờng trung trực nối 2 điểm dân c với cạnh
đ-ờng quốc lộ


<b>Bµi 48 tr77sgk</b>:


Theo cách dựng điểm đối xứng qua một
đường thẳng, ta có <i>xy</i><i>LM</i> <sub> tại K và</sub>
KM=KL, do đó xy là đường trung trực của
đoạn thẳng LM


M


Gäi P lµ giao N


®iĨm cđa LN


vµ xy x P I y


Ta cã IM = IL


(Itrung trùc ML) L


* Nếu IP:


xÐt ILN Ta cã:


IL + IN > LN (b®t)
hay IM + IN > LN


* Nếu I  P th×


IL + IN = PL + PN = LN
VËy MI + IN nhá nhÊt khi IP


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



Vậy địa điểm đặt trạm bơm đưa nước về cho
hai nhà máy sao cho độ dài đường ống dẫn
nước ngắn nhất là ở đâu?


Bµi 51 tr77sgk:


<i>Hoạt động nhóm</i> theo các nội dung:


+) Dựng đờng thẳng đi qua P và d bằng
th-ớc và compa (hớng dẫn SGK)


+) Chứng minh PCd
- HS hoạt động theo nhóm
Tìm thêm cách C/m khác


+ Lấy A và B bất kỳ trên d


+VÏ (A; AP) và (B; BP) sao cho chúng cắt
nhau tại P v Qà


+PQ là đờng thẳng cần dựng
PQd HS tự C/m


Cho đoạn thẳng AB. Tìm tập hợp các điểm
C sao cho ABC là tam giác cân có đáy là
AB


Yªu cầu: Vẽ 2 -> 3 vị trí của C


- Cỏc đỉnh C của  cân ABC có tính chất gì?
- Điểm C nằm ở đâu?


- C  M?
=> kÕt luËn


<b>Bµi 51 tr77sgk</b>:
P


d A B
C


Chứng minh:


Theo cách dựng PA = PB; CA = CB



=> P,C nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng AB=> PC là đường trung trực của
đoạn thẳng AB


=> PC AB hay PC  d
<b>Bµi 60tr 30sbt</b>:


Đỉnh C của CAB
phải cách đều A&B
V bầ

điểm A,B,C



khơng thẳng hàng



=> C phải nằm trên
trung trực của đoạn
thẳng AB


=> Tp hp cỏc im


C l đường trung trực
của AB, trừ trung
điểm M của AB




<b>Hoạt động 3: H ư ớng dẫn về nhà</b> (2phút)


- Ôn tập kỹ các định lý về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng, các tính chất của
tam giác cân đó biết. Luyện thành thạo cỏch dựng trung trực của 1 đoạn thẳng bằng thc



k v compa


- Làm bài 57, 59/BT


Ngày dạy


Tit 64:

<b>Đ8</b>. TíNH CHấT ba đờng trung trực
của tam GIáC


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS biết khái niệm tính chất các đờng trung trực của tam giác

và mỗi tam giỏc cú 3



đường trung trực.



- Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác bằng thớc và compa
<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Thíc hai lỊ , ªke, compa, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.


C

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>



- HS: Thíc hai lÒ , compa, £ke


<b> C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ:</b>

(10phút)




Hs1: Cho ABC dùng thớc và compa dựng 3 đờng trung trực của 3 cạnh AB, BC, CA. Em
có nhận xét gì về 3 đờng trung trực này?


Hs2: Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Vẽ đờng trung trực của cạnh đáy EF. Chứng minh
đờng trung trực này đi qua đỉnh D của tam giác


<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b>

(31phút)



Gv vẽ hình và giới thiệu đờng trung trực của
mỗi cạnh gọi là đờng trung trực của tam giác
đó


Một tam giác có mấy đờng trung trực? Vì
sao?


Trong 1 tam giác bất kỳ đờng trung trực
của một cạnh có nhất thiết đi qua đỉnh đối
diện của cạnh ấy hay khơng?


=> nhËn xÐt sgk


Hs hoµn thµnh ?1/SGK


(đã làm ở phần hỏi bài cũ)


Gv

<i>nhấn mạnh</i>

:

trong 1 tam giác cân, đờng
trung trực của cạnh đáy đồng thời là đờng
trung tuyến ứng với cạnh này


Hay: Trong một tam giác cân, đường



phân giác của góc ở đỉnh đồng thời là


trung trực của cạnh đáy, cũng đồng thời


là trung tuyến của tam giác



Hs hoµn thµnh ?2

(đã làm ở phần kiểm tra



bài cũ)



Nêu gt, kl của định lý
O
B


c
A C


<b>1. §uêng trung trùc cđa tam gi¸c</b>:




D
A


B C




Trong một tam giác, đờng trung trực của mỗi
cạnh gọi là đờng trung trực của tam giác đó
ABC có aBC tại D



DB = DC


=> a gọi là đờng trung trực ứng với cạnh BC
của ABC


* Một tam giác có 3 đờng trung trực
Nhận xét (sgk)


<b>Tớnh chất</b> : trong 1 tam giác cân, đờng trung
trực của cạnh đáy đồng thời là đờng trung
tuyến ứng với cạnh này


?1. D


<i>DEF</i>

; DE = DF



GT

D là đường trung



trực của EF



KL

d đi qua D


Chứng minh:



Có DE = DF (gt) E I


F



=>D cách đều E và F d


nên D phải thuộc trung trực EF hay


trung trực EF đi qua D






<b>2/ TÝnh chÊt 3 đ ờng trung trực của tam</b>
<b>giác</b>:


<b>Định lý:</b>

Ba ng trung trục của một tam


giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách


đều ba đỉnh của tam giác đó.



ABC


GT b là đờng trung trực của AC
c là đờng trung trực củaAB
b cắt c tại O


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>


b


<b>Hoạt động 3: H</b>

<b> ư</b>

<b> ớng dẫn về nhà</b>

(4 phút)



- Học kỹ các định lý về tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng, tính chất 3 đờng trung trực
của tam giác.


-

Gv gợi ý c/m đlý: để c/m đlý này ta cần dựa vào 2 đlí thuận, đảo của t/c đường trung trực
của một đoạn thẳng


- Rèn cách vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng bằng thớc kẻ và compa
- Làm bài tp 53tr80SGK


Ngày dạy



Tit 65:

<b>Đ8</b>. TíNH CHấT ba đờng trung trực
của tam GIáC


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS biết c/m tính chất các đờng trung trực của tam giác
- Hs biết khỏi niệm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc.


- Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác bằng thớc và compa
<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Thớc hai lề , êke, compa, bảng phụ ghi câu hái bµi tËp.
- HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke


<b> C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c:</b>

(5phỳt)


Phỏt biểu định lí về t/c đường trung trực của 1 đoạn thẳng.


Phát biểu định lí về t/c 3 đường trung trực của 1 tam giác. Viết gt- kl , vẽ hình của định lý
<b>Hoạt động 2: Tìm tịi và phát hiện kiến thức mới</b>

(31phút)



Gv hướng dẫn hs c/m theo sgk


O


<b>1. §uêng trung trùc cđa tam gi¸c</b>:


<b>2. TÝnh chÊt 3 ® êng trung trùc cđa tam</b>


<b>gi¸c</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>


B


c
A C
b


Giới thiệu đờng tròn ngoại tiếp tam giác
- Để xác định tâm đờng tròn ngoại tiếp  ta
cần vẽ mấy đờng trung trực của ? Vì sao?


Gv đưa hình vẽ đường trịn ngoại tiếp tam
giác trong 3 trường hợp:


+ tam giác vuông
+ Tam giác nhọn
+ Tam giác tù


Y/c hs nx vị trí điểm O đối với tam giác
trong 3 trường hợp đó.


GT b là đờng trung trực của AC
c là đờng trung trực củaAB
b cắt c tại O


KL O n»m trªn trung trùc cña BC
OA = OB = OC



C/m: ( SGK/79)
* Chó ý: SGK/79


§êng tròn ngoại tiếp tam giác


- Nếu ABC vuông thì điểm O nằm trên
cạnh huyền


A



O


B C


- NÕu ABC nhọn thì điểm O nằm bên trong
tam giác




O
A


B C


- NÕu ABC tï thì điểm O nằm ngoài tam
giác





O
A


C
B


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (6phút)


C/m: Nếu tam giác có một đường trung


tuyến đồng thời là đường trung trực ứng


với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam


giác cân



Bµi 52 tr 79 sgk A


B M C


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>



Gv

<i>nhấn mạnh</i>

: Trong tam giác cân,


đường trung trực ứng với cạnh đáy cũng


là đường trung tuyến, đường phân giác



các đường xiên AB, AC bằng nhau. Vậy


tam giác ABC cân tại A



<b>Hoạt động 3: H</b>

<b> ư</b>

<b> ớng dẫn về nhà</b>

(3 phút)



- Học kỹ các định lý về tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng, tính chất 3 đờng trung trực
của tam giác.



- Rèn cách vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng bằng thớc kẻ và compa
- Làm bài tập 54,55, 56, 57 tr80SGK


Ngày dạy

Tiết 66:

<b>Lun tËp</b>



A. <b> Mơc tiªu</b>:


- Khắc sâu các định lý về tính chất đờng trung trực của đoạn thẳng, của tam giác
- Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác, vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác.


- Khắc sâu tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. Biết ứng
dụng lý thuyết vào thực tế


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>


- GV: Thớc hai lề , êke, compa, bảng phụ ghi câu hái bµi tËp.
- HS: Thíc hai lỊ , compa, Êke


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi cũ:</b>

(8phút)



Hs1: Phát biểu định lý tính chất 3 đờng trung trực của tam giác
Vẽ đờng trịn đi qua 3 đỉnh của tam giác vng ABC (Â = 1v)


Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đờng trịn ngoại tiếp tam giác vng


Hs 2: Thế nào là đờng trịn ngoại tiếp tam giác, cách xác định tâm của đờng tròn này


Vẽ đờng tròn đi qua 3 đỉnh của ABC trờng hợp  tù.


Nêu nhận xét về vị trí tâm O của đờng trịn ngoại tiếp tứ giác.
Nếu ABC nhọn thì sao?


<b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập:</b> (35phút)


Hãy đọc đề tốn qua hình vẽ .
B


I D


A K C


H·y cho biÕt gt, kl của bài toán
Em có nhận xét gì về vị trí điểm D?
Nêu cách C/m 3 điểm thẳng hàng?
Ta phải c/m: <i><sub>BDC</sub></i> <sub></sub><sub>180</sub>0<sub> hay</sub>


<i><sub>ADB ADC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0


<b>Bµi 55 tr 80sgk</b>:
GT <i><sub>BAC</sub></i> <sub>90</sub>0


 ;


DK là trung trực của AC
ID là trung trực của AB
KL 3 điểm B, D, C thẳng hàng



Chng minh:


Ta cã D thuéc trung trùc AB
=> DB = DA => ABC c©n


   <sub>2</sub>


<i>BDI</i> <i>IDA</i> <i>ADB</i> <i>IDA</i>


   


T¬ng tù <i><sub>ADC</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>IDK</sub></i>
Suy ra:


  <sub>2</sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub>2</sub>


<i>ADB ADC</i>  <i>IDA ADK</i>  <i>IDK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>



Từ kết quả bài 55/SGK. Hãy cho biết :
+ Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác
vuông là điểm nào?


+ Độ dài đờng trung tuyến xuất phát từ
đỉnh góc vng quan hệ thế nào với độ
dài cạnh huyền


Nhấn mạnh trọng tâm đờng tròn ngoại


tiếp tam giác vng chính là trung điểm
của cạnh huyền


Muốn xác định bán kính của đờng viền
này trớc hết ta cần xác định 3 điểm


thuộc đường viền ngoài của chi tiết


máy

.


Hãy xác định tâm đờng trịn


Ta lại có IA//DK (cùng vng góc với


AC)



<i><sub>I</sub></i> <sub>90</sub>0




<sub>nên</sub>

<i><sub>IDK</sub></i> <sub>90</sub>0




(2)



Từ (1) và (2) suy ra:

<i><sub>ADB ADC</sub></i> <sub>180</sub>0




Hay

<i><sub>BDC</sub></i> <sub>180</sub>0



Vy B, D, C thẳng hàng


+ Ta có: B, D, C thẳng hàng và DB = DC
=> D là trung điểm BC


+ Ta cú: AD l trung tuyến xuất phát từ
đỉnh góc vng AB = BD = CD =


2


<i>BC</i>


<b>Bµi 56 tr80sgk</b>:


Trong vng trung điểm của cạnh
huyền cách đều 3 đỉnh của tam giác.
Trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng ⅟2
cạnh huyền


<b>Bµi 57 tr80sgk</b>


B
A


C
O


+ LÊy 3 ®iÓm A, B, C phân biệt trên



ng vin. Nối AB, BC


+ Vẽ trung trực của 2 đoạn thẳng AB, BC
+ Giao của 2 đờng trung trực là tâm của
đờng trịn bị gãy


+ Bán kính đờng viền là khoảng cách từ
O đến 1 điểm bất kỳ của cung tròn


<b>Hoạt động 3: H ư ớng dẫn về nhà:</b> (2phút)


- Học kỹ các định nghĩa, tính chất các đờng trung tuyến, phân giác, trung trực của tam giác
- Cách c/m một tam giác là tam giác cân bài 42, 52/SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×