Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRẮC NGHIỆM POLIME
<b>Câu 1:</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen.</b>
<b>Câu 2:</b> Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A. propan.</b> <b>B. propen.</b> <b>C. etan.</b> <b>D. toluen.</b>
<b>Câu 3:</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử
nhỏ khác được gọi là phản ứng
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 4:</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câu 6:</b> Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
<b>A. HCHO trong môi trường bazơ.</b> <b>B. </b><sub>CH3CHO trong môi trường axit.</sub>
<b>C. HCHO trong môi trường axit.</b> <b>D. HCOOH trong môi trường axit. </b>
<b>Câu 7:</b> Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 8:</b> Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
<b>A. CH</b>3-CH2Cl <b>B. CH</b>2=CHCl. <b>C. CH≡CCl. </b> <b>D. CH</b>2Cl-CH2Cl
<b>Câu 9:</b> Nilon–6,6 là một loại
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>Câu 10:</b> Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>Câu 11:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.</b>
<b>Câu 12:</b> Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng
hợp là
<b>A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6</b>
<b>B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6</b>
<b>C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6</b>
<b>D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6</b>
<b>Câu 13:</b> Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 14:</b> Tơ lapsan thuộc loại
<b>Câu 15:</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. HOOC-(CH</b>2)2-CH(NH2)-COOH.
<b>B. HOOC-(CH</b>2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C. HOOC-(CH</b>2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>D. H2N-(CH</b>2)5-COOH.
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.
<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 17:</b> Teflon là tên của một polime được dùng làm
<b>A. chất dẻo.</b> <b>B. tơ tổng hợp.</b> <b>C. cao su tổng hợp. </b> <b>D. keo dán.</b>
<b>Câu 18:</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b>D. amilopectin.</b>
<b>Câu 19:</b> Poli(ure-fomanđehit) có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> HN-CO-NH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub> <b>B.</b> CH2-CH
CN
n
<b>C.</b> NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n <b><sub>D.</sub></b>
OH
CH<sub>2</sub>
n
<b>Câu 20:</b> Chọn phát biểu không đúng: polime ...
<b>A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.</b>
<b>B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.</b>
<b>C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.</b>
<b>D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.</b>
<b>Câu 21:</b> Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
<b>A. cao su buna</b> <b>B. cao su isopren</b> <b>C. amilozơ</b> <b>D. nilon-6,6</b>
<b>Câu 22:</b> Polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
<b>A. Nhựa bakelit.</b> <b>B. Amilopectin của tinh bột.</b>
<b>C. Poli (vinyl clorua). </b> <b>D. Cao su lưu hóa.</b>
<b>Câu 23:</b> Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
<b>B. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vịng khơng bền.</b>
<b>B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.</b>
<b>C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.</b>
<b>D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi.</b>
<b>C. CH</b>3 – COOH, HOOC – COOH. <b>D. CH</b>2=CH – COOH.
<b>Câu 25:</b> Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
<b>A. HCHO trong môi trường bazơ.</b> <b>B. </b><sub>CH3CHO trong môi trường bazơ.</sub>
<b>C. HCHO trong môi trường axit.</b> <b>D. HCOOH trong môi trường axit.</b>
<b>Câu 26:</b> Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
<b> A. trùng hợp </b> <b> B. trùng ngưng </b> <b>C. cộng hợp </b> <b>D. đồng trùng hợp</b>
<b>Câu 27:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
<b>A. 2,55 </b> <b>B. 2,8 </b> <b>C. 2,52 </b> <b>D.3,6</b>
<b>Câu 28:</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000</b>
<b>Câu 29:</b> Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 15.000 </b> <b>D. 17.000</b>
<b>Câu 30:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng
mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
<b>A. 113 và 152. </b> <b>B. 121 và 114. </b> <b>C. 121 và 152. </b> <b>D. 113 và 114.</b>
<b>Câu 31:</b> Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
<b>C. poli(vinyl axetat) + H</b>2O
<b>Câu 32:</b> Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
<b>A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.</b> <b>B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.</b>
<b>C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.</b> <b>D. Polietilen; polistiren; bakelit </b>
<b>Câu 33:</b> Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
<b>A. Đun nóng nhựa rezol ở 150</b>oC để tạo mạng khơng gian.
<b>B. Đun nóng nhựa novolac ở 150</b>oC để tạo mạng khơng gian.
<b>C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150</b>oC để tạo mạng khơng gian.
<b>D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150</b>oC để tạo mạng không gian.
<b>Câu 34:</b> Tơ gồm 2 loại là
<b>A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.</b> <b>B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.</b>
<b>C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.</b> <b>D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.</b>
<b>Câu 35:</b> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ
nhân tạo là
<b>A. Tơ tằm và tơ enan.</b> <b>B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.</b>
<b>C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.</b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat.</b>
<b>Câu 36:</b> Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
<b>A. bông</b> <b>B. capron</b> <b>C. visco</b> <b>D. xenlulozơ axetat.</b>
<b>A. tơ capron</b> <b>B. tơ nilon -6,6</b> <b>C. tơ capron</b> <b>D. tơ nitron.</b>
<b>Câu 38:</b> <sub>Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là</sub>
1 :1. Vậy Y là
<b>A. poli(vinyl clorua). </b> <b>B. polistiren.</b> <b>C. polipropilen.D. xenlulozơ.</b>
<b>Câu 39:</b> Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
<b>A. Amilozơ</b> <b>B. Glicogen</b> <b>C. Cao su lưu hóa</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>
<b>Câu 40:</b> Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu
hố. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
<b>A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá</b>
<b>B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.</b>
<b>C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. </b>
<b>D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.</b>
<b>Câu 41:</b> Phát biểu sai là
<b>A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bơng là xenlulozơ.</b>
<b>B. Bản chất cấu tạo hố học của tơ nilon là poliamit</b>
<b>C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao</b>
<b>D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.</b>
<b>Câu 42:</b> Phát biểu không đúng là
<b>A. </b><sub>Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh</sub>
bột thì khơng.
<b>B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.</b>
<b>C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.</b>
<b>D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.</b>
<b>Câu 43:</b> Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
<b>A. </b><sub>CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. </sub>
<b>B. </b><sub>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.</sub>
<b>C. </b><sub>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. </sub>
<b>D. </b><sub>CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.</sub>
<b>Câu 44:</b> Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
<b>A. 62500 đvC</b> <b>B. 625000 đvCC. 125000 đvC</b> <b>D. 250000đvC.</b>
<b>Câu 45:</b> Bản chất của sự lưu hoá cao su là
<b>A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. </b>
<b>B. tạo loại cao su nhẹ hơn.</b>
<b>Câu 46:</b> Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các
polime thiên nhiên là
<b>A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) </b>
<b>B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)</b>
<b>C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) </b>
<b>D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin</b>
<b>Câu 47:</b> Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m
là
<b>A. 71,19.</b> <b>B. 79,1.</b> <b>C. 91,7.</b> <b>D. 90,4.</b>
<b>Câu 48:</b> Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất 100%)
<b>A. 23 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. Kết quả khác</b>
<b>Câu 49:</b> Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng
phân tử 162000 đvC lần lượt là:
<b>A. 178 và 1000 </b> <b>B. 187 và 100 </b> <b>C. 278 và 1000 </b> <b>D. 178 và 2000</b>
<b>Câu 50:</b> Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
<b>A. 92 gam</b> <b>B. 184 gam</b> <b>C. 115 gam</b> <b>D. 230 gam.</b>