Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUAN 1 LOP 5 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.18 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 10 Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>: <b>Chào cờ</b>


<b> Tiết 2 ; Đạo đức: </b>

<b>tình bạn</b>

<i><b>( Tit 2).</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> </b> -Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những lúc khó
khăn, hoạn nạn.


- Hiểu muốn có tình bạn đẹp thì cần phải vun đắp , giữ gìn.
- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học:- </b>Chuẩn bị để đóng vai (BT1)


<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>A.Baứi cuừ: 5)</b>


+ Đọc phần Ghi nhí SGK.


+ Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>*/Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp <b>(1’)</b>


*/ <b>HÑ1</b>: <i><b>§ãng vai (BT1-SGK</b></i><b>)</b><i> </i><b>(15’)</b>



+ GV tổ chức HS làm việc theo nhóm 5, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống của BT.


+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả làm việc.
+ Thảo luận cả lớp theo 3 cõu hi SGV trang 31.


<i>+ GV kết luận</i>: Là bạn tốt, cần khuyên ngăn, góp ý khi bạn mình
làm ®iỊu sai.


*/ <b>HĐ2</b>: <i><b>Tù liªn hƯ</b></i> <b>(12)</b>


+ GV y/cầu HS tự liên hệ.


GV mời một số HS trình bày trớc lớp.


<i>+ Keỏt luận</i>: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi
ng-ời chúng ta đều phải vun đắp, giữ gìn.


<b>C . Củng cố -dặn dò: (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc ca dao, tực ngữ , kể chuyện , đọc thơ, hát về
chủ đề Tỡnh bn - (BT3- SGK).


- 2 HS lên bảng.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét


- Làm việc theo nhãm 5



- Các nhóm lên đóng vai.
- HS nêu ý kiến cá nhân.
- Theo dõi, lắng nghe.


- HS lµm việc cá nhân


- Một số HS trỡnh by, c lớp theo
dâi.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV để HS tự xung phong theo sự chuẩn bị trớc của các em.
GV tổng kết bài, nhắc nhở HS thực hành đối xử tốt với bạn bè. /.


<b>...</b>
<b>Tieát 3: </b>


<b>Tập đọc:</b>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ MỘT</b>

<i><b> ( Tiết 1 )</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Kiểm tra, lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc và trả lời
câu hỏi , ý nghĩa (hoặc nội dung)bài tập đọc.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc
em, Cánh chim hịa bình, con người với thiên nhiên.


<b>II/ Đồ dùng dạy –học: </b>Giáo viên làm 17 thăm, ghi tên bài tập đọc – HT lòng


<b>III/Hoạt động dạy –học:</b>



<b>A/ Bài cũ: </b>Đọc và trả lời câu hỏi bài : Đất Cà Mau<b> (5’)</b>
<b>B/Tiến hành ôn tập kiểm tra:</b>


* /<b> HĐ 1</b>: <i><b>Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/3 học sinh) (15’)</b></i>


Từng học sinh bốc thăm bài tập đọc và học thuộc lòng (1 thăm) và trả lời câu hỏi của
giáo viên


Em nào chưa đạt sẽ kiểm tra lại vào tiết sau.


*/ <b>HD 2</b>:<i><b>Lập bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 (12’)</b></i>


Y/C học sinh thực hiện nhóm 4 và trình bày kết quả theo từng chủ điểm với từng yêu cầu
bài tập 2


GV nhận xét đánh giá


<b>C . Củng cố -dặn dò:</b> (3’) GV nhận xét tiết học , dăn học sinh chưa đạt yêu cầu kiểm tra
ở tiết sau


Daën học sinh chuẩn bị cho tiết ôn tập tiếp theo.


<b>……….</b>
<b>Tiết 4:</b>


<b>Toán:</b> :<b> </b>

<b>luyƯn tËp chung</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



 Bieỏt chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
 So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


 Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỡm tỉ số”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III/ Hoạt động dạy –học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ: (5’)</b>
- Ch÷a bµi tiÕt tríc.


<b>B. Bài mới :</b>


*/ <b>Giới thiệu bài:</b><i><b>Trực tiếp</b></i><b> (1’)</b>
*/<b> HĐ1: </b><i><b>Thùc hµnh:</b></i><b> (28’)</b>


- GV híng dÉn HS tù lµm bµi rồi chữa bài.


<i>Bài 1:</i>


- Khi HS ó vit ỳng s thập phân, GV cho HS đọc số thập
phân đó.


<i>Bµi 2:</i>


- GV hớng dẫn HS đổi các số đo về cùng n v km.


<i>Bài 3:</i>



- Khi chữa bài, cho HS giải thích cách làm (phần giải thích không
cần ghi vào bài lµm).


<i>Bµi 4:</i>


-Y/c HS làm theo nhóm 5. đính KQ nhận xét.


<b>C . Củng cố -dặn dò: (3’)</b>


-Nhận xét tiết học


- Dặn HS làm các bài cịn lại ở nhà


-Một em chữa bài trên bảng


- HS tù lµm råi chữa bài.


- HS tự làm rồi chữa bài.


- HS tự làm rồi chữa bài.


- HS tự làm rồi chữa bài.


- HS có thể giải bài tốn theo nhoựm 5
bằng một trong hai cách: Rút về đơn
vị hoặc Tìm tỉ số. Nhaọn xeựt


<b>...</b>


<b>Tiếng Việt: </b>

<b> ÔN TẬP (</b>

<i><b>Tiết2</b></i>

<b>)</b>




<b>I.Mục tieâu:</b>


- Kiểm tra, lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc và trả lời
câu hỏi , ý nghĩa (hoặc nội dung)bài tập đọc.


- Nghe viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu thăm của tiết trước, vở chính tả, bảng con.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


*/ <b>HĐ1</b>: <i><b>Tập đọc và HTL</b></i><b>(18’</b>)


- Tiếp tục Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết
trước) KT1/3 lớp.


*/ <b>HĐ2</b>: <i><b>Nghe- viết chính tả</b></i><b> (17’)</b>


-Y/ c Hs đọc bài viết


- Giúp Hs hiểu nghĩa: cầm trịch, canh cánh, cơ man.
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn.


-Bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi.
-Một em đọc bài viết



-Giải nghĩa từng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kết luận:Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn khoăn về trách
nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn nước.


- HD viết bảng con.
- Đọc lần lượt từng câu:


- Chấm điểm một số em, chữa lỗi sai phổ biến.


<b>C . Củng cố -dặn dò: ø(3’)</b>


- nhận xét tiết học.


- Dặn HS tiếp tục kiểm tra TĐ và HTLnhưng em còn lại.


văn, HS khác nhận xét, bổ sung.
-Viết bảng con: Ngược,nỗi niềm,
cầm trịch, đỏ lừ, canh cánh.
- Viết bài vào vở.


<b>...</b>



<i> Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Tiết 1</b>:


<b>Toán: </b>

<b>kiĨm tra</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b> KiĨm tra HS vỊ:



- Cộng, nhân, chia phân số.


- Viết số thập phân; chuyeồn hn soỏ thaứnh phãn soỏ; viết số đo đại lợng dới dạng số thập
phân( ủoọ daứi, khoỏi lửụùng, dieọn tớch)


- Gi¶i bài toán bằng cách tìm tỉ số, toỏn ai lng, tính diện tích.


<b>II</b>. <b>Dự kiến kiểm tra:</b> Trong 45 phĩt<b>:</b> (có đề kèm theo)


<b>III.Phần đánh giá:</b> (Có đáp án kèm theo)


1/ Phần trắc nghiệm:- Bài 1; 2; 3 mỗi bài đúng đạt: 1 Điểm
2/ Phần tự luận: - Bài 1; 2 mỗi bài đúng đạt: 1,5 Điểm
- Bài 3 đúng đạt: 3 Điểm


- Bài 4: đúng đạt: 1 Điểm


<b>...</b>



<b>Tieát 2: </b>


<b>Tiếng Việt: </b>

<b>ÔN TẬP </b>

<b>( Tiết3)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra, lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc và trả
lời câu hỏi , ý nghĩa (hoặc nội dung)bài tập đọc.


-Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm đã học để tăng kỹ
năng cảm thụ văn học.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> Phiếu ghi tên các bài tập và học thuộc lịng – VBTTV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*/ HĐ 1</b>: <i><b>Kiểm tra tập và học thuộc lòng ()</b></i>


- Tiến hành kiểm tra số học sinh cịn lại (20’)như 2 tiết trước)


<b>*/ HĐ 2</b>: <i><b>HD học sinh làm bài tập</b></i>. (12’)


<i><b>Bài tập 2</b></i>: Giáo viên ghi bảng 4 bài văn.
+/ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+/ Một chuyên gia máy xúc.


+/ Kỳ diệu rưng xanh
+/ Đất Cà mau


+/ GV nêu yêu cầu : Viết chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả trên.


+/ HS làm việc độc lập vào vở bài tập và nêu chi tiết em thích, có thể giải thích vì sao em
thích chi tiết dó ( đối với học sinh khá, giỏi).


+/ Giáo viên tôn trọng ý thích của học sinh – Khen ngợi học sinh tìm được chi tiết hay,
giải thích được lý do mình thích.


<b>C . Củng cố -dặn dò: (3') </b>


Giáo viên nhận xét tiết học – dặn học sinh chuẩn bị cho tiết sau.

<b>...</b>



<b>Tiết 4: </b>



<b>Tiếng Việt : </b>

<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ MỘT </b>

<b>( Tiết4)</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


<b> - </b>Lập bảng từ ngữ<b> (</b>danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ<b>, </b>tục ngữ) gắn với các chủ điểm
đã học.


-Tìm được từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa theo y/ c BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy –học: </b>Phiếu học tập cở lớn, bút dạ
- Kẻsẵn bảng bài tập 1 ở nhà , bài tập 2 (nhóm 2)


<b>III/ Hoạt động dạy –học:</b>


<b>A/ Bài cũ:</b> Một số em đọc đoạn v ăn thích nhất trong 1 bài văn BT2(4’)


<b>B/ Tiến hành ôn tập :</b>


<b>* / HĐ 1:</b> <i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i><b> (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm việc theo nhóm 4 điền vào bảng đã trả lời sẵn ở nhà


- Các nhóm tính kết quả lên bảng cùng với giáo viên nhận xét đánh giá
- GV bổ sung một số từ thành ngữ , tục ngữ cho mỗi chủ điểm (SGV)


*/ <i><b>Bài tập 2</b></i>:Giáo viên giao nhiệm vụ –HD HS làm bài tập 2. (nhóm 2 ) một số nhóm nêu
các từ đồng nghĩa , trái nghĩa với các từ cho trước (BT 2)


GV nhận xét đánh giá ,bổ sung ( Tham khảo SGV<b> )</b>
<b>*/ HĐ2: </b><i><b>Củng cố -dặn dò</b></i><b>:</b> .(4’)



-Dặnhọc sinh chuẩn bị (kiểm tra lại , Hs có kết quả chưa tương xứng với lực học hàng
ngày)


Chuẩn bị cho tiết<b> </b>ôn tập tieáp theo<b>.</b>


<b>...</b>



<b>Tieát 5 </b>:


<b>Khoa hóc:</b>

<b> phịng tránh tai nạn giao thơng đờng </b>



<b>bé</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nªu một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao


thơng đường bộ.


- Có ý thức chấp hành đúng luật lệ giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình trang 40, 41 SGK.


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông


<b>III.Hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>



<b>A.Bài cũ: (4’)</b>


- Chúng ta phải làm gì để phịng tránh bị xâm hại?
- Khi có nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm gì?


-Tại sao khi bị xâm hại, chúng ta cần tìm ngời tin cậy để
chia sẻ, tâm sự?


- 3 HS tr¶ lêi.


- NhËn xét và cho điểm.


<b>B. Bi mi:</b>


<b>*/Gii thiu bi:</b> Nờu mc tiờu tit hc<b>(2)</b>


*/ <b>Hẹ1</b>: <i><b>Quan sát và th¶o luËn</b></i><b> (12’)</b>


-<i>:</i> HS nhận ra những việc làm vi phạm luật giao thông
của những ngời tham gia giao thơng trong hình; nêu đợc
hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó.


-Häc sinh më SGK quan sát kênh hình nêu


những việc làm vi phạm luệt giao thông
đường bộ, hậu quả của những sai phạm đó.


(- Chia lớp thành nhóm 2 ,yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4
trang 40 SGK; cùng phát hiện và chỉ ra những cuẩ ngời
tham gia giao thông; đặt câu hỏi để nêu đợc hậu quả xy


ra ca nhng sai phm ú.)


Các nhóm thảo luận
Đại điện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<i><b>Kết luận</b>: </i>Nguyên nhân gây tai nạn giao thông là do


khụng chp hnh ỳng lut Giao thụng.


*/ <b>Hẹ2</b>: <i><b>Quan sát và thảo luËn.</b></i><b> (12’)</b>


* HS nêu đợc một số biện pháp an tồn giao thơng
* Làm việc theo cặp


-u cầu hs quan sát hình 5 ->7 trang 41 SGK và phát
hiện những việc cần làm đối với ngời tham gia giao thụng
trong hỡnh.


+ Chỉ và nêu nội dung của từng hình.


HS trả lời


Hỡnh 5: HS c hc lut giao thơngđờng bộ.
Hình 6: Một bạn đi xe đạp sát đờng bên phải
và có mũ bảo hiểm.


Hình 7:Những ngời đi xe máy đúng phần


ủửụứng qui định


-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp về một số biện pháp an


toàn giao thông.


<b>C. Cuỷng coỏ ,daởn do: (5’)</b>


- Tổ chức cho HS thực hành đi bộ an toàn.
- Cử 3 HS làm ban giám khảo để quan sát
- Nhân xét HS thực hành đi bộ


- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm 5 –


Xử lý tỡnh hung.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS, nhóm HS hăng hái
tham gia xây dựng bài.


- Dn HS luôn chấp hành luật giao thông đờng bộ, nhắc
nhở mọi ngời cùng thực hiện và đọc lại các kiến thức đã
học để chuẩn bị ôn tập.


<i><b>...</b></i>



<i><b> Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết1</b>

<b>: </b>



<b>Tiếng Việât: </b>

<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I</b>

<b> (Tiết 5)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm những em chưa đạt yêu cầu và những HSđiểm thi chưa
tương xứng với mức học bình thường.


- Nêu được tmột số điểm nổi bật về tính cách từng nhân vật trong vở kịch lòng dân.
- HS khá đọc phân vai, diễn lại phần 1( hoặc phần 2)thể hiện đúng tính cách từng nhân
vật.


<b>II/ Đo à dùng dạy học: </b>Phiếu bố thăm của các tiết trước.


<b>III/ Hoạt động dạy –học:</b>


<b>*/HĐ 1:</b><i><b>Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b></i><b> (12’)</b>


- Giáo viên tiến hành thăm và đọc bài
- Hs trả lời câu hỏi của giáo viên


<b>*/HĐ 2: </b> Hướng dẫn đóng vai và diễn kịch<b> (20’)</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho hoc sinh thảo luận và phân vai diễn đạt vở
kịch, (mỗi nhóm 1 phần)


GV nhận xét chọn nhóm diễn kịch hay nhất


<b>C . Củng cố -dặn dò: </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ơn tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa


và đặt câu với các từ đó.


Thảo luận nhóm đóng vai trong một hai
phần


HS nêu tính cách mỗi nhân vật học sinh
khác nhận xét bổ sung


<b>...</b>



<b>Tiêt 2: </b>


<b>Toán: </b>

<b>céng hai sè thËp ph©n</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


<b>II/ o à dùng dạy học</b>: Phiếu học tập cá nhân, vở bài tập.


<b>III/ Hoạt động dạy –học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A.Bài cũ: (5’)</b>


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra tiÕt tríc.


<b>B</b>. <b>Bài mới:</b>



*/ <b>Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp (1’)


<b>*/ HĐ1: </b><i><b>Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp</b></i>
<i><b>ph©n.</b></i><b> (10’)</b>


a) GV nêu ví dụ1:


- GV hớng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số
thập phân.


- GV lu ý HS về cách đặt dấu phẩy ở tổng.


b) Tơng tự nh phần a) đối với ví dụ 2.
- GV nêu ví dụ 2.


c) GV híng dÉn nh SGK.


<b>*/ HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i><b>: (20)</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i>


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu bằng lời kết hợp với
viết bảng cách thực hiện từng phép cộng.


<i><b>Bài 2</b>:</i>


- GV lu ý HS đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một
hàng đặt thẳng cột với nhau.



<i><b>Bµi 3</b>:</i>


- Cho 1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vo v.


- HS nêu lại bài toán và nêu phép tính giải
bài toán.


- HS t t tớnh ri tớnh nh SGK.


- HS nhËn xÐt vÒ sù gièng nhau và khác
nhau của hai phép cộng.


- HS t nờu cách cộng hai số thập phân.
- HS tự đặt tính và tính, vừa viết vừa nói
theo hớng dẫn của SGK.


- HS tự nêu cách cộng hai số thập phân.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


- HS tự làm bài rồi chữa bài tơng tự nh bài
1.


- HS t c rồi tóm tắt (bằng lời) bài tốn,
sau đó tự giải và chữa bài.


- 1 HS giải trên bảng lớp, cả lớp làm vào
vở, đổi vở chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C . Củng cố -dặn dò: </b>(5’)


-Nhận xét tiết học


- Dặn HS làm các bài cịn lại ở nhà


<b>...</b>



<b>Tiết 3 : </b>


<b>Tiếng Việt:</b>

<b> </b>

<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I</b>

<b> (tiết 6)</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo y/c của BT1, BT2.

<b> - Biết đặt câu để phân biệt được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa .</b>



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Phiếu học tập


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


*/ <b>HĐ1</b>:<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b> (30’)</b>


+ <i><b>BT1</b></i>: - Y/c HS đọc hỏi:


- Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng những
từ đồng nghĩa khác?(vì những từ đó dùng chưa
chính xác).


-Y/c thảo luận nhóm đơi tìm từ thay thế.


(Thay bằng: bưng, mời, xoa,làm).


+ <i><b>BT2</b></i>: -Y/c HS đọc, điền vào chỗ trống.
( No, chết, bại, đậu, đẹp).


+ <i><b>BT3: </b></i>Nêu y/c của BT: a. Giá : Giá tiền
b. Giá: Giá để đồ
-Lần lượt cho HS đặt câu.


+ <i><b>BT4:</b></i><b> </b>Y/c HS đọc, đặt câu lần lượt theo y/c BT-
Nhận xét, sửa sai.


<b>C . Củng cố -dặn dò: (2’)</b>


-Một em đọc.


- Cá nhân trả lời câu hỏi, HS khác
nhận xét bổ sung.


- Trao đổi tìm từ thay thế.


-Một em đọc,nêu từ cần điền vào
chỗ trống.


- Từng HS đật câu, HS khác có thể
nhận xét.


- Tương tự.
<b>Tiết 5: </b>



<b>Lũch sửỷ</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập</b>


<b>I. Múc tiẽu: </b>


<b> - </b>Tng thut li cuc mớt tinh ngày 2/9/1945, tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Ch


tch H Chớ Minh đọc Tuyên ngôn ủoọc lập.


- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, ủaựnh daỏu sửù ra ủụứi cuỷa nớc Việt Nam Dân chủ Cộng
hồ.


- Ngµy 2/9 trë thành ngày Quốc khánh của nớc ta.


<b>II. ẹo à dùng dạy học:</b> - H×nh trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Bài cũ: (5’)</b>


- Tại sao ngày 19/8 đợc chọn làm ngày kỉ niệm Cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở nc ta?


- Thuật lại cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ë Hµ Néi.


<b>B/Bài mới:</b>


<b>*/Giới thiệu bài: (2’)</b>


GV dẫn dắt từ sự kiện Cách mạng tháng Tám thắng lợi đến sự
kiện Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập.


- ThÕ nµo là Tuyên ngôn Độc lập?



- Ngy din ra s kin lịch sử trọng đại đó là ngày tháng năm
nào?


<b>*/Hẹ1</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b>Ngày 2/9/1945 ở Thủ đơ Hà Nội </b><b>din ra sửù kieọn </b></i>


<i><b>gì? </b></i><b>(7’)</b>


GV treo ¶nh H×nh 1 SGK phãng to.


- Em cã nhËn xÐt gì về quang cảnh ngày 2/9/1945 ở Hà Nội?
GV chốt lại và ghi bảng.


-2 HS trả lời


- HS trả lời dựa vào phần Chú thích.


- HS quan sỏt nh, kt hợp đọc SGK,
thảo luận nhóm 2 để trả lời.s


<b>*/Hẹ 2 : </b><i><b>L tuyờn b c lp</b>(<b>15</b><b></b>)</i>


GV treo ảnh hình 2 SGK, yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 và
ghi vào bảng nhóm:


- Nêu tiến trình của buổi lễ?


GV lu lại một bảng nhóm trên bảng:


+ 14 gi, Bỏc cựng các vị trong Chính phủ lâm thời bớc lên lễ


đài.


+ Bỏc c Tuyờn ngụn c lp.


+ Lễ ra mắt, tuyên thệ của Chính phủ lâm thời.
- Thế nào là Chính phđ l©m thêi”?


- Tình cảm của Bác với nhân dân đợc thể hiện qua những cử
chỉ, lời nói nào?


GV mở băng ghi âm giọng nói của Bác Hồ đọc Tuyên ngôn
Độc lập.


- Lời khẳng định của Bác thể hiện điều gì?


<b>*/HĐ3</b><i><b>: Ý</b><b> nghÜa lÞch sư của ngày 2/9/1945(6</b><b></b><b>)</b></i>


- Y/c nêu ý nghĩa lịch sử của ngµy 2/9/1945?


<b>C . Củng cố -dặn dò: </b><i><b>(4</b><b>’</b><b>)</b></i>


?Từ đó, haứng naờm, ngày 2/9 hàng năm trở thành ngày l gỡ
ca dõn tc?


?Em thích nhất hình ảnh nào về buổi lễ Tuyên ngôn Độc lập
ngày 2/9/1945?


HS c SGK, tho lun nhúm, ghi
bng.



Đại diện một số nhóm trình bày trớc
lớp.


- HS tự trả lời. HS khaực nhận xét, bổ


sung.


- HS khá , giỏi tr¶ lêi.


- Một số HS trả lời- HS khác nhận xét,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>...</b>







<i><b>Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1+ 2 </b>

<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> </b>- Kiểm tra đọc ,hiểu nội dung bài TĐ – HTL : “Trước cổng trời”.
- KT viết chính tả, làm văn tả cảnh đẹp ở địa phương em.


<b>II. Tieán hành kiểm tra: </b>


<b>1/ Kiểm tra đọc –hiểu và đọc diễn cảm:</b>



-Gọi lần lượt từng em đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài “Trước cổng trời”.
- Phát đề kiểm ta đọc hiểu( có đề kèm theo)


<b>2/ Kiểm tra viết</b>: GV ghi đề bài viết chính tả, đọc bài cho HS viết.( bài : Kì diệu rừng
xanh).


- GV ghi đề tập làm văn, học sinh làm vào giấy kiểm tra.


- Đề bài: Hãy miêu tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em nhiều năm qua.


<b>III</b>.<b>Cách đánh giá:</b> 1/ Đọc thành tiếng và đọc hiểu: 10 điểm.
2/ Viết chính tả: 4 điểm; tập làm văn : 6 điểm.

……….


<b>Tiết 2 </b>


<b>Toán</b>:<b> </b>

luyƯn tËp

<b>.</b>


<b>I.Mục tiêu: </b> Biết:


<b> - </b>Céng hai soá thập phân.


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học; tìm sè trung b×nh céng.


<b>II.Đo à dùng dạy học:</b> Phiếu học tập cá nhân ,vở bài tập<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Bài c: (5)</b>


- Chữa bài tiết trớc.



<b>B/Bi mi:</b>


<b>*/ H 1: </b><i><b>Thực hành luyện tập:</b></i><b> (30’)</b>


- GV híng dÉn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài.


<i><b>Bài 1</b>:</i>


-GV vẽ sẵn bảng (nh trong SGK) và giới thiệu từng
cột, nêu giá trị của a và của b ở từng cét.


<i><b>Bµi 2</b>:</i>


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS phải nêu và viết đợc
cách cộng và thử lại.


<i><b>Bµi 3</b>:</i>


-Y/ một em làm trên bảng lớp, cả lớp tự làm vào v.
<i><b>Bài 4</b>:</i>


- GV hớng dẫn HS làm bài và chữa bµi.


<b>C . Củng cố -dặn dò: </b>(3’)
-Nhận xét tiết học


- Dặn HS làm các bài cịn lại ở nhà


-Một em chữa bài trên bảng



- HS tính giá trị của a + b; của b + a sau đó so
sánh các giá trị để thấy 5,7 + 6,24 bằng 6,24 +
5,7 vỡ u bng 11,94.


- HS làm tơng tự với các cột còn lại.


- HS nhận xét để tự nêu đợc: phần ghi nh
theo SGK.


- HS nhắc lại rồi tự viết a + b= b+ a.
- HS tù lµm bµi råi chữa bài.


- 1 HS giải trên bảng lớp. Cả lớp làm vào vở.
Đổi vở chữa bài.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


- 1 HS giải trên bảng lớp. Cả líp lµm bµi vµo
vë.


<b>Tiết 4: </b>


<b>Khoa học: </b>

<b>ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE </b>

<i><b>(Tiết 1)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b> Ôn tập kiến thức về:


<b> - </b>ẹaởc dieồm sinh hoùc vaứ moỏi quan heọ xaừ hoọi ụỷ tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con
ngời kể từ lúc mới sinh.



- Cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm n·o, viªm gan A; nhiƠm HIV/AIDS.


<b>II. ẹồ duứng dáy hóc: - </b>Các sơ đồ trang 42, 43 SGK.


- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng cho các nhóm.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ: (4’)</b>


- Chúng ta phải làm gì để thực hiện an tồn giao thơng?
- Tai nạn giao thơng để lại những hậu quả nh thế nào?


- 2 HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>B. Bài mới</b>


<b>*/Giới thiệu bài: </b>Nêu mục tiêu tiết học. (<b>2’)</b>


*/ <b>HĐ1</b>: <i><b>: Lµm viƯc víi SGK</b></i><b>(8’)</b>


- Y/c Hs ôn tập kiến thức trong bài: Nam hay n÷; tõ lóc míi sinh


đến tuổi dậy thì. - HS oõn baứi : Nam hay nửừ
- Yêu cầu làm việc cá nhân BT1,2,3 tr 42 SGK.



- Chữa bài. _<sub> Câu1: Từ 10-17 tuổi: Vị thành niên.</sub>HS laứm baứi taọp:
Từ 10 đến 15 tuổi : Tuổi dậ thì ở nữ.Từ
13 đến 17 tuổi: Tuổi dậy thì nam
Câu 2: d Câu 3: c.


*/ <b>Hẹ2</b>: <i><b>Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?(12</b></i><b>’)</b>


* Y/c HS vẽ hoặc viết đợc sơ đồ cách phòng tránh các bệnh đã
học.


-Yêu cầu hs tham khảo sơ đồ phòng bệnh viêm gan A (Tr43
SGK)


- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm vẽ sơ đồ cách
phịng 1 loại bệnh đã học:


+ Nhãm 1: BƯnh sèt rÐt


+Nhãm 2: BÖnh sèt xuÊt huyÕt.
+ Nhãm 3: BÖnh viªm n·o.
+Nhãm 4: NhiƠm HIV/AIDS


- GV hớng dẫn HS liệt kê cách phịng tránh cử th kí ghi ra giấy
nháp sau đó phân cơng nhau viết hoặc vẽ dạng s .


- Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm.


-HS chọn viết sơ đồ phòng tránh các


bệnh đã học.



(Nhãm trởng điều khiển),laứm vieọc theo


nhoựm 5


-Các nhóm nhận xét ,gãp ý cho nhau.


*/ <b>Hẹ3</b>: <i><b>Thực hành vẽ tranh vận động(10</b><b>’</b><b>)</b></i>


<i>- </i>HS vẽ đợc tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây
nghiện.(xâm hại tre em, HIV/AIDS, tai nn giao thụng)


<i>- </i>Yêu cầu HS quan sát hình 2,3 Tr 44 SGK, thảo luận về nội dung
từng hình. Đề xuất nội dung tranh nhóm mình và phân công nhau
cùng vẽ.


HS làm việc theo nhóm


Đại diện nhóm trình bày phẩm nhóm
mình trớc lớp.


<b>C . Cuỷng cố -dặn dò: ø(4’)</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc, tuyên dơng HS, nhóm HS hăng hái tham
gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà hoàn thiện tranh vẽ, GV có thể gửi đi dự thi
hoặc triển lÃm và chuẩn bị bài sau.


<b>...</b>




<b>Tieỏt 5</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS biết: Cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn..


<b>II. ẹồ duứng dáy hóc: </b>Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ăn ở các
gia đình thành phố hoặc nơng thơn.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của hs.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ: (5’)</b>


- HÃy nêu cách rán đậu phụ. - 2 hs


<b>B/Bài mới:</b>


<b>*/Giới thiệu bài: </b>: <b>(1’)</b>


Giới thiệu bài và nêu mục đích bài hc.


*/ <b>Hẹ1</b>: <b>:</b><i><b>Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống </b></i>
<i><b>trớc bữa ăn</b></i><b>: (10)</b>



Gv hớng dẫn hs qs h1, đọc nội dung mục 1a và trả lời câu hỏi:
-Nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn.


-Nêu các cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn ở gia đình các em.


-Nªu yªu cầu của việc bày trớc bữa ăn.


-Cần thực hiện những công việc gì khi bày món ăn và dụng cụ
ăn uống?


Cht:-By mún n v dng c n uống trớc bữa ăn một cách hợp lí
giúp mọi ngời ăn uống đợc thuận tiện, hợp vệ sinh.


-Cần đảm bảo đủ dụng cụ ăn uống cho tất cả mọi ngời.
-Dụng cụ ăn uống phải khô ráo, sạch sẽ.


- Quan sát H.1.


Hs đọc sgk và thảo luận nhóm 5 rồi cử
đại diện trả lời câu hỏi.


*/ <b>HÑ2</b> <i><b>Cách thu dọn sau bữa ăn: (8</b><b></b><b>)</b></i>


Gv nờu câu hỏi yêu cầu hs trả lời:
- Thu dọn sau khi ăn nhằm mục đích gì?
- Hãy nêu cách thu dọn sau bữa ăn.
Gv hớng dẫn cách thu dọn bữa ăn theo sgk.



Chốt : - Nên thu dọn bữa ăn ngay sau khi mọi ngời đã ăn xong.
Không thu dọn khi còn ngời đang ăn hoặc để qua ba n quỏ


- Hs trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


lâu mới dọn.Cất thức ăn thừa vào tủ lạnh phải để trong hộp kín
có nắp đậy.


*/ <b>HĐ3</b> <i><b>Đánh giá kết quả học tập: (6</b><b></b><b>)</b></i>


GV yờu cu hs làm bài tập ở cuối bài.
Gv nêu đáp án của bài tập.


- Gv nhận xét, đánh giá kết quả học tập của hs.


Hs lµm bµi.


Hs đối chiếu,tự đánh giá kết quả làm bài
củamình.Hs báo cáo kết quả tự đánhgiá.


<b>C . Củng cố -dặn dò: (3’)</b>


Nhận xét về tinh thần thái độ học tập của hs
Chuẩn bị bài sau: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


<b>...</b>




<i><b> Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1</b>

:



Toán:

<b> </b>

<b>tỉng nhiỊu sè thËp ph©n</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> </b>- BiÕt tính tổng nhiều số thập phân (tơng tự nh tính tỉng hai sè thËp ph©n).


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất
của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II.Đo à dùng dạy học:</b> Phiếu học tập cá nhân,vở bài tập<b>: </b>


<b>III.Hoạt đông dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ: (3)</b>
- Chữa bài tập tiết trớc.


<b>B</b>. <b>Bi mi:</b>


*/ <b>Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp<b> (1’)</b>


<b>*/ HĐ1:</b> <i><b>Híng dÉn HS tự tính tổng nhiều số thập</b></i>


<i><b>phân:</b></i><b> (12)</b>


a) GV nêu ví dụ (nh trong SGK).



- GV gọi vài HS nêu cách tính tổng nhiều số thập
phân.


b) GV hớng dẫn HS tự nêu bài toán rồi tự giải và
chữa bài (nh trong SGK).


<b>*/ Hẹ2:</b><i><b>Thực hành:</b></i><b> (20)</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i>


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu lại cách tính
tổng nhiều sè thËp ph©n.


-Một em chữa bài trên bảng


- HS tự đặt tính (viết lần lợt các số hạng sao
cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột
với nhau.


- HS tự tính ra nháp, 1 em tính trên bảng lớp.
- HS giải bài tập ra vở nháp.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 2</b>:</i>


- GV gọi vài HS nêu lại tính chất kết hợp của phép
cộng các số thập phân.



<i><b>Bài 3</b>:</i>


- GV yờu cu HS giải thích đã sử dụng tính chất nào
của phép cộng các số thập phân?


<b>C . Củng cố -dặn dò: </b>(4’)
-Nhận xét tiết học


- Dặn HS làm các bài cịn lại ở nhà


- HS tù lµm bµi råi chữa bài.


HS coự theồ giải thích:


+ ó s dng tính chất giao hốn khi đổi chỗ
5,89 và 1,3.


+ Đã sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng
để thay 2,09 + 7,91 bằng tổng của chúng.


- Lµm tiếp những bài cha xong.


<b>...</b>



<b>Tieỏt 2</b>


<b>ẹũa lý</b>

:

<i> </i>

<b>N«ng NghiƯp</b>

.


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở



nước ta.


- Biết nớc ta trồng nhiều loaùi cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta.
- Sửỷ dúng lửụùc ủo ủeồ bửụực ủầu nhaọn xeựt về cụ caỏu vaứ phãn boỏ cuỷa nõng nghieọp ụỷ


nước ta.


<b>I ẹo à duứng dáy hóc : </b>-Bản đồ kinh tế VN


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp,cây ¨n qu¶ ë níc ta.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũ: (4’)</b>


-Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất?
- Phân bố dân c ở nớc ta có đặc điểm gì?


-2 HS trả lời.


<b>B/Bài mới:</b>


<b>*/Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp<b> (1’)</b>


*/ <b>HĐ1</b>: <i><b>Ngµnh trång trät</b></i>: <b>(18’)</b>



GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK trả lời câu hỏi sau:


- H·y cho biÕt ngành trồng trọt có vai trò nh thế nào trong sản
xuất nông nghiệp ở nớc ta.


-GV choỏt:


-Trồng trọt là ngành SX chính trong nôngnghip.
- nớc ta trồng trọt phát trin mạnh hơn chăn nuôi.


-HS làm việc cá nhân


-HS trả lêi ;HS khác nhận xét bổ


sung.


-HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


SGK


+/Vì sao cây trồng ở nớc ta đều là
cây xứ nóng?


+/Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng lỳa go?


Làm việc nhóm2.



-Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.


-Yêu cầu hs trả lời câu hỏi cuối môc 1 SGK


<b>Choỏt </b>-Cây lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng.
-Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở vùng núi.


-Cây ăn quả trồng nhiều ở đông bằng Nam bộ, đồng bằng Bắc bộ,
vùng núi phía Bắc.


-HS làm vic nhúm ụi


Và lên bảng chỉ sự phân bố của một
số loại cây trồng ở nớc ta


Cả lớp theo dõi - nhận xét.


*/ <b>Hẹ2</b>: <i><b>Ngành chăn nuôi: </b></i><b>(10)</b>


<i><b>GV hỏi</b></i><b>: </b>


- Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?


<b>Choỏt</b>


-Trõu bũ c nuụi nhiu vùng núi.


-Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bng.



<b>-</b>Hs làm việc cả lớp


- HS theo doừi


<b>C . Cuỷng cố -dặn dò: (3’)</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc


-DỈn HS t×m t liƯu cho tiÕt häc sau


<b>...</b>



Tiết 4; SINH HOẠT LỚP



- <b>Đánh giá tuần 10</b>


- Một số em chưa nghiêm túc trong giờ học ( Tiến, Linh ,Thành )
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ


- <b>Phương hướng tuần 11</b>


- Tiếp tục giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Phát huy tốt nề nếp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×