Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an Lop 1 Tuan 16Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.67 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16 Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm </b>
<i>2008</i>


<b>Häc vÇn: Bµi 64 </b>

<b>im um</b>


I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần im , um


- Đọc viết , đợc : im, um, chim câu, trùm khăn
- Nhận ra im, um trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.


Đọc đợc từ ứng dụng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm .Và câu
ứng dụng:


<i> Khi ®i em hái</i>
<i> Khi vỊ em chµo</i>


<i>MiƯng em chóm chÝm</i>
<i>MĐ cã yêu không nào?</i>


+Phỏt trin li núi t nhiờn theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài em, êm
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: Đọc cho HS viết từ: sao đêm
+GV: Nhn xột , chnh sa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần im, um lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc im, um


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* im</b>


a, Nhận diện vần.


+ Ghép vần im lên b¶ng


+ Ai cho cơ biết vần im đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ H·y so sánh cho cô vần im với
<i>em</i>


+ HÃy ghép cho cô vần im
+ Đọc im


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.



+ Vần im đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Có vần im các em hÃy tìm vµ
ghÐp tiÕng chim


+ Con ghÐp tiÕng chim nh thế
nào?


+ Con hÃy phân tích tiếng chim


+ Quan s¸t.


+ Vần im đợc tạo nên bởi âm i và
<i>m, âm i đứng trớc, âm m đứng</i>
sau.


+ giống nhau: đều có m đứng sau
khác nhau: im có i đứng trớc
+ Ghép vần im và giơ cho GV
kiểm tra.


+ §äc im (CN, nhãm, c¶ líp)
+ i –<i>m- im</i>


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng chim



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GhÐp b¶ng chim


+ tiếng chim đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh sửa.
+ tranh vẽ gì?


+ Giải thích chim câu
+ ghép bảng chim c©u


+ NhËn xÐt , chØnh sưa.
* um (Quy trình tơng tự)
So sánh um với im
c, Híng dÉn viÕt ch÷.


+ ViÕt mẫu bảng vần im, um vừa
viết vừa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ ViÕt mÉu chim câu , trùm
<i>khăn HD quy trình viết </i>


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
con nhím tủm tỉm
<i> trốn tìm mũm mĩm</i>


+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần võa häc?


+ H·y ph©n tÝch tiÕng nhÝm, t×m,
<i>tđm, mịm </i>


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ §äc chim


+ chê - im –<i> chim</i>


+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp


+con chim


+ Đọc chim câu


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
im


<i> chim</i>
<i> chim câu</i>



+ Quan sát GV viÕt mÉu.


+ Viết lên không trung định hỡnh
cỏch vit.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, c¶ líp).


+ TiÕng nhÝm trong tõ con nhÝm
tiÕng t×m trong tõ trèn t×m,
tiÕng tđm trong tõ tđm tØm, tiÕng
<i>mịm trong tõ mũm mĩm </i>


+ Phân tích.
+ Đọc.


<b>Tiết 2</b>
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ë tiÕt 1.



+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


Hóy c đoạn thơ ứng dụng dới


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ em bé chào mẹ để đi
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bøc tranh cho c«


+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có


dấu gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần võa häc?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng: chóm,
<i>chÝm </i>


b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.


+ Quan s¸t uèn n¾n.
c,Lun nãi.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vẽ những thứ gì?
- Mỗi thứ đó có màu gì?


-Em biÕt nh÷ng vËt gì có màu
xanh?...



+ NhËn xÐt khen ngợi nhóm nói
hay.


4, Củng cố, dặn dß.


+ Cho HS đọc tồn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần im, um vừa học.


+ Chia líp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ cã chøa vÇn im, 2
nhãm t×m tiÕng, tõ cã chøa vÇn
um


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
im hay um là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ NhËn xÐt.


+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ chúm, chím


+ Ph©n tÝch tiÕng chóm, chím


+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mÉu.
+ viÕt bµi.


+ Xanh, đỏ, tím vàng


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề: Xanh , đỏ,
tím, vàng


+Vµi nhãm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<b>Toỏn: </b>

<b>Luyện tập</b>


I.Mục tiêu: HS đợc củng cố và khắc sâu về:


-Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học.
-Viết phép tính tơng ứng với tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Các mảnh bìa ghi các số từ 0 đến 10.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>



A.KiĨm tra bµi cò.


-GV: Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
-HS: c


-HS -GV : Nhận xét.
B.Dạy bài mới.


1.Giới thiệu bµi: Lun tËp.
2.HD lµm bµi tËp


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


+Bài 1: Tính


-Gọi HS nêu yêu cầu a
-Cho HS làm bài bảng con
-Nhận xét.


- Gọi HS nêu yêu cầu câu b.
-Gọi 3 HS làm trên bảng, lớp làm
bảng con


-Gọi HS nhận xét bài trên
bảng.Kết quả , viết số đã thẳng
cột cha ?


-NhËn xÐt cho ®iĨm , khen cả lớp.
+Bài 2: Số?



-T chc trũ chi Thi điền đúng,
<i>điền nhanh”</i>


-chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm
cử 4 em lên chơi tiếp sức. Nhóm
nào điền đúng nhanh là nhóm
thắng cuộc. Thời gian chơi là 2
phút.


-Nhận xét nhóm chơi thắng cuộc.
+Bài 3:Viết phép tính thích hợp.
-Cho HS quan sát trang SGK.
-Cho vài HS nêu đề tốn.
-Gọi 1 HS viết phép tính trên
bảng.


-Cho c¶ lớp viết phép tính vào
bảng con.


-Nhận xét, khen HS.
3.Củng cố bài học.
-Tổ chức chơi trò chơi.


+Mc ớch: -Giỳp HS ghi phép trừ
trong phạm vi 10.


-RÌn lun sù nhanh nhÑn.


+Cách chơi: GV cử 2 đội mỗi đội
3 em, cử 1 em làm th kí ghi điểm.


Mỗi đội


đợc phát các mảnh bìa ghi các số
từ 1 đến 10. Sau khi đọc phép
tính: 10 - 2 ;


...Hai đội phải nhanh chóng giơ
ra kết quả của phép tính đó.


+Luật chơi: Đội nào giơ nhanh v
ỳng nhiu hn s thng.


-Nêu yêu cầu
-Làm bảng con


-Thực hiện phép tính theo cột dọc.
-3HS làm trên bảng lớp.


-Lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài trên bảng.


-Cỏc nhúm c đại diện chơi.
-Lớp cổ vũ cho các đội chơi.


-Quan sát tranh, thảo luận đặt đề
toán.


-Vài HS nêu đề toán mà em đã đặt.
-1HS viết phép tính trên bảng.
-Lớp viết phép tính vào bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i> </i>


<i> Thø ba ngày 9 tháng 12năm 2008</i>


<b>Học vần: Bµi 65 </b>

<b>iªm yªm</b>


I. Mơc tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần iêm , yêm


- c vit , c : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.


- NhËn ra iªm, yªm trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.


- c c từ ứng dụng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi .Và
đoạn ứng dụng :


<i>Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu </i>
<i>yếm đàn con. </i>


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mời
II. Đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.



+GV: Gọi HS đọc bài im, um
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.


+GV: §äc cho HS viÕt từ: trùm khăn
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:


+GV : Viết các vần iêm, yêm lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần ny?


+HS: Đọc iêm, yêm


2, Hot ng 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* iêm</b>


a, NhËn diƯn vÇn.


+ Ghép vần iêm lên bảng


+ Ai cho cô biết vần iêm đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ H·y so s¸nh cho cô vần iêm
với im



+ H·y ghÐp cho cô vần iêm
+ Đọc iêm


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn iêm đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh sưa cho HS.


+ Cã vÇn iêm các em hÃy tìm và
ghép tiếng xiªm


+ Con ghÐp tiÕng xiêm nh thế
nào?


+ Con hÃy phân tích tiếng xiêm
+ Ghép bảng xiêm


+ tiếng xiêm đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.
+ tranh vẽ gì?


+ Giải thích dừa xiêm
+ ghép bảng dừa xiªm


+ NhËn xÐt , chØnh sưa.


* yêm (Quy trình tơng tự)
So sánh yªm víi iªm
c, H íng dÉn viết chữ.


+ Viết mẫu bảng vần iêm, yêm
vừa viết vừa HD quy trình viết


+ Quan s¸t.


+ Vần iêm đợc tạo nên bởi âm iê
và m, âm iê đứng trớc, âm m
đứng sau.


+ giống nhau: đều có m đứng sau
khác nhau: iêm có iê đứng trớc
+ Ghép vần iêm và giơ cho GV
kim tra.


+ Đọc iêm (CN, nhóm, cả lớp)
+ iê <i>m- iªm</i>


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghộp ting xiờm


+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc xiêm


+ xê - iªm – xiêm
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp


+ cây dừa


+ Đọc dừa xiªm


+ Đánh vần và đọc trơn từ khố.
iêm


xiªm
dõa xiªm


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ Viết mẫu dừa xiêm, cái yếm
HD quy trình viết


d, Đọc từ óng dông.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.



+ Trong c¸c tõ øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy ph©n tÝch tiÕng kiÕm,
hiÕm, yÕm


+ Cho HS đọc tồn bài.


+ Quan s¸t
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).


+ TiÕng kiÕm trong tõ thanh
kiÕm tiÕng hiÕm trong tõ quý
hiÕm , tiÕng yÕm trong tõ ©u
yÕm , tiÕng yÕm trong tõ yÕm
d·i.


+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiÕt 1.



+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


Hóy c on ứng dụng dới bức
tranh cho cô


+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
dấu và âm gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng: kiÕm


b, Lun viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vÏ cã nh÷ng ai?


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan sát tranh.
+Tranh vẽ chim sẻ
+2 HS đọc.


+ NhËn xÐt.


+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi ,
tiếng có âm s


+ §äc (CN, nhãm, cả lớp).
+Kiếm, yếm



+ Phân tích tiếng kiếm
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.


+ Điểm mêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Em nghĩ bạn HS có vui khi đợc
cơ cho điểm mời khơng?


-Khi em đợc điểm 10 em khoe với
ai đầu tiên?


-Em đã đợc mấy điểm 10 rồi?...
+ Nhận xét khen ngợi nhúm núi
hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần iêm, yêm vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần iêm, 2
nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần
yêm


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học


nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
iêm hay yêm là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+ C¸c nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


<i> Thứ ba ngày 9 tháng 12năm 2008</i>
<b>Toán: </b>

<b>Bảng cộng và trừ trong phạm vi </b>


<b>10</b>



<b>I.Mục tiêu: Sau bài học HS cã thÓ:</b>


-Củng cố ghi sâu bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2
bảng tính ny lm tớnh.


-Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Nắm vững cấu tạo của các số 7, 8, 9, 10.


-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề bài và ghi phép tính
t-ơng ứng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-GV: Bộ Đ D dạy Toán 1.
-HS: Bộ Đ D học Toán 1
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


-Cho HS lµm b¶ng con.
8 + 2 = 10 - 8 =
9 + 1 = 10 - 1 =
B.Day học bài mới.


1.Giới thiệu bài: Luyện tập


2.HD ôn bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.


Hot ng dy Hot động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Chia lớp làm 2 đội sau đó tổ
chức cho 2 đội thi tiếp sức để lập
bảng cộng và bảng trừ trong
phạm vi 10 tơng ứng tranh vẽ.
-Cho cả lớp đọc lại bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10.


-Gọi vài HS đọc thuộc bảng cộng
và trừ trong phạm vi 10.


-GV tæng kÕt.


-2 đội thi tiếp sức.



-1 đội lập bảng cộng , 1 i lp bng
tr.


-Đọc


-Vi HS c.


3.Thực hành.


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


+Bài 1:Tính.


-Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Cho cả lớp làm vào vở, lu ý HS
Khi làm bài phần b nhớ viết các
số cho thẳng cét.


-Gọi lần lợt từng HS đọc kết quả.
+Bài 2: Số?


-Treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 2, yêu cầu HS quan sát


-Gọi HS giỏi nêu cách làm .


-Gọi 4 HS làm trên bảng, lớp làm
vào vở.


-Gi HS đọc kết quả.



-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Đặt câu hỏi cho HS củng cố cấu
tạo các số: Số 10 đợc tạo từ các
số nào?...


+Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
a)


-Cho học sinh quan sát tranh sau
đó nêu miệng bài tốn theo
tranh và viết phép tính tơng ứng
vào SGK.


b) Cho HS đọc bài toán và nêu
bài tốn bằng lời sau đó cho cả
lớp vit phộp tớnh tng ng.
-Nhn xột cho im.


-Nêu yêu cầu.
-Làm bài.
-Đọc kết quả.


-Quan sát nội dung bài tập trên bảng
líp.


-Điền các số vào ơ trống sao cho khi
lấy số ở bên tráicộng với số tơng ứng
ở cột bên phải thì đợc kết quả l à số
ghi u dũng.



-4 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở.


-Đọc kết quả.


-Nhận xét bài trên bảng
-Trả lời.


-Vài HS nêu bài toán Hàng trên có
4 chiếc thuyền, hàng dới có 3 chiếc
thuyền. Hỏi cả hai hàng có mấy
chiếc thuyền ?


- vài HS nêu phÐp tÝnh t¬ng øng :
4 + 3 = 7


-HS nêu bài toán và nêu phép tÝnh
t¬ng øng: 10 - 3 = 7


-HS nhËn xét.


4 . Củng cố dặn dò


-Gi HS c mt s kết quả của một số phép tính mà GV đa ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thđ c«ng:</b>

<b> </b>

<b>Gấp cái quạt </b>



<b>( Tiết 2)</b>



<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đúng, đẹp.
- Rèn khéo tay, gấp nhanh, đều và đẹp, u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu, giấy màu hình chữ nhật, sợi chỉ (len) màu.Đồ dùng học
tập (bút chì,hồ).


- HS : Giấy màu, giấy nháp.1 sợi chỉ hoặc len, hồ dán, vở thủ cơng.


<b>III. HOẠT ĐƠNG DẠY – HỌC :</b>


1. Ổn định lớp : Hát tập thĨ <b>1 bµi.</b>


2. Bài cũ :


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét .
Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.


3. Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học.


Mục tiêu : Học sinh nhớ và nhắc lại


được quy trình gấp quạt.


- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt
theo 3 bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.


Ÿ Hoạt động 2 : Thực hành- hồn thành sản


phẩm


Mục tiêu : Học sinh gấp được cái quạt


Hoïc sinh quan sát bản vẽ quy
trình mẫu và lắng nghe giáo
viên nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dán vào vở.


Giáo viên cho học sinht hực hành.
Giáo viên quan sát và nhắc nhở thêm :
nếp gấp phải miết kỹ, bôi hồ thật mỏng,
buộc dây cho chắc.


Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm
vào vở cân đối,đẹp.


Học sinh chuẩn bị giấy màu
thực hành gấp quạt theo các
bước đúng quy định, gấp xong
dán sản phẩm vào vở.



<b>4. Củng cố</b> :


- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.


- Nhaéc học sinh thu dọn vệ sinh.
<b>5. Nhận xét – Dặn dò</b> :


- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh.


- Mức độ đạt kỹ thuật gấp của toàn lớp, đánh giá sản phẩm.


<i> Thứ t ngày 10 tháng 12 </i>
<i>năm 2008</i>


<b>o c: </b>

<b>Trật tự trong trờng học</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1.Giúp HS hiểu: -Trờng học là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật
tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS đợc thuận lợi , có nề nếp.
-Để giữ trật tự trong trờng học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trờng
, quy định của lớp mà không đợc ồn ào, chen lấn, xơ đẩy nhau...


2,HS có thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trờng học.


3.HS biết thực hiệnviệc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn...
<b>II.Tài liệu và ph ơng tiện</b>


-HS: vở bài tập Đạo đức 1.



_GV: Một số hoa thi đua màu đỏ, màu vàng.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


A.KiĨm tra bµi cị.


-GV: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?


-HS: Đi học đều và đúng giờ giúp các em tiếp thu bài tốt hơn, kết quả học
tập sẽ tiến bộ hn...


B.Dạy học bài mới.


1.Gii thiu bi mi: Trt t trong trờng học.
2.Hoạt động 1:Thảo luận cặp đôi (Bài tập 1)


Hoạt ng dy Hot ng hc


-HD các cặp HS quan sát 2 tranh
bài tập 1 và thảo luận:


-ở tranh 1, các bạn vào lớp nh thế
nào?


-ở tranh 2HS ra khái líp nh thế
nào?


-Từng cặp HS quan sát và tranh thảo
luận



- Theo nội dung từng tranh HS trình
bày kết quả th¶o ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-ViƯc ra khái líp nh vËy có tác
hại gì?


-Các em cần thực hiện nh các bạn
ở tranh nào? Vì sao?


-GV tổng kÕt: XÕp hµng ra vào
lớp là biết giữ trật tự ; chen lấn ,
xô đẩy nhau là gây mất trật tù, cã
khi bÞ ng· nguy hiÓm. Trong
tr-êng häc, các em cần phải giữ trật
tự


3.Hot ng 2: Tho lun toàn lớp.


Hoạt động dạy Hoạt động học


-Nêu câu hỏi cho HS thảo luận
-Để giữ trật tự, các em có nhà
tr-ờng và cơ giáo quy định những gì
khơng?


-§Ĩ tr¸nh mÊt trËt tù, các em
không


c lm gỡ trong giờ học, khi ra
vào lớp, trong giờ ra chi?...



-Gây mất trật tự có hại gì cho việc
học tập , rÌn lun cđa HS?


-GV tổng kết: Để giữ trật tự trong
trờng học, các em cần thực hiện
các quy định nh trong lớp thực
hiện yêu cầu của cô giáo, xếp
hàng vào lớp, lần lợt ra khỏi lớp,
đi nhẹ, nói khẽ...mà khơng đợc tự
tiện nói chuyện riêng, làm việc
riêng, không chen lấn, xô đẩy
nhau khi vào lớp, ra khỏi lớp,
không la hét trong giờ ra chơi...
-Nếu gây mất trật tự trong lớp học
thì sẽ b mi ngi chờ ci...


-Thảo luận các câu hỏi mà G V đa ra
-Từng HS nêu ý kiến, HS kh¸c bỉ
sung


3.Hoạt động 3: HS liên hệ thực tế.


Hoạt động dạy Hoạt động học


-HDHS liên hệ thực tế việc các
bạn trong lớp đã biết giữ trật tự
trong trờng học


cha .



-Bạn nào luôn chăm chú, thực
hiên các yêu cầu của cô giáo
trong trờng học ?


-Bạn nào còn cha trËt tù trong
tr-êng häc?...


-GV tỉng kÕt: -Khen ngỵi 1 số tổ,
cá nhân biết giữ trật tự, nhắc nhở
những tổ, cá nhân còn vi phạm
trật tự trong trêng häc.


-Phát động thi đua giữ trật tự giữa
các tổ:


Tổ nào giữ trật tự sẽ đợc hoa đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khen ngợi; tổ nào còn có bạn cha
giữ trËt tù nhËn hoa vàng nhắc
nhở. Ban cán sự lớp theo dõi việc
thực hiện của các tổ hằng ngày.
<b>4.Củng cố bµi.</b>


NhËn xÐt giê häc


<i> Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008</i>

<b>Học vần: Bµi 66 </b>

<b>uôm ơm</b>



I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần uôm , ơm


- c viết , đợc : uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.
- Nhận ra uôm, ơm trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vờn ơm, cháy đợm .Và
đoạn ứng dụng :


Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bớm bay lợn
từng đàn.


+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bớm, chim, cá, cảnh
II. Đồ dùng dạy học.


Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài iêm, yêm
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: cái yếm
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.


B. D¹y häc bµi míi.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần uôm, ơm lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần ny?



+HS: Đọc uôm, ơm


2, Hot động 1: Dạy vần mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a, NhËn diÖn vần.


+ Ghép vần uôm lên bảng


+ Ai cho cô biết vần uôm đợc
tạo nên bởi âm nào?


+ HÃy so sánh cho cô vần uôm
với iêm


+ HÃy ghép cho cô vần uôm
+ Đọc uôm


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vn uôm đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh sưa cho HS.


+ Cã vÇn uôm các em hÃy tìm và
ghép tiếng buåm


+ Con ghÐp tiÕng buåm nh thế


nào?


+ Con hÃy phân tích tiếng buồm
+ GhÐp b¶ng buåm


+ tiếng buồm đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.
+ tranh vÏ gì?


+ Giải thích cánh buồm
+ ghép bảng cánh buồm


+ Nhận xÐt , chØnh sưa.
* ¬m (Quy trình tơng tự)
So sánh ơm với u«m
c, H íng dÉn viÕt ch ữ.


+ Viết mẫu bảng vần ơm, uôm
vừa viết vừa HD quy trình viết
+ NhËn xÐt, chØnh söa.


+ Viết mẫu cánh buồm, đàn
b-ớm . HD quy trình viết


d, §äc tõ óng dơng.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
ao chuôm ]vờn ơm


nhuộm vải cháy đợm
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong c¸c từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Quan sát.


+ Vần uôm đợc tạo nên bởi âm
uô và m , âm uô đứng trớc, âm m
đứng sau.


+ giống nhau: đều có m đứng sau
khác nhau: m có đứng
trớc


+ GhÐp vÇn uôm và giơ cho GV
kiểm tra.


+ Đọc uôm (CN, nhóm, cả lớp)
+ u« –m- u«m


+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép ting bum


+ nêu cách ghép
+ phân tích


+ Đọc buồm


+ bờ u«m – bu«m hun
-buồm


+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ cánh buồm


+ Đọc cánh buåm


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
uôm


buåm
c¸nh buåm


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung nh hỡnh
cỏch vit.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhãm, c¶ líp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

v-+ Hãy phân tích tiếng chuôm,


nhuộm, đợm


+ Cho HS đọc tồn bài.


ên ¬m , tiÕng


đợm trong từ cháy đợm.
+ Phân tích.


+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.


<b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS</b>
.a, Luyện đọc.


*§äc bµi ë tiÕt 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ
khố.


+ ChØnh sưa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chc cho cỏc nhúm thi
c.


*Đọc câu ứng dụng.



+ Cho HS quan sát tranh minh
hoạ SGK.


Tranh vẽ gì?


Hóy đọc đoạn ứng dụng dới
bức tranh cho cơ


+ Bạn đọc có hay khơng?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng
có dấu và âm gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong câu ứng dụng tiếng
nào chứa vần vừa học?


+ Em h·y ph©n tÝch tiÕng:
nhm, bím


b, LuyÖn viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài
viết.


+ Cho xem bài viết mẫu, HD
cách viết.



+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nãi.


+ Chủ đề luyện nói hơm nay
là gì?


+ HD HS quan sát tranh thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ những gì?


- chim sâu có ích lợi gì?
-Con bớm thích gì?


-Con cỏ cảnh để làm gì?...
+ Nhận xét khen ngợi nhúm
núi hay.


4, Củng cố, dặn dò.


+ Cho HS đọc tồn bài trong
SGK.


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


+Tranh vẽ đàn bớm trong vờn hoa cải
+2 HS đọc.



+ NhËn xÐt.


+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi , tiếng có
âm r, tr




+ §äc (CN, nhãm, c¶ líp).
+ nhm, bím


+ Phân tích tiếng nhuộm, bớm
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.


+ Ong, bớm, chim, cá cảnh


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận
nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý của GV và
các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ
đề: Ong, bớm, chim,cá cnh.


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa vần
vừa häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Cho c¸c nhãm thi tìm


tiếng , từ có chứa vần uôm,
ơm võa häc.


+ Chia líp lµm 4 nhãm, 2
nhãm t×m tiÕng, tõ cã chøa
vÇn uôm, 2 nhóm tìm tiếng,
từ có chứa vần ¬m


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng
học nhóm và 1 chiếc bút dạ,
các nhóm tìm và viết các
tiếng, từ vừa tìm đợc vào bảng.
Hết thời gian các nhóm cử đại
diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có
chứa vần m hay ơm là
nhóm thắng cuộc.


+ Tæng kÕt cuéc thi.


<i> Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008</i>

<b>Học vần: Bµi 67 </b>

:

<b>Ôn tập</b>



I: Mục tiªu: Gióp HS


- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng m
- Đọc đúng từ ngữ: lỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa . Và đoạn ứng dụng
ứng dụng:


Trong vòm lá mới chồi non


Chùm cam bà giữ vẫn con đung đa
Quả ngon dành tËn cuèi mïa
Chê con, phần cháu bà cha trảy vào.


-Nghe hiểuvà kể lại tự nhiên nột số tình tiết quan trọng trong truyện kể:
Đi tìm bạn


II : Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk


+GV: Bảng ôn
+HS: bảng con


III: Cỏc hot động dạy học
A: Kiểm tra bài cũ.


+GV: gọi HS đọc bài uôm, ơm
+HS nhận xét - GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết: đàn bm
+GV: nhn xột , chnh sa


<i>B, Dạy học bài mới.</i>
1. Giíi thiƯu bµi.


+GV: Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
+HS: nêu các vần đã học trong tuần


+GV: Em có nhận xét gì về các vần đã đợc học?
+HS: Các vần đó giống nhau đều kết thúc bằng m



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
a, Ôn cỏc vn va hc.


+ Treo bảng vần ôn


+ Gọi HS lên chỉ các chữ, vần đã
học


+ Đọc các chữ và vần .
+ Chỉ chữ, vần.


b,Ghép các chữ thành vần.


+ Bây giờ cả lớp hãy ghép chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang của
bảng ơn để c cỏc vn.


+ Chỉ bảng.


c,Đọc tõ øng dông.


+ Viết các từ ứng dụng lên bảng:
Lỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
+ Ai đọc đợc các từ này?
+ Giải thích các từ ng dng.
+ c mu.


+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa ôn.



d,Tập viết từ ứng dụng.


+ Viết mẫu từ xâu kim, lỡi liềm
lên bảng, lu ý HS vị trí dấu thanh
và các nét nối giữa các chữ trong từ
xâu kim, lỡi liềm vị trÝ dÊu thanh
+ ChØnh söa.


+ lên bảng chỉ và đọc .
+ Chỉ chữ, vầnGV đọc.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ tự ghép ở SGK.


+ Vài HS ghép, và đọc trên bảng
+cả lớp đọc đồng thanh .


+2HS c.


+ Đọc (CN, nhóm,cả lớp)
+ Nêu phân tích.


+ Quan sát
+ Viết bảng con.


Tit 2: 3,Hoạt động 2: Luyện tập


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a, Luyện c



*Đọc bài ôn ở tiết1.


+ chỳng ta ó đợc ơn những vần
gì?


+ cho HS đọc các vần, tiếng trong
bảng ơn.


+ ChØnh sưa.


+ Cho HS đọc các t ng dng.
+ Chnh sa.


*Đọc đoạn thơ ứng dơng.
+ Giíi thiƯu tranh.


Tranh vÏ g×?


+ Ai đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
d-ới bức tranh?


+ Bạn đọc có hay khơng?


+ Khi đọc đoạn thơ chúng ta lu ý
điều gì?


+ Trong đoạn văn chúng ta cần đọc
đúng tiếng có âm gì?


+ §äc mÉu.


+ ChØnh sưa.


+ Trong đoạn thơ vừa đọc ting
no cha vn ụn?


+ nêu


+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Quan sát tranh.


+ nêu nhận xét
+ Đọc.


+ Nhận xét cách đọc của bạn.
+ Nghỉ hơi cuối mỗi dịng thơ
+ Đọc đúng tiếng có âm tr, tiếng có
dấu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b, Lun viÕt.


+ Cho HS xem bµi viÕt mÉu, HD
viÕt bài vào vở.


+ Quan sát , uốn nắn.
c, Kể chuyện: Đi tìm bạn
+ Kể chuỵện diễn cảm.


+ Kể chuyện kèm tranh minh hoạ.
+ Giao nhiệm vụ thảo luận cho các


nhóm.


-Nhóm 1: Quan sát tranh 1 và kể
lại chuyện


-Nhóm 2: Quan sát tranh 2 và kể
lại chuyện.


-Nhóm 3: Quan sát tranh 3 và kể
lại chuyện.


-Nhóm 4: Quan sát tranh 4 và kể
lại chuyện.


+ Nhận xÐt, khen ngỵi nhãm kĨ
hay.


+ C©u chun khuyªn chóng ta
điều gì?


*ý nghĩa câu chuyện : Câu chuyện
nói lên tình bạn thân thiết của Sóc
và Nhím, mặc dầu mỗi ngời có một
hoàn cảnh sống rất khác nhau.
<i>4, Củng cố, dặn dò.</i>


+ Chỉ bảng ôn
+ Tổng kết giờ học


+ Quan sát.


+ Viết bài.


+ Đọc tên câu chuyện kể: Đi tìm
bạn


+ Lắng nghe.


+HS: Quan sát lắng nghe.


+ Các nhóm thảo luận theo nội
dung các tranh mà G V giao nhiệm
vụ.


+Đại diện các nhóm thi kể.
+ NhËn xÐt nhãm kĨ hay.
+ Nªu ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> To¸n</b>

:

<b>Lun tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


-Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi
10.


-Củng cố các kĩ năng so sánh về số.


-Rèn luyện các kĩ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn.
II - Đồ dùng dạy học


-Một số hình tròn bằng bìa, một hình ngôi sao, một bông hoa, số và các


mũi tên nh trong bài tập 2 của SGK.


-Phn màu, thớc kẻ, bảng phụ.
III - Các hoạt động dạy - học
1-Kiểm tra bài cũ


-GV gäi 2 HS lên bảng làm bài tập


-1 em làm bài sau : 3 + 4 = 9 - 5 = 8 - 2 =


5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 =


-1 em lµm bµi sau : +6<sub>4</sub> -8<sub>2</sub> +<sub>5</sub>3 -9<sub>4</sub>
+<sub>3</sub>6


-HS nhËn xÐt - GV nhËn xÐt cho ®iĨm


-GV gọi 1- 2 HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong
phạm vi 10.


-GV nhận xét, cho điểm.
2- Dạy học bài mới :
a) Giíi thiƯu bµi


<b>b) HD häc sinh lµm bµi tËp</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


+ Bài 1 : - Gi hc sinh c yờu cu
bi toỏn.



-Yêu cầu häc sinh lµm bµi trong vë
bµi tËp, lµm 4 cột của BT 1.


-Nhận xét cho điểm
-Ghi bảng phần cuèi :


5 + 5 = 10 - 5 =
10 + 0 = 10 - 0 =
-Hái: 5 céng 5 b»ng mÊy ?


-Ghi kÕt qu¶ lên bảng: 5 + 5 = 10
-Hỏi : 10 trừ 5 bằng mấy ?


-Ghi kết quả lên bảng : 10 - 5 = 5
-Hỏi: các em có nhận xét gì về 2
phép tính trên ?


- GV nhấn mạnh: Đó chính là mối
quan hệ giữa phép cộng và phép
trõ.’


-HS đọc : Tính
-HS làm bài tập
-HS nhận xét


-Tr¶ lêi : 5 + 5 = 10
-Tr¶ lêi : 10 - 5 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-ChØ vµo 2 phÐp tÝnh:


10 + 0 = 10


10 - 0 = 10


-Hái: em cã nhận xét gì về kết quả
của 2 phép tính trên?


-Em có nhận xét gì khi 1 số cộng
với 0 hay 1 số trừ đi 0?


+Bài 2: Số?


- Gắn nội dung bài tập 2 lên bảng.
-Gọi HS nêu cách làm.


-Gọi 2 HS làm trên bảng.
-Lớp làm bài


-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Nhận xét , khen HS.


+Bài 3 : Điền dấu >, <, =


-Hỏi: Trớc khi điền dấu ta phải làm
gì?


-Cho HS làm bài


-Gọi 3 HS làm trên bảng.
-Nhận xét và cho điểm.



+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-Ghi tóm tắt lên bảng HDHS nhìn
tóm tắt nêu bài toán.


Tóm tắt:
Tổ 1: 6 bạn.
Tổ 2: 4 bạn.
Cả 2 tổ: ...bạn?


-Hỏi : Bài toán cho biết gì?
-Hỏi: bài toán hỏi gì?


-Hỏi: Muốn biết cả 2 tổ có bao
nhiêu bạn ta làm phép tính gì?
-Em hÃy nêu phép tính.


-Gọi 1 HS làm trên bảng, lớp làm
vµo vë.


3,Cđng cè bµi häc.


HDHS : 1 bạn nêu phép tính và chỉ
định bạn khác trả lời, nếu bạn đó trả
lời đợc thì đợc ra 1 phép tính khác
chỉ định bạn khác nữa trả lời. Nừu
bạn nào Khơng trả lơì nhanh sẽ bị
phạt.


--Trả lời: Kết quả giống nhau.


-Trả lời: 1 số cộng với o hay 1 số
trừ đi 0 cũng bằng chính số ú.
-Quan sỏt bi tp.


-Nêu cách làm.
-2 HS làm trên bảng.
-Lớp làm bài.


-1 HS nhận xét


-Trả lời: Ta thực hiện phép tính
rồi so sánh.


-Làm bài.


-3 HS làm trên bảng.


-1 số HS đọc bài và nhận xét bài
của bạn.


-Th¶o luận nêu bài toán.


-Vài em nêu bài toán: Tổ 1 có 6
bạn, tổ 2 có 6 bạn. Hỏi cả 2 tổ có
bao nhiêu bạn?


-Trả lời: tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4
bạn.


-Trả lời: Cả 2 tổ có bao nhiêu


bạn.


-Trả lời : Làm phép tính cộng.
-6 + 4 = 10


-1 HS làm trên bảng, lớp lµm vµo
vë.


-HS thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Học vần: Bài 68 </b>

<b>ot at</b>


I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:


- Hiểu cấu tạo vần ot, at


- c viết , đợc : ot, at, tiếng hót, ca hát


- NhËn ra ot, at trong c¸c tiÕng , tõ, c©u øng dơng.


- Đọc đợc từ ứng dụng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt .Và đoạn
ứng dụng :


Ai trång c©y


Ngời đó có tiếng hát
Trên vòm cây


Chim hãt lêi mª say.



+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, Chúng em
ca hát


II. §å dïng d¹y häc.
Tranh minh ho¹ SGK.


+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.


+GV: Gọi HS đọc bài Ôn tập
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: li lim
+GV: Nhn xột , chnh sa.


B. Dạy học bài míi.
1, Giíi thiƯu bµi:


+GV : Viết các vần ot, at lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ot, at


2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>* ot</b>


a, NhËn diƯn vÇn.



+ GhÐp vÇn ot lên bảng


+ Ai cho cụ bit vn ot đợc tạo
nên bởi âm nào?


+ H·y so sánh cho cô vần ot với
on


+ HÃy ghép cho cô vần ot
+ Đọc ot


+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.


+ Vần ot đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.


+ ChØnh söa cho HS.


+ Có vần ot các em hÃy tìm vµ
ghÐp tiÕng hãt


+ Con ghÐp tiÕng hót nh thế nào?


+ Quan sát.


+ Vn ot đợc tạo nên bởi âm o
và t , âm o đứng trớc, âm t đứng
sau.



+ giống nhau: đều có o đứng
tr-ớc


khác nhau: ot có t đứng sau
+ Ghép vần ot và giơ cho GV
kiểm tra.


+ §äc ot (CN, nhãm, c¶ líp)
+ o – t - ot


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Con h·y ph©n tÝch tiÕng hãt
+ GhÐp b¶ng hãt


+ tiếng hót đánh vần nh thế
nào?


+ ChØnh söa.
+ tranh vẽ gì?


+ Giải thích tiếng hót
+ ghÐp b¶ng tiÕng hãt


+ NhËn xÐt , chØnh söa.
* at (Quy trình tơng tự)
So sánh ot với at


c, H<i> íng dÉn viÕt ch÷.</i>


+ ViÕt mÉu bảng vần ot, at vừa


viết vừa HD quy tr×nh viÕt


+ NhËn xÐt, chØnh sưa.


+ ViÕt mÉu tiÕng hãt , ca hát .
HD quy trình viết


d, §äc tõ øng dông.


+ Viết bảng các từ ứng dụng.
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.


+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ HÃy phân tích tiếng ngọt, nhót,
cát, lạt


+ Cho HS c ton bi.


+ nêu cách ghép
+ phân tÝch
+ §äc hãt


+ hê - ot – hot - s¾c - hót


+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ con chim đang hót


+ Đọc tiÕng hãt


+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ot


hãt
tiÕng hãt


+ Quan s¸t GV viÕt mÉu.


+ Viết lên khơng trung định hình
cách vit.


+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.


+ Đọc.


+ Đọc ( CN, nhóm, cả líp).


+ TiÕng ngät trong tõ b¸nh ngät
, tiÕng nhãt trong tõ tr¸i nhãt,
tiÕng c¸t trong từ bÃi cát , tiếng
lạt trong từ chẻ lạt


+ Phân tích.


+ Đọc.
Tiết 2
<i> 3, Hoạt động 2: Luyện tập.</i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
.a, Luyn c.


*Đọc bài ở tiết 1.


+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.


+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.


+ Cho HS quan s¸t tranh minh hoạ
<b>SGK.</b>


Tranh vẽ gì?


+ c (CN, nhúm, c lp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.


+ Quan s¸t tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hãy đọc đoạn ứng dụng dới bức


tranh cho cô


+ Bạn đọc có hay khơng?


Chúng ta cần đọc đúng tiếng có
âm gì?


+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.


+ Trong c©u øng dơng tiếng nào
chứa vần vừa học?


+ Em hÃy phân tÝch tiÕng: h¸t,
hãt


b, LuyÖn viÕt.


+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cỏch
vit.


+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.


+ Ch đề luyện nói hơm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:


-Tranh vẽ những gì?


- chim hót nh thÕ nµo?


- Các em thờng ca hát vào lúc nào?
- Em hãy đóng vai chú gà để cất
tiếng gáy ...


+ NhËn xÐt khen ngỵi nhãm nãi
hay.


4, Cđng cố, dặn dò.


+ Cho HS c ton bi trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần ot, at vừa học.


+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm
tìm tiếng, tõ cã chøa vÇn ot , 2
nhãm t×m tiÕng, tõ cã chøa vÇn
at


+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
ot hay at là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.


+2 HS đọc.


+ Nhận xét.


+ Đọc đúng tiếng có âm s, tr
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).


+ h¸t, hãt


+ Ph©n tÝch tiÕng hát, hót
+ Đọc bài viết.


+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.


+ Gà gáy, chim hãt, chóng em ca
h¸t


+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề: Gà gáy, chim
hót, chúng em ca hát


+Vài nhóm trình bày trớc lớp.


+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.



<i> Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I.Mc tiờu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
-Cách viết đếm các số trong phạm vi 10.


--Kü năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
-Các kỹ năng ban đầu của việc chuận bị giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học.


GV: -1 số hình trịn bìa cứng, 1 số cắt sẵn để HS làm bài tập 4.
-Phấn màu, bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


-Gäi 2 HS thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
5 + 3 = 10 = 0 =


6 - 6 = 8 + 2 =
10 - 1 = 0 + 1=


-Cho HS díi líp tính miệng.


-Gọi 2 HS nhận xét bài trên bảng của các bạn.
-GV nhận xét.


B.Dạy học bài mới.


1.Giới thiệu bài: Lun tËp chung.


2.HD lµm bµi tËp.


Hoạt động dạy Hoạt ng hc


+Bài 1: Viết số thích hợp ( theo
mẫu).


-Treo bài tập lên bảng.


- gii thớch mu: Cỏc em m số ơ
vng có bao nhiêu chấm trịn thì
viết số đó vào ơ phía dới .


-Gäi 3 HS lµm trên bảng.
-Lớp làm vào vở.


-Cho 2 HS ngi cựng bn đổi vở
cho nhau kiểm tra kết quả.


+Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ
10 đến 0.


-Gäi HS nêu yêu cầu


-Gi 1 s HS c cỏc s t 0 đến
10, từ 10 đến 0, HS khác nghe ,
nhn xột


-Nhận xét, cho điểm.
+Bài 3:Tính



-Cho HS lm bi vào vở.
-Gọi vài HS làm trên bảng.
-Gọi vài HS đọc kt qu.


-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Nhận xét, khen ngợi HS.


+Bài 4:Số?


-Gọi HS nêu cách làm.


-Gọi 2 HS làm trên bảng lớp. Lớp
làm vào vở.


-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Nhận xét, khen ngợi .


+Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
A,Ghi tóm tắt lên bảng HDHS
nhìn tóm tắt nêu bài toán.


-Nêu yêu cầu.


-Quan sát bài trên bảng.
-Theo dõi, lắng nghe.
-3 HS làm trên bảng.
-Lớp làm vào vở.


-HS i v kim tra kt qu ln


nhau.


-Nêu yêu cầu.


- c cỏc s t 0 n 10, t 10 n
0.


-HS khác nghe và nhận xÐt.
-Lµm bµi.


-HS làm trên bảng.
-Vài HS đọc kết quả.


-HS nhËn xét bài làm của bạn.
-Nêu cách làm bài.


-2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tóm tắt:
Có: 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả...quả?


-Hỏi : Bài toán cho biết gì?
-Hỏi: bài toán hỏi gì?


-Hỏi: Muốn biết chúng ta làm
phép tính gì?



-Em hÃy nêu phép tính.


-Gọi 1 HS làm trên bảng, lớp làm
vào vở.


-Nhận xét.


B,Ghi tóm tắt lên bảng HDHS
nhìn tóm tắt nêu bài toán.


Tóm tắt:
Có: 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn: ... viên bi?


-Hỏi : Bài toán cho biết gì?
-Hỏi: bài toán hỏi gì?


-Hỏi: Muốn biết chúng ta làm
phép tính gì?


-Em hÃy nêu phép tính.


-Gọi 1 HS làm trên bảng, líp lµm
vµo vë.


-NhËn xÐt.
3.cđng cè bµi.
-NhËn xÐt giờ học.



-Vài em nêu bài toán: có 5 quả,
mua thêm 3 quả nữa, Hỏi có tất cả
bao nhiêu quả?


-Trả lời: có 5 quả, thêm 3 quả
-Trả lời: có tất cả bao nhiêu quả.
-Trả lời : Lµm phÐp tÝnh céng
- 5 + 3 = 8


-1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
-Thảo luận nêu bài toán.


-Vài em nêu bài toán: có 7 viên bi,
bớt 3 viên bi . Hỏi còn lại mấy
viên bi?


-Trả lời: có 7 viên bi, bớt 3 viên bi
-Trả lời: còn bao nhiêu viên bi.
-Trả lời : Làm phép tính trõ.
- 7 - 3 = 4


-1 HS lµm trên bảng, lớp làm vào vở.


<b> </b>



<b> Tự nhiên và xã hội: Bài 16: </b>

<b>Hoạt động ở lớp</b>



<b> I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: HS biết: Các hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa GV và


HS, HS và các bạn ở trong lớp.


2.<b> Kỹ năng</b>: Tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.
3.<b> Thái độ</b>: Có ý thức giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp.
II <b>. </b> Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> III, Hoạt động dạy học</b>:
<b> </b>A.<b> Kieồm tra baứi cuừ</b>:


-GV: Tiết hôm trước các con học bài gì?
-HS: Lớp học


- GV: Haừy keồ tẽn 1 soỏ ủồ duứng ụỷ trong lụựp
-HS: Kể tên một số đồ dùng trong lớp


GV: Nhận xét bài cũ.
B ,Dạy học bài mới


<b>1,Gii thiu bi: Hot ng lớp</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>HĐ1:</b> <b>Hoạt động chung cả lớp .</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết các hoạt động ở lớp và
mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS
trong từng hoạt động học tập.


<b>Cách tiến hành:</b>



Cho HS lấy SGK quan sát


Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu với
bạn nội dung được thể trong từng hình.
Bước 2: HS trình bày trước lớp.


Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.


- Trong các hoạt động đó, hoạt động nào
được tổ chức ở lớp?


- Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân
trường?


- Trong từng hoạt động trên GV làm gì? HS
làm gì?


GV theo dõi HS trả lời.


Kết luận<b>:</b> Ở lớp học nào cũng có thầy, có cơ
và HS. Trong lớp học có những hoạt động
được tổ chức trong lớp hoặc ngoài lớp.


<b>HĐ2</b>: Giới thiệu các hoạt động của lớp học


<b>Mục tiêu</b><i><b>: </b></i> HS biết được các hoạt động
trong lớp học của mình


<b>Cách tiến hành:</b>



GV hướng dẫn:


- Những hoạt động nào mà các con thích?
Mình phải làm gì để giúp các bạn học tốt?
- GV gọi 1 số em nêu trước lớp.


- LÊy SGK


- HS hoạt động theo cặp
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học
H3: Các bạn hát


H4: Tập vẽ


H5: Các bạn lên trình bày nội dung
bài veõ


- H 2, 4, 5
- H1. 3


- GV hướng dẫn, HS thực hành


- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV theo doõi.


<b>Kết luận:</b> Các em phải biết hợp tác, giúp
đỡ và chia sẽ với các bạn trong các hoạt
động học tập ở lớp



- Cho lớp hát bài: Lớp chúng mình


<b>HĐ3</b>: Luyện tập củng cố


<b>Mục tiêu:</b> HS nắm được nội dung bài học.


<b>Cách tiến hành</b>


Vừa rồi các con học bài gì?


- Hãy kể các hoạt động thường có ở lớp
em?


- Em phải làm gì giúp bạn học tốt?
- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×