Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.81 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS ĐỨC TRÍ – Quận 1</b>
<b>Trường THCS ĐỨC TRÍ – Quận 1</b>
<b>biên soạn & giới thiệu</b>
<b>1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên . Viết công thức</b>
<b>2 / Điền số thích hợp vào ơ trống :</b>
<b>Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b</b>
<b>Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b</b>
<b>a - b = a + (-b)</b>
<b>Sinh năm : - 287</b>
<b>Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là :</b>
<b>- 212 - (-287 ) = - 212 + 287 = 75 (tuổi)</b>
<b>Tính tuổi thọ của </b>
<b>nhà Bác học Asimet?</b>
<b>= 7 + 9 - 3</b>
<b>= ( - 5 ) – [ 9 + ( - 12 ) ]</b>
<b>= ( -5 ) – ( - 3 )</b>
<b>= (- 5 ) + 3 </b>
<b>= - 2</b>
<b>= 16 - 3</b>
<b>= 13</b>
<b>(-1)- 8=(-1</b>
<b>Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau : </b>
•<b>Thay giá trị x vào biểu thức </b>
•<b> Thực hiện phép tính </b>
<b>Bài 86 / Tr 64 SBT </b>
<b> </b>
<b>Dạng 2 : tìm x </b>
<b>Tìm số nguyên x , bieát :</b>
<b> </b>
<b>Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x </b>
<b>neáu bieát :</b>
<b>Tổng hai số bằng không khi nào ?</b>
<b>Hiệu hai số bằng không khi nào ?</b>
<b>Vì x </b><b> 0 0</b>
<b>Laøm bài 55 tr / 83 SGK theo nhóm</b>
<b>Dạng 3 :</b> <b>Bài tập đúng , sai:</b>
<b>Hồng :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu </b>
<b>của chúng lớn hơn số bị trừ “</b>
<b>Ví dụ : 2- (-1) = 2 + 1 = 3</b>
<b>Hoa :”Khơng có thể tìm được hai số nguyên mà </b>
<b>hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “</b>
<b>Ví dụ :</b>
<b>Lan :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu </b>
<b>của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ “</b>
<b>Ví dụ : -5 - (- 8 ) = - 5 + 8 = 3</b>
<b>Đúng<sub>Đúng</sub></b>
<b>Đúng<sub>Đúng</sub></b>
<b>Dạng 4 :</b> <b>Sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b>Phép </b>
<b>Phép </b>
<b>tính </b>
<b>tính </b>
<b> </b>
<b> Nuùt ấnNút ấn</b> <b>Kết Kết </b>
<b>quả</b>
<b>quả</b>
<b>169-733</b>
<b>53-(-487)</b>
<b>-153-(-1936)</b>
<b>1</b> <b>6</b> <b>9 -</b> <b>7 3</b> <b>=</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>3 - 4 8 7 +/- =</b>
<b></b>
<b>+/-6</b>
<b>1</b>
<b>-</b> <b>9 3</b>
<b>-564</b>
<b>Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại </b>
<b>Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại </b>
<b>Phép </b>
<b>Phép </b>
<b>tính </b>
<b>tính </b>
<b> </b>
<b> Nuùt ấnNút ấn</b> <b>Kết Kết </b>
<b>quả</b>
<b>quả</b>
<b>187+(-54)</b>
<b>(-203)+349</b>
<b>(-175)+(-213)</b>
<b>1</b> <b>8</b> <b>7 +</b> <b>5 4</b> <b>=</b>
<b>2</b>
<b></b>
<b>+/-0</b> <b>+/- + 3 4 9 =</b>
<b></b>
<b>+/-2</b>
<b>+</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>-</b> <b>1 3</b>
<b>133</b>
<b>146</b>
<b>=</b> <b><sub>388</sub></b>
<b>hoặc</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>5 +/-</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1 3 +/-</sub></b> <b><sub>=</sub></b>
<b></b>
<b>Bằng cách thay </b>
<b>đổi vị trí 9 chữ số </b>
<b>trong mỗi ô . Hãy </b>
<b>sắp xếp sao cho </b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được </b>
<b>Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số </b>
<b>trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ? </b>
<b>Ta cộng a với số đối của b</b>
<b> Oân tập các qui tắc cộng trừ số nguyên </b>