Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TIET 50 LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS ĐỨC TRÍ – Quận 1</b>


<b>Trường THCS ĐỨC TRÍ – Quận 1</b>


Nhóm giáo viên Tốn



<b>biên soạn & giới thiệu</b>


<b>TỐN 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>



<b>1 / Phát biểu qui tắc phép trừ số nguyên . Viết công thức</b>


<b>a</b>

-15

0



-a



-a

<b>-2</b>

<b><sub>-2</sub></b>

<b>-(-3)</b>



<b>2 / Điền số thích hợp vào ơ trống :</b>


<b>15</b>



<b>15</b>



<b>2</b>



<b>0</b>




<b>-3</b>



<b>Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b</b>


<b>Muốn trừ số nguyên a cho số b , ta cộng a với số đối của b</b>


<b>a - b = a + (-b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sinh năm : - 287</b>


<b>Tuổi thọ của nhà bác học Asimet là :</b>
<b>- 212 - (-287 ) = - 212 + 287 = 75 (tuổi)</b>


<b>Tính tuổi thọ của </b>


<b>nhà Bác học Asimet?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a/ 8 - ( 3 - 7)</b>



<b>a/ 8 - ( 3 - 7)</b>



<b>= 8 - </b>

<b>[</b>

<b>3 + (-7)</b>

<b>]</b>



<b> = 8 - (- 4 )</b>


<b> = 8 + 4</b>



<b> = 12</b>



<b>b/ (-5) - ( 9 -12 )</b>




<b>b/ (-5) - ( 9 -12 )</b>



<b>= 7 + 9 - 3</b>


<b>c/ 7 - ( - 9 ) - 3</b>

<b>d/ (-3 ) + 8 - 1</b>



<b>= ( - 5 ) – [ 9 + ( - 12 ) ]</b>
<b>= ( -5 ) – ( - 3 )</b>


<b>= (- 5 ) + 3 </b>
<b>= - 2</b>


<b>= 16 - 3</b>
<b>= 13</b>


<b>= ( - 3 ) + 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điền số thích hợp vào ơ trống </b>



a

-1

-7

5

0



b

8

-2

7

13



a -b

<b>-9</b>

<b>-9</b>

<b>- 5</b>

<b>-2</b>

<b>-</b>

<b>13</b>



<b>(-1)- 8=(-1</b>

<b>)+(-</b>

<b> 8) =- 9</b> <b><sub>(-7)- (-2) = (-7) +2 = (- 5)</sub></b>
<b>5 -7 = 5 + (-7) = -2</b> <b><sub>0 - 13 = 0 + (- 13) = -13</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cho x=- 98 ; a = 61. Tính giá trị các biểu thức sau : </b>


<b>a ) x + 8 - x - 22</b>


•<b>Thay giá trị x vào biểu thức </b>


•<b> Thực hiện phép tính </b>
<b>Bài 86 / Tr 64 SBT </b>


<b>a ) x + 8 - x - 22</b>



<b>=</b>

<b> - 98</b>

<b> + 8 – (</b>

<b>-98</b>

<b>) - 22</b>


<b>= </b>

<b>- 98</b>

<b> + 8 + </b>

<b>98 </b>

<b>- 22</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>b ) - x - a + 12 + a</b>



<b>= - ( </b>

<b>- 98</b>

<b> ) – </b>

<b>61 </b>

<b>+ 12 + </b>

<b>61</b>



<b>= </b>

<b>98 </b>

<b>+ ( </b>

<b>- 61</b>

<b> ) + 12 + </b>

<b>61</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dạng 2 : tìm x </b>


<b>Tìm số nguyên x , bieát :</b>


<b>a) 2 + x = 3</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>x = 1 - 7 </b>

<b><sub>x = 1 - 7 </sub></b>




<b> </b>



<b> </b>

<b>x = - 6</b>

<b><sub>x = - 6</sub></b>


<b> x = 0 - 6</b>



<b> x = - 6</b>



<b>c) x + 7 = 1</b>


<b>b) x + 6 = 0</b>



<b> </b>

<b>x = 3 - 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x </b>

<sub></sub>

<b> 0 </b>


<b>neáu bieát :</b>


)

0



)

0







<i>a x</i>

<i>x</i>



<i>b x</i>

<i>x</i>



<b>Tổng hai số bằng không khi nào ?</b>



<b>Hiệu hai số bằng không khi nào ?</b>


)

 

0



0



<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Vì x </b><b> 0 0</b>


)

 

0

 

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Laøm bài 55 tr / 83 SGK theo nhóm</b>


<b>Dạng 3 :</b> <b>Bài tập đúng , sai:</b>


<b>Hồng :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu </b>
<b>của chúng lớn hơn số bị trừ “</b>


<b>Ví dụ : 2- (-1) = 2 + 1 = 3</b>


<b>Hoa :”Khơng có thể tìm được hai số nguyên mà </b>
<b>hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ “</b>


<b>Ví dụ :</b>


<b>Lan :” Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu </b>
<b>của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ “</b>


<b>Ví dụ : -5 - (- 8 ) = - 5 + 8 = 3</b>


<b>Đúng<sub>Đúng</sub></b>



<b>Đúng<sub>Đúng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dạng 4 :</b> <b>Sử dụng máy tính bỏ túi </b>
<b>Phép </b>
<b>Phép </b>
<b>tính </b>
<b>tính </b>
<b> </b>


<b> Nuùt ấnNút ấn</b> <b>Kết Kết </b>
<b>quả</b>
<b>quả</b>


<b>169-733</b>


<b>53-(-487)</b>


<b>-153-(-1936)</b>


<b>1</b> <b>6</b> <b>9 -</b> <b>7 3</b> <b>=</b>


<b>5</b>


<b>3</b>


<b>3 - 4 8 7 +/- =</b>
<b></b>
<b>+/-6</b>
<b>1</b>


<b></b>
<b>-3</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


<b>-</b> <b>9 3</b>


<b>-564</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại </b>


<b>Nút dùng để đổi dấu “+” thành “-” và ngược lại </b>


<b>Phép </b>
<b>Phép </b>


<b>tính </b>
<b>tính </b>


<b> </b>


<b> Nuùt ấnNút ấn</b> <b>Kết Kết </b>
<b>quả</b>
<b>quả</b>


<b>187+(-54)</b>


<b>(-203)+349</b>


<b>(-175)+(-213)</b>



<b>1</b> <b>8</b> <b>7 +</b> <b>5 4</b> <b>=</b>


<b>2</b>


<b></b>


<b>+/-0</b> <b>+/- + 3 4 9 =</b>
<b></b>
<b>+/-2</b>
<b>+</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>1</b>


<b>-</b> <b>1 3</b>


<b>133</b>


<b>146</b>


<b>=</b> <b><sub>388</sub></b>


<b>hoặc</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>5 +/-</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1 3 +/-</sub></b> <b><sub>=</sub></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bằng cách thay </b>
<b>đổi vị trí 9 chữ số </b>
<b>trong mỗi ô . Hãy </b>
<b>sắp xếp sao cho </b>


<b>tổng 3 chữ số </b>
<b>thẳng hàng đều </b>
<b>bằng 15</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Muốn trừ số nguyên a cho nguyên b ta làm </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được </b>


<b>Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số </b>
<b>trừ , lớn hơn số bị trừ cho ví dụ ? </b>


<b>Ta cộng a với số đối của b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b> </b>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>

<b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </sub></b>




<b> </b>



<b> </b>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>

<b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </sub></b>



<b> Oân tập các qui tắc cộng trừ số nguyên </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×