Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giao an HSG Tieng Viet 5 Chon bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.9 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>T n </b>

<b>-</b>

<b> T ghộp </b>

<b>-</b>

<b> T</b>



<b>láy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng các kiến thức cơ bản về từ đơn, từ ghép, từ láy.
- Thực hành làm các Bài tập phân biệt từ đơn, từ ghép, từ láy.
<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. Kiến thức cơ bản:</b>
<i><b>a. Từ đơn:</b></i>


Từ đơn là loại từ do một tiếng có nghĩa tạo thành.
Ví dụ: Ngày, tháng, năm, ăm, mc,


<i><b>b. Từ ghép:</b></i>


Từ ghép là loại từ gồm hai, ba hoặc bốn tiếng ghép lại tạo thành một ý
nghĩa chung.


VÝ dơ: nhµ cưa, vi sinh vËt, …
Cã 2 kiĨu từ ghép:


+ Từ ghép có nghĩa phân loại:


L t ghộp mà quan hệ giữa các từ đơn tạo thành có quan hệ chính phụ
(phụ nghĩa) nghĩa cụ thể hơn.



VÝ dơ: Xe máy, trắng ngà, bút chì,
+ Từ ghép có nghÜa tỉng hỵp:


Là từ ghép mà quan hệ giữa các từ đơn tạo thành có quan hệ song song
(hợp nghĩa) ngha khỏi quỏt hn ngha tng ting.


Ví dụ: ăn uống, quần áo, nhà cửa,


<i><b>c. Từ láy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ví dơ: long lanh, thoang tho¶ng, xinh xinh, …
TiÕng ViƯt cã 4 kiểu từ láy:


+ Láy âm:


B phn õm u ca tiếng trớc đợc láy lại (lặp lại) ở bộ phận õm u ca
ting sau.


Ví dụ: đậm dà, long lanh, vội vàng,
+ Láy vần:


B phn vn ca ting trc c láy lại (lặp lại) ở bộ phận vần của tiếng
sau.


VÝ dụ: bát ngát, loáng thoáng,
+ Láy cả âm và vÇn:


Bộ phận âm đầu và vần của tiếng trớc đợc láy lại (lặp lại) ở bộ phận âm
đầu và vần của tiếng sau.



Ví dụ: chầm chậm, trăng trắng, đo đỏ, lành lạnh, …
+ Láy tiếng:


Tiếng trớc đợc láy lại (lặp lại) ở tiếng sau.
Ví dụ: xinh xinh, hây hây, ào, ào, …


<i><b>* T¸c dơng cđa tõ l¸y:</b></i>


- Làm cho ý nghĩa của từ gốc có thêm một số sắc thái nào đó, có thể làm
giảm nhẹ hoặc mạnh thêm.


- Từ láy cịn có tác dụng gợi tả hình ảnh của ngời và sự vật (từ tợng hình).
Ví dụ: lom khom, lịng khịng, lác đác, lênh khênh, …


- Từ láy mơ phỏng, bắt chớc tiếng ngời, loài vật hoặc các tiếng ng (t
t-ng thanh).


Ví dụ: thì thầm, khúc khích, líu lo, ríu rít, xào xạc, loảng xoảng,


<b>2. Thực hành luyªn tËp.</b>


Đặt dấu () vào ơ trống trớc từ đúng.


Từ đơn Từ ghép Từ láy


 Ngåi  Nhµ cưa  Róc rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chạy Xe cộ Hoa hồng



Đẹp Nhà máy Đậu đen




<i>---Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>Luyện tập</b>



<b>T n </b>

<b>-</b>

<b> T ghộp </b>

<b>-</b>

<b> T</b>



<b>láy</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.
<b>II. Nội dung:</b>


<i><b>Bài 1. </b></i> Hãy tìm 3 từ đơn chỉ sự vật, chỉ hoạt động, chỉ tính chất nói về chủ
đề học tập.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


+ sách, vở, bút, …
+ nghĩ, viết, đọc, …
+ giỏi, dốt, ngoan, …


<i><b>Bài 2. </b></i>Tìm một số từ ghép, một số từ láy nói về những đức tính của một
học sinh gii,



<i><b>Trả lời:</b></i>


+ học hỏi, chịu khó, siêng năng, khiêm tốn, ..
+ cần cù, chăm chỉ,


<i><b>Bi 3. </b></i>Vch ranh giới các từ đơn, từ ghép, từ láy ở trong các dịng thơ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Mong c¸c ch¸u cè gắng</i>
<i>Thi đua học và hành</i>
<i><b>Trả lời:</b></i>


<i>Tính /các / cháu / ngoan ngoÃn</i>
<i>Mặt /các/ cháu /xinh xinh</i>
<i>Mong /các /cháu/ cố gắng</i>
<i>Thi ®ua /häc/ vµ/ hµnh</i>


<i><b>Bài 4.</b><b> </b><b> </b></i>Điền vào chỗ chấm để đợc từ ghép:


sách ………… nhà ………… đờng


hoa chăm xe


vui học bút


Trả lời:


sỏch <i><b>v</b></i> nh <i><b>ca</b></i> ng <i><b>b</b></i>


hoa <i><b>hồng</b></i> chăm <i><b>làm</b></i> xe <i><b>lửa</b></i>



vui <i><b>tơi</b></i> học <i><b>giỏi</b></i> bút <i><b>máy</b></i>
<i><b>Bài 5.</b><b> </b><b> </b></i>Ghi kÝ hiÖu <b>G </b> sau tõ ghÐp, <b>L </b>sau từ láy vào ô trống:


- xanh xỏm - vng vọt - thích thú
- học hành - đen đủi - lời lẽ
- xanh xao - tơi tốt - trong trắng
- xanh xám - vàng vọt - thích thú
- học hành - đen đủi - lời lẽ
- xanh xao - tơi tốt - trong trắng


<i><b>Bài 6.</b><b> </b><b> </b></i>Hãy tách các từ sau ra làm 2 loại và cho biết tại sao lại tách ra đợc
nh vậy.


“ rầm rập, đỏ thắm, bảo vệ, đất nớc, chiêm chiếp, xinh đẹp, máy may,
ngoằn ngoèo, hoa hồng, chót vót, non nớc, ng nh, gp ghnh.


<i><b>Trả lời:</b></i>


<i><b>Từ ghép</b></i> <i><b>Từ láy</b></i>


- thm, bảo vệ, đất nớc, xinh - rầm rập, chiêm chiếp, ngoằn


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b> <b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>L</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đẹp, máy may, hoa hồng, non
n-ớc.


ngoèo, chót vót, đủng đỉnh


<i><b>Bài 7.</b></i> Dựa vào các từ gốc sau đây hãy thêm vào chỗ chấm để tạo thnh cỏc t
lỏy.


a) hiếm
b) vắng
c) sạch
d) khách


e) khoe
g) dơ
h) dại
i) khăng


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) hiếm <i><b>hoi</b></i>


b) vắng <i><b>vẻ</b></i>


c) sạch <i><b>sẽ</b></i>


d) khách <i><b>khứa</b></i>


e) khoe<i><b> khoang</b></i>



g) dơ <i><b>dáy</b></i>


h) dại <i><b>dột</b></i>


i) khăng <i><b>khít</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện tập</b>



<b>T n </b>

<b>-</b>

<b> T ghộp </b>

<b>-</b>

<b> T</b>



<b>láy</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tiếp tục thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.
<b>II. Nội dung:</b>


<i><b>Bài 1. </b></i> Ghi dấu () vào ơ trống trớc từ đúng:
<b>Từ ghép</b>


<b>Tõ l¸y</b>
<b>GhÐp Tổng hợp</b> <b>Ghép phân loại</b>


ăn uống xe lửa sạch sẽ


hăm hở cửa sổ thơm tho


ti ci mt h m


máy tiện xám xịt bồn chồn



non nớc cây cối khe khẽ


máy bơm mùa xuân chật hẹp


tơi tốt mặt trời rộng rÃi


<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>Từ ghép</b>


<b>Từ láy</b>
<b>Ghép Tổng hợp</b> <b>Ghép phân loại</b>


ăn uống xe lửa sạch sẽ


hăm hở cửa sổ  th¬m tho


 tơi cời  mặt hồ  đậm


máy tiện xám xịt bồn chồn


non nớc cây cối khe khẽ


máy bơm mùa xuân chật hẹp


tơi tốt mặt trời rộng rÃi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Con ũ lỏ trỳc qua sụng</i>





<i>Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đa</i>
<i>Bút nghiêng lất phất hạt ma</i>
<i>Bút chao gợn nớc Tây hồ lăn tăn.</i>


<i><b>Trả lời:</b></i>


+ Các từ: <i><b>tròn trĩnh</b></i>, <i><b>đung đa</b></i> là từ láy âm
+ Các từ <i><b>lất phất</b></i>, <i><b>lăn tăn</b></i> là từ láy vần.


<i><b>Bài 3.</b></i> HÃy cho biết các từ láy sau đây thộc loại láy gì?


khin khít, lơ lửng, xinh xinh, te te, thoang thoảng, ngoan ngoÃn, khóc lóc,
tất bật


<i><b>Trả lời:</b></i>


+ Láy âm: khin khít, lơ lửng.
+ Láy vần: khóc lóc, tất bật.


+ Láy âm và vần: thoang thoảng, ngoan ngoÃn.
+ Láy tiếng: xinh xinh, te te.


<i><b>Bài 4.</b></i> HÃy xếp các từ ghép sau đây thành 2 loại và cho biết vì sao lại xếp
nh vËy ?


<i> đào xới, xe lam, yêu th</i>


“ <i>ơng, hoa hồng, cao ráo, thoáng mát, đánh điện, </i>


<i>dơ bẩn, đánh phấn, ruộng vờn, xanh da trời, bàn ghế, xanh dơng, chăn màn, </i>
<i>đánh bóng, tốt tơi .</i>”


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


<b>Tõ ghÐp cã nghĩa tổng hợp</b> <b>Từ ghép có nghĩa phân loại</b>


<i>o xi, yêu thơng, cao ráo, thoáng</i>
<i>mát, ruộng vờn, dơ bẩn, bàn ghế,</i>
<i>chăn màn, tốt tơi</i>.


<i>xe lam, hoa hồng, đánh điện, đánh</i>
<i>phấn, xanh da trời, xanh dơng,</i>
<i>đánh bóng,</i>


<i><b>Bài 5. </b></i> Ghi dấu () vào ô trống trớc từ đúng:


<b>Láy âm</b> <b>Láy vần</b> <b>Láy tiếng</b> <b>Láy cả âm và vần</b>
lung linh làm lụng đủng đỉnh mơn mởn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Çm Çm ngoan ngoÃn mong manh nhè nhẹ


<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>Láy âm</b> <b>Láy vần</b> <b>Láy tiếng</b> <b>Láy cả âm và vần</b>


lung linh lm lng đủng đỉnh  mơn mởn
lanh canh  long đong  từ từ  sù sụ
tàm tạm  lốm đốm  ào ào bát ngát
ầm ầm ngoan ngoãn mong manh nhố nh



<i><b>Bài 6.</b></i> HÃy xếp các từ ghép cùng gốc dới đây vào 2 nhóm: Từ ghép có
nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân loại.


a) bn bè, bạn hữu, bạn đời, bạn học, bạn đờng, bạn thân, bạn chiến đấu.
b) học hành, học hỏi, học tập, học lỏm, học thức, học mót, học vẹt, học tủ.


<b>Từ ghép có nghĩa tổng hợp</b> <b>từ ghép có nghĩa phân loại.</b>
a) bạn bè, bạn hữu. bạn đời, bạn học, bạn đờng, bạn


thân, bạn chiến đấu.
b) học hành, học hỏi, học tập, học


thøc.


häc lám, häc mãt, häc vÑt, häc tủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nghĩa của từ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập củng cố các kiến thức về nghĩa đen, nghĩa bóng; Từ cùng
nghĩa, từ trái nghĩa, từ cùng âm khác nghĩa. Vận dụng vào giải một số bài tập về
nghĩa cđa tõ.


<b>II. Néi dung:</b>


<b>I. NghÜa ®en, nghÜa bãng.</b>
<i><b>1. NghÜa ®en: </b></i>


Lµ nghÜa chÝnh vèn cã cđa tõ.



Ví dụ: Từ “ăn” có nghĩa đen là: đa một vật nào đó vào miệng, nhai, nuốt
(ăn cơm).


<i><b>2. NghÜa bãng: </b></i>


Là nghĩa nhánh (nghĩa phụ) đợc hiểu rộng từ nghĩa đen.
Ví dụ: Từ “ăn” có các nghĩa bóng nh sau:


+ Đợc hởng một lợi lộc gì đó (ăn h hồng, ăn biếu, ăn hối lộ.)
+ Lấy hàng, lấy khách (tàu ăn than, xe ăn khách) .


+ Dự một cuộc ăn uống nhân một dịp nào đó (ăn cỗ, ăn cới…)


<b>II. Tõ cïng nghÜa, tõ trái nghĩa, từ cùng âm khác nghĩa.</b>
<i><b>1. Từ cùng nghĩa:</b></i>


L những từ đọc khác nhau (phát âm khác nhau) nhng ngha li ging
nhau.


Ví dụ: + Chết, từ trần, quy tiên, toi m¹ng, …
+ ba, bè, tÝa


<i><b>* Từ gần nghĩa: </b></i>Là những từ đọc khác nhau (phát âm khác nhau) nhng
nghĩa gần gũi với nhau.


Ví dụ: thuyền, đị, ghe. (mặc dù mỗi từ chỉ một vật thể khác nhau nhng
đều là những vật thể dùng để làm phơng tiện đi lại trên sơng nớc).


<i><b>2. Tõ tr¸i nghÜa: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

xấu > < đẹp ; xuôi > < ngc.


<i><b>3. Từ cùng âm khác nghĩa:</b></i>


L nhng t c (phỏt âm) giống nhau nhng nghĩa lại khác nhau.
Ví dụ: (con) trai – (ngọc) trai (mùa) hạ - hạ (giá)


<b>II. LuyÖn tập:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Tìm những từ có nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong những
câu sau:


a) Mặt hồ gợn sóng.
b) Sóng lợn trên mặt sông.
c) Sóng biển . xô vào bờ.


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) Mặt hồ <i><b>lăn tăn</b></i> gợn sóng.


b) Sóng lợn <i><b>nhấp nhô</b></i> trên mặt sông.
c) Sóng biển <i><b>ào ạt</b></i> xô vào bờ.


<i><b>Bài 2.</b></i> HÃy cho biết nghĩa của từ <i><b>trông</b></i> trong các câu sau:
a) Chị cứ đi đi, tôi <i><b>trông </b></i> cháu hộ cho.


b) ĐÃ một tuần nay, con <i><b>trông </b></i> mẹ về quá !


c) B c mới qua đời, chị ấy không biết <i><b>trông </b></i> cậy vào ai ?


d) <i><b>Trơng </b></i>kìa, mặt hồ đẹp q !


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


a) Từ “<i><b>trơng</b></i>” có nghĩa coi giữ.
b) Từ “<i><b>trơng</b></i>” có nghĩa mong đợi.


c) Từ “<i><b>trơng</b></i>” có nghĩa dựa vào, nhờ vả vào một ngời nào đó.
d) Từ “<i><b>trơng</b></i>” có nghĩa nhìn, coi, xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lun tËp nghÜa cđa</b>


<b>tõ</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


- HS luyện tập các bài tập về nghĩa của tõ.
<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Dùng chữ (<b>Đ</b>) ghi nghĩa đen, chữ (<b>B</b>) ghi nghĩa bóng sau câu có từ
đợc dựng din t mt ni dung.


a) <i><b>Ăn:</b></i>


- Nó <i>ăn </i>hối lộ. - Tàu vào <i>ăn</i> than.


- Nú thớch <i>n</i> qu - Hai đứa có vẻ <i>ăn</i> ý với nhau.
- Tụi ang <i>n</i> cm


b) <i><b>Xuân</b></i>:



- Mùa <i>xuân</i> là tết trång c©y


Làm cho đất nớc càng ngày càng <i>xuân.</i>


- Ngày <i>xuân</i> em hÃy còn dài
Xót tình máu mủ thay lời nớc non.


Sen tàn cúc lại nở hoa


Su di ngy ngn, ụng sang <i>xuõn</i>.


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) <i><b>Ăn:</b></i>


- Nó <i>ăn </i>hối lộ. - Tàu vào <i>ăn</i> than.


- Nú thớch <i>n</i> qu - Hai đứa có vẻ <i>ăn</i> ý với nhau.
- Tụi ang <i>n</i> cm


b) <i><b>Xuân</b></i>:


- Mùa <i>xuân</i> là tết trång c©y


Làm cho đất nớc càng ngày càng <i>xuân.</i>


- Ngày <i>xuân</i> em hÃy còn dài
Xót tình máu mủ thay lời nớc non.


Sen tàn cúc lại nở hoa


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>B</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Sầu dài ngày ngắn, đơng đà sang <i>xn</i>.


<i><b>Bµi 2</b></i>. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào các quán ngữ và thành ngữ sau
đậy:


- i v xuụi.
- Sỏng .. chiều ma.
- Kẻ ở ngời ………
- Đất ……….. trời cao.
- Việc ………. nghĩa lớn.
- Chân ……….. đá mềm.
- Hẹp nhà . Bng.
- Núi trc quờn .


<i><b>Trả lời:</b></i>


- Đi <i><b>ngợc </b></i>về xuôi.
- Sáng <i><b>nắng </b></i>chiều ma.
- Kẻ ở ngời <i><b>đi.</b></i>



- t <i><b>thấp</b></i> trời cao.
- Việc <i><b>nhỏ</b></i> nghĩa lớn.
- Chân <i><b>cứng</b></i> đá mềm.
- Hẹp nhà <i><b>rộng</b></i> bụng.
- Nói trớc qn <i><b>sau.</b></i>


<i><b>Bµi 3.</b></i> HÃy giải thích những từ thuộc nội dung sau:
a) Về việc học tập: siêng năng ; thông minh.


b) V quan hệ trong gia đình: “hồ thuận” ; “nâng đỡ”.
c) Về truyền thống dân tộc: “anh hùng” ; “đôn hậu”.
d) Về quân đội nhân dân: “dũng cảm” ; “bảo vệ”


<i><b>Tr¶ lêi: </b></i>


a) VỊ viƯc häc tËp:


+ “siêng năng”: Có nghĩa là chm ch, u n.


+ ; thông minh: Có nghĩa là sáng dạ, mau biết, mau hiểu và mau
nhớ.


b) V quan hệ trong gia đình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ “hoµ thn”: Cã nghĩa là vui vẻ không xích míc với nhau.


+ nõng đỡ”: Có nghĩa là khuyến khích, giúp đỡ bằng mọi cách để
ngời khác tiến lê.


c) VỊ trun thèng d©n téc:



+ “anh hùng”: Có nghĩa là tài giỏi, đức độ hơn ngời.


+ “đơn hậu”:Có nghĩa là hiền lành, một đức tính đẹp của con ngời.
d) Về quân đội nhân dân:


+ “dũng cảm”: Có nghĩa là can đảm, khơng sợ nguy hiểm.
+ “bảo vệ”: Có nghĩa là giữ gìn cho khỏi h hỏng, mất mát.


<i><b>Bài 4.</b></i> Ghi dấu () vào ô trống sau mỗi từ đúng:
a) Các từ cùng nghĩa với từ “<i><b>siêng năng</b></i>”:


- cÇn cï - lêi biÕng - biếng nhác
- chăm chỉ - chịu khó - cần mẫn
b) Các từ trái nghĩa với từ <i><b>bao la</b></i>:


- mênh mông - chật hẹp
- nhỏ bé - bát ngát


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) Các từ cùng nghĩa với từ <i><b>siêng năng</b></i>:


- cần cù - lời biếng - biếng nhác
- chăm chỉ - chịu khó - cần mẫn
b) Các từ trái nghĩa với từ <i><b>bao la</b></i>:


- mênh mông - chật hẹp
- nhỏ bé - bát ngát



<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>Từ loại:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Danh từ - Động tõ </b>

<b>–</b>



<b>TÝnh tõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS ơn tập các kiến thức về từ loại: Danh từ, động từ, tính từ. Làm một số
bài tập về từ loại.


<b>II. Néi dung:</b>


<b>I. Từ loại: Danh từ, động từ, tính từ.</b>
<i><b>1. Danh từ:</b></i>


Danh từ là loại từ dùng để chỉ ngời, loài vật, cây cối, đồ vật, sự vật, hiện
t-ợng,…


a) Nh÷ng tõ chØ ngêi, vËt, sù vËt, … gäi lµ <b>danh tõ chung</b>.
Ví dụ: giáo viên, kĩ s, bác sĩ, chó, mèo, gµ, cam, bëi, …



b) Những từ chỉ tên ngời, tên địa danh, tên sơng, tên núi, cơ quan, trờng
học, xí nghiệp, …. cụ thể gọi là <b>danh từ riêng</b>.


VÝ dô: Trần Hng Đạo, Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bắc Giang, Tuyên Quang,
Tân Trào,


* Lu ý: Danh từ riêng Tiếng Việt viết hoa tất cả các tiếng. Danh từ riêng
n-ớc ngoài viết hoa tiếng đầu của từ, giữa các tiếng có gạch nối. Ví dụ: Lê - nin,
Tôn - xt«i.


c) Danh từ thờng giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Ví dụ: Bộ đội // về làng


CN VN


<i><b>2. §éng tõ:</b></i>


Động từ là những từ chỉ hoạt động hay trạng thái của ngời hoặc sự vật.
Ví dụ: - Bé Lan ang <i><b>hc</b></i> bi.


- Sóng biển <i><b>xô</b></i> vào bờ.


* Trong câu, động từ thờng giữ chức năng vị ngữ.
Ví dụ: - Thầy giáo đang <i><b>giảng </b></i>bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. TÝnh tõ:</b></i>


Tính từ là những từ chỉ tính chất, đặc điểm, màu sắc, hình thể,… của ngời,
vật, sự vật.



VÝ dơ: tốt, giỏi, dũng cảm, xanh trắng, béo, gầy,
* Trong câu, tính từ thờng giữ chức năng vị ngữ.
Ví dụ: - Bạn Hà // rất <i><b>tốt</b></i>.


VN


- Sáng nay, bầu trời // rất <i><b>trong.</b></i>


VN


<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Hãy chỉ ra các danh từ, động từ, tính từ và nói rõ các chức vụ của nó</b></i>
<i><b>trong các câu sau:</b></i>


1/ Mặt trăng toả sáng rực rỡ.
2/ Học sinh học tập rất tiến bộ.
3/ Em rất thích mơn Tiếng Việt.
4/ Nơng dân lao động tại ruộng đồng.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


1/ Danh từ: mặt trăng <i>giữ chức vụ</i> chủ ngữ.
Động từ : toả <i>giữ chức vụ</i> vị ngữ.
Tính từ: sáng rùc rì” <i>gi÷ chøc vơ</i> bỉ ng÷
2/ Danh tõ: học sinh <i>giữ chức vụ</i> chủ ngữ.


Động từ : học tập <i>giữ chức vụ </i> vị ngữ.
Tính từ: tiến bé” <i>gi÷ chøc vơ </i> bỉ ng÷
3/ Danh tõ: môn TV <i>giữ chức vụ</i> bổ ngữ


Động từ : thích <i>giữ chức vụ </i> vị ngữ.
4/ Danh từ: nông dân <i>giữ chức vụ</i> chủ ngữ.


Danh t: rung ng <i>giữ chức vụ</i> bổ ngữ
Động từ : “làm việc” <i>giữ chc v</i> v ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>---Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>Luyện tập từ loại:</b>



<b>Danh từ - Động từ </b>

<b>–</b>



<b>TÝnh tõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS làm các bài tập củng cố các kiến thức về từ loại: Danh từ, động từ,
tính từ.


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Đánh dấu () vào trớc từ đúng:


<b>Danh từ</b> <b>động từ</b> <b>tính từ</b>


CÇn cï Häc bài Kiên trì


Ngoan ngoón S dng cm Ti p



Ma gió Ăn uống Gầy yếu


Nguyễn Huệ Làm bài Tơi mát
Chăm nom Mặt trăng Nhẵn thín


Con bm Lao ng Quyn sỏch


Xây dựng Rực rỡ Nhìn ngắm


Tuyệt vời Tiến bộ Xum xuê


<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>Danh từ</b> <b>động từ</b> <b>tính từ</b>


Cần cù  Học bài  Kiên trì
Ngoan ngỗn Sự dũng cảm  Tơi đẹp


 Ma giã  ¡n uèng  GÇy yÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Con bớm  Lao động Quyển sách


X©y dùng Rùc rì Nhìn ngắm


Tuyệt vời Tiến bộ Xum xuê


<i><b>Bi 2.</b></i> ỏnh dấu () sau các động từ:
- chăm chỉ - cần cù
- học bài - thơng minh
- ngoan ngỗn - Suy nghĩ


- ôn luyện - chứng minh
- làm bài - đọc bài


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


- chăm chỉ - cần cù
- học bài - thơng minh
- ngoan ngỗn - Suy nghĩ
- ơn luyện - chứng minh
- làm bài - đọc bài


<i><b>Bài 3.</b></i> Tìm các tính từ, động từ có trong đoạn thơ sau:


<i> Con ũ lỏ trỳc qua sụng</i>




<i>Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đa</i>
<i>Bút nghiêng lất phất hạt ma</i>
<i>Bút chao gợn nớc Tây hồ lăn tăn.</i>


<i><b>Trả lời:</b></i>


+ Động từ: qua, đung đa, chao, gợn.
+ Tính từ: tròn trĩnh, nghiêng, lăn tăn.


<i><b>Bi 4.</b></i> Đánh dấu () sau các động từ:
- làm việc - nghiên cứu
- rừng núi - bài ca
- phát biểu - xinh xinh


- chăm sóc - cời nói
- nơ đùa - bầu trời






</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- chạy nhảy - bài đọc
- máy thêu - ruộng rẫy
- tâm sự - chiến trờng


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


- làm việc - nghiên cứu
- rừng núi - bài ca
- phát biểu - xinh xinh
- chăm sóc - cời nói
- nơ đùa - bầu trời
- chạy nhảy - bài đọc
- máy thêu - ruộng rẫy
- tâm sự - chiến trờng


<i><b>Bµi 5.</b></i> HÃy tìm các tính từ:


a) Chỉ màu sắc: ..
b) Chỉ hình dáng: ..


c) Ch tớnh cht ca s vt: ..
d) Chỉ phẩm chất anh bộ đội: ………..
e) Chỉ đặc tính của con mèo: ………..


g) Chỉ đặc tính của con chó: ………..


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


a) Chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím , vàng, xanh da trời, ..
b) Chỉ hình dáng: cao, gầy, mập, lùn, thấp, béo, …


c) Chỉ tính chất của sự vật: mềm, cứng, rắn, dẻo, dai, dài, …
d) Chỉ phẩm chất anh bộ đội: gan dạ, dũng cảm, …


e) Chỉ đặc tính của con mèo: nhanh nhẹn, dẽ thơng, …
g) Chỉ đặc tính của con chó: trung thành, hiền, dữ,…


<i><b>Bài 6.</b></i> Chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ, tính từ:






 






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

“ xã hội, thiên nhiên, bắt buộc, gan dạ, đen sì, tích cực, thơm phức, đỏ
lịm, trắng phau, tế bào, dìu dắt”


Tr¶ lêi:



<b>Danh tõ</b> <b>§éng tõ</b> <b>TÝnh tõ</b>


x· héi, thiên nhiên,
tế bào.


bắt buộc, dìu
dắt.


gan d, en sỡ, tớch cc, thm
phc, lũm, trng phau


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>(chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,</b>


<b>định ngữ, bổ ngữ, hô ngữ,)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập các kiến thức cơ bản về câu và các bộ phận trong câu (chủ
ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ, hô ngữ.)


<b>II. Néi dung:</b>
<b>I. C©u:</b>


Câu do từ kết hợp lại diễn đạt đợc một ý trọn vẹn. Khi đọc ta phải nghỉ hơi
ở cuối mỗi câu. Khi viết, chữ cái đầu câu phải viết hoa, cuối câu phải có dấu
chấm.


VÝ dơ: Häc sinh lớp 5A học rất giỏi.



<i><b>1. Chủ ngữ và vị ngữ là hai bộ phận chính trong câu:</b></i>


<i><b>a. Ch ng:</b></i> Nêu ngời, vật, sự vật đợc nhận xét hoặc miêu tả trong câu.


<i><b>b. Vị ngữ:</b></i> Nêu hoạt động, trạng thái hay tính chất của ngời, vật, sự vật,…
đợc nói đến trong cõu.


Ví dụ: Cô giáo // giảng bài.
CN VN


* Câu đủ hai bộ phận chính đợc gọi là câu đơn bình thờng.


<i><b>2. Bộ phận chủ ngữ thờng đứng trớc vị ngữ.</b></i>


* Để tìm bộ phận chủ ngữ ta thờng đặt câu hỏi: Ai <b>? Cái gì ? Việc gì ?</b>


* Để tìm bộ phận vị ngữ ta thờng đặt câu hỏi: <b>Làm gì ? Thế nào ? Ra</b>
<b>sao?</b>


Ví dụ: Quyển sách này rất hay (là một câu)
- Muốn tìm chủ ng ta t cõu hi:


+ Cái gì rất hay?


+ Tr lời: Quyển sách này (chủ ngữ)
- Muốn tìm vị ngữ ta đặt câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Chó ý: Trong Tiếng Việt có câu chỉ có 1 chủ ngữ và 1 vị ngữ, cũng có
câu có nhiều chủ ngữ và có một hoặc nhiều vị ngữ.



Ví dụ: Khẩu hiệu, cổng chào, biểu ngữ // xuất hiện khắp nơi.
CN1 CN2 CN3 VN


<b>II. C¸c bé phËn phơ trong câu:</b>
<i><b>1. Trạng ngữ: </b></i>


Trng ng l b phn ph ca câu, thờng đứng đầu câu, ngăn cách chủ
ngữ, vị ngữ bằng một dấu phẩy. Trạng ngữ dùng để bổ sung ý nghĩa về nơi chốn,
thời gian, mục đích, nguyên nhân, tỡnh hỡnh, cho cõu.


a) Trạng ngữ chỉ nơi chốn:


Vớ dụ: Trên đ ờng làng , lũ trẻ tung tăng cắp sách đến trờng.
b) Trạng ngữ chỉ thời gian:


Ví dụ: Buổi sáng, bố mẹ đi làm, em đi học.
c) Trạng ngữ chỉ mục đích:


VÝ dơ: §Ĩ cha mĐ và thầy cô vui lòng, chúng em quyết tâm học tập
tốt.


d) Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:


Vớ d: Vỡ tri m a , buổi cắm trại đành phải hoãn lại.
e) Trạng ngữ chỉ tình hình:


VÝ dơ: Xong viƯc, em về nhà ngay.


<i><b>2. Định ngữ:</b></i>



nh ng l nhng t ng trớc hoặc sau danh từ, có tác dụng làm rõ
nghĩa cho danh từ đó.


Ví dụ: Tất cả học sinh tr ờng ta // đều chăm học.
ĐN DT ĐN


“tất cả” và “trờng ta” làm rõ nghĩa cho danh từ “học sinh”, chúng là
định ngữ.


<i><b>3. Bổ ngữ: </b></i>Là những từ ngữ đứng trớc hoặc sau động từ, tính từ để làm rõ
nghĩa cho động từ, tính từ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

§êng ta // réng thªnh thang
TT BN


<i><b>4. Hô ngữ:</b></i>


Nhng t ng bao gồm lời hơ, gọi, hỏi, đáp trong khi trị chuyện trực tiếp
gọi là hô ngữ. Hô ngữ là bộ phận phụ trong câu.


* Hơ ngữ thờng đứng ở vị trí đầu hoặc cuối câu. Hô ngữ thờng kèm các từ:


<b>ạ, ơi, hả,</b> … để biểu thị thái độ kính trọng, thân mật.
Ví dù: + <b>Bà ơi !</b> Cháu xin phép b i hc <b> !</b>


+ Cậu giúp mình việc này <b>nhÐ !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Luyện tập về câu, các</b>


<b>bộ phận trong câu:</b>



<b>(chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,</b>


<b>định ngữ, bổ ngữ, hô ngữ,)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS làm các bài tập về câu và các bộ phận trong câu (chủ ngữ, vị ngữ,
trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ, hơ ngữ.)


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>Bµi 1.</b></i> HÃy tìm chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:
a) Dới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.


b) Khoang lái đã đợc đóng lại.


c) Mọi ngời đều nh mỉm cời với anh.
d) Máy bay đã lao khỏi mặt đất.
e) Bạc phơ mái tóc ngời cha.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


a) Dới ánh trăng, dịng sơng // sáng rực lên.
CN VN
b) Khoang lái // đã đ ợc đóng lại .


CN VN


c) Mọi ng ời // đều nh mỉm c ời với anh .
CN VN


d) Máy bay // đã lao khỏi mặt đất.


CN VN


e) Bạc phơ // mái tóc ng ời cha .
VN CN


<i><b>Bài 2.</b></i> Ghi dấu () vào ô trống sau những dòng đã thành câu.
a) Hoa gạo rụng đỏ mặt đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c) Líp 5A chóng em


d) Bạn Hải thích chơi cầu lông


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) Hoa go rng mt ng


b) Những cánh hoa xoan
c) Lớp 5A chúng em


d) Bạn Hải thích chơi cầu lông


<i><b>Bi 3.</b></i> Ghép một bộ phận ở cột (A) với một bộ phận ở cột (B) sao cho hợp
nghĩa, đúng ý.


<b>A</b> <b>B</b>


Các chóp núi bùng lên trong nắng


Những sinh hoạt đầu tiên của một ngày. tan dần



Lng mi nh c ln lt hin lờn


Sơng bắt đầu


Trả lời:


<b>A</b> <b>B</b>


Các chóp núi bùng lên trong nắng


Những sinh hoạt đầu tiên của một ngày. tan dần


Lng mi nh c ln lt hin lờn


Sơng bắt đầu


<i><b>Bài 4.</b></i> HÃy cho biết các bộ phận trong câu sau:


Để học giỏi môn ngữ pháp, chúng em cần lµm nhiỊu bµi tËp.
(1) (2) (3)


<i><b>Trả lời:</b></i>


+ (1) là bộ phận trạng ngữ.
+ (2) là bộ phận chủ ngữ.
+ (3) là bộ phận vị ngữ


<i><b>Bài 5. </b></i>Ghi dấu () vào ô trống sau những dòng cha thành câu.
a) Dới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c) Vờn hång cđa líp 5B


d) Nh÷ng qun tËp viÕt cđa em
e) Trăng đang lên


g) Trờn cnh lờ, gia ỏm lỏ xanh mn mn.


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) Dới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên
b) Bạn Thành thích nuôi chim


c) Vờn hồng của lớp 5B


d) Những quyển tập viết của em


e) Trăng ®ang lªn


g) Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn. 


<i><b>Bài 6.</b></i> Gạch dới các trạng ngữ của các câu sau và cho biết trạng ngữ đó bổ
xung bổ xung ý nghĩa gì cho câu.


a) Trên đờng phố, từng dòng ngời đi lại tấp lập.
b) Buổi sáng, ở vùng rừng núi, tiết trời se se lạnh.


c) Để đợc kết quả cao trong kì thi này, em phải cố gắng học tốt hơn.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>



a) Trên đ ờng phố , từng dòng ngời đi lại tấp lập.
- Trạng ngữ chỉ địa điểm.


b) Buổi sáng, ở vùng rừng núi, tiết trời se se lạnh.
- Trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ a im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>
<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>Luyện tập về câu, các</b>


<b>bộ phận trong câu:</b>


<b>(chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ,</b>


<b>định ngữ, bổ ngữ, hô ngữ,)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tiếp tục làm các bài tập về câu và các bộ phận trong câu (chủ ngữ, vị
ngữ, trạng ngữ, định ngữ, bổ ngữ, hô ngữ.)


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Gạch dới các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Trên nền trời xanh, những lá cờ đỏ sao vàng bay phấp phới.
b) Bạn Hơng rất chăm chỉ tập thể dục.


c) ở miền rừng núi lúc sáng sớm, thời tiết thờng lành lạnh.
d) Tiếng ma rơi lộp độp, tiếng chân ngời chạy lép nhép.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>



a) Trên nền trời xanh, những lá cờ đỏ sao vàng // bay phấp phi.


CN VN


b) Bạn H ơng // rất chăm chỉ tập thể dục.


CN VN


c) miền rừng núi lúc sáng sớm, tiết trời // th ờng lành lạnh .
CN VN
d) Tiếng m a rơi // lộp độp, tiếng chân ng ời chạy // lép nhép.


CN1 VN1 CN2 VN2


<i><b>Bài 2.</b></i> Gạch dới các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Ngày cha tắt hẳn, trăng đã lên rồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


a) Ngày //ch a tắt hẳn , trăng //đã lên rồi.
CN1 VN1 CN2 VN2


b) Mặt trời // ló ra khỏi chân mây, đồn thuyền đánh cá // vừa đến bãi cá.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Hoa cúc // đẹp nhng hoa ngâu // thơm hơn.


CN1 VN1 CN2 VN2


<i><b>Bµi 3.</b></i> Gạch dới các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:



a) Khu hiu, cng cho, biu ng xut hiện từ phố này sang phố khác.
b) Tất cả học sinh trờng em đã học luật giao thông.


c) Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chớn.


<i><b>Trả lời:</b></i>


a) Khẩu hiệu, cổng chào, biểu ngữ // xuất hiện từ phố này sang phố khác.
CN1 CN2 CN3 VN


b) Tất cả học sinh tr ờng em // đã học luật giao thông.


CN VN


c) Tre // giữ làng, giữ n ớc , giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
CN VN1 VN2 VN3 VN4


<i><b>Bài 4.</b></i> Xác định thành phần chính và thành phần phụ trong các câu sau:
a) Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên.
b) Trong khu rừng kia, chú Sẻ và chú Chích chơi với nhau rất thân.


c) Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dới gốc kín đáo và
lặng lẽ.


d) Ngày qua, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông, những chùm
hoa bắt đầu kết trái.


<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


a) Sau tiếng chng của ngơi chùa cổ một lúc lâu, trăng // đã nhô lên.



TN CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TN CN VN


c) Sự sống // cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả // nảy d ới gốc kín
CN1 VN1 CN2 VN2
đáo và lặng lẽ.


d) Ngày qua, trong s ơng thu ẩm ớt và m a rây bụi mùa đông , những


TN1 TN2


chïm hoa // bắt đầu kết trái.


CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>


<b>Câu rút gọn </b>

<b>-</b>

<b> Câu</b>



<b>c bit </b>

<b>-</b>

<b> Cõu ghộp</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập về câu rút gọn, câu đặc biệt, câu ghép.
<b>II. Nội dung:</b>


<b>I. C©u rót gän:</b>



<b>+ </b>Khi trị chuyện trực tiếp có những câu lợc bỏ bộ phận chính mà ngời
nghe vẫn hiểu đúng ý. Những câu đó gọi là câu rút gọn.


+ Trong câu rút gọn có thể chủ ngữ, vị ngữ hay cả chủ ngữ và vị ngữ đợc
l-ợc bỏ. Câu rút gọn giúp cho việc diễn đạt ngắn gọn hơn.


+ Khi nói chuyện với ngời lớn tuổi, bậc trên, dùng câu rút gọn phải kèm
hô ngữ để biểu lộ thái độ kính trọng, lễ phép.


Ví dụ: - Cúc ơi, lớp nào lao động chiều nay ?
- Lớp 5A! (câu rút gọn)


- C¸c bạn ấy làm gì ?


- Trồng cây ở vờn trờng. (c©u rót gän)


<b>II. Câu đặc biệt:</b>


+ Những câu diễn đạt ý trọn vẹn chỉ do một từ ngữ tạo thành mà khơng
xác định đợc đó là chủ ngữ hay vị ngữ thì gọi là câu đặc biệt.


+ Chỉ khi cần thiết nh: Biểu lộ cảm xúc, tỏ thái độ hay nêu nhận xét về
một sự việc, một hiện tợng mới dùng câu đặc biệt.


VÝ dô: Ma. Giã. B·o bïng.


<b>III. C©u ghÐp:</b>


<b>+ </b>Hai hay nhiều vế câu có quan hệ về ý, ghép lại với nhau gọi là câu ghép.
+ Trong câu ghép, mỗi về câu thờng có đủ chủ ngữ và vị ngữ, diễn đạt một


ý trọn vẹn.


+ Các vế câu đợc ngăn cách với nhau bằng dấu câu (dấu phẩy, dấu hai
chấm …) hoặc bằng quan hệ từ (và, nhng, nên, …).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Trong câu ghép có cặp từ chỉ quan hệ thì một tõ ®i víi vÕ thø nhÊt, mét
tõ ®i víi vÕ thứ hai.


Những cặp từ quan hệ thờng dùng:


- Vì.. nên (nguyên nhân kết quả).
- Nếu .. thì (điều kiện kết quả).
- Tuy ... nhng.. (nhợng bộ)


- Chẳng (không) những mà còn .. (tăng tiến)


<b>* Phõn loi câu ghép:</b>
<i><b>1. Câu ghép đẳng lập:</b></i>


Câu ghép đẳng lập là câu ghép có 2 vế câu trở lên, mỗi vế câu diễn đạt
một ý không phụ thuộc vào nhau, giữa các vế câu có từ chỉ quan hệ hoặc dấu
phẩy, du hai chm,


Ví dụ: - Nớc mát lạnh và Thanh cúi nhìn bóng mình trong lòng bể.
- Mẹ em là giáo viên còn bố em là bác sĩ


- Đất nớc ta giàu đẹp; nhân dân ta cần cù.
- Mọi ngời vỗ tay reo lên: Hồ Chủ tịch đã đến.


<i><b>2. C©u ghÐp chÝnh phơ:</b></i>



C©u ghÐp chÝnh phơ chØ cã hai vế câu. Các vế câu có quan hệ phụ thuộc
lẫn nhau về ý nghĩa và gắn với nhau bằng cặp từ chỉ quan hệ.


Trong câu ghép chính phụ, một vế nêu ý chính và một vế nêu ý phụ. Mỗi
từ chỉ quan hệ trong cặp từ đi với một vÕ c©u ghÐp.


Ví dụ: - Vì đờng trơn nên xe phải đi chậm lại.
- Nếu em học bài xong thì em đợc đi chơi.


- Tuy bài hơm nay rất nhiều nhng em vẫn làm xong sớm
- Mặc dù ma rất to nhng lớp em vẫn đi học đầy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tiếng Việt: </b></i>


<b>Cảm thụ văn học</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS làm quen và luyện tập cách viết một đoạn văn ngắn thể hiện cảm xúc
của bản thân khi đọc một bài văn, một câu chuyện hay một đoạn vn, on th.
<b>II. Ni dung:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i> Đọc đoạn thơ sau:


<i>Ting chim lay động lá cành</i>


<i>Tiếng chim đánh thức trời xanh dậy cùng</i>
<i>Tiếng chim vỗ cánh bày ong</i>


<i>Tiếng chim tha nắng giải đồng vàng thơm</i>


<i>Gọi bơng lúa chín về thơn</i>


<i>TiÕng chim nhuộm óng cây rơm trớc nhà</i>
<i>Tiếng chim cùng bé tới hoa</i>


<i>Mát trong từng giọt nớc hoà tiếng chim </i>


Trong các từ ngữ gợi tả tiếng chim buổi sáng nói trên, em thích nhất từ
ngữ nào ? Vì sao ?


<i><b>Yêu cÇut:</b></i>


Đoạn thơ có nhiều từ ngữ gợi tả tiếng chim buổi sớm rất sinh động, gợi
cảm xúc mới mẻ. Học sinh phải tự chọn từ ngữ gợi tả tiếng chim và cho biết lí do
vì sao thích nhất.


<i><b>Bài 2. </b></i>Trong đoạn thơ sau, từ <i>Việt Nam</i> đợc nhắc lại ba lần (điệp ngữ)
nhằm nhấn mạnh tình cảm gì của tác giả?


<i>Bốn ngàn năm dựng cơ đồ,</i>
<i>Vạn năm từ thuở ấu thơ lồi ngời.</i>


<i>¥i ViƯt Nam ! ViƯt Nam ơi !</i>
<i>Việt Nam ! Ta gọi tên ngời thiết tha.</i>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bi 3.</b></i> Trong on th dới đây, tác giả đã dùng những điệp ngữ nào ?
Những điệp ngữ đó đã có tác dụng gây ấn tợng và gợi cảm xúc gì sâu sắc trong
lịng ngời c.



<i>Mỡnh v vi Bỏc ng xuụi</i>


<i>Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ ngời.</i>
<i>Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời</i>


<i>ỏo nõu tỳi vải, đẹp tơi lạ thờng.</i>


<i>Nhớ Ngời những sáng tinh sơng</i>
<i>Ung dung yên ngựa trên đờng suối reo.</i>


<i>Nhớ chân Ngời bớc lên đèo</i>
<i>Ngời đi rừng núi trơng theo bóng ngời.</i>
<i><b>u cầu:</b></i>


Những điệp ngữ trong đoạn thơ: <i>Nhớ, Ngời</i>. Tác dụng: gây ấn tợng đẹp đẽ
và sâu sắc về Bác Hồ kính yêu, gợi cảm xúc nhớ thơng gắn bó da diết với Việt
Bắc – nơi căn cứ địa cách mạng, nơi có ngời dân sống chân tình hết lịng chở
che Cách mng.


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i>…… ……/</i> <i>/200…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS ôn luyện cách viết một bài văn cụ thể dạng bi t vt.
<b>II. Ni dung:</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


T mt vt trong nhà (hoặc trên lớp học) gần gũi và thân thit i vi


em.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


1. Yờu cu v kin thc: T một đồ vật mà em yêu thích.


2. Yêu cầu về kỹ năng: Biết làm bài văn tả đồ vật. Bài viết có bố cục rõ
ràng, diễn đạt tơng đối tốt; khơng sai lỗi chính tả, dùng từ và ngữ pháp. Chữ viết
rõ ràng, sạch sẽ.


Cơ thĨ:


a, Mở bài: Giới thiệu về đồ vật do em chọn tả (đó là đồ vật gì, ở đâu? có
đặc điểm gì nổi bật...)


b, Thân bài:


- T bao quỏt vt.


- T tng bộ phận của đồ vật, có thể tả sự thay đổi của đồ vật theo thời
gian và sự quan sát, cảm nhận bằng các giác quan về đồ vật đó.


-Tả tình cảm, sự gắn bó của mình với đồ vật.


c, Kết bài: Nêu suy nghĩ hoặc tình cm ca em vi vt c t.


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i> /</i> <i>/200</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS ôn luyện cách viết một bài văn cụ thể dạng bài tả cây cối.


<b>II. Nội dung:</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


Tả một cây hoa mà em thích.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


1. Yờu cu về kiến thức: Tả một cây hoa có những vẻ đẹp mà em yêu
thích.


2. Yêu cầu về kỹ năng: Biết làm bài văn tả cây cối. Bài viết có bố cục rõ
ràng, diễn đạt tơng đối tốt; không sai lỗi chính tả, dùng từ và ngữ pháp. Chữ viết
rõ ràng, sạch sẽ.


Cơ thĨ:


a, Mở bài: Giới thiệu về cây hoa do em chọn tả (đó là cây gì, trồng õu?
cú c im gỡ ni bt...)


b, Thân bài:


- Tả bao quát toàn bộ cây hoa.


- T tng b phận của cây, sự thay đổi của cây theo thời gian và sự quan
sát, cảm nhận bằng các giác quan về cây hoa.


-Tả cảnh vật thiên nhiên xung uanh, hoạt động của con ngời, chim chóc,
ong, bớm … liên quan đến cây hoa.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×