Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GA Buoi 2 TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thø hai ngµy 11 tháng 8 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


<b>ôn tập : Khái niệm về phân số ( 2 tiết)</b>


I/Mục tiªu:


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng , số tự nhiên dới dạng phân số.


II/ §å dïng: PhiÕu häc tËp.


III/Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: a, Rút gọn các phân số sau:

70
25
;
95
45
;
210
108


<b> </b>b, Trong các phân số sau phân số nào
là phân số thập phân:




200
51
;
100
7
;
350
21
;
1000
49
;
2000
77


<b>Bài </b>2: Viết thơng dới dạng phân số:
9 : 19 =


19
9


17 : 45 =
103 : 514 = 100 : 33 =


<b>Bài 3</b>: Viết số tự nhiên dới dạng phân số:
19 =


1
19


25 =
1
25
120 =
1
120


<b>Bài 4</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 = 12 =


7 =
126


1 = 3 =


9


<b>Bµi 5</b>: So sánh 2 phân số:

9
8

10
9
;
6
25
vµ 1

1 vµ


12
11


<b>Bµi 6</b>: Chuyển thành phân số thập phân:

25
11
=
100
44
;
900
81
=
100
9

50
53
=
100
106


H: §äc yêu cầu bài tập.
H: làm bài tập


2H: Lên bảng thực hiện.
H: n/x, so sánh kết quả.


G: vit BT2 lờn bng.


2H: c y/c bi.


H: Lên bảng viết kết quả.
H:Đổi vở kiểm tra chéo.


H: Thảo luận theo cặp.
H: Làm bài tập


1H: G: quan sát, h/d


H:Làm bài vào phiếu.
G:Chấm bài.


H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
1H: giải BT vào phiếu
H + G: n/x, bổ xung.
H:Đọc yêu cầu bài tập5.


G:Lu ý học sinh cách so sánh phân số với
1.


H:Làm bài cá nhân.
H:Lên bảng làm bài.
H:Nhận xét bổ sung.
G:Hớng dẫn cách làm.
H:Làm bài cá nhân.
H:Đọc nối tiếp kết quả.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Đọc bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7</b>: Tuổi của anh b»ng


5
2


ti cđa cha,
ti em b»ng


2
1


ti anh, biÕt ngêi cha 45
ti.TÝnh ti cđa anh vµ cđa em.


Bài giải
Ti cđa ngêi anh lµ:
45 : 5 x 2 = 18( tuæi)
Ti cđa em lµ:


18 : 2 = 9( tuæi)


2<i><b>, Củng cố dặn dò</b></i>: Xem lại các bài tập.


1H:Giải bài toán vào phiếu.
H:Chữa bài chung.


G: Nhận xét chung giờ häc.





<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>


Luyện tập về câu( Chủ ngữ- vị ngữ)


I/Mục đích yêu cầu:


- Củng cố kiến thức về câu, hai bộ phận chính của câu( CN-VN)
- Có kĩ năng xác định bộ phận của câu. Rèn viết câu đúng ngữ pháp.


II/ Đồ dùng: Bài mẫu.


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>1.Lun tËp:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Thêm bộ phận làm chủ ngữ vào
chỗ chấm để thành câu có đủ chủ ngữ, vị
ngữ.


<i> a</i>)… phấp phới tung bay.
<i>( Lá cờ đỏ)</i>


<i> b</i>) …… vui vẻ đến trờng.
<i>( Tất cả học sinh)</i>


<i> c</i>)……… hãt lÝu lo<i>. </i>
<i> ( Chim ho¹ mi) </i>



<i><b>Bài 2:</b></i>Thêm bộ phận chính làm vị ngữ
để thành câu y .


a, Cỏnh ng lỳa quờ em.


<i><b>( rộng mênh mông)</b></i>


b, Cô giáo chủ nhiệm lớp em


<i><b> ( rất vui tính)</b></i>
<i><b>Bài 3: </b></i>


<i><b>+ </b></i>Đặt câu có 1 chủ ngữ và 2 vị ngữ nói
về học tập.


VD: Bạn Mai vừa trả lời xong câu hỏi và
làm bài tập.


+ Câu có 3 chủ ngữ và 1 vị ngữ nói về
tình bạn.


VD: Bình, Minh và Hùng là bạn thân.


<i><b>6. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hoàn thành bài (nÕu cha xong)


H: Đọc yêu cầu của bài.
G:Hỏi cách tìm chủ ngữ.
H:Làm bài cá nhân.


3H:Đọc nối tiếp.
G:Nhận xét đánh giá.


H:Đọc bài tập 2.
H:Trao đổi theo cặp.
H:Làm bài theo nhóm.
H:Nhận xét bổ sung.
H:Nêu yêu cầu bài tập 3.
H:Nhận xét yêu cầu bài tập.
H:Thảo luận theo nhóm bàn.
H:Đại diện nhóm leen làm bài.
H:Đọc nối tiếp câu.


H:NhËn xÐt bæ sung.
G:KÕt luËn chung.


- NhËn xÐt chung giê häc.


<i><b>Thø ba ngµy 12 tháng 8 năm 2008</b></i>
<b>Luyện tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I, Mục đích yêu cầu:


Giúp học sinh: nắm chắc về từ đồng nghĩa.
Xác định đợc từ đồng nghĩa trong thơ văn.


Đặt câu với từ đồng nghĩa.


II,Đồ dùng<b> : </b>
III, Hoạt động dạy học :



<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>1,KiĨm tra</b>:(</i> 3 phót )


Nêu khái niệm về từ đồng nghĩa, cho ví
dụ?


<i><b>2,Lun tËp</b></i> ; (30 phót )


<b>Bài 1</b> : Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng
nghĩa.


Yêu , chăm chỉ, thơng , quí , cần cù, chịu
khó..


Nhóm 1: Yêu , thơng, quí


Nhóm 2: chăm chỉ, cần cù, chịu khó


<b>Bi 2</b>: Tỡm t đồng nghĩa với những từ in
đậm dới đây:


a,Bãng tre chùm lên âu yếm <b>làng</b> tôi.
làng mạc, xóm, xÃ, buôn


b,Ngôi nhà <b>nhỏ</b> trên thảo nguyên.
Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ xíu


<b>Bài 3</b>:Chon từ thích hợp điền vào chỗ chấm:


Cho , biếu, tặng , cấp, ban


a, Chị Võ Thị sáu danh hiệu Anh hùng.
b, Ăn thì no, thì tiếc.


c, Đức cha ngậm ngùi đa tay phíc.


<b>Bài 4: </b>Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mỗi
nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm.
a, Lựu , chọn…( kén, chon, lọc..)


b, Diễn đạt , biểu đạt …( bày tỏ, trình
bày…)


c, Đơng đúc, tp np( nhn nhp..)


<i><b>2.Dặn dò:</b></i> (2 phút )


Xem lại bài tËp , hoµn thµnh nÕu cha
xong.


-H:Nêu lại khái niệm .
-H: NhËn xÐt bæ xung.


-H:Đọc yêu cầu bài tập.
-G:Giải thích sơ qua các từ.
-H: Làm bài tập cá nhân
-H: lên bảng ghi kết quả.
-H :Nhận xét bổ xung.
-G:Kết luận chung .


-Học sinh đọc yêu cầu
-H:Làm bài tp cỏ nhõn.
-H:Tho lun kt qu.


-2H:Lên diễn kết quả nối tiếp
-H:Đổi vở kiểm tra chéo.


-H: Đọc yêu cầu bài tập 3, thảo luận nhóm.
-G: Hớng dẫn cách làm .


-H:Làm bµi tËp.


-G:Quan sát hớng dẫn.
-H: Đọc nối tiếp .
-H:So sánh kết quả.
-H: Trao đổi nhóm bàn.
-H:Nêu hớng giải.
-H:Đại diện lên làm.
-H:Nhận xét bổ sung.


-G: NhËn xÐt chung giê häc.


JuyÖn TiÕng việt


<b>luyện tập:Tả cảnh (2tiết)</b>



Mục tiêu: Giúp HS:


-Nắm đơcj cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
-Biết phân đoạn và nêu nội dung từng đoạn qua bài viết.



- Viết đợc bi vn hon chnh.


Đồ dùng: Bài viết mẫu.


Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i>1.Chộp :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mà em yêu thích.


<i>2.Hớng dẫn nhận xét và xác định yêu cầu:</i>
<i> </i>- Thể loại : Miêu t


- Kiểu bài :Tả cảnh


-Trọng tâm tả: Cảnh vật thiên nhiên.


<i>3.Lập dàn ý:</i>


a , Mở bài:


Giới thiệu bao quát cảnh sẽ tả: ( Đó là cảnh
gì? ở đâu? Cảnh vật hiện ra vào lúc nào?)
b ,Thân bài:


T từng phần hoặc sự thay đổi của cảnh theo
thời gian)



- Đặc điểm nổi bật của dòng sông.
- Cảnh vật hai bên bờ sông.


- Em thích ngắm dòng sông vào lúc nào?


c. Kết bài:(Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ)
Cảnh vật thiên nhiên gợi cho em những suy
nghĩ gì? Để lại ấn tợng gì khó phai?


<i>4.Trình bày dàn ý:</i>
<i>5. Viết bài:</i>


<i>5.Trình bày bài viết:</i>
<i> </i>


<i>6.Củng cố dặn dò:</i>


Viết lại một đoạn cha hay.


G:Đa ra câu hỏi.
H:Xác định yêu cầu của bài.


+ Em định tả sự vật gì trong buổi sáng?
+ Tả sự vật bằng những giác quan nào?
+ t theo th t no?


H:Nêu lại cấu tạo của bài văn.
G:Ghi nhanh lên bảng.



H:Đọc lại cấu tạo.


G:Hng dn xác định từng phần của dàn ý.
H:Xây dựng dàn ý chung.


H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài


+Thân bài:
+Kết bài:


H:Nối tiếp trình bày dàn ý.
H:NhËn xÐt bỉ sung.


H:Dùa vµo dµn ý võa lËp viÕt bài văn hoàn
chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.


H:Thc hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sát hớng dẫn HS yu.


H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Nhận xét giờ học.


<b>Luyện toán</b>


<b>ôn tập : Tính chất của phân số </b>


I/Mơc tiªu:



Nắm chắc tính chất của phân số, so sánh phân số, phân số thập phân, rút gọn và qui đồng
phân số.


II/ §å dïng: PhiÕu häc tập.


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: Rút gọn các phân số sau:


30
18


=


5
3


;


80
64


=


5


4


;


27
36


=
3
4


35
45


=


7
9


<b> </b>


<b>Bài </b>2: Qui đồng mẫu số:
a,


5
4





9
7


MSC = 45


H: Đọc yêu cầu bài tập.
H: làm bài tập


2H: Lên bảng thực hiện.
H: n/x, so sánh kết qu¶.


G: viết BT2 lên bảng.
2H: đọc y/c bài.


H:Nêu cách qui đồng mẫu số.
H: Lên bảng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


5
4
=
45
36
;
9
7
=
45
35
b,


6
5

18
17


MSC = 18


<b>Bài 3</b>: Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn.


a,
4
3
;
12
5
;
3
2
b,
6
5
;
5
2
;
30
11



<b>*Bài 4</b>: So sánh các phân số sau bằng cách
nhanh nhất:
a,
9
8

21
16
ta cã:
9
8
=
18
16

21
16
<
18
16
nên
9
8
>
21
16
b,
18
11


9
5
c,
10
9

11
10


2<i><b>, Củng cố dặn dò</b></i>: Xem lại các bài tập.


H: Thảo luận theo cặp.
H: Làm bài tập


1H: G: quan sát, h/d


H:Làm bài vào phiếu.
G:Chấm bài.


H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
H: Nêu híng lµm.
H: Lµm BT vµo phiÕu
H + G: n/x, bỉ xung.


G: NhËn xÐt chung giê häc.


<i><b>Thø hai ngµy 18 tháng 8 năm 2008</b></i>
<b>Luyện tiÕng viƯt</b>



<b>Luyện tập : từ đồng nghĩa</b>


I, Mục đích u cầu:


Biết tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ đã cho . Đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm đợc.
Viết đợc đoạn văn có sử dụng từ , câu có tu8ừ đồng nghĩa.


Đặt câu với từ đồng nghĩa.


II,Đồ dùng : Đoạn văn mẫu <b> </b>
III, Hoạt động dạy học :


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>1,KiĨm tra</b>:(</i> 3 phót )




<i><b>2,Lun tËp</b></i> ; (30 phót )


<b>Bài 1</b> : Tìm từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ ,
thênh thang . Đặt câu với 2 từ vừa tìm đợc.
- Chăm chỉ,chịu khó,cần cù,siêng năng …
Ban Lan ln cần cù chịu khó học tập .
-Thênh thang, bao la, bát ngát,mênh mông…
Cánh đồng lúa q em rộng mênh mơng .


<b>Bµi 2</b>: Với các từ sau tìm từ thích hợp điền
vào Lớn , khuyềnh khoàng , khiêng , vác,
mang đeo , quê hơng



- Bạn Dơng nhất lớp em .
- Bạn Hà , Linh một con lợn
- ViƯt Nam lµ … cđa chóng em .


-G: Ghi bài lên bảng .
-H: Đọc y/c bài tập
-H: Làm bài cá nhân .
-H: Lên bảng làm .
-H# nhận xÐt bỉ sung .


-H: §äc nèi tiÕp , y/c & néi dung .


-G: Hớng dẫn h/s làm bài tập chú ý câu 3 .
-H: Thảo luận nhóm đơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>:Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa tả
lớp học của em .


<b>Bài 4</b>: Phân biệt nghĩa của các từ đồng nghĩa
a,Sông Hạ Long xanh bic .


b, Tháng tám mùa thu xanh thẳm .


<i><b>2.Dặn dò:</b></i> (2 phút )


-H: Đọc y/c bài .
-H: Làm bài cá nhân.
-G: Quan sát hớng dÉn .


-H: §äc nèi tiÕp H # nhËn xÐt .


-G: Đọc bài mẫu .


-G: Đánh giá chung .


- Nhận xét tiÕt häc .


<i><b> </b></i>


JuyÖn Tiếng việt


<b>luyện tập:Tả cảnh (2tiết)</b>



Mục tiêu: Giúp HS:


- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân đoạn và nêu nội dung từng đoạn qua bài viết.


- Vit c bi vn hon chnh.


Đồ dùng: Bài viết mẫu.


Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i>1.Chộp đề:</i>


Hãy tả cảnh buổi sáng ở trờng hay cảnh đẹp
của quê hơng vào mùa gặt.



<i>2.Hớng dẫn nhận xét và xác định yêu cầu:</i>
<i> </i>- Thể loại : Miờu t


- Kiểu bài :Tả cảnh


-Trng tõm t: Cnh đẹp buổi sáng hay
cảnh đẹp vào mùa gặt.


<i>3.Hớng dẫn viết văn:</i>
<i> -</i> Viết đúng thể loại.


- Bám sát nội dung yêu cầu của đề bài.
+ Nêu đợc nét tiêu biểu , chân thực về
cảnh đẹp của quê hơng vào mùa gặt( về màu
sắc, đờng nét, đặc điểm nổi bật gây ấn tợng
sâu đậm cho ngời đọc.)


+ Béc lộ tình cảm yêu thích, gắn bó với
quê hơng( xen kÏ khi t¶)


+ C¶nh chung của sân trờng khi chuẩn bị
vào học.


+ Các hoạt động của học sinh ( xen tả
cảnh thiên nhiên)


<i>4.LËp dµn ý:</i>


a , Më bµi:



Giới thiệu bao quát cảnh sẽ tả: ( Đó là cảnh
buổi sáng nh thế nào? Cảnh đẹp quê hơng
hiện ra vào lúc nào?)
b ,Thân bài:


G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.


G:Đa ra câu hỏi.
H:Xác định yêu cầu của bài.


+ Em định tả sự vật gì trong buổi sáng?
+ Tả sự vật bằng những giác quan nào?
+ tả theo thứ tự nào?


H:Nªu lại cấu tạo của bài văn.
G:Ghi nhanh lên bảng.


H:Đọc lại cÊu t¹o.


G:Hớng dẫn xác định từng phần của dàn ý.
H:Xây dựng dàn ý chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tả từng phần hoặc sự thay đổi của cảnh theo
thời gian)


- Đặc điểm nổi bật của quê hơng.
- Cảnh vật của sân trờng vào buổi sáng.
- Em thích ngắm cảnh đẹp ra sao?



c. Kết bài:(Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ)
Cảnh sân trờng vào buổi sáng gợi cho em
những suy nghĩ gì? Để lại ấn tợng gì khó
phai?


<i>4.Trình bày dàn ý:</i>
<i>5. Viết bài:</i>


<i>5.Trình bày bài viết:</i>
<i> </i>


<i>6.Củng cố dặn dò:</i>


Viết lại một đoạn cha hay.


+Thân bài:
+Kết bài:


H:Nối tiếp trình bày dàn ý.
H:Nhận xét bổ sung.


H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn
chỉnh với cÇu tõ cơ thĨ,gÉy gän.


H:Thực hiện nếp làm bài đã qui nh.
G:Quan sỏt hng dn HS yu.


H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.


G:Đọc một vài bài văn mẫu.
G:Nhận xét giờ học.


<b>Luyện toán</b>


<b>ôn tập : Phép cộng - trừ phân số</b>


I/Mục tiêu:


Giúp học sinh vận dụng cách thực hiện phép cộng , trừ trong tìm thành phần cha biết
và giải tóan.


II/ Đồ dùng: PhiÕu häc tËp.


III/Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>I. Lun tËp</b></i>:


<b>Bµi 1</b>: TÝnh :

5
4
-
3
2


= 2/15 5 +


5


3
= 28/5

10 -
16
9
=
4
3
-
7
2
<b> </b>


<b>Bài </b>2: Tính bằng hai cách:
a,
3
2
- (
6
1
+
8
1
)


C¸ch 1: C¸ch 2:

3
2


-
24
7
=
24
9

3
2

-6
1
-
8
1
=
24
9


<b>Bài 3</b>: Tìm X:
a, X +


4
1


=


5
3



H: Đọc yêu cầu bài tập.


H: Nêu cách cộng, trừ phân số.
H: Làm bài tËp


2H: Lên bảng thực hiện.
H: N/xét, so sánh kết quả.
G: vit BT2 lờn bng.
2H: c y/c bi.


H:Nêu hai cách thực hiện.
2H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.
H: Thảo luận theo cặp.


H:Đại diện nêu cách tìm số h¹ng, sè trõ
cha biÕt.


H: Làm bài tập
1H: G: quan sát, h/d


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X =


5
3


-


4
1



X =


20
7


b,


13
12


- X =


7
2


X =


13
12


-


7
2


X =


91
58



<b>Bµi 4</b>: Mét líp häc cã


3
1


số bi ,


5
1


số bi
xanh còn lại là số bi vàng. Tìm phân số chỉ
số bi vàng.


Bài giải
Phân số chỉ số bi vàng là:
1 – (


3
1


+


5
1


) =


15


7


( sè bi)
Đáp số:


15
7


số bi


<b>Bài 5</b>: Một hình chữ nhật có diện tích là


5
4


m 2<sub> , chiều rộng là </sub>


15
8


m. Tính chiều
dài của hình chữ nhật.


Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật là;


5
4



:


15
8


=


2
3


(m)
Đáp số:


2
3


<b>* Bài 6</b>: Hiệu của hai sè lµ 36. Sè lín b»ng


3
5


số bé. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo đầu bài ta có sơ đồ:




Sè lín lµ: 36 : ( 5 – 3) x 5 = 90
Sè bÐ lµ: 90 36 = 54



Đáp số: 90 và 54
2<i><b>, Củng cố dặn dò</b></i>: Xem lại các bài tập.


G:Chấm bài.


H:Đọc yêu cầu bài tập.
H: Làm bài tập cá nhân
H: Nêu hớng làm.
H: Làm BT vµo phiÕu
H + G: n/x, bỉ xung.


G: ViÕt BT lên bảng.
2H: Đọc y/c bài.
H:Nêu cách làm .
H: Lên bảng làm bài .
H:Đổi vở kiểm tra chéo.


H: Đọc y/c bài.


H:Tóm tắt và nêu dạng bài tập.
H:Làm bài cá nhân.


G:Quan sát hớng dẫn.
H: Lên bảng làm bài .
H:§ỉi vë kiĨm tra chÐo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thø ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>



<b>Luyện tập : từ TRái nghĩa</b>


I, Mục ớch yờu cu:


-Hiểu và nắm chắc từ trái nghÜa .
-VËn dụng từ trái nghĩa trong khi nói và viết .


Đặt câu với từ đồng nghĩa.


II,Đồ dùng : Đoạn văn mẫu <b> </b>
III, Hoạt động dạy học :


JuyÖn TiÕng viÖt


<b>luyÖn tập:Tả cảnh (2tiết)</b>



Mục tiêu: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đồ dùng: Bài mẫu.


Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i>1.Chộp :</i>


T cnh ni em ở vào buổi sáng đẹp trời .


<i>2. X ác định yêu cầu:</i>


<i> </i>Tả cảnh nơi em ở vào buổi sáng đẹp


trời .


<i>3.LËp dµn ý:</i>


a , Më bµi:


Đó là cảnh gì ? ở đâu ? Cảnh hiện ra trớc
mắt em vào lúc nào ?
b ,Thân bài:


Cnh và sự vật thay đổi theo thời gian .
- Đặc điểm nổi bật của cảnh .


Bầu trời , mặt đất , thiên nhiên .


- Hoạt đọng của con ngời .
- Em thích ngắm cảnh đẹp vào lúc nào ?


c. Kết bài:Cảnh vật thiên nhiên gợi cho em
suy nghĩ và cảm xúc gì ?




<i>4. Viết bài:</i>


<i>5.Trình bày bài viết:</i>
<i> </i>


<i>6.Củng cố dặn dß:</i>



NhËn xÐt chung h häc .
Hoµn chØnh bµi cho hay .


G:Chép đề bài.
H:Đọc y/c đề
H:Xỏc nh yờu cu


H:Nêu lại cấu tạo văn tả cảnh .
H:Nêu nhanh dàn ý chung.
H:Lập dàn ý:


+ Mở bài
+Thân bài:
+Kết bài:


H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn .
G:Quan sát hớng dẫn nhắc nhở h/s.


G: Gọi 5H trình bày theo đoạn -> cả bài .
G+H: Nhận xét bổ sung.


G: Đọc bài mÉu H nghe .


G:NhËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø hai ngày 10 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Toán



<b>luyện tập:Chia số thập phân</b>


Mục tiêu:


Giúp HS: Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia.Vận dụng để tính nhanh,giải
các bài tốn liên quan.


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b> C¸ch thức tiến hành</b></i>
<b>I.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:Đặt tính rồi tính:
18,5: 2,5 = 7,4
4,25 : 0,017 = 250


H:§äc YC bµi tËp.


H:Vận dụng đặt tính, tính.
H:Lên bảnglàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bµi 2: </b></i>TÝnh nhÈm:


+ 23,4 x 0,1 :5 4,8 x0,01 x0,25
=2,34 :5 =0,048 x 100: 4
=2,34 x2 ;10 = 4,8 : 4



=4,68 : 10 = 1,2
=0,468




<i><b>Bµi 3:</b></i> Một hình chữ nhật có diện tích là
115,6 m2<sub>, chiÒu réng b»ng 8,5 m. TÝnh chu vi </sub>


của hỡnh ch nht ú.
Bi gii


Chiều dài của hình CN lµ:
115,6 : 8,5 = 13,6 (m)


Chu vi cđa HCN lµ:
( 13,6 +8,5)x 2 =44,5(m)


Đáp số :44,5m


<b>Bi 4</b>:Tỡm mt s bit:0,5 lần số đó bằng


5
12


Đáp số: 3,2


<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.



G:ViÕt BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.


H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.


G:Giao bài cho HS khá.
G:Hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ ba(sáng) ngày 11 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Toán


<b>luyện tập:Chia số thập phân</b>


Mục tiêu:


Giúp HS : Củng cố qui tắc và sử dụng thành thạo phép chia số thập phân.
Vận dụng trong giải toán và tìm thành phần cha biết của phép tính.


Đồ dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dạy học:



<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>I.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm thơng vµ sè d trong phÐp tÝnh sau:
4,95 : 5,7 =0,86 d 0,048


3,6 : 0,57 + 6,31 d 0,0033


<i><b>Bài 2:</b></i>Tính bằng hai cách:
+ 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
C1: C2:


= 2,448 : 1,02 =2,448 : 0,6 :1,7
= 2,4 = 4,08 : 1,7
= 2,4


<i><b>Bài 3</b></i>: Biết 10,4 lít dầu nặng 7,804 kg. Hỏi
10,64 kg thì có bao nhiêu lít dầu?


<i><b> </b></i>Tãm t¾t


<i><b> </b></i>10,4 lÝt : 7,904 kg
…lÝt? : 10,64 kg
Bài giải
10,64 kg có số lít dầu là:


10,64 : ( 7,904 :10,4) = 14 (lÝt)
Đáp số :10,4lít



<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Đọc YC bài tập.


H:Vn dụng đặt tính, tính.
G:Lu ý với HS cách tìm số d.
H:Lờn bng lm.


H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.


H:Nêu 2 cách làm.
H:Làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.


G:Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba(chiều) ngày 11 tháng 12 năm 2007</b></i>


Jun To¸n(2 tiÕt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giúp HS: Củng cố cách đặt tính,cách thực hiện các phép tính về số thập phân.
Vận dụng trong giải tốn và tìm thành phần cha biết của phép tính.


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dạy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>I.Luyện tập: Tiết 1</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Đặt tính rồi tính:


a , 52,756 + 2,1 b ,76,3 -28,91
52,756 76,3
+ 2,1 - 28,91
54,856 47,39
c ,22,31 x 4,1 = 91,471


d , 29,5 : 2,35 =12,55 d 0,0075


<i><b>Bµi 2: </b></i>TÝnh :


a ,(256,8 – 146,4) : 4,8 -20,06
= 110,4 : 4,8 – 20,06
= 23 -20,06


= 2,94


b , 17,28 : (2,92 + 6,68) +12,64


= 17,28 : 9,6 +12,64


= 1,8 + 12,64
= 14, 44


<i><b>Bài 3:</b></i>HCN có CD=27,57m,CR= 1/3 CD .Tính P
mảnh vờn.


Bài giải
Chiều rộng mảnh vờn là:
27,57 : 3 = 9,19(m)
Chu vi m¶nh vên lµ:


( 27,57 + 9,19 ) x 2 = 73,48(m)


<b> </b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Bài 4:</b>


Tìm số d trong phÐp chia sau:
a , 3,7 : 2,4 = 1,54 d 0,004
b ,7,2 : 1,14 = 6,31 d 0,0066


<b>Bài 5</b>: Một thửa ruộng HCN có CR là 16,25 m ,
chiều dài = 5/4 CR.Tính P, S của HCN ú.




Bài giải
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ:


16,25 : 4 x 5 = 20,3125(m)
Chu vi thưa rng lµ:


( 20,3125 + 16,25) x 2=73,125(m)
DiÖn tÝch cđa thưa rng lµ:


203125 x 16,25


<b>Bài 6:</b>


Tìm một số biÕt :


0,125 lần của số đó bằng 5,32.
Giải


Gọi số cần tìm là x.Theo đề bài ta có :


H:§äc YC bài tập.


H:Vn dng t tớnh, tớnh.


G:L ý với HS cách tìm số d ở phần d.
H:Lên bảnglàm.


H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.
H:Đọc yêu cầu của BT.
H:Thảo luận nhóm bàn.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT.


H:Nhận xét bổ sung.


H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?


G:Lu ý cách tìm phân số của một số.
H:Làm bài vào phiếu.


G:Chữa chung cả lớp.


H:Đọc YC bài tập.


G:Lu ý với HS cách tìm số d.
H:Lên bảnglàm.


H:Nhận xét bổ sung.
G: Cho điểm.


H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?


G:Lu ý cách tìm phân số của một số.
H:Làm bài vào phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

X x 0,125 = 5,32
X = 5,32 : 0,125


X = 42,56
Vậy số cần tìm là 45,56.


<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Nêu híng gi¶i .
H+G:NhËn xÐt bỉ sung


G:NHËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø ba ngày 11 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Tiếng việt


<b>luyện tập:Từ loại</b>


Mơc tiªu :


Giúp HS: Lập đợc dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cụ già mà em kính
yêu.


Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hồn chỉnh.


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>



<b>1</b>.Chộp :


Em hÃy tả hình dáng và tính tình một cụ già
mà em rất kính yêu.


<b>2.Xỏc nh yờu cu:</b>


-Kiểu bài :Tả ngời


-Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình.


<b>3.Lập dàn ý</b>:
a , Më bµi:


Giới thiệu cụ già định tả(Có thể giới thiệu
trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự việc cụ
thể)


b ,Th©n bài:


+ Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp
mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và
dáng đi( Đi lom khom,chậm chạp có khi phải
chống gậy nghỉ)


+ Tả tính tình:Tình yêu thơng,chăm sóc với
con chau với ngời xung quanh.


C . Kết bài: Nêu tình cảm của em với ngời
vừa tả.



<b>4.Viết bài</b>:


<b>5.Trình bày bài viết:</b>
<b>6,Củng cố dặn dò</b>:


Viết lại một đoạn cha hay.


G:Chép đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.


G:Lu ý: Cụ già đó có thể là ơng bà
hoặc một N em quen bit.


H:Xỏc nh yờu cu ca bi.


H:Nêu lại cấu tạo ủa bài văn tả ngời:
G:Ghi nhanh lên bảng.


H:Đọc lại cấu tạo.


H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài


+Thân bài:


-T hỡnh dỏng(T bao quát rồi đến


chi tiết từng đặc điểm của ngời tả phù hợp
với tuổi tác )



-Tả tính tình
+Kết bài:


H:Dựa vào dàn ý vừa lập viết bài văn hoàn
chỉnh với cầu từ cơ thĨ,gÉy gän.


H:Thực hiện nếp làm bài đã qui định.
G:Quan sỏt hng dn HS yu.


H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:NHËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø hai ngµy 16 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Toán


<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm</b>



Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vận dụng trong giải toán .


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>



<b>I.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Viết số thập phân thành tỉ số phần
trăm:


0,23 = 23%
0,2728 = 27,28%
1,365 = 136,5%
1,006 = 100,6%


<i><b>Bµi 2:</b></i>Tính tỉ số phần trăm của hai số:
* 8 vµ 20


8 : 20 = 0,4
0,4 = 40%
* 20 vµ 8


20 : 8 =2,5
2,5= 250%


<i><b>Bµi 3: </b></i>


Líp 5A cã 32 häc sinh


Häc sinh giái :16 .HS giái chiÕm?%.
Bài giải


Học sinh giỏi chiếm số phần trăm cả lớp
là:



16 : 32 =0,5
0,5 = 50%
Đáp số :50%


<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Đọc YC bài tập.
H:Lên bảng làm.


H+G:Nhận xét bổ sung.


G:Viết BT2 lên bảng.
G:Hớng dẫn.


H:Nêu cách làm.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làmBT
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài,
G:Chữa chung cả lớp.


G:Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2007</b></i>



Juyện Tiếng việt


<b>Luyện tập văn tả ngời(2 tiết)</b>


Mục tiªu :


Giúp HS: Lập đợc dàn ý gồm 3 phần:Mở bài,thân bài ,kết bài tả một cô giáo mà em kính
yêu.


Biết dùng từ ngữ cụ thể,sinh động,ngắn gọn để viết bài văn hoàn chỉnh.


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>1</b>.<b>Chộp </b>:


Em hóy tả hình dáng và tính tình một cơ
giáo(thầy giáo) đã dậy em trong những năm
học trớc.


<b>2.Xác định yêu cu:</b>


-Kiểu bài :Tả ngời


-Trọng tâm tả: Hình dáng và tính tình cô
giáo(thầy giáo).



<b>3.Lập dàn ý</b>:
a , <i><b>Mở bài:</b></i>


G:Chộp đề bài lên bảng.
H:Đọc YC bài tập.


H:Xác định yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giới thiệu thầy(cô) định tả (Có thể giới
thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp qua một sự
việc,cử chỉ cụ thể)


b ,<i><b>Thân bài:</b></i>


+ Tả hình dáng:Chú trọng tả khuôn mặt(Cặp
mắt,da,miệng, mái tóc). Tả thân hình và
dáng đi


+Tả tính tình:Tình yêu thơng,chăm sóc với
học sinh ,bản thân với ngời xung quanh.
c <i><b>, Kết bài</b></i>: Nêu tình cảm của em với
thầy(cô)giáo vừa tả.


<b>4.Viết bài</b>:


<b>5.Trình bày bài viết:</b>
<b>6,Củng cố dặn dò</b>:


Viết lại một đoạn cha hay.



H:Đọc lại cấu tạo.


H:Lập dàn ý cho bài văn:
+ Mở bài


+Thân bài:


-Tả hình dáng(Tả bao quát rồi đến


chi tiết từng đặc điểm của thầy(cô) phù hợp
với tuổi tác.)


-Tả tính tình:Những cử chỉ gần gũi
với HS với bản thân.


+Kết bài:


H:Da vo dn ý vừa lập viết bài văn
hoàn chỉnh với cầu từ cụ thể,gẫy gọn.
H:Thực hiện nếp làm bài đã qui nh.
G:Quan sỏt hng dn HS yu.


H:Trình bày bài viết.
H+G:Nhận xét bæ sung.
G:NHËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø ba ngày 11 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Tiếng việt



<b>luyện tập:Từ và cấu tạo từ</b>


Mơc tiªu :


Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.(Từ đơn,từ phức,các từ đồng nghĩa,đồng âm,từ
nhiều nghĩa)


Nhận biết từ đơn,từ phức,từ đồng nghĩa,từ nhiều nghĩa,đồng âm,trái nghĩa…


§å dïng: PhiÕu häc tập.


Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>1</b>.<b>Luyện tËp:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Xác định từ đơn, từ phức trong câu thơ
sau:


Em nghe thầy đọc bao ngày


Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà.
-Từ đơn: Em, nghe,thầy,đọc,tiếng,thơ.
-Từ ghép: :Bao ngy, nng,xanh cõy,
quanh nh.


<i><b>Bài 2: </b></i>Các từ dới đây có quan hệ với nhau nh
thế nào:


a , Trong veo, trong vắt,trong xanh.


(Là những từ đồng nghĩa)


b ,Đánh cờ,đánh giặc,đánh trống.
( Là từ nhiều nghĩa)


c ,Thi đậu,xôi đậu,chim đậu trên cành.
( Là từ đồng âm với nhau)


<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm các từ đồng nghĩa với từ :
Dõng,chm ch.


*Dâng: tặng , nộp, biếu, cho, đa, cống,
nạp,hiến.


*Chăm chỉ:Cần cù, chịu khó,cần mẫn


<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Đọc YC bài tập.


H:Nờu k/n v t n,t ghộp.
G:Hng dn mu.


H:Làm bài cá nhân.
H:Lên bảng làm.


H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT2 lên bảng.


H:Đọc YC bài tập.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làm BT
H+G:Nhận xét bổ sung.
G:Viết BT3 lên bảng.
H:Đọc YC bài tập 3.
G:Hớng dẫn HS yếu.
H:Lên chữa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thø ba ngµy 17 tháng 12 năm 2007</b></i>


Juyện Toán


<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm</b>


Mục tiêu:


Giúp HS: Giúp HS nắm đợc cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Vận dụng để giải các bài tốn .


§å dïng: PhiÕu häc tËp.


Hoạt động dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>I.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Viết thành tỉ số phần trăm (theo
mẫu).





300
75


=


100
25


= 25%


200
30


=


100
15


15%


400
80


= 20% ;


600


72


= 12%
0,75 =75% 0,23 = 23%
0,123 = 12,3% 1,47 =147%


<i><b>Bµi 2:</b></i>ViÕt thµnh tØ sè phần trăm:
*


125
75


= 0,6 = 60%
*


600
135


=0,375 =37,5%


<i><b>Bài 3:</b></i>Một ngời bỏ ra 650000đ để mua bánh
kẹo.Sau khi bán hết số bánh thì thu đợc
728000đ.


a , Số tiền bán hàng =? % tiền vốn.
b,Ngời đó đợc lãi bao nhiêu %?
Bài giải


+ TØ sè % tiỊn b¸n hµng vµ tiỊn vèn:
728000 :650000=1,12



1,12 = 112%
+Tiền vốn là 100% thì ngời đó lãi:
112% -100% =12%


<b>2,Củng cố dặn dò</b>:


Xem và hoàn thành các bài tập.


H:Đọc YC bài tập.
G:Hớng dẫn mẫu.
H:Lên bảng làm.


H+G:Nhận xét bổ sung.


G:Viết BT2 lên bảng.
H:Nêu cách làm.
H:làm bài theo nhóm.
H:Lên bảng làm BT
G:Viết BT3 lên bảng.
H:Đọc YC bài tập 3.
H:Phân tích bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
H:Lên chữa bài.
G:Hớng dẫn HS yếu.
G:Chữa chung cả líp.
G:NhËn xÐt giê häc.



<i><b>Thø hai ngµy 24 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm</b>


I/Mục tiêu:


- Cng cố luyện tập về tính tỉ số % của 2 số,đồng thời làm quen với các khái niệm.
- Thực hiện một số % kế hoạch, vợt mức kế hoch.


II/ Đồ dùng:


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>I. Lun tËp</b></i>:


<b>Bµi 1</b>: ViÕt nhanh thµnh tØ sè phần trăm


4
3


= 0, 75 = 75%


45
36


= 0,8 = 80%


H: nêu cách viết tỉ số phần trăm của 2 số


H: làm bài tập


2H: lên viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

60
15


= 0,25 = 25%


<b>Bµi </b>2: Mét ngêi bá ra 1600000đ<sub> bán hàng. </sub>


Sau khi bỏn ht hng thu c 1720000đ<sub>. </sub>


a) Hái sè tiỊn b¸n b»ng ? % tiỊn vốn
b) Ngời bán hàng lÃi bao nhiêu % ?


Bài giải


Số % tiền bán so với % tiền vốn là:
1720000 : 1600000 = 107,5%
Sè % tiỊn l·i lµ:


107,5 – 100% = 7,5 %


Đáp số: a) 107,5%,b) 7,5%


<b>Bi 3</b>: Mt ngời bán hàng buổi sáng bán
16 kg da hấu đợc 96000đ. <sub>Buổi chiều bán </sub>


20 kg cũng đợc 96000<sub>. Hi so vi sỏng thỡ</sub>



buổi chiều 1kg da tăng hay giảm, tăng hay
giảm bao nhiêu % ?


Bài giải
1kg da b¸n s¸ng gi¸:


96000 : 16 = 600 (đồng)
1kg da bán chiều giá:


96000 : 20 = 4800 (đồng)


TØ sè % gi¸ tiỊn b¸n chiều và sáng là
4800 : 6000 = 0,8 = 80%


C.<b> Cñng cè dặn dò</b>:


Nhận xét chung giờ học


G: vit BT2 lờn bng
2H: c y/c bi


H: nêu cách tính tỉ số % của 2 số
H: thảo luận theo cặp, tóm tắt BT
H: làm bài tập


G: quan sỏt, h/d
1H: lờn bảng giải BT
H: đổi vở KT chéo



2H: lên đọc đề tốn
H: phân tích BT


- BT cho biÕt g× ?
- Hái ?


G: h/d cách làm


- Tính 1kg da sáng
- Tính 1kg da chiều


- Tính tỉ số % giữa giá tiền buổi
sáng và chiều


- Tính giá bán giảm?
H: làm bài tập cá nhân
1H: giải BT vào phiếu
H + G: n/x, bổ xung


<i><b>Thø hai ngày 24 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>


Luyện tập văn tả ngời (2 tiết)


I/Mục đích yêu cầu:


- Nắm chắc đợc kiểu bài tả ngời. Bố cục của bài văn tả ngời
- Biết dùng li l sỏt hp t.


II/ Đồ dùng: Bài mẫu.



III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>1.Chộp </b>:<b> </b></i>


HÃy tả lại hình ảnh một cụ già đang
ngồi câu cá bên hồ (suối, sông...)
- Kiểu bài: tả ngời


- Trọng tâm tả: h/a cụ già ngồi câu cá


<i><b>2.Lập dµn y chung</b>:<b> </b></i>


<i>a) Mở bài: </i> Giới thiệu cụ già định tả (cụ
già đó là ai ? khoảng bao nhiêu tuổi ?
Câu ở đâu ?)


<i>b) Th©n bµi: </i>


Tả cảnh cụ ngồi câu cá
- Cảnh đẹp của hồ


G: chép đề lên bảng
H: đọc đề bài


H: phân tích bi


G: gạch chân từ ngữ trọng tâm


G: h/d cách lập dàn bài


H: nêu lại dàn bài chung của kiểu bài tả
ngời


H: xây dựng dàn bài chung
H: lập dàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hình dáng t thế của cụ


- Cụ có câu đợc nhiều cá khơng ? Nhiều
hay ít ?


- Tâm t tình cảm của cụ đối vi mi ngi
c th hin ?


<i>c) Kết bài:</i> Nêu c¶m nghÜ cđa em (thÝch


thó, vui víi niỊm vui của cụ già câu cá)


<i><b>3. Lập dàn bài chi tiết:</b></i>


<i>a) Mở bài: </i> Giới thiệu cụ Na, năm nay cụ


75 tuổi, tóc bạc phơ


<i>b) Thân bài: </i>Đầu xóm có cái đầm rộng,


xung quanh cây cối mọc um tùm. Chỗ
ngồi quen thuộc của cụ là gốc cây sung ở


góc đầm. Cụ hiểu rõ từng thói quen của
mỗi loài


Chic cần câu: trúc vàng, chỗ tay cầm
bóng, cách mắc mồi. Cụ ngồi bó gối, vẻ
mặt đăm chiêu, chăm chú nhìn vào chiếc
phao dập dềnh... Cách giật cần câu ra sau
đợc con cá, cá quẫy...


<i>c) KÕt bµi:</i> NiỊm vui của cụ thể hiện trên
khuôn mặt, tình cảm với ngời vừa tả.


<i><b>4. Viết bài văn:</b></i>


<i><b>5. Đọc bài viết:</b></i>
<i><b>6. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hoàn thành bài (nếu cha xong)


- Thân bài ?
- Kết bài ?


G: quan s¸t h/d H yÕu


H: lập dàn bài chi tiết cụ thể về cụ già
định tả


G: h/d H theo từng phần cụ thể
- Câu ở đâu ?



- Chỗ ngồi câu ?


- Cần câu của cụ ? Cách câu mắc
måi?


-GiËt c¸


G: đọc bài mẫu.
H: lắng nghe.


H: chuyển dàn bài chi tiết thành bài viết.
G: lu ý cách dùng từ ngữ diễn đạt.


4H: viết hoàn chỉnh đọc bài trớc lớp .
H: khác nhận xét.


G: chÊm ®iĨm.


- NhËn xÐt chung giê häc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thø ba ngµy 25 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm</b>


I/Mục tiêu:


- Cng cố về cách tính % của một số
- Vận dụng để giải các bài tốn đơn giản



II/ §å dïng:


III/Hoạt động dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra</b></i>: <i><b> </b></i>


Nêu cách tÝnh tØ sè % cđa 1 sè.


<i><b>B. Bµi míi</b></i>
<i><b>1. Lun tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: Tìm 15% của 600
3% cña 69 m2


12% cña 240 kg
a) 15% cña 600


600 : 100 x 15 = 90
b) 3% cña 69 m2


69 x 3 : 100 = 2,07 m2


c) 12% cña 240 kg


240 : 100 x 12 = 28,8 kg


<b>Bài </b>2: Một ngời gửi tiết kiệm 600000 đồng


lãi suất tiết kiệm là 0,58%/ tháng. Sau 1
thỏng c s tin gi v lói ?


Bài giải


Sè tiỊn l·i sau 1 th¸ng lµ:


600000 : 100 x 0,58 = 34800 (đ)
Cả số tiền gửi và tiền lÃi sau 1 tháng là:
600000 + 34800 = 6034800 (đ)
Đáp số: 6034800đ


<b>Bi 3</b>: Một hộp bi có 25% bi vàng, 30 %
bi đỏ còn lại là bi xanh. Hỏi % bi vng +
xanh.


Bài giải
Sè % bi vµng + xanh lµ :
25% + 45% = 70%


Đáp số: 70%
C.<b> Củng cố dặn dò</b>:


- Hoàn thành bài (nếu cha xong).


2H: nhắc lại


H khác nhận xét, bổ sung
G: viết BT1 lên bảng



H: c y/c BT, nờu cỏch lm
H: lm BT cỏ nhõn


3H: lên thực hiện
H: so sánh kết qu¶


G: chép BT2 lên bảng.
2H: đọc bài tốn
G: hỏi


- BT cho biÕt g× ?
- BT hái g× ?


G: lu ý H sè tiỊn c¶ gưi + l·i
H: th¶o ln theo cặp, giải BT
1H: giải BT vào phiếu -> lên gắn
H kh¸c n/x, bỉ sung


H: đọc BT – G hớng dẫn


Hộp bi coi là 100%, tính % bi xanh sau
đó tớnh % bi vng + xanh


1H: lên giải BT
H: n/x, bæ sung.
G: NhËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø ba ngµy 25 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>Luyện tiếng việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Củng cố về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiÕn.


- Nắm chắc các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?). Xác định đợc đúng
thành phần CN – VN trong câu


II/ §å dïng:


III/Hoạt động dạy học:


<i><b> Néi dung</b></i> <i><b> Cách thức tiến hành</b></i>
<i><b>A. </b></i>


<i><b> Kiểm tra</b>:<b> </b></i>(5 phót)


<b> </b> Câu hỏi, kể, cảm, cầu khiến dùng để
làm gì ? Dấu hiệu để nhận biết ra câu ?


<b>B. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


Xác định các câu sau và cho biết là câu
gì ?


a) MĐ ¬i, hôm nay con đi học.
b) Linh đi học sớm hả ?


c) Ơi, bơng hoa đẹp q !
d) Cậu hãy hát lờn i!



<b>Bài 2: </b>HÃy phân loại các kiểu câu kể
trong mÈu chun sau:


Cách đây khơng lâu, lãnh đạo HĐTP Nót
tinh – Ghêm ở nớc Anh đã QĐ phạt tiền
các cơng chức nói tiếng Anh khơng
chuẩn. Theo QĐ này, 1 lần mắc lỗi, cơng
chức bị phạt 1 bảng. Ơng chủ tịch HĐTP
tuyên bố sẽ không ký bất cứ văn bản nào
có lỗi NP và chính tả. Đây là 1 biện pháp
mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng ca
ting Anh.


Câu 1: Ai làm gì ?
Câu 2: Ai thế nào ?
Câu 3: Ai làm gì ?
Câu 4: Ai là gì ?


<b>Bi 3: </b>Xỏc nh CN VN TN ca
cõu sau:


- TN: Theo QĐ lần này, mỗi lần mắc lỗi
- CN: công chức


- VN: sẽ bị phạt 1 bảng


<i><b>6. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Xem, hoàn thành các bài tập.



G: hỏi H trả lời.


G: Ghi nhanh KT trọng tâm.
G: Viết BT 1 lên bảng.
H đọc y/c BT.


H: làm BT cá nhân.


H: c kt qu ni tiếp, nhắc lại dấu
hiệu...


H: nhËn xÐt bæ sung..


H: đọc y/c BT, nêu lại 3 kiểu câu kể đã
học.


G: viết sẵn BT2 trên bảng lớp.
H: thảo luận theo cặp.


H: trình bày bài làm.
H khác n/x bổ sung.


G: kết luận chung, viết kq lên bảng.


G: y/c H lm BT3.
H: lm BT cá nhân.
H: xác định trên bảng.


NhËn xÐt giê häc.



<i><b>Thø ba ngày 25 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>Luyện toán( </b>

<i><b>2 tiết)</b></i>



<b>Luyện tập giải toán về tỉ số phần trăm(tiếp)</b>


I/Mục tiêu:


- Cng c v ba dạng toán về tỉ số phần trăm.
- Vận dụng để giải các bài tốn đơn giản.


II/ §å dùng:


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra</b></i>: <i><b> </b></i>


Nêu ba dạng toán về tỉ số phần trăm.


<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: Tính tỉ số sau .


2H: nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ 35 và 125 = 28%
+ 80 vµ 50 = 160%
+ 16,4 vµ 32,8 = 50%



+ 578 tạ và 294 tạ = 196,59%


<b>Bµi </b>2: Tïng cã 30 bi xanh vµ 12 bi vàng .
a, Tỉ số phần trăm của bi vàng và bi xanh.
b,Tỉ số phần trăm bi vàng và bi của Tùng.


Bài giải


Tỉ số phần trăm của bi vàng và bi xanh:
12 : 30 = 0,4


0,4 = 40%


Tỉ số phần trăm bi vàng và bi cña Tïng:
12 : (30 + 12) =0,2857


0,2857 = 28,57%


<b>Bài 3</b>: Một tổ công nhân đặp đợc 105m
đờng bằng 35% kế hoạch đợc giao.Tổ đó
đắp đợc bao nhiờu m ng.


Bài giải


T đó đắp đợc số m đờng là:
105 x 100 : 35 = 300(m)
Đáp số: 300 m


<b>Bài 4:</b>Lãi suất tiết kiệm 0,3% 1 tháng.Hỏi


cần gửi bao nhiêu tiền để tháng sau nhận
đợc tiền lãi là:


a, 18000đồng
b, 60000 đồng.


Bài giải
Số tiền cần gửi là:


18000 x 100 : 0,3 = 6000000®
Số tiền cần gửi là:


60000 x 100 : 0,3 = 20000000đ
Đáp số: 6000000đ
20000000đ


<b>Bài 5:</b>LÃi suất tiết kiệm là 0,25% một
tháng.Một ngời gửi 8000000đ. Hỏi sau 2
tháng cả tiền gửi và lÃi là bao nhiêu?(số lÃi
tháng trớc không nhập vào số lÃi tháng
sau)


Bài giải


LÃi xuất tiết kiệm sau hai tháng là:
0,25% x 2 = 50%


Tỉng sè tiỊn gưi vµ l·i sau hai tháng là:
8000000 + 8000000x 0,5 :



100=8040000đ


Đáp số:8040000đ
C.<b> Củng cố dặn dò</b>:


- Hoàn thành bài (nếu cha xong).


H: đọc y/c BT, nêu cách làm.
H: làm BT cá nhân.


4H: lên thực hiện.
H: so sánh kết quả.
G: chép BT2 lên bảng.
2H: đọc bài toán
G: hỏi


- BT cho biÕt gì ?
- BT hỏi gì ?


H: thảo luận theo cặp, giải bài toán.
1H: giải BT vào phiếu rồi lên gắn.
H khác n/x, bổ sung


H: Đọc BT G hớng dẫn.
1H: Giải BT cá nhân.
H:Giải vào phiếu.
H: n/x, bổ sung.


G: viết BT4 lên bảng.



H: c y/c BT, nờu cỏch lm.
H: lm BT cỏ nhõn.


H: lên làm bài tập.
H: so sánh kết qu¶.
G:KÕt ln chung.


2H: đọc bài tốn
G: hỏi


- BT cho biÕt gì ?
- BT hỏi gì ?


H: thảo luận theo nhóm, giải bài toán.
4H: giải BT vào phiếu rồi lên gắn.
H:So sánh kết quả.


G:Cht kt qu ỳng.
H khỏc n/x, b sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thø hai ngµy 7 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


I/Mục tiªu:


- Biết đặt tính,cách phép tính cộng trừ,nhân,chia.
-Tìm thành phần cha biết của phép tính.



-Giải bài toán về tính diện tích hình tam giác.


II/ §å dïng:


III/Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính.
a, 346,15 + 21,7 = 385,85
b, 29,6 – 15,34 = 14,26
c, 21,7 x 3,9 = 84,63
d, 2,48 : 0,4 = 6,2


<b>Bµi </b>2: TÜm X:


a, 2,25 – X = 0,57


X = 2,25 – 0,57
X = 1,68
b, 11,7 : X = 4,5


X = 11,7 : 4,5
X = 2,6


<b>Bài 3: </b>Tính diện tích của hình tam giác
ABC có độ dài đáy BC là 4cm ,chiều cao


AH tơng ứng là 2,7cm.Tính diện tích tam
giác ABC.


Bµi gi¶i


DiƯn tÝch tam giác ABC là:
4 x 2,7 : 2 = 5,4(cm2 <sub>)</sub>


Đáp số : 5,4 cm2




H: nêu cách đặt tớnh v thc hin phộp
tớnh.


H: làm bài tập


4H: lên viết phép tính và thực hiện.
H: n/x, so sánh kết quả.


G: vit BT2 lờn bng
2H: c y/c bi.


H: Nêu cách tìm số bị trừ và số chia cha
biết.


H: thảo luận theo cặp.
H: làm bài tập.


G: quan sỏt, h/d.


2H: lờn bảng làm BT.
H: đổi vở KT chéo
2H: lên đọc bài tốn.
H: phân tích BT.


- BT cho biÕt g× ?
- Hỏi ?


G: h/d cách làm qua hình vẽ.


H:Nêu lại cách tính diện tích HTG.
H: làm bài tập cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C.<b> Củng cố dặn dò</b>:


Xem lại các bài tập. Nhận xét chung giờ học


<i><b>Thø hai ngày 7 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Lun TiÕng ViƯt</b>


ơn tập học kì i


I/Mục đích u cầu:


- Cđng cè vỊ tõ loại, quan hệ từ, nghĩa của từ.
- Vận dụng làm các bài tập cụ thể.


<b>II/ Đồ dùng: </b>


III/Hot ng dy học:



Néi dung Cách thức tiến hành


<i><b>A. Kiểm tra</b>:<b> </b></i>
<i><b>B. Lun tËp:</b></i>


<b>Bài 1: </b>Trong câu “Gió bắt đầu thổi rào
rào theo với khối mặt trời trịn tn ánh
sáng vàng rực xuống mặt đất”


a,Tõ <i><b>víi</b></i> thuộc từ loại gì?
+ Danh từ + TÝnh tõ
+ §éng tõ +Quan hệ từ
b,Từ <i>Mặt trời</i> thuộc từ loại ?


+ Danh tõ + TÝnh tõ
+ §éng tõ +Quan hƯ tõ
c, Tõ <i><b>Tu«n</b></i> thc tõ lo¹i ?


+ Danh tõ + TÝnh tõ
+ §éng tõ +Quan hệ từ


<b>Bài 2: </b>Trong câu Từ bờ tre làng tôi,tôi
vẫn gặp những cánh buồm lên ngợc về
xuôi có mấy cặp từ trái nghĩa?


+ Một cặp (Đó là..)
+ Hai cặp (Đó là..)
+ Ba cặp (Đó là..)



<b>Bi 3: </b>T <b>trong</b> ở cụm từ “Phấp phới
trong gió” và từ <b>trong </b>ở cụm từ “Nắng
đẹp trời trong” có quan hệ với nhau nh
thế nào?


+ Đó là một từ nhiều nghĩa.
+Đó là hai từ đồng nghĩa.
+ Đó là hai t ng õm.


<i><b>6. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Xem, hoàn thành các bài tập.


G: Vit BT 1 lờn bảng.
H đọc y/c BT.


H: làm BT cá nhân.
H: Đọc kết quả nối tiếp.
H: Nhận xét bổ sung..
G:Chốt kết quả đúng.


H: Đọc y/c BT.


H: thảo luận theo cặp.
H: Trình bày bài làm.
H : Khác n/x bổ sung.


G: Kết luận chung, viết kq lên bảng.
H: Đọc y/c BT.



G:Viết bài tập lên bảng
G: y/c H làm BT3.
H: làm BT cá nhân.
H: Lên bảng làm.
H : Khác n/x bổ sung.
Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Củng cố qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác,hình thang.
-Giải bài toán về tính diện tích hình tam giác,hình thang.


II/ Đồ dùng:


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bi 1: </b>Tính diện tích hình tam giác có độ
dài đáy là 1,9m và chiều cao là 8dm.
Bài giải


§ỉi 1,9m = 19 dm


<b> </b>DiƯn tích hình tam giác là:


19 x 8 : 2 =76(dm2 <sub>)</sub>


<b>Bài 2: </b>Tính diện tích của hình tam giác
vng có độ dài hai cạnh góc vng
là:10,2cm và 8,4cm.


Bài giải
Diện tích tam giác là:


10,2 x 8,4 :2 = 42,84 (cm2 <sub>)</sub>


Đáp số : 42,84 cm2
<b>Bài 3: </b> Một hình thang có tổng hai
đáy155 cm,đáy lớn bằng


2
3


đáy nhỏ,chiều
cao = 40cm.Tính diện tích hình thang.
Bi gii


Đáy lớn: 15,5 : (3+2) x3 =9,3(cm)
Đáy bé: 15,5 – 9,3 =6,2(cm)
DiÖn tÝch hình thanglà:


(9,3 + 6,2)x 40: 2 = 312 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 312 cm2





C.<b> Củng cố dặn dò</b>:
Xem lại các bài tập.


H: Nêu cách tính diện tích hình tam giác.
H: làm bài tập.


G:Lu ý i ra cùng đơn vị đo.
H: lên thực hiện.


H: n/x, so sánh kết quả.
G: viết BT2 lên bảng.
2H: đọc y/c bài.


H: Th¶o luận theo cặp.
H: Làm bài tập.


G: Quan sỏt, h/d.
H: Lờn bảng làm BT.
H: Đổi vở KT chéo
2H: lên đọc bài tốn.
H: phân tích BT.


G: Hỏi để tính đợc diện tích của hình
thang ta cần những yếu tố gì?


H:Nªu c¸ch tÝnh diƯn tÝch HTG.


G:Lu ý để tìm hai đáy dựa vào dạng tốn
tìm hai số khi biết tổng v t.



H: Làm bài tập cá nhân.
1H: giải BT vào phiÕu.
H + G: n/x, bæ xung.
G:KÕt luËn chung.


NhËn xÐt chung giê häc.




<i><b>Thø hai ngày 21 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


Lun tËp

: diƯn tÝch h×nh tam giác


I/Mục tiêu:


-Củng cố qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-Giải bài toán về tính diện tích hình tam giác.


II/ Đồ dùng:


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1:</b>


Tính diện tích hình tam giác có độ di



H: Nêu cách tính diện tích hình tam giác.
H: Lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đáy là


3
8


dm,chiỊu cao lµ


2
3


dm.
Bài giải


Diện tích của hình tam giác là:


3
8


x


2
3


: 2 = 2 (dm)


<b>Bài 2: </b>Cho hình tam giác ABC cã diƯn


tÝch 4,75 dm2<sub>,chiỊu cao AH 2,5dm.TÝnh </sub>


độ dài đáy BC.


Bài giải
Độ dài đáy BC là:


4,75 x 2 : 2,5 = 3,8(dm)
Đáp số: 3,8 dm.


<b>Bi 3: </b>Tớnh diện tích của hình tam giác có
độ dài đáy là


5
4


m , chiều cao là 1,7m.
Bài giải


Đổi


5
4


m = 0,8m
DiÖn tÝch tam giác là:


0,8 x 1,7 : 2 = 0,68 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 0,68 m2



C.<b> Củng cố dặn dò</b>:
Xem lại các bài tập.


H: n/x, so sánh kết quả.


H: Nêu cách tính diện tích hình tam giác.
H:Xây dựng công thức mở.


H: Làm bài tập.


H: Lên bảng làm bài tập.
H: n/x, so sánh kết quả.
G: Viết BT3 lên bảng.
2H: Đọc y/c bài.


H: Thảo luận theo cặp.
H:Nêu cách làm .


G:Hng dn i ra số thập phân.
H: Lên bảng làm BT.


G:KÕt luËn chung.
H: §ỉi vë KT chÐo.
NhËn xÐt chung giê häc.


<i><b>Thø hai ngày 21 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


Lun tËp

: diƯn tÝch h×nh thang




I/Mơc tiêu:


-Củng cố qui tắc và công thức tính diện tích hình thang.
-Giải bài toán về tính diện tích hình thang.


II/ Đồ dùng:


III/Hot ng dy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:


<b>Bài 1:</b>


Tớnh diện tích hình thang có độ dài hai
đáy là 0,75m và 0,6m,chiều cao 0,4m.
Bài giải


Diện tích của hình thang là:
(0,75+0,6) x 0,4 :2 = 0,27(m2 <sub>)</sub>


Đáp số: 0,27 m2


<b>Bi 2: </b>Một hình thang ccó diện tích là
514 c m2<sub>,chiều cao là 18cm.Tính tổng độ </sub>


dài hai đáy.



Bài giải


Tng di hai đáy hình thang là:
514 x 2 : 18 = 46 (cm)


H: Nêu cách tính diện tích hình thang.
H: Làm bài tập.


G:Quan sát hớng dẫn.
H: Lên bảng làm bài.
H:Nhận xét bổ sung.


H: Nêu cách tính diện tích hình thang.
H:Xây dựng công thức mở.


H: Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Đáp sè: 46 cm


<b>Bài 3</b>: Một thửa ruộng hình thang có đáy
lớn là 42,6 m,đáy bé bằng


3
2


đáy lớn,
chiều cao là 36 m.Vụ mùa vừa qua cứ 100
m2<sub>thì thu đợc 70kg thóc.Hỏi cả thửa </sub>


ruộng thu đợc ? tạ thóc.


Bi gii


Đáy bé của thưa rng lµ:
42,6 : 3 x 2 =28,4(m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:


(42,6 + 28,4) x 36 : 2 =1278(m2<sub>)</sub>


Số thóc thu đợc trên thửa ruộng là:
1278 : 100 x 70 =894,6(kg)
894,6 kg = 8,946tạ
C.<b> Củng cố dặn dò</b>:


Xem lại các bài tập.


G: Viết BT3 lên bảng.
2H: Đọc y/c bài.


H: Thảo luận theo cặp.
H:Nêu cách làm .


G:Hng dn cách tìm đáy bé,số lần gấp.
H: Lên bảng làm BT.


G:KÕt ln chung.
H: §ỉi vë KT chÐo.


NhËn xÐt chung giê học.


<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2007</b></i>


<b>Luyện tiếng việt</b>


Luyện tập về câu ghép


I/Mục đích u cầu:


- Cđng cè về câu ghép.


- Nắm chắc câu ghép.Nhận biết câu ghép ở dạng bài khác nhau.


II/ Đồ dùng: Phiếu học tập.


III/Hot động dạy học:


Néi dung Cách thức tiến hành


<i><b>A. Kiểm tra</b>:<b> </b></i> Nêu khái niệm câu ghép.


<i><b>B. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>Thêm vế câu vào chỗ chấm
thành câu ghép cho hợp lí.


Liên hát và
Liên hát còn
Liên hát mà
Liên hát nhng


<b>Bài 2: </b>Câu nào là câu ghép?


+ Làng quê tôi đã khuất hẳn nhng tôi


vẫn đăm dắm nhìn theo.(câu ghép)


+ Mặt trời trịn to và đỏ từ từ lên ở chân
trời.(câu đơn)


+Ngày cha tắt hẳn ,trăng đã lên rồi.
(câu ghép)


+Trời hạn hán nên đồng ruộng nứt nẻ cả.
(câu ghép)


<b>Bài 3: </b>Xác định CN – VN của các vế
trong câu ghép sau:


a, Hoa sen/khơng chỉ đẹp (mà) nó /cịn
t-ợng trng cho sự thanh khiết của tâm hồn
ngời Việt.


b,Nắng/ vừa nhạt ,sơng/ đã bng mành
xuống mặt biển.


H:Tr×nh bµy.


H+G:Nhận xét bổ sung.
G: Viết BT 1 lên bảng.
H đọc y/c BT.


H: Làm BT cá nhân.
H: Đọc kết quả nối tiếp.
H: Nhận xét bổ sung..


H: Đọc y/c BT.


H: Thảo luận theo cặp.


H:làm bài cá nhân,G quan sát hớng dẫn.
H: Lên bảng làm bài.


H Khác n/x bổ sung.
G: kết luận chung.


G: Viết BT3 lên bảng .


H:Chộp bi , lm bài cá nhân.
H: Lên bảng xác định BT .
H: So sánh kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c, C©y /rung theo giã, lá/ bay xuống
đ-ờng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Xem, hoàn thành các bài tập. Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Luyện tiếng việt</b>


Luyện tập tả ngời

(dựng đoạn kết bài)


I/Mc ớch yờu cu:



- Củng cố kiến thức về đoạn kết bài.


<b> </b>- Viết đợc đoạn kết bài trong bài văn tả ngời.


II/ §å dïng:


III/Hoạt động dạy học:


Néi dung Cách thức tiến hành


<i><b>1. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>Đọc hai đoạn văn và nêu cách kết
bài từng đoạn.


a, Em rt u q Lan vì có Lan mà em
đã tiến bộ nhiều trong học tập.


b,Mỗi lần nghĩ đến Lan là em cảm thấy
rất vui, chúng em sẽ cùng nhau đi trên
con đờng tràn đầy niềm tin và hi


vọng.Lan quả là ngời bạn thân thiết nhất
của em.


<b>Bi 2: </b>Viết hai đoạn kết bài theo hai
cách đã biết cho một trong các đề sau:
+ Tả một ngời bạn thân của em mà em
yêu quí nhất.



+ Tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích.


<b> + </b>Tả một ca sĩ đang biểu diễn.


+ T một ngời thân trong gia đình em.
+ Tả một cụ già mà em quen biết.


* Chú ý khi viết cần chon một đề để viết
hai cách kết bài.


<i><b>2. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Xem, hoàn thành các bài tập.


G: Viết BT 1 lên bảng.
G:Hớng dẫn HS nhận xét.


H:Nhận xét kiểu kết bài trong từng đoạn..
H Đọc y/c BT.


H: Làm BT cá nhân.
H: Đọc kết quả nối tiếp.
H: NhËn xÐt bỉ sung..


H: §äc y/c BT.


G:Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề:Mỗi
em chọn một trong bốn đề sau đó viết
đoạn kết bài theo hai kiểu.



+KÕt bµi mở rộng.


+Kết bài không mở rộng.
H:Viết bài.


G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Đọc nối tiếp kết quả.


G+H:Nhận xét,kết luận,khen ngợi những
häc sinh viÕt hay.


G:NhËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø ba ngày 22 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>


LuyÖn tËp:

chu vi hình tròn

(2 tiết)



I/Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Giải bài toán về tính chu vi hình tròn trong thùc tÕ.


II/ §å dïng: PhiÕu häc tËp.


III/Hoạt động dạy hc:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>I. Luyện tập</b></i>:



<b>Bài 1:</b>


Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
+ r = 2,25 dm


Chu vi : 2,25 x2 x 3,14 =14,13(dm)
+ r =


3
1


m Chu vi :


3
1


x 2 x 3,14


<b>Bài 2: </b>Tính chu vi hình trịn có đờng kính
d.


+ d = 6,4 cm


Chu vi hình tròn là :


6,4 x 3,14 = 20,096(cm)
+ d =


3
2



dm .Chu vi hình tròn là:


3
2


x 3,14


<b>Bài 3</b>: Đờng kính của một bánh xe đạp là
65 cm.để ngờiđi xe đạp đi hết quãng
đ-ờng2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao
nhiờu vũng?


Bài giải
65 cm = 0,65


Chu vi của bánh xe đạp là :
0,65 x 3,14 = 2,041 (m)


Để đi hết quãng đờng 2041m thì bánh
xe phải lăn số vòng là:


2041 : 2,041 = 1000(vßng)
Đáp số: 1000 vòng.


<b>Bài 4</b>: Một cái bàn hình tròn có chu vi
4,71 m Tính r của cái bàn.





Bài giải.


Bán kính của cái bàn là:
4,71: 2 : 3,14 = 0,75 (m)


Đáp số : 0,75 m


<b>Bi 5 : </b>Bán kính của hình trịn là 25
cm.Chu vi của hình trịn là bao nhiêu ?
Khoanh vào kết quả đúng.


A . 15,7 cm C . 1,57 cm
B . 157 cm D . 0,157 cm


<b>Bài 6: </b>Bánh xe bé của một máy kéo có r
bằng 0,5 m.Bánh xe lớn có bán kính 1
m.Hỏi bánh xe bé lăn 10 vịng thì bánh xe
lớn lăn đợc mấy vũng?


Bài giải


Chu vi của bánh xe bé là:


H: Nêu cách tính diện tích hình thang.
H: Làm bài tập.


G:Quan sát hớng dẫn.
H: Lên bảng làm bài.
H:Nhận xét bổ sung.



H: Nêu cách tính chu vi hình tròn.
H: Làm bài tập.


H: Lên bảng làm bài tập.
H: Đổi vở kiểm tra chéo.


G: Viết BT3 lên bảng.
2H: Đọc y/c bài.
H:Thảo luận theo cặp.
H:Nêu cách làm .
G:Hớng dẫn HS yếu.
H: Lên bảng làm BT.
G:Kết luận chung.
H: Đổi vở KT chéo.


H:Đọc bài toán.


H:Xây dựng công thức tính bán kính khi
biết chu vi.


H:Làm bài tập.


G:Quan sát hớng dẫn HS yếu.
H:Làm bài tập vào phiếu.
H:Nhận xét bổ sung.
G:Chấm điểm.


H:Đọc yêu cầu bài tập 5.
H:Thảo luận theo nhóm bàn.


H:Làm bài tập.


H:Đọc kết quả.


H:Đổi vở kiểm tra chéo.
G:chép bài tập 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)
Chu vi b¸nh xe lín lµ:
1 x 2 x 3,14 = 6,28 (m)


Quãng đờng bánh xe bé lăn 10 vòng là:
3,14 x 10 = 31,4 (m)


Khi đó bánh xe lớn lăn số vịng là:
31,4 : 6,28 = 5(vòng)


Đáp số : 5 vòng
C.<b> Củng cố dặn dò</b>:


Xem lại các bài tËp.


§Ĩ tÝnh sè vòng bánh xe lớn
quay ta cần tính ?


H:Nêu các bớc tính .
H:Làm bài tập.
G:Hớng dẫn HS .
H:Lên bảng chữa .
H+G:NhËn xÐt giê häc.


G:NhËn xÐt chung giê häc.


<i><b>Thø hai ngày 28 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Luyện tiÕng viƯt</b>


<b>Luyện tập : câu ghép</b>


I/Mục đích u cầu:


Gióp HS:


Nắm chăc về câu ghép có căp từ chỉ quan hª.
NhËn biÕt câu ghép ở các dạng bài khac nhau.


II/ Đồ dïng:


III/Hoạt động dạy học:


<i><b> Néi dung</b></i> <i><b> C¸ch thức tiến hành</b></i>
<b>1.Kiểm tra</b>:


Câu ghép ? cho vd:


<b>2.Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:Thêm một từ chỉ quan hệ và một
vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép.
A,vì trời rét m


B, Nếu mọi ngời chấp hành tôt luật an
toàn giao thông



C, Tuy bạn Hơng mới học T.Anh


<i><b>Bi2</b></i>:Cha i câu sai dới đây cho đúng
A, Vì ban Lan gặp nhiều khó khăn ,nhng
bạn áy vẫn học tốt .


B, Tuy quả của nó khơng ăn đợc nên chị
rt thớch mu hoa ca nú .


<i><b>Bài 3:</b></i>Thêm những vế câu và cặp từ chỉ
quan hệ khác nhau tạo thành ba câu ghép
có nội dung khác nhau.


A, Hải lời học .
B, Linh bị ốm .
VD:


H: Trả lời .H khác bỉ xung.


H:Nêu mục đích ,u cầu bài tập 1.
G:Hớng dẫn học sinh yếu .


3H:Làm bài tập cá nhân.
H:Đổi vở kiểm tra.
G:Hớng dẫn hs
+Thay đổi 1 vế cõu


+Thay thế cặp từ chỉ quan hệ.
H:Làm bài tập cá nhân .



H:Đọc kết quả, H khác nhận xét .
G:KL chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Vì Hải lời học nên cơ giáo buồn .
Nếu Hải lời học thì bạn sẽ đúp lớp.
Chẳng những Hải lời học mà còn…
3<i><b>.Dặn dò</b></i> :


Xem ,hoµn thµnh bµi tËp .


G:NhËn xÐt bỉ xung tiÕt häc .


<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>


<b>Luyện tập </b>

<b>: Tả ngời</b>

(2 tiết)
I, Mục đích , yêu cầu :


Khắc sâu cho học sinh về cách viết văn tả ngời (Bố cục đủ 3 phần : Mở bài , thân bài , kết
bài ) Lập dàn bài chi tiết .


Biết diễn đạt ý thành câu gẫy gọn qua bài vit hon chnh .


II, Đồ dùng : Bài mẫu ,Bảng phụ ghi cấu tạo chung của kiểu bài tả ngời .


III, Hoạt động dạy học .


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hành</b></i>


<b>A, Kiểm tra</b> .



- Nêu bố cục bài văn tả ngời .


<b>B, Bài luyện tập</b> :


<b>1. Bài 1: </b>


Đề bài :HÃy tả một ngời thân yêu gần gũi
nhất với em.


<b>2. Xỏc nh :</b>


-Kiểu bài :Tả ngời .


-Trng tâm tả :HD, T T mà thờng quan tâm
đến em .


<b>3.LËp dµn bµi :</b>


a,Më bµi :


Giới thiệu ngời định tả (ngời tả là ai? Có
quan hệ ntn ? )


b, Thân bài :


+HD bờn ngoi : (tờn ,tui , tầm vóc dáng
ngời ,gơng mặt ,mài tóc , màu da ….)
+Tính nết:giản dị ,chân thật,vui vẻ dễ hồ
đồng,chăm chỉ,khéo léo,dịu dàng,kiên nhẫn.


c,Kết bài:nêu cảm nghĩ của em:yêu mến ,
gắn bó , học đợc nhiều điều hay …


4,<b>Hoµn thành,bổ xung dàn bài .</b>


5<b>, Làm văn miệng:</b>


6<b>, Viết bài văn.</b>
<b>C,Củng cố , dặn dò</b>:


Nhận xét chung qua hai tiết học. Xem , hoàn
thành bài viết.


-H:Trả lời


-G:Treo bng ph 1H đọc bài
-G :Viết đề bài:


-2H:Đọc đề bài:


-H:Xác định,phân tích đề bài.


-H:dựa vào những ý đã quan sát để lập dàn
bài.


-G lu ý:Dàn bài đủ 3 phần
+Mở bài.


+Thân bài
+Kết bài.



-G:Quan sát hớng dẫn học sinh


-H:Xem lại, bổ xung những chi tiết còn
thiếu.


-H:Trình bày miệng từng phần:
+Mở bài:2 em .


+Thân bài:4 em.
+Kết bµi: 2 em .


-H:Nhận xét về cách diễn đạt, bố cục .
-G:Kết luận chung .


-H: ViÕt bµi tõ dµn bµi chi tiÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Thø ba ngµy 31 tháng 1 năm 2007</b></i>
<b>Luyện tiÕng viƯt</b>


<b>Luyện tập : câu ghép</b>


I, Mục đích u cầu


Củng cố hệ thống hoá kiến thức về câu ghép tiếng Việt , xác đinh đợc câu ghép.
Biết sử dụng câu ghép trong diễn đạt,dùng đúng từ, cp t quan h.


II,Đồ dùng : Bảng phụ ghi bµi tËp 2.


III, Hoạt động dạy học :



<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>A.Kiểm tra</b>:( 3 phút )


Nờu nh ngha về câu ghép .


<b>B.Bµi míi</b> :


<i><b>1. Lun tËp</b></i> ; (34 phót )


<b>Bài 1</b> : xác định các vế trong câu ghép . Cho
biết giữa các vế sử dụng dấu hiệu nào?


a, Trời/ma,đờng/rất trơn.
C V C V
( Ngăn cách bởi dấu phẩy )


b, Lớp 5A1/học tập chăm chỉ và cô giáo/
C V C
vui lòng. (Ngăn cách bëi tõ “vµ”)
V


<b>Bài 2</b>: Thêm 1 vế để tạo thành câu ghép.
a,Phà cập bến và …(hành khách lên bờ )
b,…,trăng đã lên rồi.


<b>Bài 3</b>:Từ câu đơn sau viết thành 3 câu ghép
khác nhau:


Trêi ma .



Ví dụ: Trời ma , em nghỉ học.
Mõy kộo n v tri ma.


<i><b>2.Dặn dò</b></i> (3 phút )


Xem lại bài tập về câu ghép.
Đánh giá tiết häc.


-H:Nêu lại định nghĩa câu ghép.
-H: Nhận xét bổ xung.


-H:Đọc yêu cầu bài tập.
-H: Làm bài tập cá nhân
-H: Đọc kết quả bài tập.
-H khác nhận xét bổ xung.
-G:Kết luËn chung .


-G: Treo bảng phụ.Học sinh đọc yêu cầu
-H:Làm bi tp cỏ nhõn.


-H:Thảo luận kết quả.


-2H:Lên diễn kết quả nối tiếp
-H:Đổi vở kiểm tra chéo.


-H: Đọc yêu cầu bài tập 3, thảo luận nhóm.
-G: Hớng dẫn cách làm .


Trời ma là câu đơn —> XD câu ghép.


-H: Đọc nối tiếp .


-G: KÕt luận chung.


<i><b>Thứ hai (ba) ngày 29 tháng 1 năm 2008</b></i>
<b>Lun to¸n</b>( 2 tiÕt )


<b>Luyện tập : Biểu đồ hình quạt , tính diện tích</b>


<b>ruộng đất</b>



I , Mơc tiªu :


-Biết đọc số liệu biểu đồ hình quạt , tính diện tích biết tỉ số % trên biểu đồ hình quạt .
-Thực hành tính S các hình đã học đa giác không đều .


II , §å dïng : Compa .


III , Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1.Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>


Biểu đồ dới đây cho biết tỉ số % S trồng
các loại cây trong 1 trang trại:



-Xoµi : 17,5%
-Nh·n : 20%
-V¶i thiỊu : 27,5%
-Các loại khác 35%




<b>Bài 2</b> : Kết quả cña 800 häc sinh .
Sè häc sinh giái ?


Sè häc sinh kh¸ ?


Sè häc sinh trung b×nh ?
Gi¶i
Sè häc sinh giái :


800 : 100 x 42,5 = 340 (h/s)
Sè häc sinh kh¸ :


800 : 100 x 46,5 = 372 (h/s)
Sè häc sinh trung b×nh :


800 - 340 – 372 = 88 (h/s)


<b>Bài 3</b> : Tính diện tích mảnh đất có kích thớc
theo hình vẽ :


31m


21,5m


15,5m



<b> 38m</b> Gi¶i .
DiƯn tÝch hcn ABCD lµ :


31 x 21,5 = 666,5 ( m2 )
Diện tích hcn MNPQ :
38 x 15,5 = 589 (m2)
Diện tích mảnh đất là :


666,5 + 589 = 1255,5 ( m2 )


<b>Bài 4</b> : Tính diện tích mảnh đất dới đây :
A 25m B


52m C 34m
H D
16,5m
E G
Giải


S hình thang ABCH lµ :


( 25 + 41 ) x 35,5 : 2 = 1171,5 ( m2 )
S hình chữ nhật HDEG là :


75 x 16,5 = 1237,5 ( m2 )
S mảnh đất là :


1171,5 + 1237,5 = 2409 (m2 )



<b>2, Dặn dò</b> : Xem , hoµn thµnh bµi tËp .


-G:dùng compa vẽ hình :
-H: Quan sát hình


-G:Nêu yêu cầu :


+Cho biết tỉ số % S trồng mỗi loại cây ăn
quả.


-H:Làm bài tập cá nhân .
-H: Trình bµy nèi tiÕp .
-H: NhËn xÐt bỉ xung .
-G: Viết bài tập 2 vẽ hình .
-H:Đọc bài tập .


-H:Thảo luận nhóm .
-H: Nêu cách giải .
-H:Lên giải bài tập .


-H khác nhận xét bổ xung .


-G: Vẽ hình viết số .
-H: Quan sát hình .


-G: Hớng dẫn cách vẽ tạo thành hai hình ch
nhật .


-H: Nêu lại cách tính S hcn .


-H: Làm bài tập cá nhân .
-H: Đọc bài giải .


-H khác nhận xét , bổ xung .
-G:Chấm điểm


-G:Vẽ bài tập 4.


-H: Quan sát hình bên .


+ cách chia thành hai hình (hình chữ nhật +
hình thang ) .


-H: Vân dụng làm bài tập .
-H: Làm bài tập theo nhóm .
1H: Lên giải bài tập .


-H khác nhận xét , bổ xung .




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

NhËn xÐt chung tiết học,


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện to¸n</b>


<b>Lun tËp : diƯn tÝch xung quanh </b>

<b> diƯn tÝch toàn </b>


<b>phần </b>



<b> Của hình hộp chữ nhật (2 tiết</b>

<i><b> )</b></i>



I , Mục tiêu :


Củng cố về công thức tính Sxq và S tp cđa H2<sub>CN .</sub>


Vận dụng quy tắc tính để tính Sxq , Stp của bài tập có liên quan .


II , Đồ dùng : .
III , Hoạt động dạy học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


A, <b>Kiểm tra</b> :


Nêu công thức tÝnh Sxq, Stp cđa H2<sub>CN .</sub>


B<b>, Bµi lun tËp :</b>


Bµi 1: Có 8 viên gạch H2<sub>CN có </sub>


a=20cm , b= 10cm , h= 5cm .
a, Xếp 8 viên gạch thành H2<sub>CN cã </sub>


CD= 40cm , l= 20cm , h= 10cm .
b, Xếp 8 viên gạch đó thành 1 HLP .
Bài 2 :


TÝnh Sxq cña H2<sub> CN cã a = 25 dm </sub>


b= 1,4 m , h= 1,2 m .
Gi¶i


§ỉi 25dm = 2,5 m


DiƯn tÝch xung quanh cđa H2<sub>CN lµ :</sub>


( 2,5 + 1,4 ) x 2 x 1,2 = 9,36 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 9, 36 (m2<sub>)</sub>


Bài 3:


Tính Stp cuă H2<sub>CnN có a= </sub>


2
5


m ; b=


4
3


m
Và h= 2m .


Gi¶i


DiÖn tÝch xung quanh cđa H2<sub>CN lµ :</sub>


(


2


5


+


4
3


) x2 x2 = 13 (m2<sub>) </sub>


Diện tích 2 mặt dáy H2<sub>CN lµ : </sub>


2 x (


2
5


x


4
3


) =


8
15


x 2 =


8
30



(m2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phân là :
13 +


8
30


=


4
67


(m2<sub>)</sub>


Đáp số :


4
67


m2


Bài 4 : Một cái thùng không nắp có a=2m ;
0,8 m; h= 0,9 m .


Tính S cái thùng đó .
Giải


DiÖn tÝch xung quanh cđa thïng lµ :


( 2 + 0,8 ) x 2 x 0,9 = 5,04 (m2<sub>)</sub>


-2H: Nêu lại , G ghi bảng CT .


-H: Đọc yêu cầu bài tập


-G:Dùng hình hớng dẫn h/s xếp hình thành 2
cách .


-G: Quan sát hớng dẫn .
-G:Viết bài tập :


-H:Đọc yêu càu bài tập .
-G: Lu ý h/s


+ Đổi về cùng đơn vị đo .
-H: Làm bài tập


- Líp nhËn xÐt
-H: §äc y/c bµi tËp .


-H: Vận dụng CT tính Stp .
+ Stp = Sxq + S đáy .
-H: Làm bài tập .
-1H: Lên bảng làm .
-H: Nhận xét bổ xung .
- G: Kt lun chung .


-2H: Đọc bài toán
-G: Lu ý h/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Diện tích cái thùng đó là :
5,04 + 2 x 0,8 = 6, 64 m2


C, Củng cố dặn dò :


Nêu lại cách tính Sxq và Stp của H2<sub>CN .</sub>


Xem , hoàn thành bài tập .
Nhận xét chung giờ học .


-H: Nêu lại công thức .
Về hoàn thành bài tập .
Nhận xét chung tiết học,


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán</b>( 2 tiết )


<i><b>Luyện tập :</b></i>

diện tích xung quanh diện tích toàn phần
Của hình hộp chữ nhật

<i><b><sub>(2 tiÕt )</sub></b></i>



<b>I , Mơc tiªu</b> :


Củng cố về công thức tính Sxq và S tp cđa H2<sub>CN .</sub>


Vận dụng quy tắc tính để tính Sxq , Stp của bài tập có liên quan .


<b>II , §å dïng</b> :


<b>III , Hoạt ng dy hc:</b>



<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>A, Kiểm tra </b>:


Nêu công thức tính Sxq, Stp của H2<sub>CN .</sub>


<b>B, Bài luyện tập</b> :


<i><b>Bài 1</b></i>: Có 8 viên gạch H2<sub>CN có </sub>


a=20cm , b= 10cm , h= 5cm .
a, XÕp 8 viên gạch thành H2<sub>CN có </sub>


CD= 40cm , l= 20cm , h= 10cm .
b, Xếp 8 viên gạch đó thành 1 HLP .


<i><b>Bµi 2</b></i> :


TÝnh Sxq cđa H2<sub> CN cã a = 25 dm </sub>


b= 1,4 m , h= 1,2 m .
Gi¶i
§ỉi 25dm = 2,5 m


DiƯn tÝch xung quanh cđa H2<sub>CN lµ :</sub>


( 2,5 + 1,4 ) x 2 x 1,2 = 9,36 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 9, 36 (m2<sub>)</sub>



<i><b>Bài 3:</b></i>


Tính Stp cuă H2<sub>CnN có a= </sub>


2
5


m ; b=


4
3


m
Vµ h= 2m .


Gi¶i


DiƯn tÝch xung quanh cđa H2<sub>CN lµ :</sub>


(


2
5


+


4
3



) x2 x2 = 13 (m2<sub>) </sub>


DiÖn tÝch 2 mặt dáy H2<sub>CN là : </sub>


2 x (


2
5


x


4
3


) =


8
15


x 2 =


8
30


(m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch toµn phân là :
13 +


8


30


=


4
67


(m2<sub>)</sub>


Đáp số :


4
67


m2


-2H: Nêu lại , G ghi bảng CT .


-H: Đọc yêu cầu bài tập


-G:Dùng hình hớng dẫn h/s xếp hình thành 2
cách .


-G: Quan sát hớng dẫn .
-G:Viết bài tập :


-H:Đọc yêu càu bài tËp .
-G: Lu ý h/s


+ Đổi về cùng đơn vị đo .


-H: Làm bài tập


- Líp nhËn xét
-H: Đọc y/c bài tập .


-H: Vn dng CT tính Stp .
+ Stp = Sxq + S đáy .
-H: Làm bài tập .
-1H: Lên bảng làm .
-H: Nhận xét bổ xung .
- G: Kết luận chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Bài 4</b></i> : Một cái thùng không nắp có a=2m ;
0,8 m; h= 0,9 m .


Tính S cái thùng đó .
Giải


DiÖn tÝch xung quanh cđa thïng lµ :
( 2 + 0,8 ) x 2 x 0,9 = 5,04 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cái thùng đó là :
5,04 + 2 x 0,8 = 6, 64 m2


C<b>, Cñng cố dặn dò</b> :


Nêu lại cách tính Sxq và Stp của H2<sub>CN .</sub>


Xem , hoàn thành bài tập .



+ Cái thùng không có nắp .
-H: Làm bài theo nhóm .
-H: Đại diện lên trình bày .
-H: Nhận xét bổ sung .


-H: Nêu lại công thức .
Về hoàn thành bài tËp .
NhËn xÐt chung tiÕt häc,


<i><b>Thø hai ngµy 25 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện tiếng viÖt</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>

:

câu ghép


<b>I/Mục đích yêu cầu</b>:


- Củng cố giúp học sinh nắm chắc về câu ghép , cách dùng quan hệ từ để nối các vế
câu ghép .


- Vận dung để giải bài tập về câu ghép .


<b>II/ §å dïng</b>:


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung Cách thức tiến hành


<i><b>1/. Lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1: </b>


Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để điền


vào …


a, … trời ma … chúng em sẽ nghỉ lao
động .


b, … cha mÑ quan tâm dạy dỗ em bé
này rất ngoan .


c, … nã èm …nã vËn ®i häc .


d, … Nam hay h¸t … Nam vÏ cịng giái .


<b> </b>


<b>Bài 2: </b>Thay quan hệ từ b câu dới đây
bằng bằng quan hệ t khác có câu đúng :
a, Nếu rùa biết mình chậm chạp nên nó
cố gắng chạy thật nhanh .( Thay từ nếu
bằng từ vì )


b, Tuy thỏ cắm cổ chạy miết nên nó vẫn
không đuổi kịp rùa . (Thay từ nên bằng
từ nhng )<b> .</b>


<b>Bài 3: </b>Xác định từng vế câu và tìm CN-
VN của từng vế .


a, C©y chi / cũng ngủ , tàu lá/ thiếp đi
CN V C V



nh thiếp vào trong nắng .


b, Vì thỏ / chñ quan, coi thêng ngêi
CN VN


khác nên thỏ / đã thua .


-G: ViÕt bài tập 1


-H: Đọc yêu cầu bài tập


-G: Hơng dẫn tìm cặp từ chỉ quan hệ điền
vào


-H: Làm bài tập .


-H: Đọc nối tiếp kết quả .


-H: Nêu các cặp quan hệ từ đã học.
-H:Trình bầy cách in .


-G+H:Nhận xét bổ sung.


H:Đọc yêu cầu bài tập 3.
H:Thảo luËn nhãm.
H:Lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

CN VN


<i><b>C. Cñng cố, dặn dò:</b></i>



-Nhận xét chung tiết học . Xem , hoµn
thµnh bµi .


NhËn xÐt giê häc.


<i><b>Thø ba ngày 26 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện tiếng việt</b>


<i><b>Luyn tập</b></i>

: Văn kể chuyện


<b>I/Mục đích u cầu</b>:


- Cđng cè về thể loại văn kể chuyện.


- Lp dn bi chi tiết qua đề cụ thể đủ ba phần: Mở đầu, din bin cõu truyn, kt thỳc.


<b> II/ Đồ dùng</b>: Bài mÉu.


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A.Kiểm tra:</b>


Nêu câu tạo của bài kể chuyện.


<b>B.Bài mới:</b>


1/ chộp :



Hãy kể lại một kỉ niệm gắn bó với đồ
vật( con vật, cây cối) mà em rất gần gũi ,
yêu thích.


2/ Xác định yêu cầu:
- Thể loại : Kể truyện


- Nội dung trọng tâm:Nêu bật kỉ niệm
của em gắn với đồ vật bộc lộ tình cảm,
cảm xúc của bản thân..


3/ LËp dµn bµi:


a, Mở bài: ( giới thiệu hoàn cảnh, nhân
vât, sự việc trớc khi xẩy ra câu truyện
theo cách trực tiếp, hoặc gián tiếp)


- Cõu truyn xy ra õu ?vào lúc nào ?
liên quan đến ngời ,sự vật no ?


b, Thân bài : ( Diễn biến câu chuyện )
- Sự việc mở đầu câu chuyện là gì ?
- Nh÷ng sù viƯc tiÕp diƠn ra sao ?
- Sù viĐc kÕt thóc thÕ nµo ?


c, Kết bài : ( Nêu cảm nghĩ về câu
chuyện đã kể theo cách mở rộng hoặc
không mở rộng ) .


- Sự việc kỉ niệm đó đã làm thay đổi điều


gì trong cuộc sống ca em .


4/ Trình bày bài miệng .
5/ Viết bài văn .


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét chung tiÕt häc . Xem , hoµn
thµnh bµi viÕt ( nÕu cha xong ).


H: Nêu lại cấu tạo .
G: Chép đề bài lên bảng .
2H: Đọc đề bài .


H: Xác định yêu cầu đề .
H: Nêu nội dung trọng tâm .


H: Xác định rõ khi lập dàn bài gồm 3
phn .


+ Mở bài
+Thân bài
+ Kết bài


H: Lập dàn bài chi tiết .


G: quan sát hớng dẫn h/s còn yếu lu ý kể
bất kì một kỉ niƯm .


H: Trình bày dàn bài đã viết


G+H: Nhận xét bổ xung .
G: Đọc bài mẫu h/s nghe .


H: Chuyển dàn bài chi tiêt thành bài văn
nói .


H+G:Nhận xÐt bỉ sung .
H: ViÕt bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Thø hai ngày 25 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện tiếng việt</b>


Luyện tập :

câu ghép


<b>I/Mục đích yêu cầu</b>:


- Giúp học sinh nắm chắc về câu ghép .
- Vận dung để gii bi tp v cõu ghộp .


<b>II/ Đồ dùng</b>: Bảng phô .


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:


Néi dung C¸ch thøc tiÕn hành


<i><b>1/. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>Tìm quan hệtừ thích hợp điền vào
chỗ chấm .: Với , hoặc , mà, của .


a,Đây là em tôi và bạn nó .


b, ChiỊu nay .. s¸ng mai sÏ cã .
c, Nói ..không làm .


d, Hai bạn nh hình … bãng , kh«ng rêi
nhau mét bíc .


<b>Bài 2: </b>Các vế trong từng câu ghép dới
đây đợc nối với nhau bằng cach nào .
a, Mùa thu , gió / thổi mây về phía cửa
T C V


đông , mặt nớc dới sông Tràng Tiền /
CN
đen sẫm lại . ( Nối bằng dấu phẩy )


<b>VN </b>


b, Em / ngủ và chị / cũng thiu thiu ngủ .
C V C V


( Nèi QHT “ vµ “ )


<b>Bài 3: </b>Xác định chủ vị của từng vế câu
ca bi tp 2 :


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-NhËn xÐt chung tiÕt häc .


-G: Treo b¶ng phơ .


-H: Đọc yêu cầu bài tập
-H: Làm bài tập cá nhân .


-H: Lên bảng điền nối tiếp kết quả .
-G: Nhận xét .


-H:Đọc y/c bài tập 2.
-H:Nhận xét về từng câu.
-H: Thảo luận nhóm .


-H: Đại diện nhóm trình bày .
-H # nhận xét bổ sung .


-G:Nhận xét nhận xét kết luận chung.


-H:Đọc yêu cầu bài tập 3.
-H:Làm bài tập.


-H: Đọc nối tiếp .


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2008</b></i>
<b>Luyện toán( 2 tiÕt )</b>


<i><b>Lun tËp :</b></i>

thĨ tÝch cđa mét h×nh

<b>(cm </b>

<b>3 - </b>

<b><sub>dm </sub></b>

<b>3 </b>

<b><sub>)</sub></b>

<sub> </sub>

<i><b><sub>(2 tiÕt )</sub></b></i>



<b>I , Mơc tiªu</b> :


Giúp học sinh so sánh đợc V của hai hình , V của nhiều hình.
Nắm chắc hai đơn vị đo V cm 3 <sub>dm </sub>3



Mối quan hệ gia hai đơn vị đo đó.


<b>II , §å dïng</b> :


<b>III , Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<b>A, Bài luyện tập</b> :


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 dm 3 <sub> = </sub>…<sub> cm </sub>3


-H: Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

0,5 dm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. cm </sub>3




100
1


dm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. cm </sub>3


2,5 dm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. cm </sub>3


0,02 dm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. cm </sub>3



500



1


dm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. cm </sub>3


<i><b>Bài 2</b></i> : Viết số đo sau dới dạng đơn
vị dm3 <sub>.</sub>


275 cm 3 <sub> = </sub>…<sub> dm </sub>3


12 cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3




100
25


cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3


9 cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3


37,5 cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3




10
627


cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3



8,07 cm 3 <sub> = </sub>…<sub>.. dm </sub>3


134,5 cm 3 <sub> = </sub><sub>.. dm </sub>3


<i><b>Bài 3:</b></i>Đọc các sè ®o sau:


+ 28,07 dm 3 <sub>: Hai tám phẩy không bẩy đề </sub>


xi mÐt khèi.
+ 1952 cm 3


+0,47 dm 3


+


65
27


cm 3<sub>.</sub>




<i><b>Bµi 4</b></i> : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
+Năm nghìn không trăm linh tám xăng ti
mét khối.


+Bn phn tỏm xi mét khối…..


+ Hai mơi lăm phẩy bẩy đề xi một khi.



<i><b>Bài 5:</b></i> Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật
có kích thớc trong lòng bể:2m; 1,2 m; 1,4
m.Hái bÓ = …lÝt?( 1 dm3<sub> = 1 lÝt)</sub>


Bài giải
Thể tÝch cđa bĨ níc lµ:
2 x 1,2 x 1,4 = 3,36( m3<sub>)</sub>


3,36 m3<sub> = 3360 dm</sub>3


Vậy bể chứa đợc số lít là :
1 x 3360 = 3360 ( lít)
C<b>, Củng cố dặn dị</b> :


Xem , hoµn thµnh bµi tËp .


xăng ti mét khối, đề xi mét khối.
H:Làm bi tp.


2H:Lên bảng làm bài tập.
H+G:Nhận xét bổ sung.


-H: Đọc y/c bài tập .
-Thảo luận nhóm.


-Nêu cách làm chia cho 100.
-H:Lên bảng làm bài tập.
-G: Quan sát hớng dẫn .
-H+G:Nhận xét bổ sung.



-2H: Đọc yêu cầu bài tập.
-H: Làm bài cá nhân .
-H:Đọc nối tiếp kết quả.
-H: Nhận xét bổ sung .
-G:Kết luận chung.
-H:Đổi vở kiểm tra chéo.


H: Hoàn thành bài tập .
3H:Lên viết số nối tiếp.
H:Nhận xét bổ sung.
G:KÕt ln chung.


G:ViÕt bµi tËp 5.


H:Đọc y/c , phân tích bàib tập .
G: Hớng dẫn đổi ra dm 3<sub> .</sub>


H: Lµm bµi tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×