Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an tuan 14 CKTKN KNS BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.65 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 14</b>


<i>Cách ngơn : Nước chảy đá mịn </i>


<i>Thứ</i> <i>Mơn</i> <i>Tên bài</i>


<i>Thứ hai</i>


<i>Toán</i>
<i>Mỹ thuật</i>
<i>TĐ – KC</i>
<i>TĐ – KC</i>
<i>Chào cờ</i>


<i>Luyện tập</i>


<i>Vẽ theo mẫu : Vẽ con vật nuôi qủn thuộc</i>
<i>Người liên lạc nhỏ</i>


<i>Người liên lạc nhỏ</i>
<i>Nói chuyện đầu tuần</i>
<i>Thứ ba</i>


<i>Tốn</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Thể dục</i>
<i>Anh văn</i>
<i>Anh văn</i>


<i>Bảng chia 9</i>



<i>Nghe – viết : Người liên lạc nhỏ</i>
<i>Ơn bài thể dục phát triển chung</i>
<i>Cơ Hà dạy</i>


<i>Cơ Hà dạy</i>
<i>Thứ tư</i>


<i>Tập đọc</i>
<i>Toán</i>
<i>Âm nhạc</i>
<i>LTVC</i>
<i>TNXH</i>


<i>Nhớ Việt Bắc</i>
<i>Luyện tập</i>


<i>Học bài hát : Ngày mùa vui</i>


<i>Ôn về từ chỉ đặc điểm – Ôn tập câu : Ai thế nào?</i>
<i>Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống</i>


<i>Thứ năm</i>


<i>Tập viết</i>
<i>Tốn</i>
<i>Chính tả </i>
<i>Thủ cơng</i>
<i>Thể dục</i>


<i>Ơn chữ hoa K</i>



<i>Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (bài 1 giảm cột cuối a, b)</i>
<i>Nghe – viết : Nhớ Việt Bắc</i>


<i>Cắt dán chữ H, U (lồng ghép HĐNG)</i>
<i>Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung</i>
<i>Thứ sáu</i>


<i>Tốn</i>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Đạo đức</i>
<i>TNXH</i>
<i>HĐTT</i>


<i>Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số</i>


<i>Nghe – kể : Tơi cũng như bác – Giới thiệu hoạ động</i>
<i>Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm làng giềng (t1)</i>


<i>Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống</i>


<i>Thi sáng tác theo đề tài “Anh bộ đội của em”</i>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Toán. Luyện tập.</b></i>


I/ Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng . Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và
vận dụng được vào giải toán . Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập .



u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


II/ Chuẩn bị: GV: Chiếc cân đĩa, Cân đồng hồ. HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i>1/Khởi động</i>: Hát.


<i>2/Bài cũ</i>: <i>Gam. </i>Gv gọi 2 Hs lên bảng sửa bài 2, 4. Gv nhận xét, cho điểm.


<i>3/Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động.</i>Bài 1, Bài 2 , Bài 3, Bài 4


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Làm bài 1.


<i>Bài 1.</i>Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Gv viết lên bảng 744g ……… 474g và yêu cầu Hs so
sánh.


- Gv chốt lại.


744g > 474g 305g < 350g.
400g + 8g = 480g 450g > 500g – 40g.
1kg > 900g + 5g 760g + 240g = 1kg.
* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.


<i>Bài 2:</i>- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ <i>Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn biết mẹ hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và</i>
<i>bánh ta phải làm như thế nào?</i>


<i>+ Số gam kẹo biết chưa?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng


PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs so sánh: 744g > 474g
Vì 744 > 474.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.


<i>Mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và</i>
<i>bánh.</i>


<i>Ta lấy số gam kẹo cộng với số gam bánh.</i>
<i>Chưa biết phải đi tìm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sửa bài.


<i>Bài 3: </i>Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.<i> </i>
<i>+ Cơ Lan có bao nhiêu đường?</i>


<i>+ Cô Lan đã dùng hết bao nhiêu gam đường?</i>


<i>+ Cơ làm gì về số đường con lại?</i>


<i>+ Bài tốn u cầu tính gì?</i>


Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại.


* Hoạt động 3: Làm bài 4.


- Gv chia HS cả lớp thành 6 nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 5 Hs.
- Gv phát cho các nhóm thực hành cân các đồ dùng học
tập của mình và ghi số cân vào VBT.


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ chiến thắng.


<i>Cơ Lan có 1kg đường.</i>
<i>Cơ dùng hết 400gam đường.</i>


<i>Chia đều số đường cịn lại vào 3 túi nhỏ.</i>
<i>Tính số gam đường trong mỗi túi nhỏ.</i>


Cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
Các nhóm thi đua làm bài.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: <i>Bảng chia 9. </i>Nhận xét tiết
học.



<i><b>Mỹ thuật : Vẽ theo mẫu : Vẽ con vật nuôi qủn thuộc</b></i>


<i>Cô Xuân Thu dạy</i>


<i><b>Tập đọc – Kể chuyện. Người liên lạc nhỏ.</b></i>
I/ Mục đích – yêu cầu :


A. Tập đọc. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lồi các nhân vật . Hiểu ND
: Kim Đồng là người liên lạc rất nhanh trí , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán
bộ cách mạng ( Trả lời được các CH trong SGK )


Giáo dục Hs biết yêu quí, kính trọng những người dân tộc.


B. Kể Chuyện.KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ


II/ Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn
luyện đọc. HS: SGK, vở.


III/ Các hoạt động:
1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>:+ <i> Hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?</i>
<i>+ Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?</i>


3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


<i>4/Phát triển các hoạt động</i>.


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>



* Hoạt động 1: Luyện đọc<i>.</i>


Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


- Gv giới thiệu hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.


- Gv yêu cầu Hs nói những điều các em biết về anh Kim
Đồng.


Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2.
+ Một Hs đọc đoạn 3.


+ Cả lớp đọc đồnh thanh đoạn 4.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


<i>+ Anh Kim Đồng đựơc gia nhiệm vụ gì?</i>
<i>+ Vì sao cán bộ phải đóng vai ơng già Nùng?</i>


+ <i>Cách di đường của hai Bác cháu như thế nào?</i>


+ <i>Tìm những chi tiết nói lên sự dũng cảm nhanh trí của anh</i>
<i>Kim Đồng khi gặp địch?</i>



PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực
quan.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs lắng nghe.


Hs đứng lên nói tiểu sử anh KimĐồng.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo
luận.


<i>Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ</i>
<i>đến địa điểm mới.</i>


<i>Vì vùng này là vùng của người Nùng ở.</i>
<i>Đóng hư ậy để chê mắt địch.</i>


<i>Đi rất cẩn thận. Kim Đồng đeo túi đi</i>
<i>trước một quãng. Oâng ké lững thững đi</i>
<i>đằng sau</i>



Hs thảo luận nhóm đơi<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Gặp địch khơng hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình tĩnh huýt sáo,</i>
<i>báo hiệu.</i>


<i>. Địch hỏi, Kim Đồng trả lời rất nhanh trí: Đón thấy mo về</i>
<i>cúng cho mẹ ốm.</i>


<i>. Trả lời xong, thản nhiên gọi ông ké đi tiếp: Già ơi ! ta đi</i>
<i>thôi!.</i>


* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.


* Hoạt động 4: Kể chuyện.


- Gv mời1 Hs nhìn tranh 1 kể lại đoạn 1 .
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 2 kể đoạn 2.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 3 kể đoạn 3.
- Gv mời 1 Hs nhìn bức tranh 4 kể đoạn 4.


- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp từng đoạn của câu chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.


của mình.


HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu
chuyện



PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
4 hs thi đọc diễn cảm đoạn 4.
PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs kể đoạn 1.


Hs kể đoạn 2.
Hs kể đoạn 3.
Hs kể đoạn 4.


Ba Hs thi kể chuyện trước lớp từng đoạn
của câu chuyện.


<i>5/Tổng kềt – dặn dò. </i>Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài: <i>Nhớ Việt Bắc. </i>Nhận xét bài
học.


<i><b>Chào cờ : Nói chuyện đầu tuần</b></i>


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Toán. Bảng chia 9 .</b></i>


I/ Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn ( có một
phép chia 9 )


u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


1/



<i>Khởi động</i> : Hát.
2/


<i>Bài cũ</i> : <i>Luyện tập </i>Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Một Hs đọc bảng nhân 9. Nhận xét ghi
điểm. Nhận xét bài cũ.


3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động.</i>Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 9.


- Gv gắn một tấm bìa có 9 hình trịn lên bảng và hỏi: Vậy 9
lấy một lần được mấy?


- Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa.


- Gv viết lên bảng 9 : 9 = 1 và yêu cầu Hs đọc phép lại phép
chia .


- Vậy 18 : 9 = mấy?


- Gv viết lên bảng phép tính : 18 : 9 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại


- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 9. Hs tự học
thuộc bảng chia 9



- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng bảng chia 9.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2


<i>Bài 1:</i>- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của
nhau.


- Gv nhận xét.


<i>Bài 2: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn bạn lên bảng giải.


- Gv hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể nghi ngay kết quả
của 45 : 9 và 45 : 5 khơng? Vì sao?


- Gv nhận xét, chốt lại.


PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs quan sát hoạt động của Gv và trả lời: 9
lấy một lần được 9.


Phép tính: 9 x 1 = 9.
Phép tính: 9 : 9= 1.
Phép tính : 18 : 9 = 2
Bằng 2.



Hs đọc lại.


Hs tìm các phép chia.


Hs đọc bảng chia 9 và học thuộc lòng.
Hs thi đua học thuộc lòng.


PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.


12 Hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.


Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.


4 Hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.


<i>Bài 3:</i>- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>



- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.


<i>Bài 4</i>:- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:


<i> Số túi gạo có là:</i>
<i> 45 : 9 = 5 (túi)</i>
<i> Đáp số : 5 túi.</i>


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc u cầu đề bài.


Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Có 45 kg gạo được chia điều thành 2 túi</i>
<i>Mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?</i>


Hs tự làm bài.


Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc đề bài.


Hs tự giải. Một em lên bảng làm.
Hs nhận xét.



Hs chữa bài vào vở.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. Học thuộc bảng chia 9. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập. </i>Nhận xét
tiết học.


<i><b>Chính tả Nghe – viết : Người liên lạc nhỏ.</b></i>


I/ Mục đích – yêu cầu : - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
Làm đúng BT điền tiếng có vần ay ây ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phuơng ngữ do GV soạn
Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết BT2 Bảng lớp viết BT3. HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:


1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>: GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>huýt sao, hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt</i>.
3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


4/<i>Phát triển các hoạt động:</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>



- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Trong đoạn vừa học những tên riêng nào viết hoa?</i>


+ <i>Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời đó đựơc</i>
<i>viết thế nào</i>?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: <i>lững</i>
<i>thững, mỉm cười, , nhanh nhẹn.</i>


Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.


<i>+ Bài tập 2</i>: Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Cây sậy, chày giã gạo, dạy học, ngủ dậy, số bảy, dòn bảy.</i>


+ <i>Bài tập 3:</i>- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân.


- Gv dán 4 băng giấy lên bảng. Mời mỗi nhóm 5 Hs thi tiếp
sức.


- Gv nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Gv chốt lại lời giải đúng


Câu a) Trưa <i>nay</i> – nằm – <i>nấu</i> cơm – <i>nát</i> – mọi <i>lần</i>.
Câu b) <i>tìm</i> nước – <i>dìm</i> chết - <i>Chim</i> Gáy – thốt <i>hiểm</i>.


PP: Phân tích, thực hành.
Hs lắng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Tên người</i>: Đức Thanh, Kim Đồng<i>, tên</i>
<i>dân tộc: </i>Nùng<i> ; tên huyện: </i>Hà Quảng<i>.</i>
<i>Câu: Nào, Bác cháu ta lên đường ! Là</i>
<i>lời của ông ké được viết sau dấu hai</i>
<i>chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.</i>


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua điền các vần <i>ay/ây.</i>


Đại diện từng tổ trình bày bài làm của
mình.


Hs nhận xét.



Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm việc cá nhân .
Hs thi tiếp sức.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>5/Tổng kết – dặn dò. </i>Về xem và tập viết lại từ khó. Chuẩn bị bài: <i>Nhớ Việt Bắc. </i>Nhận xét tiết
học.


<i><b>Thể dục : Ôn bài thể dục phát triển chung</b></i>


I, Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung. Biết cách chơi
và tham gia chơi được


II, Chuẩn bị:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phương tiện</i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho trò chơi<i>. </i>


III, Hoạt động dạy-học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Phần mở đầu.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


<i>-</i> Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


* Chơi trò chơi <i>“Thi xếp hàng nhanh”. (</i>Kết hợp đọc các vần
điệu)



2-Phần cơ bản.


<i>- Ôn bài thể dục phát triển chung 8 động tác:</i>


+ GV cho ôn luyện cả 8 động tác 2-3 lần, mỗi lần tập liên
hoàn 2x8 nhịp.


+ GV chia tổ tập theo khu vực đã phân cơng, khuyến khích
thi đua giữa các tổ.


+ Biểu diễn thi bài TD phát triển chung giữa các tổ (1 lần).


<i>- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.</i>


+ GV cho HS khởi động kỹ các khớp chân, đầu gối.


+ GV hướng dẫn cách cầm ngựa, phi ngựa để tránh chấn
động mạnh.


+ GV hướng dẫn thêm cách chơi, nêu những trường hợp
phạm quy và cho HS chơi chính thức.


3-Phần kết thúc


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.



- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo.
- HS chạy khởi động và tham gia trò
chơi.


- Cán sự lớp hô cho các bạn tập.


- HS chú ý khởi động kỹ và tham gia
chơi.


- HS vỗ tay theo nhịp và hát.


- HS chú ý lắng nghe. Ôn tập tốt để chuẩn
bị kiểm tra.


<i><b>Anh văn : Cô Hà dạy (2 tiết)</b></i>


<i>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Tập đọc. Nhớ Việt Bắc.</b></i>


I/ Mục đích – yêu cầu : - Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát


- Hiểu ND: ca ngợi đất nước và người việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi ( Trả lời được các CH
trong sgk thuộc 10 dòng thơ đầu )


Giáo dục Hs biết cảm nhận được tình cảm gắn bó giữa người miền xi và người miền núi.
II/ Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.. HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
III/ Các hoạt động:


1/<i>Khởi động</i>: Hát



2/<i>Bài cũ</i>: GV gọi 4 học sinh kể 4 đoạn của câu chuyện “ <i>Người liên lạc nhỏ </i>” và trả lời các
câu hỏi:


<i> Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm như thế nào?</i>


3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
4/<i>Phát triển các hoạt động.</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Luyện đọc.
Gv đọc diễm cảm toàn bài.
- Gv cho hs xem tranh.


Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng câu thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 2 khổ thơ trong bài<i>.</i>


- Gv cho Hs giải thích từ : <i>Việt bắc, đèo, dang, phách, ân</i>


PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.
Học sinh lắng nghe.


Hs xem tranh.
Hs đọc từng câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>tình, thủy chung.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu. Và hỏi:


+ <i>Người cán bộ về miền xuôi nhớ những gì ở người Việt</i>
<i>Bắc?</i>


- Gv nói thêm: <i>ta</i> chỉ người về xi, <i>mình</i> chỉ người Việt
bắc, thể hiện tình cảm thân thiết.


- Gv yêu cầu Hs tiếp từ 2 câu đến hết bài thơ.
- Cả lớp trao đổi nhóm.


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy:</i>
<i>a) Việt Bắc rất đẹp.</i>


<i>b) Việt Bắc đánh giặc giỏi.</i>


- Hs đọc thầm lại bài thơ. Và trả lời câu hỏi: <i>Vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc được thể hiện qua câu thơ nào?</i>


* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.


- Hsthi đua học thuộc lòng bài thơ.


Hs giải thích từ.


Hs đọc từng câu thơ trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.
Hs đọc thầm 2 câu thơ đầu:


<i>Nhớ hoa, nhớ người</i>


Hs đọc phần cịn lại.
Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


<i>Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng ; Nhớ</i>
<i>người đan nón chuốt từng sợi dang ; Nhớ</i>
<i>cơ em gái hái măng một mình ; Tiếng hát</i>
<i>ân tình thủy chung.</i>


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
Hs đọc lại tồn bài thơ.


Hs thi đua đọc thuộc lòng bài thơ.
3 Hs đọc thuộc lòng bài thơ.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài: <i>Một trường tiểu</i>
<i>học vùng cao. </i>Nhận xét bài cũ.



<i><b>Toán. Luyện tập.</b></i>


I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn ( có một phép chia 9 )
u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu . HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i>Bảng chia 9</i>. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Ba em đọc bảng chia 9.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Cho học sinh mở vở bài tập:


<i>Bài 1: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Phần a).


- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)


- Gv hỏi: Khi đã biết 9 x 6 = 54, có thể ghi ngay kết quả
của 54 : 9 được khơng? Vì sao?



- u cầu 4 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
+ Phần b).


- Yêu cầu 8 Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b).
- Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại


<i>Bài 2</i>: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương.
- Yêu cầu Hs tự làm. Hai Hs lên bảng làm.


* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.


<i>Bài 3:</i> Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
+<i> Bài toán cho ta biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Bài tốn giải bằng mấy phép tính?</i>
<i>+ Phép tính thứ nhất đi tìm gì?</i>


PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>


Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho
thừa số này thì sẽ được thừa số kia.


Bốn hs lên làm phần a).


Cả lớp làm bài.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần b).
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.


Hai Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào
VBT.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>Số nhà phải xây là 36 ngơi nhà.</i>
<i>Bài tốn hỏi số nhà cịn phải xây.</i>
<i>Giải bằng hai phép tính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+ Phép tính thứ hai đi tìm gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.


<i>Bài 4:</i> Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào VBT.
- Gv chốt lại.


Một phần chín số ơ vng trong hình a) là:
18 : 9 = 2 (ô vuông)


Một phần chính số ơ vng trong hình b) là:


18 : 9 = 2 (ô vuông).


* Hoạt động 3: Làm bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trị : “Tiếp
sức”.


27 : 7 ; 91 : 9 ; 54 : 9 ; 63 : 9 ; 18 : 2 ; 45 : 5.
- Gv nhận xét bài làm, cơng bố nhóm thắng cuộc.


<i>Tìm số ngơi nhà còn phải xây.</i>


Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có tất cả 18 ô vuông.
Ta lấy 18 : 9 = 2 .


Hs đánh dấu và tơ màu vào hình.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
Hs nhận xét.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. <i> </i>Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4. Chuẩn bị bài:<i> Chia số có hai chữ số cho</i>
<i>số có một chữ số.</i> Nhận xét tiết học.


<i><b>Âm nhạc : học hát bài “Ngày mùa vui”</b></i>



<i>Cô Kim Thu dạy</i>


<i><b>Luyện từ và câu</b><b> </b><b> Ôn về từ chỉ đặt điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? </b></i>


I/ Mục đích – u cầu : - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu tho ( BT1)


Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2) Tìm đúng bộ phận
trong câu trả lời câu hỏi Ai ( con gì , cái gì ) ? thế nào ? ( BT3)


Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


II/ Chuẩn bị: GV:. Bảng phụ viết BT1. Bảng lớp viết BT2. HS: Xem trước bài học, VBT.
III/ Các hoạt động:


1.<i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>: Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3. Gv nhận xét bài cũ.


<i>3/Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động.</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.


<i>Bài tập 1:</i> Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv gọi một Hs đọc lại vài thơ “ Vẽ quê hương”.
- Gv hỏi:



+ <i>Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?</i>


- Gv hỏi: <i>Sóng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?</i>


- GV gạch dưới từ: <i>xanh mát.</i>
<i>. Bài tập 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn Hs cách làm bài: Phải đọc lần lượt từng dịng,
từng câu thơ, tìm xem trong mỗi dòng, mẫi câu thơ, tác giả
muốn so sánh các sự vật với nhau về những đặc điểm gì?
- Gv hỏi: <i>Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?</i>


+ <i>Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm</i>
<i>gì?</i>


- Tương tự Gv yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV mời 2 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Sự vật A SS về đặc điểm gì ? Sự vật B.</i>
<i>a) Tiếng suối trong tiếng hát.</i>
<i>b) Ông hiền hạt gạo.</i>
<i> Bàø hiền suối trong. </i>
<i>c) Giọt nước vàng mật ong. </i>


* Hoạt động 2: Thảo luận.



<i> Bài tập 3: </i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.


PP:Trực quan, thảo luận, giảng giải,
thực hành.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs đọc bài thơ Vẽ quê hương.
Hs lắng nghe.


Có đặc điểm chung là: <i>xanh.</i>
<i>Xanh mát.</i>


Cả lớp làm vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe.


Hs đọc câu a).


<i>So sánh tiếng suối với tiếng hát.</i>


<i>Đặc điểm trong : Tiếng suối trong như</i>
<i>tiếng hát xa.</i>


Hs làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i> Ai (cái gì, con gì) thế nào?</i>


<i> Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm.</i>


<i>Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê.</i>
<i> Chợ hoa đơng mịt người.</i>


Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên bảng dán kết
quả của nhóm mình.


Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>.Về tập làm lại bài<i>: </i>Chuẩn bị : <i>Ôn từ về các dân tộc. Luyện tập về so</i>
<i>sánh. </i>Nhận xét tiết học.


<i><b>Tự nhiên xã hội Tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống</b></i>


I/ Mục tiêu: - Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hóa , giáo dục , y tế ...ở địa
phương



Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
*(KNS)


II/ Chuẩn bị: GV: Hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55. HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:


1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>: + Hãy kể tên những trò chơi mà em thường chơi?


+ Trong những trị chơi đó trị chơi nào có ích, trị chơi nào nguy hiểm?
3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


<i>4/Phát triển các hoạt động. </i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Làm việc với SGK<i>.</i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm .


- Gv chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu Hs quan sát các hình
trong SGK trang 52, 53, 54 và trả lời câu hỏi:


+ Kể tên những cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế
cấp tỉnh trong các hình?


Bước 2: Làm việc cả lớp.



- Các nhóm lên trình bày, mỗi em chỉ kể tên một vài cơ
quan.


* Hoạt động 2: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sinh
sống.


*(KNS) Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin : Quan sát, tìm
kiếm thơng tin về nơi mình đang sống


Bước 1 : Hướng dẫn cả lớp.


- Gv phát cho mỗi nhóm các phiếu học tập.
- Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó.


<i>Phiếu bài tập.</i>


Em hãy nối các cơ quan – công sở với chức năng nhiệm vụ
tương ứng<i>.</i>


1. Trụ sở UBNDa) Truyền phát thông tin cho ND.
2. Bệnh viện b) Vui chơi, giải trí.


3. Cơng viên c) Khám chữa bệnh cho nhân dân.
4. Trường học d) Trao đổi bn bán hàng hóa.
5. Đài phát thanh e) Nơi học tập của Hs.


6. Chợ g) Điều khiển HĐ của tỉnh TP.
Bước 2: Làm việc theo cặp.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận hồn thành phiếu trong vịng 5


phút.


Bước 3: Làm việc cả lớp.


- Gv gọi vài cặp Hs trình bày kết quả của mình.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh.


Bước 1:


- Gv gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan
hành chính, văn hóa,…… khuyến khích trí tưởng tượng của


PP: Quan sát, thảo luận.


Hs từng nhóm thảo luận và trả lời các câu
hỏi.


Đại diện từng nhóm lên trả lời.
Hs nhận xét.


PP: Luyện tập, thực hành.


- Nói về một danh lam , di tích lịch sử
hay đặc sản của địa phương


Hs lắng nghe.


Hs trao đổi với nhau theo cặp.


Đại diện các cặp lên trình bày kết quả của


mình.


Hs khác nhận xét.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS.


- Gv yêu cầu Hs tiến hành vẽ tranh.
Bước 2:


- Dán tất cả tranh vẽ lên tường, gọi 1 số Hs miêu tả tranh vẽ.
- Gv nhận xét, tuyên dương các em vẽ tranh đẹp.


Hs dán tranh lên tường và mô tả bức
tranh vẽ của mình.


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Tập viết K – Yết Kiêu.</b></i>


I/ Mục đích – yêu cầu : - Viết đúng chữ hoa K ( 1dòng) , KH , Y ( 1dòng) ; viết đúng tên
riêng Yết Kiêu ( 1dòng) và câu ứng dụng : Khi đói ... chung một lịng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ


Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


II/ Chuẩn bị: GV: Mẫu viết hoa K. Các chữ Yết Kiêu và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li
HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.



III/ Các hoạt động:
1/


<i>Khởi động</i> : Hát.
2/


<i>Bài cũ</i> : Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
3/<i>Giới thiệu và nê vấn đề.</i>


4/<i>Phát triển các hoạt động:</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ <i>K </i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i>K</i>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>


Luyện viết chữ hoa.


Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


<i> Y, K. </i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i>Y, K</i>” vào bảng con.


Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:



<i> Yết Kêu .</i>


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.


Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i> Khi đó cùng chung một dạ.</i>
<i> Khi rét chung một lòng.</i>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i>K:</i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i>Kh, Y</i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i> Yết Kêu </i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.


* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là


<i>K. </i> Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.


PP: Trực quan, vấn đáp.


Hs quan sát.


Hs nêu.


PP: Quan sát, thực hành.
Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs viết trên bảng con.


Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Khi.</i>


PP: Thực hành, trò chơi.


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để
vở.


PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<i>5/Tổng kết – dặn dò. </i>Về luyện viết thêm phần bài ở nhà. Chuẩn bị bài: <i>Ôn chữ hoa L. </i>Nhận
xét tiết học.


<i><b>Toán. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. </b></i>



I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và
chia có dư ) . Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan đến
phép chia


u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2/Bài cũ</i>: <i>Luyện tập. </i>Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Ba Hs đọc bảng chia 9. Nhận xét ghi
điểm.Nhận xét bài cũ.


<i>3/Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động. Bài 1( c t 1,2,3 ) , Bài 2 , Bài 3</i>ộ


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có một chữ số.


<i>a) Phép chia 72 : 3.</i>


+ <i>7 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 2 vào đâu?</i>
<i>+ 2 nhân 3 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 6 thẳng hàng với 7, 7 trừ 6 bằng mấy?</i>



<i>+ Ta viết 1 thẳng 7 và 6, (1 chục) là số dư trong lần chia</i>
<i>thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để</i>
<i>chia.</i>


<i>+ Hạ 2, dược 12, 12 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 4 ở đâu?</i>


<i>+ Số dư trong lần chia thứ 2?</i>
<i>+ vậy 72 chia 3 bằng mấy?</i>
<i>b) Phép chia 65 : 2</i>


- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
=> Đây là phép chia có dư.


* Hoạt động 2: Làm bài 1.
Cho học sinh mở vở bài tập.


<i>Bài 1:</i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.


+ u cầu Hs nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- Gv nhận xét.


- Gv yêu cầu Hs so sánh số chia và số dư.


* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.


<i>Bài 2: </i> Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm 1/5 của một số và tự làm bài.
- Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.


<i>Bài 3: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:


<i>+ Có tất cả bao nhiêu mét vải?</i>
<i>+ May một bộ hết mấy mét vải?</i>


<i>+ Muốn biết 31 mét vải may được nhiều nhất bao nhiêu bộ</i>
<i>quần áo mà mỗi bộ may hết 3mát thì ta phải làm phép tính</i>
<i>gì?</i>


<i>+ Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và</i>
<i>còn thừa ra mấy mét vải?</i>


Hoạt động 4: Làm bài 4.


<i> Bài 4:</i>


- Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em thi đua nhau tính.
- u cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng, nhanh
sẽ chiến thắng.


<i>Bài 4: </i> 84 : 7 ; 68 : 2 ; 67 : 5 ; 73 : 6.



PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.


<i>7 chia 3 bằng 2.</i>


<i>Viết 2 vào vị trí của thương.</i>
<i>2 nhân 3 bằng 6.</i>


<i>7 trừ 6 bằng 1.</i>


<i>12 chia 3 được 4.</i>


<i>Viết 4 vào thương, ở sau số 2.</i>
<i>4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.</i>
<i>Bằng 24.</i>


Hs thực hiện lại phép chia trên.


Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs
lên bảng đặt.


Hs lắng nghe.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.



<i>Các phép chia hết</i>: 84 : 4 = 28
96 : 6= 16 ; 90 : 5 = 18 ; 91 : 7 = 3.
Các phép chia có dư trong bài:


68 : 6 =11 (dư 2) ; 97 : 3 = 32 (dư 1) ; 59 :
5 =11 (dư 4) ; 89 : 2 = 44 (dư 1).


Hs đọc yêu cầu đề bài.


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc đề bài.


Hs nêu: Muốn tìm 1/5 của một số ta lấy số
đó chia cho 5.


Cả lớp làm bài vào vở. Một em lên bảng
làm.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>Có tất cả 31 mét vải.</i>
<i>May một bộ hết 3 mét vải.</i>


<i>Ta làm phép tính chia 31 : 3 =10 dư 1.</i>
<i>May đựơc nhiều nhất 10 bộ quần áo và</i>
<i>còn thừa 1m vải.</i>


Một Hs lên bảng làm.
PP: Thực hành, trò chơi.


Hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Chính tả Nghe – viết : Nhớ Việt Bắc.</b></i>


I/ Mục đích – yêu cầu : - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát .
Làm đúng BT điền tiếng có vần au / âu ( BT2). Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do
GV soạn .


Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng lớpï viết BT2. Bảng phụ viết BT3. HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:


1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>: <i>“ Người liên lạc nhỏ”</i>. Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ : <i>thứ bảy, giày dép, dạy</i>
<i>học, kiếm tìm, niên học. </i>Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3/Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động:</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
+ <i>Bài chính tả có mấy câu thơ?</i>


<i>+ Đây là thơ gì?</i>



<i>+ Cách trình bày các câu thơ?</i>


<i>+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?</i>


Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:
Gv đọc cho viết bài vào vở.


Gv chấm chữa bài.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.


<i>+ Bài tập 2</i>: Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>Hoa mẫu đơn – mưa mau hạt.</i>
<i>Lá trầu – đàn trâu.</i>


<i>Sáu điểm – quả sấu. </i>


<i>+ Bài tập 3: Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.



<i>Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.</i>
<i>Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.</i>
<i>Chim có tổ, người có tơng.</i>


<i>Tiên học lễ, hậu học văn.</i>
<i>Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</i>


PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.


<i>Có 5 câu – 10 dịng thơ.</i>.


<i>Thơ 6 – 8 còn gọi là thơ lục bát..</i>


<i>Câu 6 viết cách lề vở 2 ô, câu 8 viết</i>
<i>cách lề vở 1 ơ.</i>


<i>Các chữ đầu dịng, danh từ riêng Việt</i>
<i>Bắc.</i>


Hs viết ra nháp<i>.</i>


Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò
chơi.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


Cả lớp làm vào VBT.


Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải đúng.
Cả lớp chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trò chơi.
Hs nhận xét.


5 Hs đọc lại các câu hoàn chỉnh.
Hs sửa bài vào VBT.


<i>5/Tổng kết – dặn dị. </i>Về xem và tập viết lại từ khó. Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.


<i><b>Thủ công Cắt, dán chữ H, U (Tiết 2)</b></i>
<i><b>Giáo dục môi trường</b></i>


I/ Mục tiêu: Biết cách kẻ, cắt, dán chư H, U. Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương
đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.


Hs thích cắt, dán chữ.Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán.


II/ Chuẩn bị:GV: Mẫu chữ H, U. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U. Giấy thủ cơng, thước
kẻ, bút chì, kéo ……HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.



III/ Các hoạt động:
1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>:<i> Cắt, dán chữ</i> H, U<i> (Tiết 1). </i>Gv kiểm tra sản phẩm của Hs. Gv nhận xét.
3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>


4/<i>Phát triển các hoạt động</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Hoạt động 3: Hs thực hành cắt dán chữ H, U.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán
chữ H, U.


- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ
H, U lên bảng.


- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
+ Bước 1: Kẻ chữ H, U.


+ Bước 2: Cắt chữ H, U.
+ Bước 3: Dán chữ H, U.


- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ H, U.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.
- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình.
- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.


PP: Luyện tập, thực hành.
Hs trả lời gồm có 3 bước.
Hs thực hành lại các bước.


Hs thực hành chữ U, H
HS lắng nghe.


Hs trưng bày các sản phẩm của mình làm
được.


Với HS khéo tay : Kẻ, cắt, dán được chữ H,
U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.


<i>5/Tổng kềt – dặn dò.</i> Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: <i>Cắt, dán chữ V. </i>Nhận xét bài học.
<i><b>Thể dục : Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung</b></i>


I, Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung. Biết cách chơi
và tham gia chơi được


II, Chuẩn bị:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- <i>Phương tiện</i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ và kẻ sẵn các vạch cho trò chơi .
III, Hoạt động dạy-học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Phần mở đầu.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


<i>-</i> Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
* Chơi trò chơi <i>“Kéo cưa lừa xẻ”. </i>



2-Phần cơ bản.


<i>- Ôn bài thể dục phát triển chung:</i>


+ GV hơ lớp tập liên hồn cả 8 động tác. + GV chia tổ
tập theo khu vực đã phân cơng, khuyến khích thi đua giữa
các tổ.


+ Biểu diễn thi bài TD phát triển chung giữa các tổ (1 lần).
* Tuỳ theo thực tiễn khả năng thực hiện động tác của HS,
GV có thể đảo thứ tự động tác hoặc nêu tên động tác để các
em tự tập.


<i>- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.</i>


+ GV cho HS khởi động kỹ các khớp chân, đầu gối.
+ GV hướng dẫn và cho HS tập lại cách cầm ngựa, phi
ngựa, cách quay vòng.


+ GV hướng dẫn thêm cách chơi, nêu những trường hợp
phạm quy và cho HS chơi chính thức.


3-Phần kết thúc


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.



- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo.
- HS chạy khởi động và tham gia trò
chơi.


- Cán sự lớp hô cho các bạn tập. HS
chú ý tập luyện để thuần thục các động
tác.


- HS chú ý khởi động kỹ và tham gia
chơi. Một số em thay nhau làm trọng tài
cho trò chơi.


- HS vỗ tay theo nhịp và hát.


- HS chú ý lắng nghe. Ôn tập tốt để
chuẩn bị kiểm tra.


<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>Toán. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). </b></i>
I/ Mục tiêu:- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số


cho số có một chữ số ( có dư ở các lượt chia ) . Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình
tạo thành hình vng .


u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:



1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2/


<i>Bài cũ</i> : <i>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1). </i>Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
1. Một Hs sửa bài 3. Nhận xét ghi điểm.


<i>3/Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.


<i>4/Phát triển các hoạt động. Bài 1, Bài 2 , Bài 4</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có hai
chữ số cho số có một chữ số.


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép
tốn chia có dư.


<i>a) Phép chia 78 : 4.</i>


+ <i>7 chia 4 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 1 vào đâu?</i>
<i>+ 1 nhân 4 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 4 thẳng hàng với 7, 7 trừ 4 bằng mấy?</i>


<i>+ Ta viết 3 thẳng 7 và 4, (3 chục) là số dư trong lần chia</i>
<i>thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để</i>
<i>chia.</i>



<i>+ Hạ 8, dược 38, 38 chia 4 bằng mấy?</i>
<i>+ Viết 9 ở đâu?</i>


<i>+ Số dư trong lần chia thứ 2?</i>
<i>+ Vậy 78 chia 4 bằng mấy?</i>


* Hoạt động 2: Làm bài 1.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cách tính đúng, các phép chia hết
và chia có dư.


Cho học sinh mở vở bài tập.


<i>Bài 1:</i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


* Hoạt động 3: Làm bài 2.


- <i>Mục tiêu: </i>Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính.


<i>Bài 2: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:


<i>+ Lớp học có bao nhiêu Hs?</i>


<i>+ Loại bàn trong lớp là loại bàn như thế nào?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì</i>


- Gv u cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.


* Hoạt động 4: Làm bài 4.


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs vẽ đúng hình tứ giác, củng cố về biểu
tượng hình tam giác, hình vng, xếp hình theo mẫu


<i>Bài 4:</i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 6 Hs , cho các
nhóm thi ghép hình. Sau 2 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép
đúng nhất là tổ thắng cuộc.


- Gv nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
* Hoạt động 5: Làm bài 4.


<i>- Mục tiêu: </i>Giúp cho các em biết tính đúng , nhanh.


<i>Bài 4:</i> Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em thi đua nhau
tính.


<i>Bài 4: </i> 85 : 7 ; 57 : 3 ; 29 : 2 ; 86 : 6.
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.


PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs đặt tính theo cột dọc và tính.


<i>7 chia 4 bằng 1.</i>


<i>Viết 1 vào vị trí của thương.</i>
<i>1 nhân 4 bằng 4.</i>



<i>7 trừ 4 bằng 3.</i>


<i>38 chia 4 được 9.</i>


<i>Viết 9 vào thương, ở sau số 1.</i>
<i>9 nhân 4 bằng 36, 38 trừ 36 bằng 2.</i>
<i>Bằng 19 dư 2.</i>


PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


<i>Lớp học có 33 học sinh.</i>
<i>Là loại bàn hai chỗ ngồi..</i>


<i>Có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế.</i>


PP : Luyện tập, thực hành.


Hs đọc u cầu của bài.


Hs các nhóm chơi trị ghép hình.
PP: Thực hành, trị chơi.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: <i>Chia số có ba chữ số cho</i>
<i>số có một chữ số . </i>Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập làm văn Nghe kể: Tôi chũng như bác. Giới thiệu hoạt động.</b></i>


I/ Mục đích – yêu cầu : - Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác ( BT1) Bước đầu
biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ của mình với người khác ( BT2)


Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1/<i>Khởi động</i>: Hát.


2/<i>Bài cũ</i>: <i>Viết thư.</i> Gv gọi 3 Hs đọc lá thư của mình viết ở tiết trước.
3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>


4/<i>Phát triển các hoạt động:</i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs nhớ và kể lại đúng câu chuyện.
+ <i>Bài tập 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .


- Gv cho cả lớp quan sát tranh minh họa và đọc lại 3 câu hỏi


gợi ý.


+ <i>Câu chuyện này xảy ra ở đâu?</i>


+ <i>Trong câu chuyện có mấy nhân vật?</i>


<i>+ Vì sao nhà văn khơng đọc được bảng thơng báo?</i>
<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh?</i>


<i>+ Người đó trả lời ra sao?</i>


<i>+ Câu trả lời có gì đánh buồn cười.</i>


- Gv kể tiếp lần 2:


- Hs nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết thư.


-<i>Mục tiêu</i>: Giúp các em biết giới thiệu về tổ của mình, hoạt
động của tổ trong mấy tháng vừa qua.


<i>+ Bài tập 2:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý:


+ Khi nói các em phải dựa vào các ý, a, b, a trong SGK.


<i>+ </i>Nói năng lịch sự, lễ phép, có lời kết<i>.</i>



+ Giới thiệu một cách mạnh dạng tự tin.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu


- Gv cho các em trong tổ tiếp nối nhau đóng vai người giới
thiệu.


- Gv nhận xét cách giới thiệu từng tổ.


PP: Quan sát, thực hành.
1 Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát tranh minh họa.
Hs lắng nghe.


<i>Ở nhà ga.</i>


<i>Hai nhân vật: nhàvăn già và người</i>
<i>đứng bên cạnh.</i>


<i>Vì ơng qn khơng mang theo kính.</i>
<i>“ Phiền bác đọc giúp tơi tờ báo này</i>
<i>với !”.</i>


<i>“ Xin lỗi ! Tơi cũng như bác thơi, vì</i>
<i>lúc bé không đựơc học nên bây giờ</i>
<i>đành chụi mù chữ”.</i>


Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.


PP: Hỏi đáp, giảng giải, thực hành.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Hs lắng nghe.


Một Hs đứng lên làm mẫu.
Hs làm việc theo tổ.


Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ
mình trước lớp.


Hs cả lớp nhận xét.


<i>5/Tổng kết – dặn dò. </i>Về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài: <i>Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu</i>
<i>về tổ em. </i>Nhận xét tiết học.


<i><b>Đạo đức Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 1).</b></i>


I/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
Thực hiện hành động cụ thể biểu hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc
sống hàng ngày.


*(KNS)


II/ Chuẩn bị:GV: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện hàng xóm”. Phiếu thảo luận nhóm.HS: VBT
Đạo đức.


III/ Các hoạt động:
1/<i>Khởi động</i>: Hát.



2/<i>Bài cũ</i> Gọi 2 Hs lên làm bài tập 5 VBT.
3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


<i>4/Phát triển các hoạt động. </i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 1: Tiểu phẩm “ Chuyện hàng xóm”.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp biết cách xử lí các tình huống.


- Gv yêu cầu các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm (nội dung đã
chuẩn bị trước).


<i>-</i> Gv hỏi:


<i>+ </i> Em đồng ý với cách xử lí của bạn nào? Vì sao?


PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.
HT:nhóm


Các nhóm được giao nhiệm vụ lên đóng tiểu
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Qua tiểu phẩm trên, em rút ra được bài học gì?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs biết đưa ra các ý kiến cho các tính
huống.


- Gv phát phiếu cho các nhóm và yêu cầu Hs thảo luận.



<i>Phiếu thảo luận.</i>


Điền <i>Đ</i> goặc <i>S </i>vào ô trống.


Giúp đỡ hàng xóm là việc làm cần thiết.


Không nên giúp đỡ hàng xóm lúc khó khăn vì
như thế sẽ càng làm cho công việc của họ thêm rắc rối.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm, tìm hiểu ý nghĩa các
câu ca dao, tục ngữ.


*(KNS) Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể
hiện sự cảm thơng với hàng xóm


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho các em củng cố lại bài học qua các
câu ca dao tục ngữ.


- Gv chia Hs thành 6 nhóm, u cầu các nhóm thảo luận
tìm ý nghĩa của câu ca dao, tục ngữ nói về tình hàng
xóm, láng giềng.


Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
Hàng xóm tắt lửa tối đèn có nhau.
Người xưa đã nói chớ quên.
Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau.
Giữ gìn tình nghĩa tương giao.


Hs nhận xét, trả lời câu hỏi.
PP: Thảo luận.



HT: nhóm


Hs thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả có
kèm theo giải thích.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: cá nhân, lớp


Các nhóm tiến hành thảo luận các câu ca
dao, tục ngữ trên.


Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Biết ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ
hàng xóm láng giềng.


<i>5/Tổng kết – dặn dò</i>. Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau: <i>Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng</i>
<i>giềng (tiết 2). </i>Nhận xét bài học.


<i><b>Tự nhiên xã hội Tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống</b></i>


I/ Mục tiêu: - Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hóa , giáo dục , y tế ...ở địa
phương


Cần có ý thức gắn bó, u q hương.
*(KNS)



II/ Chuẩn bị: GV: Hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55. HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:


1/<i>Khởi động</i>: Hát.
2/<i>Bài cũ</i>:


3/<i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


<i>4/Phát triển các hoạt động. </i>


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


* Hoạt động 2: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sinh
sống.


<i>- Mục tiêu</i>: Hs cóhiểu biết về các cơ quan hành chính, văn
hóa, giáo dục, y tế ở tỉnh (thành phố) nơi đang sống.


<i>Các bước tiến hành.</i>


Bước 1 : Hướng dẫn cả lớp.


- Gv phát cho mỗi nhóm các phiếu học tập.
- Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó.


<i>Phiếu bài tập.</i>


Em hãy nối các cơ quan – công sở với chức năng nhiệm vụ
tương ứng<i>.</i>



1. Trụ sở UBNDa) Truyền phát thông tin cho ND.
2. Bệnh viện b) Vui chơi, giải trí.


3. Cơng viên c) Khám chữa bệnh cho nhân dân.
4. Trường học d) Trao đổi bn bán hàng hóa.
5. Đài phát thanh e) Nơi học tập của Hs.


6. Chợ g) Điều khiển HĐ của tỉnh TP.
Bước 2: Làm việc theo cặp.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận hoàn thành phiếu trong vòng 5


PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Lớp , cá nhân , nhóm


- Nói về một danh lam , di tích lịch sử
hay đặc sản của địa phương


Hs lắng nghe.


Hs trao đổi với nhau theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phút.


Bước 3: Làm việc cả lớp.


- Gv gọi vài cặp Hs trình bày kết quả của mình.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh.



*(KNS) Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về nơi
mình đang sống


- <i>Mục tiêu</i>: HS biết vẽ và mô tả sơ lược về bức tranh tồn
cảnh có các cơ quan hành chính, văn hóa, y tế, ……… của
tỉnh nơi em đang sống.


<i>Cách tiến hành.</i>


Bước 1:


- Gv gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan
hành chính, văn hóa,…… khuyến khích trí tưởng tượng của
HS.


- Gv yêu cầu Hs tiến hành vẽ tranh.
Bước 2:


- Dán tất cả tranh vẽ lên tường, gọi 1 số Hs miêu tả tranh vẽ.
- Gv nhận xét, tuyên dương các em vẽ tranh đẹp.


Hs khác nhận xét.


PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT : Lớp , cá nhân , nhóm
Hs lắng nghe.


Hs cả lớp tiến hành vẽ tranh.


Hs dán tranh lên tường và mô tả bức


tranh vẽ của mình.


<i>5/Tổng kềt – dặn dị.1’</i>Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: <i> Các hoạt động thông tin liên lạc. </i>Nhận
xét bài học.


<i><b>Hoạt động tập thể :</b></i>


<i><b>Thi sáng tác theo chủ đề anh bộ đội của em, viết thư cho bố anh chị là bộ đội đang đóng</b></i>
<i><b>quân ở nơi xa nếu có</b></i>


<i>I/ Mục tiêu ;</i>


Qua tiết sinh hoạt : HS tổng kết được các hoạt động trong tuần nêu ra những ưu khuyết điểm
chính để tìm giải pháp thích hợp.Biết sáng tác một bài thơ, một bài hát một bài hát về chủ đề anh bộ
đội của em.biết viết thư cho bố, anh, chị là bộ đội đang đóng quân ở nơi xa.


<i>II/ Hoạt động :</i>


1/ Đánh giá kết quả học tập và thực hiện :


Lớp trưởng chỉ đạo tổng kết các hoạt động trong tuần tổ trưởng nhận xét kết quả học tập và
rèn luyện trong tuần qua.Tình hình học tập tuần qua, mức độ chuyên cần bài tập về nhà thái độ
nghiêm túc trong giờ học.Ăn mặc đồng phục đầy đủ đúng qui định, khăn quàng, đầu tóc vệ sinh cá
nhân vệ sinh lớp học lễ phép tôn trọng thầy cô giáo giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao động. Xếp
hàng ra vào lớp thể dục giữa giờ chấp hành những qui định chung của nhà trường và của lớp đề ra.


Lớp trưởng tổng kết đánh giá các hoạt động trong tuần.
Xếp loại thi đua của tổ.


GV nhận xét tuyên dương khen thưởng cá nhân và tập thể tổ.


2/ Sinh hoạt chủ đề :


Tổ chức cho các em thi sáng tác theo chủ đề anh bộ đội của em.Sau đó các em trình bày sáng
tác của mình.Cuối cùng GV tìm hiểu xem một số em có bố mẹ, anh, chị là bộ đội.Hướng dẫn các em
viết thư thăm hỏi nhân ngày quân đội nhân dân Việt Nam 22/12.Tiếp tục củng cố các hoạt động :
Truy bài đầu giờ, tập thể dục, giữ gìn vệ sinh cá nhân và phịng học.Ôn tập tốt để chuẩn bị thi kiểm
tra cuối học kì I.


3/ Củng cố chủ đề :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×