Tuần 14
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.
Chào cờ (14):
Toán (66):
chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
-Bit chia mt s t nhiờn cho mt s t nhiờn m thng tỡm c l mt số
thập phân
-vn dng trong gii toỏn cú li vn
- GD học sinh tớnh cn thn trong hc toỏn, tự giác, tích cực học tập (hoàn thành
BT 1a, 2 theo yêu cầu).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 3, 4.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: - Kiểm tra sĩ số HS.
2.Kiểm tra: - Muốn chia một STP cho 10, 100, 1000, ta làm thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu của tiết
học
a) Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:
-Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào nháp.
- Gọi 1 HS thực hiện, GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
-Muốn chia một số thập phân cho 10, 100,
1000, ta làm thế nào?
- Y/ cầu HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
2. Luyện tập:
*Bài 1 (68):
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (68):
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra nháp.
-Đặt tính rồi tính. 27 4
30 6,75(m)
20
0
-HS thực hiện: 43,0 52
140 0,82
36
-HS tự nêu.
-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.67.
*Bài 1 (68): Đặt tính rồi tính.
*Kết quả:
a) 2,4 5,75 24,5
b) 1,875 6,25 20,25
*Bài 2 (68):
1
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả
đúng
*Bài 3 (66):
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Y/ cầu HS làm vào nháp, sau đó chữa bài.
Bài giải:
Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8
ì
6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Bài 3 (68):
*Kết quả:
0,4 0.75 3,6
4.Củng cố- dặn dò:- HS nhắc lại bài học.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
Tập đọc (27):
Chuỗi ngọc lam.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
-c lu loỏt din cm ton bi. Bit phõn bit li ngi k v li cỏc nhõn vt, th
hin c tớnh cỏch nhõn vt.
- Hiu ý ngha cõu chuyn : Ca ngi nhng con ngi cú tm lũng nhõn hu, bit
quan tõm v em li nim vui cho ngi khỏc.(Tr li cỏc cõu hi 1,2,3).
- GD HS cú tm lũng nhõn hu.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa(SGK).
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: - HS hát chuyển tiết.
2.Kiểm tra: - HS đọc trả lời các câu hỏi về bài: Trồng rừng ngập mặn.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và
nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 HS giỏi đọc.
- Hớng dẫn chia đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Đoạn 1:Từ đầu đến Xin chú gói lại cho
cháu!
-Đoạn 2:Tiếp cho đến Đừng đánh rơi nhé!
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
-HS đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc đoạn trong nhóm.
-Đại diện nhóm đọc.
-1 HS đọc toàn bài.
2
- Yêu cầu HS đọc từ đầu đến ngời anh yêu
quý
*Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
*Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không?
*Chi tiết nào cho biết điều đó?
*ý đoạn 1, 2 cho ta biết điều gì ?
- Gọi HS đọc đoạn còn lại:
*Chị của cô bé tìm gặp Pi- e làm gì?
*Vì sao Pi- e nói rằng em bé đã trả giá rất
cao để mua chuỗi ngọc?
*Em nghĩ gì về các nhân vật trong truyện?
*ý đoạn 3 cho ta biết điều gì ?
- cõu chuyn cho ta biết gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Yêu cầu 4 HS phân vai đọc toàn bài.
- Yêu cầu cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
nhân vật:
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm
- Tổ chức các nhóm thi đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả
đúng nhận xét, bình chọn.
-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en.
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm
xu
*Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đối với ngời
chị...
-Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi ngọc ở
-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số
tiền em dành dụm đợc.
- Các nhân vật trong truyện đều là ngời tốt.
Họ biết sống vì nhau, mang lại hạnh phúc
cho nhau.
*Nội dung: cõu chuyn ca ngi nhng con
ngi cú tm lũng nhõn hu, bit quan tõm
v em li nim vui cho ngi khỏc
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
*Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.
*Lời Pi- e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
*Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
-HS luyện đọc phân vai trong nhóm 4.
-HS thi đọc.
4.Củng cố- dặn dò:- Liên hệ giáo dục lòng nhân hậu, tình cảm yêu thơng quý
mến những ngời xung quanh.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.
Chính tả (nghe viết)(14):
chuỗi ngọc lam.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
- Nghe v vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng h ỡnh thc on v n xuụi.
- Tỡm c ting thớch hp hon chnh mu tin theo yờu cu ca BT3; lm
c BT2a.
- GD HS chm rốn ch.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm nội dung bài tập 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
3
1. ổn định: - HS hát chuyển tiết.
2.Kiểm tra:
- HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc vần uôt / uôc.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.
*Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài.
*Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
*Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con.
- Em hãy nêu cách trình bày bài ? (GV lu ý
HS cách viết câu đối thoại, câu hỏi, câu
cảm...)
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài 2 (136):
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh
trong nhóm:
*Nhóm 1: tranh- chanh ; trng- chng
*Nhóm 2: trúng- chúng ; trèo- chèo
*Nhóm 3: báo- báu ; cao-cau
*Nhóm 4: lao-lau ; mào - màu
- Yêu cầu 4 nhóm lên thi tiếp sức.
- Hớng dẫn HS nhận xét, kết luận nhóm
thắng cuộc
* Bài 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Yêu cầu một số HS trình bày.
- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS theo dõi SGK.
-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
- HS viết bảng con: trầm ngâm, lúi húi, rạng
rỡ,
- HS viết bài.
- HS đổi bài cho bạn ngồi cạnh, soát lỗi
trong bài.
* Bài 2 (137):
*Ví dụ về lời giải:
a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh giành-
chanh chua
b) con báo-báu vật ; tờ báo-kho báu
* Bài 3 (137):
*Lời giải:
Các tiếng cần điền lần lợt là:
đảo, hào, dạo, trọng, tàu, vào, trớc, trờng,
vào, chở, trả.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
4
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009.
Toán (67):
Luyện tập.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
-Bit chia mt s t nhiờn cho mt s t nhiờn m thng tỡm c l mt số
thập phân
-vn dng trong gii toỏn cú li vn
- GD học sinh tớnh cn thn trong hc toỏn, tự giác, tích cực học tập (hoàn thành
BT1, 3, 4 theo yêu cầu).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 3, 4.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: - Kiểm tra sĩ số HS.
2.Kiểm tra: - Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số thập phân.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.
*Luyện tập:
*Bài 1 (68):
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (68):
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào nháp.
- Gọi 1 HS lên chữa bài.
- Yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài 3 (68):
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả
đúng
*Bài 4(68):
*Bài 1 (68): Tính
*Kết quả:
a) 16,01
b) 1,89
c) 1,67
d) 4,38
*Bài 2 (68): Tính rồi so sánh kết quả tính
*VD về lời giải:
a) 8,3
ì
4 = 3,32 8,3
ì
10 : 25 = 3,32
( Các phần b, c thực hiện tơng tự )
*Bài 3 (68):
*Bài giải:
Chiều rộng mảnh vờn là:
24
ì
2/5 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6)
ì
2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
24
ì
9,6 = 230,4 (m
2
)
Đáp số: 67,2 và 230,4 m
2
5
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 để tìm
cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào nháp.
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả
đúng
*Bài 4 (68):
*Bài giải:
Trung bình mỗi giờ xe máy đi đợc số km là:
93 : 3 = 31 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc số km là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là:
51,5 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
4.Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
Luyện từ và câu (27):
Ôn tập về từ loại.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
-Nhn bit c danh t chung, danh t riờng trong on vn BT1; nờu c
quy tc vit hoa danh t riờng ó hc (BT2); tỡm c i t xng hụ theo yờu
cu ca BT3; thc hin c yờu cu ca BT4 a, b, c.
*Hs khỏ, gii lm c ton b BT4.
-GD HS ý thc hc tt mụn hc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm viết đoạn văn ở BT 1.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: - HS hát chuyển tiết.
2.Kiểm tra: - HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài:- GV nêu yêu cầu của tiết học.
* Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS trình bày định nghĩa danh từ
chung, danh từ riêng.
- GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT chung, DT
riêng, mời một HS đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài tập, 2
HS làm vào bảng nhóm.
- Yêu cầu 2 học sinh làm bài trên vào bảng
nhóm trình bày.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả đúng
*Bài 2:- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu một vài HS nhắc lại quy tắc viết hoa
*Bài 1:
*Lời giải :
-Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên.
-Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị gái,
hàng, nớc mắt, vệt, má, chị, tay, mặt, phía,
ánh đèn, màu, , tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa
xuân, năm.
6
danh từ riêng đã học.
- GV dán bảng phụ ghi quy tắc viết hoa danh từ
riêng lên bảng,
-Mời HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
- Yêu cầu HS thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài 3:- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về
đại từ.
- GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 2, ghi
kết quả vào bảng nhóm.
- Y/C đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- GV hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả đúng,
kết luận nhóm thắng cuộc.
*Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Y/cầu HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
- Gọi HS trình bày kết quả
- hớng dẫn HS nhận xét, chốt kết quả đúng
*Bài 2:
*Lời giải:
-Định nghĩa: SGV-Tr. 272
-VD:*Bế Văn Đàn, Phố Ràng,
*Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban Nha,
*Bài 3:
*Lời giải:
- Các đại từ xng hô trong đoạn văn là: Chị,
em, tôi, chúng tôi.
*Bài 4:
*VD về lời giải:
a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong
kiểu câu Ai làm gì ?
-Nguyện quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.
-Tôi nhìn em cời trong hai hàng nớc mắt
kéo vệt trên má.
4.Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
Lịch sử (14):
thu-đông 1947,
việt bắc mồ chôn giặc pháp.
I. Mục tiêu: *Học xong bài này, HS biết:
-Diễn biến sơ lợc của chiến dich Việt Bắc thu-đông 1947.
-Biết ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc kháng chiến của dân tộc ta.
- GD cho HS hiểu truyền thống yêu nớc của dân tộc ta.
II. Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Hành chính Việt Nam.
-Phiếu học tập cho Hoạt động 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: - HS hát chuyển tiết.
2.Kiểm tra: - HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 13.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
- GV giới thiệu bài.
7
-Nêu nhiệm vụ học tập.
*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu những nguyên
nhân tại sao địch âm mu mở cuộc tấn công
quy mô lên Việt Bắc:
*Muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh,
thực dân Pháp phải làm gì?
*Tại sao Căn cứ địa Việt Bắc trở thành mục
tiêu tấn công của quân Pháp?
- Yêu cầu một số HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
*Hoạt động 3 (làm việc cả lớp và theo
nhóm).
- GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng về
chiến dịch VB thu-đông.
- GV sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn biến.
- GV phát phiếu HT cho HS thảo luận nhóm
2:
*Lực lợng của địch khi bắt đầu tấn công lên
Việt Bắc nh thế nào?
*Sau hơn một tháng, quân đich nh thế nào?
*Sau 75 ngày đêm, ta thu đợc KQ ra sao?
*Chiến thắng có tác động gì đến cuộc kháng
chiến của nhân dân ta?
- GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng.
a) nguyên nhân:
-Thực dân Pháp muốn tiêu diệt cơ quan đầu
não và bộ đội chủ lực của ta để kết thúc
chiến tranh.
- Chủ tịch HCM và Trung ơng Đảng đã họp
và quyết định phải phá tan cuộc tấn công
của giặc.
b) Diễn biến:
-Tháng 10-1947 TDP tấn công lên Việt Bắc.
- Quân ta chặn đánh địch ở cả ba mũi tấn
công.
-Sau hơn một tháng địch phải rút lui.
c) Kết quả:
Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô lớn của
quân Pháp lên Việt Bắc, bảo vệ đợc cơ quan
đầu não của cuộc kháng chiến.
d) ý nghĩa:
Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần
chiến đấu của quân và dân ta.
4.Củng cố- dặn dò:- GV cho HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nội dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học.
Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009.
Toán (68):
chia một số tự nhiên
cho một số thập phân.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
8