Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cho x = </b> <i>x</i> , kết quả nào đúng nhất sau đây:
A. x = 0 B. x = 1 C. x > 0 D. x 0
<b>Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ </b> ?
5
2
A.
15
4
B.10
4
C.
15
12
D. Một kết quả khác
<b>Câu 3: Cho </b>
3
<i>x</i>
. Giá trị của x bằng:
A. 63 B.
7
1
C. 7 D. 0,7
<b>Câu 4: 7</b>6 + 75 – 74 chia hết cho:
A. 5 B.7 C.11 D. Cả 3 số trên.
<b>Câu 5 Giá trị của x trong phép tính: x +</b> là:
A. B. C. 4 D.
<b>Câu 6: Kết quả của phép tính </b> 3 3 :20 4 2 :20
7 5 21 7 5 21
<sub> </sub> <sub> </sub>
là :
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
<b>Câu 7: Giá trị của biểu thức: </b> 18 17 16
11 11 11 .2 chia hết cho số nào sau đây?
A. 160 B. 147 C. 150 D. 130
<b>Câu 8: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là : </b>
A. 108 B. 1012 C. 1010 D. 1010
<b>Câu 9: Tìm x nếu :│0,1- x│= 2,1: A. x = -2,2 hoặc x = 2 B. x = -2 hoặc x = 2,2 </b>
C. x = -2,2 D. x = -2
<b>Câu 10 : 5</b>7 – 56 +55 chia hết cho:
A. 5 B. 3 C. 7 D.Cả 3 câu trên
<b>Câu 11: 1) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau </b> <i>n</i>
<i>n</i>
3
25
, ta có
1 5
2 3
7
6
13
6
<b>2) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau </b>
12
3
2
27
8
<i>n</i>
A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6
<b>Câu 12: 1) Nếu ad = bc với a, b, c, d </b> 0 thì:
A.
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i> <sub></sub>
B.
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <sub></sub>
C.
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <sub></sub>
D.
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub></sub>
2) Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì:
A.
<i>c</i>
<i>d</i>
B.
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
C.
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
D.
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<b>Câu 13: 1) Tính </b>
64
25
bằng:
A.
5
8
B.
D.
5
8
<b>2) Tính </b>
16
81
bằng:
A.
9
4
B.
9
4
C.
4
9
D.
4
9
2
3
A. x =
3
2
B. x =
2
3
C. x =
2
3
D. x =
3
2
<b>Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: </b>
A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673
<b>Câu 16: Biết: </b> <b>, khi đó x nhận giá trị: A. x = 0,1 </b> B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4
<b>Câu 17: khẳng định nào sau đay là sai? </b>
A. -3 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N
A. a.d = b.c B a.b = d.c C. a.c = b.d D. Cả a,b,c đều sai
<b>Câu 19: Chọn đáp án đúng: </b>
A. B. C. D.
<b>Câu 20: Giá trị của x trong phép tính: </b> là:
2 4
0, 2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>Q</i><i>Z</i> <i>Z</i><i>N</i> <i>N</i> <i>Q</i> <i>Q</i><i>N</i>
1
0, 75
A. -1 B <sub>C. 0,5 </sub> D.
<b>Câu 21: Cho </b><i>a, b</i> Z, b 0, x = ; <i>a, b</i> cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai
<b>Câu 22: Số x mà 2</b>x = (22)3 là :
A. 5 B. 6 C. 26 D. 8
<b>Câu 23: Cho tỉ lệ thức </b> thì :
A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
<b>Câu 24: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : </b>
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
<b>Câu 25: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : </b>
A. 7 B. 8
1, 5
C.
20
0 D. 7
<b>Câu 26: Kết quả phép tính </b> 15 . 28
14 45
bằng :
A. 2
5 B.
2
3
C. 2
3 D.
43
59
<b>Câu 27: Tìm x, biết : </b>x :
A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
<b>Câu 29: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ? </b>
A. 8
16 B.
7
6 C.
5
10 D.
1
4
1
2
3
4
<i>a</i>
<i>b</i>
4
15 5
<i>x</i> <sub></sub>
A) 12 6
4 8 B.
8 12
4 6 C.
4 8
126 D.
4 12
8 6
<b>Câu 31. </b> Kết quả là:
A. B. C. D.
<b>Câu 32 </b> Kết quả là:
A B. C. D.
<b>Câu 33 </b> Kết quả là:
A. B. C. D.
<b>Câu 34 </b> Kết quả là:
A. B. C. D.
<b>Câu 35. </b> Giá trị x là:
A. 26 B. 28 C. 30 D. 27
4
1
5
3
20
6
20
7
20
8
20
9
10
9
.
18
5
3
1
2
1
4
1
5
1
5
3
3
:
81
2
3 34 36 37
3
4
2
.
32
1
.
2
.
16
4
2 25 26 27
4
3
12
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>