Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2020 Trường THCS Lê Hưng Nhượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS LÊ HƯNG NHƯỢNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?


b) Trong số các cơng thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất?


Công thức nào là công thức của hợp chất?


<b>Câu 2 (1,0 điểm):</b> Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.


b) Cu (II) và PO4 (III).


<b>Câu 3 (3,0 điểm)</b>


a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Hồn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:


Al + O2


<i>o</i>


<i>t</i>



 Al2O3


Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl


<b>Câu 4 (2,0 điểm) </b>


a) Viết cơng thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.
b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.


<b>Câu 5 (1,0 điểm):</b> Xác định cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của
hợp chất là 80 gam.


<b>Câu 6 (1,0 điểm): </b>Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:


3Fe + 2O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe3O4


Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hồn toàn với 16,8 gam Fe.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC LỚP 8 </b>
<b>Câu 1: </b>


- Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học.



- Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Cơng thức của đơn chất: O2, Zn


Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3.


<b>Câu 2: </b>


Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)


Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
a) Khái niệm phản ứng hóa học: Q trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học.


* Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra: Chất mới tạo thành có tính chất khác với chất ban đầu về trạng
thái, màu sắc, ... Sự tỏa nhiệt và phát sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng.


b) Mỗi phương trình viết đúng: 1,0 điểm
4Al + 3O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 2Al2O3


2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl


<b>Câu 4: </b>



a) Viết đúng mỗi công thức tính


- Cơng thức tính khối lượng khi biết số mol: m = n x M (gam).


- Công thức tính thể tích chất khí (đktc) khi biết số mol: V = n x 22,4 (lít).
b)


- = 0,25 x 46 = 11,5 gam.
- = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít.


<b>Câu 5:</b> - Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
; = 80 – 32 = 48 gam
- Số mol nguyên tử từng nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:
nS = 32 : 32 = 1 mol; nO = 48 : 16 = 3 mol


- CTHH của hợp chất: SO3


<b>Câu 6: </b>

<i>n</i>

<i>Fe</i> = 16,8 : 56 = 0,3 mol


Theo PTHH: 3 mol Fe phản ứng hết với 2 mol O2


Vậy: 0,3 mol Fe phản ứng hết với x mol O2


x = 0,2 mol


2


<i>O</i>


<i>V</i>

<sub>= 0,2 x 22,4 = 4,48 lít </sub>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Lí thuyết: (5,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Nêu khái niệm ngun tử là gì? Ngun tử có cấu tạo như thế nào?


<b>Câu 2: </b>Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa?


<b>Câu 3: </b>Cơng thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16)


<b>Câu 4: </b>


a. Khi cho một mẩu vơi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên
sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 5: </b>Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc?


<b>II. Bài tập: </b>


<b>Câu 6: </b>Cho sơ đồ của các phản ứng sau:


a. Na + O2 → Na2O


b. KClO3 → KCl + O2


Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi
phương trình hóa học lập được



<b>Câu 7: </b>Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải đảo


ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy
trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)


a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?


<b>Câu 8: </b>Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.
a. Tính khối lượng mol của hợp chất?


b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC LỚP 8 </b>
<b>Câu 1 </b>


- Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện.


- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm


<b>Câu 2 </b>


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một ngun tố hóa học
Ví dụ: Cu; H2


- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai ngun tố hóa học trở lên
Ví dụ: H2O; H2SO4


<b>Câu 3 </b>



- Cơng thức hóa học CuSO4 cho ta biết:


- Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất
- Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O


- Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC)


<b>Câu 4 </b>


a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vơi sống tan, phản ứng tỏa nhiệt nhiều làm nước sơi.
b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nướcCanxi hiđroxit


<b>Câu 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
- Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít


<b>Câu 6 </b>


a. 4Na + O2


0
t


2Na2O


Có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2


b. 2KClO3



0
t


2KCl + 3O2


Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3


<b>Câu 7 </b>


a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có cơng thức về khối lượng của phản ứng
2


Mg O MgO
m m m


b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng:
2


O MgO Mg


m m m


   = 1000 – 600 = 400 (gam)


<b>Câu 8 </b>


a) Khối lượng mol của hợp chất A là:


2 2



A A/O O


M d .M = 2 . 32 = 64 (gam)
b) Số mol của hợp chất A là:


nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)


Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là:
mA = n.MA = 0,25 . 64 = 16 (gam)


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). </b>Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.


<b>Câu 1. </b>Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:


A. Số proton trong hạt nhân. B. Số nơtron


C. Số điện tử trong hạt nhân D. Khối lượng


<b>Câu 2. </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhơm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...


B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.


D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.


<b>Câu 3. </b>Trong công thức hóa học của hiđrơ sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần



lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 4.</b> Hỗn hợp khí gồm khí O2 và khí CO2 có tỉ khối đối với khí Hiđrơ là 19, thành phần % các khí trong


hỗn hợp lần lượt là:


A. 60%; 40% B. 25%; 75% C. 50%; 50% D. 70%; 30%


<b>II. Tự luận (8,0 điểm).</b>


<b>Câu 5.</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau:
? + O2 → Al2O3


Fe + ? → FeCl3


Na + H2O → NaOH + H2


? + HCl → ZnCl2 + H2


CxHy + O2 → CO2 + H2O


<b>Câu 6.</b> Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm theo
khối lượng các nguyên tố trong hợp chất đó?


<b>Câu 7.</b>


a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2?



b) Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6 gam


H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC LỚP 8 </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4


<b>Đáp án </b> A D B C


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 5:</b> Hoàn thành PTHH
4Al + 3O2 2Al2O3


2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3


2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


CxHy + x +


4


<i>y</i>


O2 x CO2 +



2


<i>y</i>
H2O


<b>Câu 6:</b> Lập CTHH: Công thức dạng chung: AlxCly


Theo qui tắc hóa trị: x . III = y . I


3
1



<i>III</i>
<i>I</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


→ x= 1; y = 3
CTHH của hợp chất: AlCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
3


<i>AlCl</i>


<i>M</i>

= 27 + 35,5 .3 = 133,5g


→%Al =

20

,

2

%



5


,


133



%


100


.



27

<sub></sub>



→%Cl = 100% - 20,2 = 79.8%


<b>Câu 7:</b> a. Tính khối lượng, thể tích và số phân tử:

)



(


22


44


.


5


,


0


.



2


2

<i>n</i>

<i>M</i>

<i>g</i>




<i>m</i>

<i><sub>CO</sub></i>

<i><sub>CO</sub></i>



)


(


2


,


11


4


,


22


.


5


,


0


4


,


22


.



2

<i>n</i>

<i>l</i>



<i>V</i>

<i><sub>CO</sub></i>



Số phân tử CO2 = 0,5 . 6.1023 = 3 . 1023 (phân tử)


b. Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O


Áp dụng ĐLBTKL ta có:

<i>m</i>

<i><sub>X</sub></i>

<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub>

<i>m</i>

<i><sub>CO</sub></i><sub>2</sub>

<i>m</i>

<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>

0

,

5

.

44

22

(

<i>g</i>

)


mX + .44 3,6


4
,
22


24
,
2
32
.
4
,
22


48
,
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
de kiem tra het ki 1 tin hoc 7 (co dap an di kem) hot nhat
  • 3
  • 1
  • 15
  • ×