Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra Hóa 12 Chương Amin - Amino axit - Protein có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN </b>



<b>Câu 1:</b> Tên thay thế của aminoaxit CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là


<b>A. Axit 2-amino-isopentanoic. </b> <b>B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. </b>
<b>C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic. </b> <b>D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. </b>
<b>Câu 2:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là axit 2-amino propanoic?


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH. <b>B.</b> CH3–CH(NH2)–COOH.
<b>C.</b> HOOC-CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> H2N–CH2-CH2–COOH.
<b>Câu 3:</b> Chất rắn kết tinh, tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao là


<b>A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> C6H5OH. <b>C.</b> H2NCH2COOH. <b>D.</b> CH3NH2.
<b>Câu 4:</b>Công thức tổng quát của các amino axit là


<b>A.</b> R(NH2)(COOH). <b>B.</b> (NH2)x(COOH)y.


<b>C.</b> R(NH2)x(COOH)y. <b>D.</b> H2N-CxHy-COOH.
<b>Câu 5:</b> Trong phân tử axit glutamic số nhóm – NH2 và – COOH lần lượt là:


<b>A.</b> 1 và 1. <b>B.</b> 2 và 2. <b>C.</b> 1 và 2. <b>D.</b> 2 và 1.
<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải là amino axit:


<b>A</b>. H2N-CH2-COOH. <b>B</b>. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH.
<b>C</b>. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH. <b>D</b>. HOOC-CH2(NH2)-CH2-COOH.
<b>Câu 7:</b> Dung dịch amino axit nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A.</b> glyxin (NH2-CH2-COOH). <b>B.</b> lysin (H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH).


<b>C.</b> axit glutamic (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH). <b>D.</b> etylamin (C2H5NH2).


<b>Câu 8: </b>Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được


<b>A. </b>[-HN-(CH2)5-CO-]n. <b>B. </b>[-HN-(CH2)6-CO-]n.
<b>C. </b>[-HN-(CH2)4-CO-]n. <b>D. </b>[-HN-(CH2)5-COO-]n.
<b>Câu 9:</b> (Huỳnh Lệ Diễm – 6<b>.</b>2)Dung dịchglyxin<b> không</b> tác dụng với:


<b>A. Dung dịch</b>Na2CO3. <b>B. </b>Dung dịch HCl.
<b>C</b>. Dung dịch Na2SO4. <b>D.</b> Dung dịch CH3OH.


<b>Câu 10:</b> Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba chất lỏng: glyxin, valin, lysin. Có thể nhận biết lysin
bằng:


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>quỳ tím. <b>C. </b>dd brom. <b>D. </b>kim loại Na.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: etyl axetat, valin, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 12: </b>Hợp chất H2N- CH2- COOH có tên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 13:</b> Hợp chất nào có 2 nhóm amino -NH2 và 1 nhóm cacboxyl -COOH ?


<b>A. </b>Glyxin. <b>B. </b>Alanin. <b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Lysin.
<b>Câu 14:</b> Hợp chất nào sau đây là hợp chất tạp chức ?



<b>A. </b>Axit axetic <b>B. </b>Etyl axetat <b>C. </b>Metyl amin <b>D. </b>Valin
<b>Câu 15:</b> Hợp chất nào sau đây không phải là α – amino axit ?


<b>A. </b>Axit 2 – aminopropanoic. <b>B. </b>Axit 2 - amino - 3 – metylbutanoic.
<b>C. </b>Axit 3 - amino butanoic. <b>D. </b>Axit 2,6 - điamino hexanoic.
<b>Câu 16:</b> Hợp chất nào có thể trực tiếp tham gia phản ứng trùng ngưng ?


<b>A. </b>CH2 = CH2 <b>B. </b>CH4


<b>C. </b>C2H5OH <b>D. </b>H2N - [CH2]5- COOH


<b>Câu 17:</b> Hợp chất nào sau đây là aminoaxit ?


<b>A. </b>Axit axetic <b>B. </b>Axit glutamic <b>C. </b>Anilin <b>D. </b>Metyl amin
<b>Câu 18:</b> Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. </b>Glyxin <b>B. </b>Axit axetic <b>C. </b>Anilin <b>D. </b>Valin


<b>Câu 19:</b> Hợp chất nào có tính lưỡng tính ?


<b>A. </b>Andehit fomic <b>B. </b>Alanin <b>C. </b>Etyl amin <b>D. </b>Metyl axetat


<b>Câu 20:</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X có thể là (C = 12, H = 1, N = 14, O = 16, Cl =35,5)


<b>A. </b>alanin. <b>B. </b>glyxin <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>valin.


<b>Câu 21:</b> Cho 3 gam dung dịch H2N- CH2- COOH tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn
dung dịch thu được, thì được bao nhiêu gam muối khan ?



<b>A. </b>4,46 g. <b>B. </b>3,78 g. <b>C. </b>4,38 g. <b>D. </b>5,84 g.


<b>Câu 22:</b> Cho 6 gam dung dịch H2N- CH2- COOH tác dụng với dung dịch 40 ml KOH 1 M, sau đó cơ cạn
dung dịch thu được, thì được bao nhiêu gam muối khan ?


<b>A. </b> 4,52g. <b>B. </b> 9,04g. <b>C. </b>8,24 g. <b>D. </b> 7,52 g.


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu


(a) Hợp chất aminoaxit có tính lưỡng tính.
(b) Bột ngọt là muối mononatri glutamat.


(c) Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(d) Các aminoaxit là những chất lỏng không màu.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24:</b> Cho 6 gam dung dịch H2N- CH2- COOH tác dụng hết với dung dịch 60 ml NaOH 2 M, sau đó
cơ cạn dung dịch thu được, thì được bao nhiêu gam rắn khan ?


<b>A. </b> 9,36g. <b>B. </b> 7,76g. <b>C. </b>11,64 g. <b>D. </b> 8,64g.


<b>Câu 25:</b> Cho các dung dịch: alanin, anilin, kali cacbonat, axit fomic, metyl axetat, natri
hidrocacbonat, magie clorua. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>



<b>Câu 26:</b> Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b> 20,86. <b>B. </b> 23,38. <b>C. </b>16,18. <b>D. </b> 7,12.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b> 14,2. <b>B. </b> 13. <b>C. </b>12,46. <b>D. </b> 16,36.


<b>Câu 28:</b> Cho 0,03 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 10 ml dung dịch HCl 4 M thu được
dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 2 M. Số mol axit glutamic trong X là
(C = 12 ; H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; Cl =35,5 ; Na = 23 )


<b>A.</b> 0,02. <b>B.</b> 0,01. <b>C.</b> 0,04. <b>D.</b> 0,015.


<b>Câu 29: </b>Cha t X co co ng thư c pha n tư C4H9O2N. Bie t:
X Y Z (H2N – CH2 – COOK)
Co ng thư c ca u ta o cu a Y la


<b>A. H</b>2NCH2COOC2H5. <b>B. </b>ClH3N-CH2-COOH.
<b>C. NH</b>2-CH2-COOK. <b>D. </b>ClH3NCH2COOC2H5.


<b>Câu 30:</b> Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M. Lấy toàn bộ sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 2 M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 15 ml. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn. Tên gọi của X là (C = 12 ; H = 1 ; N = 14 ; O =


16 ; Cl =35,5 ; Na = 23 )


<b>A. </b>Alanin (CH3-CH(NH2)COOH) <b>B. </b>Glyxin (H2N-CH2COOH)


<b>C. </b>Tyrosin (HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH) <b>D. </b>Axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH)
+ KOH dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×