Tải bản đầy đủ (.doc) (214 trang)

Bài soạn so hoc 6 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 214 trang )

Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Ngµy soạn :
Ngµy dạy :
Chương I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1: TẬP HP, PHÂN TỬ CỦA TẬP HP
I.Mục tiêu bài học:
- Giúp học sinh nắm được các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết
cách viết tập hợp, cho tập hợp
- Sử dụng kí hiệu

,

,xác đònh được phần tử

hay

tập hợp
- Xây dựng tính đoàn kết, tinh thân hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm
tòi, trực quan.
II. Phương tiện dạy học:
-GV :Thước, bảng phụ
-HS :Xem trước bài học, bảng nhóm
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Một số VD về tập
hợp
- GV lấy một số VD về tập
hợp: tập hợp học sinh lớp 6a,..;
tập hợp các số tự nhiên;…..
- GV cho học sinh lấy một số


VD tại chỗ
VD tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 5 gồm những số nào?
- GV Để tiện cho việc viết, thể
hiện, tính toán người ta thường
kí hiệu tập hợp bởi các chữ cái
in hoa: A,B,C….
Hoạt động 2: Cách viết, kí
hiệu, khái niệm
- GV lấy VD và minh hoạ cách
ghi một tập hợp

các khái
niệm
- Tương tự : các chữ cái a,b,c
gọi là gì của tập hợp B ?

0,1,2,3,4

Phần tử của tập hợp
B
1.Các ví dụ
(Sgk/4)
2. Các viết , các kí hiệu
VD: Tập hợp A các số tự
nhiên < 5
Ta viết: A =
{ }
4,3,2,1,0
Hay : A =

{ }
2,4,3,0,1
…….
VD: Tập hợp B các chữ
cái a,b,c
Ta viết:
B =
{ } { }
bachayBcba .,,,
=
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Kí hiệu

đọc là “ thuộc”


đọc là không thuộc


1

A ?
5

A ? vì sao?
- GV : Chú ý cho học sinh các
ghi một tập hợp, ghi các phần
tử trong khi ghi tập hợp

- Nếu ghi : A =
{ }
4,2,3,2,1,0

được không? Vì sao?
- Nghóa là khi ghi tập hợp mỗi
phần tử được ghi như thế nào?(
mấy lần)
- A =
{ }
4,3,2,1,0
có thể ghi
bằng cách nào khác?
-Ở đây x =?
Thuộc
Không thuộc vì :
Tập hợp A là tập hợp
các số tự nhiên nhỏ
hơn 5
Không vì hai phần tử
2 trùng nhau
Một lần
A =
{ }
4|
<∈
xNx
0,1,2,3,4
…..
- Các số 0,1,2,3,4 gọi là

các
phần tử của tập hợp A;
cá chữ cái a,b,c gọi là các
phần tử của tập hợp B
Kí hiệu: 1

A đọc là 1
thuộc A hay 1
là phần tử của A
5

A đọc là 5 không
thuộc A
hay 5 không là phần tử
của A
* Chú ý:
(Sgk/5)
-Khi đó cách ghi : A =
{ }
4,3,2,1,0
ta gọi là liệt kê các
phần tử của tập hợp
Khi ghi : A =
{ }
4|
<∈
xNx
ta
gọi là cách ghi : Chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các phần

tử là x

N và x< 5

Muốn ghi ( viết ) một tập
hợp ta có thể ghi như thế nào?
- GV minh hoạ bằng hình vẽ:
A
°1
°0 °2 °3 B
° 4 ° a
-Liệt kê các phần tử
của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử
Tóm lại:
Để ghi một tập hợp,
thường có hai cách ghi:
-Liệt kê các phần tử của
tập hợp
-Chỉ ra tính chất đặc trưng
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
°b °c

?1, ? 2 GV cho học sinh thảo
luận nhóm(5’) sau đó yêu
cầu nhận xét dựa trên các
bảng thảo luận nhóm trên

bảng
Hoạt động 3: Củng cố
Cho 3 học sinh lện làm trên
bảng bài 1,2,3/6/Sgk
1) 12

A 16

A
2) T =
{ }
CHNAOT ,,,,,
3) x

A ; y

B ; b

A; b

B
cho các phần tử của tập
hợp đó.
?1 D =
{ }
6,5,4,3,2,1,0

2

D; 10


D
?2 A =
{ }
GARTHN ,,,,,
3. Luyện tập
1) 12

A 16

A
2) T =
{ }
CHNAOT ,,,,,
3) x

A ; y

B ; b

A;
b

B
Hoạt động 4: Dặn dò:
-Về nhà tự lấy một số VD về tập hợp và xác đònh vài phần tử thuộc và không
thuôïc tập hợp
-Xem kó lại lí thuyết
-Xem trước bài 2 tiết sau học
? Tập hợp N

*
là tập hợp như thế nào?
? Tập N
*
và tập N có gì khác nhau?
?Nếu a<b trên tia số a như thê nào với b về vò trí?
??Số liền trước của a, số liền sau của a như thế nào với a?
?Tập hợp số tự nhien có bao nhiêu phần tử?

Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 2: TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I . Mục tiêu bài học
-Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập
hợp sốâ tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diển số
nhỏ hơn nằm bên trái số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N
*
, biết sử dụng kí hiệu ≤, ≥, biết viết số liền
trước, số liền sau, số tự nhiên liền trứơc của một số tự nhiên .
-Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kó năng biểu diễn,so sánh.
II. Phương tiện dạy học
- GV :Thước, bảng phụ
- HS :Bảng nhóm, thước.
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ

1. Có mấy cách viết một tập
hợp?
Là những cách nào?
2. Làm bài tập 4/6/Sgk?
Hoạt động 2: phân biệt sự
khác nhau giữa tập N và tập
N
*

- Các số tự nhiên gồm những
số nào ?
- Lúc này ta kí hiệu tập hợp
các số tự nhiên là N
⇒ tập hợp N ghi như thế
nào?
⇒ Tập hợp N gọi là tập hợp
gì?
- Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là
gì?
- GV Minh hoạ biểu diển các
số tự nhiên trên tia số
Có hai cách đó là:
-Liệt kê các phaần tử của
tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử
A =
{ }
26,15
; B=

{ }
ba,,1
M ={bút }; H ={sách, bút,
vở}
0,1,2,3,4,5,6…..
N = { 0,1,2,3,4,…… }
Tập hợp các số tự nhiên
Các phần tử của tập hợp N
1. Tập hợp N và tập hợp N
*

*Tập hợp các số tự nhiên kí
hiệu là N và
N = { 0,1,2,3,4,5,….. }
Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là
các phần tử của tập hợp N
*Biểu diễn các số tự nhiên
trên tia số:

0 1 2 3 4 5
- Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi một điểm trên tia
số.
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- Vậy tập hợp {1,2,3,4,5,6,….
} có phải là tập hợp các số tự
nhiên?
GV⇒ Tập hợp N

*

- Ta thấy mỗi số tự nhiên
được biểu diễn bởi mấy
điểm trên tia số ?
Hoạt động 3:Thứ tự trong N
- Nhìn trên tia số Giữa hai số
tự nhiên khác nhau ta luôn
có kết luận gì? Và có kết
luận gì về vò trí của chúng
trên tia số?
- Khi viết a ≤ b hay ≥ ta hiểu
như thế nào?
- Nếu có a < ; b < c ⇒ Kl gì?
VD?
- Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 5?
⇒ Số liền trước
- Tìm số tự nhiên lớn hơn 5?
⇒ Số liền sau
- Số nhỏ nhất của tập hợp N?
- Tập hợp N có bao nhiêu
phần tử ?
- Với số tự nhiên a ⇒ liền
trứơc của a là?
Liền sau của a là?
-Tìm số liền trước của số 0?
Hoạt động 4 : Củng cố
?. Gv ghi đề trên bảng phụ
cho học sinh tìm tại chỗ
6a/7/Sgk

GV:Yêu cầu học sinh làm tại
chỗ
7a/8/Sgk : cho học sinh làm
tại chỗ

Bởi một điểm

Số nhỏ hơn nằm bên trái số
lớn hơn trên tia số
a < b hoặc a = b; a> b hoặc
a= b
a < c
Là số 4
là số 6
Là số 0
Vô số phần tử
Là a – 1
Là a + 1
- Điểm biểu diễn số tự
nhiên a gọi là điểm a
2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
*Với a, b, c ∈ N
- Nếu a khác b, thì a < b
hoặc a > b
-Nếu a < b thì trên tia số
điểm a nằm bên trái điểm b
(từ trái sang phải)
-Nếu a<b, b< c thì a<c
* Số liền trước, số liền sau:

(Sgk/7)
*Số 0 là số tự niên nhỏ nhất
*Tập hợp các số tự nhiên có
vô số phần tử
* Số 0 không có số liền
trước
3.Luyện tập
6a/7/Sgk:
-Số liền sau của số 17 là 18
-Số liền trước của số 35 là
34
7a/8/Sgk
A = { 13, 14, 15}
Hoạt động 5: Dặn dò
– Về nhà xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, vàchú ý các khoảng chia
tia sớ phải bằng nhau.
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- BTVN: 6 b,c; 7b,c; 8;9;10/7,8/Sgk. Chuẩn bò trước bài 3 tiết sau học
? Ta thường dùng bao nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên? Lớp , hàng …..
-------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu bài học
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trò mỗi chữ số thay đổi theo vò trí.
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30, thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong
viêïc ghi số và tính toán.

- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm, thước.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
? Làm bài tập 7c SGK/8
Hoạt động 2: Số và chữ số
- Ở các lớp cấp I chúng ta đã biết
dùng các chữ số để ghi một số bất

- Vậy để viết một số tự nhiên bất kì
ta thường dùng bao nhiêu chữ số ?
đó là các chữ số nào ?
VD ?
- Khi ta viết các số tự nhiên có từ 5
chữ số trở lên ta thường ghi tách ra
như thế nào ? Từ đâu qua đâu ?
VD: Cho số 3452
Số trăm ?
Chữ số hàng trăm?
Số chục?
Chữ số hàng chục
Các chữ số ?
( Để tìm số trăm, số chục,…… ta tính
từ chữ số hàng tương ứng sang bên
trái)
Hoạt động 3: Hệ thập phân
B = { 13, 14, 15 }

Ta dùng møi chữ số 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Số 123, 2587, 123456, ……
Tách thành từng nhóm ba
chữ số từ phải sang trái
34
4
345
5
3, 4, 5, 2
1. Số và chữ số
- Ta thường dùng mười chữ
số để ghi bất kì một số tự
nhiên nào
VD Số 123, 2587, 123456,
……
Chú ý: < Sgk/ 9 >
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- Hệ thập phân là hệ ghi số như thế
nào ?
- Mỗi chữ số ở một vò trí khác nhau
thì giá trò của nó như thế nào ?
?. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Ngoài các ghi số như trên ta còn có
cách ghi số nào khác không ?
Hoạt động 4: Số La Mã
- GV : Giới thiệu sơ lược về số La
Mã và các kí hiệu ghi số La mã

- Sử dụng bảng phụ và giớùi thiệu
cho học sinh các thêm số để có các
số La Mã từ 11 đế 30
- Các chữ số I, X có thể được viết
mấy lần một lúc ?
- Ta thấy cách ghi số theo hệ La
Mã như thế nào ?
Cho học sinh đọc phần “ Có thể em
chưa biết”
Hoạt động 5: Củng cố
-GV treo bảng phụ bài 11 cho học
sinh lên điền
-Cho học sinh thực hiện bài 13
Sgk/10
Cũng khác nhau

a. 999
b. 987
Cách ghi số La Mã
Ba lần
Không thuận tiện
a. 14, 4, 142, 2
b. 23, 3, 230, 0
a. 1000
b. 1023
2. Hệ thập phân
* Trong hệ thập phân cứ
møi đơn vò ở một hàng
làm thành một đơn vò ở
hàng liền trước nó.

VD : 333 = 300 + 30 + 3

ab
= a . 10 + b

abc
= a . 100 + b . 10
+ c
* Chú ý : Kí hiệu
ab
chỉ
số tự nhiên có hai chữ số
Kí hiệu :
abc
chỉ số tự
nhiên có ba chữ số.

3. Chú ý:
- Trong thực tế ta còn sử
dụng số La Mã để ghi số

Bảng giá trò mười số La
Mã đầu tiên.
I II III IV V VI VIIVIII
1 2 3 4 5 6 7
- Đối với các chữ số : I, X
không được viết quá ba
lần.
VD: 28 = XXVIII
Hoạt động 6: Dạn dò

- Về học kó lí thuyết, xem lại cách ghi số, phân biệt được số và chữ số
- Chuẩn bò trước bài 4 tiết sau học
?. Số phần tử của một tập hợp là gì
?. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
?. Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp là một tập hợp như thế nào
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 4: Sè phÇn tư cđa tËp h¬p. TËp hỵp con
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
I. Mục tiêu bài học
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có
phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác đònh một tập hợp có phải là một tập hợp con của
một tập hợp đã cho.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học
tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
* Viết tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 5 ?
- Tập hợp A có bao nhiêu
phần tử ?
VD: B = { a } Có mấy phần
tử

VD: Tập hợp C các số tự
nhiên nhỏ hơn 0 có bao
nhiêu phần tử
=> Số phần tử của một tập
hợp là gì ?
- Vậy Tập hợp N có mấy
phần tử ?
=> Kết luận gì về số phần tử
của tập hợp ?
Hoạt động 2 : Số phần tử
?1. Cho học trả lời tại chỗ
?2. Cho một số học sinh trả
lời tại chỗ
=> Tập hợp rỗng
=> Kí hiệu
Vậy tập hợp rỗng là một tập
hợp như thế nào ?
A = { 0, 1, 2, 3, 4 }
Có 5 phần tử
Có một phần tử
Không có phần tử nào
Là số phần tử có trong
tập hợp đó
Có vô số phần tử
Học sinh thực hiện tại
chỗ
Không có số tự nhiên
nào để x+ 5 = 2
Là tập hợp không có
phần tử nào

1.Số phần tử của một tập
hợp
Nhận xét: Một tập hợp có
thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vô số
phần tử hoặc không có
phần tử nào.
?1. D = { 0 } có một phần
tử
E = {Bút, thước} có hai
phần tử
H = { x

N | x

10 }
* Chú ý :
Tập hợp không có phần tử
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
VD : B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
- Có nhận xét gì về các phần
tử của tập hợp A với tập hợp
B ?
=> Tập hợp con
Hoạt động 3: Thế nào là tập
hợp con?
GV minh họa bằng hình vẽ

• • A
• • • B
- Vậy tập hợp con của một
tập hợp là một tập hợp như
thế nào ?
- VD Tập hợp HS nữ lớp 6C
là tập hợp con của tập hợp
nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
- Ta thấy tập hợp A và tập
hợp B có số phần tử và các
phần tử như thế nào ?
=> Hai tập hợp bằng nhau
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 16 : Cho 4 học sinh lên
thực hiện
Các phần tử của A đều
có trong tập hợp B
Là một tập hợp mà các
phần tử đều thuộc tập
hợp kia
- Tập hợp con của tập
hợp học sinh lớp 6C
Có số phần tử bằng
nhau, các phần tử giống
nhau
Học sinh thực hiện
nào gọi là tập hợp rỗng.
Kí hiệu là : þ
2. Tập hợp con

VD:
B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
Khi đó A gọi là tập hợp
con của B
Kí hiệu là: A

B. Đọc là
A là tập hợp con của tập
hợp B hoặc A chứa trong
B hoặc B chứa A
?3. M

A , M

B , A

B,
B

A
* Chú ý: (SGK)
3. Bài tập
a. A = { 20 } có một phần
tử
b. B = { 0 } có một phần
tử
c. C = N có vô số phần tử
d. D = þ không có phần tử
nào

Hoạt động 5 : Dặn dò
- Chú ý : Kí hiệu {15} là tập hợp ; 15 Là phần tử
- Chuẩn bò bài tập, coi lại lý thuyết tiết sau luyện tập
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
I Mục tiêu bài học
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của
tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
- Rèn luyện kó năng sử dụng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, nhận dạng, xác đònh
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học.
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Cho hai học sinh làm bài
17; 19 /13 Sgk
Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp
A = { 0} ta có thể viết hoặc
nói A = ∅ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Bài 20. GV ghi trong bảng
phụ cho học sinh lên thực
hiện
- Bài 21. Yêu cầu học sinh

thực hiện và ghi công thức
tổng quát
- Bài 22 GV ghi bảng phụ
cho học sinh trả lời tại chỗ
- Bài 23 cho học sinh thảo
luận nhóm
Không vì A có một
phần tử là 0
Học sinh thực hiện
C = { 0, 2, 4, 6, 8 }
L = { 11, 13, 15, 17,
19 }
A = { 18, 20, 22 }
B = { 25,. 27, 29, 31 }
Bài 17 Sgk/13
A = { x ∈ N | x ≤ 20 }
B = ∅
Bài 19 Sgk/13
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9}
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta có B ⊂ A
Bài 20 Sgk/13
a. 15 ∈ A; b. { 15} ⊂ A
b. c. { 15, 24 } ⊂ A
Bài 21 Sgk/13
B = 10, 11, ........... 99} có
99 – 10 + 1 = 89 phần tử
{ a,........,b } có b – a + 1
Phần tử

Bài 23 Sgk/14
D = { 21, 23,......... 99 } có
( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử
E = { 32, 34, .........,96 } có
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- Bài 24. Theo bài ra ta có
kết luận gì về quan hệ giữa
các tập hợp này với tập hợp
N ?
Hoạt động 3 : Củng cố :
Kết hợp trong luyện tập
Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh
nghiên cức SGK Và trả lời
- Bốn nước nào có
diện tích lớn nhất ?
- Ba nước nào có diện
tích nhỏ nhất ?
Đều là tập con của N

- Indônêxia, Mianma,
Thái lan, Việt nam
- Xigapo, Bru-nây,
Camphuchia
(96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử.
Bài 24 Sgk / 14
Ta có
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 }

B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......}
 A ⊂ N
 B ⊂ N
 N* ⊂ N

Hoạt động 4 : Dặn dò
- Về xem kó lý thuyết đã học và các bài tập đã làm.
- Chuẩn bò trước bài 5 tiết sau học
?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?

------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 6 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu bài học
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Biết pháp biểu và viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kó năng tính toán nhanh,
chính xác và kó năng nhận dạng trong giải toán
-Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
III. Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại
kiến thức
- Cho học sinh nhắc lại
một số kiến thức về tổng
tích hai số tự nhiên và kí
hiệu các phép toán
?1, ?2 Cho học sinh thảo
luận nhóm và điền trong
bảng phụ
- Ở tiểu học các em đã
biết các tính chất nào của
phép cộng và phép nhân ?
Hoạt động 2 : Tính chất
- GV treo bảng phụ ghi
các tính chất cho học sinh
pháp biểu bằng lời
Hoạt động 3 : Thảo luận
nhóm làm ?3
?1 . 17; 21; 49; 0; 60;
0; 48; 15
?2. 0; 0
Giao hoán, kết
hợp, .........
Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày ->
nhận xét, bổ sung,
1.Phép cộng và phép nhân
< SGK >
2. Tính chất của phép cộng và

phép nhân các số tự nhiên
a.Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
b. Kết hợp
( a + b) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
c. Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
d. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
e. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a. ( b + c ) = a . b + a . c
?3. Tính nhanh
a. 46 + 17+ 34
= (46 + 34)+17 = 100 + 17
= 117
b. 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37
= 100 . 37
= 3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Hoạt động 4: Củng cố

- Cho học sinh nhắc lại các
tính chất dưới dạng lời
- Học sinh làm bài 27
Sgk/16
Yêu cầu 4 học sinh thực
hiện
Học sinh nhắc lại phần
lời các tính chất
Bài 27 Sgk/ 16
a. 86+357+14=(86+14)+357
= 100 + 357
= 457
b. 72+69+128=(72+128)+69
= 200 + 69
= 269
c.
25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27
= 27000
d.
28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100
= 3800
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Về xem kó lại các tính chất của phép nhân và phép cộng chuẩn bò tiết sau
luyện tập
- Chuẩn bò máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.

BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17

--------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kó năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.
- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, Máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 30
? . 5 = 0 ?
=>x – 34 = ?
- Ta có thể áp dụng tính chất
phân phối
- Yêu cầu một học sinh lên
trình bày theo tính chất phân
phối
- Cách 2: 18 . ? = 18 ?
=> x – 16 =?
=> x = ?

Bài 31
- Cho học sinh thực hiện
- Câu c: Từ 20 đến 30 có bao
nhiêu số?
- Nếu ta nhóm thành từng cặp
số đầu với số cuối cứ như thế
còn lại số nào ?
- Bài 32 Cho học sinh thảo
luận nhóm
- Bài 33 Muốn tìm số kế tiếp
của dãy số ta làm như thế nào
?
Gv: Giới thiệu sớ lược về máy
0
0
Học sinh lên thực hiện
1
1
17
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25
Học sinh thảo luận nhóm,
trính bày, nhận xét, bổ
sung
Học sinh tìm và trả lời tại
chỗ
Bài 30 Sgk/17
a. ( x – 34 ) . 15 = 0
x – 34 = 0

x = 34
b. 18 . ( x – 16) = 18
18 . x – 18 . 16 = 18
18 . x – 288 = 18
18 . x = 288 + 18
18 . x = 306
x = 306 : 18
x = 17
Bài 31 Sgk/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + …………+ 29 +
30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 +
28)
+ (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Bài 32 Sgk/17
a. 996 + 54 = 996 + 4 + 41
= ( 996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 37 + 198 = 35 + 2 + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200

= 235
Bài 33 Sgk/17
Bốn số hạng liên tiếp của dãy
là:
13, 21, 34, 55 Ta được dãy số
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34;
55………
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
tính và một số phím chức
năng thông dụng cho học sinh
thực hiện
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh thực hành và đọc
kết quả
Bài 34 Sgk/17
a. 1364 + 4578 = 5942
b. 6453 + 1469 = 7922
c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4593
e. 1534 + 217 +217 +217 =
2185
Hoạt động 3: Dặn dò
- Về xem kó lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
- Chuẩn bò trước bài luyện tập 2 tiết sau luyện tập
--------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng

Tiết 8 LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kó năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước
- Máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =?
Bài 36
a.
= 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ;
=125 .4 . ? = ?
b.
= 25 . ( 10 + ?) = ?
- Cho HS thực hiện
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
Học sinh lên thực hiện
= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 Học sinh thực
hiện
Học sinh thực hiện

35 Sgk/ 19
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
Bài 36 Sgk/19
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2
=2000
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
= 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
= 34 . 10 + 34 . 11
= 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
= 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- HD để HS thực hiện tiếp
Bài 37
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
- Bài 38: Gv giới thiệu cho
học nút nhân trên máy tính,
cho học sinh thực hành
Bài 40
Tổng số ngày trong hai tuần

là bao nhiêu ngày ?
=>
ab
= ?

cd
= ?
=>
abcd
= ?
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
= 20– 1
Nêu cách tính
100 – 1
Nêu cách tính
100 – 2
Nêu cách tính
- Thực hành, đọc kết quả
14
28
2 .
ab
1428
Bài 37 Sgk/ 20
Áp dụng tính chất
a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
=16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304

b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
= 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70
= 3430
Bài 38 Sgk / 20
a. 375 . 376 = 141000
b. 624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395
Bài 40 Sgk / 20
Tổng số ngày trong hai tuần là
2 . 7 = 14
=>
ab
= 14

cd
= 2 .
ab
=>
cd
= 28
Vậy
abcd
= 1428

Hoạt động 3 : Dặn dò
- Về xem lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm

- Chuẩn bò trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện được?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
- BTVN : Bài 39 SGK/20

Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu bài học
- Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự
nhiên
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư
- Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kó năng vận dụng kiến thức giải
bài tập. Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “ a
– b thực hiện được và phép
chia a : b thực hiện được
chúng ta sẽ nghiên cứu bài
học hôm nay

Hoạt động 2: Phép trừ
- Nếu có b + x = a
=> a – b = ?
- Gọi HS làm VD
- Vậy khi nào thì có phép trừ
a–b ?
- GV treo bảng phụ hình 14,
15, 16/Sgk/21
?1. Cho học sinh trả lời tại
chỗ
Hoạt động 3: Phép chia
- Tìm x để x . 3 = 12
=>12 : 3 = ?
=>12, 3, 4 là những thành
12 – 3 = 9; 12 – 13
không thực hiện được
a- b = x
- Làm VD
Khi có số x sao cho
x+b = a
- Quan sát việc mô tả
phép trừ trên tia số.
- TL ?1.
= 4
số bò chia, số chia,
thương
1. Phép trừ hai số tự nhiên
VD1: 2 + x = 5
=> x = 5 – 2
x = 3

VD2: 6 + x = 5
=> Không có số tự nhiên x nào
để
6 + x = 5
* Tổng quát: < Sgk >
Hay : Nếu có b + x = a
Thì a – b = x
?1.a. a – a = 0; b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có phép trừ a –
b là a

b
2. Phép chia hết, phép chia có

a. Phép chia hết:
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
phần nào của phép chia
- Vậy khi nào thì có phép
chia a:b ?
?2. Học sinh thực hiện tại
chỗ
- Xét phép chia 14 : 5
14 : 5 = ?
14 : 2 = ? dư ?
=> 14 : 2 gọi là phép chia gì ?
14 : 5 gọi là phép chia gì ?-
Giới thiệu tổng quát, ghi
bảng.

- Khi r = 0 ta có phép chi
nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho học sinh đọc bảng ghi
nhớ
khi có số tự nhiên x sao
cho x . b = a
- Đứng tại chổ TL ?2
= 2 dư 4
= 7 dư 0
phép chia hết
phép chia có dư
- Tiếp thu, ghi vở
- TL
- Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày, nhận
xét, bổsung
Một số học sinh đọc ghi
nhớ
Tổng quát : < Sgk >
Hay : Nếu có số x . b = a
Thì a : b = x
?2. 0 : a = 0 ; a : a = 1
Điều kiện để có phép chia a : b

b ≠ 0
b. Phép chia có dư
Tổng quát: < Sgk/ 22 >
Hay :

* q là thương, r là số dư
- Khi r = 0 thì ta có phép chia
hết
?3. 600 : 17 = 365dư 5
1312 : 32 = 40 dư 0
15 : 0 Không thực hiện
được
Ghi nhớ : < Sgk / 22 >
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Về xem lại lý thuyết và các diều kiện của phép trừ, phép chia, chia hết, chia
có dư tiết sau luyện tập
- BTVN : Bài 41, 42, 44, 49 Sgk/ 22, 23, 24

-------------------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 10 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kó nang tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Máy tính
- HS : Máy tính
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Với a, b

n ta luôn tìm
được q, r


N sao cho :
a = b . q + r ( 0

r <b)
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 47
- Yêu cầu ba học sinh thực
hiện
+ 98 còn thiếu bao nhiêu thì
tròn trăm? => thêm ? bớt ?
- Thêm ? bớt ?
+ 96 thêm ? tròn trăm ? =>
thêm vào hai số bao nhiêu ?
- Thêm vào bao nhiêu ?
- Cho học sinh sử dụng máy
tính thực hiện và đọc kết quả
- Sử dụng các số từ 1 đến 9
điền vào các ô để được tổng
các hàng, các cột, các đường
chéo đều bằng nhau ?
Hoạt động 2: Củng cố
- 3 HS lên bảng thực
hiện.

- Cả lớp làm nháp ->
nhận xét, bổ sung
Thêm 2 bớt 2
Thêm 4 bớt 4
Thêm vào hai số số 4
Thêm 3
- Học sinh thực hiện trên
máy tính và đọc kết quả
- Học sinh thực hiện tại
chỗ và lên điền
Bài 47 Sgk/24
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 135
b. 124 + ( 118 – x)= 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
Bài 48 Sgk /24
a. 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25

= 75
Bài 49Sgk/24
a. 321 – 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b. 1354 – 997 = (1354+3) –
(997+3)
= 1357 – 1000
= 357
Bài 50 Sgk/24
a. 425 – 257 = 168
b. 91 – 56 = 35
c. 82 – 56 = 26
d. 73 – 56 = 17
e. 625 – 46 – 46 – 46 = 514
Bài 51 Sgk/25

Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Kết hợp trong luyện tập
Hoạt động 3 : Dặn dò
- Về xem kó lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bò tiết sau luyện tập
- BTVN : bài 52 đế bài 54 Sgk/ 25. Máy tính cá nhân

------------------------------------------------
Ngµy so¹n:

Ngµy gi¶ng:
Tiết 11 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Rèn luyện kó năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kó năng sử dụng máy tính
- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
em 1 câu
- Làm thế nào để tìm được số
vở loại I mà bạn Tâm có thể
mua được?
- Vậy bạn Tâm mua được bao
nhiêu vở loại I ?
- 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp ->
Nhận xét, bổ sung
Lấy 21000 : 2000
10
Bài 52 Sgk/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)

= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
=120 : 12 + 12 :12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2 = 12
Bài 53 Sgk/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư
1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều
nhất số vở loại I là: 10 quyển
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- Tìm số vở loại II mà bạn
Tâm có thể mua
- Mỗi toa chở được bao nhiêu
khách?
- Tổng cộng có bao nhiêu
khách ?
- Vậy làm như thế nào để tìm
ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
- Cho học sinh thực hiện

- Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào
?
- Chiều dài hình chữ nhật là
bao nhiêu
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
- Làm tính, nêu kết quả
12 . 8 = 96 khách
1000
Lấy 1000 : 96
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài . rộng
Diện tích : chiều rộng
1530 : 34 = 45 (m)
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14
quyển vở loại II
Bài 54 Sgk/25
Số khách mỗi toa trở được là:
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách)
nên cần có ít nhất 11 toa để trở
hết số khách
Bài 55 Sgk/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)


.
Hoạt động 4: Dặn dò :
- Về học kó lý thyết và bài tập
- Chuẩn bò trước bài 7 tiết sau học
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
--------------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu bài học
- Học sinh nắm được đònh nghóa và phân biệt được cơ số và số số mũ, nắm được
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh có kó năng viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy
thừa, biết tính giá trò của lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức
học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- GV: Bảng phụ, Bảng một số giá trò của lũy thừa
- Bảng nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
a + a + a + a = ?
được viết gọn là 4a

Vậy nếu có bài toán a.a.a.a
ta có thể viết gọn như thế nào
thầy cùng các em nghiên cứu
bài học hôm nay
Hoạt động 2: Đònh nghóa
- Ta viết gọn 2.2.2 = 2
3

- Có nghóa là ba thừa số 2
nhân với nhau ta viết gọn là
2
3
- Vậy a . a. a .a ta viết gọn
như thế nào ?
- Khi đó a
4
gọi là một lũy
thừa và đọc là a mũ 4 hay a
lũy thừ 4 hay lũy thừa bậc 4
của a
- Vậy lũy thừa bậc n của a là
gì ?
- Ta thấy lũy thừa thực ra là
bài toán nào ?
- Phép nhân nhiều thừa số
bàng nhau gọi là phép nâng
lên lũy thừa
- Cho học sinh thực hiện ?1
tại chỗ và điền trong bảng
phụ

- Giới thiệu chú ý
Hoạt động 3: Nhân hai lũy
thừa
= 4a
a
4
Học sinh phát biểu
Nhân nhiều thừa số bàng
nhau
a. 7
2
: cơ số là 7, số mũ
là 2 giá trò là 49
b. 2, 3, 8 ; c. 3
4
, 81
- Tiếp thu kiến thức
2
3
= 2 . 2. 2 và 2
2
= 2 . 2
Học sinh trả lời
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên
VD1: 2 . 2 . 2 = 2
3

VD2: a . a . a . a = a
4
Khi đó 2

3
, a
4
gọi là một lũy
thừa.
a
4
đọc là a mũ bốn hay a lũy
thừa bốn hoặc lũy thừa bậc
bốn của a
* Đònh nghóa:< Sgk / 26>
Hay :
Trong đó:
a
n
là một lũy thừa
a là cơ số
n là số mũ
?1.
* Chú ý :

a
2
gọi là a bình phương
a
3
gọi là a lập phương
Quy ước : a
1
= a

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ
số
VD:1
2
3
. 2
2
= (2 . 2 .2) . (2 . 2) = 2
5
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
a
n
= a .a . a ……………a
n thừa số
Với n ≠ 0
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
- Theo đònh nghóa ta có thể
viết 2
3
và 2
2
như thế nào ? HS
trả lời tại chỗ
- Tương tự cho học sinh thực
hiện tại chỗ VD 2
- Vậy ta có CTTT ?
- Ta thấy khi nhân hai lũy
thừa cùng cơ số thì cơ số như
thế nào và số mũ như thế nào

?
- GV sử dụng bảng phụ cho
học sinh lên điền
Hoạt động 4: Củng cố
- Cho học sinh thảo luận
nhóm làm BT 56 sgk
Cơ số giữ nguyên, số mũ
bằng tổng hai số mũ
- Làm ?2 theo y/c của
GV
Học sinh thảo luận nhóm
làm BT
- Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày.
VD2:
a
2
. a
4
= (a . a) . (a . a . a . a)
= a
6
Tổng quát:
Chú ý: < Sgk/ 27 >
?2. x
5
. x
4
= x
5+4

= x
9

a
4
. a = a
4 + 1
= a
5
3. Bài tập:
Bài 56 Sgk/27
a. 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 5
6
b. 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 .
6
= 6
4
c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 2
3
. 3
2
d. 100 . 10 . 10 . 10 = 10
2
. 10
3
10
5

Hoạt động 5: Dặn dò
- Về học kó lý thuyết, chú ý cách biến đổi xuôi, ngược các công thức lũy thừa

- BTVN :Bài 57 đến bài 60 Sgk/27, 28.
- Tiết sau luyện tập
-------------------------------------------------
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
Tiết 13 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu đònh nghóa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Kó năng áp dụng, tính toán nhanh, chính xác, linh hoạt
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân
tích.
II. Phương tiện dạy học
-GV: Bảng phụ
- HS: Làm bài tập về nhà
III.Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin
a
m
. a
n
= a
m + n
Trêng thcs c¸n chu ph×n n¨m häc 2009 2010–
Gi¸o ¸n : sè häc 6
Hoạt động 1: Bài cũ
- Lũy thừa bậc n của a là gì
- Muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm như thế

nào?
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho học sinh lên thực hiện
- Cho học sinh thực hiện
bằng máy và đọc kết quả
- Tổng quát 10
n
= 1 và bao
nhiêu số 0 ?
=> 1000 = ?
1000000 = ?
- GV treo bảng phụ cho học
sinh trả lời tại chỗ
- Cho học sinh thảo luận
nhóm
2
3
=? 3
2
= ?
=> KL
- Tương tự 2
5
? 5
2
- Dùng máy tính tính 2
10
?
=> KL
Hoạt động 3: Củng cố

Kết hợp trong luyện tập
- Học sinh pháp biểu
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp làm nháp -> nhận
xét, bổ sung
- Đọc kết quả
n số 0
10
4
10
6
- Học sinh trả lời tại chỗ
- Học sinh thảo luận nhóm
-> trình bày.
2
3
= 8 ; 3
2
= 9
2
3
< 3
2
2
5
> 5
2
2
10

= 1024
2
10
> 100
Bài 61 Sgk/28
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
Bài 62/28
10
2
= 10 . 10 = 100
10

3
= 1000; 10
4
= 10000
10
5
= 100000; 10
5
= 100000
10
6
= 1000000
b.
1000 = 10
3
; 1000000 = 10
6
1 tỉ = 10
9
10………………0 = 10
12
12 số 0
Bài 63 Sgk/28
a. S ; b. Đ ; c. S
Bài 64 Sgk/29
a. 2
2
. 2
3
. 2

4
= 2
2+3+4
= 2
9
b. 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
=
10
10|
c. x . x
5
= x
6
d. a
2
. a
3
.a
5
= a
10
Bài 65 Sgk/29
a. Vì 2

3
= 8 ; 3
2 = 9
=> 2
3
< 3
2
b. Vì 2
4
= 16 ; 4
2
= 16
=> 2
4
= 4
2
c. Vì 2
5
= 32 ; 5
2
= 25
=> 2
5
>

5
2
d. Vì 2
10
= 1024

=> 2
10
> 100



Hoạt động 4: Dặn dò
- Về coi lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa.
- Chuẩn bò trước bài 8 tiết sau học
? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN: Bài 66 SGK
Gi¸o viªn : D¬ng th¹ch trung Bé m«n : To¸n - tin

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×