Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.76 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
x(t)=1 , y(t)=t
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
f(x)=x^3-3x^2+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
y=m
m
(C)
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b> Trong mặt phẳng </b><i><b>Oxy</b></i><b> cho hai đồ thị (C): </b><i><b>y = f(x) = x</b><b>2 </b><b>+ 2x</b></i><b>, </b>
<b> (C'): </b><i><b>y = g(x) = x + 2</b></i><b> (hình vẽ).</b>
<b>A. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2 + 2x</i>
f(x)=x^4-3x^3+x +3
f(x)=-x^2+2x+1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
<b>C. VÍ DỤ MINH HỌA:</b>
<b>VÍ DỤ 1: Cho hàm số </b><i><b>y = x</b><b>3</b><b> -3x</b><b>2</b><b> + 2</b></i><b>.</b>
<b>a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.</b>
<b>b) Dựa vào (C) biện luận theo m số </b>
<b>nghiệm của phương trình :</b>
<i><b>x</b><b>3</b><b> – 3x</b><b>2</b><b> + 2 – m =0</b></i>
GIẢI
a) Học sinh tự giải. Đồ thị như hình vẽ.
b) Phương trình đã cho tương đương
<i>x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 = m</sub></i>
Số nghiệm phương trình bằng số
điểm chung của (C) và đường thẳng
<i>y = m.</i>
Dựa vào đồ thị ta có:
* <i>m</i> < -2 hoặc <i>m</i> > 2: phương trình có 1
nghiệm
f(x)=x^3 - 3x^2+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
* <i>m</i> = -2 hoặc <i>m</i> = 2: phương trình có 2
nghiệm
* -2 <<i> m</i> <2: phương trình có 3 nghiệm
<i>y = m</i>
<i>y = m</i>
<i>y = m</i>
<i>y = 2</i>
GIẢI
a) Phương trình hồnh độ điểm chung của
(C) và đường thẳng (d):
2 1
(1)
1
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
+
= +
<b>-VÍ DỤ 2: Cho hàm số có đồ thị là (C).</b>
<b>a) Chứng minh rằng đường thẳng (d): </b><i><b>y = x + m</b></i><b> luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.</b>
<b>b) Gọi hai giao điểm là A, B. Tìm </b><i><b>m</b></i><b> để AB có độ dài nhỏ nhất.</b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
-Điều kiện: <i>x </i> 1. Khi đó:
(1) <i>x2 + (m – 3)x – m – 1</i> = 0 (2)
Xét phương trình (2) có:
= <i>(m – 3)2<sub> + 4(m + 1) = m</sub>2<sub> – 2m + 13 </sub></i>
<i> = (m – 1)2<sub> + 12</sub></i><sub> > 0 với mọi </sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub>
Và (2) khơng có nghiệm bằng 1
Vậy (2) ln có hai nghiệm phân biệt
khác 1 với mọi <i>m</i>.
Suy ra (1) có hai nghiệm phân biệt với
mọi <i>m</i>. Hay (C) luôn cắt (d) tại hai điểm
phân biệt.
b) A, B là hai giao điểm nên <i>x<sub>A</sub>, x<sub>B</sub></i>là
nghiệm phương trình (2) và <i>y<sub>A</sub> – y<sub>B</sub> = </i>
<i>x<sub>A </sub>– x<sub>B</sub>.</i> Ta có:
2
<i>A</i> <i>B</i>
AB nhỏ nhất AB2<sub> nhỏ nhất</sub>
<b>D. BÀI TẬP</b>
1. Cho hàm số y = (C). Tìm <i>m</i> để (C) cắt đường thẳng (d): <i>y = mx + 1</i>
tại hai điểm phân biệt.
2. Cho hàm số <i>y = x3<sub> – 2x</sub>2 <sub> + x + 1</sub></i><sub>. </sub>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình: <i>x3<sub> – 2x</sub>2 <sub> + x + m = 0</sub></i><sub>.</sub>
3. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số <i>y = x4<sub> – 2x</sub>2<sub> – 1</sub></i><sub>.</sub>
b) Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình: <i>sin4<sub>x – 2sin</sub>2<sub>x – m = 0</sub></i><sub> có nghiệm? </sub>
4. Cho hàm số y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + (1 – m)x + m (1), m là số thực.</sub>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành Ox tại ba điểm phân biệt có
hồnh độ x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>, x<sub>3</sub> sao cho <i>(Đề ĐH khối A-2010)</i>
2 2 2
1 2 3
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b>?1 (C) và (C') có bao nhiêu điểm chung?</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b>?1 (C) và (C') có bao nhiêu điểm chung?</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2<sub> + 2x</sub></i>
<b>A. 0</b>
<b>B. 1</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b> Trong mặt phẳng </b><i><b>Oxy</b></i><b> cho hai đồ thị (C): </b><i><b>y = f(x) = x</b><b>2 </b><b>+ 2x</b></i><b>, </b>
<b> (C'): </b><i><b>y = g(x) = x + 2</b></i><b> (hình vẽ).</b>
<b>A. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2 + 2x</i>
<b> Trong mặt phẳng </b><i><b>Oxy</b></i><b> cho hai đồ thị (C): </b><i><b>y = f(x) = x</b><b>2 </b><b>+ 2x</b></i><b>, </b>
<b> (C'): </b><i><b>y = g(x) = x + 2</b></i><b> (hình vẽ).</b>
<b>A. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU</b>
f(x)=x^2+2x
f(x)=x+2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>f(x)</b>
<i>y = x+2</i>
<i>y= x2 + 2x</i>