Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề và đáp án kì thi tuyển sinh lớp 10 môn Hóa THPT Chuyên - Tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.05 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>


<b>QUẢNG TRỊ </b> <b>Khóa ngày 04 tháng 6 năm 2019 </b>


<b>Mơn thi: HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian làm bài: 150 phút </b><i><b>(khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i> (Đề thi có 02 trang) </i>


<b>Câu 1. </b><i>(1 điểm) </i>


Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra đối với th nghiệm s u
a) Cho 1 mẩu Na vào ống nghiệm đựng cồn 900<sub>. </sub>


b) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch muối Na2SiO3.
c) Đư một mẩu giấy quỳ tím vào cố đựng nước clo.


d) Cho Cu(OH)2 vào cố đựng dung dịch CH3COOH dư.
<b>Câu 2. </b><i>(1 điểm) </i>


Cho các dung dịch hoặc các chất lỏng riêng biệt đường s rozơ, xit xeti , rượu etyli , đường
glu ozơ, dầu thực vật. Các chất này đựng trong các ống nghiệm ký hiệu là X, Y, Z, P, Q không theo thứ
tự. Thực hiện lần lượt các thí nghiệm với các chất trên với một số thuốc thử, kết quả thu được ở bảng
dưới đây


<b>Chất </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X NaHCO3 Có sủi bọt khí


Y Ag2O trong NH3 dư Có kết tủa Ag



Z Đun với H2SO4 lỗng, trung hịa mơi
trường, s u đó ho Ag2O trong NH3 dư


Có kết tủa Ag
P


Nước cất Tạo hai lớp chất lỏng không trộn lẫn


X,Y, Z và Q Tạo dung dị h đồng nhất không màu


X định chất chất X, Y, Z, P, Q. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu 3. </b><i>(1 điểm) </i>


a) Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy ngân rơi
vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phịng thí nghiệm, em hãy trình bày cách xử lí để tránh gây
ô nhiễm môi trường.


b) Nước tự nhiên thường chứa một lượng nhỏ các muối nitrat và hiđro bon t ủa các kim loại canxi,
magiê. Hãy dùng một hoá chất thông dụng là một muối của natri để loại bỏ đồng thời canxi và magie
trong các muối trên ra khỏi nước. Viết phương trình ho học .


c) Để phát hiện xăng ó bị lẫn nước hay không người ta cho muối CuSO4 khan vào mẫu xăng đó. Hãy
giải thích việc làm trên.


<b>Câu 4. </b><i>(1 điểm) </i>


Cho hơi nướ qu th n nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X (gồm 3 khí).


Dẫn ½ lượng khí X trên hấp thụ hoàn toàn qua dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa.



Dẫn ½ lượng khí X trên (lấy dư so với lượng cần cho phản ứng) qua hỗn hợp chất rắn gồm CuO, Na2O
đến phản ứng hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 5. </b><i>(1 điểm) </i>


Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng đầy một chất khí khác nhau trong các khí: HCl, SO2, C2H4. Các ống
nghiệm được úp trên các chậu nước cất và được kết quả b n đầu như hình vẽ:


a) X định mỗi khí trong từng ống nghiệm, giải thích dự vào độ tan.
b) Mự nước trong ống nghiệm ở chậu A và B th y đổi như thế nào nếu:
+ Th y nước cất bằng nước brom.


+ Th y nước cất bằng dung dịch NaOH.


Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
<b>Câu 6. </b><i>(1,25 điểm)</i>


Cho sơ đồ chuyển hóa sau:




Z X <sub>Y</sub> A <sub>B</sub> <sub>D</sub>


E
F


+Y
Đất đèn



(1) (2) <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub> <sub>(5)</sub>


(6)
(8)


(7)


a) X định các chất X, Y, Z, A, B, D, E, F biết rằng:


- X là đơn hất của phi kim T, còn Y, Z là hợp chất hai nguyên tố, trong đó ó hứa T. Dung dịch của Y
làm quỳ tím chuyển đỏ. Z là muối K li trong đó K li chiếm 52,35% về khối lượng.


- Từ D có thể tạo thành A bằng phản ứng với oxi xúc tác men giấm.


b) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy r (ghi rõ điều kiện nếu có).
<b>Câu 7. </b><i>(1 điểm) </i>


Cho m gam kim loại Fe tan hết trong dung dịch HNO3 25,2%, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,672 lít
khí NO (đk ) là sản phẩm khử duy nhất của N trong HNO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
7,82 gam muối khan.


Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính giá trị của m và tính nồng độ phần trăm ủa muối trong dung
dịch sau phản ứng.


<b>Câu 8</b><i>. (0,75 điểm) </i>


Hỗn hợp khí A gồm C2H2, CH4 và H2. Dẫn m gam hỗn hợp A vào bình kín chứa chất xúc tác Ni rồi đun
nóng. Sau một thời gi n thu được hỗn hợp khí B gồm CH4, C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Dẫn tồn bộ lượng
khí B vào dung dị h brom (dư) thấy khối lượng bình đựng brom tăng 4,1 gam và thốt ra hỗn hợp khí D.
Đốt cháy hồn tồn D cần dùng 9,52 lít khí O2 (đkc), thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và 8,1 gam H2O.


Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m.


<b>Câu 9. </b><i>(1 điểm) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của m, V.
<b>Câu 10. </b><i>(1 điểm)</i>


Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và B O vào nướ thu được dung dịch X. Sục từ từ đến hết 11,2 lít CO2 ở
(đkt ) vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối và một chất kết tủa. Số mol kết tủa tạo thành phụ
thuộc vào số mol CO2 được biểu diễn bằng đồ thị sau:




Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 300 ml dung dị h HCl 1M thu được 5,04 lít khí ở (đkt ). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.
<i><b>ĐÁP ÁN:</b></i>


<b>Câu 1: </b>


<b>a, </b><sub>Mẩu Na tan dần, có khí khơng màu thốt ra. </sub>
2Na + 2H2O  2NaOH + H2 


2CH3 – CH2- OH + 2Na  2CH3 – CH2 – ONa+ H2
b,<sub>Xuất hiện kết tủa dạng keo. </sub>


H2SO4 + Na2SiO3  Na2SO4 + H2SiO3


c, Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh da trời.


2CH3COOH + Cu(OH)2  (CH3COO)2Cu + 2H2O<b> </b>
<b>d, </b><sub>Quỳ tím chuyển đỏ s u đó nh nh hóng mất màu. </sub>
Cl2 + H2O HCl + HClO


Trong mt axit, quỳ tím chuyển đỏ. S u đó do HClO tẩy màu mạnh làm mất màu giấy quỳ.
Câu 2: X Axit xeti ; Y Đường glu ozơ; Z Đường S rozơ; P Dầu thực vật; Q Rượu etylic.
Phương trình phản ứng:


NaHCO3 + CH3COOH  CH3COONa + CO2 + H2O
C6H12O6 + Ag2O


0
3


,


<i>t</i> <i>NH</i>


<sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + 2Ag </sub>
C12H22O11 + H2O


0


ax ,<i>it t</i>


<sub>C6H12O6 + C6H12O6 </sub>
Glu ozơ Fru tozơ
<b>Câu 3: </b>


a, Dùng bột Lưu huỳnh rắc lên các hạt thủy ngân rơi vãi, lưu huỳnh sẽ phản ứng với Hg (độc) ở t0


thường tạo muối sunfua không độc và dễ thu gom.


Pthh: Hg + S

HgS
b, Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
M: Ca, Mg;


c, CuSO4 khan có màu trắng, nếu xăng lẫn nước, CuSO4 chuyển sang màu xanh do tạo muối ngậm nước:
CuSO4.5H2O


<b>Câu 4: </b>


C + H2Ohơi <i>t</i>0 <sub>CO + H</sub><sub>2</sub>
C + 2H2Ohơi


0


<i>t</i>


<sub>CO2 + 2H2 </sub>
Hỗn hợp khí X: CO, CO2 và H2
X + Ba(OH)2 :


CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
CO2 + H2O + BaCO3  Ba(HCO3)2
X + Hỗn hợp rắn CuO, Na2O:
CO + CuO


0



<i>t</i>


<sub>Cu + CO</sub><sub>2</sub>
H2 + CuO


0


<i>t</i>


<sub>Cu + H2O </sub>
Na2O + H2O  2NaOH


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
CO2 + H2O + Na2CO3  2NaHCO3
Có thể: Na2O + CO2


0


<i>t</i>


<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3 </sub>
<b>Câu 5: </b>


a, Chậu A, B, C lần lượt là khí: C2H4, SO2, HCl.
<b>Giải thích: </b>


Do độ t n trong nướ tăng dần: C2H4< SO2< HCl


C kh t n vào nước nên áp suất khí giảm, nước tràn vào ống ngiệm để cân bằng áp suất. Khí tan càng


nhiều thì mự nước trong ống càng cao.


b, Th y nước cất bằng dung dị h nước brom, ống nghiệm ở chậu A và B, mự nướ đều dâng o hơn so
với khi úp trong chậu nước cất.


<b>Giải thích: </b>


SO2 và C2H4 đều tan trong nước Br2 nhờ phản ứng:
SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr


C2H4 + Br2  C2H4Br2


Làm giảm áp suất khí trong ống nghiệm nên phần chất lỏng tràn vào ống.


Th y nước cất bằng dung dịch NaOH, ống nghiệm ở chậu B nước dâng lên còn mự nước của ống
nghiệm ở chậu A không th y đổi.


Giải thích:


Ở chậu B có phản ứng: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O


SO2 tan vào dung dịch NaOH nhiều nên mự nước trong ống dâng o hơn so với mự nước trong ống
nghiệm của chậu B b n đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Z: KnT. Ta có:


39. 52, 35


%



39 <i><sub>T</sub></i> 100


<i>n</i>
<i>K</i>


<i>n</i> <i>M</i>


 




Với n=1; MT=35,5 (Cl) là nghiệm phù hợp  Z: KCl


Y làm quỳ tím chuyển đỏ và chứa 2 nguyên tố nên Y là HCl; X: Cl2
D: CH3COOH; A: C2H5OH; B: CH3COOC2H5; F:C2H2; E: C2H4.
(1) 2KCl + 2H2O <i><sub>cã mn</sub></i>®pdd<sub>2KOH + Cl2 + H2 </sub>


(2) Cl2 + H2


0


<i>t</i>


<sub> 2HCl </sub>


(3) HCl + CH3COONa  CH3COOH + NaCl
(4) CH3COOH + C2H5OH


0



2 4 ,


<i>H SO</i>đặc<i>t</i>


CH3COOC2H5 + H2O
(5) CH3COOC2H5 + NaOH


0


<i>t</i>


<sub>CH3COONa + C2H5OH </sub>
(6) C2H5OH


0


2 4 ,


<i>H SO</i> <i>t</i>


đặc


C2H4 + H2O
(7) CaC2 + 2HCl  CaCl2 + C2H2
(8) C2H2 + H2


0


,



<i>xt t</i>


<sub>C2H4 </sub>
<b>Câu 7: </b>


Pthh: Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1)
Có thể: Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (2)
<i><b>Trường hợp 1</b></i>: HNO3 dư  chỉ xảy ra phản ứng (1)


3
3)


(<i>NO</i>
<i>Fe</i>


<i>n</i> = nNO = 0,03 mol 


3
3)


(<i>NO</i>
<i>Fe</i>


<i>m</i> = 0,03.242 = 7,26g7,82g
 không thõa mãn điều kiện đề bài (loại).


<i><b>Trường hợp 2:</b></i> xảy ra cả hai phản ứng
Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1)
0,03 0,12 0,03 0,03
Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (2)


x 2x 3x


Từ (1) và (2) ta có: (0,03 – 2x).242 + 3x.180 = 7,82
 x = 0,01 mol.


Vậy tổng số mol Fe pư ở (1) và (2) là: 0,01 + 0,03 = 0,04 mol
 m = 0,04.56 = 2,24g.


nHNO3 phản ứng = 0,12 


3


ddHNO


0,12.63.100
30
25, 2


<i>m</i>   <i>g</i>


m dd sau phản ứng = 30+2,24-0,03.30=31,34 g.


3 3


( ( ) )


0, 01.242.100%


% 7, 72%



31,34
<i>Fe NO</i>


<i>C</i>  


3 2


( ( ) )


0, 03.180.100%


% 17, 23%


31,34
<i>Fe NO</i>


<i>C</i>  


<b>Câu 8: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C2H2 + H2


0


,


<i>xt t</i>


<sub>C2H4 </sub>


C2H2 + 2H2


0


,


<i>xt t</i>


<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub>
C2H4+ Br2  C2H4Br2
C2H2 + 2Br2  C2H2Br4
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
C2H6 + 3,5O2  2CO2 + 3H2O
H2 + 0,5O2<sub> → H</sub>2O


Ta có: mA = mB


B + nướ brom m bình brom tăng = mC2H4 (B) + mC2H2 (B) = 4,1 g
Khí D gồm CH4, C2H6 và H2


Xét phản ứng đốt D, Bảo toàn nguyên tố O: nO2 = nCO2 + ½ nH2O
Nên nCO2 = 0,425-0,5.0,45=0,2 mol


mD = mC + mH = 0,2.12 + 0,45.2 = 3,3 g
Bảo tồn khối lượng ta có: m = 4,1 + 3,3 = 7,4 gam
<b>Câu 9:</b><sub> </sub>


Vì cho dung dịch HCl vào dung dịch X có tạo thành kết tủa chứng tỏ dung dịch X phải chứa BaCl2 và
Ba(AlO2)2 nên SO4 đã kết tủa hết.



C phương trình phản ứng xảy ra:
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2


0,04 0,08 0,04
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
x x x


3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  2Al(OH)3 + 3BaSO4


0,15 0,05 0,1 0,15


Ba(OH)2 + 2Al(OH)3  Ba(AlO2)2 + 2H2O
x-0,15 2x-0,3 x-0,15


2HCl+ 2H2O + Ba(AlO2)2  BaCl2 + 2Al(OH)3 (a)
Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O (b)


Theo các pthh và theo giả thiết ta có: 14,19 = 233.0,15 + 78.(0,4-2x)+0,04.2+2x-137.(x+0,04)
→ x = 0,16


m = (0,16 + 0,04).137 = 27,4 gam.
Thêm HCl, ó h i trường hợp:


+ trường hợp 1, chỉ xảy ra phản ứng (a): nHCl = nAl(OH)3 = 0,01
→ V = 0,01/1=0,01 lít hay 10 ml.


+ Trường hợp 2, xảy ra cả 2 phản ứng (a) và (b):
Khi đó nHCl = 0,02+0,03 = 0,05 mol


→ V = 0,05/1 = 0,05 lít hay 50 ml.


<b>Câu 10: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Na2O + 2H2<sub>O → 2NaOH </sub>
BaO + H2O → Ba(OH)2


CO2 + Ba(OH)2<sub> → BaCO</sub>3 + H2O
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
CO2 + Na2CO3 + H2<sub>O → 2NaHCO</sub>3
Dung dịch Y: NaHCO3 và Na2CO3


Dự vào đồ thị ta thấy khi nCO2 = 0,2 hay nCO2 = 0,5 thì nBaCO3 đều bằng 0,2 và dung dịch sau phản
ứng chỉ chứa hai muối nên nBa(OH)2 trong dung dịch X là 0,2 → nBaO = 0,2


Xét dung dịch Y: Na2CO3 (x mol) và NaHCO3 (y mol)
Bảo toàn nguyên tố C: x + y = 0,5 – 0,2 =0,3 mol (1)


Mặt khác: Khi cho Y từ từ vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl:
Đặt nNa2CO3 phản ứng là a; nNaHCO3 là b


Na2CO3 + 2HCl → CO2 + 2NaCl + H2O
a 2a a


NaHCO3 + HCl → CO2 + NaCl + H2O
b b b


Ta có: nCO2 = a + b = 0,225
nHCl pư = 2a + b = 0,3


Giải hệ ta có: a = 0,075; b=0,15
<b>Ta có x/y = a/b = ½ (2) </b>



Giải hệ (1) và (2) ta có:
x = 0,1; y=0,2


Từ đó t nh được nNaOH trong dung dịch X = 0,1.2+0,2 = 0,4
Bảo toàn nguyên tố Na: nNa2O = 0,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ trường Đại họ và trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp hương trình To n Nâng C o, To n Chuyên dành ho em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng o thành t h học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, huyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sử đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề và gợi ý kỳ thi tuyển sinh lớp 10 TH PT 23/6/2009 tại Đà Nẵng môn Ngữ Văn
  • 3
  • 450
  • 1
  • ×