Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 – 2010
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Nắm vững cơng thức tính diện tích hình thoi.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi vào việc giải các bài tập
đơn giản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức vận dụng cơng thức về diện tích của các hình đã biết để thiết
lập cơng thức tính diện tích hình thoi.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
<i><b>2.Học sinh:</b></i> Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> (1’)</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (6/<sub>)</sub></i>
Nêu cơng thức tính diện tích tam giác? Áp dụng:
SABC = ?
SADC = ?
SABCD = ?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>(1/<sub>) </sub>
Trong các tứ giác đã học, ta chưa biết tính diện tích của hình nào?
<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
6/ <i><b><sub>HÑ1: Cách tính diện tích</sub></b></i>
<i><b>của một tứ giác có hai</b></i>
<i><b>đường chéo vng góc.</b></i>
-(Từ kiểm tra bài cũ) có
nhận xét gì về hai dường
chéo của tứ giác ABCD?
- Nêu cách tính diện tích của
tứ giác có hai đường chéo
vng góc?
-Trong các tứ giác đã học, tứ
giác nào có hai đường chéo
vng góc?
- Vậy ta có thể áp dụng cách
tính diện của tứ giác có hai
đường chéo vng góc vào
- Tứ giác ABCD có hai
đường chéo vng góc.
- Diện tích của tứ giác có
hai đường chéo vng
góc bằng một nửa tích độ
dài của hai đường chéo.
- Hình thoi, hình vng.
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 – 2010
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
thiết lập cơng thức tính diện
tích hình thoi, hình vng?
10/ <i><b><sub>HĐ2: Cơng thức tính diện</sub></b></i>
<i><b>tích hình thoi</b></i>
- Cho hình thoi ABCD có hai
đường chéo có độ dài là d1
vaød2.
- Hãy viết cơng thức tính
diện tích hình thoi theo hai
đường chéo?
- Hãy phát biểu bằng lời
cơng thức tính diện tích hình
thoi?
- Tương tự cơng thức tính
diện tích hình vng theo hai
đường chéo ?
- Hai đường chéo của hình
vng như thế nào? Từ đó
suy ra diện tích của nó?
- Dễ dàng viết được:
SABCD = ½.d1.d2
- Phát biểu bằng lời.
- Diện tích hình vng
bằng ½ tích độ dài của
hai đường chéo.
- Diện tích hình vng
bằng ½. bình phương độ
dài đường chéo
<i><b>1. Cơng thức tính diện</b></i>
<i><b>tích hình thoi:</b></i>
<i>(AB = d1 ; BD = d2)</i>
Diện tích hình thoi bằng
nửa tích hai đường chéo:
<i><b>S= ½. d</b><b>1</b><b>.d</b><b>2</b></i>
8/ <i><b><sub>HĐ3: Ví dụ</sub></b></i>
- Cho HS tham khảo ví dụ ở
SGK, để HS thấy được ứng
dụng thực tế của cơng thức
tính diện tích hình thoi.
- Qua ví dụ trên , ta có nhận
xét gì về diện tích bồn hoa
với diện tích khu vườn?
- Tham khảo ví dụ ở
SGK.
- Bằng ½ diện tích khu
vườn.
<i><b>2. Ví dụ: </b>(SGK)</i>
10/ <i><b><sub>HĐ4: Củng coá</sub></b></i>
- Cho HS hoạt động nhóm
bài tập 35; 36 SGK - Hoạt động nhóm bài tập35; 36 SGK
Nhóm 1+2+3: bài 35
Nhóm 4+5+6: bài 36
<i><b>4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b> (3/<sub>)</sub></i>
+ Ôn tập nội dung chương I và chương II
+ BTVN: 85 trang 109
+ Trả lời các câu hỏi 1,2,3 phần ôn tập chương II ( trang 131-132)
+ Làm các bài tập: 45; 46 trang 133 SGK.
+ Hôm sau ôn tập 1 tiết để chuẩn bị kiểm tra HKI.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
---GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 – 2010
<i></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác , hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tính
diện tích thành nhiều đa giác đơn giản.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo , tính.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tình hình lớp:</b><b>(1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> </b><i>(5/<sub>)</sub></i>
Nêu cơng thức tính diện tích các hình đã học?
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i> (1/<sub>) Đã biết cơng thức tính diện tích của các đa giác đặc biệt. Làm </sub>
thế nào để tính được diện tích của một đa giác bất kì?
<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
10/ <i><b><sub>HÑ1: Cách tính diện tích</sub></b></i>
<i><b>của đa giác bất kì</b></i>
- Đưa hình 148ab trên bảng
cho HS quan sát và trả lời
câu hỏi:
- Để tính được diện tích của
một đa giác bất kì, ta có thể
làm như thế nào?
- (Hình 148a)Để tính SABCDE
ta có thể làm thế nào?Cách
làm đó dựa trên cơ sở nào?
- (Hình 148b)Để tính SMNPQR
ta có thể làm thế nào?
- Đưa hình 149 SGK trên
bảng phụ và giới thiệu như
SGK.
- Trả lời như SGK
SABCDE = SABC+SACD+SADE
<i>(Cách làm đó dựa trên</i>
<i>tính chất diện tích đa</i>
<i>giác )</i>
SMNPQR =SNST–(SMSR+SPQT)
- Quan sát hình vẽ.
<i><b>1. Cách tính diện tích</b></i>
<i><b>của đa giác bất kì:</b></i>
Tính diện tích của một
đa giác bất kì thường
được quy về việc tính
diện tích của các tam
giác
10/ <i><b><sub>HĐ2: Ví dụ</sub></b></i>
- Cho HS tham khảo ví dụ ở
SGK trong thời gian 5 - Tham khảo ví dụ ở SGK
<i><b>2. Ví dụ:</b></i>( SGK)
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009 – 2010
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
phút.Và thảo luận nhóm về
ví dụ đó
15/ <i><b><sub>HĐ3: Củng cố</sub></b></i>
- Cho HS hoạt động nhóm
bài tập 38 SGK.
- Sau khoảng 5 phút , GV
yêu cầu đại diện nhóm
trình bày lời giải
- Kiểm tra thêm bài của vài
nhóm khác.
- Cho HS làm cá nhân bài
tập 39 SGK
GV( hướng dẫn)
Sbản vẽ / Sthực tế = k2<i>(với k là </i>
<i> tæ lệ</i>
<i>xích )</i>
- Hoạt động nhóm bài tập
38 SGK
- Cử đại diện nhóm trình
bày, các em cịn lại theo
dõi và nêu nhận xét.
- Thực hiện cá nhân và
cho biết kết quả trên bảng
con.
<i><b>* Baøi 38/SGK</b></i>
SEBGF = FG.BC
= 50.120
= 6000 (m2<sub>)</sub>
SABCD = AB.BC
= 150.120
= 18000(m2<sub>)</sub>
Diện tích phần cịn lại
của đám đất:
18000–6000 = 12000(m2<sub>)</sub>
<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b></i> (3/<sub>)</sub>
- Ôn tập chương II hình học
- Làm 3 câu hỏi ôn tập chương
- BTVN: 37 trang 130; 40 trang 131; 42,43,44,45 trang 132-133 SGK
- Tieát sau ôn tập chương II
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>
---GV: Võ Minh Phú Hình Hoïc 8