Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HCM
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN </b>
<i>Đề thi gồm:05 trang </i>
<i> </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<i>Năm học 2016 – 2017 </i>
Mơn thi: <b>TỐN 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
Họ và tên học sinh:---
Số báo danh:---
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số f x 1
3 2x
. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng </b>
<b> A</b>.
2
(3x 2)
. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>
<b>A</b>. f x dx 1 <sub>2</sub> C
6(3x 2)
<b> C</b>. f x dx 1 <sub>2</sub> C
6(3x 2)
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số 1
x(x 2)
f x
. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng </b>
<b> A</b>. x
x 2
f x dx ln C
2 x 2
f x dx ln C
x
f x dxln C
2 x
f x dx ln C
<b>Câu 4: </b>Cho hàm số f x cos 3x. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng </b>
<b> A</b>. f x dx 1sin 3x C
3
<b>C</b>.
<b>Mã đề </b>
<b>A</b>.
x
2
f x e . Mệnh đề nào sau đây <b>đúng </b>
<b> A</b>.
x
2
1
2
f x dx e C
x
2
f x dx2e C
<b> C</b>. 1 x2
2
f x dx e C
x
2
f x dx 2e C
<b>Câu 7: </b>Biết a, b thỏa mãn 3<sub>2x 1dx</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>a 2x 1</sub>
<b>A.</b> ab 16
9
<b>B.</b> ab 1
2
<b>C.</b> ab 16
9
<b>D.</b> ab 9
16
<b>Câu 8: </b>Nếu u(x)và v(x)là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
<b>A.</b>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>udv</i> <i>uv</i> <i>vdv</i> <b>B.</b>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>u v dx</i> <i>u dx</i> <i>v dx</i>
<b>C.</b>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>uvdx</i> <i>udx</i> <i>vdx</i> <b>D.</b>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>udv</i> <i>uv</i> <i>vdu</i>
<b>Câu 9: </b>Một nguyên hàm của hàm số f x
3
x 3
F x x
3
<b>B</b>. F x 2(x3)
<b> C</b>.
3
x 3
F x 2017
3
<b>D</b>. <sub>F x</sub> <sub></sub><sub>3(x</sub><sub></sub><sub>3)</sub>3<sub> </sub>
<b>Câu 10: </b>Biết
1
0
x.f (x)dx3
2
0
sin 2x.f (cos x)dx
<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 8 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 6
<b>Câu 11:</b><i>F x</i>( )là nguyên hàm của f x trên thỏa:
e
1
1
F(x)dx 1
x
1
ln xf (x)dx
bằng:
<b>Câu 12: </b>Cho f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Nếu <sub>x</sub>
1
1
f x
dx 4
1 e
1
0
f x dx
<b> A</b>.0 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 8 <b>D</b>. 4
<b>Câu 13:</b>Có bao nhiêu giá trị của a thỏa:
0
a
(2x+5)dx a 4
<b> A</b>. 0 <b>B</b>. 1 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. vô số
<b>Câu 14: </b>Nếu
b
x dx 2 (a 0, b 0)
3
<b> A</b>. <sub>b</sub>2<sub></sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. </sub><sub>b</sub> <sub>b</sub><sub></sub><sub>a</sub> <sub>a</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>.</sub> <sub>b</sub><sub></sub> <sub>a</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. </sub><sub>b</sub><sub></sub><sub>a</sub><sub></sub><sub>1</sub>
<b>Câu 15: </b>Tính tích phân
2
1
ln x
I dx
x
2
<b>C</b>. Iln 2 <b>C</b>. ln 22
2
I
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> , trục hoành và đường thẳng
1
x là S ab. Khi đó ab bằng:
<b>A</b>. 4 <b>B</b>.5 <b>C</b>. 6 <b>D</b>. 3
<b>Câu 17: </b>Gọi <i>S</i> là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi <sub>(C) :</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub>e</sub>x<sub>, trục hoành và đường thẳng </sub>
(a>0)
xa, . Ta có:
<b> A</b>. <sub>S</sub><sub>ae</sub>a<sub></sub><sub>e</sub>a<sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. </sub><sub>S</sub><sub>ae</sub>a<sub></sub><sub>e</sub>a<sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub><sub>S</sub><sub>ae</sub>a<sub></sub><sub>e</sub>a<sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. </sub><sub>S</sub><sub>ae</sub>a<sub></sub><sub>e</sub>a<sub></sub><sub>1</sub>
<b>Câu 18: </b>Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2<sub> và y = 0. Tính thể tích </sub>
vật thể trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.
<b>A. </b>16π
15 <b>B. </b>
17π
15 <b>C. </b>
18π
15 <b>D. </b>
19π
15
<b>Câu 19: </b>Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, thể tích khối lăng trụ này bằng 1. Để
diện tích tồn phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng:
<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 3 3
4 <b>C.</b>
3 4
3 <b>D.</b>
1
3
<b>Câu 20: </b>Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây là
<b>Câu 21: </b>Nếu 2 số thực x, y thỏa: x(32i)y(1 4i) 1 24ithì <i>x</i><i>y</i>bằng:
<b>Câu 22: </b>Số phức <i>z</i> thỏa: 2z3i z 6 i 0 có phần ảo là:
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2<b> </b> <b> D.</b> 1
<b>Câu 23: </b>Nếu số phức <i>z</i> có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì:
<b>A.</b> <i>z</i> 1 <b>B.</b> <i>z</i>là số ảo <b>C.</b> <i>z</i>là số thực<b> D.</b> <i>z</i>1
<b>Câu 24:</b> Có bao nhiêu số thực a để số phức z a 2i có mơđun bằng 2
<b>A.</b> 0 <b>B</b>. 1 <b>C</b>. 2 <b>D.</b> vô số
<b>Câu 25: </b>Số phức liên hợp của số phức<i>z</i> 2<i>i</i>có điểm biểu diễn là:
<b>A.</b> <i>A</i>(1; 2) <b>B.</b> <i>B</i>( 1 ; 2) <b>C.</b> <i>E</i>(2; 1) <b> D.</b> <i>F</i>( 2 ; 1)
<b>Câu26 : </b>Tìm số thực m để z 3 với z 2 mi
<b>A. </b> 5m 5<b> B. </b> 3m3 <b> C. </b> 2m 2<b> D. </b> 3 m3
<b>Câu 27: </b>Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>thỏa diều kiện <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub> .
Mệnh đề nào sau đây đúng
<b>A</b>. Tam giác ABC là tam giác đều
<b>B</b>. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
<b>C</b>. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp
<b>D</b>. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm
<b>Câu 28: </b>Phương trình 2
z 3z2m0khơng có nghiệm thực khi và chỉ khi
<b>A.</b> m 9
8
<b>B.</b> m 9
8
<b>C.</b> m 9
8
<b>D.</b> m 9
8
<b>Câu 29: </b>Goi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>170. <i>M, N</i> lần lượt là điểm
biểu diễn <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Độ dài đoạn <i>MN</i> bằng
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 8<b> </b> <b> D.</b> 2
<b>Câu 30: </b>Cho 2 số phức <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> thỏa <i>z</i>1 1, <i>z</i>2 1, <i>z</i>1<i>z</i>2 3. Khi đó <i>z</i>1<i>z</i>2 bằng:
<b>A. </b>2<b> </b> <b> B. </b> 3<b> </b> <b> C. </b>2 3<b> </b> <b> D.</b>1
<b>Câu 31:</b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ a , b cùng phương là:
<b>Câu 32:</b>Phương trình mặt phẳng ( )<i>P</i> chứa trục <i>Oz</i> và cắt mặt cầu
S : x y z 2x 2y 2z 6 0
theo đường trịn có bán kính bằng 3
<b> A. </b><i>x y</i> 0<b> B. </b><i>x z</i> 0<b> C. </b><i>x</i>2<i>y z</i> 0<b> D. </b><i>y z</i> 0
<b>Câu 33:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu:
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>210xy 8 <i>y</i>2z 1 0 <b> B. </b>3<i>x</i>23<i>y</i>23<i>z</i>22x 6 <i>y</i>4z 1 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22x 4 <i>y</i>4z 2017 0 <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>
<b>Câu 34:</b> Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R3là:
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0 <b> C. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)29
<b>B. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)29 <b> D. </b>(<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2(<i>z</i>3)23
<b>Câu 35:</b> Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1; 2; 0) và cóVTPTn(4; 0; 5)
là:
<b>A. </b>4x 5y 4 0<b> B. </b>4x 5z 4 0<b> C. </b>4x 5y 40<b> D. </b>4x 5z 4 0
<b>Câu 36:</b> Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2) B(1; 0; 0)và C(0; 3; 0) có phương trình là:
<b>A.</b> 1
1 3 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B.</b> 1
1 3 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>C.</b> 1
2 1 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1
2 1 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 37:</b> Khoảng cách từ A(0; 2;1)đến mặt phẳng (P): 2<i>x y</i> 3<i>z</i> 5 0 bằng:
<b>A.</b> 6
14
<b>B. </b> 6<b> C. </b> 4 <b>D. </b> 4
14
<b>Câu 38:</b> Cho (d) :x 1 y 1 z 3
2 1 1
và (P): x + 2y – z + 5 = 0. Góc giữa (d) và (P) là:
<b>A. </b>300<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 45</sub>0 <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 90</sub>0
<b>Câu 39:</b> Hai đường thẳng <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 7 3
: 2 3 ; : 2 2
5 4 1 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 40: </b>Cho
x 1 y 1 z m
d :
1 4 1 và
2 2
(P) : 2x my (m 1)z m 2m 0. Có bao
nhiêu giá trị của m để đường thẳng d nằm trên (P)
<b>A. </b>0<b> B. </b>1<b> C. </b>2<b> D. </b>vô số
<b>Câu 41: </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a; b; c)bán kính bằng 1,
tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) thì:
<b>A.</b>a 1 <b>B.</b> b 1 <b>C.</b> c 1 <b>D.</b> a b c 1
<b>Câu 42:</b> Mặt phẳng ( ) : 2 <i>x</i>5<i>y z</i> 1 0có 1 vectơ pháp tuyến là:
<b>A.</b> n(2;5; 1)
<b>B.</b> m(2;5;1)
<b>C.</b> a ( 2;5; 1)
<b>D</b>. b ( 4;10; 2)
<b>Câu 43:</b> Giá trị của m để hai mặt phẳng ( ) : 7x 3y mz 3 0 và ( ) : x 3y 4z 5 0 vuông
góc với nhau là:
<b>A. </b>6<b> B.</b> 4<b> C. D. </b>2
<b>Câu 44:</b> Cho
x 1 t
(d) : y 2 2t (t )
z 3 t
. Điểm nào sau đây <b>không</b> thuộc đường thẳng (d).
<b>A.</b> M(0;4;2) <b>B. </b>N(1;2;3) <b>C.</b> P(1;–2;3) <b>D.</b> Q(2;0;4)
<b>Câu 45:</b> Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1;1) là :
<b>A. </b>
x 1 t
y 2 2t
z 1 3t
<b>B.</b>
x 1 3t
y 2 t
z 3 t
<b>C. </b>
x 1 2t
y 2 3t
z 3 4t
<b>D. </b>
x 1 2t
y 5 3t
z 7 4t
<b>Câu 46:</b> Đường thẳng x 1 y z
3 2 1
vng góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây:
<b>A. </b>6x 4y 2z 1 0 <b> B. </b>6x 4y 2z 1 0
<b>C.</b> 6x 4y 2z 1 0 <b> D. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 1 0
<b>Câu 47:</b> Cho hai đường thẳng chéo nhau <sub>1</sub> x 2 y 1 z
1 1 2
(d ) :
và 2
x 2 2t
(d ) : y 3
z t
song song và cách đều (d )<sub>1</sub> và (d )<sub>2</sub> có phương trình là:
<b>A. </b><i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>12 0 <b> B. </b><i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>12 0
<b>C. </b><i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>12 0 <b> D. </b><i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>12 0
<b>Câu 48:</b> Cho đường thẳng
x 1 3t
d : y 2t
z 2 mt
và (P) : 2x y 2z 6 0 . Giá trị của m để d(P) là:
<b>A. </b>m 2 <b> B. </b>m 2 <b>C.</b> m 4 <b> D. </b>m 4
<b>Câu 49:</b> Cho điểm A(1;1;1)và đường thẳng
x 6 4t
(d): y 2 t
. Hình chiếu của A trên (d) có tọa độ
là:
<b>A. </b>
<b>Câu 50:</b> Cho điểm A(2;1;0)và đường thẳng <sub>1</sub>
x 1 2t
(d ): y 1 t
z t
. Đường thẳng (d )<sub>2</sub> qua A vuông
góc với (d )1 và cắt(d )1 tại M. Khi đó M có tọa độ là:
<b>A. </b> 5; 2; 1
3 3 3
<b> B. </b>
7 1 2
; ;
3 3 3
<b> D. </b>
<b>---HẾT--- </b>
<b>Đáp án</b>
1-B 2-C 3-B 4-A 5-D 6-D 7-B 8-B 9-C 10-D
11-A 12-D 13-B 14-B 15-B 16-D 17-D 18-A 19-C 20-B
21-D 22-A 23-A 24-B 25-C 26-A 27-C 28-A 29-C 30-D
31-B 32-A 33-B 34-B 35-D 36-A 37-A 38-A 39-D 40-B
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án B </b>
1
( ) 3 2
2 3 2
<i>d</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: Đáp án C </b>
3 2
1 (3 2) 1
( )
3 (3 2) 6(3 2)
<i>d</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3: Đáp án B </b>
1 1 1
( ) ln
2 2 2 2 2
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4: Đáp án A </b>
1
cos 3 sin 3
3
<i>xdx</i> <i>x C</i>
<b>Câu 5: Đáp án D </b>
2
1
( ) 4 2 cot
sin 2
<i>f x dx</i> <i>dx</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6: Đáp án D </b>
2 2
( ) 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>e d</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>e</i> <i>C</i>
<b>Câu 7: Đáp án B </b>
1 4
3<sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub>3 <sub>(2</sub> <sub>1)</sub> 3<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>3
2 8
<i>x</i><i>x dx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
3 4 1
,
8 3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<b>Câu 8: Đáp án B</b>
<b>Câu 9: Đáp án C </b>
( )
3
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>
<b>Câu 10: Đáp án D </b>
0
2 2
0 0 1
sin 2 . (cos )<i>x f</i> <i>x dx</i> 2 cos . (cos ) (cos )<i>x f</i> <i>x d</i> <i>x</i> 2 <i>xf x dx</i>( ) 6
<b>Câu 11: Đáp án A </b>
Gọi
1
ln ( )
<i>e</i>
<i>I</i>
1
ln
( )
( )
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>f x</i>
<i>v</i> <i>F x</i>
<sub> </sub>
1
1
( )
( ) ln 3 1 2
<i>e</i>
<i>e</i> <i>F x</i>
<i>I</i> <i>F x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 12: Đáp án D </b>
<b>Câu 13: Đáp án B </b>
0
0
(2 5) 5 5 4 4 4 0 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
chỉ có một giá trị của a.
<b>Câu 14: Đáp án B </b>
2 2 2 2 2
1
3 3 3 3 3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>xdx</i> <i>x x</i> <i>b b</i><i>a a</i> <i>b b</i><i>a a</i>
<b>Câu 15: Đáp án B </b>
2
2 2 2
1 1
ln ln 2
ln (ln )
2 2
<i>x</i>
<i>I</i>
<b>Câu 16: Đáp án D </b>
Xét phương trình:
2 0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Diện tích hình phẳng là:
1 1 2 1
2
2 2 <sub>0</sub>
0 0
1 (1 )
1 2 1
2
1 1
<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2, 1 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>Câu 17: Đáp án D </b>
0 0 0
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 18:Đáp án A </b>
Xét phương trình: <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub> 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Thể tích khối trịn xoay là:
2
2 2 5 3
2 4 3 2 4
0 0 <sub>0</sub>
4 16
2 4 4
5 3 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i><i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<b>Câu 19:Đáp án C </b>
Gọi a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao
Thể tích khối lăng trụ là:
2
2
3 4
. 1
4 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>a</i>
Diện tích tồn phần của khối lăng trụ là:
2 2
3 3 4
2.
4 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>ah</i>
<i>a</i>
Xét hàm số:
2
3 4
( )
2 3
<i>a</i>
<i>S a</i>
<i>a</i>
, với <i>a</i>0
Ta có: 3
2
4 4
'( ) 3 , '( ) 0
3
3
<i>S a</i> <i>a</i> <i>S a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Bảng biến thiên của S(a):
a
0 3 4
3
S’(a) - 0 +
3
0;
4
min ( )
3
<i>S a</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy cạnh đáy có độ dài là 3 4
3
<b>Câu 20:Đáp án B </b>
Lượng nước xả được là nguyên hàm của vận tốc xả
1800 1800
1800
2 3
0
0 0
( ) ( ) (2 100) 100 3420000( )
<i>S t</i> <i>v t dt</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<b>Câu 21:Đáp án D </b>
3 1 2
(3 2 ) (1 4 ) 1 24 (3 ) (2 4 ) 1 24
2 4 24 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 22:Đáp án A </b>
Giả sử z = a +bi
2 3 6 0 2 2 3 ( ) 6 0 (2 3 6) (2 3 1) 0
2 3 6 0 3
2 3 1 0 4
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 4
<i>z</i> <i>i</i>
Vậy phần ảo là 4.
<b>Câu 23:Đáp án A </b>
Giả sử z = a +bi
2 2
1
, <i>a bi</i>
<i>z</i> <i>a bi</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
Theo giả thiết: 2 2
2 2
1
1 1
<i>a bi</i>
<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 24:Đáp án B </b>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<b>Câu 26:Đáp án A </b>
2 2 2
3 4 3 4 9 5 5 5
<i>z</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 27:Đáp án C </b>
<b>Câu 28:Đáp án A </b>
2
3 2 0, (*)
<i>z</i> <i>z</i> <i>m</i>
(*) khơng có nghiệm thực khi và chỉ khi: 9 8 0 9
8
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 29:Đáp án C </b>
1
2
2
1 4
2 17 0
1 4
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
(1; 4), (1; 4) 8
<i>M</i> <i>N</i> <i>MN</i>
<b>Câu 30:Đáp án D </b>
Giả sử: <i>z</i>1<i>a</i>1<i>b i z</i>1. , 2<i>a</i>2<i>b i</i>2.
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
, 2 2 2 2
2 2 2 1 2 2 1
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 2 3 1 1 2 2 2 1 2 1 2 3 2 1 2 1 2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>b b</i> <i>a a</i> <i>b b</i>
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>b b</i>
<b>Câu 31:Đáp án B </b>
<b>Câu 32:Đáp án A </b>
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1) (<i>y</i>1) (<i>z</i>1) 9 có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3
Phương trình (P) chứa Oz có dạng: <i><sub>ax by</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0, (</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub><sub>0)</sub><sub> </sub>
(P) cắt (S) theo đường trịn có bán kính là 3
(P) đi qua I <i>a b</i> 0<i>a</i><i>b</i>
Vậy phương trình của (P) là: <i>ax</i><i>ay</i>0<i>x</i><i>y</i>0
<b>Câu 33:Đáp án B </b>
2 2 2
2 2 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz</i><i>d</i>
<b>Câu 35:Đáp án D </b>
Phương trình (P) là: 4x 5z 4 0
<b>Câu 36:Đáp án A </b>
Ta có: <i>AB</i>(1; 0; 2), <i>AC</i>(0;3; 2)
, (6; 2;3)
<i>AB AC</i>
là VTPT của (ABC)
Phương trình của (ABC) là: 6 2 3 6 0 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 37:Đáp án A </b>
14
2 1 3
<i>d A P</i>
<b>Câu 38:Đáp án A </b>
Gọi là góc giữa d và (P)
Ta có: ^ ( )
( )
. <sub>1</sub>
sin cos , ( )
2
.
<i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>P</i>
<i>u n</i>
<i>d P</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 39:Đáp án D </b>
Ta có:
1, 2
<i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>u</i> khơng cùng phương và khơng vng góc
Xét hệ:
1 2 7 3 '
0
2 3 2 2 '
' 2
5 4 1 2 '
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Hệ này có nghiệm duy nhất, do đó 2 đường thẳng cắt nhau.
<b>Câu 40:Đáp án B </b>
A(1; 1; m) <i>d</i>
Để d nằm trên (P) thì:
2 2
( )
3 2 3 2
1
3
2 4 1 0 4 3 0
. 0
1
1
2 2 0 2 2 0
( )
1
2
<i>d</i> <i>P</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>u n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy chỉ có một giá trị của m thỏa mãn.
<b>Câu 41:Đáp án B </b>
Mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: y = 0
(S) tiếp xúc với (Oxz) nên <i>d I Oxz</i>
(2; 5; 1)
<i>n</i>
là một VTPT của
cũng là VTPT của
Để hai mặt phẳng
. 0 7 9 4 0 4
<i>n n</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 44:Đáp án C </b>
<b>Câu 45:Đáp án D </b>
Ta có: <i>AB</i>(2; 3; 4)
là VTCP của d
Phương trình tham số của d là:
1 2
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
M(-1; 5; -7) <i>d</i>
Ta có thể viết lại phương trình d:
1 2
5 3
7 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 46:Đáp án C </b>
<b>Câu 47:Đáp án B </b>
VTPT của (P) là:
2, 1 (1;5; 2)
<i>d</i> <i>d</i>
<i>n</i><i>u</i> <i>u</i>
phương trình (P) có dạng: <i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i><i>a</i>0
Lấy A(2; 1; 0), B(2; 3; 0) lần lượt thuộc <i>d d</i>1, 2
(P) cách đều <i>d d</i>1, 2 nên <i>d A P</i>
<b>Câu 48:Đáp án C </b>
Để <i>d</i> ( )<i>P</i> thì
( )
( ) <sub>2.2 0 4 6</sub> <sub>0</sub>
4
3.2 2 2 0
. 0
<i>d</i> <i>P</i>
<i>A</i> <i>P</i>
<i>m</i>
<i>u n</i>
<sub></sub>
<b>Câu 49:Đáp án C </b>
Gọi <i>H</i>(6 4 ; 2 <i>t</i> <i>t</i>; 1 2 )<i>t</i> là hình chiếu của A trên d
Có: <i>AH</i>(5 4 ; 3 <i>t</i> <i>t</i>; 2 2 )<i>t</i>
Thì <i>AH u</i>. <i><sub>d</sub></i> 0 4(5 4 ) <i>t</i> <i>t</i> 3 2(2<i>t</i>2)0 <i>t</i> 1
Vậy tọa độ hình chiếu của A trên d là
<b>Câu 50:Đáp án C </b>
1 2 1 (1 2 ; 1 ; )
<i>d</i> <i>d</i> <i>M</i> <i>M</i><i>d</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có: <i>AM</i> (2<i>t</i> 1; 2 <i>t</i>; <i>t</i>)
1
2
. 0 2(2 1) 2 0
3
<i>d</i>
<i>AM u</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Vậy 7; 1; 2
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>TRƯỜNG THPT NAM SÀI GỊN</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề có 03 trang)</i>
<b>ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>KHỐI 12 - NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT) </b>
<b>Câu 1:</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b><i>F x</i>
<b>C. </b>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b><i>F x</i>
<b>Câu 2:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai </b>?
<b>A. </b>
<i>x</i> (C là hằng số , x0).
<b>C.</b>
1
1
(C là hằng số). <b>D. </b>
<b>Câu 3:</b> Cho
2 6 7
<i>m</i>
<i>x</i> <i>dx</i> . Tìm m
<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i>7 <b>B.</b><i>m</i>1 hoặc<i>m</i> 7 <b>C. </b><i>m</i> 1hoặc <i>m</i>7 <b>D. </b><i>m</i> 1hoặc
7
<i>m</i>
<b>Câu 4:</b> Tích phân
2
2
1
.ln xdx
<i>I</i> <i>x</i> có giá trị bằng:
<b>A. </b>8ln 2 7
3
<b>B.</b>8ln 2 7
3 9 <b>C. </b>24ln 2 7 <b>D. </b>
8 7
ln 2
3 3
<b>Câu 5:</b> Tính tích phân
4
2 2
0
sin .cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>A. </b>
16
<i>I</i> <b>B.</b>
32
<i>I</i> <b>C. </b>
64
<i>I</i> <b>D. </b>
128
<i>I</i>
<b>Câu 6:</b> Tính tích phân
ln 3
0
<b>A. </b><i>I</i> 3ln 3 3 <b>B.</b><i>I</i> 3ln 3 2 <b>C. </b><i>I</i> 2 3ln 3 <b>D. </b>
3 3ln 3
<i>I</i>
<b>Câu 7:</b> Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i> và đồ thị hàm số
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 1
16 <b>B.</b>
1
12 <b>C. </b>
1
8 <b>D. </b>
1
4
<b>Câu 8:</b> Một vật chuyển động với vận tốc
4
1, 2 /
3
<i>t</i>
<i>v t</i> <i>m s</i>
<i>t</i> . Tính quãng đường S vật đó
đi được trong 20 giây (làm trịn kết quả đến hàng đơn vị).
<b>A.</b>190 (m). <b>B. </b>191 (m). <b>C. </b>190,5 (m). <b>D. </b>190,4 (m).
<b>Câu 9:</b> Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị <i>y</i>ln<i>x</i> tại
giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
<b>A. </b> 2
3
<i>S</i> <b>B. </b> 1
4
<i>S</i> <b>C. </b> 2
5
<i>S</i> <b>D.</b> 1
2
<i>S</i>
<b>Câu 10:</b> Nguyên hàm của hàm số
1
<i>x</i>
<i>e</i> là:
<b>A. </b><i>I</i> <i>x</i> ln <i>x</i> <i>C</i> <b>B.</b><i>I</i> <i>ex</i> 1 ln
<b>C. </b><i>I</i> <i>x</i> ln <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b><i>I</i> <i>ex</i>ln
<b>Câu 11:</b> Cho số phức <i>z</i> 1 4
<b>A. </b>Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4<i>i</i> <b>B.</b>Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4
<b>C. </b>Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 <i>i</i> <b>D.</b>Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng-4
<b>Câu 12:</b> Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b>Số phức<i>z</i><i>a</i><i>bi</i> được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.
<b>B. </b>Số phức <i>z</i><i>a bi</i> có mơđun là <i>a</i>2<i>b</i>2
<b>C. </b>Số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi</i>0
<b>A. </b>a a' <b>B. </b>aa' <b>C.</b>aa' bb' <b>D. </b>2 bb'
<b>Câu 14:</b> Phần thực của số phức z
<b>A.</b>-7 <b>B. </b>6 2 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>3
<b>Câu 15:</b> Cho số phức z thỏa <i>z</i>
<b>A. </b><i>z</i>25 <b>B. </b><i>z</i>5<i>i</i>
<b>C. </b><i>z</i>25 50 <i>i</i> <b>D.</b><i>z</i> 5 10<i>i</i>
<b>Câu 16:</b> Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn <i>z</i> 1 <i>i</i> 2
là:
<b>A. </b>Đường tròn tâm <i>I</i>
<b>C. </b>Đường trịn tâm<i>I</i>
<b>Câu 17:</b> Cho số phức z thỏa mãn
<b>A. </b> <i>z</i> 3 <b>B. </b> <i>z</i> 4 <b>C.</b> <i>z</i> 5 <b>D. </b> <i>z</i> 6
<b>Câu 18:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
6
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B.</b>
6
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
6
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 19:</b> Trong không gian Oxyz, cho <i>A</i>
<b>A.</b> 1; ;1 1
2 2
<i>H</i> <b>B. </b> 1; ;1 1
3 2
<b>C. </b> 1; ;1 1
2 3
<i>H</i> <b>D. </b> 1; ;3 1
2 2
<i>H</i>
<b>Câu 20:</b> Trong không gian
2 2 9 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
<b>A.</b>
<b>C. </b>
<b>Câu 21:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>3<i>z</i>40 <b>B.</b><i>y</i>3<i>z</i> 8 0
<b>C. </b><i>y</i>2<i>z</i>60 <b>D. </b><i>y</i>2<i>z</i>20
<b>Câu 22:</b> Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x y z 4x 6y m 0 và đường thẳng
2 1 2
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
<b>A. </b>m 24 <b>B. </b>m8 <b>C. </b>m 16 <b>D.</b>m 12
<b>Câu 23:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm <i>M</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng .
<b>A. </b> 17; 13 2;
12 12 3
<i>K</i> <b>B.</b> 17; 13 8;
9 9 9
<i>K</i>
<b>C.</b> 17; 13 8;
6 6 6
<i>K</i> <b>D. </b> 17; 13 8;
3 3 3
<i>K</i> .
<b>Câu 24:</b> Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt
phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
<b>A.</b>4x – 6y –3z – 12 = 0. <b>B. </b>3x – 6y –4z + 12 = 0.
<b>C. </b>6x – 4y –3z – 12 = 0. <b>D. </b>4x – 6y –3z + 12 = 0.
<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz,</i> cho <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 '
d : 2 ; d : 1 '
2 2 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>
. Vị trí tương
<b>A.</b>Cắt nhau. <b>B. </b>Chéo nhau.
<b>C. </b>Song song. <b>D. </b>Trùng nhau.
<b>Câu 26:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0;
1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
<b>A. </b>1
6 <b>B.</b>
1
3 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
4
3
<b>Câu 27:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox,
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt
phẳng (P).
<b>A. </b>(P). x + 2y – z – 4 = 0 <b>B. </b>(P). 2x + y – 2z – 2 = 0
<b>C. </b>(P). x + 2y – z – 2 = 0 <b>D.</b> (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
<b>Câu 28:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1)</i> và <i>N(0;3;1)</i>. Mặt
phẳng <i>(P)</i> đi qua các điểm <i>M, N</i> sao cho khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến <i>(P)</i> gấp hai lần khoảng cách
từ điểm <i>A</i> đến <i>(P).</i> Có bao nhiêu mặt phẳng <i>(P)</i> thỏa mãn đề bài?
<b>A. </b>Có hai mặt phẳng <i>(P).</i> <b>B. </b>Khơng có mặt phẳng <i>(P)</i> nào.
<b>C.</b>Có vơ số mặt phẳng <i>(P).</i> <b>D. </b>Chỉ có một mặt phẳng <i>(P).</i>
<b>Câu 29:</b> Trong các số phức z thỏa điều kiện : <i>z</i>3<i>i</i> <i>i z</i>. 3 10 , có 2 số phức z
có mơ đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.
<b>A. </b>- 3. <b>B. </b>4 + 4i <b>C. </b>4 – 4i <b>D.</b>0
<b>Câu 30:</b> Biết
5
1
2 2 1
4 ln 2 ln 5
<i>I</i> <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> , với ,<i>a b</i> là các số nguyên. Tính <i>S</i> <i>a b</i> .
<b>A.</b><i>S</i> 11. <b>B. </b><i>S</i> 5. <b>C. </b><i>S</i> 3. <b>D. </b><i>S</i> 9.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT) </b>
a) Nêu các bước (hoặc cơng thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
<sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
2 1
( ) : & ( ) : 1 3 t R
2 3 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>z</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b>Câu 2.</b> (1,5 điểm) Tính các tích phân :
a)
1
x
0
(1 e )
<i>I</i>
0
2
sin
.
cos
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3.</b> (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn <i>z</i> 2 và số phức w thỏa mãn <i>iw</i>
<b>--- HẾT --- </b>
<b>Đáp án </b>
1-A 2-C 3-B 4-B 5-B 6-B 7-B 8-A 9-D 10-B
11-B 12-D 13-C 14-A 15-D 16-B 17-C 18-B 19-A 20-A
21-B 22-D 23-B 24-A 25-A 26-B 27-D 28-C 29-D 30-A
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án A </b>
1
( ) sin 5 2
5
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 2: Đáp án C </b>
Thiếu điều kiện 1
<b>Câu 3: Đáp án B </b>
0
0
1
2 6 7 6 7 6 7
7
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 4: Đáp án B </b>
2
2
1
Đặt <sub>2</sub> <sub>3</sub>
1
ln
3
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dv</i> <i>x dx</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
2
2 <sub>2</sub>
3 3 3
2
1
1 1
1 8 7
ln ln ln 2
3 3 3 9 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5: Đáp án B </b>
4 4 <sub>4</sub>
2
0 0 0.
1 1 1 1
sin (2 ) (1 cos 4 ) sin 4
4 8 8 4 32
<i>I</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6: Đáp án B </b>
ln 3 ln 3 <sub>ln 3</sub> ln 3
0
0 0 0
3ln 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<b>Câu 7: Đáp án B </b>
Xét: 3 2 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Diện tích hình phẳng là:
1 1
3 2 3 2
0 0
1
12
<i>S</i>
Quãng đường vật đi được trong 20s là:
20 20 2 20
0 0 0
4 13
( ) 1, 2 1,8 190( )
3 3
<i>t</i>
<i>S</i> <i>v t dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 9: Đáp án D </b>
Giao điểm của đồ thị với Ox là (1; 0)
1
'
<i>y</i>
<i>x</i>
Phương trình tiếp tuyến là d: y = x – 1
Vậy diện tích tam giác là: 1.1.1 1
2 2
<i>S</i>
<b>Câu 10: Đáp án B </b>
Đặt <i><sub>u</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>du</i>
<i>u</i>
1
( ) 1 ln 1 ln 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i>
<i>f x dx</i> <i>du</i> <i>du</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>C</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 11: Đáp án B </b>
11 4 11 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 12: Đáp án D </b>
<b>Câu 13: Đáp án C </b>
. ' ' ' ( ' ' )
<i>z z</i> <i>aa</i><i>bb</i> <i>ab</i><i>a b i</i>
<b>Câu 14: Đáp án A </b>
7 6 2
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 15: Đáp án D </b>
5 10
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 16: Đáp án B </b>
Giả sử <i>z</i> <i>a bi a b</i>, ( , <i>R</i>)
2 2
1 2 1 ( 1) 2 ( 1) ( 1) 4
<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 17: Đáp án C </b>
Giả sử <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, ( , <i>R</i>)<i>z</i><i>a bi</i>
2
1 2 4 20 ( 3 4 ) 4 20 3 4 (4 3 ) 20 ( 4)
3 4 20 4
4 3 4 3
<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
5
<i>z</i>
Mặt cầu có bán kính ( , ( )) 1
6
<i>R</i><i>d M</i>
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2 1 2 2 2 35
( 1) ( 1) ( 2) 2 2 4 0
6 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 19:Đáp án A </b>
( 1; 2; 4), ( 2;1;3)
, ( 10; 5; 5)
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
<sub> </sub>
Chọn 1 , (2;1;1)
5
<i>n</i> <sub></sub><i>AB AC</i><sub></sub>
làm vecto pháp tuyến của (ABC)
Phương trình của (ABC) là: 2x + y + z – 3 = 0
Phương trình đường thẳng qua O và vng góc với (ABC) là:
2
:
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 1 1
( ) 1; ;
2 2 2
<i>H</i> <i>d</i> <i>ABC</i> <i>t</i> <i>H</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 20:Đáp án A </b>
(2;3; 2) (2;3; 2)
<i>OI</i> <i>I</i>
(S) có bán kính <i>R</i><i>d I P</i>( , ( ))3
Phương trình mặt cầu:
Trung điểm của AB là M(1; 2 ; -2)
(0; 2; 6)
<i>AB</i>
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
2
: 1
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Xét phương trình giao điểm của d và (S):
2 2 2 4
4 ( 1) (2 1) 8 6( 1) 0
3
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>
2 4 3 4 3 2 4 2 4 3 4 3 2 4
; ; , ; ;
3 3 3 3 3 3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
8 4(4 ) 64 12
<i>MN</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 23:Đáp án B </b>
1 2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
Giả sử <i>K</i>(1 2 ; 1 <i>t</i> <i>t</i>; 2 )<i>t</i> <i>MK</i> (2<i>t</i> 1; <i>t</i>; 2<i>t</i>1)
Ta có: . 0 4 17; 13 8;
9 9 9 9
<i>d</i>
<i>MK u</i> <i>t</i> <i>K</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 24:Đáp án A </b>
( 3; 0; 0), (0; 2; 0), (0; 0; 4)
(3; 2; 0), (3; 0; 4)
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
VTPT của (ABC) <sub></sub> <i>AB AC</i>, <sub> </sub><sub></sub> (8; 12; 6)
mặt phẳng 4x – 6y –3z – 12 = 0. Song song với (ABC).
<b>Câu 25:Đáp án A </b>
Xét hệ:
3
1 2 '
2
2 1 '
5
'
2 2 1
2
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
Hệ này có nghiệm duy nhất nên hai đường thẳng cắt nhau.
1
, .
3
<i>V</i> <sub></sub> <i>AB AC AD</i><sub></sub>
<b>Câu 27:Đáp án D </b>
( ; 0; 0), (0; ; 0), (0; 0; )
<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i>
G là trọng tâm nên
1
3 <sub>3</sub>
2 6
3
3
1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
( 3; 6; 0), ( 3; 0; 3)
<i>AB</i> <i>AC</i>
VTPT của (P): <sub></sub> <i>AB AC</i>, <sub></sub> ( 18; 9;18)
Phương trình (P): 18<i>x</i>9<i>y</i>18<i>z</i>5402 <i>x</i> – 2 –<i>y</i> <i>z</i> 6 0
<b>Câu 28:Đáp án C </b>
<b>Câu 29:Đáp án D </b>
Giả sử <i>z</i><i>a</i><i>bi a b</i>, ( , <i>R</i>)
2 2 2 2
3 . 3 10 ( 3) 3 10 ( 3) 10 ( 3)
<i>z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>ai</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
2 2
2 2 2 2
10 ( 3) 6 50 100 64 1600 1
16 25
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Các điểm biểu diễn z là các điểm thuộc đường elip
điểm biểu diễn 2 số phức z có modun nhỏ nhất là 2 điểm nằm trên trục nhỏ của elip
1(0; 5), 2(0;5)
<i>B</i> <i>B</i>
1 5 , 2 5 1 2 0
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i><i>z</i> <i>z</i>
<b>Câu 30:Đáp án A </b>
2 5
1 2
5 2 2 3 5
5 ln 2 4 3ln 4 8 ln 2 3ln 5
2
8, 3 11
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>S</i> <i>a b</i>
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1.</b>
a) Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> có 1 vecto chỉ phương <i>a</i>
Đường thẳng <i>d</i>2 có 1 vecto chỉ phương <i>b</i>
<b>Bước 1: </b>kiểm tra tính cùng phương của <i>a</i> và <i>b</i>
<b>Bước 2: </b>nhận xét:
+ nếu <i>a</i> và <i>b</i>cùng phương thì <i>d</i>1và <i>d</i>2 song song hoặc trùng nhau.
+ nếu <i>a</i> và <i>b</i> khơng cùng phương thì hoặc <i>d</i>1cắt <i>d</i>2 hoặc <i>d</i>1và <i>d</i>2 chéo nhau.
<b>TH1:</b> <i>d</i><sub>1</sub> cắt <i>d</i>2
2 vecto chỉ phương không cùng phương và chỉ có 1 điểm chung.
<b>TH2 </b>: <i>d</i>1 và <i>d</i>2 chéo nhau
2 vecto chỉ phương không cùng phương và có khơng có điểm chung
<b>TH3 </b>: <i>d</i>1 và <i>d</i>2 song song với nhau.
2 vecto chỉ phương cùng phương và có khơng có điểm chung
<b>TH4 :</b> <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i>2 trùng nhau.
2 vecto chỉ phương cùng phương và có vơ số điểm chung.
*Đặc biệt: 2 đường thẳng vng góc với nhau khi <i>a b</i>. 0
b)
1
2 2 '
( ) : 1 3 '
'
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Ta thấy 2 vecto chỉ phương của 2 đường thẳng khơng cùng phương
Xét phương trình:
2 2 ' 2
0
1 3 ' 1 3
' 0
' 0
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
Do đó 2 đường thẳng cắt nhau.
<b>Câu 2.</b> Tính các tích phân :
a)
1
x
0
(1 e )
<i>I</i>
1 1
x
1 2
0 0
e
<i>dx</i> <i>x dx</i> <i>I</i> <i>I</i>
1
1
0
1
1.
0
<i>I</i>
1
x
2
0
e
<i>I</i>
=>
1
x x x x
2
0
1 1 1
e e e e
0 0 0
<i>I</i> <i>x</i>
=> I= I1-I2 = 1-1 = 0.
b) J=
0
2
sin
<i>xdx</i>
<i>x</i>
Đặt <i>u</i> cos<i>x</i> <i>thì</i> <i>du</i>sin<i>xdx</i>
Ta có :<i>x</i> = 0 thì <i>u</i>1
<i>x</i> =
2
thì <i>u</i>0
Vậy J =
3
1
)
3
(
)
( 0
1
0
1
3
2
<b>Câu 3.</b>
3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>iw</i> <i>i x</i> <i>yi</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
2
3 4 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
Ta có
2 <sub>2</sub>
2 2 2
2
2 2 2 10
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
10 10
<i>r</i> theo hình vẽ ta có :
w có modun lớn nhất khi w = 12, và nhỏ nhất khi w = -8
10
8
6
4
2
2
4
6
15 10 5 5 10 15 20
<b>-8</b> <b>12</b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>