Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KSGKI1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.74 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> bài kiểm tra giữa học kỳ I</b>


<b> mơn tốn lớp 3 - năm học 2010 - 2011</b>
<i><b> Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)</b></i>


<i><b> Họ và tên: </b></i>
Líp: ………….. Trêng tiĨu häc HiƯp An


<b>PhÇn I : Tr¾c nghiƯm </b>


<i><b>Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc</b></i>
<i><b>kết quả đúng.</b></i>


<i><b>1/ Sè liÒn sau cđa 705 </b></i>lµ:


A. 706 B. 704 C. 750 D. 670


<b>2/</b> Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 978; 897; 899; 987 lµ:


A. 978 B. 897 C. 899 D. 987


<b>3/</b> Kết quả của phép nhân 15 x 7 lµ:


A. 115 B. 75 C. 95 D. 105


<b>4/</b> KÕt qu¶ cđa phÐp chia 66 : 3 lµ:


A. 21 B. 22 C. 23 D. 24


<i><b>5/ 8m 20cm = </b><b></b><b>.cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:</b></i>



A. 82 B. 802 C. 820 D. 208


<i><b>6/ </b></i>
6
1


<i><b> cđa 48 lµ: </b></i>


A. 8 B. 12 C. 6 D. 36


<b>7/ </b>Bạn An cao 1m32 cm, bạn Hà cao 125 cm, bạn Lan cao 130 cm. Chiều cao các
bạn xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là:


A. An, Hµ, Lan B. Hµ, An, Lan C. Hà, Lan, An


<b>8/</b> Một cuộn dây điện dài 54m, ngời ta cắt ra
6
1


s một dây điện. Hỏi đã cắt ra mấy
mét dây điện?


A. 16 m B. 34 m C. 6 m D. 9 m
<b>Phần II: Tự luận: </b><i><b>Làm các bài tập sau</b></i>


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:
345 + 564


...
...


...


...
...


876 - 485
...
...
...
...
.


45 x 6


...
...
...
...
...


96 : 3


...
...
...
...
...


<b>Bài 2: </b>Tìm X:



a/ X x 6 = 48
...
...
...


b/ X : 7 = 14
...
...
...


c/ 66 : X = 144 - 138


………...


...
………...


<b>Bµi 3</b>:<b> </b> Năm nay Hoa 9 tuổi. Tuổi cđa mĐ Hoa gÊp 4 lÇn ti cđa Hoa. Hái năm nay
mẹ của Hoa bao nhiêu tuổi?


Bài giải


<b>Điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...



<b>Bµi 4</b>:<b> </b>


Hình vẽ bên có:


- .. hình tam giác.
- .. hình tứ giác.


<b>Bi 5</b>:<b> </b> Tìm một số, biết rằng số đó gấp lên 3 lần thì bằng số lớn nhất cú hai ch s?
Bi gii


...
...
...
...


Họ và tên giáo viên coi chấm:



1 -

...
2 - ...


<b>Họ và tên</b>...


<b>Lớp: </b>...


<b>bài kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>Môn : tiếng việt - Lớp 3</b>


<b>Năm häc: 2010 - 2011</b>


<b>(Phần kiểm tra đọc)</b>



<b>- Điểm đọc:</b> ...


<b> - §iĨm viÕt:</b> ...


<b> - §iĨm TiÕng ViƯt:</b> ...


<b>I. §äc thành tiếng</b>: (<i>6 điểm</i>)


<b>* </b>Hc sinh bc thm c một trong các bài sau và trả
lời câu hỏi theo nội dung bài do giáo viên nêu ( thời
gian 1 phỳt/HS).


<b>1/ Chiếc áo len </b>(TV3, Tập 1) - Đọc đoạn 1và đoạn 2.


<b>2/ Chú sẻ và bông hoa bằng lăng</b>( TV3, Tập 1) - Đọc cả bài.
<b>3/ Ngêi mÑ </b>(TV3, TËp 1)<i> </i>- Đọc đoạn 2 và đoạn 3.


<b>4/ Mùa thu cña em </b>( TV3, TËp 1)<i> </i>- Đọc thuộc lòng cả bài.


<b>5/ Bài tập làm văn </b>( TV3, Tập 1)- Đọc đoạn 1 và 2.


<b>6/ Trn bóng dới lịng đờng </b>(TV3, Tập 1<b>)</b> - Đọc đoạn 2 hoặc đoạn 3.


<b>7/ TiÕng ru </b>(TV3, Tập 1<b>)</b> - Đọc thuộc lòng cả bài.


<b>II. Đọc thầm và làm bài tập</b><i>: (4 điểm) - Thêi gian: 15 phót. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mùa xuân, cô bé đi vào trong vờn, hoa đào đang nở rợp một màu hồng. Cô gọi:
- Đào ơi, sao bạn mang sắc màu đẹp thế ?



- Tôi cũng giống nh màu đôi môi của bạn ấy mà. Đấy, bạn soi gơng xem, giống
nh đúc phải không ? Đôi môi thờng cất lên những bài hát líu lo. Đơi mơi ấm rực và nở
những nụ cời tơi. Mỗi nụ cời toả những tia sáng diệu kì làm ấm lịng ngời. Đấy, tơi
cũng mang màu đơi mơi của bạn. Và mùa xuân đến, tôi cũng nở những nụ cời. Tôi với
bạn là một mà thôi.


Cô bé âu yếm áp nụ cời của mình lên những nụ hoa đào, thầm thì:
- ừ, hai chúng mình là một.


Đi tiếp vào trong vờn, cô bé lại gặp không biết bao nhiêu là hoa khác nữa.
- Cô bé ơi ! Tôi là hoa hồng đỏ đây. - Bơng hồng nói. - Tôi là màu của mặt trời
sau làn sơng sớm. Màu ngọn lửa ấm áp trong nắng mùa đông. Màu của lá cờ phấp
phới. Màu những giọt máu chảy trong thân thể bạn... Mặt trời chẳng bao giờ mất.
Ngọn lửa chẳng bao giờ tắt. Dịng máu chẳng bao giờ ngừng... Cơ bé ơi, đó là tơi đấy!


Cơ bé áp bơng hồng vào ngực, một ánh sáng từ đó toả bừng trên gơng mặt cô.
Cô bé đi tiếp vào khu vờn và ngập chìm trong tiếng nói ríu rít của mọi lồi hoa.


<i><b> ( NguyÔn Phan H¸ch)</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: </b> Hình ảnh nào tả vẻ đáng yêu của hoa đào và cô bé ?
A. Hoa đào đang nở rợp một màu hồng.


B. Cô bé với hoa đào là một mà thôi.


C. Hoa đào và đôi môi cô bé đều ấm rực và nở những nụ cời, mỗi nụ cời toả ra
những tia sáng diệu kì làm ấm lịng ngời.



<b>Câu 2 </b>: Những hình ảnh nào nói lên vẻ đẹp của hoa hồng ?
A. Mỗi nụ cời toả những tia sáng diệu kì làm ấm lịng ngời.
B. Ngập chìm trong tiếng nói ríu rít của mọi lồi hoa.


C. Có màu của ngọn lửa ấm áp trong nắng mùa đơng chẳng bao giờ tắt.


<b>C©u3</b>: Bài văn nói lên điều gì ?


A. V p ca các mùa trong năm.
B. Vẻ đẹp mn màu của các lồi hoa.
C. Vẻ đẹp ca cụ bộ trong vn hoa.


<b>Câu 4</b>: Câu " <b>Tôi là màu của mặt trời sau làn sơng sớm</b>. " Thuộc kiểu câu gì ?


a. Ai là gì ? b. Ai làm gì ? c. Ai thÕ nµo ?


<b>Câu 5</b>:<b> </b> Bộ phận đợc in đậm trong câu "<b>Mùa xuân</b>, cô bé vào trong vờn." trả lời cho
<i><b>câu hỏi nào ? </b></i>


a. ở đâu ? b. Khi nµo ? c. Vì sao ?


<b>Câu 6</b>: Tìm và ghi lại trong bài một câu có hình ảnh so sánh.


...
...


<b>Câu 7</b>: Trong câu: " <b>Cô bé áp bông hồng vào ngực. </b>"


- T chỉ hoạt động là: ...
- Từ chỉ s vt l: ...



Họ và tên giáo viên coi chấm:



1 -

...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đề kiểm tra giữa học kì I</b>


<b>M«n : tiếng việt Lớp 3 - Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>(Phần kiểm tra viết)</b>
<b>I. Chính tả:</b> (5 điểm) : Thời gian 20 phút.


1/ Bài viết (4 đ) : Nhớ lại buổi đầu đi học (Tiếng Việt 3, tập 1- Trang 51)


Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn : “<i> Buổi mai hơm ấy...hơm nay</i>
<i>tơi đi học.</i>”


2/ Bµi tập (1 đ) Điền vào chỗ trống: <b>x</b> hay <b>s</b>:


- giät …..¬ng. - ...ung quanh.
- bé ……¬ng. - ...ung sớng.


<b>II/ Tập làm văn</b><i>(5 điểm) - Thời gian 25 phút.</i>


Em hÃy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 câu) kể về một ngời hàng xóm
mà em quý mến.


<b>Biểu điểm chấm môn Toán giữa kỳ I - lớp 3</b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>




<b>Phần I: (3đ)</b>


<b> Câu 1: ý A(</b>0,25 đ<b>) Câu 2: ý B (</b>0,25 đ<b>) Câu 3: ý D (</b>0,5 đ<b>)</b>
<b> Câu 4: ý B (</b>0,5 đ<b>) Câu 5: ý C (</b>0,25 đ<b>) C©u 6: ý A (</b>0,5 ®<b>)</b>
<b> C©u 7: ý C (</b>0,25 ®<b>) Câu 8: ý D (</b>0,5 đ<b>)</b>


<b>Phần II:(7®):</b>


<b>Bài 1</b>: (2điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.


<b>Bài 2</b>: (2điểm): Làm đúng mỗi phần: a/, b/ cho 0,5 điểm- phần c/ cho 1 điểm.


<b>Bài 3</b>: (1 điểm): - Câu lời giải đúng cho 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm.


<b>Bài 4</b>: (1 điểm): - Tìm đúng 6 hình tam giác cho 0,5 điểm.
- Tìm đúng 3 hình tứ giỏc cho 0,5 im.


<b>Bài 5</b>: (1 điểm): - Số lớn nhất có hai chữ số là: 99


<i> Số cần tìm là:</i>
<i> 99 : 3 = 33</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Biểu điểm môn tiếng việt giữa học kì I - lớp 3</b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>



<b>A. phn kim tra c</b>
<i><b>I. Đọc thành tiếng: 6 điểm</b></i>
<i><b>a. Đọc :5 điểm</b></i>



+ Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 1 điểm.


( Đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm )


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 4
chỗ trở lên: 0 điểm)


+ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm.


( Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm ).


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1,5 điểm ( đọc quá 1 đến 2 phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút :
0 điểm ).


<b>b</b>. Trả lời câu hỏi: 1 điểm
- Học sinh trả lời đúng nội dung câu hỏi mà giáo viên đã ra cho 1 điểm.


- ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5
điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).


- Tuỳ theo mức độ trả lời của HS có thể cho các mức độ điểm: 0,75- 0,5 - 0,25 - 0.
<i><b>II</b></i><b>. </b><i><b>Đọc thầm trả lời câu hỏi : ( 4 điểm ).</b></i>


- Câu 1: ý C ( 0,25 điểm)
- Câu 2: ý C ( 0,25 điểm)


- Câu 3: ý B ( 0,5 ®iĨm)


- Câu 4: ý A ( 0,5 điểm)
- Câu 5: ý B ( 0,5 điểm)


- Câu 6: ( 1 điểm) HS ghi đúng câu có hình ảnh so sánh.
- Câu 7: ( 1 điểm)


+ Từ chỉ hoạt động là: <b>áp.</b>


+ Tõ chỉ sự vật là: <b>cô bé, bông hồng, ngực.</b>


<b>B. Phần kiểm tra viết</b>
<i><b>I- Chính tả: (5</b> điểm)</i>


<i><b>a/Bi vit:</b> (4) </i>- Viết chữ đẹp, khơng mắc lỗi chính tả : 4đ


- ViÕt sai lỗi trong bài, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm ( sai, lẫn phụ âm, vần,
thanh, thiếu tiếng; những lỗi sai gièng nhau tÝnh 1 lÇn ) .


- Bài viết không đúng kỹ thuật ( sai vị trí dấu thanh, khoảng cách,
độ cao...) trừ toàn bài 1đ .


<i><b> b/ Bài tập </b>(1</i>đ): - Điền đúng mỗi phần cho 0,25đ.
<i><b>II. Tập làm văn :</b><b>(5</b> điểm) </i>


- Học sinh viết đúng câu theo nội dung của đề. Chữ đẹp trình bày sạch sẽ, khơng
sai chính tả cho 5đ.


- Viết đúng nội dung nhng không đủ số câu theo quy định, thiếu 1 câu trừ 1 điểm.


- Sai nhiều lỗi chính tả, trình bày cha sạch p tr 1 .


<b>Họ và tên: </b>...


<b>Lớp: </b>...


<b>bi kim tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b> Môn : tiếng việt - Lớp 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Điểm đọc:</b> ...


<b>- §iĨm viÕt:</b> ...


<b>- §iĨm TiÕng ViƯt:</b> ...


<b>I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) </b>


Bài đọc: " Ngời lính dũng cảm"( TV3/ tập 1/ trang 38)
- HS đọc đoạn 1 của bi.


- Trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì?

đâu?


<b>II/ Kiểm tra viết (10 điểm):</b>


Bài viÕt: " Ngêi lÝnh dịng c¶m"( TV3/ tËp 1/ trang 38)


- Học sinh tập chép đoạn: " Giờ học hôm sau... hµng rµo vµ luèng hoa."


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Biểu điểm môn tiếng việt giữa kỳ I - lớp 3</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>




<b>(Dnh cho hc sinh khuyt tật) </b>
<b>I/ Kiểm tra đọc (10 điểm):</b>


- Học sinh đọc đoạn văn cho 8 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi cho 2 điểm


<b>II/ KiĨm tra viÕt ( 10 ®iĨm) </b>


- Viết sai lỗi trong bài, cứ 4 lỗi trừ 1 điểm (sai, lẫn phụ âm, vần, thanh, thiếu
tiếng, những lỗi sai giống nhau tÝnh 1 lÇn.)


- Bài viết khơng đúng kĩ thuật (sai vị trí dấu thanh, khoảng cách, độ cao ...) trừ
toàn bài 1 điểm.




<b>Biểu điểm môn toán giữa kỳ I - lớp 3</b>


<b>Năm häc: 2010 - 2011</b>



<b>(Dành cho học sinh khuyết tật)</b>
<b>Phần1:(4đ):</b> Làm đúng mỗi phần cho 1 điểm


<b> C©u1: ý B C©u 2: ý C </b>
<b> C©u3: ý A C©u 4: ý D </b>
<b>Phần 2:(6đ):</b>


<b>Bi 1</b>: (2điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm


<b>Bài 2</b>: (2 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 1 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I</b>
<b> mơn: tốn - lớp 3</b>


<b> năm học: 2010- 2011</b>


<i><b> Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)</b></i>


<b> ( Dµnh cho häc sinh khuyết tật)</b>


<i><b> Họ và tên: </b></i>………
Trêng TiÓu häc HiÖp An


<b> </b>


<b>Phần I</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
<i><b>Câu 1: Số liền tr</b></i>ớc của 567 là:


A. 565 B. 566 C. 567 D. 568
<i><b>Câu 2</b>: Tìm y <b>y x 6 = 18</b></i>


A. y = 2 B. y = 12 C. y = 3 D. y = 24


<i><b>Câu 3: Tìm x </b></i>14 : x = 7


A. x = 2 B. x = 3 C. x = 7 D. x = 21


<b>C©u 4</b> : Trong hình bên có số hình tam giác là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6



<b>PhÇn II:</b> Làm các bài tập sau:


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tÝnh


a/ 324 + 241 b/ 534 - 213 c/ 23 x 2 d/ 15 :


5 ...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 2</b>: TÝnh y:


a) 6 x y = 2 b) 21 : y = 3
...
...
...
...


<b>Bài 3</b>: Năm nay Hoa 8 tuổi. Tuổi cđa mĐ Hoa gÊp 4 lÇn ti cđa Hoa. Hái năm nay
mẹ của Hoa bao nhiêu tuổi?


Bài giải


...
...
...
...



<i> Giáo viên coi, chấm:1 - </i>


<i>..</i>


<i></i>


<i> 2 - ………..</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×