Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:</b>
...
<b>Lớp: ...</b>
<b> bài kiểm tra định kỳ GIữA kỳ I</b>
<b> Môn : tiếng việt - Lớp 2</b>
<b> Năm học: 2010 - 2011</b>
<b> (Phần kiểm tra đọc)</b>
<b>- Điểm đọc: ...</b>
<b>- Điểm viết: ...</b>
<b>- Điểm Tiếng Việt: ...</b>
<b>I. Đọc thành tiếng (6</b><i> điểm</i>): <i>Thời gian 1, 5phút/1HS.</i>
Học sinh bốc thăm đọc một trong các bài sau và trả
lời một câu hỏi theo nội dung bài do giáo viên nêu:
1/ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.( TV2, Tập1,
Tr. 4) - Đọc đoạn 1 hoặc đoạn 2 .
<b> 2/ Phần thởng.(TV2, Tập 1,Tr.13) - Đọc đoạn 1+ 2</b>
hoặc đoạn 3 .
ơ
<b> 3/ Bạn của Nai Nhỏ.(TV2, Tập 1, Tr. 22) - Đọc đoạn 1 + 2 hoặc đoạn 4. </b>
4/ Bím tóc đuôi sam.(TV2, Tập 1, Tr. 31) - Đọc đoạn 1 + 2 hoặc đoạn 3.
5/ ChiÕc bót mùc.(TV2, TËp 1, Tr. 40) - Đọc đoạn 1 + 2 hoặc đoạn 3.
6/ Ngời thầy cũ.(TV2, Tập 1, Tr. 56) - Đọc đoạn 2 hoặc đoạn 3.
7/ Ngời mẹ hiền.(TV2, Tập 1, Tr. 63) - Đọc đoạn 1 + 2 hoặc đoạn 3 + 4.
II. Đọc thầm và làm bài tập<i>:(4 điểm) - Thời gian 30 phút.</i>
<b> </b><i>* <b>Đọc thầm bài</b>:</i> "Bé và chim chích bông
Bui sỏng, Bộ dy sm, ngồi học bài. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt. Nhng
phải cố gắng lắm mới có đợc thói quen ấy. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy, chui ra khỏi
cái chăn ấm. Bé ngồi học bài.
Rồi trời ấm dần. Phải rồi, khi chim sâu ra ăn đàn, thế là trời nắng ấm.
Chim sâu nhiều thế. Nó bay tràn ra vờn cải. Cả đàn ùa xuống, líu ríu trên những
luống rau trồng muộn.
<i><b>* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu 1: Bé dậy sớm để làm gì?</b></i>
A. Häc bµi
B . Tập thể dục.
C. Chăm sóc vờn rau.
<i><b>Câu 2</b>: <b>Câu nào nêu sự quyết tâm, cố gắng dậy sớm của Bé?</b></i>
A. BÐ dËy sím, ngåi häc bµi.
B. DËy sím häc bµi lµ mét thãi quen tèt.
C. BÐ vïng dËy, chui ra khỏi cái chăn ấm.
<i><b>Câu 3</b>:<b> Dấu hiệu nào cho biết trời sắp nắng ấm?</b></i>
<i><b>Câu 4</b>: <b>Nhóm từ nào dới đây chỉ gồm những từ chỉ sù vËt?</b></i>
A. BÐ, rau, chim s©u.
B. BÐ, rau, chim s©u, vùng dậy.
C. Bé, chim sâu, rau, học bài.
<i><b>Câu 5: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn sau:</b></i>
Bạn Hà lớp em học giỏi hát hay.
Gia ỡnh em luôn luôn vui vẻ hạnh phúc.
<i><b>Câu 6: Gạch dới từ chỉ hoạt động trong câu sau:</b></i>
DËy sím häc bµi lµ mét thãi quen tèt.
<i><b>Câu 7: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm trong câu:</b></i>
Bé và chim chích bơng là đơi bạn thân.
<b>PhÇn kiĨm tra viÕt:</b>
<b> </b><i>Họ và tên giáo viên coi chÊm</i><b>: 1 -...</b>
<b> 2 - ...</b>
<b>(Phn kim tra c)</b>
<i><b>I. c thnh ting: 6 im</b></i>
<i><b>a. Đọc</b><b>:5 điểm</b></i>
+ c ỳng ting, đúng từ cho: 1 điểm.
( Đọc sai 4 đến 6 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai quá 6 tiếng : 0 điểm )
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 3 đến 4 chỗ : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 5 chỗ
trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm.
( Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu
cảm: 0 điểm ).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1,5 điểm ( đọc quá 1 đến 2 phút 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0
điểm ).
<b>b. Trả lời câu hỏi: 1 điểm </b>
- HS trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài đọc do GV nêu: 1 điểm.
<i><b>II. Đọc hiểu: 4 điểm</b></i>
+ Câu 5: (0.5 điểm) – HS điền đúng mỗi dấu phẩy cho 0.25 điểm.
+ Câu 6: (0.5 điểm) – HS gạch chân đúng từ chỉ hoạt động.
+ Câu 7: (1 điểm) - HS đặt đợc câu hỏi: Bé và chim chích bơng là gỡ?
<b> (Phần kiểm tra viết)</b>
<i><b>I - Chính tả: (5</b> điểm)</i>
<i>1/ Bài viết(4đ):</i>
- Ch vit p, khụng mc li chớnh t: 4 im
- Viết sai lỗi trong bài, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm (sai, lẫn phụ âm, vần, thanh, thiếu
tiếng, những lỗi sai giống nhau tính 1 lần.)
- Bi viết khơng đúng kĩ thuật (sai vị trí dấu thanh, khoảng cách, độ cao ...) trừ
toàn bài 1 điểm.
<i><b> 2/ Bài tập (</b>1</i>đ): Điền đúng mỗi từ : 0,25đ
<i><b>II - Tập làm văn: (</b>5 điểm)</i>
- Học sinh viết câu đúng theo nội dung yêu cầu của đề. Chữ viết đẹp, trình bày
sạch sẽ, khơng sai chính tả cho 5 điểm
- Viết đúng nội dung đề bài nhng không đủ số câu theo quy định, thiếu 1 câu trừ 1
điểm.
<b>Đề kiểm tra định kỳ GIữA kỳ I</b>
<b>Môn : tiếng vit - Lp 2</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>(Phần kiểm tra viết)</b>
<b>I. Chính tả( Nghe viết): (5 điểm) : Thời gian 20 phút.</b>
<b>1/ Bài viết (4 đ) Bài: Bím tóc ®u«i sam” (TV2 - tËp 1- Trang 31).</b>
- GV đọc cho HS viết đoạn “ Thầy giáo nhìn hai bím tóc ... em sẽ khơng khóc
nữa.”
<b>2/ Bµi tËp (1 đ) Điền vào chỗ trống: r, d hay gi?</b>
- ...a dỴ. - ....a vào.
- cụ ....à. - cặp ....a.
<b>II. Tập làm văn (5điểm): Thời gian làm bài 25 phót</b>
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về cơ giáo (hoặc Thầy
giáo) cũ ca em, theo gi ý sau:
a. Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b. Tỡnh cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cơ (hoặc thy)?
<b>Phn I: (3): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm( Riêng câu 1, câu 2 làm đúng mỗi </b>
phần cho 0,25 điểm)
C©u 1: D C©u 4: C C©u 7: C
C©u2: B C©u 5 : D
C©u3: A C©u 6: B
<b>Phần II: (7đ):</b>
<b>Bi 1: (2im) : Lm ỳng mỗi phần cho 0,5 điểm</b>
<b>Bài 2: (2 điểm) :- Câu lời giải đúng cho 0,5 điểm.</b>
- Phép tính đúng cho 1 điểm.
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
<b>Bài 3: (2 điểm) :- Câu lời giải đúng cho 0,5 điểm.</b>
- Phép tính đúng cho 1 điểm.
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4 :(1 điểm) : - Tìm đúng số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 ( 0,25 điểm).
- Số liền sau số 20 là:21 ( 0,25 điểm)
bài kiểm tra định kỳ GIữA kỳ I
<b> mơn: tốn - lớp 2</b>
<b> năm học 2010 - 2011</b>
<i><b> Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)</b></i>
Họ và tên:
Trêng TiĨu häc HiƯp An
<b>Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kt qu ỳng:</b>
<i><b>Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chÊm: 80 ; 82 ; 84 ;...;...; 90 ; 92 lµ:</b></i>
A. 87 ; 88 B. 84 ; 89 C. 99 ; 90 D. 86 ; 88
<i><b>C©u 2: KÕt quả của phép cộng 48 + 23 là:</b></i>
A. 61 B. 71 C. 72 D. 81
<i><b>C©u 3: Kết quả của phép trừ 66 - 13 là:</b></i>
A. 53 B. 43 C. 41 D. 33
<b>C©u 4: 56 + 18 85 -12 Dấu cần điền vào ô trống là:</b>
A. = B. < C. > D. kh«ng dÊu nào.
<b>Câu 5: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:</b>
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9
<b>Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 20cm = </b><i><b>……</b><b>dm lµ:</b></i>
A. 20 B. 2 C. 50 D. 10
<i><b>Câu 7: Bao gạo cân nặng 45 kg, bao ngô ít hơn bao gạo 10kg. Hỏi bao ngô cân nặng </b></i>
bao nhiêu kg?
A. 15 kg B. 30 kg C. 35 kg D. 40 kg
<b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
a/ 38 + 26 b/ 53 + 47 c/ 87 - 54 d/ 78 - 36
...
<b>§iĨm:</b>
<b>Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
56 l dÇu
Thïng thø nhÊt 28 l dÇu
Thïng thø hai
?<i> l dầu.</i>
Bài giải
...
...
...
...
<b>Bi 3: Vừa cam vừa quýt có 67 quả, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả</b>
quýt?
Bài giải
...
...
...
...
<b>Bài 4: Tính tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số liền sau số 20.</b>
Bµi lµm
...
...
...
...
<i> </i>
<i> </i>
<i> Giáo viên coi, chÊm:1 </i>
<i>-... </i>
<i>………</i>
<i> 2 </i>
<i>-………</i>
<b> </b>
<b>Họ và tên:</b>
...
<b>Lớp: ...</b>
<b> bài kiểm tra định kỳ GIữA kỳ I</b>
<b> Môn : tiếng việt - Lớp 2</b>
<b>- Điểm đọc: ...</b>
<b>- Điểm viết: ...</b>
<b>- Điểm Tiếng Việt: ...</b>
<b>I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) </b>
<i><b>* Đọc từ ( 2 điểm)</b></i>
<i><b>* Đọc câu: (3 điểm)</b></i>
- Đọc đoạn một bài: " Bạn của Nai Nhỏ "
- Trả lời câu hỏi: Nai xin phép cha đi đâu?
<b>II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>
Bài viết: " Bạn của Nai Nhỏ "
Phần kiểm tra viết
Họ và tên giáo viên coi, chấm: ...
<b>(Dành cho học sinh khuyết tật) </b>
<i>1. §äc tõ, câu: ( 5 điểm)</i>
* Đọc từ (2 điểm)
- Hc sinh đọc đúng mỗi từ cho 0,25 điểm.
* Đọc câu (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng mỗi câu cho 1,5 điểm.
<i><b>2. Đọc đoạn: ( 5 điểm)</b></i>
- Học sinh đọc đoạn văn cho 4 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hổi cho 1 điểm
<b>II. Kiểm tra viết ( 10 điểm) </b>
- ViÕt sai lỗi trong bài, cứ 4 lỗi trừ 1 điểm (sai, lẫn phụ âm, vần, thanh, thiếu
tiếng, những lỗi sai gièng nhau tÝnh 1 lÇn.)
- Bài viết khơng đúng kĩ thuật (sai vị trí dấu thanh, khoảng cách, độ cao ...) trừ
toàn bài 1 điểm.
<b>(Dnh cho hc sinh khuyết tật) </b>
<b>I/ Kiểm tra c (10 im):</b>
<i>1. Đọc từ, câu: ( 5 điểm)</i>
* §äc tõ (2 ®iĨm)
- Học sinh đọc đúng mỗi từ cho 0,25 điểm.
* Đọc câu (3 điểm)
- Học sinh đọc đúng mỗi câu cho 1,5 điểm.
<i><b>2. Đọc đoạn: ( 5 điểm)</b></i>
- Học sinh đọc đoạn văn cho 4 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hổi cho 1 điểm
<b>II. Kiểm tra viết ( 10 điểm) </b>
- Viết sai lỗi trong bài, cứ 4 lỗi trừ 1 điểm (sai, lẫn phụ âm, vần, thanh, thiếu
tiếng, những lỗi sai giống nhau tính 1 lÇn.)
- Bài viết khơng đúng kĩ thuật (sai vị trí dấu thanh, khoảng cách, độ cao ...) trừ
tồn bài 1 điểm.
bài kiểm tra định kỳ GIữA kỳ I
<b> mơn: tốn - lớp 2</b>
<b> năm học 2010-2011</b>
<i><b> Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)</b></i>
<b> ( Dành cho học sinh khuyết tật)</b>
<i><b> Họ và tên: </b></i>
Trêng TiĨu häc HiƯp An
<b> </b>
<b> Bµi 1: TÝnh?</b>
3 + 3 =... 4 + 5 =...
5 + 3 =... 4 + 3 =...
<b>Bµi 2: TÝnh?</b>
12 20 25 32
+ + -
-23 21 12 21
<b>Bài 3:</b>
Hà có 4 viên bi, Hùng có 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: </b>
Hình bên có... hình tam giác.
<i>Giáo viên coi, chấm:1 - </i>
<i>...</i>
<i>………</i>
<i> 2 - </i>
<i>………</i>
<b>(Dành cho học sinh khuyết tật)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
<b>Bài 2: ( 4 điểm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
<b>Bài 3: ( 3 điểm).</b>
<b>Bµi 4: ( 1 điểm)</b>
<b>(Dành cho học sinh khuyết tật)</b>
<b>Bài 1: (2 ®iĨm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
<b>Bài 2: ( 4 điểm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
<b>Bài 3: ( 3 điểm).</b>