Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiet 16 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 19 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 10/11/2010</b></i>


<i><b>Tiết 19</b></i> <i><b>Ngày dạy: 18/11/2010</b></i>


<b>Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b> - Phân tích được một số đặc điểm về dân số và phân bố dân cư nước ta.</b>


- Phân tích được nguyên nhân, hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh và phân bố chưa hợp lí.
- Nêu được một số chính sách dân số nước ta.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ dân số Việt Nam để hiểu và trình bày về tình hình tăng dân số,
cơ cấu dân số và phân bố dân cư ở nước ta.


- Sử dụng bản đồ phân bố dân cư Việt Nam để nhận biết và trình bày đặc điểm phân bố dân cư.
<b>3. Thái độ</b>


Hiểu được sức ép dân số đối với mơi trường, kinh tế, xã hội. Có ý thức về sinh để có kế hoạch trong tương lai.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các bảng số liệu và hình ảnh về dân số nước ta.


- Các biểu đồ về gia tăng, cơ cấu dân số nước ta và các nước có nền kinh tế phát triển .
- Lược đồ phân bố dân cư nước ta.



<b>2. Học sinh </b>


- Đặc điểm dân số, thành phần dân tộc nước ta. Nguyên nhân và hậu quả của dân số đông.
- Phân bố dân cư nứoc ta: giữa trung du miền núi với đồng bằng, giữa nông thôn và thành thị.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU</b>


- Làm việc cá nhân, nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (Không)</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>* Hoạt động 1. Tìm hiểu đặc điểm dân số nước ta</b>


<i><b>- GV cho HS quan sát bảng số liệu: Dân số của một số</b></i>
<i><b>nước đông dân trên thế giới năm 2007.</b></i>


<i>H. Chứng minh VN là nước đông dân ?</i>
<i>H. Nguyên nhân DS nước ta đông ?</i>
GV yêu cầu HS trình bày


- GV nhận xét, chuẩn xác kiến thức


- GV: Ngày 01/04/2009 DS nước ta 85.789.573 người.



- Quan sát bảng số liệu
của GV đưa ra.


- Chứng minh dân số
nước ta đông.


- HS trình bày.
- HS ghi bài.


<b>1. Đặc điểm dân số nước</b>
<b>ta</b>


<b> a. Nước ta là nước</b>
<b>đông dân </b>


<b> Dân số năm 2006:</b>
hơn 84 triệu người, đứng
thứ 3 khu vực Đông Nam
Á và thứ 13 trên thế giới.


<i><b>- GV cho học sinh quan sát các hình ảnh về các dân tộc ở</b></i>
<i><b>VN.</b></i>


<i>H. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?</i>


<i>H. Ở lớp chúng ta có những dân tộc nào ?</i>


<i><b>GV cho HS quan sát biểu đồ cơ cấu dân tộc ở nứớc ta.</b></i>


<i>H. Nhận xét về cơ cấu dân tộc ở nước ta ?</i>


GV yêu cầu HS trả lời, nhận xét và bổ sung.
GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức


- Quan sát hình ảnh
- Trả lời câu hỏi.
- Quan sát biểu đồ
-Trả lời câu hỏi.
Ghi bài


<b>b. Nhiều thành phần</b>
<b>dân tộc</b>


- Nước ta có 54 dân tộc
sống khắp các vùng lãnh
thổ của đất nước, dân tộc
Kinh (Việt) chiếm 86,2%,
các dân tộc khác 13,8 %.
- Có 3,2 triệu Việt kiều.
<i><b>GV cho HS quan sát biểu đồ gia tăng DS trung bình</b></i>


<i><b>qua các năm và biểu đồ dân số Việt Nam (1921 - 2007)</b></i>


H. <i>Dân số nước ta tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?</i>
<i>Vì sao tỷ lệ gia tăng tỷ lệ gia tăng DS trong những năm gần</i>
<i>đây giảm ?</i>


<i>H. Nguyên nhân của DS tăng nhanh ?</i>


<i>H. Sự bùng nổ DS ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ và</i>
<i>các dân tộc diễn ra như thế nào ?</i>



- Quan sát biểu đồ
- Trả lời câu hỏi


<b> c. Gia tăng dân số vẫn</b>
<b>còn cao</b>


- Bùng nổ dân số diễn ra
vào nửa cuối thế kỷ XX,
sau đó gia tăng tự nhiên
giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>H. Vì sao tỷ lệ gia tăng DS giảm nhưng quy mô DS nước ta</i>
<i>vẫn tăng lên.</i>


Yêu cầu HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức


- Trả lời, bổ sung
- HS ghi bài


cao hơn mức trung bình
của thế giới 1,2%.


- Mỗi năm tăng thêm hơn
1 triệu người.


<i><b>- GV cho HS quan sát biểu đồ về cơ cấu DS theo nhóm</b></i>
<i><b>tuổi nước ta năm 1999 và 2005 và biểu đồ cơ cấu DS theo</b></i>
<i><b>nhóm tuổi của các nước phát triển.</b></i>



<i>H. Nhận xét cơ cấu DS theo nhóm tuổi nứoc ta năm 1999</i>
<i>và 2005 ?</i>


<i>H. So sánh cơ cấu DS theo nhóm tuổi của nước ta và các</i>
<i>nước phát triển.</i>


Yêu cầu HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức


- Quan sát bảng số liệu
- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời, bổ sung
- HS ghi bài


d. Cơ cấu dân số trẻ
- 64% trong độ tuổi lao
động.


- 9 % trên độ tuổi lao
động.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tác động của đặc điểm DS tơi</b>
<b>KT-XH và tài nguyên - môi trường.</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát một số hình ảnh về tác</b>
<b>động của dân số tới KT - XH và môi trường.</b>


- Học sinh thảo luận theo nhóm: 4 nhóm (Phụ lục 1) .
<b>Hoàn thành Phiếu học tập</b>



<b> - Nhóm 1: Thuận lợi</b>


<b> - Nhóm 2: Khó khăn về kinh tế.</b>
<b> - Nhóm 3: Khó khăn về xã hội</b>
<b> - Nhóm 4: Khó khăn về mơi trường</b>


GV u cầu HS các nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận
xét bổ sung.


GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức.


- Quan sát các hình ảnh
về tác động của đặc
điểm DS.


- Thảo luận theo nhóm
khoảng 5- 6 HS.


- Trình bày kết quả thảo
luận.


Ghi bài.


<b>2. Tác động của đặc</b>
<b>điểm dân số kinh tế, xã</b>
<b>hội, tài nguyên và môi</b>
<b>trường</b>


<b> (Phụ lục 2)</b>



* Hoạt động 3: Tìm hiểu Phân bố dân cư nước ta
<i>- <b>GV cho HS quan sát lược đồ, tranh ảnh, biểu đồ về</b></i>
<i><b>phân bố dân cư giữa ĐB so với Trung du, miền núi; giữa</b></i>
<i><b>thành thị và nơng thơn.</b></i>


- Thảo luận theo nhóm 2 HS.


- Thảo luận theo Phiếu học tập (Phụ lục 3)
- Yêu cầu HS trình bày, các HS khác bổ sung
H. <i>Nguyên nhân của dân cư phân bố không đều ?</i>
- GV nhận xét, chuẩn xác kiến thức.


- Quan sát bảng số liệu,
lược đồ, tranh ảnh, biểu
đồ.


- Thảo luận theo nhóm
2 HS..


- Trình bày kết quả.
- Ghi bài.


<b>3. Phân bố dân cư chưa</b>
<b>hợp lí</b>


(<i><b> Theo phụ lục 4)</b></i>


<b>* Hoạt động 4</b>



<b>GV cho học sinh xem sơ đồ và tranh ảnh</b>


<i>H. Nêu những chính sách dân số nước ta hiện nay ?</i>
GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức.


- Quan sát sơ đồ và
hình ảnh.


- Trả lời.
Ghi bài.


<b>4. Chiến lược phát triển</b>
<b>dân số hợp lí và sử dụng</b>
<b>hiệu quả nguồn lao động</b>
<b>của nước ta.</b>


- C/sách DS-KHHGĐ.
- Chính sách phân bố lại
dan cư và LĐ trên phạm
vi cả nước.


<b>4. Củng cố</b>


<i>Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và mơi trường ?</i>
- Cho HS xem sơ đồ tóm tắt về đặc điểm của dân số nước ta.


<b>5. Dặn dò (Phần HS tự học ở nhà chuẩn bị cho tiết tiếp theo)</b>


- Nêu những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta ?
- Đọc và phân tích các bảng số liệu: 17.2, 17.3, 17.4 trang 74, 75 SGK.



- Trình bày vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, hướng giải quyết việc làm ở nước ta và địa phương em hiện
nay ?


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



Dựa vào các hình ảnh trên em hãy thảo luận nêu lên tác động của đặc điểm dân số


tới kinh tế - xã hội và môi trường ở nước ta ?



<b>a. Thuận lợi</b>


<b>Thuận</b>



<b>lợi</b>



………


………


……….


……….



b. Khó khăn



<b>Khó</b>


<b>khăn</b>



<b>Đối với kinh tế</b>

<b>Đối với xã hội</b>

<b>Đối với tài nguyên</b>

<b><sub>môi trường</sub></b>



………


………



………


………


………



………


………


………


………


………



………


……….


……….


……….


……….



………



<b>Phụ lục 2</b>



<b>Tác động của đặc điểm dân số tới kinh tế - xã hội và môi trường nước ta</b>


<b>a. Thuận lợi</b>



<b>Thuận</b>


<b>lợi</b>



+ Nguồn lao động dồi dào, dự trữ lớn. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.


+ Dễ phát triển các ngành cần nhiều lao động.



+ Đa dạng về tập quán sản xuất và kinh nghiệm.




<b>b. Khó khăn</b>



<b>Khó</b>


<b>khăn</b>



<b>Đối với kinh tế</b>

<b>Đối với xã hội</b>

<b>Đối với tài nguyên</b>

<b><sub>môi trường</sub></b>



+ Trở ngại cho việc phát


triển kinh tế.



+ Mất cân đối cung - cầu .


+ Cơ cấu kinh tế chuyển


dịch chậm



+ GDP/ người thấp,


tăng chậm



+ GD, Y tế, văn hóa


khó ấp ứng.



+ Thiếu việc làm, thất


nghiệp.



+ Tài nguyên khai


thác quá mức.



+ Ô nhiễm môi


trường sống.




<b>Phụ lục 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS dựa các bảng số liệu, lược đồ, tranh ảnh, biểu đồ và nội dung SGK hãy thảo luận


nhóm 2 học sinh để hồn thành phiếu học tập sau:



<b>...</b>


<b>Phụ lục 4:</b>

Phân bố dân cư chưa hợp lí



<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÝ</b>



<b>Giữa đồng bằng với</b>


<b>trung du và miền nú</b>

<b>i</b>



...


...


...


...


...


...


...



<b>Giữa Thành thị và</b>


<b>nông thôn</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>




<b>HẬU QUẢ</b>



<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>



<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÝ</b>



<b>Giữa đồng bằng với</b>


<b>trung du và miền nú</b>

i


<b>- ĐB</b>: Tập trung khoảng 75%
DS, MĐDS cao.


<b>- TD-MN</b>: Chiếm khoảng
25% DS, MĐDS thấp.


<b>Giữa Thành thị và</b>


<b>nông thôn</b>



<b>- Thành thị: </b>DS thấp, 26,9%
(2005).


<b>- Nông thôn:</b> DS tập trung
đông, 73,1 % (2005)


<b>HẬU QUẢ</b>



- Sử dụng lao động lãng phí.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×