Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Dai so 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.05 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>

15/08/2010


<b>Ngày giảng:</b>

16/08/2010



<b>CHƯƠNG I</b>

:

<b>SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC</b>



<b>TiÕt 1</b>

<b>: Bài </b>

<b> 1:</b>

<b> </b>

<b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên truc số và so sánh
số hữu tỉ.


- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N<i>Z</i> <i>Q</i>


- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp N, Z,Q và các bài tập, thước thẳng có
chia khoảng.


- HS:Oân tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản phân số; Quy đồng mẫu các
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số và thước
thẳng có chia khoảng.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: số hữu tỉ</b>


-GV: Giả sử có 3 ; -0,5 ; 0 ; <sub>3</sub>2 ; 2 <sub>7</sub>5


-GV? Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số
bằng nó


GV? Ngồi 3 phân số bằng nó, cịn viết
đựơc nữa khơng/


-GV? Qua các ví dụ trên,mỗi số có thể có
bao nhiêu phân số bằng nó?


-GV!Các phân số bằng nhaulà cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số
hữu tỉ- Ký hiệu là Q.


GV? Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? Viết
dưới dạng như thế nào?


-GV! Chốt lại vấn đề trả lời của học sinh


và cho ghi vở, yêu cầu học sinh làm (?1)


-HS: Theo dõi và suy nghĩ độc lập, trả lời:
3 = <sub>1</sub>3 <sub>2</sub>6 <sub>3</sub>9







 = …. ; – 0,5 =


4
2
2
1
2


1 






 ….


0 =  





2
0
1
0
1
0


…… ; <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>6</sub>4 <sub>6</sub>4










 …


14
38
7
19
7


19
7
5


2 






 .


-HS: Mỗi số có thể viết thành vô số phân



số bằng nó.


-HS Số hữu tỉ là số viết ở dạng phân số
<i>b</i>


<i>a</i>


với a,b <i>Z</i>, b0


-HS: Lên bảng ghi kết quả (?1):
0,6= <sub>10</sub>6 <sub>5</sub>3 ; - 1,25 =


4
5
100


125 







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV? Các số 0 ; 6 ; -1,25 ; 11<sub>3</sub> có phải là
số hữu tỉ khơng? Vì sao?


-GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)


-GV? Số ngun a có phải là số hữu tỉ
khơng? Vì sao?



-GV? Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ
khơng ? vì sao?


-GV? Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp N, Z, Q?


-GV!Cho học sinh làm bài tập 1(Sgk) và
theo dõi lời giải,nhận xét ,từ đó chuyển ý
sang mục 2)


3
4
3
1


1  .


-HS: Các số 0,6; -1,25 ; 11<sub>3</sub> là các số hữu
tỉ ( Vì theo định nghĩa)


-HS: Làm (?2) có kết quả:


Với a<i>Z</i> thì a = <i>a</i>  <i>a</i><i>Q</i>


1


-HS: Với n <i>N</i> thì n = <i>n</i> <i>n</i><i>Q</i>


1



-HS: Nhận xét N<i>Z</i>và Z <i>Q</i>


-HS: Làm bài tập 1(Sgk) có kêt quả:
-3<i>N</i>; -3<i>Z</i> ; -3<i>Q</i> ;  <sub></sub><i>N</i>


3


2 <sub>;</sub>


<i>Q</i>





3


2 <sub>; </sub><i>N</i><i>Z</i> <i>Q</i>


<b>Hoạt động 2: Biểu diễn số Q trên trục số</b>
-GV! Vẽ trục số, cho học sinh biểu diễn
các số nguyên -2 ; -1 ; 2 trê trục số.


-GV: tương tự như số nguyên ta có thể biểu
diễn mọi số hữu tỉ trên trục số, hướng dẫn
học sinh biểu diễn <sub>4</sub>5 trên trục số.


-GV? Yêu cầu học sinh cho vài ví dụ và
biểu diễn các số đó trên trục số.



-GV: Cho 2 học sinh làm bài tập 2 (Sgk),
cả lớp theo dõi, nêu nhận xét lời giải.


-HS: Lên bảng điền các giá trị trên trục
số:


-HS: Ghi: “Chia đoạn đơn vị 4 phần đều
nhau. Lấy về bên phải điểm O một đoạn
bằng 5 đơn vị mới ta biểu diễn được 5/4
trên trục số đó”


-HS: Hai học sinh lên bảng giải bài tập 2
(Sgk), mỗi học sinh nhận xét một phần
(cả lớp cùng giải)


<b>Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ</b>
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?4), so sánh
phân số -<sub>3</sub>2 và <sub></sub>4<sub>5</sub>.


-GV? Muoán so sánh hai phân số ta làm như
thế nào ?


-GV? Cho học sinh so sánh hai số hữ tỉ -0,6
và 1<sub>2</sub>


 ta làm thế nào?


-GV? So sánh 0 và -3<sub>2</sub>1 ?


-HS: Quan sát (?4) và giải có kết quả:



15
10
3


2 




 ;


15
12
5


4
5


4 






 (Vì


-10>12và15>0) Neân <sub>15</sub>10  <sub>15</sub>12hay


-5
4


3
2




 .


-HS: Đưa phân số về cùng mẫu rồi so
sánh các tử


-HS: Đưa về dạng phân số rồi so sánh:
-0,6 =  <sub>10</sub>6 ;


10
5
2


1 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV? Qua các ví dụ trên, so sánh hai số
hữu tỉ ta thực hiện như thế nào?


-GV! Giới thiệu để học sinh nắm được số
hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0, đồng thời
u cầu giải (?5).


-GV! Chốt lại: 0



<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b cùng dấu


0




<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a,b khác dấu.


>0) Nên:  <sub>10</sub>6 <


10
5


 hay -0,6 <


2
1




-HS: Trả lời 0 > -3<sub>2</sub>1


-HS: Viết hai số dưới dạng cùng mẫu số
dương rồi so sánh hai tử số, số hữu tỉ nào


có tử số lớn lơn thì lớn hơn.


-HS:Làm (?5) có kêt quả:
+Số hữu tỉ dương là ; <sub>5</sub>3


3
2





+Số hữu tỉ âm là: - ;
5
1
;
7
3


 -4


+Số hữu tỉ không âm, không dương là


2
0




<b>Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò</b>


-GV? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ?


-GV? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?


-GV? Cho hai số -0,75 và <sub>3</sub>5 . Hãy so sánh
và biểu diễn trên trục số? Có nhận xét gì?
-GV: Hướng dẫn học sinh về nhà:


+Nắm định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
+<b>Bài tập về nhà</b>: Bài 3,4,5 (Sgk);


baøi1,3,4,8(SBT)


+Oân tập qui tắc cộng ,trừ phân số, quy tắc
dấu ngoặc,quy tắc chuyển vế đã học tốn
6.


-HS: Số hữu tỉ là số có dạng <i><sub>b</sub>a</i> (a,b


0
, 


<i>Z</i> <i>b</i> ), và tự cho ví dụ minh hoạ


-HS: Trả lời cách so sánh (Sgk)
-HS: -0,75 =  3<sub>4</sub>  9<sub>12</sub>và


12
20
12



9
12
20
3
5







Hay -0,75 < <sub>3</sub>5 và biểu diễn các số đó
trên trục số (Hai học sinh lên bảng biểu
diễn)


-HS: Lắng nghe các hướng dẫn và dặn dò
của giáo viên, chuẩn bị cho tiết học sau.




<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>Ngày soạn:</b>

18/08/2010


<b>Ngày giảng:</b>

19/08/2010




<b>TiÕt 2:</b>

<b> Bài </b>

<b> 2:</b>

<b> CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỶ</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số
hữu tỉ


- Có kỷ năng làm các phép tính cộng, trừ các số hữu tỷ nhanh và chính xác.
<b>B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 7, 8 (Sgk), bài soạn.


- HS:Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
<b> C/ Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về
số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?


-GV? Yêu cầu học sinh khá giải bài tập 5
(Sgk)


Hướng dẫn: Giả sử x = <i><sub>m</sub>a</i> , y =


<i>a</i>,<i>b</i> <i>Z</i>

,


<i>m</i>
<i>b</i>


 x <y, m > 0 . chứng tỏ: Nếu z


= <i>a</i><sub>2</sub><i><sub>m</sub>b</i> thì x < z < y


-GV! Vậy trên trục số, giữa hai điểm bất
kỳ của hai số hữu tỉ khác nhau bao giờ
cũng có một điểm biểu diễn số hữu tỉ đó.


-HS: Trả lời định nghĩa số hữu tỉ và nêu
ví dụ.


-HS: giải bài tập 5 (Sgk)


Ta có: x = <sub>2</sub>2<i><sub>m</sub>a</i> ; y = <sub>2</sub>2<i><sub>m</sub>b</i> ; z = <i>a</i><sub>2</sub><i><sub>m</sub>b</i> vì a
<b


 a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b 


<i>m</i>
<i>a</i>


2
2


< <i>a</i><sub>2</sub><i><sub>m</sub>b</i><<sub>2</sub>2<i><sub>m</sub>b</i>


Hay x < z < y


<b>Hoạt động 2: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ.</b>
-GV: Ta biết mọi số hữu tỷ đều viết dưới
dạng (<i>b</i> 0;<i>a</i>,<i>b</i> <i>Z</i>)


<i>b</i>
<i>a</i>




 .


-GV? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?


-GV?Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ?
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?1)


-GV? Trong bài ta có thể vieát 0,6 = ?


<b>-</b>HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số để giải.
-HS: <b>Nêu quy tắc (Sgk</b>)


Hai học sinh lên bảng giải (?1) có kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV? 2<sub>3</sub>



 chuyển sang phân số có mẫu


dương ta viết như thế nào?
-GV? Vậy kết quả 0,6 + 2<sub>3</sub>


 = ?


-GV? Trong bài b) ta vận dụng quy tắc
nào? Kết quả?


-Qua các bài tập ta có cơng thức tổng qt
cộng, trừ hai số hữu tỉ như thế nào ?


-GV? Tìm số nguyên x biết x + 5 =17 ta
làm như thế nào ?


15
1
15


10
15


9
3


2
5
3


3


2
10


6
3


2 














b)


15
11
15


6
15



5
)
5
2
(
3
1
)
10


4
(
3
1
)
4
,
0
(
3
1


















-HS: Nêu tổng quát: x = <i>y</i> <i><sub>m</sub>c</i>
<i>m</i>


<i>a</i>




;


Thì x + y =<i><sub>m</sub>a</i> + <i><sub>m</sub>c</i> =<i>a<sub>m</sub></i><i>c</i> vaø x –y =<i><sub>m</sub>a</i>
<i>-m</i>


<i>c</i>


=<i>a<sub>m</sub></i> <i>c</i>


-HS: x + 0,5 = 17 hay x = 17 -5 = 12
Vaäy x =12


<b>Hoat độïng 3: Quy tắc chuyển vế</b>


-GV? Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học


trong Z?


-GV? Tương tự trong Q ta có quy tắc
chuyển vế như thế nào?


-GV? Tìm x biết - <sub>7</sub>3 + x = 1<sub>3</sub> ?-GV? Yêu
cầu học sinh làm (?2) theo nhóm rồi cử đại
diện nhóm trình bày bài giải.


-GV! Yêu cầu các nhóm nhận xét và nêu
chú ý (Sgk).


-HS: Nhắc quy tắc chuyển vế (toán 6)
-HS: Nêu quy tắc chuyển vế (Sgk)
-HS: -3<sub>7</sub> + x = <sub>3</sub>1 hay x = 1<sub>3</sub><sub>7</sub>3  <i>x</i>16<sub>21</sub>


-HS: Thảo luận nhóm (?2) và cử đại diện
nhóm trình bày bài giải.


Kết quả : a) x = <sub>6</sub>1 ; b) x = 29<sub>28</sub>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dị</b>


-GV: Dùng bảng phụ có bài tập 7 (Sgk)
-GV? Viết số hữu tỉ <sub>15</sub>7 dưới dạng tổng
hai số hữu tỉ dương ( Hai học sinh trả lời )
-GV: Nhận xét và chữa bài tập 7 (Sgk)
-GV: Dùng bảng phụ có đề bài tập 8 (Sgk),
yêu cầu học sinh giải.


-GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu


tỉ và quy tắc chuyển vế để học sinh nắm


baøi.


-GV: dặn học sinh về học thuộc các quy
tắc cộng, trừ , chuyển vế trong Q và
hướng dẫn về nhà giai ûbài tập


8cd,9,10(Sgk) và xem trước bài“Nhân,
chia số hữu tỉ”, quy tắc nhân,chia phân số


-HS: quan sát bảng phụ bài tập7 (Sgk)
HS1: -1<sub>5</sub><sub>15</sub>4 <sub>15</sub>3<sub>15</sub>4 <sub>15</sub>7


HS2: 1 - <sub>15</sub>


7
15
22
15
15
15


22 






-HS: Quan sát bài tập 8 (Sgk) trên bảng


phụ và giải theo nhóm, có kết quaû;
a) -2<sub>70</sub>47 ; b) <sub>70</sub>27


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn:</b> 22/08/2010
<b>Ngày giảng:</b> 23/08/2010


<b>Bài 3: NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỶ</b>


<b> A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ


- Có kỷ năng vân dụng các quy tắc vào giải nhanh các phép toán nhân, chia trong Q
<b> B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi công thứ nhân, chia các số hữu tỉ và bài tập 14 (Sgk)


- HS:n tập quy tắc nhân ,chia phân số và tính chất nhân phân số và định nghóa tỉ số.
<b> C/ Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ và
quy tắc chuyển vế?


-GV? Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số


(Lớp 6)? Viết tóm tắt cơng thức nhân, chia
hai phân số


-GV: Nhận xét trả lời của học sinh và đặt
vấn đề nhân hai số hữu tỉ?


HS: Nêu quy tắc (Sgk) của bài học $2
-HS: Nhắc qui tắc nhân, chia phân số và
viết:


<i>m</i>
<i>a</i>


. <i><sub>n</sub>b</i> = <i><sub>mn</sub>a</i>.<i>b</i> và <i><sub>m</sub>a</i> : <i><sub>n</sub>b</i> =<i><sub>m</sub>a</i> . <i><sub>b</sub>n</i> =
<i>bm</i>


<i>an</i>


( m ,n

0 ; a,b,m,n

Z)
<b>Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỷ</b>


-GV? Số hữu tỷ là số như thế nào ?
-GV? Nhân hai phân số ta làm thế nào ?
-GV? Nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV? Với x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i><sub>d</sub>c</i> thì x.y = ?
-GV: Nêu quy tắc (Sgk)


-GV? p dụng và tính - <sub>4</sub>3 .21<sub>2</sub> = ?


-GV?Phép nhân phân số có những tính chất


nào? (Giáo viên cho ghi tóm tắt các tính
chất)


-GV: Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập


-HS: số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân
số <i><sub>b</sub>a</i> (a,b <i>Z</i> ;<i>b</i> 0)


-HS: Nhân hai phân số là nhân tử với tử,
nhân mẫu với mẫu…


-HS: Nhân hai số hữu tỉ là viết chúng
dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc
tính….


-HS: Với x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i>xy</i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>bd</sub>ac</i>
<i>d</i>


<i>c</i>





 .


-HS: - <sub>4</sub>3 .21<sub>2</sub> = -<sub>4</sub>3 . <sub>2</sub>5 = -15<sub>8</sub>
-HS: Neâu 4 tính chất cơ bản ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11a,b.



<b>Lưu ý:</b> Thực hiện đến phân số tối giản.
-GV: Nhận xét lời giải của học sinh và đặt
vấn đề: “ Chia hai số hữu tỉ ?”.


quaû:


11a) -<sub>7</sub>2 .21<sub>8</sub> = -<sub>56</sub>42
( Hoặc = <sub>7</sub>2<sub>.</sub><sub>2</sub>.3<sub>.</sub><sub>4</sub>.7 = <sub>4</sub>3)


11b)0,24 . <sub>4</sub>15 = <sub>10</sub>24 .  <sub>4</sub>15 = <sub>10</sub>9
<b>Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ</b>


-GV? Chia hai phân số <i><sub>b</sub>a</i> và <i><sub>d</sub>c</i> ta làm thế
nào ?


-GV? Vậy để chia hai số hữu tỉ ta làm sao?
-GV? Với x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i><sub>d</sub>c</i> (y

0) thì x : y


= ?


-GV? p dụng tính (-0,4) : (- <sub>3</sub>2 ) = ?


-GV: Cho hai học sinh giải (?)
a)3,5 : (-1<sub>5</sub>2 ) = ?


b) <sub>23</sub>5 : (-2) =?


-GV: Lưu ý học sinh quy tắc về dấu trong
phép nhân các số nguyên.



-HS: <i><sub>b</sub>a</i> : <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i> . <i>d<sub>c</sub></i> = <i>ad<sub>bc</sub></i>


-HS: Nêu quy tắc chia hai số hữu tỉ ( dựa
trên cách chia hai phân số)


-HS: x = <i><sub>b</sub>a</i> ; y = <i><sub>d</sub>c</i> (y

0 ) thì


x : y=<i><sub>b</sub>a</i> : <i><sub>d</sub>c</i> = <i><sub>b</sub>a</i> .<i>d<sub>c</sub></i>


-HS: Lên bảng giải (-0,4):(-<sub>3</sub>2 )=<sub>10</sub>4 :


3
2




= <sub>5</sub>2 .<sub></sub>3<sub>2</sub> =<sub>5</sub>3


-HS: Hai học sinh lên giải (?)


a) 3,5 : (-1<sub>5</sub>2 ) =<sub>10</sub>35 :<sub>5</sub>7 =<sub>2</sub>7 :<sub>5</sub>7 =


2
5




b) -<sub>23</sub>5 : (-2) = <sub>23</sub>5 . <sub></sub>1<sub>2</sub> = <sub>46</sub>5
<b>Hoạt động 4: Chú ý</b>



-GV? Khi chia x cho y ta còn cách viết như
thế nào?


-GV? Vậy <i><sub>y</sub>x</i> gọi là gì của x : y ?
-GV: Cho học sinh nêu chú ý (Sgk)
-GV? Yêu cầu học sinh giải -5,2 : 1,3 = ?


-HS: Khi chia x cho y ta còn có cách viết
thương là x : y = <i><sub>y</sub>x</i>


-HS: <i>x<sub>y</sub></i> gọi là tỉ số của x : y
-HS: Nêu chú ý (Sgk)


-HS: -5,2 : 1,3 = <sub>1</sub>5<sub>,</sub><sub>3</sub>,2
<b>Hoạt đơng 5: Củng cố, dặn dị</b>


-GV: Cho học sinh giải bài tập 13a,b (Hai
học sinh lên bảng giải, số còn lại tự giải và
kiểm tra)


-GV: Treo bảng phụ có đề bài tập 14 (Sgk),


-HS: Làm bài 13 (Sgk) có kết quả:
a) <sub>4</sub>3. 12<sub>5</sub>


 .( 6


25





) =(3<sub>4</sub>).<sub>.(</sub>12<sub></sub><sub>5</sub>.(<sub>).</sub><sub>6</sub>25) =


2
15




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

yêu cầu cả lớp thảo luận theo tổ học tập rồi
điền vào ô trống trong bảng.


-GV: Chốt kiến thức trọng tâm bài học, dặn
học sinh về nắm qui tắc nhân, chia số hữu tỉ
và ôn tập giá trị tuyệt đối trong Z, giải các
bài tập 11, 15, 16 (Sgk) và nghiên cứu bài
học 4.


nhóm tổ, cử đại diện của tổ lên điền kết
quả


-<sub>32</sub>1 X 4 = -<sub>8</sub>1


: X :


-8 : -1<sub>2</sub> = 16


=


256



1 <sub>X</sub> <sub>-2</sub> <sub>=</sub>


128
1





<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



---


<b> </b>
<b> </b>


<b> Tiết 4 </b>

<b>Bài </b>

<b>4</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ </b>


<b> CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>



<b> A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.



- Có kỷ năng cộng ,trừ, nhân, chia các số thập phân, có ý thức vận dụng tính chất các phép
tốn về số hữu tỉ để tính tốn một cách hợp lý.


<b> B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cơng,trừ,nhân, chia số thập phân thơng qua
phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn giá trị tuyệt đối số nguyên a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS:Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng,trừ, nhân,chia số thập phân, cách
viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.


<b> C/ Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì
?


Tìm 15 ;  3 ; 0 và tìm <i>x</i> = 2


-GV? Biểu diễn các số hữu tỉ 3,5 ; -<sub>2</sub>1 ; -2
trên trục số.


-GV: Cho học sinh nhận xét lời giải; sửõa sai


và giới thiệu bài.


-HS: Lên bảng trả lời và giải bài tập
+ Giá trị tuyệt đốùi số nguyên a là khoảng


cách từ a đến 0 trên trục số.


15 =15 ;  3 = 3 ; 0 = 0 ; <i>x</i> = 2


 x 2


-HS: Biểu diễn các số trên trục số
-Hs: Nhận xét lời giải của hai học sinh
lên bảng


<b>Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu </b>
<b>tỉ</b>


-GV? Tương tự giá trị tuyệt đối số nguyên,
giá trị tuyệt đối số hữu tỉ x được định nghĩa
như thế nào?


-GV: Nêu ký hiệu <i>x</i>


-GV?Dựa vào định nghĩa tìm 3,5 ;
2
1
 ;
0 ;  2 ?



-GV: Yêu cầu học sinh lên bảng giải (?1b)


-GV: Chốt lại ta có:


<i>x</i> =










0


0



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



và củng cố bởi ví dụ
(Sgk)


-GV? Yêu cầu học sinh làm (?2)



-HS: <b>Nêu định nghĩa</b>: Giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x
tới điểm O trên trục số.


-HS: Lưu ý ký hiệu <i>x</i>


--HS Nêu kết quả: 3,5 =3,5; 0 =0 ;
2


1
 =


2
1


;  2 =2


-HS: Leân bảng điền vào chổ trống (?
1b)cókết quả


Nếu x > 0 thì <i>x</i> = x


Nếu x = 0 thì <i>x</i> = 0


Nếu x < 0 thì <i>x</i> = -x


-HS: ghi <i>x</i> =











0


0



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



-HS: Hai học sinh lên giải (?2) có kết
quả:


a)  <sub>7</sub>1 =


7
1


; b) <sub>7</sub>1 =<sub>7</sub>1
c)  3<sub>5</sub>1 =


5
1



3 <sub> ; d) </sub> 0 =<sub>0</sub>
<b>Baøi 17/trang15:</b>


1)Câu a và c đúng ; Câu b là sai
2)a) <i>x</i> =


5
1
5


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV? Yêu cầu học sinh giải bài 17 (Sgk)
<b>Hướng dẫn:</b> Dựa vào định nghĩa, công thức
để giải bài 17 (Sgk) và sửa sai.


37
,
0
37


,


0  <i>x</i> 


c) <i>x</i> =<sub>0</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> ; d) <i>x</i> =



3
5
3


2


1  <i>x</i>


<b>Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số </b>
<b>thập phân</b>


-GV: Nêu ví dụ ( -1,13) + ( -0,264) = ?
-GV? Viết các số thập phân dưới dạng phân
số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai
phân số ta có kết quả như thế nào ?


-GV? Có cách nào giải nhanh khơng ?
-GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc cộng tương tự như
cộng hai số nguyên.


-GV? Cho học sinh tính 0,245 – 2,134 = ?


(-5,2). 3,14 = ?


-GV? Làm thế nào để thực hiện các bài
toán trên.



-GV: Khi cộng, trừ, nhân hai số thập phân
ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối, về
dấu tương tự như đối với số ngun.


-GV? Chia hai số thập phân ta làm như thế
nào?


-GV: Yêu cầu học sinh làm (?3)
Tính: a) -3,116 + 0,263


b) ( -3,7) . (-2,16)


-GV: Cho học sinh làm bài 18 (Sgk) để
củng cố quy tắc cộng, trừ , nhân, chia số
thập phanâ


-HS: Quan sát ví dụ và nêu cách giải:
(-1,13) + (-0,264) = <sub>100</sub>113<sub>1000</sub>264


= (1130<sub>1000</sub>)(264) = <sub>1000</sub>1394 = -1,394
-HS: Neâu cách giải khác :


(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -
1,394


-HS: Lưu ý hướng dẫn của giáo viên
-HS: Hai học sinh lên bảng giải:
HS1: 0,245 -2,134 =


889


,
1
1000


1889
1000


2134
1000


245








HS2: (-5,2).3,14 = -16,328.


-HS: Viết các số thập phân dưới dạng
phân số thập phân rồi thực hiện tính như
đã học ở lớp 6


-HS: Xem ví dụ (Sgk)


-HS: Nêu quy tắc chia hai số thập phân (
Lưu ý dấu để đặt trước kết quả)


-HS: Làm (?3) có kết quả:



a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 – 0,263) =
-2,853


b) (-3,7).(2,16) = 3,7. 2,16 = 7,992
<b>Bài 18 (Sgk):</b> giải có kết quả:
a) -5,17 – 0,469 = -5,639
b) -2,05 + 1,73 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1 ) = 16,027
d) (-9,18) : (4,25) = -2,16
<b>Hoạt động 4: Củng cố , dặn dị</b>


-GV: Đưa bài tập 19(Sgk) và yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm và giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV: Hướng dẫn học sinh giải bài 20 (Sgk)
-GV: Dặn học sinh về nắm định nghĩa, công
thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ, so
sánh số hữu tỉ và làm các bài tập 21, 22,24
(Sgk) và bài tập 24, 25, 27 (SBT), chuẩn bị
luyện tập.


-Bạn Liên nhóm từng cặp các số có tổng
(-3) và 40 rồi cộng để có kếtquả 37
b) Cách giải bạn Liên nhanh hơn cách
giải Hùng


<b>Bài 20(Sgk) :</b> Giải có kết quả :
a)6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 + 2,4) +

(3,7)(0,3)



= 8,7 + (-4) = 4,7


b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = 0
<b> </b>


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>




<b>Tieát 5</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> A/ Mục tiêu</b>:


- Củng cố quy tắc xác định giá trị giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ


- Rèn học sinh kỷ năng so sánh số hữu tỷ, tính giá trị biểu thức, tìm x ở đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối, sử dụng tốt máy tính bỏ túi.


- Phát triển tư duy qua dạng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
<b> B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập bài 26 (Sgk), máy tính bỏ túi.
- Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.



<b> C/ Tiến trình dạy hoïc</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ x và sữa bài tập 24 (SBT- Trang
17)


Tìm x biết:


<b>-</b>HS: Trả lời với x

<sub>Q ta có:</sub>












0


0




<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>neu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) <i>x</i> 2,1 ; b)


4
3




<i>x</i> vaø x < 0
c) <i>x</i>  1<sub>5</sub> ; d) <i>x</i> 0,35 vaø x>0


-GV: Nhận xét, cho điểm và gọi học sinh làm
baøi 27a,c,d (SBT –Trang 8)


a) ( - 3,8) +

(5,7)(3,8)


c)

(9,6)(4,5)

 

 (9,6)(1,5)


d)

(4,9)(37,8)

 

 (1,92,8)



-GV: nhận xét và nhắc lại giá trị tuyệt đối của
mọi số hữu tỉ đều không âm.


-GV? Ở bài tập 27 đã áp dụng tính chất nào?


-GV: Yêu cầu học sinh nêu nhận xét bài giải,
sửõa sai.


-Baøi 24;


a) <i>x</i> =2,1 <sub></sub> x = 2,1


b) <i>x</i> <sub>4</sub>3 vaø x <0  x =


-4
3


c) <i>x</i>  <sub>5</sub>1  Không có giá trị nào


của x


d) <i>x</i> 0,35 và x>0 <sub></sub> x = 0,35
-HS: làm bài 27 có kết quả:
a) =

(3,8)(3,8)

(5,7)5,7


c) =

(9,6)(9,6)

 

 4,5(1,5)

3


d) =


(4,9)(1,9)

 

 (37,8)2,8

3,8


-HS: Ở bài 27 đã áp dụng tính chất
kết hợp và giao hoán trong phép
cộng để giải.



<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Dạng 1: </b>Tính giá trị biểu thức


-GV? yêu cầu học sinh giải bài 28 (SBT): tính
giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc


A = (3,1 – 2,5 ) – ( - 2,5 + 3,1 ) = ?
-GV? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?


C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281 ) = ?
Bài 24 (Sgk) : Yêu cầu học sinh giải bài tập
theo nhóm, u cầu đại diện hai nhóm trình
bày bài giải của nhóm.


-GV: p dụng tính chất các phép tính để tính
nhanh:


a) ( -2,5. 0,38. 0,4) -

0,125.3,15.(8)


b)


(20,83).0,2(9,17).0,2

 

: 2,47.0,5 (3,53)0,5


-GV: Kiểm tra, cho điểm


<b>Dạng 2</b>: Sử dụng máy tính bỏ túi


-GV: Đưa bảng phụ bài tập 26 (Sgk), yêu cầu
học sinh sử dụng máy tính bỏ túi, làm theo
hướng dẫn và tính câu a,c nêu kết quả phép
tính.



<b>-</b>HS: làm bài 28 (SBT- Trang8)
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0


C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281
= (- 251. 3 + 251.3) + ( - 281 + 281 )
– 1 = -1


-HS: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
(Sgk)


-HS: Thảo luận bài 24 (Sgk)
a) =


(2,5.0,4).0,38

 

 (8.0,125).3,15


= -1. 0,38 – ( - 1 ). 3,15


= - 0,38 – ( - 3,15 ) = - 0,38 + 3,15 =
2,77


b) =


(20,83 9,17).0,2

 

: (2,473,53).0,5


=

(30).0,2

:(6.0,5) (6):32


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Dạng 3</b>: So sánh hai số hữu tỷ


-GV? So sánh hai số hữu tỷ ta làm thế nào?
-GV? Yêu cầu giải bài 22 (Sgk), sắp xếp các số
hữu tỉ theo thứ tự lớn dần.



0,3; -<sub>6</sub>5 ; -1 <sub>3</sub>2 ; <sub>13</sub>4 ; 0 ; -0,875


-GV: Yêu cầu giải tiếp bài 23 (Sgk)
-GV:Chốt tính chất:


“ Nếu x < y vày < z thì x < z”
<b>Dạng 4</b>:<b>Tìm x</b>


-GV: Yêu cầu giải bài 25 (Sgk) tìm x biết:
a) <i>x</i> 1,7 2,3


-GV? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng
2,3?


b) <i>x</i><sub>4</sub>3  1<sub>3</sub>=0


-GV: Chuyển  1<sub>3</sub>sang vế phải rồi xét hai


trường hợp như câu a)


Dùng máy tính bỏ túi, thực hiện tính
giá trị biểu thức theo hướng dẫn
-HS: Aùp dụng câu a) câu c) có kết
quả:


a) – 5,5497 ; c) 0,42


-HS: Ta viết các số về dạng phân số
rồi so sánh như so sánh phân số
-HS: làm bài 22 (Sgk) có kết quả:


0,3 = <sub>10</sub>3 ; - 0,875 = <sub>100</sub>875 <sub>8</sub>7


+ có <sub>8</sub>7  <sub>6</sub>5 vì


6
5
8
7
6
5
24
20
24
21
8
7








+ Có <sub>10</sub>3 <sub>130</sub>39 <sub>130</sub>40 <sub>13</sub>4


Xeáp 0 <sub>10</sub>3 <sub>13</sub>4


6
5


8
7
13
12








13
4
3
.
0
0
6
5
875
,
0
3
2


1     






-HS: Lên giải bài 23 và 25 (Sgk)
23a) 1 1,1


5
4





b) -500 < 0 < 0,001


c) 12<sub>37</sub> 12<sub>37</sub> 12<sub>36</sub><sub>3</sub>1 13<sub>39</sub> 13<sub>38</sub>




<b>Bài 25:</b>


-HS:a) 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3



















6
,
0
4
3
,
2
7
,
1
3
,
2
7
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-HS: b)   



3
1
4
3
<i>x</i>

















12
13
3
1
4
3
12


5
3
1
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


-HS: giá trị tuyệt đối của một số
hoặc một biểu thức lớn hơn hoặc
bằng 0


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>


<b>-</b>GV: Nhắc lại kến thức về giá trị tuyệt đối của
số hữu tỷ, cộng, trừ, nhân,chia các số thập
phân.


-GV: Dặn học sinh về xem lại các dạng bài taäp


<b>-</b>HS: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
của số hữu tỷ, phép cộng, trừ, nhân,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và làm bài tập 26b,d (Sgk) và bài


28b,d;30;31;33; 34 (SBT). Oân tập định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a; nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (Toán 6), xem trước bài học “Luỹ


thừa của một số hữu tỷ”


-HS: lưu ý một số hướng dẫn và dặn
dò của giáo viên.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>



<b>Ngày soạn:</b> 7/09/2010
<b>Ngày giảng:</b> 09/09/2010
<b>Tiết 6 </b>

Bài 5:

<b>LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>



<b> A/ Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Biết các quy tắc
tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc luỹ thừa của một luỹ thừa.


- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc vào giải một số bài tập.
<b> B/ Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các quy tắc tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy
tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa., máy tính bỏ túi.


- Oân tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính
bỏ túi.


<b> C/ Tieán trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc
n của a là gì? Cho ví dụ?


-GV? Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số? Viết cơng thức tóm tắt


GV: Nhận xét, và cho điểm, dựa vào kiến
thức (lớp 6) phát triển cho luỹ thừa của số
hữu tỉ


-HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
(Ví dụ: 53<sub>=5.5.5)</sub>


-HS: Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (Tốn 6)


Cơng thức: am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>; a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n


( mn)


<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>-</b>GV? Tương tự như định nghĩa luỹ thừa với
số mũ tự nhiên của số nguyên a. Hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n (n

N) của số hữu
tỷ x? (Vì sao?)


-GV? hãy diễn đạt định nghĩa bởi công


<b>-</b>HS: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là
tích của n thừa số x




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thức.


-GV: Nêu định nghĩa (Sgk), yêu cầu học
sinh nêu ví dụ minh hoạ.


-GV? Số hữu tỉ gọi là gì? n gọi là gì?


-GV: Nêu quy ước: x1 <sub> = x ; x</sub>0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


-GV? Nếu x là số hữu tỉ viết dưới dạng <i><sub>b</sub>a</i>
thì ( <i><sub>b</sub>a</i> )n<sub> = ?</sub>


-GV? yêu cầu học sinh làm (?1)
-GV: Nhắc lại quy ước, cơng thức.


-HS: Vì số nguyên cũng là số viết ở dạng
<i>Q</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





-HS: Ta coù xn<sub> = </sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


)
(


...
.


.


<i>lan</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> (với x</sub>

<sub></sub>



Q , n

N ,n>1)


-HS: x gọi là cơ số, n là số mũ
-HS: Ghi nhớ quy ước (Sgk)


-HS: Ta coù <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 . ...


)
(


-HS: Giải (?1) có kết quả
+


(-16
9
4


)
3
(
)
4


3


2
2
2






+ (-0,5)2<sub> = 0,25 ; 0,7</sub>0<sub> = 1</sub>


<b>Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số</b>


<b>-</b>GV? cho a

<sub>N; m , n </sub>

<sub>N ; m</sub><i>n</i>thì am.an


= ? và am<sub> : a</sub>n<sub>= ? Vì sao?</sub>


-GV? Từ đó ta có kết luận gì?


-GV? Nếu x

Q ; m, n

n thì xm<sub>.x</sub>n<sub>=? vaø </sub>


xm<sub>:x</sub>n<sub>= ?</sub>


-GV? từ kết quả trên rút ra kết luận gì về
nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số của số
hữu tỷ?


-GV: Nêu quy tắc (Sgk) và tóm tắt cơng


thức.


-GV? Yêu cầu học sinh làm (? 2)


<b>-</b>HS: (…..) am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> vaø a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n


(mn)


-HS: Nêu quy tắc (Sgk)


-HS: <b>Khi x</b>

<b>Q ; m,n</b>

<b>N thì ta có xm<sub>.x</sub>n</b>
<b>= xm + n<sub> ; </sub></b>


<b>xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n </b>


-HS: Nêu quy tắc tương tự như quy tắc
nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
-HS: làm (?2) và trình bày


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2 + 3<sub> = -3</sub>5


b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub> = (-0,25)</sub>2


<b>Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa</b>
<b>-</b>GV? Yêu cầu giải (?3) và so sánh?


-GV? Vậy tích một luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm thế nào?


-GV? Ta có (xm<sub>)</sub>n<sub> = ?</sub>



-GV: Yêu cầu học sinh làm (?4), gọi học
sinh lên bảng giải.


-HS: làm (?3) có:
a) (22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) <sub>)</sub>2 5


2
1


( <sub></sub>









 và (- )10


2
1


-HS: Trả lời như (Sgk)


-HS: tích luỹ thừa của một luỹ thừa là
giữ nguyên cơ số, nhân hai số mũ với


nhau: (xm<sub>)</sub>n<sub>= x</sub>m.n


-HS: Laøm (?4)


a) 6


2


3 <sub>)</sub>


4
3
(
)
4
3


( <sub></sub>  









</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b)

<sub>(</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>4

2 <sub></sub><sub>(</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>8


<b>Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò</b>
-GV? 23<sub>.2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> đúng hay sai?</sub>



-GV? 52<sub>.5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> đúng hay sai/</sub>


-GV? Vậy am<sub>.a</sub>n<sub> như thế nào với (a</sub>m<sub>)</sub>n<sub>?</sub>


-GV: Treo bảng phụ có tất cả các công thức
trong bài học, yêu cầu học sinh phát biểu
quy tắc.


-GV? (3,5)2<sub> , ( -0,121)</sub>3<sub> = ?</sub>


-GV? Có nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẳn,
lẻ số hữu tỷ âm?


-GV: hướng dẫn cả lớp dùng máy tính bỏ
túi Casio fx220 tính luỹ thừa một vài số.
-GV: dặn học sinh về nhà nắm vững quy
tắc, công thức và giải các bài tập 29,30,32
(Sgk) và bài 39,40(SBT),xem “Có điều em
chưa biết”.


<b>-</b>HS: Sai vì 23<sub>.2</sub>4<sub>= 2</sub>7<sub> còn (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> =2</sub>12


-HS: Sai vì 52<sub>.5</sub>3<sub> = 5</sub>5<sub> còn (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> =5</sub>6


-HS: Vậy am<sub>.a</sub>n

<sub></sub>

<sub>(a</sub>m<sub> )</sub>n


-HS: Quan sát bảng phụ nhận xét: luỹ


thừa bậc chẳn số âm là một số dương,


luỹ thừa bậc lẽ của số âm là một số âm
-HS: Thực hiện bấm máy tính bỏ túi theo
hướng dẫn: 3 ; . ; 5 SHIFT ; xy<sub>; 4 = 12,25</sub>


-HS: Ghi nhớ một số dặn dò của giáo
viên, chuẩn bị cho giờ học sau


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>
<b> </b>


<b> Tiết 7 </b>

<b>Bài 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)</b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm vững công thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Đồng thời vận dụng tốt các công thức trên vào việc tính tốn một cách thành thạo.
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các quy tắc tính luỹ thừa một tích, lũy thừa một thương


- HS: Oân tập luỹ thừa của một số hữu, máy tính bỏ túi.
<b> C/Tiến trình dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiể m tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? Nêu định nghĩa và viết công thức tính
luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x, giải bài tập 39
(SBT)


(Học sinh có thể dùng máy tính bỏ túi để tính
nhanh kết quả)


-GV? Yêu cầu học sinh viết cơng thức tính tích
và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của
một luỹ thừa.


-GV? Yêu cầu học sinh giải bài 30 (Sgk)
Tìm x: a) x : (-<sub>2</sub>1 )3<sub> = </sub>


-2
1


b) (<sub>4</sub>3 )5<sub>. x = (</sub>
4
3


)7



<b>-</b>HS: Phát biểu định nghĩa (Sgk)
Công thức; xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


)
(


....
.
.


<i>x</i>
<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> (x</sub>


)
,<i>n</i> <i>N</i>


<i>Q</i> 




-HS: Giải bài 39 (SBT) có kết quả:
(- <sub>2</sub>1 )0<sub> = 1 ; (3</sub>



2
1


)2<sub> = (</sub>
2
7


)2<sub>=</sub>
4
49


= 12


4
1


(2,5)3<sub> = 15,625 ; (-1</sub>
4
1


)4<sub> =(</sub>
4


5




)4<sub> =</sub>
256



625


-HS: Với x

Q; m, n

N ta có:
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub>

<sub></sub>

<sub>0 ,m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


-HS: Giải bài 30 (Sgk)
a) x = (<sub>2</sub>1 )3<sub>.(- </sub>


2
1


) = (-<sub>2</sub>1 )4<sub>= </sub>
16


1


b) x = ( <sub>4</sub>3 )7<sub> : (</sub>
4
3


)5<sub> = (</sub>
4
3


)2<sub> = </sub>


16


9


<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa một tích</b>


<b>-</b>GV? Tính nhanh tích: (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> như thế nào?</sub>


-GV! Để giải đáp ta cần biết cơng thức tính luỹ
thừa của một tích.


-GV? Yêu cầu giải (?1)
a) (2,5)2<sub>=? ; b) 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>=?</sub>


-GV? So sánh (2.5)2<sub> và 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ?</sub>


-GV? Cho học sinh tính và so sánh (<sub>2</sub>1 .<sub>4</sub>3 )3<sub> và</sub>


(1<sub>2</sub> )3<sub>.( </sub>
4
3


)3


-GV? Qua các bài tập trên em rút ra điều gì?
(Hay (xy)n<sub>= ? ).</sub>


-GV? hãy phát biểu bằng lời như thế nào/
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)



<b>-</b>HS: chöa có cách giải nhanh
-HS: Làm (?1) có kết quả
a) (2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


b) 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4. 25 = 100</sub>


-HS: ta thaáy (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


-HS: (1<sub>2</sub> . <sub>4</sub>3 )3<sub> = (</sub>
2
1


)3<sub>. (</sub>
4
3


)3<sub> (Đều </sub>


bằng <sub>512</sub>27 )


-HS: Từ đó ta rút ra: (xy)n<sub> = x</sub>n<sub>y</sub>n


-HS; Luỹ thừa của một tích bằng tích
của các luỹ thừa.


-HS: Làm (?2) có kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV! Chốt lại công thức và lưu ý thực hiện hai


chieàu. (1,5)



3<sub>. 2</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>


<b>Hoạt động 3: Luỹ thừa một thương</b>


<b>-</b>GV? Yêu cầu học sinh làm (?3) và gọi hai học
sinh lên bảng giải.


-GV? Từ các ví dụ trên ta có cơng thức tính
như thế nào?


-GV? phát biểu bằng lời như thế nào? Vậy ( <i><sub>y</sub>x</i>
)n<sub>=?</sub>


-GV: yêu cầu học sinh làm (?4) theo nhóm và
đại diện hai nhóm lên giải


-GV? yêu cầu học sinh tiếp tục giải (?5)


H d: Vận dụng hai cơng thức vừa học vào giải.


<b>-</b>HS: Giải bài (?3)
a) (-<sub>3</sub>2 )3<sub> = </sub>


3
3


3
2



 <sub> ; b) </sub>


5
5


2
10


= (


2
10


)5<sub> = 5</sub>5


-HS: Neâu ( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub> =</sub> <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


-HS: Luỹ thừa một thương bằng
thương của các luỹ thừa.


-HS: Làm (?4) theo nhóm có kết quả:
HS1: 2


2



24
72


= (<sub>24</sub>72 )2<sub> = 3</sub>2


HS2: 3


3


)
5
,
2
(


)
5
,
7
(


= (<sub>2</sub>7<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5)3<sub> = 3</sub>2


-HS: Giải (?5) có


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125. 8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> =1</sub>


b) (-39)4<sub> : 14</sub>4<sub> = (</sub>
13



39




)4<sub> =3</sub>4


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>


-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, tóm
tắt cơng thức và lên giải bài 34, 35 (Sgk).


-GV: Dặn học sinh về giải bài 36 (Sgk) và bài
37,38,39,40 (Sgk) chuẩn bị luyện tập , kiểm tra.
15phút


<b>-</b>HS: Nhắc lại quy tắc và cơng thức
Bài 34 (Sgk): Câu b,e đúng


Baøi 35 (Sgk)
a) (1<sub>2</sub> )m<sub> = </sub>


32
1


 (


2
1



)m<sub> = (</sub>
2
1


)5


 m=5


b) <sub>125</sub>343=(<sub>5</sub>7 )n <sub></sub> <sub>(</sub>
5
7


)3<sub> = (</sub>
5
7


)n


 n = 3


-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn
dò về nhà của giáo viên.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b>---</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 8 </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Củng cố quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.


- Rèn cho học sinh kỷ năng vận dụng công thức vào tính giá trị biểu thức và so sánh luỹ
thừa, tìm số chưa biết


- Kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức, trung thực trong học tập và kiểm tra.
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa, đề kiểm tra 15 phút


- HS: Oân tập các kiến thức về luỹ thừa, giấy kiểm tra giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ
túi.


<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV: treo bảng phụ, yêu cầu học sinh lên
bảng điền tiếp vào (….) để có cơng thức đúng
xm<sub>.x</sub>n<sub> =?; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub>=? ; x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub>=? (xy)</sub>n<sub>=? ; (</sub>



<i>y</i>
<i>x</i>


)n<sub>=?</sub>


-GV: Nhận xét và chiểm.


-GV: Gọi 3 học sinh lên bảng giải bài tập
38b, 40c,d (Sgk)


-GV! Biến đổi tử và mẫu có các số hạng
cùng cơ số và số mũ bằng nhau.


-HS: Lên bảng điền để có kết quả;
xm<sub>.x</sub>n<sub>= x</sub>m + n<sub> ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub>= x</sub>m.n<sub> ; </sub>


xm<sub>: x</sub>n<sub>= x</sub>m – n<sub> (x</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>)</sub><sub>; (xy)</sub>n<sub>= x</sub>m<sub>x</sub>n<sub> ; </sub>


( <i><sub>y</sub>x</i> )n<sub>= </sub> <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


-HS: Giải bài 38b (Sgk)


1215


2
,
0
234
2
,
0
3
2
,
0
.
)
2
,
0
(
)
6
,
0
(
)
2
,
0
(
)
6
,

0
( 5
5
5
6
5





-HS: Giải bài 40c)


100
1
100
1
.
4
.
25
)
20
.
5
(
4
.
25
.


4
.
25
20
.
5
4
.
25
20
.
5 4
4
4
4
4
5
5
4
4




<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


-GV: Yêu cầu học sinh làm bài 37 (Sgk):
Tính
13
3


6
.
3


63 2 3






-GV? Nêu nhận xét về các số hạng ở tử?
GV: Yêu cầu học sinh biến đổi biểu thức.
-GV: Cho học sinh giải bài 41 (Sgk) theo
nhóm, gọi hai học sinh lên bảng giải


<b>Baøi 37d) (Sgk)</b>


-HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 3 (Vì 6 = 3.2)


-HS: 63 3.<sub>13</sub>62 33





=
13
3
)
2


.
3
(
3
)
2
.
3


( 3 2 3







= 27


13
13
.
3
13
3
2
.
3
.
3
2


.


33 3 2 2 3 3










</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV: Cho học sinh tiếp tục giải bài tập 39
(Sgk)


-GV?Để giải bài tập ta áp dụng những kiến
thức nào?


-GV: Hướng dẫn cả lớp giải bài tập 42 (Sgk).
Tìm số chưa biết


a) <sub>8</sub> <sub>2</sub>3


2
16
2
2
2
16





 <i>n</i>


<i>n</i> vaäy n = 3


GV? tương tự hãy tính câu b,c như thế nào,
kết quả ra sao? Yêu cầu hai học sinh lên
bảng giải.


<b>Baøi 39 (Sgk):</b> Học sinh lên bảng gíải
a)x10<sub> = x</sub>7<sub>.x</sub>3


b)x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5


c) x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2


-HS: Ta áp dụng xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n<sub> ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = </sub>


xm.n<sub> ;</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n


<b>Baøi 42 (Sgk):</b>
(


81
3<i>n</i>



 <sub>)</sub>n<sub> = - 27 </sub><sub></sub> <sub>(-3)</sub>n<sub> = 81.(-27)</sub>


= (3)4<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>7 <sub> vaäy n = 7</sub>


-HS: Giải bài 42c) (Sgk):
8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4 </sub><sub></sub> <sub>4</sub>n<sub> = 4</sub>1 <sub></sub> <sub> n=1</sub>


<b>Hoạt động 3: B i t à</b> <b>ậ p c ủ ng cố </b>
-GV: Ghi đề bài:


1) Chonï câu trả lời đúng trong các câu A,B,C
a) 35<sub>.3</sub>2<sub> =</sub>


A.310 <sub> ; B. 3</sub>7<sub> ; C. 6</sub>7


b) (73<sub>)</sub>4<sub> =</sub>


A.77<sub> ; B.21</sub>4<sub> ; C. 7</sub>12


2) Tính
a) 70<sub> ; (</sub>


3
2


)2<sub> ; ( </sub>
5


2





)3


b) 6 3


4
15
8
.
6
9
.
2


c) ( <sub>)</sub>2


2
1
4
3
)(
3
1
9
5



3) Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của


một số hữu tỷ; 9.34<sub>.</sub> <sub>.</sub><sub>3</sub>2


27
1


Đáp án và biểu điểm


1) Đáp án đúng


a) B ; b) C
2)a) 70<sub> =1 </sub>


b) ( ) <sub>9</sub>4
3
2 2




c) ( ) <sub>125</sub>8


5


2 3 







b) 6 2 3 3 3



4
2
15
3
6
4
15
)
2
(
)
3
(
2
)
3
.(
2
8
.
6
9
.
2


= 2


3


2
15
4
2
15
3
)
3
.(
2
)
3
.(
2


c)( 2 <sub>)</sub>2


4
5
.(
9
2
)
2
1
4
3
)(
3


1
9
5




= <sub>9</sub>2<sub>.</sub>.<sub>16</sub>25 <sub>144</sub>50 <sub>72</sub>25


3) 9.34<sub>.</sub>
27


1


.32<sub> = 3</sub>5<sub> </sub>




<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 9</b>

Bài 7:

<b>TỈ LỆ THỨC</b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết
được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.



- Bước đầu vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tổng bài tập, kết luaän


- HS: Oân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỷ x và y (Với y

.0), định nghĩa hai phân số


bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì?


Ký hiệu?


Hãy so sánh hai tỉ số: <sub>15</sub>10 và <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> ?
-GV: Nhận xét và giới thiệu bài học mới


<b>-</b>HS: Tỉ số của hai số a vaø b (b

0) laø


thương của phép chia a cho b.
Ký hiệu: <i><sub>b</sub>a</i> hoặc a : b



-HS: So sánh có: 10<sub>15</sub>=<sub>3</sub>2 ; <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> = <sub>3</sub>2
Vậy <sub>15</sub>10 = <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> .


<b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b>


-GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng
nhau: 10<sub>15</sub> = <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>. Ta nói đó là một tỉ lệ
thức.


-GV? Vậy tỉ lệ thức là gì?


-GV? So sánh hai tỉ số 15<sub>21</sub> và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>?
-GV: Đẳng thức 15<sub>21</sub> =<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 là một tỉ lệ
thức.


-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại định nghóa
(Có nêu điều kiện)


-GV: Giới thiệu học sinh cách ghi định
nghĩa bởi ký hiệu <i><sub>b</sub>a</i> = (<i>b</i>,<i>d</i> 0)


<i>d</i>
<i>c</i>


hoặc
a:b = c: d


-GV? Trong đó a,b,c,d gọi là gì?


-GV! a,d gọi là các ngoại tỉ, b,c gọi là các


trung tỉ.


<b>-</b>HS: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai
tỉ số


-HS: Lên bảng so sánh có kết quaû:


21
15


=<sub>7</sub>5 và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5= <sub>7</sub>5 . Vậy 15<sub>21</sub>=<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>
-HS:Nêu định nghĩa (Sgk), công thức:


<i>b</i>
<i>a</i>


= (<i>b</i>,<i>d</i> 0)


<i>d</i>
<i>c</i>


hoặc a: b = c: d


-HS: a,b,c,d là các số hạng tỉ lệ thức
-HS: Lưu ý cách gọi a,d là ngoại tỉ, b,c là
các trung tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV? Yêu cầu học sinh làm (?1). từ các tỉ số
có lập được tỉ lệ thức nào?



a) <sub>5</sub>2 : 4 vaø <sub>5</sub>4 : 8


b)-31<sub>2</sub> : 7 vaø - 2<sub>5</sub>2 : 71<sub>5</sub>


-GV: Để lập được tỉ lệ thức khi <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i>
hoặc ad =bc


a) <sub>5</sub>2 :4 = <sub>5</sub>2 <sub>4</sub>1 = <sub>10</sub>1 và <sub>5</sub>4 : 8 = <sub>5</sub>4 .<sub>8</sub>1 =


10
1


Vậy: <sub>5</sub>2 : 4 = <sub>5</sub>4 : 8
b)-31<sub>2</sub> : 7 = .<sub>7</sub>1 <sub>2</sub>1


2
7






ø
vaø - 2<sub>5</sub>2 : 7<sub>5</sub>1 = .<sub>36</sub>5 <sub>3</sub>1


5
12







Vì vậy: -3<sub>2</sub>1 : 7 ø

- 2


5
2


: 7<sub>5</sub>1 nên
không lập được tỉ lệ thức.


<b>Hoạt động 3: Tính chất</b>


<b>-</b>GV: Khi có <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> với a,b,c,d

Z, b và d
khác 0 thì theo định nghĩa ta có ad = bc.
-GV? Tính chất trên cịn đúng với tỉ lệ thức
nói chung hay khơng?


-GV: Cho học sinh vài ví dụ, tù đó rút ra
tổng qt


-GV: Yêu cầu giải (?2)


-GV! Chốt lại: “…. Tích ngoại tỉ bằng tích
trung tỉ”


-GV? Ngược lại nếu ad = bc ta suy ra <i><sub>b</sub>a</i> =
<i>d</i>


<i>c</i>



được hay không? Yêu cầu học sinh giải
(?3)


-GV? Tương tự từ ad = bc và a,b,c,d

0 làm


thế nào để có <i><sub>c</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>b</i> ? <i><sub>b</sub>d</i> = <i><sub>a</sub>c</i> ? <i>d<sub>c</sub></i> =
<i>a</i>


<i>b</i>
?


-GV? Có nhận xét gì về vị trí của ngoại tỉ
và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) với tỉ lệ thức (1)
?


-HS: Xem ví dụ (Sgk)


-HS: Tính chất vẫn đúng với tỉ lệ thức
nói chung và có: Nếu <i><sub>b</sub>a</i> =<i><sub>d</sub>c</i> thì ad = bc
-HS: Giải (? 2) có kết quả:


<i>b</i>
<i>a</i>


=<i><sub>d</sub>c</i> <i>bd</i> <i>ad</i> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>bd</i>
<i>b</i>


<i>a</i>






 . .


-HS: tham khảo ví dụ (Sgk) và làm (? 3)
có: ad = bc, chia hai vế cho bd ta coù:


<i>bd</i>
<i>ad</i>


=<i><sub>bd</sub>bc</i>  <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> (1)


-HS: Từ ad = bc với a,b,c,d

0, chia hai


veá cho cd 


<i>c</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>b</i> (2)
Chia hai veá cho ab


<i>b</i>
<i>d</i>


= <i><sub>a</sub>c</i> (3)


Chia hai veá cho ac 


<i>c</i>
<i>d</i>


= <i><sub>a</sub>b</i> (4)
-HS: <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> (1) 


<i>c</i>
<i>a</i>


= <i><sub>d</sub>b</i> (2) ngoại
tỉ giữ nguyên, đổi vị trí hai trung tỉ
-HS: <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> (1) 


<i>b</i>
<i>d</i>


= <i><sub>a</sub>c</i> (3) Trung
tỉ giữ nguyên,đổi chổ hai ngoại tỉ


-HS: <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> (1) 


<i>c</i>
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV? Tương tự có nhận xét gì vị trí ngoại tỉ,
trung tỉ của tỉ lệ thức (3) và (4) so với tỉ lệ
thức (1)?



-GV: <b>Nêu tính chất 2</b> (Sgk).


-GV? Với hai tính chất của tỉ lệ thức với
a,b,c,d

0 ta có mấy đẳng thức?


-GV: Đưa bảng phụ có bảng tóm tắt cuối
bài lên để học sinh qua sát và ghi nhớ.


-HS: có tất cả 5 đẳng thức


-HS: Quan sát bảng phụ và ghi nhớ tóm
tắt cuối bài học.


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>


<b>Bài tập 47a)</b> Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ đẳng thức 6.63 = 9.42


<b>Bài 46 a, b)</b> Tìm x trong các tỉ lệ: a)


6
,
3


2
27




<i>x</i>



-GV? Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại
tỉ ta làm thế nào?


b)-0,52 : x = - 9,36 : 16,38


-GV? Muốn tìm một trung tỉ ta làm thế nào?
-GV: Nêu quy tắc tìm một ngoại tỉ hoặc một
trung tỉ.


-GV: Dặn học sinh về nắm vững định nghĩa,
tính chất của bài, giải các bài tập


44,45,46c,47,48 (Sgk) chuẩn bị cho giờ
luyện tập.


<b>-</b>HS: laäp 6.63 = 9.42


6
9
42
63
;
6
42
9
63
;
63



9
42


6
;
63
42
9
6








-HS: Lên bảng giải bài 46a,b có kết quả:
a)  x.36 = 27. (-2)  x=


5
,
1
6


,
3


)
2


.(
27






.
Vaäy x = - 1,5


-HS: Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích
trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết


-HS: Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích
ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết


x = 0,91


36
,
9


38
,
16
.
52
,
0








-HS: Lưu ý một số hướng dẫn về nhà của
giáo viên chuẩn bị giờ luyện tập.


<b>Ngày soạn:</b> 21/09/2010
<b>Ngày giảng:</b> 23/09/2010
<b>Tiết 10</b>

Bài 8:

<b>TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>



<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu rõ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, có kỷ năng vận dụng tính chất để giải
bài tốn chia theo tỉ lệ.


<b> B/Chuaån bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS: n tập tính chất của tỉ lệ thức, trả lời các (?) có trong bài học.
<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?


Giải bài tập tìm x biết: 0,01 : 25 = 0,75x :
0,75?


-GV? Cho a,b,c,d

0 từ


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 




 như thế nào?


-GV: Hướng dẫn học sinh để hồn thành bài
giải.


-HS:Lên bảng nêu tính chất: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> 
ad =bc và tìm x có kết quả: x =


004
,
0


250
1


-HS: Khá, giỏi lên bảng giải:
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


  ad = bc  -bc = -ad  ac –bc
=ac –ad  c (a – b) = a( c – d) 


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 



<b>Hoạt động 2; Tính chất của dãy tỉ số bằng</b>
<b>nhau</b>


<b>-</b>GV: Yêu cầu học sinh làm (?1): Cho tỉ lệ
thức <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3. Hãy so sánh với


6


4
3
2



; <sub>4</sub>2<sub></sub> <sub>6</sub>3 ?


-GV? Một cách tổng quát ta có từ <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> ta


suy ra điều gì?


-GV: Nêu điều kiện b

d


-GV: Yêu cầu học sinh đọc tính chất (Sgk)
và yêu cầu trình bày tính chất đó.


-GV? Tính chất trên cịn được mở rộng cho
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> = <i>e<sub>f</sub></i>


như thế nào?


-GV: hướng dẫn học sinh chứng minh dãy tỉ
số bằng nhau, yêu cầu phát biểu tính chất?
-GV: Cho ví dụ: Từ dãy số <sub>3</sub>1 <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,15<sub>45</sub> <sub>18</sub>6 .


Aùp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có vấn đề
gì?


-GV? Tương tự với tổng qt và ví dụ ta có


thể suy ra những tỉ số nào bằng nhau trong
dãy tỉ số đã cho?


-HS: Làm (?1) có kết quả:
Ta có: <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3 <sub>2</sub>1


và <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3





=<sub>10</sub>5 <sub>2</sub>1 ;


6
4
3
2



= <sub>2</sub>1 1<sub>2</sub>



vậy <sub>4</sub>2 <sub>6</sub>3 <sub>4</sub>2<sub></sub><sub>6</sub>3 vaø


6
4
3
2


6
3
4
2





-HS: Từ <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> suy ra:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 hoặc


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





-HS: Trình bày tính chất dãy tỉ số bằng
nhau (Sgk)


)
,


(<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>












-HS: ta có: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> = <i>e<sub>f</sub></i> =k a=bk ; c =
dk ; e= fk


Bằng <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub> <i>e<sub>f</sub></i>






-HS: Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
(Sgk)


-HS: Giải bài tập:


18
6
45
,
0
15


,
0
3
1


 ta có:


45
,
21
15
,
7
18
45
,
0
3
6
15
,
0
1
18
6
45
,
0
15


,
0
3
1









</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV! lưu ý học sinh tính tương ứng của các
số hạng và dấu (+) và dấu (-) trong các tỉ
số.


<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>


<i>a</i>













; <sub> ..v.v..</sub>


<b>Hoạt động 3: Chú ý</b>


<b>-</b>GV: Khi có dãy tỉ số <sub>2</sub><i>a</i> <i>b</i><sub>3</sub> <sub>5</sub><i>c</i> ta nói các


số a, b, c như thế nào với 2,3,5?
-GV? ta còn viết được như thế nào?
-GV: Nêu chú ý (Sgk)


-GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)


-GV? Gọi số học sinh 7A,B,C lần lượt là
a,b,c thì ta lập được tỉ lệ thức như thế nào?
-GV: Yêu cầu thảo luận và giải bài 54
(Sgk)



-HS: ta nói a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
-HS: Ta viết a: b: c = 2: 3: 5
-HS: Nêu chú ý (Sgk)
-HS: làm (?2) có kết quả:


Gọi số học sinh lớp 7A,B,C lần lượt là
a,b,c thì ta có tỉ lệ thức: <sub>8</sub><i>a</i> <sub>9</sub><i>b</i> <sub>10</sub><i>c</i>


-HS: thảo luận bài 54 (Sgk) và giải


10
;
6
2


8
16
5
3
5


3      





<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>



<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị</b>


-GV? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau?


-GV: u cầu giải bài 56 (Sgk) Tìm diện
tích hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh là


5
2


và chu vi bằng 28m


-GV: Gợi ý: Gọi a,b là hai cạnh hình chữ
nhật, tù đó ta có vấn đề gì?


-GV: Dặn học sinh về nhà giải bài tập 58,
59,60 (Sgk). Oân tập tính chất của tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, chuẩn bị
cho giờ sau luyện tập.


-HS: Neâu tính chất và viết:
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 =



<i>f</i>
<i>e</i>


=<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub> <i>e<sub>f</sub></i>






….
-HS: giải bài 56 (Sgk):


Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a,b có:


5
2




<i>b</i>
<i>a</i>




(a + b)2 =28

<sub> a + b = 14</sub>


Ta coù: 2


7


14
5
2
5


2   




<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


Suy ra: a = 4(m) ; b = 10 (m)


Vậy diện tích hình chữ nhật là; 4. 10
=40m2


-HS: Ghi nhớ một số dặn dò về nhà của
giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>---Ngày soạn:</b> 26/09/2010
<b>Ngày giảng:</b> 27/09/2010
<b>Tiết 11</b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.


- Rèn luyện học sinh kỷ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ


- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của học sinh thông qua bài kiểm tra
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, đề bài kiểm tra
15 phút


- HS: Oân tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; giấy kiểm tra 15
phút


<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? Haõy nêu tính chất cảu dãy tỉ số bằng
nhau?



-GV? Giải bài tập tìm hai số x, y biết 7x =
3y và


x – y= 16?


-GV: Nhận xét, cho điểm học sinh và treo
bảng phụ có tóm tắt tính chất (Sgk)


-HS: Phát biểu tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau có:


....
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>















-HS: Giải 4


4
16
7
3
7


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Vaäy 4 12



3   <i>x</i>


<i>x</i>


28
4


7   <i>y</i>


<i>y</i>


-HS: Quan sát tính chất ở bảng phụ
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>Dạng 1:</b> Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng
tỉ số giữa các số nguyên.


<b>Baøi 59 (Sgk</b>): hai học sinh lên bảng giải
a) 2,04 : 3,12


b) (- 1<sub>2</sub>1 ) : 1,25
c) 4 : 5 <sub>4</sub>3


d) :5<sub>14</sub>3
7
3
10


<b>Dạng 2: </b>Tìm x trong các tỉ lệ thức


<b>Bài 60 (Sgk):</b> Tìm x biết


a) ( : <sub>5</sub>2


4
3
1
3
2
:
)
3
1

<i>x</i>


-HS: Trả lời và giải theo hướng dẫn của
giáo viên


<b>bài 59 (Sgk)</b> Hai học sinh lên bảng
giải


a)= 2<sub>3</sub>,04<sub>,</sub><sub>12</sub> 204<sub>312</sub> <sub></sub>17<sub>26</sub>





b)= .<sub>5</sub>4 <sub>5</sub>6



2
3
4
5
:
2
3 





c)= 4 : 23<sub>4</sub> 16<sub>23</sub>


d)= 2


73
14
.
7
73
14
73
:
7
73



<b>Bài 60 (Sgk):</b> Học sinh giải theo hướng


dẫn của giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV? Xác định các ngoại tỉ và các trung tỉ
trong tỉ lệ thức?


-GV? hãy nêu cách tìm ngoại tỉ ( <i>x</i>


3
1


)? Từ
đó suy ra x = ?


-GV: Cho học sinh lên giải bài 60b,c,d
tương tự.


<b>Dạng 3:</b> Toán chia tỉ lệ:


-GV: Đưa đề bài 58 (Sgk) lên bảng phụ
-GV? Thể hiện bài bằng cách dùng tỉ số
bằng nhau như thế nào?


-GV? Từ đó suy ra x, y như thế nào?
-GV: Yêu cầu học sinh trình bày bài giải
-GV: Yêu cầu giải bài 64 (Sgk)


-GV: Hướng dẫn học sinh giải bài 61 (Sgk):
Tìm ba số x,y và z biết ;<sub>3</sub> <sub>5</sub>


3


2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 vaø


x+y+z = 10


-GV? Từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có
dãy tỉ số bằng nhau


-GV: Yêu cầu học sinh trình bày lời giải,
suy ra x,y,z ?


x= 8<sub>4</sub>3


4
35
3
.
12
35
3
1
:
12
35






-HS: Ngoại tỉ trong tỉ lệ thức là <i>x</i>


3
1


-HS: Tìm ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
chia cho ngoại tỉ đã biết.


-HS: Giải bài 60b,c,d có kết quả:
b) x= 1,5 ; c) x = 0,2 ; d) x = <sub>32</sub>3
-HS: Quan sát đề bài 58 (Sgk) trên
bảng phụ


-HS: (….) 0.8<sub>5</sub>4
<i>y</i>


<i>x</i>


vaø y – x = 20
-HS: Suy ra x = 4.20 = 80 (Cây) và y =
5.20 = 100 (Cây)


<b>Bài 64 (Sgk</b>):<b> </b> Gọi số học sinh khối


6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d ta có:



6
7
8
9
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 và b – d =70



6
7
8
9
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 = 35


2
70
6



8  


 <i>d</i>


<i>b</i>


Vaäy a = 315 ; b = 280 ; c = 245 ; d =
210


<b>Bài 61 (Sgk)</b> Phải biến đổi sao cho hai
tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau:


12
8
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



15
12
5
4
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>



2
5
10
15
12
8
15
12


8    








 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Vậy x = 16 ; y = 24 ; z = 30
<b>Hoạt động 3: B ià t ậ p c ủ ng cố </b>


<b>-</b>GV: Treo bảng phụ có nội dung đề kiểm
tra 15’:



Câu 1: Tìm hai số x, y biết
a)<sub>7</sub><i>x</i> <sub>13</sub><i>y</i> vaø x + y = 40


b)<sub>19</sub><i>x</i> <sub>21</sub><i>y</i> vaø x – y = 4


Câu 2: Số kẹo của ba bạn Minh, Hùng
,Dũng tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số kẹo
của mỗi bạn, biết ba bạn có tất cả 45 viên


<b>Đáp án & Biểu điểm</b>
Câu 1: Tìm x,y biết
a)<sub>7</sub><i>x</i> <sub>13</sub><i>y</i> và x + y = 40


Ta coù: a) 2


20
40
13
7
13


7   




 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>




Vaäy x = 14 ; y = 26
b)<sub>19</sub><i>x</i> <sub>21</sub><i>y</i> vaø x – y = 4


Ta coù: <sub>19</sub><i>x</i> <sub>21</sub><i>y</i> = 2


2
4
21


19  


 <i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

keïo.


-GV: Thu bài và nhắc học sinh về nhà xem
trước bài học: “ Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn” và giải bài 62,
63 (Sgk) chuẩn bị cho giờ học sau.


Câu 2: Gọi số kẹo của ba học sinh lần
lượt là a,b,c.


Ta coù: 3


15
45
7


5
3
7
5


3    







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>



Vậy a = 9 ; b = 15 ; c = 21
-HS: Lưu ý một số dặn dò về nhà của
giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>---Ngày soạn:</b> 28/09/2010
<b>Ngày giảng:</b> 30/09/2010
<b>Tiết 12 </b>

Bài 9:

<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN </b>



<b> SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN</b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Học sinh hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập và kết luận (Sgk- Trang 24) , máy tính bỏ túi
- HS: Oân tập định nghĩa số hữu tỉ, xem trước bài học, máy tính bỏ túi
<b>C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn, số </b>


<b>thập phân vơhạn tuần hồn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-GV! Các phân số thập phân như ;<sub>100</sub>5


10


3


có thể viết ở dạng thập phân, các số đó gọi
là số hữu tỉ.


-GV? Số 0,323232… có phải là số thập
phân không?


-GV? Cho ví dụ viết ;<sub>25</sub>27
20


3


dưới dạng số
thập phân như thế nào?


-GV? các số 0,15; 1,48 gọi là gì?


-GV? Viết <sub>12</sub>5 dưới dạng số thập phân?
-GV? Có nhận xét gì về phép chia này?
-GV! Hướng dẫn viết 0,4166…6 = 0,41(6)
đây là số thập phân vơ hạn tuần hồn chu
kỳ 6


-GV? Số thập phân vơ hạn tuần hồn là
gì? Số thập phân hữu hạn là gì?


-GV: Yêu cầu học sinh viết <sub>9</sub>1 ; <sub>99</sub>1 dưới


dạng số thập phân như thế nào?


<i>b</i>
<i>a</i>


với a,b

Z, b0


-HS: Theo dõi hướng dẫn của giáo viên,
lưư ý các ví dụ


-HS: (……) là số thập phân


-HS: Chia tử số cho mẫu số , có kết quả:


48
,
1
25
37
;
15
,
0
20


3






-HS: Là số thập phân hữu hạn
-HS: Có 5:12 0,41666....6


12
5





-HS: Có số dư là 6 lặp đi lặp lại


-HS: Lưu ý cách viết gọn số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


-HS: (…. ) Là số thập phân mà phần thập
phân lặp lại nhiều lần.


-HS: Lên bảng viết: <sub>9</sub>1=0,11….1 = 0,(1);


99
1


= 0,0101…01 = 0,(01)
<b>Hoạt động 2: Nhận xét</b>


-GV? Phân số tối giản có mẫu là số dương
hay âm?


-GV?Mẫu số các phân số đó có những ước
nguyên tố nào?



-GV? Những phân số tối giản viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn khi nào?
-GV? Những phân số mà mẫu có ước
nguyên tố khác 2 và 5 thì nó viết được
dưới dạng số thập phân nào?


GV: Chốt lại bởi nhận xét (Sgk)


-GV: Yêu cầu học sinh giải (?) bằng cách
dùng máy tính bỏ túi để tìm kết quả?


-GV? Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn
có phải là một số hữu tỉ khơng?


<b>-</b>HS: (…..) Có mẫu là số ngun dương
-HS: Chỉ có ước nguyên tố 2 và 5


-HS: Viết được dưới dạng thập phân hữu
hạn khi mẫu chỉ chứa các ước nguyên tố 2
và 5.


-HS: (…..) Mẫu khác 2 và 5 thì viết dưới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
-HS: Ghi nhớ nhận xét (Sgk)


-HS: giải (?) có kết quả:


+Các số thập phân hữu hạn là:



14
7
;
125


17
;
50
13
;
4


1 


+Các số viết dưới dạng thập phân vơ hạn


tuần hồn : ;<sub>45</sub>11
6


5




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ví dụ: 0,4 = 0,1.4 = .4 <sub>9</sub>4
9


1





-GV: <b>Nêu nhận xét</b> (Sgk)


các số hữu tỷ.
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị</b>


-GV: Yêu cầu học sinh giải bài 65 (Sgk)


-GV: Yêu cầu học sinh giải baøi 66 (Sgk)


-GV: Dặn học sinh ghi nhớ nhận xét và
giải bài tập 67; 68; 69; 70; 71(Sgk, chuẩn
bị cho giờ sau luyện tập.


<b>Bài 65 (Sgk):</b> Các phân số viết dưới dạng
số thập phân hữu hạn là: ;<sub>125</sub>13


20
13
;
5


7
;
8


3  


vì mẫu các phân số chỉ chứa wocs ngun
tố 2 và 5.



<b>Bài 66 (Sgk)</b> Các phân số: ; <sub>18</sub>7
9
4
;
11


5
;
6


1  


,
viết dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn vì các mẫu có ước ngun tố khác 2
và 5


-HS: Ghi nhớ một số dặn dò về nhà của
giáo viên, chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b>---Ngày soạn:</b> 03/10/2010


<b>Ngày giảng:</b> 04/10/2010


<b> Tieát 13</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn..


- Rèn luyện học sinh kỷ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn và ngược lại.


<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi nhận xét (Sgk) và lời giải một vài bài tập mẫu
- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, giải các bài tập (Sgk)


<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b>GV? hãy nêu điều kiện để một phân số
tối giản với mẫu số dương viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân
vơ hạn tuần hồn?


-GV? Hãy nêu mối quan hệ giữa số hữu tỷ


và số thập phân?


-HS:Nêu nhận xét (Sgk – trang 33)
-HS: Trả lời kết luận (Sgk- trang 34)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>-</b>GV: Yêu cầu học sinh giải bài tập 69
(Sgk)


(Học sinh có thể dùng máy tính bỏ túi để
tính kết quả)


-GV: Yêu cầu học sinh lên giải bài 71
(Sgk)


-GV? Có nhận xét gì về bài giải của hai
học sinh?


-GV! nhận xét và sửa sai (nếu có) và chốt
lại bởi nhận xét trong bài học $9


-GV: Yêu cầu học sinh khác giải bài 70
(Sgk)


-GV: lưu ý học sinh cả lớp bài 70a)


(Hướng dẫn mẫu), yêu cầu học sinh tự giải
các ý b,c,d.


-GV: yêu cầu học sinh chú ý cách giải bài


89 (Sgk)


-GV? Số 0,(08) bắt đầu phần thập phân có
nằm trong chu kỳ không?


-GV? Ta phải biến đổi như thế nào? Có
chu kỳ là bao nhiêu?


-GV? Vậy 0,0(8) có kết quả?


<b>Bài 69(Sgk)</b> Hai học sinh lên giải có kết
quả:


a)8,5 : 3 = 2,8 (3)
b)18,7 : 6 = 3,11(6)
c)58 : 11= 5,(27)
d)14,2 :3,33 = 4,(264)


<b>Bài 71 (Sgk)</b> Giải có kết quả:


99
1


= 0,(01) ; <sub>999</sub>1 = 0,(001)


-HS: Nhận xét số chữ số 9 ở mẫu tương
ứng bằng chữ số của chu kỳ có trong số
thập phân tuần hoàn chu kỳ (01); (001)…
<b>Bài 70 (Sgk)</b>



a)0,32 = <sub>100</sub>32 <sub>25</sub>8 (giáo viên giải mẫu)


b)-124 = -<sub>1000</sub>124 <sub>250</sub>31


c) 1,28 = <sub>100</sub>128 32<sub>25</sub>


d) -3,12 = <sub>100</sub>312 <sub>25</sub>78


-HS: Số 0,(08) bắt đầu phần thập phân
không nằm trong chu kỳ


-HS: Biến đổi 0,0(8) = <sub>10</sub>1 ,0,(08)
-HS: Có chu kỳ (08)


-HS: 0,08 =


45
4
8
.
9
1
.
10


1
8
).
1
(


,
0
.
10


1
)
08
(
,
0
.
10


1







-HS: Hai học sinh lên bảng giải bài 89b,c
có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải
tương tự bài 89b,c


-GV: Hướng dẫn cho cả lớp giải bài 72
(Sgk) :



0,(31) = 0,313131…. Và 0,3(13) =
0,313131….


Vậy 0,(31) = 0,3 (1)




90
11
9
2
1
10


1
2
).
1
(
,
0
1
10


1















c) 0,1(23) = .

1 0,(01).23



10
1
)
23
(
,
1
.
10


1





= .122<sub>99</sub> <sub>495</sub>61


10
1
99


23
1
.
10


1















<b>Hoạt động 3; Củng cố, dặn dò</b>


<b>-</b>GV: Nhắc lại nhận xét trong bài học và
cho học sinh thấy mối quan hệ giữa số hữu
tỷ và số thập phân.


-GV: Dặn học sinh về nhà làm thêm các
bài tập 85,88 (SBT) và chuẩn bị trước bài “
Làm tròn số”



-HS: Lưu ý nhận xét bài học (Sgk). Hai
học sinh đứng tại chỗ lần lượt nhắc lại nội
dung nhận xét.


-HS: Ghi nhớ một số hướng dẫn về nhà
của giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>---Ngày soạn:</b> 06/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 07/10/2010
<b>Tiết 14 </b>

Bài 10:

<b>LÀM TRỊN SỐ</b>



<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế..
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số; sử dụng đúng các thuật ngữ nêu


trong bài, có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số Trong đời sống hàng ngày.
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ, hai quy ước làm trịn số (Sgk) và máy tính bỏ túi
- HS: Sưu tầm các ví dụ trong thực tế về làm trịn số, máy tính bỏ túi.


<b> C/Tiến trình dạy học</b>:



1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

sinh khá và giỏi có 302 em. Tính tỉ số %
hocï sinh khá , giỏi trường đó?


-GV? kết qủa bài tốn có tỉ số % là số thập
phân như thế nào?


-GV: Để dễ nhớ và so sánh, tính tốn ta
thường làm trịn số


một học sinh trả lời kết quả: Tỉ số % học
sinh khá , giỏi của trường:302<sub>425</sub>.100%=
71,058823….%


-HS: Đây là số thập phân vô hạn khơng
tuần hồn.


-HS: Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
học


<b>Hoạt động 2: Ví dụ</b>


-GV: Nêu một số ví dụ về làm tròn số:


Chẳng hạn số học sinh dự thi tốt nghiệp
THCS năm học 200-2003 toàn quốc hơn
1,35 triệu học sinh; hoặc 0,4352 chỉ lấy hai
chữ số thập phân viết là

0,43


-GV: yêu cầu học sinh nêu vài ví dụ trong
thực tế về làm trịn số.


-GV? từ các ví dụ nêu trên có nhận xét gì?
-GV: Lưu ý học sinh cách dùng ký hiệu “



” thay cho “gần đúng”, “xấp xỉ”….


-GV: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (?1)
và trả lời


-GV: Đưa bảng phụ có bài tập, yêu cầu học
sinh giải.


Bài tập : làm tròn số 72900 đến hàng ngàn?
Làm tròn 18354 đến hàng trăm?


-GV? giải thích vì sao có kết quả trên?
-GV? từ đó có quy ước làm trịn số như thế
nào?


-HS: theo dõi một số ví dụ về làm tròn
số trong thực tế.


-HS: Tham khảo và nêu ví dụ (Sgk)


HS: Nêu ví dụ làm trịn 4,3 và 4,9 đến
hàng đơn vị ta có: 4,3

4 ; 4,9

5 ; 3,75


3,8 (còn 1 chữ số thập phân)
-HS: Nêu nhận xét (Sgk)


-HS: làm (?1) có kết quả: 5,4

5 ; 5,8



6 ; 4,5

5


-HS: Quan sát bài tập ở bảng phụ rồi giải
có kết quả:


-HS: 72900

7300
-HS: 18354

18400


-HS: vì 72900 gần 73000 và vì 18354
gần với 18400


-HS: Nêu quy ước làm tròn số (Sgk)
<b>Hoạt động 3: Quy ước làm trịn số</b>


-GV: Trên cơ sở các ví dụ nêu trên ta có hai
quy ước làm trịn số (Trên bảng phụ )


-GV: Cho ví dụ làm trịn số 86,149 đến chữ
số thập phân thứ nhất?


-GV: yêu cầu học sinh làm (?2) và gọi 2
học sinh lên baûng giaûi



-GV: Lưu ý học sinh phần giữ lại là phần
nào và chữ số bỏ đi là số nào, từ đó áp
dụng quy ước để làm trịn.


-GV? Làm tròn 15845 đến hàng chục, hàng


_HS: Quan sát các quy ước trên bảng
phụ của giáo viên và ghi nhớ vào vở
-HS: 86,149

86,1


-HS: làm (?2) có kết quả:


79,3826

79,383 ; 79,3826



79,38


79,3826

79,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ngàn?


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị</b>
-GV? Nhắc lại quy ước làm tròn số?


-GV: hướng dẫn học sinh giải bài 74 (Sgk)


-GV: Dặn học sinh về nhà cần nắm vững
quy ước làm tròn số và giải các bài tập 76


<sub>79 (Sgk) và bài tập 93</sub>

<sub>95 (SBT), </sub>


chuẩn bị cho giờ luyện tập.


-HS: Nêu lại quy ước (Sgk)
Bài tập 74 (Sgk) giải có
ĐTBm =


3
2


. <i><sub>TbHK</sub></i>


<i>Tbkt</i> <i>D</i>


<i>D</i> 


Kết quả:(78610)<sub>12</sub>(7659).2
=7,08(3)

7,1


-HS: Ghi nhớ một số dặn dò của giáo
viên chuẩn bị cho giờ luyện tập.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>




<b> </b>



<b>---Ngày soạn:</b> 10/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 11/10/2010
<b>Tiết 15</b>

Bài 11:

<b>SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>


<b> A/Mục tiêu</b>:


- Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và hiểu được thế nào là căn bậc hai của một số không
âm


- Biết sử dụng ký hiệu
<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Baûng phụ (hình 5) và viết kết luận về căn bậc hai, máy tính bỏ túi


- HS: n tập định nghĩa số hữu tỷ, quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân, máy tính bỏ
túi..


<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b>GV? Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu quan
hệ của số hữu tỉ và số thập phân/


-GV? Viết các số hữu tỷ dưới dạng số thập


phaân: ?



11
17
;
4
3


-GV? Hãy tính 12<sub> = ? ; (</sub> <sub>)</sub>2


2
3




=?


-GV? Có số hữu tỉ nào mà bình phương để
bằng 2 khơng?


-GV: Giới thiệu vào bài mới


-HS: Nêu định nghĩa số hửu tỷ. Quan hệ
số hửu tỷ viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn và vơ hạn tuần hồn và
ngược lại.


-HS: Lên bảng làm, có kết quả:


4
3



= 0,75 ; 17<sub>11</sub>= 1, (54).
-HS: coù 12<sub> ==1 ; (</sub>


2
3




)2<sub> = 2</sub>
4
1


-HS: Có thể chưa nghĩ ra….


<b>Hoạt động 2 : Số vơ tỉ</b>


<b>-</b>GV: Xét bài tốn hình 5 (Sgk) được mơ tả
trên bảng phụ


-GV: Gợi ý: Tính SAEBF bằng mấy lần SABF?


Vậy SABCD= ?


-GV: u cầu học sinh trình bày theo gợi ý
của giáo viên.


-GV: Gọi cạnh AB = x. Điều kiện x> 0.
Vậy SABCD với AB = x, suy ra S = ?



-GV? Có số nào mà bình phương để bằng
2 không?


-GV! số x = 1,414213562373….. là số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn, hay cịn gọi
là số vơ tỉ.


-GV? Số vô tỉ là gì?


-GV? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
-GV: Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I


-HS: Quan sát hình vẽ 5 ở bảng phụ.


D
B


F
A


C
E


-HS: SAEBF = 1.1 =1m2. vậy SABCD gấp hai


lần SAEBF  SABCD= 2.1 = 2 m2.


-HS: Trình bày:


Ta có SABCD = 2SAEBF  SABCD= 1.1.2 = 2



m2


Vaäy x2<sub> = 2</sub>


-HS: Không có số nào mà bình phương
bằng 2


Mà x = 1,4142135…. Là số thập phân vô
hạn không tuần hồn.


-HS: Số vơ tỉ là số viết dưới dạng thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn.


-HS: Số vơ tỉ khác số hữûu tỷ là viết được
dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn.


<b>Hoạt động 3; Khái niệm căn bậc hai</b>
<b>-</b>GV? 32<sub>= ? ; -3</sub>2<sub> = ? ; </sub>


(-3
2


)2<sub> = ? và (</sub>
3
2


)2<sub>=? ; 0</sub>2<sub>=?</sub>



-GV: Ta nói 3 và – 3 là căn bậc hai cuả 9
hay <sub>3</sub>2 và -<sub>3</sub>2 là căn bậc hai của <sub>9</sub>4 và 0
là căn bậc hai của 0.


-GV? Tìm x biết x2<sub> = - 1?</sub>


-HS: làm nháp và trả lời: 32<sub> = 9 và -3</sub>2<sub> = </sub>


9; (-<sub>3</sub>2 )2<sub> =</sub>
9
4


và 02<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-GV? Vậy căn bậc hai của một số a không
âm là một số như thế nào?


-GV: Lưu ý học sinh ,ký hiệu


-GV: Cho học sinh làm (?1). Tìm căn bậc
hai của 16?


-GV? Có căn bậc hai của – 16 không?
-GV? Số dương a có mấy căn bậc hai?
-GV? Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu?
-GV? Số âm có căn bậc hai không?


-GV: Cho học sinh nêu chú ý (Sgk) và lưu
ý học sinh không được viết 4 2



-GV: Cho họcï sinh làm (?2)


-1


-HS: Nêu định nghóa (Sgk)
-HS: Lưu ý <i>a</i>= x


-HS: Giải (?1): Căn bậc hai của 16 là 4
và – 4


-HS: Khơng có căn bậc hai của – 16 vì
khơng có số nào khi bình phương để
bằng -16


-HS: Số dương a có hai căn bậc hai là


<i>a</i>và - <i>a</i>; số 0 có căn bậc hai là 0; số


âm không có căn bậc hai


-HS: Làm (?2): Viết 3; 10 ; 25 là


những số vơ tỉ.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị</b>


-GV: yêu cầu học sinh làm bài 82 (Sgk)
theo nhóm.


-GV: Cho học sinh trả lời trắc nghiệm bài
84 (Sgk).



-GV: Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của
một số không âm và định nghĩa số vô tỉ.
-GV: Dặn học sinh về giải bài tập 83;85;86
(Sgk) và bài 106; 107 (SBT) chuẩn bị bài
học “ số thực”


-HS: Thảo luận nhóm, trả lời:


a)vì 52<sub> = 25 nên </sub> <sub>25</sub><sub> =5 ; b) vì 7</sub>2<sub> = 49 </sub>


nên 49 = 7


c) vì 12<sub> =1 nên </sub>


1 = 1 ; d) vì (


3
2


)2<sub> =</sub>
9


4


nên <sub>9</sub>4 = <sub>3</sub>2


-HS: Trả lời bài trắc nghiệm có đáp án D
( D:là x2<sub>=16) là đáp án đúng</sub>



-HS: Lưu ý một số dặn dò của giáo viên,
chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Đúc rút kinh nghiệm</b>





<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b>---Ngày soạn:</b> 13/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 14/10/2010
<b> Tiết 16 </b>

<b>Bài 12:</b>

<b> SỐ THỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Học sinh hiểu được số thực là tên gọi chung cho tập hợp các số hữu tỷ và vô tỷ


- Biết biểu diễn số thập phân cảu số thực, hiểu ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát
triển của hệ thống từ N

<sub>Z</sub>

<sub>Q</sub>

<sub>R</sub>


<b> B/Chuaån bị</b>:


- GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi
- HS: Phiếu học tâp, máy tính bỏ túi.
<b> C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Nêu định nghóa căn bậc hai của một
số a0. áp dụng tính 81; - 64 ; 8100?


-GV? Nêu quan hệ giữa số hữu tỷ với số
thập phân?


-GV: Số hữu tỷ và số vô tỷ tuy khác nhau
nhưng ta gọi chung là số thực.


-HS: Nêu định nghóa và giải 81=9;
-64 = -8; 81.100=90


-HS: Số hữu tỷ viết được dưới dạng thập
phân hữu hạn hoặc thập phân vơ hạn
tuần hồn.


-HS: Số vô tỷ là số viết dưới dạng thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn


<b>Hoạt động 2: Số thực</b>


<b>-</b>GV: Cho một số ví dụ về số tự nhiên, số
nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn,
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn, số vơ
tỷ viết ở dạng



-GV? Hãy chỉ ra số hữu tỷ, số vô tỷ?
-GV: Chốt lại: tất cả các số trên gồm số
hữu tỷ và số vô tỷ gọi chung là số thực. Tập
hợp các số thực ký hiệu : R


-GV? Số thực là gì?
-GV: Tóm tắt Q + I = R


-GV? Các tập hợp N, Z, Q, I là gì của R?
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?1)


-GV? x có thể là những số nào?


-GV: Yêu cầu học sinh lên bảng điền dấu


hiệu vào ô trống bài tập 87 (Sgk) trên bảng
phụ.


-GV? Với hai số thực x và y bất kỳ, khi so
sánh ta ln có vấn đề gì?


-GV? So sánh 0,3192…. Và 0,32(5)
-GV? Gọi học sinh làm (?1) và (?2)


-HS: Cho ví dụ: 0; 2; -5; <sub>3</sub>1; 0,2 ; 4, (15)
; 2 …


-HS: Các số hữu tỷ: 0; 2; -5; <sub>3</sub>1; 0,2 ; 4,
(15)



Caùc số vô tỉ: 2; 5; 3,213567..


-HS: Số thực là tập hợp các số hửu tỷ
và số vô tỷ.


-HS: Các tập hợp N, Z ,Q , I là tập hợp
con của R


-HS: Cách viết x

R cho ta biết x là số
thực và <i>x</i> là những số hửu tỷ hoặc vơ


tỉ


-HS: Lên bảng điền 3

Q ; 3

R; 3I ;
-2,53

Q ; 0,2 (35) I ; N

<sub></sub>

Z ; I

<sub></sub>

R
-HS: Với x,y

R thì ta ln có x =y
hoặc x <y hoặc x > y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-GV? Với hai số a, b

R nếu a > b thì <i>a</i>


như thế nào với <i>b</i> ?


-GV? 4 và 13 số nào lớn hơn?


-HS: Laøm (?2) coù <sub>11</sub>7= - 0,(63)
-HS: 5= 2,23606….. 5> 2,23


-HS: với a

R, b

R nếu a > b thì <i>a</i>>
<i>b</i>



-HS: 4 = 16 neân 16 > 13 hay 4 >
13


<b>Hoạt động 3: Trục số thực</b>


<b>-</b>GV? Ta đã có cách biểu diễn số hữu tỷ
trên trục số. Vậy biểu diễn số vô tỷ trên
trục số được không?


-GV: Hướng dẫn học sinh biểu diễn 2trên


trục số (Sgk)


-GV? Trục số trên gọi là trục số gì khi biểu
diễn các số hữu tỷ, số vơ tỷ trên đó?


-GV: Nêu chú ý (Sgk)


-HS: Có thể biểu diễn số vơ tỉ trên trục
số như biểu diễn số hửu tỷ trên trục số.
-HS: Theo dõi cách biểu diễn của giáo
viên


-HS: Gọi là trục số thực khi biểu diễn
các số vơ tỷ trên đó.


-HS: Ghi nhớ chú ý (Sgk)
<b>Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò</b>


-GV: Lưu ý học sinh tập hợp các số thực R


gồm những tập hợp nào? (mô tả biểu đồ
ven)


-GV: R = Q + I


-GV: Yêu cầu học sinh lên bảng biểu diễn
các số trên trục số (0,5 ; 1<sub>3</sub> ; 3; 7)


-GV: Đưa bảng phụ có bài tập trắc nghiệm
88, 89 (Sgk), yêu cầu học sinh trả lời.
-GV: Dặn học sinh về nhà giải bài 90;
91;92 (Sgk) và bài 117; 118 (SBT). Oân tập
định nghĩa giao hai tập hợp, tính chất đẳng
thức, bất đẳng thức (lớp 6), chuẩn bị cho giờ
học sau luyện tập.


-HS: Gồm tập hợp Q và I
-HS: Ghi nhớ Q + I = R


-HS: Lên bảg biểu diễn các số trên trục
số


HS: thảo luận nhóm và đại diện nhóm
trả lời bài tập 88, 89 (Sgk)


-HS: ghi nhớ một số hướng dẫn và dặn
dò về nhà của giáo viên chuâûn bị cho
giờ học sau






</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> A/Mục tiêu</b>:


- Cụng cô khái nim sô thực, thây rõ moẫi quan h giữa các tp hợp sô đã hóc (N, Z ,Q , I ,
R )


- Rèn luyện học sinh kỷ năng so sánh số thực, thực hiện kỷ năng tính tốn, tìm x và tìm căn
bậc hai của một số. Thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N

<sub>Z</sub>

<sub>Q</sub>

<sub>R.</sub>


<b> B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 91 (Sgk) và 95 (Sgk) , máy tính bỏ túi
- HS: Phiếu học tâp, máy tính bỏ túi, giải các bài tập về nhà.
<b>C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Số thực là gì? Cho ví dụ về số hửu tỷ,
số vơ tỷ?


-GV: Nhận xét và cho điểm


-HS: Nêu định nghĩa số thực… R = Q + I
Ví dụ: Số hửu tỷ: -1<sub>3</sub>; -2; …..



Số vô tỷ: 2 ; 3……


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 91 (Sgk)
-GV? Điền vào ô trống ta cần nắm quy tắc
so sánh hai số âm như thế nào?


-GV? Số ô vuông phải điền là chữ số nào?
-GV: Yêu cầu học sinh tiếp tục giải bài 92
(Sgk).


-GV? Ta sắp xếp các số thực theo cách so
sánh nào?


-GV? Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta có dãy
tỉ số như thế nào?


-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 90(Sgk)
-GV? Trong dãy tính có các phép tốn +; - ;
x ; : khi thực hiện ta làm theo thứ tự như thế
nào?


-GV: Hướng dẫn học sinh nên đổi các phân
số ra số thập phân rồi áp dụng quy tắc để
tính.


<b>-Bài 91 (Sgk):</b> Học sinh nghiên cứu và
giaiû bài 91, kết hợp trả lời câu hỏi của


giáo viên.


-HS: Lên bảng thực hiện bài giải có kết
quả:


a)- 3,02 < - 3,01 ; b) -7,508 >
-7,513


c) 0,49854 < - 0,49826 ; d) -1,90765
< - 1,892


<b>Bài 92 (Sgk):</b> Học sinh lên bảng giải:
-HS: Sẵp xếp từ nhỏ đến lớn ta có:
- 3,2 < -1,5 < -1<sub>2</sub> < 0 < 1 < 7,4


-HS: Sắp xếp theo thứ tự giá trị tuyệt
đối ta có:


0 <
2
1


 < 1 <  1,5 <  3,2 <
4


,
7


<b>Bài 90 (Sgk)</b>



Trong dãy phép tính có các phép tốn
+; - ; x ; : thì thực hiện nhân, chia trước
và cộng , trừ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 (Sgk)
với dạng tốn tìm x


a) (<sub>25</sub>9 - 2.18) : (3 0,2)
5
4




= (0,36 – 36 ) : (3,8 + 0,2)
= 35,64 : 4 = - 8,91


b) 1<sub>90</sub>29


90
119
5


4
.
2
9
25


7
:


125
182
18


5











<b>Baøi 93(Sgk) </b> Hai học sinh lên bảng giải
cókết quả:


HS1: (3,2 – 1,2) x = - 4,9 – 2,7


Vaäy x = -3,8


HS2: ( -5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86


Vậy x = 2,2
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>


-GV: Cho học sinh trả lời bài 94 (Sgk)
-GV! Quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
N

Z; Z

Q; Q

R ; I

R


-GV: Dặn họcï sinh về xem lại lời giải các
bài tập và làm bài 95 (Sgk); 96,97,101
(SBT) trả lời các câu hỏi ôn tập chương I.


-HS: Trả lời bài 94 (Sgk):
Q<i>I</i>  ; R <i>I</i>= I


-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò
của giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau
ôn tập chươngI


<b> </b>


<b>---Ngày soạn:</b> 26/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 28/10/2010

<b>Tiết 18: thực hành: s dng máy tính bỏ tĩi (Ti t 1)</b>

<b>ế</b>



<b>Ngày soạn:</b> 26/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 28/10/2010
<b>Tiết 19: </b>

<b>thực hành: s dng máy tÝnh bá tĩi</b>

<b> (Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 2)</b>



<b></b>


<b>---</b>



<b>---Ngày soạn:</b> 28/10/2010
<b>Ngày giảng:</b> 01/11/2010
<b>Tiết 20: </b>

<b>ôn tập chơng i </b>

<b> (Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hệ thống các tập hợp số đã học, ôn tập định nghĩa số hửu tỷ, quy tắc xác định giá trị


tuyệt đối của một số hửu tỷ, quy tắc thực hiện các phép toán trong Q.


- Rèn luyện học sinh kỹ năng thực hiện các phép tốn trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm


x,so sánh các số.
<b>B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức trọng tâm của chươngI, máy tính bỏ túi.


- HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập và xem trước bảng tổng kết (Sgk), máy tính bỏ túi.
<b>C/Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV: yêu cầu học sinh cho ví dụ về số tự
nhiên, số nguyên, số hửu tỷ, số vô tỷ.
-GV! Minh hoạ tập hơpï các số qua giản đồ
Ven (Sgk)


-HS: Cho một số ví dụ:
N= 0; 1;2;3;4;5 …..


Z = - 7; -31; 5; 9; 25; -56 ………
Q = 5 ; 8; <sub>17</sub>5; <sub>3</sub>2 …….



R = 2 ; 5; 23; 0,1235………


<b>Hoạt động 2: Oân tập lý thuyết</b>


<b>-</b>GV? Nêu định nghĩa về số hữu tỷ? Số hữu tỷ


dương? Số hữu tỷ âm? Cho ví dụ minh hoạ?
Số 0 có phải là số hữu tỷ dương, âm không?


GV: Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ và yêu cầu học sinh giải bài
101 (Sgk)


-GV: Đối với bài 101c) ta phải thực hiện phép
biến đổi từ đó suy ra x = ?


-GV: Lưu ý học sinh khi giải bài 101d)


-GV? Nếu x là số âm hoặc số dương ta có kết
quả như thế nào?


-GV? Trong Q có các phép tốn nào đã học?
-GV? Tóm lược các tính chất cơ bản của các


-HS: Số hữu tỷ là số viết được dưới
dạng (<i>a</i>,<i>b</i><i>Z</i>;<i>b</i> 0)


<i>b</i>
<i>a</i>



-HS: Số hữu tỷ dương là số lớn hơn 0;
số hữu tỷ âm là số nhỏ hơn 0.


Ví dụ: 3,5 ; 5; 1<sub>2</sub> ; <sub>7</sub>3 ……. Là số hữu tỷ
dương


-2 ; -<sub>2</sub>1 …… là số hữu tỷ âm


Hs: Nêu quy tắc gttđ của một số hữu tỷ


-HS: Giải bài 101 (Sgk) có kết quả:
a) <i>x</i> 2,5 <i>x</i>2,5


b) <i>x</i> 1,2 không tồn tại giá trị x.
c) <i>x</i> 0,5732


427
,
1
427


,
1
573
,
0


2   


 <i>x</i>



<i>x</i>


d) 4 1


3
1







<i>x</i> 3


3
1




 <i>x</i>
































3
1
3


3
2
2
3



3
1


3
3
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

phép toán trong Q (bổ sung trả lời cho học
sinh khi trả lờiø còn thiếu)


trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<b>Dạng 1:</b> Thực hiện phép tính


-GV: Gọi 3 học sinh lên giải bài tập 96 (Sgk),
học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét.


-GV! Để tính bằng cách hợp lý ta giao hốn
vị trí các số hạng rồi thực hiện phép tính.
Giáo viên lưu ý học sinh về dấu của các số
hạng khi đổi chỗ nhớ kèm theo dấu.


-GV: Yêu cầu học sinh giải bài 97 (Sgk)


<b>Dạng 2:</b> Tìm x ( hoặc tìm y)


-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận ở nhóm bài
98 (Sgk) sau 4 phút cử đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài giải để cả lớp nhận xét.
-GV: Nêu một số phương pháp giải và lưu ý
học sinh một số vấn đề thường vấp phải khi
thực hiện (như chuyển vế…..)


<b>Bài 96 (Sgk):</b> Ba học sinh lên giải có
kết quả;


a)= ( ) 0,5


21
16
21


5
(
)
23


4
23


4


1     = 1 + 1 +



0,5 = 2,5


b) = ( 14) 6


7
3
)
3
1
33
3
1
19
(
7
3









c) =(15


14
)
5
7


)(
10
(
)
7


5
(
:
)
4
1
25
4
1









<b>Bài 97 (Sgk)</b> học sinh giải có kết quả:
a) = - 6,37 (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 =
-6,37


b) = ( -0,125. 8 ) (-5,3) = (-1)(-5,3)= 5,3
<b>bài 98 (Sgk)</b> Bài giải các nhóm:



nhóm 1;


a) y : .<sub>8</sub>3 <sub>11</sub>8


33
64
33


31
1
8


3 










 <i>y</i> <i>y</i>


nhoùm 2:


b) 0,25 <sub>6</sub>5 <sub>12</sub>11 <sub>6</sub>5 <sub>4</sub>1 <sub>12</sub>7
12


11











 <i>y</i> <i>y</i>


11
7
11


12
.
12


7 







 <i>y</i> <i>y</i>


-HS: Lưu ý hướng dẫn giải của giáo
viên:



<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò </b>


-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất,
quy tắc về số hữu tỷ với giá trị tuyệt đối.


-GV: Chốt lại phương pháp tìm x và thứ tự
thực hiện các phép tốn trong Q


-GV: Dặn học sinh về nhà tiếp tục trả lơiø các
câu hỏi ôn tập (Sgk) chuẩn bị ôn tập chương I
(tt)


-HS: Nhắc lại các tính chất và quy tắc
đã học


-HS: Lưu ý một số dặn dị của giáo
viên, chuẩn bị tốt cho giờ ơn tập (tt)


<b> --- </b>

<b></b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 21: </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


- n tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.


- Rèn luyện học sinh kỷ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau,
giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong Q và trong R



<b>B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ghi tóm tắt tính chất cơ bản tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), giải các bài tập về nhà, máy


tính bỏ túi, phiếu học tập.
<b>C/Tiến trình dạy hoïc</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số


2. Các họat động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


-GV? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa một tích,
một thương của một luỹ thừa.?


-GV? Yêu cầu học sinh giải bài tập 99 (Sgk)
(Đề bài được chuẩn bị trên bảng phụ của
giáo viên)


-GV: Gọi học sinh lên bảng giải và cho lớp
nhận xét, nhắc quy ước thực hiện phép tính.


-HS: Lên bảng viết:
* xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


* xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m –n<sub> (m</sub><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>)</sub>



* (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


* (x.y)n<sub> =x</sub>n<sub>. y</sub>n


* ( <i>x<sub>y</sub></i> )n<sub> = </sub> <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


-HS: Lên bảng giải bài 99 (Sgk) có kết
quả:


Q = ( <sub></sub>











17
2
2


).
9
5
6
4
1
3
(
:
7
4
:
)
008
,
1
25


2


= ( <sub></sub>












17
36
).
9
59
4
13
(
:
7
4
:
)
125
126
15


2


= )


37
36
.
36
119
(
:
4


7
.
125


116





= :( 7)


125
7
).
29
(





= . <sub>7</sub>1 <sub>125</sub>29


125
7
.
29







<b>Hoạt động 2: Oân tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số </b>
<b>bằng nhau.</b>


-GV? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỷ a, b
(b

0), cho ví dụ?


-GV? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ


-HS: Tỉ số hai số hữu tỉ a, b (b

0) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

bản của tỉ lệ thức?


-GV? Viết công thức, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau?


-GV! Đưa bảng phụ thể hiện các vấn đề vừa
nêu để củng cố, nhấn mạnh giúp học sinh
ghi nhớ.


-GV: Cho học sinh làm bài tập 133 (SBT) :
Tìm x trong tỉ lệ thức:


a) x : (-2,14) = (- 3,12) : 1,2
b) 2 <sub>3</sub>2 : x = 2<sub>2</sub>1 : (- 0,06)


-GV? Nêu định nghóa căn bậc hai cuả một số
không âm a?


-GV: Yêu cầu 2 học sinh lên giải bài 50


(Sgk): tính giá trị các biểu thức:


a) 0,01 0,25
b) 0,5. 100  <sub>4</sub>1


-GV: Thế nào là số vô tỉ? Số thực?


-GV: Chốt kiến thức bởi biểu đồ Ven (Sgk)


-HS: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ


lệ thức: <i>ad</i> <i>bc</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




-HS: Lên bảng viết: <i>a<sub>b</sub></i><i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>c</i><sub></sub><i>e<sub>f</sub></i> =


…….


-HS: Lên giải bài tập có :


a)x = 5,564


2


,
1
)
12
,
3
).(
14
,
2
(



b) x = .12<sub>25</sub> <sub>625</sub>48


25
4
12
25
:
)
50
3
.(
3
8







-HS: Nêu định nghóa (Sgk)


-HS: Hai em lên bảng giải bài 50(Sgk)
có kết quả:


a) 0,01 0,25 = 0,1 – 0,5 = - 0,4


b) 0,5 0,5.10 <sub>2</sub>1


4
1


100   = 5 – 0,5 =


4,5


-HS: Số vô tỉ là số viết dưới dạng thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn


-HS: Số hữu tỷ là số viết dưới dạng thập
phân hữu hạn và thập phân vơ hạn tuần
hồn.


Số thực = Số hửu tỷ + Số vô tỉ
<b> Hoạt động 3 ; Luyện tập</b>


-GV: Đưa bài 100 (Sgk) lên bảng phụ, yêu


cầu học sinh lên bảng giải


-GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 102 (Sgk).
Từ tỉ lệ thức:


)
,
;
0
,
,
,


(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







Suy ra các tỉ lệ thức:


a)<i>a<sub>b</sub>b</i> <i>c<sub>d</sub>d</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i><i><sub>d</sub>b</i>  <i>a<sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i><sub></sub><i><sub>d</sub>b</i>








vậy chỉ hoán vị b và c.


-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài
103 (Sgk) và cho đại diện một nhóm trình
bày bài giải để cả lớp cùng theo dõi, nhận


-HS: Lên bảng giải bài 100 (Sgk):
* Số tiền lãi hàng tháng là :


(2062400 – 2000000) : 6 = 10400 đồng
* Lãi suất hàng tháng là :


%
52
,
0
2000000
%
100
.
10400


Bài 102 (Sgk): Học sinh làm theo hướng


dẫn của giáo viên: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i>


Từ <i>a<sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub>b</i> <i><sub>c</sub>a</i> <i><sub>d</sub>b</i> <i>c</i><i><sub>d</sub>d</i> <i>a<sub>b</sub></i><i>b</i>






Hay <i>a<sub>b</sub></i><i>b</i> <i>c</i><i><sub>d</sub>d</i>


-<b>Bài 103 </b> ( Học sinh hoạt động theo
nhóm)


-Gọi x,y là số tiền lãi hai tổ chia được


Ta coù: 1600000


8
12800000
5


3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

xét và sửa sai. Vậy x = 3. 1600000 = 4800000 đồng


y = 5. 1600000 = 8000000 đồng
<b>Hoạt động 4 ; Củng cố, dặn dị</b>


-GV? Cho bài tập biết: <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Dấu


bằng xảy ra khi nào?


-GV? Tìm giá trị nhỏ nhất của A=
1


2006  


 <i>x</i>


<i>x</i> = ?


-GV: Suy ra A<i>x</i> 20061 <i>x</i>hay A


2005



hay A2005.


-GV? Vaäy giá trị A nhỏ nhất là bao nhiêu?
-GV:  (x – 2006) và (1 – x)



cùng dấu 1<i>x</i>2006


-GV: Dặn học sinh về ôn tập và xem lại các
dạng toán đã học trong chương, chuẩn bị cho
giờ kiểm tra 1 tiết


-HS: Dấu bằng xảy ra khi xy > 0
-HS: = <i>x</i> 2006 1 <i>x</i>


-HS: Vậy giá trị nhỏ nhất A là 2005
-HS: Lưu ý một số dặn dò về nhà của
giáo viên, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1
tiết.


<b></b>
<b>---Ngày soạn:</b> 2/11/2009
<b>Ngày giảng:</b> 5/11/2009
<b>Tiết 22: </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



<b>A/Mục tiêu</b>:


- Đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng các kiến thức đã học trong chương I, đánh giá ý
thức học tập của học sinh


- Rèn học sinh có tinh thần tự giác, nghiêm túc trong học tập, trung thực trong thi cử
<b>B/Chuẩn bị</b>:


- GV: Đề kiểm tra, đáp án (mỗi học sinh có một đề)


- HS: Oân tập kiến thức chương và đủ dụng cụ học tập phục vụ tiết kiểm tra.


<b>C/ Đề kiểm tra </b>




<b>I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm) </b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau :
Câu1 : Kết quả nào sau đây là sai ?


A/ -5 <i>Z</i> ; B / 0  Q ; C/


7
15


Q ; D/ 0,75

Q
Caâu 2 : Câu nào trong các câu sau là sai ?


A/ 4 = <sub></sub> 4 ; B / -  7 = -7 ; C /  2 = 2 ; D /
25


,
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 3 : Kết quả nào sau đây là đúng ?


A / 6 <sub>57</sub> ; B / - <sub>5</sub> - <sub>7</sub> ; C / <sub>24</sub> 5 ; D / Ba kết
quả trên đều sai.


Caâu 4 : Kết quả của phép tính (25 9) baèng :



A / -4 ; B / -16 ; C / 16 ; D / 4 ;
Câu 5 : Kết quả của phép tính b<i>n</i> . b<i>m</i> bằng :


A / b3<i>n</i> ; B / b<i>n</i>3 ; C / (2b)<i>n</i>3 ; D / Đáp án


khaùc .


Câu 6 : Kết quả nào sau đây là đúng ?


A / -0,49 -0,47 B / 1,2 -3 ; C / -2,15 -3,2 ; D /
0,21 -0,25 .


<b> II. Phần tự luận : (7 điểm ) </b>


Câu 1 ( 2 điểm ): Tìm x , biết : 2,5 : x = 6 : 0,3 .
Câu 2 ( 3 điểm ): Tính giá trị của biểu thức : (- 3)2 . (


2
3


- 0,25 ) : 1<sub>4</sub> .


Câu 3 ( 2 điểm ): Trong đợt lao động trồng cây toàn trường ,ba lớp 7A ,7B ,7C trồng
được 360 cây


xanh . Biết rằng số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8 ; 5 ; 7 . Hãy tính số cây xanh
của mỗi lớp


đã trồng ?
<b> </b>



<b> I. Phaàn trắc nghiệm : (3 điểm ) </b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau
đây:


Caâu 1: Câu nào trong các câu sau là sai ?


A /  2 = 2 ; B /  0,25 = -(-0,25) ; C / -  7 = -7 ; D /
4


 = <sub></sub>4 .


Câu 2 : Kết quả nào sau đây là đúng ?


A / - 5 - 7 ; B / 24 5 ; C / 6 37 ; D / Ba kết quả


trên đều sai.


Caâu 3 : Kết quả nào sau đây là sai ?


A / 15<sub>7</sub>

Q ; B / -5

Z ; C / 0  Q ; D / 0,75


Q .


Câu 4 : Kết quả của phép tính b<i>n</i>. b3 bằng :


A / (2b)<i>n</i>3 ; B / b3<i>n</i> ; C / b<i>n</i>3 ; D / Đáp


aùn khaùc .



Caâu 5 : Kết quả nào sau đây là sai ?


A / -0,49 -0,47 ; B / -3,54 -3 ; C / 0 - 0,21 ; D / -1,2
-1,15 .


Caâu 6 : Kết quả của phép tính 25 9 baèng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A / 42 ; B / 4 ; C / -4 ; D / -16 .


<b> II. Phần tự luận : ( 7 điểm)</b>


Câu 1 (3 điểm ): Tìm x biết : 2<i>x</i> 1,2 = 3,6 .


Câu 2 ( 2 điểm ): Tính giá trị biểu thức sau : 4 . (-1,25 ) . 25.


Câu 3 (2điểm ): Trong đợt lao động trồng cây toàn trường ba chi đội lớp 7A ; 7B ; 7C
trồng


được 300 cây xanh . Biết rằng số cây trồng của ba lớp tương ứng lần lượt tỉ lệ với 10 ; 9 ;
11 .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×