Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bat phuong trinh bac nhat 1 an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kính chào q thầy cơ


Chào các em học sinh !



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình một ẩn



2x + 5



7



<b>=</b>



<b>></b>

<b><</b>

<sub></sub>



2x + 5

<b>></b>

Bất Phương trình một ẩn



7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

<b>B T PH</b>

<b>Ấ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH M T N</b>

<b>Ộ Ẩ</b>



<b>1.Mở đầu:</b>

<sub>Bài tốn: Nam có 25 000 đồng. </sub>



Mua một bút giá 4000 đồng và


một số vở giá 2 200 đồng/


quyển. Tính số vở Nam có thể


mua được ?



Chọn ẩn số là gì ?



Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển)


Vậy số tiền Nam phải trả để mua x quyển vở là bao nhiêu : 2200 . x



Nếu mua x quyển vở và 1 cái bút thì phải trả bao nhiêu tiền: 2200.x + 4000


(đồng)


Nam có 25000 đ, hãy lập hệ thức biểu thị quan


hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có:

25000


2200.x + 4000

25000


Hệ thức:


Bất phương trình một ẩn, với ẩn là x


2200.x + 4000 (đồng)


vế trái


Vế phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

<b>B T PH</b>

<b>Ấ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH M T N</b>

<b>Ộ Ẩ</b>



<b>1.Mở đầu:</b>

<sub> Chọn ẩn số là gì ?</sub>



Gọi số vở Nam có thể mua được là x (quyển)


2200.x + 4000

25000


Hệ thức:



Theo em trong bài tốn này, x có thể là bao nhiêu ?


x có thể bằng 9 vì với x = 9 thì số tiền Nam
phải trả là : 2200. 9 + 4000 = 23800 (đ)


Tại sao x có thể bằng 9 ? Hoặc bằng 8 hoặc bằng 7 …
x=9 hoặc x = 8 hoặc x = 7 hoặc x = 6 …


Vậy nếu lấy x = 5 có được khơng ?
2200.5 + 4000 = 15000 < 25000


Khi thay x = 9 hoặc x= 5 vào bất


phương trình, ta được một khẳng định
đúng, ta nói x = 9, x = 5 là nghiệm của
bất phương trình:


Vậy nếu x = 10 có là nghiệm của bất phương trình khơng ? Tại sao?


X=10 khơng phải là nghiệm của bất phương trình


Vì khi thay x = 10 vào BPT ta được: 2200.10 + 4000 = 26000 25000
Là một khẳng định sai, hoặc x = 10 không thoả mãn BPT





Hệ thức:



Bất phương trình một ẩn, với ẩn là x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động

? 1


a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình

<i>x</i>

2

<sub></sub>

6

<i>x</i>

<sub></sub>

5


Vế trái:

<i>x</i>

2 Vế phải: 6 x - 5
b) Chứng tỏ các số 3, 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 khơng phải là nghiệm
của bất phương trình vừa nêu


N- 1: chứng tỏ
số 3 là nghiệm


N- 3: chứng tỏ
số 5 là nghiệm


N- 4: chứng tỏ


<b>số 6 không là nghiệm</b>


x = 3 thay vào
BPT ta được


2


3

6.3 5



Là 1 khẳng
định đúng


 x = 3 là



một nghiệm
của BPT


x = 4 thay vào
BPT ta được


2


4

6.4 5



Là 1 khẳng
định đúng


 x = 4 là


một nghiệm
của BPT


x = 5 thay vào
BPT ta được


2


5

6.5 5



Là 1 khẳng
định đúng


 x = 5 là



một nghiệm
của BPT


x = 6 thay vào
BPT ta được


2


6

6.6 5



Là 1 khẳng
định sai


 x = 6 không


phải là 1 nghiệm
của BPT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

<b>B T PH</b>

<b>Ấ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH M T N</b>

<b>Ộ Ẩ</b>


<b>1.Mở đầu:</b>



Hệ thức:


2200.x + 4000
25000


2200.x + 4000

25000


Bất phương trình một ẩn, với ẩn là x


Vế trái:


Vế phải:


Nếu giá trị x nào thoả hệ thức
trên, ta gọi đó là nghiệm của Bất
phương trình.


Tập nghiệm của
bất phương trình


<b>2.Tập nghiệm của bất phương trình</b>
Tập hợp tất cả các nghiệm của một
bất phương trình được gọi là tập
nghiệm của bất phương trình


<i><b>Giải bất phương trình là tìm tập </b></i>
<i><b>nghiệm của bất phương trình đó</b></i>
Ví dụ: Cho bất phương trình x > 3


Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể :
x = 3,5 ; x = 4; x = 5


Tập nghiệm của bất phương trình:


Là tập hợp các số lớn hơn 3


Kí hiệu tập nghiệm của


bất phương trình đó là:

<i>x x</i>

/

3




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

<b>B T PH</b>

<b>Ấ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH M T N</b>

<b>Ộ Ẩ</b>



Ví dụ: Cho bất phương trình


Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể :
x=3; x = 3,5 ; x = 4; x = 5


Tập nghiệm của bất phương trình:


Là tập hợp các số lớn hơn 3 và bằng 3
Kí hiệu tập nghiệm của


bất phương trình đó là:

<i>x x</i>

/

3



Cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số:
0 3


3



<i>x</i>




Ví dụ: Cho bất phương trình x > 3


Kí hiệu tập nghiệm của


bất phương trình đó là:

<i>x x</i>

/

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ví dụ 2: Cho bất phương trình



7



<i>x</i>



Hãy viết kí hiệu tập nghiệm của bất phương trình:
Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


<i>x x</i>

/

7



0

7


0 7
Ví dụ : Cho bất phương trình


7



<i>x</i>



Hãy viết kí hiệu tập nghiệm của bất phương trình:

<i>x x</i>

/

<sub></sub>

7


Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>? 3</b>


<b>? 4</b>


Bất phương trình

<i>x</i>

<sub></sub>

2



Bất phương trình

<i>x</i>

<sub></sub>

4




0
-2




Tập nghiệm:

<i>x x</i>

/

<sub></sub>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TẬP NGHIỆM VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH


Bất phương


trình Tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số




<i>x a</i>



<i>x a</i>



<i>x a</i>



<i>x a</i>



<i>x x a</i>

/


<i>x x a</i>

/



<i>x x a</i>

/



<i>x x a</i>

/




a








a


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? 2 Bất phương trình <sub> Vế trái</sub> <sub> Vế phải</sub> <sub>Tập nghiệm</sub>
x > 3


x < 3


x 3
x 3


<i>x x</i>

/

3



<i>x x</i>

/

3



x = 3
Phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3</b>

<b>: </b>

<b>B T PH</b>

<b>Ấ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH M T N</b>

<b>Ộ Ẩ</b>


<b>1.Mở đầu:</b>

Hệ thức:



2200.x + 4000

25000


Bất phương trình một ẩn, với ẩn là x
<b>2.Tập nghiệm của bất phương trình</b>
Tập hợp tất cả các nghiệm của một
bất phương trình được gọi là tập
nghiệm của bất phương trình


Giải bất phương trình là tìm tập
nghiệm của bất phương trình đó
<b>3.Bất phương trình tương đương</b>


Thế nào là 2 phương trình tương đương?


<i>Hai phương trình tương đương là hai </i>
<i>phương trình có cùng một tập nghiệm</i>


<i>Hai bất phương trình tương đương là </i>
<i>hai bất phương trình có cùng một tập </i>
<i>nghiệm</i>


Ví dụ: x > 3 và 3 < x


Là hai bất phương trình tương đương
Kí hiệu: x > 3 3 < x



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 17 trang 43</b>


0 6



0 2


0 5



0
-1








6



<i>x</i>



2



<i>x</i>



5



<i>x</i>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hướng dẫn về nhà



Hướng dẫn về nhà




-Làm bài tập số 15, 16 trang 43

-Làm bài tập số 15, 16 trang 43



SGK



SGK



Ôn tập các tính chất của bất

Ơn tập các tính chất của bất



đẳng thức:



đẳng thức:



Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng


Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân


Hai Quy tắc biến đổi phương trình

Hai Quy tắc biến đổi phương trình



Đọc trước bài Bất phương trình

Đọc trước bài Bất phương trình



bậc nhất một ẩn



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×