Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong I Bai so 2tiet39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài soạn số học lớp 6 – Năm học 2010 - 2011


<b>Tiết 39:</b> <b>Kiểm tra chương I-bài số 2</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1</b><i><b>- Về kiến thức: </b></i>


+ Kiểm tra việc nắm vững các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa
+ Tính chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
+Số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN .


<i><b>2- Về kĩ năng: </b></i>+ Giải các bài tập về thực hiện các phép tính , về tìm số chư a biết .
+ Vận dụng kiến thức trên vào các bài tốn thực tế .


+ Tính tốn cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học .
<i><b>3-Về thái độ</b></i>: Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.


<b>Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>Nội dung</b>


<b> Chuẩn</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b>
<b>1.Dấu hiệu</b>


<b>chia hết, tính</b>
<b>chất chia hết</b>


<b>của một</b>
<b>tổng, thứ tự</b>


<b>thực hiện</b>
<b>các phép</b>


<b>tính</b>


<b>Kiến thức:</b>
<b>Biết tập hợp các số tự</b>
<b>nhiên và t/c các phép tính</b>


<b>trong tập hợp số tự nhiên</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>1.0</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>


<b>0.5</b>
<b>4</b>
<b> 2.5</b>
<b>Kỹ năng:</b>


<b>Biết sắp xếp các số tự</b>
<b>nhiên theo thứ tự tăng</b>
<b>hoặc giảm dần. Biết vận</b>
<b>dụng các kiến thức đã học</b>
<b>để thực hiện các phép tính</b>
<b>trong tập hợp số tự nhiên</b>


<b>một cách thành thạo</b>


<b>2</b>
<b>2.0</b>
<b>1</b>
<b>1.0</b>
<b>3</b>
<b> 3.0</b>
<b>2. Số nguyên</b>


<b>tố, hợp số,</b>
<b>UC,BC. Tìm</b>


<b>số chưa biết</b>


<b>Kiến thức:</b>
<b>Biết khái niệm UC, BC,</b>



<b>Số ngun tố hợp số</b>


<b>1</b>
<b>0.5</b>


<b>1</b>
<b> 0.5</b>
<b>Kỹ năng:</b>


<b>Tìm được các UC,BC của</b>
<b>hai hoặïc ba số, biết phân</b>
<b>tích một hợp số ra TSNT</b>
<b>Biết tìm số chưa biết trong</b>


<b>một biểu thức</b>


<b>1</b>
<b>1.0</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>2</b>
<b> 1.5</b>
<b>ƯCLN,</b>
<b>BCNN</b>
<b>Kiến thức:</b>
<b>Biết khái niệm ƯCLN,</b>


<b>BCNN</b>
<b>1</b>
<b>1.0</b>


<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>2</b>
<b> 1.5</b>
<b>Kỹ năng:</b>


<b>Tìm được ƯCLN,BCNN</b>
<b>của hai số trong trường</b>


<b>hợp đơn giản</b>


<b>1</b>
<b>1.0</b>
<b>1</b>
<b> 1.0</b>
<b>Toång</b>
<b>2</b>
<b> 1.5</b>
<b> </b>
<b>3</b>
<b> 2.5</b>
<b>5 </b>
<b> 3.5</b>
<b>3 </b>
<b> 2.5</b>
<b>13</b>
<b> 1.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài soạn số học lớp 6 – Năm học 2010 - 2011



I. <b>Trắc nghiệm</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng


<b>Câu 1: Số 90 phân tích ra </b>ra thừa số nguyên tố có kết quả là:


A. 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub> B. 2.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3.5</sub> <sub>D.2.3.5</sub>2


<b>Câu 2:</b> BCNN (12,15,60) là: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360


<b>Caâu 3.</b> ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}
<b>Câu 4</b>: Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần laø:


A. a; a + 1; a + 2 với (a

N) B. c; c + 1; c + 3 v<sub>ớ</sub>i (c

N)
C. n – 1; n ; n + 1 với (n

N) D. d + 1; d ; d – 1 với (d

N)


<b>Câu 5</b>: Cách tính đúng là : A. 2.42 82 64


 B. 2.42 82 16
C. 2.42 2.8 16




 D. 2.42 2.16 32
<b>Câu 6:</b> Tổng 3.5 +2.5 = <b>? </b>A. 2 5 B. 60 C. 5 D.15


II. <b>Tự luận( 7 điểm</b>)


Caâu 7: (2 điểm)Tìm x biết: a, x + 12 = 29 b, x2<sub> – 72 : 36 = 23</sub>


Câu 8(2 điểm): Cho A = 999 : 111 + 35<sub> : 3</sub>2



a. Tính giá trị của biểu thức A b. Phân tích kết quả trên ra thừa số nguyên tố?
Câu 9:(2 điểm)Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự
định sẽ chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo.


a. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa?


b. Mỗi đĩa khi đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10 (1 điểm)Tìm n

N sao cho n + 3  n – 1


<b>III. Đáp án: </b>I. Trắc nghiệm


Câu 1 2 3 4 5 6


Kết quả B <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub>


II. Tự luận:


Nội dung Điểm


Câu 7: a. x = 29 – 2
x = 27


b. x2<sub> – 72 : 36 = 23</sub>


x2 <sub>– 2 = 23</sub>


x2<sub> = 23 + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2 <sub>= 25 =5</sub>2 <sub></sub> <sub>x = 5</sub>


0.5


0.5
0.5
0.5
Caâu 8: a. A = 999 : 111 + 35<sub> : 3</sub>2


<sub>A = 9 + 27</sub>


A = 36
b. 36 = 22 <sub>.3</sub>2


0.5
0.5
1.0
Câu 9:a. Gọi số đĩa bánh kẹo được chia ra là a đĩa,


ta có 40 a; 32 a và a là số lớn nhất nên a = ƯCLN(32,40)


Mà ƯCLN(32, 40)=8 nên số đĩa bánh kẹo được chia ra là 8 đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài soạn số học lớp 6 – Năm học 2010 - 2011
b. Số bánh ở mỗi đĩa là: 32: 8 = 4 (cái bánh)


Số kẹo ở mỗi đĩa là: 40: 8 = 5 ( cái kẹo)


Đáp số: số bánh kẹo được chia làm 8 đĩa, mỗi đĩa có 4 cái bánh
và 5 cái kẹo


0.5
0.5
Câu 10: n + 3  n – 1 khi n + 3 – ( n – 1)  n – 1



Hay 4  ( n – 1)


( n – 1)

Ö(4)  ( n – 1)

1;2;4  n

2;3;5


0.25
0.25
0.5
<b>Rút kinh nghiệm sau bài kiểm tra:</b>


………
………..
………
………..
………
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×