Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 có đáp án Trường THCS Vĩnh Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.29 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG </b> <b>ĐỀ THI HK2 LỚP 8 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b>Đề 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Giải các phương trình sau:
a) 3x + 2 = 5


b) (x + 2)(2x – 3) = 0
<b>Câu 2:</b>


a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 khơng âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


4x 1 2x 9

+ 



<b>Câu 3:</b> Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó.


<b>Câu 4:</b> Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng, chiều cao của lăng trụ là 7cm.
Độ dài hai cạnh góc vng của đáy là 3cm và 4cm.


<b>Câu 5: </b>Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ABC HBA


b) Tính độ dài các cạnh BC, AH.


c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
ĐÁP ÁN



<b>Câu 1 </b>


a) 3x + 2 = 5  3x = 3  x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1}
b) (x + 2)(2x – 3) = 0


x + 2 = 0 hoặc 2x - 3 = 0  x = - 2 hoặc x = 3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2 ; 3


2}
<b>Câu 2 </b>


a) A không âm 2x – 5  0 x  5
2


b)

4x 1 2x

+ 

9



2x < -10 x < -5


Vậy tập nghiệm bất phương trình là

x x

 −

5


Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.


<b>Câu 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Thì số thứ hai là 3x


Vì Tổng của chúng bằng 120 nên ta có phương trình:


x + 3x = 120 x = 30 (Thỏa mãn điều kiện đặt ẩn)
Vậy số thứ nhất là 30, số thứ hai là 90.


<b>Câu 4 </b>


Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:


V = S.h =

1



2

.3.4.7 = 42(cm
3<sub>)</sub>


<b>Câu 5 </b>


a) ABC HBA (g.g)

BAH=BHA=90

0,

B

chung.
b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2
BC2 = 100


BC = 10 (cm)


Vì ABC HBA (chứng minh trên) =>

AC

BC



HA

=

AB



hay AH AB.AC 6.8 4,8


BC 10


= = = <sub>(cm) </sub>



c) Ta có:

HC

=

AC

2

AH

2

=

6, 4



ADC HEC (g.g) vì

DAC=EHC=90

0,

ACD=DCB

(CD là phân giác góc ACB)


=> Vậy


2
2


ADC


HEC


S

AC

8

25



=

=



S

HC

6,4

16






= 

<sub></sub>

 

<sub> </sub>

<sub></sub>



<b>Đề 2 </b>


<b>Bài 1</b>. Cho biểu thức : A =


3


2
3
1
9
15
3


2 − + + − −


+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


( với x  3 )
a, Rút gọn biểu thức A


b, Tìm x để A =
2
1


<b>Bài 2</b>. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
A


B <sub>C </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


a, <i>x</i>+ =5 3<i>x</i>+1


b,

(

)



3
2
1


4
1


3<i>x</i>− <sub>+</sub> <sub></sub> <i>x</i>+


c, 2 3 2(<sub>2</sub> 11)


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− <sub>−</sub> <sub>=</sub> −


+ − −


<b>Bài 3</b>. Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng 6
5
vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.


<b>Bài 4. </b>Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H


a/Chứng minh <i>AEB</i> đđồng dạng với <i>AFC</i>. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh: <i>AEF</i>= <i>ABC</i>


c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF


<b>Bài 5</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện
tích tồn phần và thể tích hình hộp chữ nhật..


<b>Bài 6.</b>( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = a2+ b2+ c2


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1 </b>


a) A =


3
2
3
1
9
15
3


2 − + + − −


+


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


( x 3 )


=

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>


3
3
15
3

+
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
3
1
+


<i>x</i> - 3


2




<i>x</i>



=


(

3

)(

3

)



6
2
3
15
3

+



+
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>


3
3
6
2

+
+
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2

<i>x</i>


b) ( 0,5 đ) . ĐK : x 3
A =
2
1

3
2


<i>x</i> = 2


1


x - 3 = 4
 x= 7 ( thỏa mãn điều kiện )


Vậy x = 7 thì A =
2
1



<b>Bài 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
TH1: x+5 = 3x+1 với x −5


x = 2 (nhận)


TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5
x = 3


2




(loại )


Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
b, ( 0,75 đ).

x

6

x

2

2



5

3



+

<sub>−</sub>

<sub></sub>



3(x

6) 5(x

2)

30



15

15



3x 18 5x 10

30


2x

2



x

1




+ −





+

+



 −


  −



c,( 1 đ) 2 3 2(<sub>2</sub> 11)


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− <sub>−</sub> <sub>=</sub> −


+ − −


ĐKXĐ: <i>x</i> 2


2
2 3 2( 11)


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− −


− =


+ − −


(x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0
2


2


2


4 4 3 6 2 22 0
9 20 0


4 5 20 0
( 4) 5( 4) 0
( 4)( 5) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 − + − − − + =


 − + =


 − − + =


 − − − =


 − − =


x-4=0 hoặc x-5=0 x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5}


<b>Bài 3 </b>


Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 )
Vận tốc từ B dến A : 42 km/h


Thời gian từ A đến B là :
35


<i>x</i>


(h)


Thời gian từ B đến A là :
42



<i>x</i>


(h)


Theo đề bài ta có phương trình : 1
35 42 2


<i>x</i> <i>x</i>


− =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Quãng đường AB là 105 km


<b>Bài 4 </b>


a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có:
0


90


<i>AEB</i> <i>AFC</i>


<i>A chung</i>


= =


Do đó: <i>AEB</i> <i>AFC</i>(g.g)



Suy ra: <i>AB</i> <i>AE</i> <i>hay AF AB</i>. <i>AE AC</i>.


<i>AC</i> = <i>AF</i> =


b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:
 chung


<i>AF</i> <i>AE</i>


<i>AC</i> = <i>AB</i>( chứng minh trên)


Do đó: <i>AEF</i> <i>ABC</i>(c.g.c)
c. <i>AEF</i> <i>ABC</i> (cmt)


suy ra:


2 2
3 1
6 4
<i>AEF</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AE</i>


<i>S</i> <i>AB</i>


   


=<sub></sub> <sub></sub> =<sub> </sub> =



   


hay SABC = 4SAEF
<b>Bài 5 </b>


tícDiện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
Stp = Sxq + 2S


= 2 p . h + 2 S
= 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD
= 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16
= 1400 + 384


= 1784 ( cm2 )
Thể tích hình hộp chữ nhật


V = S . h = AB . AD . AA’


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
= 12 . 16 . 25


= 4800 ( cm3 )
<b>Bài 6 </b>


- Chỉ ra được 4 = a2+ b2+ c2+ 2(ab + bc + ca )


- mà a2+ b2+ c2  ab + bc + ca


Suy ra 4  3 ( a2+ b2+ c2)


 a2+ b2+ c2 
3
4


 Min A =
3
4


, đạt được khi a = b = c =
3
2


<b>Đề 3 </b>


<b>Bài 1. </b>Cho biểu thức <b>: A = </b> 






 −







+
+

+
− 1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm x để A = 1


<b>Bài 2</b>: . Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, 2<i>x</i>−1 +x = 14


b, 2 2 2 2


3 2



<i>x</i>+ <sub> +</sub> <i>x</i>−


c, 3 2 4 2


1 2 ( 1).( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− =


+ − + −


<b>Bài 3</b>: Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi được 2
3
quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh
đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút..


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD. Đường vng
góc với DC cắt AC ở E.


a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD.


c) Tính độ dài AD.



d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1 </b>


a<b>,A = </b> 






 −






+
+

+
− 1
2
.
2
1
4
2
2
1


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


ĐKXĐ : x2 ; x-2 ; x0


 A =

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>

<sub></sub>







+
+
+

+
− 2
1
2
2
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
=


(

2

)(

2

)



2
2


2


+



+
+
+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



.

(

)



<i>x</i>


<i>x</i>−2




=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


.
2
4 −


+ = 2


4


+


<i>x</i>


b, Đk :x2 ; x-2 ; x0
A =1 



2
4


+


<i>x</i> = 1x+2 = -4 x= -6 ( thỏa mãn điều kiện )


Vậy x = -6 thì A =1
<b>Bài 2 </b>


a, ( 0,75 đ)
1


2<i>x</i>− +x = 14 ( 1 )
+ Nếu 2x - 10 hay x 


2
1


thì 2<i>x</i>−1 = 2x – 1


PT ( 1)2x – 1 + x = 14 3x = 15 x= 5 ( thỏa mãn)
+ Nếu 2x-1 < 0 hay x <


2
1


thì 2<i>x</i>−1 = 1-2x



PT ( 1 )1-2x + x = 14 -x =13  x= -13 ( thỏa mãn )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =

5;−13



b,(0,75 )


2 2 2 2


3 2


<i>x</i>+ <sub> +</sub> <i>x</i>−


2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
 4x + 4 < 12 + 3x – 6


 4x – 3x < 12 – 6 – 4 x < 2


c) 3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




− =


+ − + −



ĐKXĐ : x 2; x−1

(

<sub>(</sub>

) (

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>

)



2
1


1
2
2
3



+


+



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


=

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>


2
1


2
4




+




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


3x – 6 – 2x – 2 = 4x – 2 3x – 2x – 4x = -2 + 6 +2
-3x = 6 x = - 2 ( thỏa mãn điều kiện )


Vậy tập nghiệm của phương trình là S =

 

−2
<b>Bài 3</b>


Gọi quãng đường cần tìm là x (km). Điều kiện x > 0
Quãng đường đi với vận tốc 4km/h là2


3x(km) Thời gian đi là
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Quãng đường đi với vận tốc 5km/h là1


3x(km) Thời gian đi là
1


3x :5 =


x
15(giờ)
Thời gian đi hêt q/đường là 28 phút = 7


15 giờ
Ta có phương trình: x x 7


6+15=15


Giải phương trình ta tìn được x = 2 (thỏa mãn điều kiện)


<b>Bài 4 </b>


Tam giác ABC và tam giác DEC , có :
0


BAC=EDC=90 ( giải thích )
Và có C chung


Nên (g−g)
<b>+ </b>Tính được BC = 5 cm


+ Áp dụng tính chất đường phân giác :DB DC
AB= AC


+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: DB DC DB DC BC 5


3 4 3 4 7 7


+



= = = =


+


+ Tính được DB = 15
7 cm


Dựng DH ⊥ AB  DH // AC ( cùng vng góc với AB )


+ Nên DH BD


AC = BC DH =
15


4
12
7


5 7




= ( hệ quả Ta lét )


+ Chứng minh tam giác AHD vuông cân và tính được AD = 288
49
<b>SABC = </b>1AB.AC 13.4 6(cm )2


2 =2 =



H


4cm
3cm


E
D


C
B


A


<b>S </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
+ Tính được S ABDE<b> = </b>SABC − SEDC = 144


49 cm
2


<b>Đề 4 </b>


<b>Bài 1. </b>Cho biểu thức <b>: </b>


<b>A = </b> 







 −






+
+

+
− 1
2
.
2
1
4
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a, Rút gọn biểu thức A.


b, Tìm x để A = 1


<b>Bài 2</b>:. Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a, |x-9|=2x+5


b, 1 2x− − <sub>2</sub> 1 5x− +<sub>x</sub>
4 8
c,

2

3

3x

<sub>2</sub>

5



x

3

x

3

x

9



+



+

=



+



<b>Bài 3 </b> Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu
chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng
?


<b>Bài 4</b>: (3 điểm<b>)</b> ) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
d) Chứng minh ABC HBA


e) Tính độ dài các cạnh BC, AH.


c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và
HCE.<b> </b>


<b>Bài 5</b>: Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm.


Độ dài hai cạnh góc vng của đáy là 3cm và 4cm.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Bài 1 </b>


a<b>,A = </b> 






 −






+
+

+
− 1
2
.
2
1
4
2
2


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


ĐKXĐ : x2 ; x-2 ; x0


 A =

<sub>(</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>

<sub></sub>







+
+
+

+
− 2
1
2
2
2
2
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . 





 −
<i>x</i>
<i>x</i>
2


<b>SABC = </b>1AB.AC 13.4 6(cm )2


2 =2 =


<b>+</b>Tính DE = 15
7 cm
+ SEDC =


150
49 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
=


(

2

)(

2

)




2
2


2


+



+
+
+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.

(

)



<i>x</i>


<i>x</i>−2




=



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


.
2
4 −


+ = 2


4


+


<i>x</i>


b, Đk :x2 ; x-2 ; x0
A =1 


2
4


+


<i>x</i> = 1x+2 = -4 x= -6 ( thỏa mãn điều kiện )


Vậy x = -6 thì A =1


<b>Bài 2 </b>


a, ( 0,75 đ)
| x – 9| = 2x + 5


* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}


b,(0,75 )

1 2x

− 

2

1 5x

+

x



4

8



 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x
 -7x ≤ 15


 x ≥ - 15/7.


Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
c,( 1 đ )


ĐKXĐ x ≠ ±3


 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
 5x – 3 = 3x + 5


 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
<b>Bài 3 </b>



Gọi x (giờ) là thời gian tàu khách đi để đuổi kịp tàu hàng (x >0)
Khi đó tàu khách đã chạy được một quãng đường là 48.x (km)


Vì tàu hàng chạy trước tàu khách 2 giờ, nên khi đó tàu khách đã chạy được quãng đường là 36(x+ 2) km.
Theo đề bài : 48x = 36(x + 2)


48x – 36x = 72
 x = 6


12
72 <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
a) ABC HBA (g.g)


BAH=BHA=90

0,

B

chung.
b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2
BC2<sub> = 100 </sub>


BC = 10 (cm)


Vì ABC HBA (chứng minh trên) =>

AC

BC



HA

=

AB



hay AH AB.AC 6.8 4,8


BC 10


= = = (cm)



c) Ta có:

HC

=

AC

2

AH

2

=

6, 4



ADC HEC (g.g) vì

DAC=EHC=90

0,

ACD=DCB

(CD là phân giác góc ACB)


=> Vậy


2
2


ADC


HEC


S

AC

8

25



=

=



S

HC

6,4

16






= 

<sub></sub>

 

<sub> </sub>




<b>Bài 5 </b>


Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
V = S.h =

1




2

.3.4.7 = 42(cm
3<sub>)</sub>
<b>Đề 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Giải các phương trình:
a) (x-2)(x+1) = x2 -4
b) |x-9|=2x+5


c)

2

3

3x

<sub>2</sub>

5



x

3

x

3

x

9



+



+

=



+



<b>Câu 2. </b>Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x - x(3x+1) < 15 – 3x(x+2)


b)

1 2x

− 

2

1 5x

+

x



4

8



A


B <sub>C </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 3</b>


Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.


<b>Câu 4 </b>


Cho  ABC vuông tại B, đường phân giác AD (DBC), Kẻ CK vng góc với đường thẳng AD tại K.
a) Chứng minh BDA KDC, từ đó suy ra DB=DK


DA DC


b) Chứng minh DBK DAC


c) Gọi I là giao điểm của AB và CK , chứng minh AB.AI + BC.DC = AC2


<b>Câu 5: </b>Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn <i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>20 . Tìm GTNN của
4


2
9
3


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>A</i>= + + + + +


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1 </b>


a) Giải PT: (x – 2)(x + 1) = x2 – 4
 (x – 2)(x + 1 – x – 2) = 0
 x = 2


Vậy tập nghiệm của PT là S = {2}
b) | x – 9| = 2x + 5


* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}


c) ĐKXĐ x ≠ ±3


 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
 5x – 3 = 3x + 5


 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
<b>Câu 2 </b>


a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)
 2x – 3x2<sub> – x < 15 – 3x</sub>2<sub> – 6x </sub>


7x < 15



 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số


b) BPT  2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x
 -7x ≤ 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số


<b>Câu 3 </b>


Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x(km) , ( x>0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x/15 (giờ)


Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x/12(giờ)


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6phút = 1/10 (giờ)
Ta có PT: x/12 – x/15 = 1/10


 5x – 4x = 6
 x = 6


Vậy nhà Bình cách trường 6km
<b>Câu 4 </b>


a)  BDA và  KDC có


0



1 3


90 ( )


<i>DBA</i> <i>DKC</i> <i>GT</i>
<i>D</i> <i>D</i>




= = <sub> </sub>




= (ÑÑ) <sub></sub> BDA KDC(g-g)


 <i>DB</i> <i>DA</i>


<i>DK</i> = <i>DC</i> 


DB DK


=


DA DC( tính chất tỷ lệ thức )
b/ DBK và DAC có


2 4


( a)



<i>D</i> <i>D</i>


<i>DK</i>
<i>theo</i>
<i>DC</i>



=


 


= <sub></sub>


(ÑÑ)


DB
DA


DBK DAC ( c – g – c )


c/ Kẻ ID cắt AC tại H
Trong tam giác IAC ta có


<i>CB</i>⊥<i>AI</i> ( ABC vuông tại B )


<i>AK</i>⊥<i>CI</i> ( GT )


D là trực tâm của  IAC <i>IH</i>⊥<i>AC</i>



0


( 90 ; )


. . (1)


<i>ABC</i> <i>AHI</i> <i>ABC</i> <i>AHI</i> <i>ABC chung</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB AI</i> <i>AC AH</i>
<i>AH</i> <i>AI</i>


   = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
0


( 90 ; )


. . (1)


<i>ABC</i> <i>DHC</i> <i>ABC</i> <i>DHC</i> <i>ACB chung</i>
<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>BC DC</i> <i>AC CH</i>
<i>DC</i> <i>CH</i>


   = =


 =  =



Từ (1) và (2) AB. BI + BD.DC = AC.AH + AC.CH
= AC (AH+CH)
= AC. AC= AC2


<b>Câu 5 </b>


13
5
2
3
3


4
3
2
4


.
4
2
2


9
.
2
2
3
.
4


3
2


4
3
2
4
4
4
2


9
2
3
4
3


=
+
+
+


+
+
+
+


+



+
+
+






 +
+






 +
+







 <sub>+</sub>


=



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×