Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 7 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.36 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU </b> <b>ĐỀ THI HK2 LỚP 7 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút) </i>
<b>Đề số 1 </b>


<b>Câu 1: (1.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết mơn Tốn của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho </b>
trong bảng tần số sau:


Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?


b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
<i><b>Câu 2: (2.0 điểm) </b></i>


a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
2 5 3 3 4 2


3 5


4 3


<i>A</i>= −<sub></sub> <i>x y z</i> <sub></sub> <i>x y z</i> <sub></sub>


  


b) Tính giá trị của biểu thức <i>C</i> =3<i>x y</i>2 −<i>xy</i>+6 tại x = 2, y = 1.



<i><b>Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: </b>M x</i>

( )

=3<i>x</i>4−2<i>x</i>3+<i>x</i>2+4<i>x</i>−5; <i>N x</i>

( )

=2<i>x</i>3+<i>x</i>2−4<i>x</i>−5
a) Tính <i>M x</i>( )+<i>N x</i>( ).


b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)


<i><b>Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: </b></i>


a) g( ) 1
7
<i>x</i> = −<i>x</i>
b) h( )<i>x</i> =2<i>x</i>+5


<i><b>Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức</b></i> <i>f x</i>( )=

(

<i>m</i>−1

)

<i>x</i>2−3<i>mx</i>+2có một nghiệm x = 1.


<i><b>Câu 6: (1.0 điểm) Cho </b></i><i>ABC</i>vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi
tam giác ABC.


<i><b>Câu 7: (2.0 điểm) Cho </b></i><i>ABC</i>vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ <i>DH</i>⊥<i>BC H</i>

(

<i>BC</i>

)

.


a) Chứng minh: <i>ABD</i>= <i>HBD</i>


b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b>


a) Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của mỗi học sinh một lớp 7”
b) Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
a) 3 2 5 3 5 3 4 2 5 5 9 5


4 3 4


<i>A</i>= −<sub></sub> <i>x y z</i> <sub></sub> <i>x y z</i> <sub></sub>= − <i>x y z</i>


  


Hệ số: 5
4


− Bậc của đơn thức A là 19


b) Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức <i>C</i>=3<i>x y</i>2 −<i>xy</i>+6 ta được:
2


3.2 .1 2.1 6 16


<i>C</i>= − + =


<b>Câu 3 </b>


a) <i>M x</i>

( )

=3<i>x</i>4−2<i>x</i>3+<i>x</i>2+4<i>x</i>−5;<i>N x</i>

( )

=2<i>x</i>3+<i>x</i>2−4<i>x</i>−5


( )

4

(

3 3

) (

2 2

)

(

) (

)



( ) 3 2 2 4 4 5 5



<i>M x</i> +<i>N x</i> = <i>x</i> + − <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i>− <i>x</i> + − −


4 2


3<i>x</i> 2<i>x</i> 10


= + −


b) <i>P x</i>

( )

=<i>M x</i>

( )

−<i>N x</i>

( )

=3<i>x</i>4−4<i>x</i>3+8<i>x</i>
<b>Câu 4 </b>


a) g( ) 0 1 0 1


7 7


<i>x</i> =  − =  =<i>x</i> <i>x</i>


Vậy 1
7


<i>x</i>= là nghiệm của đa thức <i><b>g x </b></i>

( )


b) h( ) 0 2 5 0 5


2


<i>x</i> =  <i>x</i>+ =  = −<i>x</i>


Vậy 5
2



<i>x</i>= − là nghiệm của đa thức <i>h x</i>

( )


<b>Câu 5 </b>


(

)

2


( ) 1 3 2


<i>f x</i> = <i>m</i>− <i>x</i> − <i>mx</i>+
1


<i>x</i>= là một nghiệm của đa thức f(x) nên ta có:


(

)

2


(1) 1 .1 3 .1 2 0
1
2 1 0


2


<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


= − − + =


 − + =  =


Vậy với 1
2



<i>m</i>= đa thức f(x) có một nghiệm<i>x</i>=1
<b>Câu 6 </b>


Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vng ABC ta có:


2 2 2


2 2 2 2 2


10 6 64


64 8


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


= +


 = − = − =


 = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 7 </b>


a) Xét hai tam giác vng ABD và HBD có:


BD là cạnh chung


DA = DH (D nằm trên tia phân giác của góc B)
<i>ABD</i> <i>HBD</i>


  =  (cạnh huyền – cạnh góc vng)
b) Từ câu a) có<i>ABD</i>= <i>HBD</i><i>AB</i>=<i>BH</i>


Suy ra, <i>BKC</i>cân tại B.


Khi đó, BD vừa là phân giác, vừa là đường cao xuất phát từ đỉnh B <i>D</i>là trực tâm của <i>BKC</i>.
Mặt khác, <i>CAK</i>= <i>KHC</i>(c-g-c) <i>KH</i>⊥<i>BC</i>


KH là đường cao kẻ từ đỉnh K của <i>BKC</i> nên KH phải đi qua trực tâm H.
Vậy ba điểm K, D, H thẳng hàng.


<b>Đề 2 </b>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: </b></i>


6 4 9 7 8 8 4 8 8 10


10 9 8 7 7 6 6 8 5 6


4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lập bảng tần số.


b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


<b>Bài 2 (1,5 điểm) Cho đơn thức </b> 2 2 9


P = x y xy


3 2


  


  


  


a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.


<b>Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau: A(x) = 4x</b>3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 3x – 12; B(x) = – 2x</sub>3 <sub>+ 2x</sub>2<sub> + 12 + 5x</sub>2<sub> – 9x </sub>
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)


<b>Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: </b>
a) M(x) = 2x – 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Bài 5 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M </b> BC). Từ M kẻ MH⊥AC, trên tia đối
của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.


a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
b) Chứng minh AB // MH.


c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Bài 1 </b>


a) Lập đúng bảng tần số :


Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 4 1 6 5 7 4 3 N = 30


b) X 4.4 5.1 6.6 7.5 8.7 9.4 10.3


30


+ + + + + +


= = 214


30 7,13
M0 = 8


<b>Bài 2 </b>


a) P = 2x y2 9xy


3 2


  


  



  = 3x


3<sub>y</sub>2


Hệ số: 3
Phần biến: x3y2
Bậc của đa thức: 5
b) Tại x = -1 và y = 2.
P = 3.(-1)3.22 = -12
<b>Bài 3 </b>


<b>a) a) B(x) = – 2x</b>3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
= – 2x3 <sub>+ (2 x</sub>2<sub> + 5x</sub>2<sub>)+12 – 9x </sub>


= – 2x3 + 7x2 +12 – 9x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Bài 4 </b>


a) M(x) = 2x – 6


Ta có M(x) = 0 hay 2x – 6 =0
2x = 6


x = 3


Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 3
b) N(x) = x2 + 2x + 2015


Ta có: x2 + 2x + 2015 = x2 + x +x +1+ 2014


= x(x +1) + (x +1) +2014
= (x +1)(x+1) + 2014
= (x+1)2 + 2014
Vì (x+1)2≥ 0 =>(x+1)2 + 2014≥ 2014>0
Vậy đa thức N(x) khơng có nghiệm.
<b>Bài 5 </b>


a) Xét ∆MHC và ∆MKB.
MH = MK(gt)


HMC = KMB (đối đỉnh)
MC = MB


= > ∆MHC = ∆MKB(c.g.c)
b) Ta có MH⊥AC


AB⊥AC


I


G
K


H
M
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
=> AB // MH.



c) Chứng minh được: ∆ABH = ∆KHB (ch-gn)
=>BK=AH=HC


=> G là trọng tâm


Mà CI là trung tuyến => I, G, C thẳng hàng
<b>Đề 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </b> 2


3xy




A. −3x y2 B. ( 3− <i>xy y</i>) C. −3(<i>xy</i>)2 D. −3<i>xy</i>
<b>Câu 2: Đơn thức </b> 1 2 4 3


9
3<i>y z</i> <i>x y</i>


− có bậc là :


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
<b>Câu 3: Bậc của đa thức</b><i>Q</i>=<i>x</i>3−7<i>x y</i>4 +<i>xy</i>3−11 là :


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
<b>Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : </b>


A. <i>f x</i>

( )

= +2 <i>x</i> B. <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2−2 C. <i>f x</i>

( )

= −<i>x</i> 2 D. <i>f x</i>

( ) (

=<i>x x</i>−2

)



<b>Câu 5: Kết qủa phép tính </b>−5<i>x y</i>2 5−<i>x y</i>2 5+2<i>x y</i>2 5


A. −3x y2 5 B.8x y2 5 C.4x y2 5 D. −4<i>x y</i>2 5
<b>Câu 6. Giá trị biểu thức 3x</b><i>2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: </i>


A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
<b>Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x</b>3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :


A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
<b>Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = </b>


3
2


x + 1 :


A.
3
2


B.
2
3


C. -
2
3


D.
-3


2
<b>Câu 9: Đa thức g(x) = x</b>2<sub> + 1 </sub>


A.Khơng có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
<b>Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vng liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : </b>


A.5 B. 7 C. 6 D. 14


<b>Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : </b>
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
<b>Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : </b>


A.<i>AM</i> =<i>AB</i> B. 2
3


<i>AG</i>= <i>AM</i> C. 3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: </b>
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?


b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
<b>Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức </b>

( )

3


5 3 7


<i>P x</i> = <i>x</i> − <i>x</i>+ −<i>x</i><b> và</b><i>Q x</i>

( )

= −5<i>x</i>3+2<i>x</i>− +3 2<i>x</i>− −<i>x</i>2 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)


b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức M(x).
<b>Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. </b>


a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.


b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E  BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n </b>

Z sao cho 2n - 3 n + 1
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án </b> B C D C A D A C A A A B


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1 </b>


a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.
b) Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:


Giá trị (x) 70 80 90



Tần số (n) 2 5 2


Mốt của dấu hiệu là: 80.


c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:


X =

70.2 90.2 80.5

80


9



+

+

<sub>=</sub>



<b>Câu 2 </b>


a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)


( )

3


5 3 7


<i>P x</i> = <i>x</i> − <i>x</i>+ −<i>x</i> =5<i>x</i>3−4<i>x</i>+7


( )

3 2


5 2 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
M(x) = P(x) + Q(x) =5<i>x</i>3−4<i>x</i>+7<b> + (</b>−5<i>x</i>3−<i>x</i>2+4<i>x</i>−5) = − +<i>x</i>2 2


c) − +<i>x</i>2 2=0
2



2
2
<i>x</i>


<i>x</i>


 =


 = 


Đa thức M(x) có hai nghiệm <i>x</i>=  2
<b>Câu 3 </b>


a) Chứng minh

BC

2

=

AB

2

+

AC

2
Suy ra

ABC vuông tại A.


b) Chứng minh

ABD =

EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra DA = DE.


c) Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.


Từ đó suy ra DF > DE.
<b>Câu 4 </b>


2

<i>n</i>

3

<i>n</i>

+ 

1

5

<i>n</i>

+

1



Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:



n + 1 -1 1 -5 5


n -2 0 -6 4


6; 2;0;4



<i>n</i>


 = − −
<b>Đề 4 </b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) </b>


Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng .
<b>Câu 1: Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-1 là: </b>


A. 1; 0
2


<sub>−</sub> 


 


  B.


1
; 0
2


 



 


  C. (0;1) D. (1;-1)


<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x-3y tại x=-1; y=-2 là: </b>


A. 4 B. -8 C. -4 D. -1


F


E
D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 3: Tích </b> 1 4

(

2 4 6

)



4<i>x y</i> <i>x y</i>


 <sub> −</sub>


 


  bằng:


A. 1 8 7



2<i>x y</i> B.


8 6
1
2<i>x y</i>


− C. 1 16 6
2<i>x y</i>


− D. 1 8 7
2<i>x y</i>




<b>Câu 4: Tìm x biết </b> <i>x</i>− =2 3 ta được các kết quả là:


A. x=-5; x=1 B. x=-1 C. x=5; x=-1 D. x=5
<b>II. Tự luận: (7 điểm). </b>


<b>Câu 5: </b>


a) Vẽ đồ thị hàm số y=-2x.


b) Tính giá trị của biểu thức 9<i>a</i>2−2<i>b</i>−10 tại 1; 3
3


<i>a</i>= − <i>b</i>= −


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm </b>
N sao cho BM=CN. Kẻ <i>BH</i> ⊥ <i>AM H</i>( <i>AM</i>), <i>CK</i> ⊥<i>AN K</i>( <i>AN</i>). Chứng minh rằng:



a) Tam giác AMN cân
b) MH=KN


c) HK// MN


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I) Trắc nghiệm </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>Đáp án đúng </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>II) Tự luận </b>
<b>Câu 5 </b>


a) + Với x=1; y=-2 vẽ A(1;-2)


+ Vẽ đúng đồ thị y=-2x


b) Thay 1; 3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
2


1


9. 2( 3) 10



3
1


9. 6 10
9


1 6 10
7 10 3


<sub>−</sub>  <sub>− − −</sub>


 


 


= + −


= + −


= − = −


<b>Câu 6 </b>


a) <i>ABM</i> = <i>ACN c g c</i>( . . )<i>AM</i> = <i>AN</i>
<i>AMN</i>


  ccân tại A


b) <i>MHB</i>= <i>NKC ch</i>( −<i>gn</i>)<i>MH</i> =<i>KN</i>



c)<i>AM</i> =<i>AN MH</i>; =<i>KN</i> <i>AH</i> = <i>AK</i> <i>AHK</i>cân tại A.


Xét hai tam giác cân <i>AMN</i> và <i>AHK</i> có chung <i>HAK</i> <i>AKH</i>= <i>AMN</i> (đồng vị)<i>HK</i>//<i>MN</i>
<b>Đề 5 </b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b></i>


<i>Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. </i>


<b>Câu 1: Điểm kiểm tra mơn Tốn của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: </b>


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8


5 7 4 9 4 7 5 7 7 3


a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


<b>A. 20 </b> <b> B. 10 </b> <b> C. 8 </b> D. 7


b) Mốt của dấu hiệu là:


<b>A. 10 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:


<b>A. 6,8 </b> <b>B. 6,6 </b> <b>C. 6,7 </b> <b>D. 6,5 </b>


<b>Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </b>−3xy2 ?


A. −3x y2 B. 3<i>x</i>2<i>y</i>2 C. −<i>xy</i>2 D. −3<i>xy</i>


<b>Câu 3: Tam giác ABC có </b>A=600, B=500. Số đo góc C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm


<b>Câu 5: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì: </b>


<b> A. </b><i>AM</i> =<i>AB</i> B. 2
3


<i>AG</i>= <i>AM</i> C. 3
4


<i>AG</i>= <i>AB</i> D. <i>AM</i> =<i>AG</i>
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là: </b>


<b>A. Đường phân giác. </b> <b>B. Đường trung trực. </b>


<b>C. Đường cao. </b> <b>D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực. </b>


<i><b>B. TỰ LUẬN (8 điểm) </b></i>


<b>Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: </b>

2

<i>xy</i>

+ −

<i>y</i>

1

tại x = 1 và y = 1.
<b>Bài 2: (2 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: </b>


a) P(x) = 2x – 1


b) Q(x) = 2

(

<i>x</i>−1

) (

−5<i>x</i>+2

)

+10


<b>Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI. </b>


a) Chứng minh: DEI =DFI.


b) Chứng minh DI ⊥ EF.


c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


a) b) c)


<b>Đáp án </b> D B A C B A B D


<b>B. TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1 </b>


Thay x = 1 và y = 1 vào biểu thức 2xy + y - 1 ta được:
2.1.1 + 1 - 1 = 2 ( 0,75đ)


Vậy giá trị của biểu thức 2xy + y - 1 tại x = 1 và y = 1 là 2.
<b>Bài 2 </b>


a) 2x – 1 = 0
2x = 1
x = 1/2


Vậy x = 1/2 là nghiệm của đa thức 2x - 1
b) Q(x) = 2(x – 1) – 5(x + 2) +10 = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
-3x = 2


x = -2/3


Vậy x = -2/3 là nghiệm của đa thức Q(x).
<b>Bài 3 </b>


a) Xét DEI và DFI có:
DE = DF (vì DEF cân tại D)
DI : cạnh chung


IE = IF (vì DI là đường trung tuyến)


DEI =DFI ( c.c.c)


b) Theo câu a ta có DEI =DFI ( c.c.c)


 EID = FID (góc tương ứng) (1)
mà EID và FID kề bù nên EID + FID = 1800 (2)
Từ (1) và (2)  EID = FID = 900<sub> . Vậy DI </sub>⊥<sub> EF </sub>


c) DIF vng (vì I = 900 ) có IN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền DF


 IN = DN = FN = DF


 DIN cân tại N 
NDI = NID (góc ở đáy) (1)



*Mặt khác NDI = IDE (đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng là đường phân giác) (2)
Từ (1), (2) suy ra: NID = IDE nên NI // DE (hai góc so le trong bằng nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×